SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
Bảng 8
          BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
                          TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
      (Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
                       của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

                                         ĐOẠN ĐƯỜNG
STT      TÊN ĐƯỜNG                                                          GIÁ
                                    TỪ                   ĐẾN
 1             2                     3                     4                   5
      a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
                                                 Nguyễn Truyền
 1    Bùi Hữu Nghĩa         Cầu Bình Thủy                                7.000.000
                                                 Thanh
      Cách Mạng Tháng       Vành đai phi trường,
 2                                               Cầu Bình Thủy           4.900.000
      Tám                   hẻm 86
                                                 Tiếp giáp đường
 3    Đường Công Binh       Lê Hồng Phong                                1.750.000
                                                 Huỳnh Phan Hộ
                            Cách Mạng Tháng
                                                 Mậu Thân                1.400.000
      Đường Vành Đai Phi Tám
 4
      Trường                                     Trần Quang Diệu
                             Mậu Thân                                    1.400.000
                                                 (Hẻm 162)
                                                  Rạch Khai Luông
                            Cách Mạng Tháng       (đường vào UBND
 5    Huỳnh Mẫn Đạt                                                      3.150.000
                            Tám                   phường Bùi Hữu
                                                  Nghĩa)
 6    Huỳnh Phan Hộ         Lê Hồng Phong         cuối đường             1.400.000
                                                  Hẻm 18 (Bên trái),
                            Cầu Bình Thủy                                4.200.000
                                                  Hẻm 19 (Bên phải)
 7    Lê Hồng Phong         Hẻm 18 (Bên trái),
                                                  Cầu Trà Nóc            3.150.000
                            Hẻm 19 (Bên phải)
                            Cầu Trà Nóc           Cầu Sang Trắng 1       3.150.000
 8    Lê Thị Hồng Gấm       Lê Hồng Phong         Nguyễn Viết Xuân       2.100.000
                            Cách Mạng Tháng
 9    Nguyễn Thông                                cuối đường             3.500.000
                            Tám
      Nguyễn Truyền
10                          Lê Hồng Phong         Bùi Hữu Nghĩa          3.500.000
      Thanh
                            Cách Mạng Tháng
11    Nguyễn Việt Dũng                            Trần Quang Diệu        3.500.000
                            Tám
12   Nguyễn Viết Xuân       Lê Hồng Phong         Lê Thị Hồng Gấm     1.750.000
                            Cách Mạng Tháng
                                                  Cầu Ván             4.900.000
                            Tám
13   Trần Quang Diệu
                            Cầu Ván               Chợ Ngã Tư          2.450.000
                            Chợ Ngã Tư            Cầu Bình Thủy 2     2.100.000
                            Ranh quận Ninh
                                                  Cầu Bình Thủy 2     2.800.000
14   Võ Văn Kiệt            Kiều
                            Cầu Bình Thủy 2       Cuối đường          2.100.000
     b) Hẻm vị trí 2:
     Hai hẻm cặp Chợ
1    Bình Thủy Bùi Hữu      Suốt tuyến                                1.400.000
     Nghĩa
     Hẻm 79, hẻm
                            Cách Mạng Tháng
2    81Cách Mạng Tháng                            Cuối đường          2.100.000
                            Tám
     Tám
     Hẻm 86 Cách Mạng
3                           Suốt tuyến                                2.800.000
     Tháng Tám
     Hẻm 91 Cách mạng
4                           Suốt tuyến                                2.100.000
     tháng Tám
                            Cách Mạng Tháng       Giáp cuối hẻm 385
5    Lê Văn Sô                                                        2.100.000
                            Tám                   Trần Quang Diệu
     Hẻm nhánh 93 Cách      Các đoạn tráng nhựa
                                                                       700.000
     Mạng Tháng Tám         hoàn chỉnh
     Hẻm 115 Cách Mạng
6                           Suốt tuyến                                2.100.000
     Tháng Tám
     Hẻm 116 Cách mạng
     tháng Tám (Khu dân     Trục chính                                2.800.000
7    cư do Cty Phát triển
     và Kinh doanh nhà      Trục phụ                                  2.100.000
     đầu tư)
     Hẻm 180 Cách Mạng
8                           Suốt tuyến                                2.100.000
     Tháng Tám
     Hẻm 244 Cách Mạng
9                           Suốt tuyến                                2.100.000
     Tháng Tám
     Hẻm 292 Cách Mạng
10                          Suốt tuyến                                1.750.000
     Tháng Tám
     Hẻm 300 Cách mạng
11                          Suốt tuyến                                1.750.000
     tháng Tám
Hẻm 314 Cách Mạng
12                        Đoạn tráng nhựa                         1.750.000
     Tháng Tám
     Hẻm 366 Cách Mạng
13                        Đoạn tráng nhựa                         1.750.000
     Tháng Tám
     Hẻm 444 Cách mạng
14                        Suốt tuyến                              2.100.000
     tháng Tám
     Hẻm 512 Cách Mạng    Cách Mạng Tháng
15                                          Khu dân cư An Thới    2.800.000
     Tháng Tám            Tám
16   Hẻm 18 Công Binh     Suốt tuyến                               700.000
     Hẻm 3 Lê Hồng
17                        Suốt tuyến                              1.400.000
     Phong
     Hẻm 13 (hẻm Cô
18                        Suốt tuyến                              1.050.000
     Bắc) Lê Hồng Phong
     Hẻm 14 Lê Hồng
19                        Suốt tuyến                              1.400.000
     Phong
     Hẻm 15 Lê Hồng
20                        Suốt tuyến                              1.400.000
     Phong
     Hẻm 18 Lê Hồng
21                        Suốt tuyến                              1.400.000
     Phong
     Hẻm 18A Lê Hồng
                          Lê Hồng Phong     Cuối đường            1.050.000
     Phong
     Hẻm 19 Lê Hồng
22                        Suốt tuyến                              1.400.000
     Phong
     Hẻm 71 Lê Hồng                         Giáp hẻm 18 Công
