SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




                  QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT



                QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
      THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN
     TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG
                THỨC ĂN CHĂN NUÔI
                    National technical regulation
    Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in
                           animal feed stuff




                            HÀ NỘI - 2011

1
Lời nói đầu

QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên
soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt
và được ban hành theo Thông tư số             61/2011/TT-
BNNPTNT ngày        12 tháng      9 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC
GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC
                      ĂN CHĂN NUÔI

                         National technical regulation
          Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level
                             in animal feed stuff

                              1. QUY ĐỊNH CHUNG


1.1. Phạm vi điều chỉnh
      Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa
cho phép đối với thức ăn chăn nuôi (bao gồm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh). Quy chuẩn này không quy định đối với thức ăn bổ sung,
phụ gia và thức ăn đậm đặc.
1.2. Đối tượng áp dụng
        Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động
liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi
tại Việt Nam.
1.3 Tài liệu viện dẫn
      TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.
      TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và
hàm lượng chất bay hơi khác.
      TCVN 1532 - 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan.
      TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm
lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl.
      TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
       TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri
clorua.
      ISO 7305:1998. Milled Cereal Products - Determination of acidity. Sản phẩm
bột ngũ cốc - Xác định độ axít béo.
       TCVN 4847 - 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác
định hoạt độ urê.
       TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định
chỉ số peroxit.
       TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động
vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit.
     ISO 729:1988. Oilseeds - Determination of acidity of oils (Hạt có dầu -
Phương pháp xác định độ axit của dầu).
      AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn
chăn nuôi. Phương pháp so màu).
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
     TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
      TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ
ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
      TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi
khuẩn hiếu khí.
       TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác
suất lớn nhất (MPN).
      TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật
đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
      TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch.
       TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1,
2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định
lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và
các loài khác) trên đĩa thạch.
      TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc.
      TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và
hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản
phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
      TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm
lượng clorua hòa tan trong nước.
     TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric -
Phương pháp chuẩn độ.


                             2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Quy định kỹ thuật đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
      Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép, phương pháp thử
tương ứng đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng* và mức giới hạn
tối đa cho phép đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

