SlideShare a Scribd company logo
1 of 12
TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12
TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT
MÃ ĐỀ: 01
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:…………………
Câu 1: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ:
A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào.
B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào.
C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
Câu 2: Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA):
A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha .
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha .
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha .
D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha .
Câu 3: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì:
A. R tăng B. R giảm.
C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại.
Câu 4: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W.
Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W
Câu 5: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho:
A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm.
C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm.
Câu 6: Khi tần số dòng điện tăng thì?
A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm
C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm
Câu 7: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện
trở là:
A. 45 x 103
+ 5%  B. 4 x 5 x 103
+ 5%
C. 20 x 103
+ 5% D. 54 x 103
+ 5%
Câu 8: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì:
A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W.
C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W.
Câu 9: Mạch điều khiển tín hiệu là :
A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
Câu 10: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN
A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C
C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B
Câu 11: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?
A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp
C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số
Câu 12: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến
đâu:
A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G.
Câu 13: Một điện trở có giá trị 26 x 103
Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc.
Câu 14: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 15: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối
A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp.
Câu 17: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu?
A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở.
Câu 18: Hồi tiếp âm là:
A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
Câu 19: Điều kiện để Tirixto dẫn điện:
A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0.
C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0.
Câu 20: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 21: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược
bằng:
A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b.
Câu 22: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 23: Điôt zêne có tác dụng:
A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện.
C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
Câu 24: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng?
A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì.
B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn.
C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn.
D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn.
Câu 25: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra:
A. 2 đầu vào và một đầu ra. C. 3 đầu vào 2 đầu ra.
C. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào.
Câu 26: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì
chu kì xung Tx là:
A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC
Câu 27: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên
mỗi điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị:
A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V
Câu 28: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau?
A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1
Câu 29: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả ba phương án trên.
Câu 30: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu
Câu 31: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto.
Câu 32: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình
A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu
C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển
Câu 33: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch
A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu
C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn
Câu 34: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự:
A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành.
C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành. D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành.
Câu 35: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình:
A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số.
Câu 36: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là
A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời
C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình
Câu 37: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ:
A. Điều khiển điện áp trên quạt. B. Công tắc.
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn. D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac.
Câu 38: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là
A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu
Câu 39: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu
A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số.
B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 40: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz,
điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ .
A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7
TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12
TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT
MÃ ĐỀ: 02
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:…………………
Câu 1: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho:
A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm.
C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm.
Câu 2: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì:
A. R tăng B. R giảm.
C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại.
Câu 3: Khi tần số dòng điện tăng thì?
A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm
C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm
Câu 4: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện
trở là:
A. 45 x 103
+ 5%  B. 4 x 5 x 103
+ 5%
C. 20 x 103
+ 5% D. 54 x 103
+ 5%
Câu 5: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra:
A. 2 đầu vào và một đầu ra. B. 3 đầu vào 2 đầu ra.
C. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào.
Câu 6: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì:
A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W.
C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W.
Câu 7: Mạch điều khiển tín hiệu là :
A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
Câu 8: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược
bằng:
A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b.
Câu 9: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN
A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C
C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B
Câu 10: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?
A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin. B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp.
C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu. D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số.
Câu 11: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến
đâu:
A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G.
Câu 12: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu?
A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở.
Câu 14: Hồi tiếp âm là:
A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
Câu 15: Điều kiện để Tirixto dẫn điện:
A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0. C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0.
Câu 16: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 17: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 18: Điôt zêne có tác dụng:
A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện.
C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
Câu 19: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ:
A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào.
B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào.
C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
Câu 20: Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) :
A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha .
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha .
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha .
D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha .
Câu 21: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng?
A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì.
B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn.
C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn.
D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn.
Câu 22: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì
chu kì xung Tx là:
A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC
Câu 23: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối
A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp.
Câu 24: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên
mỗi điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị:
A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V
Câu 25: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ:
A. Điều khiển điện áp trên quạt. B. Công tắc.
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn. D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac.
Câu 26: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz,
điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ .
A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7
Câu 27: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W.
Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W
Câu 28: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau?
A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1
Câu 29: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu
Câu 30: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto.
Câu 31: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình
A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu
C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển
Câu 32: Một điện trở có giá trị 26 x 103
Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc.
Câu 33: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 34: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch
A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu
C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn
Câu 35: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự:
A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành.
B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành.
C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành.
D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành.
Câu 36: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình:
A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số.
Câu 37: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là
A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời
C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình
Câu 38: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là
A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu
Câu 39: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu
A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số.
B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 40: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả ba phương án trên.
TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12
TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT
MÃ ĐỀ: 03
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:…………………
Câu 1: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối
A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp.
