Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Bùi Hải Anh - Học tập tại Châu Âu với 300 triệu đồng - Scholarship Planet
1. HỌC TẬP TẠI CHÂU ÂU VỚI
ÍT HƠN 300 TRIỆU ĐỒNG –
HOÀN TOÀN CÓ THỂ!
TẤT NHIÊN, NẾU BẠN CÓ HỌC
BỔNG, CON SỐ Ở TRÊN SẼ LÀ 0 VND
By Mr. Bi
2. ON TARGET
NGƢỜI CHIA SẺ
BÙI HẢI ANH
• Admission của Master of Science in
Business Economics tại Katholieke
Universiteit Leuven, Belgium, 2012 –
2013
• Administrator của Học bổng du học
- Scholarship Information
(ScholarshipPlanet.info)
4. ON TARGET
Tại châu Âu (lục địa), giáo dục là một
quyền căn bản của con ngƣời
Các nhà nƣớc có xu hƣớng tài trợ một
phần lớn (90%) hoặc toàn bộ học phí
Thời lƣợng học:
Bachelor: 3 - 5 năm
Master: 1 – 3 năm
PhD: 3 – 4 năm
5. ON TARGET
Các quốc gia từng duy trì chế độ miễn
học phí: Hà Lan, Đan Mạch, Thụy
Điển, Na Uy
Các quốc gia này từ năm 2010 đã
thu học phí đối với sinh viên ngoài
khối EEC.
6. ON TARGET
Các quốc gia hiện tại vẫn duy trì chế độ miễn học phí
Pháp – France
Thụy Sĩ – Switzerland
Phần Lan – Finland
Áo - Austria
Bỉ - Belgium
Đức – Germany
8. ON TARGET
PHÁP - FRANCE
Ngôn ngữ chính: tiếng Pháp
Thế mạnh: kinh doanh, y tế và khoa học cơ bản
Điểm yếu: tỷ lệ trộm cắp cao
Các trường ở Pháp giảm học phí 90% đối với
sinh viên ngoài EEC theo học các khóa học
bằng tiếng Pháp.
Chi phí ăn ở: 400 – 600 Euro/tháng
Thạc sĩ học 4 kỳ/2 năm
HẦU NHƯ CÁC TRƯỜNG Ở PHÁP
KHÔNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH
9. ON TARGET
Một số trƣờng đại học nổi tiếng tại Pháp
Website thông tin: www.vietnam.campusfrance.org
• École Normale Supérieure (59)
• École Polytechnique (63)
• Université Pierre et Marie Curie (84)
• École Normale Supérieure de Lyon (141)
• Université Paris Diderot - Paris 7 (169)
• University of Strasbourg (220)
• Université Montpellier (290)
• Université Paris 13 (383)
10. ON TARGET
THỤY SĨ - SWITZERLAND
Ngôn ngữ chính: tiếng Swiss – German
Thế mạnh: kỹ thuật, tài chính ngân hàng, quản
trị du lịch và khách sạn
Điểm yếu: chi phí ăn ở rất cao (1000 Euro/tháng)
Học phí tại Thụy Sĩ được duy trì ở mức 0 – 500
CHF/kỳ.
Bậc học thạc sĩ kéo dài 3 kỳ
11. ON TARGET
Một số trƣờng đại học nổi tiếng tại Thụy Sĩ
• ETH Zürich - Swiss Federal Institute of Technology Zürich
(15)
• École Polytechnique Fédérale de Lausanne (46)
• University of Zürich (61)
• Universität Basel (111)
• Universität Bern (112)
• Université de Lausanne (116)
• University of Geneva (130)
• University of St.Gallen
12. ON TARGET
PHẦN LAN - FINLAND
Ngôn ngữ chính: tiếng Phần
Thế mạnh: giáo dục đồng đều, ổn định
Điểm yếu: lạnh, thưa dân, ngôn ngữ khó học,
quá đông sinh viên Việt, nền giáo dục không
thực sự xuất sắc
Chi phí ăn ở: 500 – 700 Euro/tháng
Master: 4 kỳ
Hiện tại tuy vẫn duy trì chế độ giáo dục
miễn phí, càng ngày càng có nhiều
trường được phép thu học phí.
