SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG                   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT                         Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    & DU LỊCH NHA TRANG
  KHOA ĐẠI CƯƠNG - NVVH
  Số: ........../KH – ĐC - NVVH            Khánh Hoà, ngày 12 tháng 01 năm 2013



                                    KẾ HOẠCH
                   Thực tập tốt nghiệp Quản trị Văn phòng K32



         1. Mục đích
      - Giúp sinh viên vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào công việc thực tế
ở văn phòng của các cơ quan nhà nước, đơn vị, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị,
xã hội...


         2. Yêu cầu
      - Sinh viên phải có tính thần trách nhiệm cao trong công việc, đảm bảo các
yêu cầu về kỹ năng nghề như một nhân viên tập sự tại các cơ quan, đơn vị.
      - Kết thúc đợt thực tập, sinh viên phải có nhật ký thực tập, bản đánh giá,
nhận xét của cơ sở thực tập và có báo cáo thực tập nộp về khoa.


         3. Tổ chức
         - Sinh viên: tự liên hệ cơ sở thực tập (có thể tổ chức theo nhóm hoặc cá
nhân).
      - Nhà trường gửi công văn, cấp phiếu đánh giá quá trình thực tập cho sinh
viên đến các cơ sở thực tập.


         4. Thời gian
         08 tuần (từ 18/02/2013 đến 13/4/2013).


         5. Nội dung
         5.1 Tìm hiểu khái quát về thực tế văn phòng của cơ sở thực tập.
         5.2 Thực hiện các kỹ năng nghề:
     + Tổ chức văn phòng: sắp xếp, bố trí văn phòng: sử dụng trang thiết bị văn
phòng.
+ Tổ chức công tác lễ tân: trang bị lễ tân; đón tiếp khách; giải quyết các
công việc, yêu cầu của khách trực tiếp hoặc qua điện thoại; lễ tân hội nghị và tổ
chức tiệc chiêu đãi.
       + Lên lịch làm việc của cá nhân, văn phòng, thủ trưởng theo ngày, tháng.
      + Tổ chức các chuyến đi công tác của lãnh đạo: lập kế hoạch các chuyến đi
công tác, chuẩn bị cụ thể cho chuyến đi.
     + Tổ chức giải quyết và quản lý văn bản: văn bản đến, văn bản đi, văn bản
bảo mật, văn bản điện tử.
       + Soạn thảo văn bản hành chính.
      Tổ chức và quản lý công tác lưu trữ: thu thập và bổ sung tài liệu vào lưu trữ;
phân loạ, xác định giá trị tài liệu lưu trữ; thống kê, kiểm tra, tra cứu tài liệu lưu trữ;
bảo quản tài liệu lưu trữ; khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ; lưu trữ tài liệu qua
hệ thống Computer./.




         PHÓ HIỆU TRƯỞNG                              PHÓ TRƯỞNG KHOA




             Phạm Thị Huyền                              Phạm Thu Trang




Nơi nhận:
- Lãnh đạo trường;
- Phòng Đào tạo;
- Khoa Đại cương – NVVH;
- GV hướng dẫn;
- 3 lớp CĐ Quản trị Văn phòng K32;
- Lưu: VP Khoa.




                                                                                        2

More Related Content

More from Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

More from Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Kế hoạch thực tập tốt nghiệp quản trị văn phòng k32

  • 1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc & DU LỊCH NHA TRANG KHOA ĐẠI CƯƠNG - NVVH Số: ........../KH – ĐC - NVVH Khánh Hoà, ngày 12 tháng 01 năm 2013 KẾ HOẠCH Thực tập tốt nghiệp Quản trị Văn phòng K32 1. Mục đích - Giúp sinh viên vận dụng kiến thức và kỹ năng đã học vào công việc thực tế ở văn phòng của các cơ quan nhà nước, đơn vị, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị, xã hội... 2. Yêu cầu - Sinh viên phải có tính thần trách nhiệm cao trong công việc, đảm bảo các yêu cầu về kỹ năng nghề như một nhân viên tập sự tại các cơ quan, đơn vị. - Kết thúc đợt thực tập, sinh viên phải có nhật ký thực tập, bản đánh giá, nhận xét của cơ sở thực tập và có báo cáo thực tập nộp về khoa. 3. Tổ chức - Sinh viên: tự liên hệ cơ sở thực tập (có thể tổ chức theo nhóm hoặc cá nhân). - Nhà trường gửi công văn, cấp phiếu đánh giá quá trình thực tập cho sinh viên đến các cơ sở thực tập. 4. Thời gian 08 tuần (từ 18/02/2013 đến 13/4/2013). 5. Nội dung 5.1 Tìm hiểu khái quát về thực tế văn phòng của cơ sở thực tập. 5.2 Thực hiện các kỹ năng nghề: + Tổ chức văn phòng: sắp xếp, bố trí văn phòng: sử dụng trang thiết bị văn phòng.
  • 2. + Tổ chức công tác lễ tân: trang bị lễ tân; đón tiếp khách; giải quyết các công việc, yêu cầu của khách trực tiếp hoặc qua điện thoại; lễ tân hội nghị và tổ chức tiệc chiêu đãi. + Lên lịch làm việc của cá nhân, văn phòng, thủ trưởng theo ngày, tháng. + Tổ chức các chuyến đi công tác của lãnh đạo: lập kế hoạch các chuyến đi công tác, chuẩn bị cụ thể cho chuyến đi. + Tổ chức giải quyết và quản lý văn bản: văn bản đến, văn bản đi, văn bản bảo mật, văn bản điện tử. + Soạn thảo văn bản hành chính. Tổ chức và quản lý công tác lưu trữ: thu thập và bổ sung tài liệu vào lưu trữ; phân loạ, xác định giá trị tài liệu lưu trữ; thống kê, kiểm tra, tra cứu tài liệu lưu trữ; bảo quản tài liệu lưu trữ; khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ; lưu trữ tài liệu qua hệ thống Computer./. PHÓ HIỆU TRƯỞNG PHÓ TRƯỞNG KHOA Phạm Thị Huyền Phạm Thu Trang Nơi nhận: - Lãnh đạo trường; - Phòng Đào tạo; - Khoa Đại cương – NVVH; - GV hướng dẫn; - 3 lớp CĐ Quản trị Văn phòng K32; - Lưu: VP Khoa. 2