23                        Lê Hồng Phong                           1.400.000
     Phong                                  Binh
     Hẻm 1 Nguyễn
24                        Suốt tuyến                              1.050.000
     Thông
     Hẻm 122 Nguyễn                         Hết ranh (Hội người
25                        Nguyễn Thông                            1.050.000
     Thông                                  mù)
26   Thái Thị Nhạn        Suốt tuyến                              1.050.000
     Hẻm 192 Nguyễn
27                        Suốt tuyến                              1.050.000
     Thông
     Hẻm 218 Nguyễn
28                        Suốt tuyến                              1.050.000
     Thông
     Hẻm 29 Nguyễn
29                        Nguyễn Thông      Ngã ba                1.050.000
     Thông
Hẻm Nội bộ KTT                              Giáp Khu nhà nuôi
30   Chữ Thập Đỏ -          Nguyễn Thông         dưỡng người già và   1.400.000
     Nguyễn Thông                                trẻ em
     Hẻm 108 Trần
31                          Cầu Ván              Mậu Thân              700.000
     Quang Diệu
     Hẻm 151 Trần
32                          Suốt tuyến                                1.400.000
     Quang Diệu
     Hẻm 154 Trần
33                          Suốt tuyến                                1.400.000
     Quang Diệu
     Hẻm 170 Trần
34                          Suốt tuyến                                1.400.000
     Quang Diệu
     Hẻm 172 Trần
35                          Suốt tuyến                                1.400.000
     Quang Diệu
     Hẻm 174 Trần
36                          Suốt tuyến                                1.400.000
     Quang Diệu
     Hẻm 180 Trần                                Giáp ranh cổng sau
37                          Trần Quang Diệu                           1.400.000
     Quang Diệu                                  Tư lệnh QK9
                                                 Giáp cuối hẻm 93
     Hẻm 385 Trần
38                          Trần Quang Diệu      Cách Mạng Tháng      1.260.000
     Quang Diệu
                                                 Tám
     Hẻm 557 Trần
39   Quang Diệu (An         Suốt tuyến                                1.400.000
     Thôn Trang)
     Hẻm khu dân cư kho
40   K1 - Trần Quang        Hai hẻm trục chính                        1.400.000
     Diệu
     Hẻm 247 Vành Đai       Vành Đai Phi         Trần Quang Diệu
41                                                                     700.000
     Phi Trường             Trường               (Cầu Ván)
     Hẻm khu tập thể hóa
42   chất và cơ điện công   Lê Hồng Phong                             1.400.000
     nghiệp
     Hẻm 5 Đường Tỉnh
43                          Đường Tỉnh 918       Cuối Hẻm              700.000
     918
44   Hẻm Xóm Lưới           Lê Hồng Phong        Cuối đường           1.050.000
     Khu dân cư Cái Sơn
45                                                                    1.400.000
     Hàng Bàng
     Khu dân cư Công ty     Trục chính                                2.800.000
46   cổ phần đầu tư và
     kinh doanh VLXD        Trục phụ                                  2.100.000
Fico
     Khu dân cư Cty Cổ
                            Đường nội bộ toàn
47   phần xây lắp PTKD                                                  2.100.000
                            khu
     nhà
     Khu dân cư Ngân        Trục chính                                  4.200.000
48
     Thuận                  Trục phụ                                    2.800.000
     Khu tái định cư Hẻm
49                                                                      1.400.000
     115
     Khu tái định cư 12,8 Trục chính                                    2.100.000
50
     ha                     Trục phụ                                    1.400.000
     c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
     Đường cặp Rạch                             Hết đoạn tráng bê
1                           Đường tỉnh 918                                700.000
     Ông Dựa (Bên phải)                         tông
     Đường Rạch Hàng
2                            Hết đoạn tráng nhựa                       1.750.000
     Bàng
                             Lê Hồng Phong         Cầu Rạch Gừa        1.750.000
3    Đường tỉnh 917                                Hết đường nhựa
                             Cầu Rạch Gừa                              1.050.000
                                                   phần còn lại
                             Nguyễn Truyền
                                                   Cầu Tư Bé           4.200.000
                             Thanh
                             Cầu Tư Bé             Cầu Rạch Cam        2.100.000
4    Đường tỉnh 918
                                                   Ngã ba Nguyễn Văn
                             Cầu Rạch Cam                              1.400.000
                                                   Trường
                             Phần còn lại                                700.000
     Đường Rạch Cam -        Quốc lộ 91B           Trường THCS Long
5                                                                      1.400.000
     Quốc lộ 91B             (Nguyễn Văn Linh)     Hòa 2
     Đường vào chợ Trà       Khu vực chợ Trà
6                                                  Rạch Ông Tảo        1.050.000
     Nóc                     Nóc
     Đường vào Khu di
7                            Suốt tuyến                                  700.000
     tích Vườn Mận
     Lộ Trường Tiền -                              Ranh huyện Phong
8                            Đường tỉnh 918                              700.000
     Bông Vang                                     Điền
9    Nguyễn Thanh Sơn        Đường tỉnh 918        Võ Văn Kiệt         1.400.000
10   Nguyễn Thị Tạo          Quốc lộ 91B           Cầu Mương Mẫu       1.750.000
     Nguyễn Văn Cừ (Dự
     án khai thác quỹ đất,
11                                                                     3.500.000
     tính trong thâm hậu
     50m)
Nguyễn Văn Cừ (Dự
      án khai thác quỹ đất,
12                                                                       1.400.000
      tính ngoài thâm hậu
      50m)
13    Nguyễn Văn Trường       Đường tỉnh 918      Cầu Ngã Cái            1.750.000
                              Rạch Bà Bộ (ranh
                                                  Cầu Bình Thủy 3        2.100.000
                              quận Ninh Kiều)
      Quốc lộ 91B
14                            Cầu Bình Thủy 3     Cầu Rạch Cam           1.750.000
      (Nguyễn Văn Linh)
                                                  Giáp ranh quận Ô
                              Cầu Rạch Cam                               1.050.000
                                                  Môn




