More than Just Lines on a Map: Best Practices for U.S Bike Routes
đề Cương môn hóa học đc i
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Khoa Môi trường ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Bộ môn Hóa học
-------------- Hà nội, ngày 20 tháng 01 năm 2010
MÔN HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG I
General chemistry I
Mã số: CHEM 323
- Số tín chỉ: 3 (2.1.0)
- Số tiết: tổng: 45 ; trong đó: LT: 30 ; BT: 15
- Chương trình đào tạo ngành: Tất cả các ngành trong trường.
- Đánh giá: Điểm quá trình: 30% (10% điểm đánh giá nhận thức và chuyên cần + 20%
điểm kiểm tra thường xuyên)
Điểm thi kết thúc: 70% (thi cuối kỳ; hình thức thi: viết)
- Môn tiên quyết:
- Môn học trước:
- Môn học song hành: Thí nghiệm Hóa học đại cương I
- Ghi chú khác:
Nội dung tóm tắt môn học:
Giới thiệu những khái niệm cơ bản của hóa học như cấu tạo nguyên tử, liên kết
hóa học, cấu tạo phân tử, các phản ứng hóa học và trạng thái của vật chất.
Phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề định lượng trong hóa học, bao gồm tính toán
khối lượng chất, nhiệt động học, động hóa học, cân bằng hóa học, điện hóa học.
Làm cho sinh viên thấy rõ mối quan hệ giữa thực nghiệm và lý thuyết trong hóa
học nói riêng và trong khoa học nói chung.
Course summary:
This course introduces students to fundamental concepts of chemistry including
bonding, atomic and molecular structure, chemical reactions, and states of matter.
Develop problem solving skills in quantitative aspects of chemistry, including
stoichiometry, thermochemistry, chemical kinetics, chemical equilibrium, and
electrochemistry.
Provide an appreciation for the relationship between experiment and theory in
chemistry in particular and science in general.
2. Cán bộ tham gia giảng dạy:
Từ Văn Hải Vũ Thị Hoàng Oanh (Cơ sở II)
Lê Thị Thắng Hà Thị Hiền
Trần Thị Mai Hoa Đinh Thị Lan Phương
Vũ Đức Toàn Lê Minh Thành
Trần Khánh Hòa Nguyễn Thị Liên (GV hướng dẫn thí nghiệm)
Và các cộng tác viên khác
Tài liệu tham khảo:
1. Hóa học đại cương – Chemistry and Chemical Reactivity (with General
ChemistryNOW CD-ROM) by John C. Kotz
2. Bản dịch của Bộ môn Hóa học, ĐHTL - 2007
3. Cơ sở lý thuyết Hóa học (bộ môn Hóa học – ĐHTL)
4. Cơ sở lý thuyết Hóa học (tập I, II – Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Hạnh) - Nxb GD.
5. Chemistry: The Molecular Science (Moore/Stanitski/Jurs – Third Edition)
6. Laboratory Manual for Principles of Genaral Chemistry (J.A. Beran – Seventh
Edition)
Nội dung chi tiết
1. Lý thuyết
Số tiết
Chương Nội dung
LT BT TH
Phần I Các khái niệm cơ bản
Chương 1, Ôn tập lại các kiến thức phổ thông 2 0 0
2, 3, 4, 5:
Chương 6 Năng lượng và phản ứng hóa học 2 1 0
6.1. Các nguyên lý cơ bản về năng lượng
6.2. Nhiệt dung riêng và sự truyền nhiệt
6.3. Năng lượng và quá trình biến đổi trạng thái
6.4. Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học
6.5. Biến thiên entanpi của phản ứng hóa học
