1. Bảng 8
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Nguyễn Truyền
1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy 7.000.000
Thanh
Cách Mạng Tháng Vành đai phi trường,
2 Cầu Bình Thủy 4.900.000
Tám hẻm 86
Tiếp giáp đường
3 Đường Công Binh Lê Hồng Phong 1.750.000
Huỳnh Phan Hộ
Cách Mạng Tháng
Mậu Thân 1.400.000
Đường Vành Đai Phi Tám
4
Trường Trần Quang Diệu
Mậu Thân 1.400.000
(Hẻm 162)
Rạch Khai Luông
Cách Mạng Tháng (đường vào UBND
5 Huỳnh Mẫn Đạt 3.150.000
Tám phường Bùi Hữu
Nghĩa)
6 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong cuối đường 1.400.000
Hẻm 18 (Bên trái),
Cầu Bình Thủy 4.200.000
Hẻm 19 (Bên phải)
7 Lê Hồng Phong Hẻm 18 (Bên trái),
Cầu Trà Nóc 3.150.000
Hẻm 19 (Bên phải)
Cầu Trà Nóc Cầu Sang Trắng 1 3.150.000
8 Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong Nguyễn Viết Xuân 2.100.000
Cách Mạng Tháng
9 Nguyễn Thông cuối đường 3.500.000
Tám
Nguyễn Truyền
10 Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa 3.500.000
Thanh
Cách Mạng Tháng
11 Nguyễn Việt Dũng Trần Quang Diệu 3.500.000
Tám
2. 12 Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm 1.750.000
Cách Mạng Tháng
Cầu Ván 4.900.000
Tám
13 Trần Quang Diệu
Cầu Ván Chợ Ngã Tư 2.450.000
Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2 2.100.000
Ranh quận Ninh
Cầu Bình Thủy 2 2.800.000
14 Võ Văn Kiệt Kiều
Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường 2.100.000
b) Hẻm vị trí 2:
Hai hẻm cặp Chợ
1 Bình Thủy Bùi Hữu Suốt tuyến 1.400.000
Nghĩa
Hẻm 79, hẻm
Cách Mạng Tháng
2 81Cách Mạng Tháng Cuối đường 2.100.000
Tám
Tám
Hẻm 86 Cách Mạng
3 Suốt tuyến 2.800.000
Tháng Tám
Hẻm 91 Cách mạng
4 Suốt tuyến 2.100.000
tháng Tám
Cách Mạng Tháng Giáp cuối hẻm 385
5 Lê Văn Sô 2.100.000
Tám Trần Quang Diệu
Hẻm nhánh 93 Cách Các đoạn tráng nhựa
700.000
Mạng Tháng Tám hoàn chỉnh
Hẻm 115 Cách Mạng
6 Suốt tuyến 2.100.000
Tháng Tám
Hẻm 116 Cách mạng
tháng Tám (Khu dân Trục chính 2.800.000
7 cư do Cty Phát triển
và Kinh doanh nhà Trục phụ 2.100.000
đầu tư)
Hẻm 180 Cách Mạng
8 Suốt tuyến 2.100.000
Tháng Tám
Hẻm 244 Cách Mạng
9 Suốt tuyến 2.100.000
Tháng Tám
Hẻm 292 Cách Mạng
10 Suốt tuyến 1.750.000
Tháng Tám
Hẻm 300 Cách mạng
11 Suốt tuyến 1.750.000
tháng Tám
3. Hẻm 314 Cách Mạng
12 Đoạn tráng nhựa 1.750.000
Tháng Tám
Hẻm 366 Cách Mạng
13 Đoạn tráng nhựa 1.750.000
Tháng Tám
Hẻm 444 Cách mạng
14 Suốt tuyến 2.100.000
tháng Tám
Hẻm 512 Cách Mạng Cách Mạng Tháng
15 Khu dân cư An Thới 2.800.000
Tháng Tám Tám
16 Hẻm 18 Công Binh Suốt tuyến 700.000
Hẻm 3 Lê Hồng
17 Suốt tuyến 1.400.000
Phong
Hẻm 13 (hẻm Cô
18 Suốt tuyến 1.050.000
Bắc) Lê Hồng Phong
Hẻm 14 Lê Hồng
19 Suốt tuyến 1.400.000
Phong
Hẻm 15 Lê Hồng
20 Suốt tuyến 1.400.000
Phong
Hẻm 18 Lê Hồng
21 Suốt tuyến 1.400.000
Phong
Hẻm 18A Lê Hồng
Lê Hồng Phong Cuối đường 1.050.000
Phong
Hẻm 19 Lê Hồng
22 Suốt tuyến 1.400.000
Phong
Hẻm 71 Lê Hồng Giáp hẻm 18 Công
23 Lê Hồng Phong 1.400.000
Phong Binh
Hẻm 1 Nguyễn
24 Suốt tuyến 1.050.000
Thông
Hẻm 122 Nguyễn Hết ranh (Hội người
25 Nguyễn Thông 1.050.000
Thông mù)
26 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 1.050.000