                                     Bảng 8.1

                 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
      (Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011
                       của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

                                                                Đơn vị tính: đồng/m2

                                           ĐOẠN ĐƯỜNG
STT      TÊN ĐƯỜNG                                                          GIÁ
                                     TỪ                  ĐẾN
 1              2                      3                   4                   5
      a) Đất ở tại đô thị
                                                 Nguyễn Truyền
 1    Bùi Hữu Nghĩa           Cầu Bình Thủy                             10.000.000
                                                 Thanh
      Cách Mạng Tháng    Vành đai phi trường,
 2                                            Cầu Bình Thủy              7.000.000
      Tám                hẻm 86
                                              Tiếp giáp đường
 3    Đường Công Binh    Lê Hồng Phong                                   2.500.000
                                              Huỳnh Phan Hộ
                         Cách Mạng Tháng
                                              Mậu Thân                   2.000.000
      Đường Vành Đai Phi Tám
 4
      Trường                                  Trần Quang Diệu
                         Mậu Thân                                        2.000.000
                                              (Hẻm 162)
Rạch Khai Luông
                         Cách Mạng Tháng      (đường vào UBND
5    Huỳnh Mẫn Đạt                                                 4.500.000
                         Tám                  phường Bùi Hữu
                                              Nghĩa)
6    Huỳnh Phan Hộ       Lê Hồng Phong        cuối đường           2.000.000
                                              Hẻm 18 (Bên trái),
                         Cầu Bình Thủy                             6.000.000
                                              Hẻm 19 (Bên phải)
7    Lê Hồng Phong       Hẻm 18 (Bên trái),
                                              Cầu Trà Nóc          4.500.000
                         Hẻm 19 (Bên phải)
                         Cầu Trà Nóc          Cầu Sang Trắng 1     4.500.000
8    Lê Thị Hồng Gấm     Lê Hồng Phong        Nguyễn Viết Xuân     3.000.000
                         Cách Mạng Tháng
9    Nguyễn Thông                             cuối đường           5.000.000
                         Tám
     Nguyễn Truyền
10                       Lê Hồng Phong        Bùi Hữu Nghĩa        5.000.000
     Thanh
                         Cách Mạng Tháng
11   Nguyễn Việt Dũng                         Trần Quang Diệu      5.000.000
                         Tám
12   Nguyễn Viết Xuân    Lê Hồng Phong        Lê Thị Hồng Gấm      2.500.000
                         Cách Mạng Tháng
                                              Cầu Ván              7.000.000
                         Tám
13   Trần Quang Diệu
                         Cầu Ván              Chợ Ngã Tư           3.500.000
                         Chợ Ngã Tư           Cầu Bình Thủy 2      3.000.000
                         Ranh quận Ninh
                                              Cầu Bình Thủy 2      4.000.000
14   Võ Văn Kiệt         Kiều
                         Cầu Bình Thủy 2      Cuối đường           3.000.000
     b) Hẻm vị trí 2:
     Hai hẻm cặp Chợ
1    Bình Thủy Bùi Hữu   Suốt tuyến                                2.000.000
     Nghĩa
     Hẻm 79, hẻm
                         Cách Mạng Tháng
2    81Cách Mạng Tháng                        Cuối đường           3.000.000
                         Tám
     Tám
     Hẻm 86 Cách Mạng
3                        Suốt tuyến                                4.000.000
     Tháng Tám
     Hẻm 91 Cách mạng
4                        Suốt tuyến                                3.000.000
     tháng Tám
                         Cách Mạng Tháng      Giáp cuối hẻm 385
5    Lê Văn Sô                                                     3.000.000
                         Tám                  Trần Quang Diệu
Hẻm nhánh 93 Cách      Các đoạn tráng nhựa
6                                                                      1.000.000
     Mạng Tháng Tám         hoàn chỉnh
     Hẻm 115 Cách Mạng
7                           Suốt tuyến                                 3.000.000
     Tháng Tám
     Hẻm 116 Cách mạng
     tháng Tám (Khu dân     Trục chính                                 4.000.000
8    cư do Cty Phát triển
     và Kinh doanh nhà      Trục phụ                                   3.000.000
     đầu tư)
     Hẻm 180 Cách Mạng
9                           Suốt tuyến                                 3.000.000
     Tháng Tám
     Hẻm 244 Cách Mạng
10                          Suốt tuyến                                 3.000.000
     Tháng Tám
     Hẻm 292 Cách Mạng
11                          Suốt tuyến                                 2.500.000
     Tháng Tám
     Hẻm 300 Cách mạng
12                          Suốt tuyến                                 2.500.000
     tháng Tám
     Hẻm 314 Cách Mạng
13                          Đoạn tráng nhựa                            2.500.000
     Tháng Tám
     Hẻm 366 Cách Mạng
14                          Đoạn tráng nhựa                            2.500.000
     Tháng Tám
     Hẻm 444 Cách mạng
15                          Suốt tuyến                                 3.000.000
     tháng Tám
     Hẻm 512 Cách Mạng      Cách Mạng Tháng
16                                                Khu dân cư An Thới   4.000.000
     Tháng Tám              Tám
17   Hẻm 18 Công Binh       Suốt tuyến                                 1.000.000
     Hẻm 3 Lê Hồng
18                          Suốt tuyến                                 2.000.000
     Phong
     Hẻm 13 (hẻm Cô
19                          Suốt tuyến                                 1.500.000
     Bắc) Lê Hồng Phong
     Hẻm 14 Lê Hồng
20                          Suốt tuyến                                 2.000.000
     Phong
     Hẻm 15 Lê Hồng
21                          Suốt tuyến                                 2.000.000
     Phong
     Hẻm 18 Lê Hồng
22                          Suốt tuyến                                 2.000.000
     Phong
     Hẻm 18A Lê Hồng
23                          Lê Hồng Phong         Cuối đường           1.500.000
     Phong
Hẻm 19 Lê Hồng
24                    Suốt tuyến                              2.000.000
     Phong