Câu 2: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên mỗi
điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị:
A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V
Câu 3: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho:
A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm.
C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm.
Câu 4: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì:
A. R tăng B. R giảm.
C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại.
Câu 5: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện
trở là:
A. 45 x 103
+ 5%  B. 4 x 5 x 103
+ 5%
C. 20 x 103
+ 5% D. 54 x 103
+ 5%
Câu 6: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz,
điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ .
A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7
Câu 7: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W.
Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W
Câu 8: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra:
A. 2 đầu vào và một đầu ra. C. 3 đầu vào 2 đầu ra.
B. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào.
Câu 9: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình
A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu
C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển
Câu 10: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì:
A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W.
C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W.
Câu 11: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN
A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C
C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B
Câu 12: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến
đâu:
A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G.
Câu 13: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu?
A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở.
Câu 15: Điều kiện để Tirixto dẫn điện:
A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0. C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0.
Câu 16: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?
A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin
B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp
C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu
D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số
Câu 17: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 18: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 19: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu
A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số.
B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 20: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng?
A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì.
B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn.
C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn.
D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn.
Câu 21: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì
chu kì xung Tx là:
A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC
Câu 22: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ:
A. Điều khiển điện áp trên quạt. B. Công tắc.
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn. D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac.
Câu 23: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau?
A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1
Câu 24: Hồi tiếp âm là:
A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
Câu 25: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu
Câu 26: Điôt zêne có tác dụng:
A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện.
C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
Câu 27: Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) :
A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha .
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha .
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha .
D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha .
Câu 28: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ:
A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào.
B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào.
C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
Câu 29: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto.
Câu 30: Một điện trở có giá trị 26 x 103
Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc.
Câu 31: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 32: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch
A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu
C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn
Câu 33: Khi tần số dòng điện tăng thì?
A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm
C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm
Câu 34: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự:
A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành.
B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành.
C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành.
D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành.
Câu 35: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược
bằng:
A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b.
Câu 36: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình:
A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số.
Câu 37: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là
A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời
C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình
Câu 38: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là
A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu
Câu 39: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả ba phương án trên.
Câu 40: Mạch điều khiển tín hiệu là :
A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12
TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT
MÃ ĐỀ: 04
HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:…………………
Câu 1: Khi tần số dòng điện tăng thì
A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm
C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm
Câu 2: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự:
A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành.
B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành.
C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành.
D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành.
Câu 3: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên mỗi
điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị:
A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V
Câu 4: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho:
A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm.
C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm.
Câu 5: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối
A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu.
C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp.
Câu 6: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện
trở là:
A. 45 x 103
+ 5%  B. 4 x 5 x 103
+ 5%
C. 20 x 103
+ 5% D. 54 x 103
+ 5%
Câu 7: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz,
điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ .
A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7
Câu 8: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì:
A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W.
C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W.
Câu 9: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN
A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C
C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B
Câu 10: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến
đâu:
A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G.
Câu 11: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu?
A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở.
Câu 13: Điều kiện để Tirixto dẫn điện:
A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0.
C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0.
Câu 14: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?
A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin
B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp
C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu
D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số
Câu 15: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp:
A. Thay đổi số vòng dây của stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả ba phương án trên.
Câu 16: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 17: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển
A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 18: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì
chu kì xung Tx là:
A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC
Câu 19: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ:
A. Điều khiển điện áp trên quạt.
B. Công tắc.
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn.
D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac.
Câu 20: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau?
A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1
Câu 21: Hồi tiếp âm là:
A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào.
Câu 22: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị
B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trň chơi giải trí
D. Điều khiển tín hiệu
Câu 23: Điôt zêne có tác dụng:
A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện.
C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
Câu 24: Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) :
A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha .
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha .
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha .
D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha .
Câu 25: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ:
A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào.
B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào.
C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào.
Câu 26: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto.
Câu 27: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W.
Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:
A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W
Câu 28: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra:
A. 2 đầu vào và một đầu ra. C. 3 đầu vào 2 đầu ra.
C. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào.
Câu 29: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình
A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu
C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển
Câu 30: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là
A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời
C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình
Câu 31: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là
A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu
Câu 32: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch
A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu
C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn
Câu 33: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược
bằng:
A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b.
Câu 34: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình:
A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số.
Câu 35: Mạch điều khiển tín hiệu là :
A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu.
D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
Câu 36: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu
A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số.
B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
Câu 37: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng?
A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì.
B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn.
C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn.
D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn.
Câu 38: Một điện trở có giá trị 26 x 103
Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc.
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc.
Câu 39: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng:
A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH.
Câu 40: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì:
A. R tăng B. R giảm.
C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại.