Số     Tên nguyên         Chỉ tiêu phải     Hàm lượng tối đa     Phương pháp thử
TT         liệu             kiểm tra           cho phép
                    -   Cảm quan**      -                      TCVN 1532-1993
                                            Tính theo % khối
     Ngô.                                                    TCVN 4326:2001 (ISO
                    -   Độ ẩm               lượng, không lớn
     - Ngô hạt,                                              6496:1999)
1                                           hơn 14,5.
     - Ngô mảnh,
                    - Hàm lượng tổng
     - Ngô bột.                        Không lớn hơn 200       TCVN 7596-2007 (ISO
                      số aflatoxin B1,
                                       µg/kg                   16050: 2003)
                      B2, G1, G2
 2    Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo
                   - Cảm quan*       -                         TCVN 1532-1993
                                       Tính theo % khối
                                                               TCVN 4326:2001 (ISO
                   - Độ ẩm             lượng, không lớn
                                                               6496:1999)
     Thóc, tấm                         hơn 14,5.
                   - Hàm lượng tổng
                                       Không lớn hơn 50        TCVN 7596-2007 (ISO
                      số aflatoxin B1,
                                       µg/kg                   16050: 2003)
                      B2, G1, G2
                                       Tính theo % khối
                                                               TCVN 4326:2001 (ISO
                   - Độ ẩm             lượng, không lớn
                                                               6496:1999)
                                       hơn 13.
                   - Hàm lượng tổng
                                       Không lớn hơn 50        TCVN 7596-2007 (ISO
                      số aflatoxin B1,
                                       µg/kg                   16050: 2003)
     Cám gạo các      B2, G1, G2
     loại                              Tính theo mgKOH
                   - Chỉ số axit       để trung hòa 100g       ISO 7305:1998
                                       bột, không quá 60.
                                       Tính theo meq/kg
                   - Chỉ số peroxid    dầu, không lớn hơn      ISO 729:1988
                                       40.
Số     Tên nguyên      Chỉ tiêu phải       Hàm lượng tối đa    Phương pháp thử
TT         liệu           kiểm tra            cho phép
3    Lúa mì và sản phẩm lúa mì
                     -   Cảm quan*     -                      TCVN 1532-1993
                                           Tính theo % khối
                                                              TCVN 4326:2001 (ISO
                     -   Độ ẩm             lượng, không lớn
                                                              6496:1999)
                                           hơn 14,5.
     Mì hạt loại dùng
     trong chăn nuôi                       Tính theo mgKOH
                     -   Chỉ số axit       để trung hòa 100g ISO 7305:1998
                                           bột, không quá 50.
                     -   Hàm lượng tổng
                                          không lớn hơn 100 TCVN 7596-2007 (ISO
                         số aflatoxin B1,
                                          µg/kg             16050: 2003)
                         B2, G1, G2
                     -   Cảm quan*     -                      TCVN 1532-1993
                                           Tính theo % khối
                                                              TCVN 4326:2001 (ISO
                    -    Độ ẩm             lượng, không lớn
                                                              6496:1999)
     Bột mì loại dùng                      hơn 13.
     trong chăn nuôi     Chỉ số axit       Tính theo mgKOH    ISO 7305:1998
                                           để trung hòa 100g
                                           bột, không quá 50.
                     -Hàm lượng tổng
                                       không lớn hơn 100      TCVN 7596-2007 (ISO
                      số aflatoxin B1,
                                       µg/kg                  16050: 2003)
                      B2, G1, G2
                                       Tính theo % khối
                                                              TCVN 4326:2001 (ISO
                    - Độ ẩm            lượng, không lớn
                                                              6496:1999)
                                       hơn 13.
                    - Hàm lượng tổng
     Cám mì (dạng                      Không lớn hơn 100      TCVN 7596-2007 (ISO
                      số aflatoxin B1,
     bột hoặc viên)                    µg/kg                  16050: 2003)
                      B2, G1, G2
                                       Tính theo meq/kg
                    - Chỉ số peroxid   dầu, không lớn hơn     ISO 729:1988
                                       40.
                                       Tính theo % khối
                                                              TCVN 4326:2001 (ISO
4                   - Độ ẩm            lượng, không lớn
     Gluten các loại:                                         6496:1999)
                                       hơn 13.
     - Gluten ngô
                    - Hàm lượng tổng
     - Gluten mì                       Không lớn hơn 15       TCVN 7596-2007 (ISO
                      số aflatoxin B1,
                                       µg/kg                  16050: 2003)
                      B2, G1, G2
Số     Tên nguyên       Chỉ tiêu phải    Hàm lượng tối đa           Phương pháp thử
TT          liệu          kiểm tra           cho phép
 5    Đậu tương và sản phẩm đậu tương:
                    - Cảm quan*       -                            TCVN 1532-1993
                                        Tính theo % khối
     - Đậu tương hạt                                               TCVN 4326:2001 (ISO
                    - Độ ẩm             lượng, không lớn
     - Bột đậu tương                                               6496:1999)
                                        hơn 14.
     nguyên dầu (cả
                    - Hàm lượng tổng
     vỏ hoặc tách vỏ                    Thông lớn hơn 100          TCVN 7596-2007 (ISO
                      số aflatoxin B1,
                                        µg/kg                      16050: 2003)
                      B2, G1, G2
                    - Cảm quan*       -                            TCVN 1532-1993
                                        Tính theo % khối
                                                                   TCVN 4326:2001 (ISO
                    - Độ ẩm             lượng, không lớn
                                                                   6496:1999)
                                        hơn 14.
     Khô dầu đậu - Hàm lượng tổng
                                        Không lớn hơn 50           TCVN 7596-2007 (ISO
     tương            số aflatoxin B1,
                                        µg/kg                      16050: 2003)
                      B2, G1, G2
                                        Tính theo mg N /1
                                                                   TCVN 4847-89
                    - Hoạt độ Urê       phút ở 300C, từ
                                                                   (ISO 5506:1988)
                                        0,05-0,35
6    Loại khô dầu
     khác:           -   Cảm quan*        -                        TCVN 1532-1993
     - Khô dầu lạc,
     - Khô dầu cọ,                            Tính theo % khối
                                                               TCVN 4326:2001 (ISO
     - Khô dầu hạt -     Độ ẩm                lượng, không lớn
                                                                   6496:1999)
     cải,                                     hơn 14.
     - Khô dầu vừng,
     - Khô dầu hướng                      - Khô dầu lạc, Khô
     dương,              Hàm lượng tổng dầu dừa:không lớn
     - Khô dầu lanh,     số aflatoxin B1, hơn 100 µg/kg      TCVN 7596-2007 (ISO
     - Khô dầu dừa,      B2, G1, G2       - Khô dầu còn lại:    16050: 2003)
     - Khô dầu bông, -                    không lớn hơn 200
     - Khô dầu lupin.                     µg/kg

