1. n
.v
nd
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
ht
tp
://
ca
QUYẾT ĐỊNH
fe
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2013
Số: 11/2013/QĐ-UBND
la
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 03/12/2004,
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007NĐ-CP, ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 08/1/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tài chính hướng
dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương,
Thực hiện sự chỉ đạo và thống nhất về giá đất của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND, ngày
06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long Khoá VIII, kỳ họp thứ 09;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Trang 1
2. n
.v
nd
QUYẾT ĐỊNH:
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể ở 07 bảng
phụ lục như sau:
Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;
Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
Phụ lục V: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn;
Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị;
Phụ lục VII: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Điều 2. Đối tượng điều chỉnh và phạm vi áp dụng giá đất:
1. Đối tượng điều chỉnh: áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh.
2. Phạm vi áp dụng quy định giá các loại đất năm 2014:
a) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án
có sử dụng đất theo quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
b) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong trường hợp quy
định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước trước khi cổ phần hoá (khi giá trị
quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 (khi giá trị quyền sử
dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);
Trang 2
3. n
.v
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
f) Tính tiền bồi thường đất đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy
định của pháp luật;
g) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.
3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng
đất, thì mức giá sàn để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại
Quyết định này.
4. Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lụt,
khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn không quy định trong bảng giá đất này sẽ được tính theo quy
định riêng của UBND tỉnh.
5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về
giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Qui định xử lý các trường hợp cụ thể về giá đất
1. Xác định khu vực giáp ranh, giáp giá và cách tính giá đất khu vực giáp ranh, giáp giá:
a) Đất giáp ranh liền kề giữa các phường và xã của thành phố Vĩnh Long với các xã thuộc huyện Long Hồ:
- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có giá thấp hơn, được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất có giá
cao hơn liền kề nhưng chiều sâu không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;
- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp được tính
bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100
mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.
b) Đất giáp ranh giữa thị trấn với các xã liền kề của cùng một huyện, các phường với các xã liền kề của thị xã:
- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có mức giá thấp, được tính bằng 70% giá đất ở của thửa đất có giá
cao hơn liền kề, nhưng không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;
- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp, tính bằng
65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so
với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.
Trang 3
4. n
.v
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
c) Đất trên các tuyến đường ở vị trí giáp giá có mức chênh lệch trên 30% được giải quyết như sau: Các thửa đất thuộc
mặt tiền lộ, nằm trên các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã (thuộc loại đất phi nông nghiệp tại khu vực đô
thị và nông thôn) vị trí giáp giá có mức chênh lệch giá trên 30% (giữa đoạn có giá đất cao tiếp giáp liền kề với đoạn có giá
thấp) thì tăng giá đoạn có giá đất thấp sao cho giá bằng 70% mức giá của đoạn có giá đất cao hơn tại vị trí giáp giá, được kéo
dài 100 mét đầu và tiếp tục 100 mét kế tiếp dọc tuyến giao thông thuộc đoạn phía có giá đất thấp cho đến khi mức giá chênh
lệch giá nhỏ hơn hoặc bằng 30%.
d) Thửa đất giáp ranh là đất ở tại đô thị có chênh lệch giá trên 30% so với thửa đất ở liền kề có mức giá cao hơn nằm trên
tuyến đường phố, hẻm được giải quyết như sau: thửa đất giáp ranh liền kề có mức giá thấp được tính tăng thêm 10% so đơn giá
quy định.
2. Xác định giá đối với các thửa đất phi nông nghiệp thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố tại khu vực đô thị: Các thửa
đất phi nông nghiệp (đất ở và các loại đất phi nông nghiệp khác) tại đô thị (thành phố Vĩnh Long và thị trấn của các huyện) thuộc
hẻm nối thông với nhiều đường phố có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường phố gần nhất; trường hợp khoảng cách từ
thửa đất đến 2 đường phố bằng nhau thì áp giá theo đoạn đường có mức giá cao hơn.
3. Xác định giá đối với thửa đất tiếp giáp từ hai đường giao thông trở lên thì vị trí xác định giá đất tính theo đường có giá trị
cao nhất.
4. Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm đ, khoản 4, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (Nghị định 181/2004/NĐ-CP), được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây
hàng năm (phụ lục I: bảng giá đất trồng cây hàng năm) hoặc đất trồng cây lâu năm (phụ lục II: bảng giá đất trồng cây lâu năm).
5. Đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác
định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (phụ lục V: bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại nông thôn).
6. Đất phi nông nghiệp khác tại đô thị quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định
giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (phụ lục VII: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị ).
7. Đất chưa sử dụng, bao gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và đất bằng
chưa sử dụng khác: tính bằng 90% giá đất nông nghiệp liền kề (là đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm liền kề)
theo vị trí đã quy định trong phụ lục của bảng giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm.