More Related Content

What's hot

Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntMinhanh Nguyen
 
Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongSy Nam Nguyen
 
36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjtD0953215278
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuTrường Lương Đức
 
Bai tap tong hop
Bai tap tong hopBai tap tong hop
Bai tap tong hopThanh Van
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđHa Do Viet
 
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyenNgua Hoang
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửLê ThắngCity
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều haytuituhoc
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiManh Cong
 
[Pp] Các máy điện xoay chiều
[Pp] Các máy điện xoay chiều[Pp] Các máy điện xoay chiều
[Pp] Các máy điện xoay chiềutuituhoc
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềudolethu
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01tuituhoc
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134BaoTram Pham
 
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docChu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docthoa kim
 
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiềutuituhoc
 
Transistor
TransistorTransistor
Transistorthaihe
 

What's hot (20)

Bg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhntBg ky thuat dien tu dhnt
Bg ky thuat dien tu dhnt
 
Ly thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dongLy thuyet mach dao dong
Ly thuyet mach dao dong
 
Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2Chuong3 bjt p2
Chuong3 bjt p2
 
36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt36458705 chuong-05-transistor-bjt
36458705 chuong-05-transistor-bjt
 
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầuPhương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
Phương pháp tính điện trở tương đương mạch cầu
 
Bai tap tong hop
Bai tap tong hopBai tap tong hop
Bai tap tong hop
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđ
 
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hay
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
[Pp] Các máy điện xoay chiều
[Pp] Các máy điện xoay chiều[Pp] Các máy điện xoay chiều
[Pp] Các máy điện xoay chiều
 
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOTLuận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
Luận văn: Tính toán và thiết kế nguồn ổn áp xung, HOT
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Chương dòng điện không đổi
Chương dòng điện không đổiChương dòng điện không đổi
Chương dòng điện không đổi
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
 
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.docChu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
Chu de 4. dinh luat om voi toan mach.doc
 
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
400 câu trắc nghiệm điện xoay chiều
 
Transistor
TransistorTransistor
Transistor
 

Similar to De thi 12 trắc nghiệm

Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líSáng Bùi Quang
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Bác Sĩ Meomeo
 
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 201440 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014phạm đức
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014webdethi
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318Linh Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Bác Sĩ Meomeo
 