Hẻm 192 Nguyễn
27 Suốt tuyến 1.050.000
Thông
Hẻm 218 Nguyễn
28 Suốt tuyến 1.050.000
Thông
Hẻm 29 Nguyễn
29 Nguyễn Thông Ngã ba 1.050.000
Thông
4. Hẻm Nội bộ KTT Giáp Khu nhà nuôi
30 Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông dưỡng người già và 1.400.000
Nguyễn Thông trẻ em
Hẻm 108 Trần
31 Cầu Ván Mậu Thân 700.000
Quang Diệu
Hẻm 151 Trần
32 Suốt tuyến 1.400.000
Quang Diệu
Hẻm 154 Trần
33 Suốt tuyến 1.400.000
Quang Diệu
Hẻm 170 Trần
34 Suốt tuyến 1.400.000
Quang Diệu
Hẻm 172 Trần
35 Suốt tuyến 1.400.000
Quang Diệu
Hẻm 174 Trần
36 Suốt tuyến 1.400.000
Quang Diệu
Hẻm 180 Trần Giáp ranh cổng sau
37 Trần Quang Diệu 1.400.000
Quang Diệu Tư lệnh QK9
Giáp cuối hẻm 93
Hẻm 385 Trần
38 Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng 1.260.000
Quang Diệu
Tám
Hẻm 557 Trần
39 Quang Diệu (An Suốt tuyến 1.400.000
Thôn Trang)
Hẻm khu dân cư kho
40 K1 - Trần Quang Hai hẻm trục chính 1.400.000
Diệu
Hẻm 247 Vành Đai Vành Đai Phi Trần Quang Diệu
41 700.000
Phi Trường Trường (Cầu Ván)
Hẻm khu tập thể hóa
42 chất và cơ điện công Lê Hồng Phong 1.400.000
nghiệp
Hẻm 5 Đường Tỉnh
43 Đường Tỉnh 918 Cuối Hẻm 700.000
918
44 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối đường 1.050.000
Khu dân cư Cái Sơn
45 1.400.000
Hàng Bàng
Khu dân cư Công ty Trục chính 2.800.000
46 cổ phần đầu tư và
kinh doanh VLXD Trục phụ 2.100.000
5. Fico
Khu dân cư Cty Cổ
Đường nội bộ toàn
47 phần xây lắp PTKD 2.100.000
khu
nhà
Khu dân cư Ngân Trục chính 4.200.000
48
Thuận Trục phụ 2.800.000
Khu tái định cư Hẻm
49 1.400.000
115
Khu tái định cư 12,8 Trục chính 2.100.000
50
ha Trục phụ 1.400.000
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
Đường cặp Rạch Hết đoạn tráng bê
1 Đường tỉnh 918 700.000
Ông Dựa (Bên phải) tông
Đường Rạch Hàng
2 Hết đoạn tráng nhựa 1.750.000
Bàng
Lê Hồng Phong Cầu Rạch Gừa 1.750.000
3 Đường tỉnh 917 Hết đường nhựa
Cầu Rạch Gừa 1.050.000
phần còn lại
Nguyễn Truyền
Cầu Tư Bé 4.200.000
Thanh
Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam 2.100.000
4 Đường tỉnh 918
Ngã ba Nguyễn Văn
Cầu Rạch Cam 1.400.000
Trường
Phần còn lại 700.000
Đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Trường THCS Long
5 1.400.000
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hòa 2
Đường vào chợ Trà Khu vực chợ Trà
6 Rạch Ông Tảo 1.050.000
Nóc Nóc
Đường vào Khu di
7 Suốt tuyến 700.000
tích Vườn Mận
Lộ Trường Tiền - Ranh huyện Phong
8 Đường tỉnh 918 700.000
Bông Vang Điền
9 Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt 1.400.000
10 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B Cầu Mương Mẫu 1.750.000
Nguyễn Văn Cừ (Dự
án khai thác quỹ đất,
11 3.500.000
tính trong thâm hậu
50m)
6. Nguyễn Văn Cừ (Dự
án khai thác quỹ đất,
12 1.400.000
tính ngoài thâm hậu
50m)
13 Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái 1.750.000
Rạch Bà Bộ (ranh
Cầu Bình Thủy 3 2.100.000
quận Ninh Kiều)
Quốc lộ 91B
14 Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam 1.750.000
(Nguyễn Văn Linh)
Giáp ranh quận Ô
Cầu Rạch Cam 1.050.000
Môn
