SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
STT THUẬT
NGỮ TIẾNG ANH
TRÍCH DẪN
1
Bảng cân đối
kế toán
Balance sheet
Bản cân đối kế toán cho biết tình trạng tài sản của
công ty, nợ và vốn cổ đông vào một thời điểm ấn
định
2
Báo cáo kết
quả kinh
doanh
Income
Statement
Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các kết quả
của hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời
gian nhất định. Ở đây cụm từ “khoảng thời gian
nhất định” có ý nghĩa đặc biệt quan trọng.
3
Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
Cash Flow
Statement
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement)
là một báo cáo tài chính cung cấp thông tin về
những nghiệp vụ kinh tế có ảnh hưởng đến tình
hình tiền tệ của Doanh nghiệp. Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở cân đối thu chi
tiền mặt, phản ánh việc hình thành và sử dụng
lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của Doanh
nghiệp.
4
Báo cáo
thường niên
Annual report
Báo cáo thường niên là một tài liệu xuất bản hàng
năm mà một công ty đại chúng hoặc quỹ tương hỗ
phải cung cấp cho các cổ đông nhằm mô tả hoạt
động và tình hình tài chính của mình trong năm
vừa qua.
5
Các khoản
đầu tư dài hạn
Long Term
Investments
Các khoản đầu tư dài hạn là một tài khoản nằm
bên phần tài sản trên bảng cân đối kế toán của một
công ty, nó thể các khoản đầu tư mà một công ty
có ý định thực hiện trong khoảng thời gian từ hơn
1 năm trở lên
6
Các khoản
phải thu
Receivables
Các khoản phải thu là một loại tài sản của công ty
tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch
chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào
mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán
cho công ty.
7 Cấu trúc vốn Capital Structure
Cấu trúc vốn là thuật ngữ tài chính nhằm mô tả
nguồn gốc và phương pháp hình thành nên nguồn
vốn để doanh nghiệp có thể sử dụng mua sắm tài
sản, phương tiện vật chất và hoạt động kinh doanh.
8
Chi phí hoạt
động
Operating
expenses
Chi phí hoạt động đối với các công ty buôn bán là
những chi phí xảy ra trong quá trình hoạt động
bình thường của công ty, không phải là chi phí của
hàng bán.
9
Chi phí sử
dụng nợ
Cost of Debt
Chi phí sử dụng nợ là một tỷ lệ hiệu quả đánh giá
đúng những gì công ty phải trả cho các khoản nợ
hiện tại của mình.
10
Chi phí sử
dụng vốn
bình quân
Weight Average
Cost of Capital
Chi phí sử dụng vốn bình quân là chi phí sử dụng
vốn được doanh nghiệp tính toán dựa trên tỷ trọng
các loại vốn mà doanh nghiệp sử dụng.
11
Chi phí tài
chính
Financial charges
Chi phí tài chính là những khoản phí mà người đi
vay phải trả khi họ vay tiền từ ngân hàng hay một
tổ chức tín dụng.
12
Chỉ số giá
trên doanh
thu
Price to Sales
Ratio
Chỉ số giá trên doanh thu là một trong các chỉ số
dùng để đánh giá giá trị cổ phiếu hiện hành so với
quá khứ, và so với các doanh nghiệp khác trong
cùng ngành.
13
Chỉ số giá trị
tài sản thuần
Net Asset Value
Chỉ số "giá trị tài sản thuần" (chỉ số NAV) có liên
quan mật thiết đến việc xác định giá trị tài sản
công ty và tài sản cổ đông. Từ đó nhà đầu tư sẽ
không bị nhầm lẫn giữa cái bề thế bên ngoài và cái
bản chất tài sản thật bên trong của công ty.
14
Chỉ số thanh
toán tiền mặt
Cash Ratio
Chỉ số thanh toán tiền mặt cho biết bao nhiêu tiền
mặt và các khoản tương đương tiền (ví dụ chứng
khoán khả mại) của doanh nghiệp để đáp ứng các
nghĩa vụ nợ ngắn hạn.