     Hẻm 71 Lê Hồng                     Giáp hẻm 18 Công
25                    Lê Hồng Phong                           2.000.000
     Phong                              Binh
     Hẻm 1 Nguyễn
26                    Suốt tuyến                              1.500.000
     Thông
     Hẻm 122 Nguyễn                     Hết ranh (Hội người
27                    Nguyễn Thông                            1.500.000
     Thông                              mù)
28   Thái Thị Nhạn    Suốt tuyến                              1.500.000
     Hẻm 192 Nguyễn
29                    Suốt tuyến                              1.500.000
     Thông
     Hẻm 218 Nguyễn
30                    Suốt tuyến                              1.500.000
     Thông
     Hẻm 29 Nguyễn
31                    Nguyễn Thông      Ngã ba                1.500.000
     Thông
     Hẻm Nội bộ KTT                     Giáp Khu nhà nuôi
32   Chữ Thập Đỏ -    Nguyễn Thông      dưỡng người già và    2.000.000
     Nguyễn Thông                       trẻ em
     Hẻm 108 Trần
33                    Cầu Ván           Mậu Thân              1.000.000
     Quang Diệu
     Hẻm 151 Trần
34                    Suốt tuyến                              2.000.000
     Quang Diệu
     Hẻm 154 Trần
35                    Suốt tuyến                              2.000.000
     Quang Diệu
     Hẻm 170 Trần
36                    Suốt tuyến                              2.000.000
     Quang Diệu
     Hẻm 172 Trần
37                    Suốt tuyến                              2.000.000
     Quang Diệu
     Hẻm 174 Trần
38                    Suốt tuyến                              2.000.000
     Quang Diệu
     Hẻm 180 Trần                       Giáp ranh cổng sau
39                    Trần Quang Diệu                         2.000.000
     Quang Diệu                         Tư lệnh QK9
                                        Giáp cuối hẻm 93
     Hẻm 385 Trần
40                    Trần Quang Diệu   Cách Mạng Tháng       1.800.000
     Quang Diệu
                                        Tám
     Hẻm 557 Trần
41   Quang Diệu (An   Suốt tuyến                              2.000.000
     Thôn Trang)
Hẻm khu dân cư kho
42   K1 - Trần Quang        Hai hẻm trục chính                        2.000.000
     Diệu
     Hẻm 249 Vành Đai       Vành Đai Phi          Trần Quang Diệu
43                                                                    1.000.000
     Phi Trường             Trường                (Cầu Ván)
     Hẻm khu tập thể hóa
44   chất và cơ điện công   Lê Hồng Phong                             2.000.000
     nghiệp
     Hẻm 5 Đường Tỉnh
45                          Đường Tỉnh 918        Cuối Hẻm            1.000.000
     918
46   Hẻm Xóm Lưới           Lê Hồng Phong         Cuối đường          1.500.000
     Khu dân cư Cái Sơn
47                                                                    2.000.000
     Hàng Bàng
     Khu dân cư Công ty Trục chính                                    4.000.000
     cổ phần đầu tư và
48
     kinh doanh VLXD
                             Trục phụ                                 3.000.000
     Fico
     Khu dân cư Cty Cổ
                             Đường nội bộ toàn
49   phần xây lắp PTKD                                                3.000.000
                             khu
     nhà
     Khu dân cư Ngân         Trục chính                               6.000.000
50
     Thuận                   Trục phụ                                 4.000.000
     Khu tái định cư Hẻm
51                                                                    2.000.000
     115
     Khu tái định cư 12,8 Trục chính                                  3.000.000
52
     ha                      Trục phụ                                 2.000.000
     c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
     Đường cặp Rạch                               Hết đoạn tráng bê
1                            Đường tỉnh 918                           1.000.000
     Ông Dựa (Bên phải)                           tông
     Đường Rạch Hàng
2                           Hết đoạn tráng nhựa                       2.500.000
     Bàng
                            Lê Hồng Phong         Cầu Rạch Gừa        2.500.000
3    Đường tỉnh 917                               Hết đường nhựa
                            Cầu Rạch Gừa                              1.500.000
                                                  phần còn lại
                            Nguyễn Truyền
4    Đường tỉnh 918                               Cầu Tư Bé           6.000.000
                            Thanh
                            Cầu Tư Bé             Cầu Rạch Cam        3.000.000
                                                  Ngã ba Nguyễn Văn
                            Cầu Rạch Cam                              2.000.000
                                                  Trường
Phần còn lại                           1.000.000
     Đường Rạch Cam -        Quốc lộ 91B         Trường THCS Long
5                                                                   2.000.000
     Quốc lộ 91B             (Nguyễn Văn Linh)   Hòa 2
     Đường vào chợ Trà       Khu vực chợ Trà
6                                                Rạch Ông Tảo       1.500.000
     Nóc                     Nóc
     Đường vào Khu di
7                            Suốt tuyến                             1.000.000
     tích Vườn Mận
     Lộ Trường Tiền -                            Ranh huyện Phong
8                            Đường tỉnh 918                         1.000.000
     Bông Vang                                   Điền
9    Nguyễn Thanh Sơn        Đường tỉnh 918      Võ Văn Kiệt        2.000.000
10   Nguyễn Thị Tạo          Quốc lộ 91B         Cầu Mương Mẫu      2.500.000
     Nguyễn Văn Cừ (Dự
     án khai thác quỹ đất,
11                                                                  5.000.000
     tính trong thâm hậu
     50m)
     Nguyễn Văn Cừ (Dự
     án khai thác quỹ đất,
12                                                                  2.000.000
     tính ngoài thâm hậu
     50m)
13   Nguyễn Văn Trường       Đường tỉnh 918      Cầu Ngã Cái        2.500.000
                             Rạch Bà Bộ (ranh
                                                 Cầu Bình Thủy 3    3.000.000
                             quận Ninh Kiều)
     Quốc lộ 91B
14                           Cầu Bình Thủy 3     Cầu Rạch Cam       2.500.000
     (Nguyễn Văn Linh)
                                                 Giáp ranh quận Ô
                             Cầu Rạch Cam                           1.500.000
                                                 Môn

