1. Tổng nợ thực tếđến 21/12/3006
Xem chi tiết tại http://lambaocaotaichinh.com/
Chủ hàng,nhà cung
STT
cấp
Công ty TNHH Hoa
1 Lâm
Công ty TNHH
2 Thanh Liêm
3
Số tiền nợ
Số đã thanh
toán
Số cón nợ
1.453.654.967
500.654.967
953.000.000
225.720.000
75.665.000
4
195.000.000
Ghi chú
30.720.000
75.665.000
-
Cha xác nhận công nợ
5
371.795.502
371.795.502
6
30.850.500
30.850.500
7
102.531.000
102.531.000
8
259.149.493
259.149.493
9
101.318.100
101.318.100
Mới xuất hoá đơn 62.832.000
10
34.000.000
34.000.000
Xuất hoá đơn 34.000.000
11
128.941.392
128.941.392
Xuất hoá đơn 128.941.392 đồn
12
68.184.500
68.184.500
Cha xác nhận công nợ
13
18.083.186
18.083.186
phải làm lại hợp đồng, giá trị h
14
147.520.975
147.520.975
Số liệu Dung theo dõi
15
823.849.751
823.849.751
Số liệu Dung theo dõi
16
1.529.650.405
1.529.650.405
Số liệu Dung theo dõi
17
1.647.471.501
1.647.471.501
Số liệu Dung theo dõi
18
33.704.500
33.704.500
19
79.193.334
79.193.334
20
235.869.600
235.869.600
21
195.060.877
195.060.877
22
73.140.000
73.140.000
23
76.772.600
76.772.600
24
29.661.905
29.661.905
25
33.674.326
33.674.326
2. Tổng nợ thực tếđến 21/12/3006
Xem chi tiết tại http://lambaocaotaichinh.com/
26
250.333.682
250.333.682
27
90.482.000
90.482.000
28
30.887.000
30.887.000
29
22.219.000
22.219.000
Nợ nội bộ (Nguyễn
30 văn Hùng)
90.354.200
90.354.200
-
Tổng cộng
8.259.739.296
695.654.967
7.564.084.329