15
Chỉ số vòng
quay các
khoản phải
trả
Account Payable
Turnover Ratio
Chỉ số vòng quay các khoản phải trả phản ánh khả
năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đối với
nhà cung cấp. Chỉ số vòng quay các khoản phải trả
quá thấp có thể ảnh hưởng không tốt đến xếp hạng
tín dụng của doanh nghiệp
16 Điểm hòa vốn Break even point
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó Tổng doanh thu
bằng Tổng chi phí. Hay nói cách khác thì tại điểm
hòa vốn, doanh nghiệp bắt đầu thu được lợi nhuận.
17 Doanh thu Revenues
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
18
Doanh thu
cận biên
Marginal revenue
Doanh thu cận biên được tính bằng thay đổi trong
tổng doanh thu chia cho thay đổi trong lượng bán.
19 Dòng tiền Cash flow
Dòng tiền là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ số
tiền mà một công ty nhận được hoặc phải chi ra
trong một khoảng thời gian xác định, hoặc trong
một dự án nhất định.
20
Giá trị hiện
tại thuần
Net present value
Giá trị hiện tại thuần là hiệu số của giá trị hiện tại
dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại
dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết
khấu lựa chọn.
21
Góp vốn tư
nhân
Private Equity
rivate quity được xem như một loại tài sản bao
gồm các phần vốn góp vào các doanh nghiệp chưa
niêm yết trong khoảng thời gian trung hạn hoặc
dài hạn đề giúp doanh nghiệp đó phát triển và
thành đạt.
22 Hàng tồn kho Inventory
Hàng tồn kho là những tài sản được giữ để bán
trong kỳ sản xuất - kinh doanh bình thường; đang
trong quá trình sản xuất - kinh doanh dở dang;
nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng
trong quá trình sản xuất - kinh doanh hoặc cung
cấp dịch vụ.
23
Hệ số biên lợi
nhuận gộp
Gross Profit
Margin
Hệ số biên lợi nhuận gộp hay còn gọi là tỷ lệ lãi
gộp (tên tiếng Anh: gross margin, gross profit
margin, gross profit rate) được tính bằng cách lấy
tổng lợi nhuận gộp chia cho doanh thu.
24
Hệ số biên lợi
nhuận ròng
Net Profit Margin
Hệ số biên lợi nhuận ròng phản ánh khoản thu
nhập ròng (lợi nhuận sau thuế) của một doanh
nghiệp so với doanh thu.
25
Hệ số biên lợi
nhuận trước
thuế
Pre-Tax Profit
Margin
Hệ số biên lợi nhuận trước thuế phản ánh khoản
thu nhập trước thuế (lợi nhuận trước thuế) của một
doanh nghiệp so với doanh thu.
26
Hệ số biên lợi
nhuận trước
thuế và lãi
vay
EBIT Margin
Hệ số biên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (thường
được biết đến nhiều hơn với cái tên hệ số biên lợi
nhuận hoạt động - tiếng Anh: operating profit
margin) phản ánh hiệu quả quản lý tất cả chi phí
hoạt động, bao gồm giá vốn và chi phí bán hàng,
chi phí quản lý của doanh nghiệp.
27
Hệ số giá trên
thu nhập một
cổ phần
Price to Earning
Ratio
Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là
/ (viết tắt của cụm từ rice to arning Ratio), là
hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa
thu nhập hiện tại và giá mỗi cổ phiếu, hay cho biết
nhà đầu tư sẵn sàng trả giá cho mỗi cổ phiếu cao
hơn mức thu nhập hiện tại bao nhiêu lần.
28
Hệ số khả
năng thanh
toán lãi vay
Interest Coverage
Ratio
Hệ số khả năng thanh toán lãi vay cho biết mức độ
lợi nhuận đảm bảo khả năng trả lãi như thế nào.
Nếu công ty quá yếu về mặt này, các chủ nợ có thể
đi đến gây sức ép lên công ty, thậm chí dẫn tới phá
sản công ty.
29
Hệ số khả
năng thanh
toán ngắn hạn
Current Ratio
Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn dùng để đo
lường khả năng trả các khoản nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp.
30
Hệ số lợi
nhuận hoạt
động
Operating Profit
Margin
Hệ số biên lợi nhuận hoạt động cho biết lãnh đạo
doanh nghiệp đã thành công đến mức nào trong
việc tạo ra lợi nhuận từ hoạt động của doanh
nghiệp.