Bảng 8.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất ở tại đô thị
Nguyễn Truyền
1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy 10.000.000
Thanh
Cách Mạng Tháng Vành đai phi trường,
2 Cầu Bình Thủy 7.000.000
Tám hẻm 86
Tiếp giáp đường
3 Đường Công Binh Lê Hồng Phong 2.500.000
Huỳnh Phan Hộ
Cách Mạng Tháng
Mậu Thân 2.000.000
Đường Vành Đai Phi Tám
4
Trường Trần Quang Diệu
Mậu Thân 2.000.000
(Hẻm 162)
7. Rạch Khai Luông
Cách Mạng Tháng (đường vào UBND
5 Huỳnh Mẫn Đạt 4.500.000
Tám phường Bùi Hữu
Nghĩa)
6 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong cuối đường 2.000.000
Hẻm 18 (Bên trái),
Cầu Bình Thủy 6.000.000
Hẻm 19 (Bên phải)
7 Lê Hồng Phong Hẻm 18 (Bên trái),
Cầu Trà Nóc 4.500.000
Hẻm 19 (Bên phải)
Cầu Trà Nóc Cầu Sang Trắng 1 4.500.000
8 Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong Nguyễn Viết Xuân 3.000.000
Cách Mạng Tháng
9 Nguyễn Thông cuối đường 5.000.000
Tám
Nguyễn Truyền
10 Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa 5.000.000
Thanh
Cách Mạng Tháng
11 Nguyễn Việt Dũng Trần Quang Diệu 5.000.000
Tám
12 Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm 2.500.000
Cách Mạng Tháng
Cầu Ván 7.000.000
Tám
13 Trần Quang Diệu
Cầu Ván Chợ Ngã Tư 3.500.000
Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2 3.000.000
Ranh quận Ninh
Cầu Bình Thủy 2 4.000.000
14 Võ Văn Kiệt Kiều
Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường 3.000.000
b) Hẻm vị trí 2:
Hai hẻm cặp Chợ
1 Bình Thủy Bùi Hữu Suốt tuyến 2.000.000
Nghĩa
Hẻm 79, hẻm
Cách Mạng Tháng
2 81Cách Mạng Tháng Cuối đường 3.000.000
Tám
Tám
Hẻm 86 Cách Mạng
3 Suốt tuyến 4.000.000
Tháng Tám
Hẻm 91 Cách mạng
4 Suốt tuyến 3.000.000
tháng Tám
Cách Mạng Tháng Giáp cuối hẻm 385
5 Lê Văn Sô 3.000.000
Tám Trần Quang Diệu
8. Hẻm nhánh 93 Cách Các đoạn tráng nhựa
6 1.000.000
Mạng Tháng Tám hoàn chỉnh
Hẻm 115 Cách Mạng
7 Suốt tuyến 3.000.000
Tháng Tám
Hẻm 116 Cách mạng
tháng Tám (Khu dân Trục chính 4.000.000
8 cư do Cty Phát triển
và Kinh doanh nhà Trục phụ 3.000.000
đầu tư)
Hẻm 180 Cách Mạng
9 Suốt tuyến 3.000.000
Tháng Tám
Hẻm 244 Cách Mạng
10 Suốt tuyến 3.000.000
Tháng Tám
Hẻm 292 Cách Mạng
11 Suốt tuyến 2.500.000
Tháng Tám
Hẻm 300 Cách mạng
12 Suốt tuyến 2.500.000
tháng Tám
Hẻm 314 Cách Mạng
13 Đoạn tráng nhựa 2.500.000
Tháng Tám
Hẻm 366 Cách Mạng
14 Đoạn tráng nhựa 2.500.000
Tháng Tám
Hẻm 444 Cách mạng
15 Suốt tuyến 3.000.000
tháng Tám
Hẻm 512 Cách Mạng Cách Mạng Tháng
16 Khu dân cư An Thới 4.000.000
Tháng Tám Tám
17 Hẻm 18 Công Binh Suốt tuyến 1.000.000
Hẻm 3 Lê Hồng
18 Suốt tuyến 2.000.000
Phong
Hẻm 13 (hẻm Cô
19 Suốt tuyến 1.500.000
Bắc) Lê Hồng Phong
Hẻm 14 Lê Hồng
20 Suốt tuyến 2.000.000
Phong
Hẻm 15 Lê Hồng
21 Suốt tuyến 2.000.000
Phong
Hẻm 18 Lê Hồng
22 Suốt tuyến 2.000.000
Phong
Hẻm 18A Lê Hồng
23 Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000
Phong
9. Hẻm 19 Lê Hồng
24 Suốt tuyến 2.000.000
Phong
Hẻm 71 Lê Hồng Giáp hẻm 18 Công
25 Lê Hồng Phong 2.000.000
Phong Binh
Hẻm 1 Nguyễn
26 Suốt tuyến 1.500.000
Thông
Hẻm 122 Nguyễn Hết ranh (Hội người
27 Nguyễn Thông 1.500.000
Thông mù)