De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013adminseo
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lýtuituhoc
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Linh Nguyễn
 

Similar to De thi 12 trắc nghiệm (20)

28 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 1228 de thi hk1 vat ly 12
28 de thi hk1 vat ly 12
 
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật líThi thử lần 3 tháng 4 vật lí
Thi thử lần 3 tháng 4 vật lí
 
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
Da thi-thu-dh-lan-2chuyen-vinh-phuc.thuvienvatly.com.05e9e.32531
 
40 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 201440 vat ly phien ban 2014
40 vat ly phien ban 2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon ly khoi a - nam 2010
 
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật LýĐề thi đại học 2010 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2010 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
De thi-dai-hoc-mon-vat-ly-nam-2014
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
File goc
File gocFile goc
File goc
 
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật LýĐề thi đại học 2013 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2013 môn Vật Lý
 
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
De thi-dai-hoc-mon-ly-khoi-a-a1-2013-ma-de-318
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a - nam 2013
 
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
Thi thu-lan-3.thuvienvatly.com.607a4.35777
 
De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013De thi thu mon ly co dap an 2013
De thi thu mon ly co dap an 2013
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
 

De thi 12 trắc nghiệm

  • 1. TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12 TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT MÃ ĐỀ: 01 HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:………………… Câu 1: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ: A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào. B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào. C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. Câu 2: Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA): A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha . B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha . C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha . D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha . Câu 3: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì: A. R tăng B. R giảm. C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại. Câu 4: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu: A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W Câu 5: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho: A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm. C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm. Câu 6: Khi tần số dòng điện tăng thì? A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm Câu 7: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 45 x 103 + 5%  B. 4 x 5 x 103 + 5% C. 20 x 103 + 5% D. 54 x 103 + 5% Câu 8: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì: A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W. C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W. Câu 9: Mạch điều khiển tín hiệu là : A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó. C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó. Câu 10: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B Câu 11: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào? A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số Câu 12: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến đâu: A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G.
  • 2. Câu 13: Một điện trở có giá trị 26 x 103 Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. Câu 14: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH. Câu 15: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp. Câu 17: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu? A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở. Câu 18: Hồi tiếp âm là: A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào. B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào. C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. Câu 19: Điều kiện để Tirixto dẫn điện: A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0. C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0. Câu 20: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 21: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược bằng: A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b. Câu 22: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 23: Điôt zêne có tác dụng: A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện. C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 24: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng? A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn. C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn. D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn. Câu 25: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra: A. 2 đầu vào và một đầu ra. C. 3 đầu vào 2 đầu ra. C. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào. Câu 26: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì chu kì xung Tx là: A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC Câu 27: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên mỗi điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị: A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V Câu 28: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau? A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1 Câu 29: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
  • 3. C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả ba phương án trên. Câu 30: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 31: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là: A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto. Câu 32: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển Câu 33: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn Câu 34: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự: A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành. C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành. D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành. Câu 35: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình: A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số. Câu 36: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình Câu 37: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ: A. Điều khiển điện áp trên quạt. B. Công tắc. C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn. D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac. Câu 38: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 39: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số. B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 40: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz, điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ . A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7