31
Hệ số thu
nhập trên vốn
cổ phần
Return on Equity
Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần (RO ) phản ánh
mức thu nhập ròng trên vốn cổ phần của cổ đông
(hay trên giá trị tài sản ròng hữu hình). Chỉ số này
là thước đo chính xác nhất để đánh giá một đồng
vốn bỏ ra và tích lũy được tạo ra bao nhiêu đồng
lời. Hệ số này thường được các nhà đầu tư phân
tích để so sánh với các cổ phiếu cùng ngành trên
thị trường, từ đó tham khảo khi quyết định mua cổ
phiếu của công ty nào.
32
Hệ số thu
nhập trên vốn
đầu tư
Return on
Invested Capital
Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư (Return of Invested
Capital - ROIC) phản ánh khả năng sử dụng vốn
đầu tư để tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp.
33
Hệ số thu
nhập trên vốn
sử dụng
Return On
Capital
Employed
Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng là chỉ số thể hiện
khả năng thu lợi nhuận của một doanh nghiệp dựa
trên lượng vốn đã sử dụng.
34
Hệ số vòng
quay các
khoản phải
thu
Account
Receivable
Turnover Ratio
Vòng quay các khoản phải thu phản ánh tốc độ
biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt.
35
Hệ số vòng
quay hàng tồn
kho
Inventory
Turnover Ratio
Hệ số vòng quay hàng tồn kho thể hiện khả năng
quản trị hàng tồn kho. Vòng quay hàng tồn kho là
số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân chuyển
trong kỳ.
36
Hệ số vòng
quay tổng tài
sản
Asset Turnover
Ratio
Hệ số vòng quay tổng tài sản dùng để đánh giá
hiệu quả của việc sử dụng tài sản của công ty.
Thông qua hệ số này chúng ta có thể biết được với
mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu
được tạo ra.
37
Khả năng
thanh toán
nhanh
Quick Ratio
Khả năng thanh toán nhanh được hiểu là khả năng
doanh nghiệp dùng tiền hoặc tài sản có thể chuyển
đổi nhanh thành tiền để trả nợ ngay khi đến hạn và
quá hạn.
38 Khoản nợ Debt
Khoản nợ là lượng tiền mà một cá nhân hoặc một
công ty nợ một cá nhân hoặc một tổ chức khác.
39
Khoản phải
thu
Accounts
Receivable
Khoản phải thu là khoản mà khách hàng (cá nhân
hay công ty) phải trả cho một doanh nghiệp cho
những sản phẩm hay dịch vụ đã được chuyển đến
hay đã được sử dụng mà chưa được trả tiền.
40
Khoản phải
trả
Accounts Payable
Khoản phải trả là một khoản mục kế toán thể hiện
nghĩa vụ của doanh nghiêp phải trả toàn bộ số nợ
ngắn hạn của mình cho các chủ nợ.
41
Tài sản ngắn
hạn
Current assets
Tài sản ngắn hạn hay còn gọi là tài sản lưu động là
một khoản mục trong bảng cân đối kế toán bao
gồm tất cả loại tài sản có thể dễ dàng chuyển đổi
sang tiền mặt trong vòng 1 năm.
42
Thu nhập
ròng
Net Income
Thu nhập ròng là tổng thu nhập của một doanh
nghiệp, hay còn gọi là lợi nhuận thuần. Thu nhập
ròng được tính toán từ tổng thu nhập có điều chỉnh
thêm các khoản chi phí hoạt động, khấu hao, lãi
suất, thuế và các chi phí khác liên quan đến họat
động kinh doanh của doanh nghiệp. Số liệu này
được thể hiện trên báo cáo thu nhập, báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp,
đó là số liệu tính toán nằm ở dòng cuối cùng nên
còn được gọi bằng tên tiếng Anh là "the bottom
line". Chỉ số này cũng được sử dụng để tính toán
thu nhập trên mỗi cổ phần ( S).
43
Thu nhập
ròng trên cổ
phần
Earnings Per
Share
S (Thu nhập trên cổ phần) là một trong những
chỉ tiêu cơ bản để lựa chọn Cổ phiếu (C ) tốt và
cũng là thông số tài chính phổ biến được các nhà
đầu tư trên thị trường Chứng khoán (TTCK)
thường hay sử dụng để quyết định đầu tư, mua bán
chứng khoán.