                     -   Cảm quan*                                 TCVN 1532-1993
                                          Tính theo % khối
                                                           TCVN 4326:2001 (ISO
                         Độ ẩm            lượng, không lớn
                                                               6496:1999)
                                          hơn 14.
7    Sắn khô         -   Hàm lượng tổng Không lớn hơn 100
                                                           TCVN 7596-2007 (ISO
                         số aflatoxin B1, µg/kg
                                                              16050: 2003)
                         B2, G1, G2
                         Hàm lượng axit       Tính theo mg/kg,
                                                                     TCVN 8763: 2011
                         xyanhydric           không lớn hơn 100.
Số     Tên nguyên          Chỉ tiêu phải      Hàm lượng tối đa        Phương pháp thử
TT         liệu              kiểm tra            cho phép

8    Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản:

     - Bột cá                                 Tính theo % khối
                                                                     TCVN 4326:2001 (ISO
     - Bột đầu tôm       Độ ẩm                lượng, không lớn
                                                                     6496:1999)
     - Bột phụ phẩm                           hơn 10.
     chế biến thuỷ                            Không có trong 1g -      TCVN 6846: 2007
     sản            -    E. coli
                                              mẫu                      (ISO 07251: 2005)
                                              Không có trong 25g     TCVN 4829: 2005
                     -   Salmonella
                                              mẫu                    (ISO 6579)
                                              Tính theo mg/100g
                     -   Hàm lượng nitơ
                                              mẫu, không lớn hơn -    TCVN 3707-90
                         amoniac
                                              200.
                                              Tính theo % khối
                     -   Hàm lượng muối                              TCVN 4806:2007 (ISO
                                              lượng, không lớn
                         natri clorua                                06495:1999)
                                              hơn 4.
                     -   Hàm lượng            Tính theo % khối
                                                                     TCVN 4328-1:2007
                         protein thô (đối     lượng, không nhỏ
                                                                     (ISO 05983-1:2005)
                         với bột cá)          hơn 60.
                                              Tính theo % khối
                                                                     TCVN 4326:2001 (ISO
                         Độ ẩm                lượng, không lớn
                                                                     6496:1999)
                                              hơn 10.
     - Bột vỏ sò
                                              Không có trong 1g -      TCVN 6846: 2007
                     -   E. coli
                                              mẫu                      (ISO 07251: 2005)
                                              Không có trong 25g     TCVN 4829: 2005
                     -   Salmonella
                                              mẫu                    (ISO 6579)
                     -   Độ ẩm
                                              Tính theo % khối
9                    -   - Đối với bột sữa                       -    TCVN 4326:2001
     Nguyên liệu có                           lượng, không lớn
                         gầy                                          (ISO 6496:1999)
     nguồn gốc                                hơn 5%.
                         - Đối với các loại   không lớn hơn 10%.
     động vật khác:      còn lại
     - Bột huyết
     - Bột xương                              Không có trong 1g TCVN 6846: 2007
                     -   E. coli
                                              mẫu               (ISO 07251: 2005)
     - Bột thịt xương
     - Bột lông vũ -                          Không có trong 25g TCVN 4829: 2005
                         Salmonella
     - Bột sữa gầy                            mẫu                (ISO 6579)
     - Bột gan mực                            Tính theo mg/100g
                     -   Hàm lượng nitơ
                                              mẫu, không lớn hơn -    TCVN 3707-90
                         amoniac
                                              250.
Số       Tên nguyên         Chỉ tiêu phải     Hàm lượng tối đa        Phương pháp thử
TT           liệu             kiểm tra           cho phép
                                             Tính theo % khối
                                                              TCVN 6118:1996 (ISO
                          Hàm lượng nước     lượng, không lớn
                                                              934:1980)
                                             hơn 10.