More Related Content

Similar to Can tho gia_dat_quan_binh_thuy

Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Hotland.vn
 
Huyen chauthanh travinh
Huyen chauthanh travinhHuyen chauthanh travinh
Huyen chauthanh travinh
Hotland.vn
 
Huyen tieucan travinh
Huyen tieucan travinhHuyen tieucan travinh
Huyen tieucan travinh
Hotland.vn
 

Similar to Can tho gia_dat_quan_binh_thuy (12)

Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieuCan tho gia_dat_quan_ninh_kieu
Can tho gia_dat_quan_ninh_kieu
 
Tp.soc trang
Tp.soc trangTp.soc trang
Tp.soc trang
 
4. dak rlap
4. dak rlap4. dak rlap
4. dak rlap
 
Tp.tràvinh
Tp.tràvinhTp.tràvinh
Tp.tràvinh
 
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dienCan tho gia_dat_huyen_phong_dien
Can tho gia_dat_huyen_phong_dien
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_ngo_quyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do sonBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan do son
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chanBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan le chan
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyenBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan ngo quyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_sonBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_do_son
 
Huyen chauthanh travinh
Huyen chauthanh travinhHuyen chauthanh travinh
Huyen chauthanh travinh
 
Huyen tieucan travinh
Huyen tieucan travinhHuyen tieucan travinh
Huyen tieucan travinh
 

More from Hotland.vn

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
Hotland.vn
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Hotland.vn
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Hotland.vn
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_anBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuanHa noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Hotland.vn
 
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Hotland.vn
 

More from Hotland.vn (20)

Mot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ichMot bai hoc bo ich
Mot bai hoc bo ich
 
một câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹpmột câu chuyện thật đẹp
một câu chuyện thật đẹp
 
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thonCan tho gia_dat_o_tai_nong_thon
Can tho gia_dat_o_tai_nong_thon
 
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanhCan tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
Can tho gia_dat_huyen_vinh_thanh
 
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_laiCan tho gia_dat_huyen_thoi_lai
Can tho gia_dat_huyen_thoi_lai
 
Can tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_doCan tho gia_dat_huyen_co_do
Can tho gia_dat_huyen_co_do
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_baoBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_vinh_bao
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_langBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_tien_lang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyenBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_huyen_thuy_nguyen
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bangBang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 hong bang
 
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai anBang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
Bang gia dat o do thi 16 12-2011 quan hai an
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bangBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hong_bang
 
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_anBang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
Bang gia dat_o_dat_san_xuat_kinh_doanh_phi_nong_nghiep_tai_do_thi_quan_hai_an
 
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tayHa noi gia_dat_thi_xa_son_tay
Ha noi gia_dat_thi_xa_son_tay
 
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuanHa noi gia_dat_quan_thanh_xuan
Ha noi gia_dat_quan_thanh_xuan
 
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_hoHa noi gia_dat_quan_tay_ho
Ha noi gia_dat_quan_tay_ho
 
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bienHa noi gia_dat_quan_long_bien
Ha noi gia_dat_quan_long_bien
 
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_maiHa noi gia_dat_quan_hoang_mai
Ha noi gia_dat_quan_hoang_mai
 