44
Thu nhập
trước lãi vay
và thuế
Earnings Before
Interest and Tax
Thu nhập trước lãi vay và thuế ( BIT) là một chỉ
tiêu dùng để đánh giá khả năng thu được lợi nhuận
của công ty, và được tính bằng bằng thu nhập trừ
đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền trả lãi (chi phí
lãi vay) và thuế thu nhập.
45
Thu nhập
trước thuế, trả
lãi và khấu
hao
Earnings Before
Interest, Taxes,
Depreciation and
Amortization
BITDA có thể được sử dụng để phân tích và so
sánh mức lãi giữa các công ty hoặc các ngành bởi
chỉ số này đã loại bỏ được ảnh hưởng do các quyết
định về mặt kế toán và tài chính gây ra.
46
Tỷ lệ nợ dài
hạn trên vốn
chủ sở hữu
Long-term Debt
to Equity Ratio
Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu so sánh
tương quan giữa nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu.
www.kienthucchungkhoan.vn
47
Tỷ lệ tăng
trưởng doanh
thu
Sale Growth Rate
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết mức tăng
trưởng doanh thu tương đối (tính theo phần trăm)
qua các thời kỳ.
48
Tỷ lệ tăng
trưởng lợi
nhuận
Income Growth
Rate
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận cho biết mức tăng
trưởng lợi nhuận tương đối (tính theo phần trăm)
qua các thời kỳ.
49
Tỷ lệ tăng
trưởng tài sản
Asset Growth
Rate
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản cho biết mức tăng trưởng
tài sản tương đối (tính theo phần trăm) qua các
thời kỳ.
50
Tỷ lệ tăng
trưởng thu
nhập trên cổ
phiếu
Earnings Per
Share Growth
Rate
Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập trên cổ phiếu cho biết
mức tăng trưởng tương đối thu nhập trên cổ phiếu
(tính theo phần trăm) qua các thời kỳ
51
Tỷ lệ tổng nợ
trên vốn chủ
sở hữu
Total Debt to
Equity Ratio
Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu là chỉ số phản
ánh quy mô tài chính của công ty. Nó cho ta biết
về tỉ lệ giữa 2 nguồn vốn cơ bản (nợ và vốn chủ sở
hữu) mà doanh nghiệp sử dụng để chi trả cho hoạt
động của mình
52
Tỷ số tổng nợ
trên tổng tài
sản
Total Debt To
Total Assets
Ratio
Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản được sử dụng để
xác định nghĩa vụ của chủ doanh nghiệp đối với
các chủ nợ trong việc góp vốn.
53
Vốn chủ sở
hữu
Owners' Equity
Vốn chủ sở hữu là các nguồn vốn thuộc sở hữu
của chủ doanh nghiệp và các thành viên trong
công ty liên doanh hoặc các cổ đông trong các
công ty cổ phần.

More Related Content

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Tai chinh doanh nghiep

  • 1. THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP STT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRÍCH DẪN 1 Bảng cân đối kế toán Balance sheet Bản cân đối kế toán cho biết tình trạng tài sản của công ty, nợ và vốn cổ đông vào một thời điểm ấn định 2 Báo cáo kết quả kinh doanh Income Statement Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các kết quả của hoạt động kinh doanh trong một khoảng thời gian nhất định. Ở đây cụm từ “khoảng thời gian nhất định” có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. 3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cash Flow Statement Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement) là một báo cáo tài chính cung cấp thông tin về những nghiệp vụ kinh tế có ảnh hưởng đến tình hình tiền tệ của Doanh nghiệp. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở cân đối thu chi tiền mặt, phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của Doanh nghiệp. 4 Báo cáo thường niên Annual report Báo cáo thường niên là một tài liệu xuất bản hàng năm mà một công ty đại chúng hoặc quỹ tương hỗ phải cung cấp cho các cổ đông nhằm mô tả hoạt động và tình hình tài chính của mình trong năm vừa qua. 5 Các khoản đầu tư dài hạn Long Term Investments Các khoản đầu tư dài hạn là một tài khoản nằm bên phần tài sản trên bảng cân đối kế toán của một công ty, nó thể các khoản đầu tư mà một công ty có ý định thực hiện trong khoảng thời gian từ hơn 1 năm trở lên