                                             Tính theo % khối TCVN 6127:2007 (ISO
       Dầu thực vật
10                  - Chỉ số axit            lượng, không lớn 00660:1996 with
       và mỡ động vật
                                             hơn 3,5.         Amendment 1:2003)

                                             Tính theo meq/kg
                                                                TCVN 6121:2007 (ISO
                      -   Chỉ số peroxid     dầu, không lớn hơn
                                                                03960:2001)
                                             40.


*) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu viễn dẫn.
**) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc trưng cho từng loại nguyên liệu,
không có mùi chua, mùi mốc.



                              3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Kiểm tra
     Các cơ nhà nước có thẩm quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn
nuôi phải kiểm tra các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.
       Trình tự kiểm tra bao gồm:
     - Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trong nước hoặc của
cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi
(nơi xuất hàng).
       - Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm đối với nguyên liệu thức ăn chăn
nuôi
- Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại
nặng.
- Thử nghiệm ngẫu nhiên từ 1 đến 3 chỉ tiêu đối với kháng sinh và dược liệu.
3.2. Giám sát, xử lý vi phạm
3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực
hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật
hiện hành.
3.3. Tổ chức thực hiện
3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến,
xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân
thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến,
hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.

More Related Content

Viewers also liked

Pinterest test
Pinterest testPinterest test
Pinterest test
lsenior
 

Viewers also liked (16)

How far is too far?
How far is too far?How far is too far?
How far is too far?
 
I fear my demons may return to haunt me
I fear my demons may return to haunt meI fear my demons may return to haunt me
I fear my demons may return to haunt me
 
How Laughter Workshops Will Make Your Next Conference or Workplace Event Outs...
How Laughter Workshops Will Make Your Next Conference or Workplace Event Outs...How Laughter Workshops Will Make Your Next Conference or Workplace Event Outs...
How Laughter Workshops Will Make Your Next Conference or Workplace Event Outs...
 
Web Design Patterns
Web Design PatternsWeb Design Patterns
Web Design Patterns
 
Novedades Biblioteca Escolar
Novedades Biblioteca EscolarNovedades Biblioteca Escolar
Novedades Biblioteca Escolar
 
Chua tri
Chua triChua tri
Chua tri
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacy
 
How can mercy make joy?
How can mercy make joy?How can mercy make joy?
How can mercy make joy?
 
How can i control my criticising?
How can i control my criticising?How can i control my criticising?
How can i control my criticising?
 
C4ainaction-Introduction to the Pyramid Web Framework
C4ainaction-Introduction to the Pyramid Web FrameworkC4ainaction-Introduction to the Pyramid Web Framework
C4ainaction-Introduction to the Pyramid Web Framework
 
Histo tics
Histo ticsHisto tics
Histo tics
 
Powerpoint blog
Powerpoint blogPowerpoint blog
Powerpoint blog
 
How can god bless our church? 1. pray for god's power
How can god bless our church? 1. pray for god's powerHow can god bless our church? 1. pray for god's power
How can god bless our church? 1. pray for god's power
 
D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012
 
Preparing for the journey home
Preparing for the journey homePreparing for the journey home
Preparing for the journey home
 
Pinterest test
Pinterest testPinterest test
Pinterest test
 

More from Buu Dang

60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
Buu Dang
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
Buu Dang
 
Nhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho gaNhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho ga
Buu Dang
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Buu Dang
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanh
Buu Dang
 

More from Buu Dang (20)

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collection
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
 
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camThanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
 
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitNhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
 
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
 
Nhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho gaNhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho ga
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanh
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
 