28 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 1.500.000
Hẻm 192 Nguyễn
29 Suốt tuyến 1.500.000
Thông
Hẻm 218 Nguyễn
30 Suốt tuyến 1.500.000
Thông
Hẻm 29 Nguyễn
31 Nguyễn Thông Ngã ba 1.500.000
Thông
Hẻm Nội bộ KTT Giáp Khu nhà nuôi
32 Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông dưỡng người già và 2.000.000
Nguyễn Thông trẻ em
Hẻm 108 Trần
33 Cầu Ván Mậu Thân 1.000.000
Quang Diệu
Hẻm 151 Trần
34 Suốt tuyến 2.000.000
Quang Diệu
Hẻm 154 Trần
35 Suốt tuyến 2.000.000
Quang Diệu
Hẻm 170 Trần
36 Suốt tuyến 2.000.000
Quang Diệu
Hẻm 172 Trần
37 Suốt tuyến 2.000.000
Quang Diệu
Hẻm 174 Trần
38 Suốt tuyến 2.000.000
Quang Diệu
Hẻm 180 Trần Giáp ranh cổng sau
39 Trần Quang Diệu 2.000.000
Quang Diệu Tư lệnh QK9
Giáp cuối hẻm 93
Hẻm 385 Trần
40 Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng 1.800.000
Quang Diệu
Tám
Hẻm 557 Trần
41 Quang Diệu (An Suốt tuyến 2.000.000
Thôn Trang)
10. Hẻm khu dân cư kho
42 K1 - Trần Quang Hai hẻm trục chính 2.000.000
Diệu
Hẻm 249 Vành Đai Vành Đai Phi Trần Quang Diệu
43 1.000.000
Phi Trường Trường (Cầu Ván)
Hẻm khu tập thể hóa
44 chất và cơ điện công Lê Hồng Phong 2.000.000
nghiệp
Hẻm 5 Đường Tỉnh
45 Đường Tỉnh 918 Cuối Hẻm 1.000.000
918
46 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000
Khu dân cư Cái Sơn
47 2.000.000
Hàng Bàng
Khu dân cư Công ty Trục chính 4.000.000
cổ phần đầu tư và
48
kinh doanh VLXD
Trục phụ 3.000.000
Fico
Khu dân cư Cty Cổ
Đường nội bộ toàn
49 phần xây lắp PTKD 3.000.000
khu
nhà
Khu dân cư Ngân Trục chính 6.000.000
50
Thuận Trục phụ 4.000.000
Khu tái định cư Hẻm
51 2.000.000
115
Khu tái định cư 12,8 Trục chính 3.000.000
52
ha Trục phụ 2.000.000
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
Đường cặp Rạch Hết đoạn tráng bê
1 Đường tỉnh 918 1.000.000
Ông Dựa (Bên phải) tông
Đường Rạch Hàng
2 Hết đoạn tráng nhựa 2.500.000
Bàng
Lê Hồng Phong Cầu Rạch Gừa 2.500.000
3 Đường tỉnh 917 Hết đường nhựa
Cầu Rạch Gừa 1.500.000
phần còn lại
Nguyễn Truyền
4 Đường tỉnh 918 Cầu Tư Bé 6.000.000
Thanh
Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam 3.000.000
Ngã ba Nguyễn Văn
Cầu Rạch Cam 2.000.000
Trường
11. Phần còn lại 1.000.000
Đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Trường THCS Long
5 2.000.000
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hòa 2
Đường vào chợ Trà Khu vực chợ Trà
6 Rạch Ông Tảo 1.500.000
Nóc Nóc
Đường vào Khu di
7 Suốt tuyến 1.000.000
tích Vườn Mận
Lộ Trường Tiền - Ranh huyện Phong
8 Đường tỉnh 918 1.000.000
Bông Vang Điền
9 Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt 2.000.000
10 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B Cầu Mương Mẫu 2.500.000
Nguyễn Văn Cừ (Dự
án khai thác quỹ đất,
11 5.000.000
tính trong thâm hậu
50m)
Nguyễn Văn Cừ (Dự
án khai thác quỹ đất,
12 2.000.000
tính ngoài thâm hậu
50m)
13 Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái 2.500.000
Rạch Bà Bộ (ranh
Cầu Bình Thủy 3 3.000.000
quận Ninh Kiều)
Quốc lộ 91B
14 Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam 2.500.000
(Nguyễn Văn Linh)
Giáp ranh quận Ô
Cầu Rạch Cam 1.500.000
Môn