  • 2. 6 Các khoản phải thu Receivables Các khoản phải thu là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty. 7 Cấu trúc vốn Capital Structure Cấu trúc vốn là thuật ngữ tài chính nhằm mô tả nguồn gốc và phương pháp hình thành nên nguồn vốn để doanh nghiệp có thể sử dụng mua sắm tài sản, phương tiện vật chất và hoạt động kinh doanh. 8 Chi phí hoạt động Operating expenses Chi phí hoạt động đối với các công ty buôn bán là những chi phí xảy ra trong quá trình hoạt động bình thường của công ty, không phải là chi phí của hàng bán. 9 Chi phí sử dụng nợ Cost of Debt Chi phí sử dụng nợ là một tỷ lệ hiệu quả đánh giá đúng những gì công ty phải trả cho các khoản nợ hiện tại của mình. 10 Chi phí sử dụng vốn bình quân Weight Average Cost of Capital Chi phí sử dụng vốn bình quân là chi phí sử dụng vốn được doanh nghiệp tính toán dựa trên tỷ trọng các loại vốn mà doanh nghiệp sử dụng. 11 Chi phí tài chính Financial charges Chi phí tài chính là những khoản phí mà người đi vay phải trả khi họ vay tiền từ ngân hàng hay một tổ chức tín dụng. 12 Chỉ số giá trên doanh thu Price to Sales Ratio Chỉ số giá trên doanh thu là một trong các chỉ số dùng để đánh giá giá trị cổ phiếu hiện hành so với quá khứ, và so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành.
  • 3. 13 Chỉ số giá trị tài sản thuần Net Asset Value Chỉ số "giá trị tài sản thuần" (chỉ số NAV) có liên quan mật thiết đến việc xác định giá trị tài sản công ty và tài sản cổ đông. Từ đó nhà đầu tư sẽ không bị nhầm lẫn giữa cái bề thế bên ngoài và cái bản chất tài sản thật bên trong của công ty. 14 Chỉ số thanh toán tiền mặt Cash Ratio Chỉ số thanh toán tiền mặt cho biết bao nhiêu tiền mặt và các khoản tương đương tiền (ví dụ chứng khoán khả mại) của doanh nghiệp để đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn. 15 Chỉ số vòng quay các khoản phải trả Account Payable Turnover Ratio Chỉ số vòng quay các khoản phải trả phản ánh khả năng chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đối với nhà cung cấp. Chỉ số vòng quay các khoản phải trả quá thấp có thể ảnh hưởng không tốt đến xếp hạng tín dụng của doanh nghiệp 16 Điểm hòa vốn Break even point Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó Tổng doanh thu bằng Tổng chi phí. Hay nói cách khác thì tại điểm hòa vốn, doanh nghiệp bắt đầu thu được lợi nhuận. 17 Doanh thu Revenues Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. 18 Doanh thu cận biên Marginal revenue Doanh thu cận biên được tính bằng thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong lượng bán. 19 Dòng tiền Cash flow Dòng tiền là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ số tiền mà một công ty nhận được hoặc phải chi ra trong một khoảng thời gian xác định, hoặc trong một dự án nhất định.
  • 4. 20 Giá trị hiện tại thuần Net present value Giá trị hiện tại thuần là hiệu số của giá trị hiện tại dòng doanh thu (cash inflow) trừ đi giá trị hiện tại dòng chi phí (cash outflow) tính theo lãi suất chiết khấu lựa chọn. 21 Góp vốn tư nhân Private Equity rivate quity được xem như một loại tài sản bao gồm các phần vốn góp vào các doanh nghiệp chưa niêm yết trong khoảng thời gian trung hạn hoặc dài hạn đề giúp doanh nghiệp đó phát triển và thành đạt. 22 Hàng tồn kho Inventory Hàng tồn kho là những tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất - kinh doanh bình thường; đang trong quá trình sản xuất - kinh doanh dở dang; nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất - kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. 23 Hệ số biên lợi nhuận gộp Gross Profit Margin Hệ số biên lợi nhuận gộp hay còn gọi là tỷ lệ lãi gộp (tên tiếng Anh: gross margin, gross profit margin, gross profit rate) được tính bằng cách lấy tổng lợi nhuận gộp chia cho doanh thu. 24 Hệ số biên lợi nhuận ròng Net Profit Margin Hệ số biên lợi nhuận ròng phản ánh khoản thu nhập ròng (lợi nhuận sau thuế) của một doanh nghiệp so với doanh thu. 25 Hệ số biên lợi nhuận trước thuế Pre-Tax Profit Margin Hệ số biên lợi nhuận trước thuế phản ánh khoản thu nhập trước thuế (lợi nhuận trước thuế) của một doanh nghiệp so với doanh thu. 26 Hệ số biên lợi nhuận trước thuế và lãi vay EBIT Margin Hệ số biên lợi nhuận trước thuế và lãi vay (thường được biết đến nhiều hơn với cái tên hệ số biên lợi nhuận hoạt động - tiếng Anh: operating profit margin) phản ánh hiệu quả quản lý tất cả chi phí hoạt động, bao gồm giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý của doanh nghiệp.