  • 4. TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12 TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT MÃ ĐỀ: 02 HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:………………… Câu 1: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho: A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm. C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm. Câu 2: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì: A. R tăng B. R giảm. C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại. Câu 3: Khi tần số dòng điện tăng thì? A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm Câu 4: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 45 x 103 + 5%  B. 4 x 5 x 103 + 5% C. 20 x 103 + 5% D. 54 x 103 + 5% Câu 5: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra: A. 2 đầu vào và một đầu ra. B. 3 đầu vào 2 đầu ra. C. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào. Câu 6: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì: A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W. C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W. Câu 7: Mạch điều khiển tín hiệu là : A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó. C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó. Câu 8: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược bằng: A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b. Câu 9: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B Câu 10: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào? A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin. B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp. C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu. D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số. Câu 11: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến đâu: A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G. Câu 12: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu? A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở. Câu 14: Hồi tiếp âm là: A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào. B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào.
  • 5. C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. Câu 15: Điều kiện để Tirixto dẫn điện: A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0. C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0. Câu 16: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 18: Điôt zêne có tác dụng: A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện. C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 19: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ: A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào. B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào. C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. Câu 20: Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) : A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha . B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha . C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha . D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha . Câu 21: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng? A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn. C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn. D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn. Câu 22: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì chu kì xung Tx là: A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC Câu 23: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp. Câu 24: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên mỗi điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị: A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V Câu 25: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ: A. Điều khiển điện áp trên quạt. B. Công tắc. C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn. D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac. Câu 26: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz, điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ . A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7 Câu 27: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu: A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W Câu 28: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau? A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1 Câu 29: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 30: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là:
  • 6. A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto. Câu 31: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển Câu 32: Một điện trở có giá trị 26 x 103 Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. Câu 33: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH. Câu 34: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn Câu 35: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự: A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành. C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành. D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành. Câu 36: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình: A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số. Câu 37: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình Câu 38: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 39: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số. B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 40: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả ba phương án trên.