Qcvn 01 78

  • 1. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI National technical regulation Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in animal feed stuff HÀ NỘI - 2011 1
  • 2. Lời nói đầu QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 61/2011/TT- BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  • 3. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN VÀ MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỨC ĂN CHĂN NUÔI National technical regulation Animal feeding stuffs - Criteria of safety and maximum level in animal feed stuff 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép đối với thức ăn chăn nuôi (bao gồm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh). Quy chuẩn này không quy định đối với thức ăn bổ sung, phụ gia và thức ăn đậm đặc. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam. 1.3 Tài liệu viện dẫn TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 1532 - 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan. TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl. TCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac. TCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua. ISO 7305:1998. Milled Cereal Products - Determination of acidity. Sản phẩm bột ngũ cốc - Xác định độ axít béo. TCVN 4847 - 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác định hoạt độ urê. TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxit. TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit. ISO 729:1988. Oilseeds - Determination of acidity of oils (Hạt có dầu - Phương pháp xác định độ axit của dầu). AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu).
  • 4. TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch. TCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999, Amd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước. TCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Quy định kỹ thuật đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép, phương pháp thử tương ứng đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được quy định tại Bảng 1.
  • 5. Bảng 1. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng* và mức giới hạn tối đa cho phép đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Số Tên nguyên Chỉ tiêu phải Hàm lượng tối đa Phương pháp thử TT liệu kiểm tra cho phép - Cảm quan** - TCVN 1532-1993 Tính theo % khối Ngô. TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn - Ngô hạt, 6496:1999) 1 hơn 14,5. - Ngô mảnh, - Hàm lượng tổng - Ngô bột. Không lớn hơn 200 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 2 Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo - Cảm quan* - TCVN 1532-1993 Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) Thóc, tấm hơn 14,5. - Hàm lượng tổng Không lớn hơn 50 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) hơn 13. - Hàm lượng tổng Không lớn hơn 50 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) Cám gạo các B2, G1, G2 loại Tính theo mgKOH - Chỉ số axit để trung hòa 100g ISO 7305:1998 bột, không quá 60. Tính theo meq/kg - Chỉ số peroxid dầu, không lớn hơn ISO 729:1988 40.
  • 6. Số Tên nguyên Chỉ tiêu phải Hàm lượng tối đa Phương pháp thử TT liệu kiểm tra cho phép 3 Lúa mì và sản phẩm lúa mì - Cảm quan* - TCVN 1532-1993 Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) hơn 14,5. Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi Tính theo mgKOH - Chỉ số axit để trung hòa 100g ISO 7305:1998 bột, không quá 50. - Hàm lượng tổng không lớn hơn 100 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 - Cảm quan* - TCVN 1532-1993 Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) Bột mì loại dùng hơn 13. trong chăn nuôi Chỉ số axit Tính theo mgKOH ISO 7305:1998 để trung hòa 100g bột, không quá 50. -Hàm lượng tổng không lớn hơn 100 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) hơn 13. - Hàm lượng tổng Cám mì (dạng Không lớn hơn 100 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, bột hoặc viên) µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 Tính theo meq/kg - Chỉ số peroxid dầu, không lớn hơn ISO 729:1988 40. Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO 4 - Độ ẩm lượng, không lớn Gluten các loại: 6496:1999) hơn 13. - Gluten ngô - Hàm lượng tổng - Gluten mì Không lớn hơn 15 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2