  • 5. 27 Hệ số giá trên thu nhập một cổ phần Price to Earning Ratio Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu, gọi tắt là / (viết tắt của cụm từ rice to arning Ratio), là hệ số dùng để đánh giá đo lường mối liên hệ giữa thu nhập hiện tại và giá mỗi cổ phiếu, hay cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả giá cho mỗi cổ phiếu cao hơn mức thu nhập hiện tại bao nhiêu lần. 28 Hệ số khả năng thanh toán lãi vay Interest Coverage Ratio Hệ số khả năng thanh toán lãi vay cho biết mức độ lợi nhuận đảm bảo khả năng trả lãi như thế nào. Nếu công ty quá yếu về mặt này, các chủ nợ có thể đi đến gây sức ép lên công ty, thậm chí dẫn tới phá sản công ty. 29 Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn Current Ratio Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn dùng để đo lường khả năng trả các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp. 30 Hệ số lợi nhuận hoạt động Operating Profit Margin Hệ số biên lợi nhuận hoạt động cho biết lãnh đạo doanh nghiệp đã thành công đến mức nào trong việc tạo ra lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp. 31 Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần Return on Equity Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần (RO ) phản ánh mức thu nhập ròng trên vốn cổ phần của cổ đông (hay trên giá trị tài sản ròng hữu hình). Chỉ số này là thước đo chính xác nhất để đánh giá một đồng vốn bỏ ra và tích lũy được tạo ra bao nhiêu đồng lời. Hệ số này thường được các nhà đầu tư phân tích để so sánh với các cổ phiếu cùng ngành trên thị trường, từ đó tham khảo khi quyết định mua cổ phiếu của công ty nào. 32 Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư Return on Invested Capital Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư (Return of Invested Capital - ROIC) phản ánh khả năng sử dụng vốn đầu tư để tạo ra lợi nhuận của doanh nghiệp. 33 Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng Return On Capital Employed Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng là chỉ số thể hiện khả năng thu lợi nhuận của một doanh nghiệp dựa trên lượng vốn đã sử dụng.
  • 6. 34 Hệ số vòng quay các khoản phải thu Account Receivable Turnover Ratio Vòng quay các khoản phải thu phản ánh tốc độ biến đổi các khoản phải thu thành tiền mặt. 35 Hệ số vòng quay hàng tồn kho Inventory Turnover Ratio Hệ số vòng quay hàng tồn kho thể hiện khả năng quản trị hàng tồn kho. Vòng quay hàng tồn kho là số lần mà hàng hóa tồn kho bình quân luân chuyển trong kỳ. 36 Hệ số vòng quay tổng tài sản Asset Turnover Ratio Hệ số vòng quay tổng tài sản dùng để đánh giá hiệu quả của việc sử dụng tài sản của công ty. Thông qua hệ số này chúng ta có thể biết được với mỗi một đồng tài sản có bao nhiêu đồng doanh thu được tạo ra. 37 Khả năng thanh toán nhanh Quick Ratio Khả năng thanh toán nhanh được hiểu là khả năng doanh nghiệp dùng tiền hoặc tài sản có thể chuyển đổi nhanh thành tiền để trả nợ ngay khi đến hạn và quá hạn. 38 Khoản nợ Debt Khoản nợ là lượng tiền mà một cá nhân hoặc một công ty nợ một cá nhân hoặc một tổ chức khác. 39 Khoản phải thu Accounts Receivable Khoản phải thu là khoản mà khách hàng (cá nhân hay công ty) phải trả cho một doanh nghiệp cho những sản phẩm hay dịch vụ đã được chuyển đến hay đã được sử dụng mà chưa được trả tiền. 40 Khoản phải trả Accounts Payable Khoản phải trả là một khoản mục kế toán thể hiện nghĩa vụ của doanh nghiêp phải trả toàn bộ số nợ ngắn hạn của mình cho các chủ nợ.