  • 7. TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12 TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT MÃ ĐỀ: 03 HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:………………… Câu 1: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp. Câu 2: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên mỗi điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị: A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V Câu 3: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho: A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm. C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm. Câu 4: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì: A. R tăng B. R giảm. C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại. Câu 5: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 45 x 103 + 5%  B. 4 x 5 x 103 + 5% C. 20 x 103 + 5% D. 54 x 103 + 5% Câu 6: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz, điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ . A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7 Câu 7: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu: A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W Câu 8: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra: A. 2 đầu vào và một đầu ra. C. 3 đầu vào 2 đầu ra. B. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào. Câu 9: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển Câu 10: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì: A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W. C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W. Câu 11: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B Câu 12: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến đâu: A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G. Câu 13: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu? A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở. Câu 15: Điều kiện để Tirixto dẫn điện: A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0. C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0. Câu 16: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?
  • 8. A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số Câu 17: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 18: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 19: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số. B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 20: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng? A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn. C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn. D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn. Câu 21: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì chu kì xung Tx là: A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC Câu 22: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ: A. Điều khiển điện áp trên quạt. B. Công tắc. C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn. D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac. Câu 23: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau? A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1 Câu 24: Hồi tiếp âm là: A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào. B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào. C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. Câu 25: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trò chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 26: Điôt zêne có tác dụng: A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện. C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 27: Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) : A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha . B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha . C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha . D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha . Câu 28: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ: A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào. B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào. C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. Câu 29: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là: A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto.
  • 9. Câu 30: Một điện trở có giá trị 26 x 103 Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. Câu 31: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH. Câu 32: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn Câu 33: Khi tần số dòng điện tăng thì? A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm Câu 34: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự: A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành. C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành. D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành. Câu 35: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược bằng: A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b. Câu 36: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình: A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số. Câu 37: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình Câu 38: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 39: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả ba phương án trên. Câu 40: Mạch điều khiển tín hiệu là : A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó. C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó.
  • 10. TRƯỜNG THPT ĐÔNG PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 12 TỔ LÝ – KTCN THỜI GIAN: 45 PHÚT MÃ ĐỀ: 04 HỌ VÀ TÊN:…………………………………………………………………LỚP:………………… Câu 1: Khi tần số dòng điện tăng thì A. Cảm kháng của tụ điện tăng B. Dung kháng của cuộn cảm giảm C. Dung kháng của tụ giảm D. Cảm kháng của cuộn cảm giảm Câu 2: Sơ đồ khối của mạch điều khiển tín hiệu xắp xếp theo thứ tự: A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành. B. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành. C. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành. D. Xử lí, khuếch đại, nhận lệnh, chấp hành. Câu 3: Nếu thiết kế một bộ nguồn một chiều với điện áp tải (Utải) 20V; dòng điện (Itải) 2A; sụt áp trên mỗi điốt (∆UĐ) 0.8V; U1 = 220V thì điện áp ra U2 có giá trị: A. 12,4V B. 16,1V C. 10,4V D. 10,1V Câu 4: Hệ số phẩm chất của của cuộn cảm đặc trưng cho: A. Độ sụt áp trên cuộn cảm. B. Độ giảm dòng điện trên cuộn cảm. C. Tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. D. Độ tăng giảm của trị số điện cảm. Câu 5: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, khối thứ 3 là khối A. mạch bảo vệ. B. mạch chỉnh lưu. C. mạch lọc nguồn. D. mạch ổn áp. Câu 6: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: A. 45 x 103 + 5%  B. 4 x 5 x 103 + 5% C. 20 x 103 + 5% D. 54 x 103 + 5% Câu 7: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm bằng bao nhiêu khi biết trị số điện cảm bằng 100mH, f = 50Hz, điện trở thuần của cuộn cảm bằng 0,02kΩ . A. 0,157 B. 1570 C. 1,57 D. 15,7 Câu 8: Một điện trở có thông số: 4K, 1.5W. Các thông số này cho ta biết điều gì: A. R = 4 , P = 1.5W. B. R = 400 , P = 15W. C. R = 400 , P = 1.5W. D. 4000 , P = 1.5W. Câu 9: Chiều dòng điện chạy qua tranzitor loại NPN A. Cực C sang cực E B. Cực E sang cực C C. Cực B sang cực E D. Cực E sang cực B Câu 10: Khi triac có cực G và cực A2 có điện thế dương hơn so với A1, thì dòng điện sẽ đi từ đâu đến đâu: A. A1 đến G. B. A1 đến A2. C. A2 đến A1. D. A2 đến G. Câu 11: Tranzitor gồm có bao nhiêu cực: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây làm lớn tín hiệu? A. OA. B. Điốt. C. Tụ điện. D. Điện trở. Câu 13: Điều kiện để Tirixto dẫn điện: A. UGK > 0. B. UGK > 0, UAK > 0. C. UGK = 0. UAK > 0. D. UAK > 0. Câu 14: Nếu phân loại mạch điện tử theo phương pháp gia công xử lí tín hiệu thì có những mạch nào?
  • 11. A.Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin B. Mạch điện tử số và mạch ổn áp C. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu D. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số Câu 15: Để điều khiển tốc độ động cơ một pha, có thể sử dụng phương pháp: A. Thay đổi số vòng dây của stato B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ D. Cả ba phương án trên. Câu 16: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì sử bao nhiêu Điot? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17: Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 18: Trong mạch đa hài tự dao động, khi: T1 và T2 giống nhau, R1 = R2, R1 = R2 = R, C1 = C2 = C, thì chu kì xung Tx là: A. 0,7RC B. 0,17RC C. 1,14RC D. 1,4RC Câu 19: Trong mạch điều khiển động cơ xoay chiều một pha thì Điac có nhiệm vụ: A. Điều khiển điện áp trên quạt. B. Công tắc. C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn. D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac. Câu 20: Giá trị của điện trở hồi tiếp và điện trở R1 như thế nào với nhau? A.Rht< R1 B. Rht > R1 C. Rht ≥ R1 D.Rht = R1 Câu 21: Hồi tiếp âm là: A. Trích một phần ở đầu ra cho quay về đầu vào và cùng chiều với đầu vào. B. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và cùng chiều với đầu vào. C. Trích một phần điện áp ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. D. Trích một phần tín hiệu ở đầu ra cho quay trở về đầu vào và ngược chiều với đầu vào. Câu 22: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thông số của thiết bị B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các trň chơi giải trí D. Điều khiển tín hiệu Câu 23: Điôt zêne có tác dụng: A. Ổn định điện áp một chiều. B. Chỉnh lưu dòng điện. C. Tách sóng và trộng tầng. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. Câu 24: Trong mạch khuếch đại thuật toán ( AO ) : A. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn ngược pha . B. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra cùng pha . C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra luôn cùng pha . D. Tín hiệu đưa đến đầu vào đảo thì tín hiệu ra ngược pha . Câu 25: Khi đưa tín hiệu vào đầu UVĐ của IC khuếch đại thuật toán thì tín hiệu ra sẽ: A. Ngược chiều và có biên độ lớn hơn so với tín hiệu vào. B. Cùng chiều và có biên độ lớn hơn so với biên độ vào. C. Ngược chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. D. Cùng chiều và có biên độ nhỏ hơn so với tín hiệu vào. Câu 26: Linh kiện điện tử có thể cho điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng là: A. Điốt tiếp mặt. B. Điốt tiếp điểm. C. Điốt zêne. D. Tirixto.
  • 12. Câu 27: Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10 thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu: A. 40W B. 20W C. 30W D. 10W Câu 28: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra: A. 2 đầu vào và một đầu ra. C. 3 đầu vào 2 đầu ra. C. 2 đầu vào và 3 đầu ra. D.2 đầu ra và một đầu vào. Câu 29: Chức năng của Tranzito trong mạch bảo vệ điện áp gia đình A. Khuếch đại B. Chỉnh lưu C. Báo hiệu điện áp D. Nuôi mạch điều khiển Câu 30: Mạch điện tử điều khiển theo chức năng là A. Điều khiển tốc độ và tín hiệu B. Điều khiển bằng mạch rời C. Điều khiển bằng vi mạch D. Điều khiển bằng vi xử lý có lập trình Câu 31: Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là A. Tụ sứ B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 32: Mạch điện tử điều khiển theo mức độ tự động hóa có các mạch A. Điều khiển bằng phần mềm máy tính B. Điều khiển tín hiệu C. Điều khiển có công suất nhỏ D. Điều khiển có công suất lớn Câu 33: Trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì, khi phân cực nghịch thì mỗi Điot chịu một điện áp ngược bằng: A. 2 (U2a + U2b). B. 2(U2a + U2b). C. (U2a + U2b). D. U2a = U2b. Câu 34: Tín hiệu thay đổi gì để thực hiện chức năng thông báo của mình: A. Thông số. B. Tín hiệu điện. C. Trạng thái. D. Tần số. Câu 35: Mạch điều khiển tín hiệu là : A. Là mạch điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. B. Là mạch báo hiệu một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó. C. Là mạch điện tử điều khiển sự thay đổi trạng thái của các tín hiệu. D. Là mạch điện tử điều khiển một hoạt động hay chế độ làm việc nào đó. Câu 36: Chức năng của mạch tạo xung đa hài là biến đổi tín hiệu A. xoay chiều thành tín hiệu không tần số. B. một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. Câu 37: Trong mạch chỉnh lưu cầu, phát biểu nào sau đây về sự dẫn của điốt là đúng? A. Bốn điốt cùng dẫn điện trong từng nửa chu kì. B. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận dẫn, hai điốt phân cực ngược không dẫn. C. Trong từng nửa chu kì, hai điốt phân cực thuận không dẫn, hai điốt phân cực ngược dẫn. D. Trong từng nửa chu kì cả 4 điốt đều không dẫn. Câu 38: Một điện trở có giá trị 26 x 103 Ω ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng. A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc. B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc. C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc. D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc. Câu 39: Một cuộn cảm có cảm kháng là 100Ω ( f = 50 Hz). Trị số điện cảm của cuộn cảm bằng: A. 318 H. B. 318 mH. C. 0,318mH. D. 318 μH. Câu 40: Khi nâng cao điện áp của điện trở biến đổi theo điện áp thì: A. R tăng B. R giảm. C. R không tăng không giảm C. Tùy theo từng loại.