Can tho gia_dat_quan_binh_thuy

  • 1. Bảng 8 BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY (Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) Đơn vị tính: đồng/m2 ĐOẠN ĐƯỜNG STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ TỪ ĐẾN 1 2 3 4 5 a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị Nguyễn Truyền 1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy 7.000.000 Thanh Cách Mạng Tháng Vành đai phi trường, 2 Cầu Bình Thủy 4.900.000 Tám hẻm 86 Tiếp giáp đường 3 Đường Công Binh Lê Hồng Phong 1.750.000 Huỳnh Phan Hộ Cách Mạng Tháng Mậu Thân 1.400.000 Đường Vành Đai Phi Tám 4 Trường Trần Quang Diệu Mậu Thân 1.400.000 (Hẻm 162) Rạch Khai Luông Cách Mạng Tháng (đường vào UBND 5 Huỳnh Mẫn Đạt 3.150.000 Tám phường Bùi Hữu Nghĩa) 6 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong cuối đường 1.400.000 Hẻm 18 (Bên trái), Cầu Bình Thủy 4.200.000 Hẻm 19 (Bên phải) 7 Lê Hồng Phong Hẻm 18 (Bên trái), Cầu Trà Nóc 3.150.000 Hẻm 19 (Bên phải) Cầu Trà Nóc Cầu Sang Trắng 1 3.150.000 8 Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong Nguyễn Viết Xuân 2.100.000 Cách Mạng Tháng 9 Nguyễn Thông cuối đường 3.500.000 Tám Nguyễn Truyền 10 Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa 3.500.000 Thanh Cách Mạng Tháng 11 Nguyễn Việt Dũng Trần Quang Diệu 3.500.000 Tám
  • 2. 12 Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm 1.750.000 Cách Mạng Tháng Cầu Ván 4.900.000 Tám 13 Trần Quang Diệu Cầu Ván Chợ Ngã Tư 2.450.000 Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2 2.100.000 Ranh quận Ninh Cầu Bình Thủy 2 2.800.000 14 Võ Văn Kiệt Kiều Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường 2.100.000 b) Hẻm vị trí 2: Hai hẻm cặp Chợ 1 Bình Thủy Bùi Hữu Suốt tuyến 1.400.000 Nghĩa Hẻm 79, hẻm Cách Mạng Tháng 2 81Cách Mạng Tháng Cuối đường 2.100.000 Tám Tám Hẻm 86 Cách Mạng 3 Suốt tuyến 2.800.000 Tháng Tám Hẻm 91 Cách mạng 4 Suốt tuyến 2.100.000 tháng Tám Cách Mạng Tháng Giáp cuối hẻm 385 5 Lê Văn Sô 2.100.000 Tám Trần Quang Diệu Hẻm nhánh 93 Cách Các đoạn tráng nhựa 700.000 Mạng Tháng Tám hoàn chỉnh Hẻm 115 Cách Mạng 6 Suốt tuyến 2.100.000 Tháng Tám Hẻm 116 Cách mạng tháng Tám (Khu dân Trục chính 2.800.000 7 cư do Cty Phát triển và Kinh doanh nhà Trục phụ 2.100.000 đầu tư) Hẻm 180 Cách Mạng 8 Suốt tuyến 2.100.000 Tháng Tám Hẻm 244 Cách Mạng 9 Suốt tuyến 2.100.000 Tháng Tám Hẻm 292 Cách Mạng 10 Suốt tuyến 1.750.000 Tháng Tám Hẻm 300 Cách mạng 11 Suốt tuyến 1.750.000 tháng Tám
  • 3. Hẻm 314 Cách Mạng 12 Đoạn tráng nhựa 1.750.000 Tháng Tám Hẻm 366 Cách Mạng 13 Đoạn tráng nhựa 1.750.000 Tháng Tám Hẻm 444 Cách mạng 14 Suốt tuyến 2.100.000 tháng Tám Hẻm 512 Cách Mạng Cách Mạng Tháng 15 Khu dân cư An Thới 2.800.000 Tháng Tám Tám 16 Hẻm 18 Công Binh Suốt tuyến 700.000 Hẻm 3 Lê Hồng 17 Suốt tuyến 1.400.000 Phong Hẻm 13 (hẻm Cô 18 Suốt tuyến 1.050.000 Bắc) Lê Hồng Phong Hẻm 14 Lê Hồng 19 Suốt tuyến 1.400.000 Phong Hẻm 15 Lê Hồng 20 Suốt tuyến 1.400.000 Phong Hẻm 18 Lê Hồng 21 Suốt tuyến 1.400.000 Phong Hẻm 18A Lê Hồng Lê Hồng Phong Cuối đường 1.050.000 Phong Hẻm 19 Lê Hồng 22 Suốt tuyến 1.400.000 Phong Hẻm 71 Lê Hồng Giáp hẻm 18 Công 23 Lê Hồng Phong 1.400.000 Phong Binh Hẻm 1 Nguyễn 24 Suốt tuyến 1.050.000 Thông Hẻm 122 Nguyễn Hết ranh (Hội người 25 Nguyễn Thông 1.050.000 Thông mù) 26 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 1.050.000 Hẻm 192 Nguyễn 27 Suốt tuyến 1.050.000 Thông Hẻm 218 Nguyễn 28 Suốt tuyến 1.050.000 Thông Hẻm 29 Nguyễn 29 Nguyễn Thông Ngã ba 1.050.000 Thông
  • 4. Hẻm Nội bộ KTT Giáp Khu nhà nuôi 30 Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông dưỡng người già và 1.400.000 Nguyễn Thông trẻ em Hẻm 108 Trần 31 Cầu Ván Mậu Thân 700.000 Quang Diệu Hẻm 151 Trần 32 Suốt tuyến 1.400.000 Quang Diệu Hẻm 154 Trần 33 Suốt tuyến 1.400.000 Quang Diệu Hẻm 170 Trần 34 Suốt tuyến 1.400.000 Quang Diệu Hẻm 172 Trần 35 Suốt tuyến 1.400.000 Quang Diệu Hẻm 174 Trần 36 Suốt tuyến 1.400.000 Quang Diệu Hẻm 180 Trần Giáp ranh cổng sau 37 Trần Quang Diệu 1.400.000 Quang Diệu Tư lệnh QK9 Giáp cuối hẻm 93 Hẻm 385 Trần 38 Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng 1.260.000 Quang Diệu Tám Hẻm 557 Trần 39 Quang Diệu (An Suốt tuyến 1.400.000 Thôn Trang) Hẻm khu dân cư kho 40 K1 - Trần Quang Hai hẻm trục chính 1.400.000 Diệu Hẻm 247 Vành Đai Vành Đai Phi Trần Quang Diệu 41 700.000 Phi Trường Trường (Cầu Ván) Hẻm khu tập thể hóa 42 chất và cơ điện công Lê Hồng Phong 1.400.000 nghiệp Hẻm 5 Đường Tỉnh 43 Đường Tỉnh 918 Cuối Hẻm 700.000 918 44 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối đường 1.050.000 Khu dân cư Cái Sơn 45 1.400.000 Hàng Bàng Khu dân cư Công ty Trục chính 2.800.000 46 cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Trục phụ 2.100.000