  • 7. 41 Tài sản ngắn hạn Current assets Tài sản ngắn hạn hay còn gọi là tài sản lưu động là một khoản mục trong bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả loại tài sản có thể dễ dàng chuyển đổi sang tiền mặt trong vòng 1 năm. 42 Thu nhập ròng Net Income Thu nhập ròng là tổng thu nhập của một doanh nghiệp, hay còn gọi là lợi nhuận thuần. Thu nhập ròng được tính toán từ tổng thu nhập có điều chỉnh thêm các khoản chi phí hoạt động, khấu hao, lãi suất, thuế và các chi phí khác liên quan đến họat động kinh doanh của doanh nghiệp. Số liệu này được thể hiện trên báo cáo thu nhập, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp, đó là số liệu tính toán nằm ở dòng cuối cùng nên còn được gọi bằng tên tiếng Anh là "the bottom line". Chỉ số này cũng được sử dụng để tính toán thu nhập trên mỗi cổ phần ( S). 43 Thu nhập ròng trên cổ phần Earnings Per Share S (Thu nhập trên cổ phần) là một trong những chỉ tiêu cơ bản để lựa chọn Cổ phiếu (C ) tốt và cũng là thông số tài chính phổ biến được các nhà đầu tư trên thị trường Chứng khoán (TTCK) thường hay sử dụng để quyết định đầu tư, mua bán chứng khoán. 44 Thu nhập trước lãi vay và thuế Earnings Before Interest and Tax Thu nhập trước lãi vay và thuế ( BIT) là một chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng thu được lợi nhuận của công ty, và được tính bằng bằng thu nhập trừ đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền trả lãi (chi phí lãi vay) và thuế thu nhập. 45 Thu nhập trước thuế, trả lãi và khấu hao Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization BITDA có thể được sử dụng để phân tích và so sánh mức lãi giữa các công ty hoặc các ngành bởi chỉ số này đã loại bỏ được ảnh hưởng do các quyết định về mặt kế toán và tài chính gây ra. 46 Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Long-term Debt to Equity Ratio Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu so sánh tương quan giữa nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu.
  • 8. www.kienthucchungkhoan.vn 47 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu Sale Growth Rate Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết mức tăng trưởng doanh thu tương đối (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ. 48 Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận Income Growth Rate Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận cho biết mức tăng trưởng lợi nhuận tương đối (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ. 49 Tỷ lệ tăng trưởng tài sản Asset Growth Rate Tỷ lệ tăng trưởng tài sản cho biết mức tăng trưởng tài sản tương đối (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ. 50 Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập trên cổ phiếu Earnings Per Share Growth Rate Tỷ lệ tăng trưởng thu nhập trên cổ phiếu cho biết mức tăng trưởng tương đối thu nhập trên cổ phiếu (tính theo phần trăm) qua các thời kỳ 51 Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Total Debt to Equity Ratio Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu là chỉ số phản ánh quy mô tài chính của công ty. Nó cho ta biết về tỉ lệ giữa 2 nguồn vốn cơ bản (nợ và vốn chủ sở hữu) mà doanh nghiệp sử dụng để chi trả cho hoạt động của mình 52 Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản Total Debt To Total Assets Ratio Tỷ số tổng nợ trên tổng tài sản được sử dụng để xác định nghĩa vụ của chủ doanh nghiệp đối với các chủ nợ trong việc góp vốn. 53 Vốn chủ sở hữu Owners' Equity Vốn chủ sở hữu là các nguồn vốn thuộc sở hữu của chủ doanh nghiệp và các thành viên trong công ty liên doanh hoặc các cổ đông trong các công ty cổ phần.