6.6. Phép đo nhiệt lượng
6.7. Định luật Hess
6.8. Tính nhiệt của phản ứng hóa học
6.9. Nhiệt hóa học và chiều hướng của phản ứng hóa học
Phần II Cấu tạo nguyên tử và phân tử
Chương 7 Cấu tạo nguyên tử 2 1 0
7.1. Bức xạ điện từ
7.2. Planck, Einstein, năng lượng và photon
7.3. Phổ vạch của nguyên tử
7.4. Tính chất sóng của electron
7.5. Quan điểm cơ học lượng tử về nguyên tử
7.6. Hình dạng của obitan nguyên tử
7.7. Obitan nguyên tử và tính chất hóa học của nguyên tố
2
3. Chương 8 Cấu hình electron nguyên tử và tính tuần hoàn hóa học 2 1 0
8.1. Spin electron
8.2. Nguyên lý ngoại trừ Pauli
8.3. Phân mức năng lượng nguyên tử và sự phân bố electron
8.4. Cấu hình electron nguyên tử
8.5. Cấu hình electron của ion
8.6. Các tính chất của nguyên tử và sự biến đổi tuần hoàn
8.7. Sự biến đổi tuần hoàn và các tính chất hóa học
Chương 9 Liên kết hóa học và cấu tạo phân: Những khái niệm cơ bản 2 1 0
9.1. Electron hóa trị
9.2. Sự tạo thành liên kết hóa học
9.3. Liên kết ion
9.4. Liên kết cộng hóa trị và cấu trúc Lewis
9.5. Cấu trúc cộng hưởng: (Tham khảo)
9.6. Những trường hợp ngoại lệ của quy tắc bát tử:
(Tham khảo)
9.7. Hình dạng phân tử
9.8. Sự phân bố điện tích trong liên kết cộng hóa trị và phân
tử
9.9. Sự phân cực phân tử
9.10. Các đặc trưng cơ bản của liên kết
9.11. Câu chuyện về ADN: (Tham khảo)
Chương 10 Liên kết và cấu tạo phân tử: 2 1 0
Sự lai hóa obitan và obitan phân tử
10.1. Obitan và các lý thuyết về liên kết
10.2. Thuyết liên kết hóa trị
10.3. Thuyết obitan phân tử
Chương 11 Hợp chất của cacbon
(Sẽ học ở môn Hóa đại cương II - ngành MT)
Phần III Trạng thái của vật chất
Chương 12 Trạng thái khí 2 1 0
12.1. Các đặc trưng của khí
12.2. Các định luật về khí: Cơ sở thí nghiệm
12.3. Định luật khí lý tưởng
12.4. Các định luật khí và phản ứng hóa học
12.5. Hỗn hợp khí và áp suất riêng phần
12.6. Thuyết động học phân tử khí
12.7. Sự khuếch tán và sự phóng lưu
12.8. Một số ứng dụng của các định luật khí và thuyết động
học phân tử: Tham khảo
12.9. Tính chất của khí không lý tưởng: khí thực:
Tham khảo
Chương 13 Lực hút liên phân tử, chất lỏng và chất rắn 2 1 0
13.1. Các trạng thái của vật chất và thuyết động học phân tử
13.2. Lực hút liên phân tử
13.3. Liên kết hiđro
13.4. Tóm tắt về lực hút liên phân tử
13.5. Tính chất của chất lỏng
13.6. Trạng thái rắn: Kim loại
13.7. Trạng thái rắn: Cấu trúc và công thức của hợp chất ion
rắn
13.8. Các dạng khác của chất rắn: (Tham khảo)
13.9. Tính chất vật lý của chất rắn: (Tham khảo)
3
4. 13.10. Giản đồ trạng thái:
Bài kiểm tra
Chương 14 Dung dịch và tính chất của dung dịch 2 1 0
14.1. Một sộ loại nồng độ
14.2. Các quá trình hòa tan
14.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ hòa tan: áp suất và nhiệt
độ
14.4. Tính chất của dung dịch
14.5. Dung dịch keo: (Tham khảo)
Phần IV Các nguyên lý của phản ứng hóa học
Chương 15 Động hóa học 2 1 0
15.1. Khái niệm về tốc độ của phản ứng hóa học