13. ON TARGET
Một số trƣờng đại học nổi tiếng tại Phần Lan
Website: www.vsaf.org
• University of Helsinki (91)
• Aalto University (302)
• University of Eastern Finland (311)
• University of Tampere (342)
• University of Turku (395)
• Hanken School of Economics
Phần Lan có thể theo học bậc học Bachelor bằng
tiếng Anh
14. ON TARGET
ÁO – AUSTRIA
Ngôn ngữ chính: tiếng Đức
Thế mạnh: kinh tế học, nghệ thuật, triết học
Điểm yếu: thủ tục hành chính rườm rà, tốn kém
Học phí bậc thạc sĩ tại Áo dao động quanh mức
300 – 700 euro/kỳ, học 4 kỳ
Áo là đất nước minh bạch bậc nhất châu Âu,
vượt qua Đức, có cảnh vật và văn hóa rất
tuyệt vời, an ninh thuộc diện tốt nhất
thế giới.
15. ON TARGET
Một số trƣờng đại học nổi tiếng tại Áo
• University of Vienna (139)
• University of Innsbruck (213)
• Karl-Franzens-Universität Graz (257)
• Johannes Kepler Universität Linz (262)
• Vienna University of Technology (345)
• Vienna University of Economics and Business
16. ON TARGET
BỈ - BELGIUM
Ngôn ngữ chính: tiếng Pháp (60%), tiếng Hà Lan
(30%), tiếng Đức
Thế mạnh: kinh tế học, khoa học cơ bản,
chocolate
Điểm yếu: thủ tục hành chính rườm rà
Học phí bậc thạc sĩ tại Bỉ dao động quanh mức
80-600 euro/kỳ, học 2 kỳ đối với kinh tế, 4 kỳ
với các ngành khác
17. ON TARGET
Một số trƣờng đại học nổi tiếng tại Bỉ
• Katholieke Universiteit Leuven (67)
• Ghent University (106)
• Université Catholique de Louvain (169)
• Université Libre de Bruxelles (205)
• University of Antwerp (277)
• Université de Liège (323)
• Vrije Universiteit Brussel (346)
22. ON TARGET
ĐỨC – GERMANY
Ngôn ngữ chính: tiếng Đức
Thế mạnh: triết học, kỹ thuật, khoa học tự nhiên,
kinh tế học, bia, xúc xích
Điểm yếu: hầu như không có
Học phí bậc thạc sĩ tại Đức dao động quanh mức
0 – 500 euro/kỳ, học 4 kỳ
Cần thi APS!
Trung tâm châu Âu, chính sách cực kỳ
có lợi cho du học sinh.
23. ON TARGET
Một số trƣờng đại học nổi tiếng tại Đức
• Ludwig-Maximilians-Universität • Albert-Ludwigs-Universität Freiburg
München (45)
(189)
• Georg-August-Universität Göttingen
(69) • Universität Konstanz (194)
• Universität Heidelberg (73) • Karlsruhe Institute of Technology (196)
• Technische Universität München (88) • Universität Ulm (223)
• Humboldt-Universität zu Berlin (109) • Universität Würzburg (225)
• Freie Universität Berlin (151) • Universität Hamburg (235)
• RWTH Aachen University (168) • Universität Bielefeld (253)
• Johann Wolfgang Goethe-Universität • Ruhr-Universität Bochum (254)
Frankfurt am Main (181)
• Eberhard Karls Universität Tübingen • Technische Universität Dresden (256)
(187) • Christian-Albrechts-Universität zu
Kiel (260)
• Technische Universität Darmstadt
Website: (280)
• Westfälische Wilhelms-Universität
www.daad.de Münster (291)
• Leibniz Universität Hannover (361)
• Universität Mannheim
25. ON TARGET
Một số học bổng chính phủ
EU: Erasmus Mundus
Thụy Sĩ: SGS (Swiss Government Scholarship)
Pháp: Eiffel
Anh: Chevening
Bỉ: VLIR, BTC
Đức: DAAD
Website:
http://scholarshipplanet.info
http://scholarship-positions.com
26. ON TARGET
Một số dạng học bổng khác
Học bổng do trƣờng cấp
Project Proposal: lập dự án, ý tƣởng, liên
hệ giáo sƣ trƣớc tối thiểu 6 tháng, làm
trợ lý nghiên cứu và nhận lƣơng
Học bổng của các tỉnh (Việt Nam)
Học bổng từ các cơ quan nhà nƣớc
28. ON TARGET
Các học bổng có deadline riêng, thông
thƣờng là tháng 11 hoặc 12 của năm
trƣớc nếu muốn nhập học kỳ mùa thu
năm sau
Deadline nếu không apply học bổng:
Tùy từng nƣớc, từ tháng 2 đến tháng 6
29. ON TARGET
IELTS: muộn nhất tháng 10
GMAT hoặc GRE: trƣớc khi nộp hồ sơ
Letter of Motivation (Statement of
Purpose)
Letter of Recommendation
Curriculum Vitae
Chứng chỉ khác