  • 5. Fico Khu dân cư Cty Cổ Đường nội bộ toàn 47 phần xây lắp PTKD 2.100.000 khu nhà Khu dân cư Ngân Trục chính 4.200.000 48 Thuận Trục phụ 2.800.000 Khu tái định cư Hẻm 49 1.400.000 115 Khu tái định cư 12,8 Trục chính 2.100.000 50 ha Trục phụ 1.400.000 c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông Đường cặp Rạch Hết đoạn tráng bê 1 Đường tỉnh 918 700.000 Ông Dựa (Bên phải) tông Đường Rạch Hàng 2 Hết đoạn tráng nhựa 1.750.000 Bàng Lê Hồng Phong Cầu Rạch Gừa 1.750.000 3 Đường tỉnh 917 Hết đường nhựa Cầu Rạch Gừa 1.050.000 phần còn lại Nguyễn Truyền Cầu Tư Bé 4.200.000 Thanh Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam 2.100.000 4 Đường tỉnh 918 Ngã ba Nguyễn Văn Cầu Rạch Cam 1.400.000 Trường Phần còn lại 700.000 Đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Trường THCS Long 5 1.400.000 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hòa 2 Đường vào chợ Trà Khu vực chợ Trà 6 Rạch Ông Tảo 1.050.000 Nóc Nóc Đường vào Khu di 7 Suốt tuyến 700.000 tích Vườn Mận Lộ Trường Tiền - Ranh huyện Phong 8 Đường tỉnh 918 700.000 Bông Vang Điền 9 Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt 1.400.000 10 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B Cầu Mương Mẫu 1.750.000 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, 11 3.500.000 tính trong thâm hậu 50m)
  • 6. Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, 12 1.400.000 tính ngoài thâm hậu 50m) 13 Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái 1.750.000 Rạch Bà Bộ (ranh Cầu Bình Thủy 3 2.100.000 quận Ninh Kiều) Quốc lộ 91B 14 Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam 1.750.000 (Nguyễn Văn Linh) Giáp ranh quận Ô Cầu Rạch Cam 1.050.000 Môn Bảng 8.1 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY (Ban hành kèm Quyết định số 35 /2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) Đơn vị tính: đồng/m2 ĐOẠN ĐƯỜNG STT TÊN ĐƯỜNG GIÁ TỪ ĐẾN 1 2 3 4 5 a) Đất ở tại đô thị Nguyễn Truyền 1 Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy 10.000.000 Thanh Cách Mạng Tháng Vành đai phi trường, 2 Cầu Bình Thủy 7.000.000 Tám hẻm 86 Tiếp giáp đường 3 Đường Công Binh Lê Hồng Phong 2.500.000 Huỳnh Phan Hộ Cách Mạng Tháng Mậu Thân 2.000.000 Đường Vành Đai Phi Tám 4 Trường Trần Quang Diệu Mậu Thân 2.000.000 (Hẻm 162)
  • 7. Rạch Khai Luông Cách Mạng Tháng (đường vào UBND 5 Huỳnh Mẫn Đạt 4.500.000 Tám phường Bùi Hữu Nghĩa) 6 Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong cuối đường 2.000.000 Hẻm 18 (Bên trái), Cầu Bình Thủy 6.000.000 Hẻm 19 (Bên phải) 7 Lê Hồng Phong Hẻm 18 (Bên trái), Cầu Trà Nóc 4.500.000 Hẻm 19 (Bên phải) Cầu Trà Nóc Cầu Sang Trắng 1 4.500.000 8 Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong Nguyễn Viết Xuân 3.000.000 Cách Mạng Tháng 9 Nguyễn Thông cuối đường 5.000.000 Tám Nguyễn Truyền 10 Lê Hồng Phong Bùi Hữu Nghĩa 5.000.000 Thanh Cách Mạng Tháng 11 Nguyễn Việt Dũng Trần Quang Diệu 5.000.000 Tám 12 Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong Lê Thị Hồng Gấm 2.500.000 Cách Mạng Tháng Cầu Ván 7.000.000 Tám 13 Trần Quang Diệu Cầu Ván Chợ Ngã Tư 3.500.000 Chợ Ngã Tư Cầu Bình Thủy 2 3.000.000 Ranh quận Ninh Cầu Bình Thủy 2 4.000.000 14 Võ Văn Kiệt Kiều Cầu Bình Thủy 2 Cuối đường 3.000.000 b) Hẻm vị trí 2: Hai hẻm cặp Chợ 1 Bình Thủy Bùi Hữu Suốt tuyến 2.000.000 Nghĩa Hẻm 79, hẻm Cách Mạng Tháng 2 81Cách Mạng Tháng Cuối đường 3.000.000 Tám Tám Hẻm 86 Cách Mạng 3 Suốt tuyến 4.000.000 Tháng Tám Hẻm 91 Cách mạng 4 Suốt tuyến 3.000.000 tháng Tám Cách Mạng Tháng Giáp cuối hẻm 385 5 Lê Văn Sô 3.000.000 Tám Trần Quang Diệu