15.2. Điều kiện và tốc độ phản ứng
15.3. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
15.4. Mối quan hệ giữa nồng độ và thời gian:
15.5. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
15.6. Cơ chế của phản ứng (Tham khảo)
Chương 16 Cân bằng hóa học 2 1 0
16.1. Trạng thái cân bằng hóa học
16.2. Hằng số cân bằng và tỉ số của phản ứng
16.3. Xác định hằng số cân bằng
16.4. Sử dụng hằng số cân bằng K trong tính toán
16.5. Những nghiên cứu về phương trình cân bằng và hằng
số cân bằng của phản ứng
16.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
16.7. Áp dụng các nguyên lý về cân bằng hóa học:
Tham khảo
Chương 17 Tính chất của axit và bazơ 2 1 0
17.1. Khái niệm axit, bazơ và trạng thái cân bằng:
17.2. Thuyết axit bazơ của Bronsted-Lowry
17.3. Sự điện li của nước và chỉ số hiđro
17.4. Hằng số cân bằng của axit và bazơ
17.5. Hằng số cân bằng và phản ứng axit - bazơ
17.6. Các loại phản ứng axit - bazơ
17.7. Phương pháp xác định hằng số điện ly
17.8. Đa axit và đa bazơ
17.9. Thuyết axit và bazơ của Lewis : (Tham khảo)
Chương 18 Cân bằng trong dung dịch 2 1 0
18.1. Hiệu ứng ion đồng dạng
18.2. Khảo sát pH của dung dịch đệm
18.3. Chuẩn độ axit – bazơ
18.4. Độ tan của muối
18.5. Phản ứng tạo kết tủa
18.6. Quá trình tạo phức và độ hòa tan: (Tham khảo)
18.7. Độ hòa tan, sự tách ion và phân tích định tính:
(Tham khảo)
Chương 19 Entropi và năng lượng tự do 2 1 0
19.1. Quá trình tự diễn biến và trạng thái cân bằng
19.2. Nhiệt và khả năng tự diễn biến
19.3. Sự phân tán năng lượng và vật chất: (Tham
khảo)
4
5. 19.4. Entropi và nguyên lý thứ hai của nhiệt động học
19.5. Biến thiên entropi và quá trình tự diễn biến
19.6. Năng lượng tự do Gibbs
19.7. ∆Go, K và chiều thích hợp của phản ứng.
19.8. Nhiệt động học, thời gian và cuộc sống: (Tham khảo)
Chương 20 Phản ứng trao đổi electron 2 1 0
20.1. Phản ứng oxi hóa khử
20.2. Pin Volta
20.3. Pin Volta thương mại (Tham khảo)
20.4. Thế điện hóa tiêu chuẩn
20.5. Pin điện hóa ở điều kiện không tiêu chuẩn
20.6. Điện hóa và nhiệt động học
20.7. Điện phân: Sự biến đổi hóa học bằng điện năng
(Tham khảo)
Bài thi cuối kỳ
2. Danh sách các bài tập cần làm:
Chương 6: 11, 15, 25, 29, 33, 39, 45, 53, 79, 93.
Chương 7: 7, 11, 17, 25, 27, 33, 37, 55, 61, 65.
Chương 8: 3, 13, 17, 25, 27, 29, 31, 47, 51, 53.
Chương 9: 11, 13, 19, 21, 33, 35, 45, 47, 51, 53.
Chương 10: 1, 3, 5, 11, 15, 17, 23, 29, 31, 41.
Chương 12: 1, 11, 23, 27, 31, 39, 41, 47, 59, 65.
Chương 13: 5, 7, 9, 13, 15, 25, 27, 39, 49, 53.
Chương 14: 3, 17, 21, 27, 31, 35, 39, 49, 51, 59.
Chương 15: 5, 11, 15, 19, 25, 27, 33, 63, 65, 71.
Chương 16: 1, 5, 9, 17, 23, 25, 27, 29, 45, 51.
Chương 17: 1, 5, 15, 31, 35, 41, 49, 51, 59, 61.
Chương 18: 7, 13, 19, 21, 23, 29, 43, 53, 59, 63.
Chương 19: 3, 13, 19, 23, 25, 29, 31, 33, 41, 61.
Chương 20: 3, 13, 15, 21, 27, 29, 31, 55, 57, 63.
Trưởng Khoa Môi Trường Trưởng Bộ môn Hóa học
Nguyễn Văn Sỹ Từ Văn Hải
5