  • 7. Số Tên nguyên Chỉ tiêu phải Hàm lượng tối đa Phương pháp thử TT liệu kiểm tra cho phép 5 Đậu tương và sản phẩm đậu tương: - Cảm quan* - TCVN 1532-1993 Tính theo % khối - Đậu tương hạt TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn - Bột đậu tương 6496:1999) hơn 14. nguyên dầu (cả - Hàm lượng tổng vỏ hoặc tách vỏ Thông lớn hơn 100 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 - Cảm quan* - TCVN 1532-1993 Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) hơn 14. Khô dầu đậu - Hàm lượng tổng Không lớn hơn 50 TCVN 7596-2007 (ISO tương số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 Tính theo mg N /1 TCVN 4847-89 - Hoạt độ Urê phút ở 300C, từ (ISO 5506:1988) 0,05-0,35 6 Loại khô dầu khác: - Cảm quan* - TCVN 1532-1993 - Khô dầu lạc, - Khô dầu cọ, Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Khô dầu hạt - Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) cải, hơn 14. - Khô dầu vừng, - Khô dầu hướng - Khô dầu lạc, Khô dương, Hàm lượng tổng dầu dừa:không lớn - Khô dầu lanh, số aflatoxin B1, hơn 100 µg/kg TCVN 7596-2007 (ISO - Khô dầu dừa, B2, G1, G2 - Khô dầu còn lại: 16050: 2003) - Khô dầu bông, - không lớn hơn 200 - Khô dầu lupin. µg/kg - Cảm quan* TCVN 1532-1993 Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) hơn 14. 7 Sắn khô - Hàm lượng tổng Không lớn hơn 100 TCVN 7596-2007 (ISO số aflatoxin B1, µg/kg 16050: 2003) B2, G1, G2 Hàm lượng axit Tính theo mg/kg, TCVN 8763: 2011 xyanhydric không lớn hơn 100.
  • 8. Số Tên nguyên Chỉ tiêu phải Hàm lượng tối đa Phương pháp thử TT liệu kiểm tra cho phép 8 Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản: - Bột cá Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO - Bột đầu tôm Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) - Bột phụ phẩm hơn 10. chế biến thuỷ Không có trong 1g - TCVN 6846: 2007 sản - E. coli mẫu (ISO 07251: 2005) Không có trong 25g TCVN 4829: 2005 - Salmonella mẫu (ISO 6579) Tính theo mg/100g - Hàm lượng nitơ mẫu, không lớn hơn - TCVN 3707-90 amoniac 200. Tính theo % khối - Hàm lượng muối TCVN 4806:2007 (ISO lượng, không lớn natri clorua 06495:1999) hơn 4. - Hàm lượng Tính theo % khối TCVN 4328-1:2007 protein thô (đối lượng, không nhỏ (ISO 05983-1:2005) với bột cá) hơn 60. Tính theo % khối TCVN 4326:2001 (ISO Độ ẩm lượng, không lớn 6496:1999) hơn 10. - Bột vỏ sò Không có trong 1g - TCVN 6846: 2007 - E. coli mẫu (ISO 07251: 2005) Không có trong 25g TCVN 4829: 2005 - Salmonella mẫu (ISO 6579) - Độ ẩm Tính theo % khối 9 - - Đối với bột sữa - TCVN 4326:2001 Nguyên liệu có lượng, không lớn gầy (ISO 6496:1999) nguồn gốc hơn 5%. - Đối với các loại không lớn hơn 10%. động vật khác: còn lại - Bột huyết - Bột xương Không có trong 1g TCVN 6846: 2007 - E. coli mẫu (ISO 07251: 2005) - Bột thịt xương - Bột lông vũ - Không có trong 25g TCVN 4829: 2005 Salmonella - Bột sữa gầy mẫu (ISO 6579) - Bột gan mực Tính theo mg/100g - Hàm lượng nitơ mẫu, không lớn hơn - TCVN 3707-90 amoniac 250.
  • 9. Số Tên nguyên Chỉ tiêu phải Hàm lượng tối đa Phương pháp thử TT liệu kiểm tra cho phép Tính theo % khối TCVN 6118:1996 (ISO Hàm lượng nước lượng, không lớn 934:1980) hơn 10. Tính theo % khối TCVN 6127:2007 (ISO Dầu thực vật 10 - Chỉ số axit lượng, không lớn 00660:1996 with và mỡ động vật hơn 3,5. Amendment 1:2003) Tính theo meq/kg TCVN 6121:2007 (ISO - Chỉ số peroxid dầu, không lớn hơn 03960:2001) 40. *) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu viễn dẫn. **) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc trưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc. 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 3.1. Kiểm tra Các cơ nhà nước có thẩm quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này. Trình tự kiểm tra bao gồm: - Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng). - Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi - Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng. - Thử nghiệm ngẫu nhiên từ 1 đến 3 chỉ tiêu đối với kháng sinh và dược liệu. 3.2. Giám sát, xử lý vi phạm 3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành. 3.3. Tổ chức thực hiện
  • 10. 3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này. 3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này. 3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.