  • 8. Hẻm nhánh 93 Cách Các đoạn tráng nhựa 6 1.000.000 Mạng Tháng Tám hoàn chỉnh Hẻm 115 Cách Mạng 7 Suốt tuyến 3.000.000 Tháng Tám Hẻm 116 Cách mạng tháng Tám (Khu dân Trục chính 4.000.000 8 cư do Cty Phát triển và Kinh doanh nhà Trục phụ 3.000.000 đầu tư) Hẻm 180 Cách Mạng 9 Suốt tuyến 3.000.000 Tháng Tám Hẻm 244 Cách Mạng 10 Suốt tuyến 3.000.000 Tháng Tám Hẻm 292 Cách Mạng 11 Suốt tuyến 2.500.000 Tháng Tám Hẻm 300 Cách mạng 12 Suốt tuyến 2.500.000 tháng Tám Hẻm 314 Cách Mạng 13 Đoạn tráng nhựa 2.500.000 Tháng Tám Hẻm 366 Cách Mạng 14 Đoạn tráng nhựa 2.500.000 Tháng Tám Hẻm 444 Cách mạng 15 Suốt tuyến 3.000.000 tháng Tám Hẻm 512 Cách Mạng Cách Mạng Tháng 16 Khu dân cư An Thới 4.000.000 Tháng Tám Tám 17 Hẻm 18 Công Binh Suốt tuyến 1.000.000 Hẻm 3 Lê Hồng 18 Suốt tuyến 2.000.000 Phong Hẻm 13 (hẻm Cô 19 Suốt tuyến 1.500.000 Bắc) Lê Hồng Phong Hẻm 14 Lê Hồng 20 Suốt tuyến 2.000.000 Phong Hẻm 15 Lê Hồng 21 Suốt tuyến 2.000.000 Phong Hẻm 18 Lê Hồng 22 Suốt tuyến 2.000.000 Phong Hẻm 18A Lê Hồng 23 Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000 Phong
  • 9. Hẻm 19 Lê Hồng 24 Suốt tuyến 2.000.000 Phong Hẻm 71 Lê Hồng Giáp hẻm 18 Công 25 Lê Hồng Phong 2.000.000 Phong Binh Hẻm 1 Nguyễn 26 Suốt tuyến 1.500.000 Thông Hẻm 122 Nguyễn Hết ranh (Hội người 27 Nguyễn Thông 1.500.000 Thông mù) 28 Thái Thị Nhạn Suốt tuyến 1.500.000 Hẻm 192 Nguyễn 29 Suốt tuyến 1.500.000 Thông Hẻm 218 Nguyễn 30 Suốt tuyến 1.500.000 Thông Hẻm 29 Nguyễn 31 Nguyễn Thông Ngã ba 1.500.000 Thông Hẻm Nội bộ KTT Giáp Khu nhà nuôi 32 Chữ Thập Đỏ - Nguyễn Thông dưỡng người già và 2.000.000 Nguyễn Thông trẻ em Hẻm 108 Trần 33 Cầu Ván Mậu Thân 1.000.000 Quang Diệu Hẻm 151 Trần 34 Suốt tuyến 2.000.000 Quang Diệu Hẻm 154 Trần 35 Suốt tuyến 2.000.000 Quang Diệu Hẻm 170 Trần 36 Suốt tuyến 2.000.000 Quang Diệu Hẻm 172 Trần 37 Suốt tuyến 2.000.000 Quang Diệu Hẻm 174 Trần 38 Suốt tuyến 2.000.000 Quang Diệu Hẻm 180 Trần Giáp ranh cổng sau 39 Trần Quang Diệu 2.000.000 Quang Diệu Tư lệnh QK9 Giáp cuối hẻm 93 Hẻm 385 Trần 40 Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng 1.800.000 Quang Diệu Tám Hẻm 557 Trần 41 Quang Diệu (An Suốt tuyến 2.000.000 Thôn Trang)
  • 10. Hẻm khu dân cư kho 42 K1 - Trần Quang Hai hẻm trục chính 2.000.000 Diệu Hẻm 249 Vành Đai Vành Đai Phi Trần Quang Diệu 43 1.000.000 Phi Trường Trường (Cầu Ván) Hẻm khu tập thể hóa 44 chất và cơ điện công Lê Hồng Phong 2.000.000 nghiệp Hẻm 5 Đường Tỉnh 45 Đường Tỉnh 918 Cuối Hẻm 1.000.000 918 46 Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong Cuối đường 1.500.000 Khu dân cư Cái Sơn 47 2.000.000 Hàng Bàng Khu dân cư Công ty Trục chính 4.000.000 cổ phần đầu tư và 48 kinh doanh VLXD Trục phụ 3.000.000 Fico Khu dân cư Cty Cổ Đường nội bộ toàn 49 phần xây lắp PTKD 3.000.000 khu nhà Khu dân cư Ngân Trục chính 6.000.000 50 Thuận Trục phụ 4.000.000 Khu tái định cư Hẻm 51 2.000.000 115 Khu tái định cư 12,8 Trục chính 3.000.000 52 ha Trục phụ 2.000.000 c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông Đường cặp Rạch Hết đoạn tráng bê 1 Đường tỉnh 918 1.000.000 Ông Dựa (Bên phải) tông Đường Rạch Hàng 2 Hết đoạn tráng nhựa 2.500.000 Bàng Lê Hồng Phong Cầu Rạch Gừa 2.500.000 3 Đường tỉnh 917 Hết đường nhựa Cầu Rạch Gừa 1.500.000 phần còn lại Nguyễn Truyền 4 Đường tỉnh 918 Cầu Tư Bé 6.000.000 Thanh Cầu Tư Bé Cầu Rạch Cam 3.000.000 Ngã ba Nguyễn Văn Cầu Rạch Cam 2.000.000 Trường
  • 11. Phần còn lại 1.000.000 Đường Rạch Cam - Quốc lộ 91B Trường THCS Long 5 2.000.000 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Hòa 2 Đường vào chợ Trà Khu vực chợ Trà 6 Rạch Ông Tảo 1.500.000 Nóc Nóc Đường vào Khu di 7 Suốt tuyến 1.000.000 tích Vườn Mận Lộ Trường Tiền - Ranh huyện Phong 8 Đường tỉnh 918 1.000.000 Bông Vang Điền 9 Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 Võ Văn Kiệt 2.000.000 10 Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B Cầu Mương Mẫu 2.500.000 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, 11 5.000.000 tính trong thâm hậu 50m) Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, 12 2.000.000 tính ngoài thâm hậu 50m) 13 Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 Cầu Ngã Cái 2.500.000 Rạch Bà Bộ (ranh Cầu Bình Thủy 3 3.000.000 quận Ninh Kiều) Quốc lộ 91B 14 Cầu Bình Thủy 3 Cầu Rạch Cam 2.500.000 (Nguyễn Văn Linh) Giáp ranh quận Ô Cầu Rạch Cam 1.500.000 Môn