Trang 4
5. n
.v
u
trữ
tạ
i
ht
tp
://
ca
fe
la
nd
8. Điều chỉnh giá đất: Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong trường hợp cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ
vào các quy định hiện hành để xây dựng phương án điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, để tham mưu cho
UBND tỉnh điều chỉnh giá đất theo Khoản 8, Điều 3 của Quyết định này;
2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trực thuộc tỉnh xác định cụ thể ranh giới của vị trí 2 thuộc khu vực chợ (theo
quy định tại phụ lục IV: bảng giá đất ở tại nông thôn).
Điều 5. Các Ông bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
Vĩnh Long chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2014, Quyết định được
đăng công báo tỉnh.
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
ợc
đư
Đã ký: Trương Văn Sáu
Tà
il
iệ
u
nà
y
- Như điều 5 (để thực hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Tòa án ND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- BLĐ. VP.UBND tỉnh (để theo dõi);
- Báo Vĩnh Long (đăng báo);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng Nghiên cứu;
- Lưu: VT, 5.08.02.
lư
Nơi nhận:
Trang 5
6. n
.v
Mẫu số 14
la
PHỤ LỤC I: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
nd
Tỉnh Vĩnh Long
I. Loại đất xác định giá: Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.
tạ
i
1. Vị trí 1:
ht
tp
://
ca
fe
(Ban hành kèm theo Quyết định số:.11./2013/QĐ-UBND ngày 19 . tháng.12. năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
trữ
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào đến 100m.
lư
u
2.Vị trí 2:
ợc
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh,
thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);
đư
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
nà
y
3. Vị trí 3:
u
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí
1, vị trí 2);
Tà
il
iệ
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào từ trên 100m đến 200m.
Trang 6
7. n
.v
nd
4. Vị trí 4:
fe
la
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông
Tiền, sông Cổ Chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;
ht
tp
://
ca
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên,
sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại
trừ các phường, xã thuộc Thành phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
tạ
i
5. Vị trí 5:
trữ
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
lư
u
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m
đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên);
ợc
6. Vị trí 6:
đư
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến
200m;
nà
y
- Đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1
đến vị trí 5.
iệ
u
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo
chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;
Tà
il
7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã.
Trang 7
8. n
.v
nd
III. Giá đất:
135
135
135
135
135
u
iệ
il
Tà
fe
ht
tp
://
ca
Vị trí 6
Vị trí 7
50
50
50
50
50
-
35
35
35
35
35
35
30
30
tạ
i
105
105
105
105
Vị trí 5
u
trữ
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
Vị trí 3
Giá đất
Vị trí 4
lư
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 8
Phường 9
Xã Trường An
Xã Tân Ngãi
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hội
HUYỆN LONG HỒ
Thị Trấn Long Hồ
Xã An Bình
Xã Bình Hòa Phước
Xã Hòa Ninh
Xã Đồng Phú
Xã Thanh Đức
Xã Long Phước
Vị trí 2
ợc
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
1.11
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
Vị trí 1
đư
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
la
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
105
105
-
70
70
70
70
60
60
60
60
60
60
Trang 8
9. u
nd
Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35
Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30
50
50
50
50
50
50
50
50
50
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
la
ht
tp
://
ca
-
Vị trí 5
50
50
50
-
fe
Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60
.v
n
u
iệ
il
Tà
tạ
i
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
Vị trí 3
70
70
70
70
70
70
-
trữ
-
lư
Xã Phước Hậu
Xã Tân Hạnh
Xã Phú Đức
Xã Long An
Xã Lộc Hòa
Xã Phú Quới
Xã Hòa Phú
Xã Thạnh Quới
HUYỆN MANG THÍT
Thị trấn Cái Nhum
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phước
Xã An Phước
Xã Chánh An
Xã Chánh Hội
Xã Nhơn Phú
Xã Hòa Tịnh
Xã Long Mỹ
Xã Bình Phước
Xã Tân Long
Xã Tân An Hội
Xã Tân Long Hội
Vị trí 2
105
105
105
-
ợc
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13
Vị trí 1
135
135
135
135
135
135
-
đư
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
Trang 9
10. tạ
i
trữ
u
.v
n
u
iệ
il
Tà
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
nd
70
70
70
70
70
70
-
la
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
Vị trí 5
fe
135
135
135
135
135
135
135
-
Giá đất
Vị trí 4
ht
tp
://
ca
Vị trí 3
lư
HUYỆN VŨNG LIÊM
Thị trấn Vũng Liêm
Xã Thanh Bình
Xã Quới Thiện
Xã Quới An
Xã Trung Thành Tây
Xã Trung Thành Đông
Xã Trung Thành
Xã Trung Ngãi
Xã Trung Nghĩa
Xã Trung An
Xã Trung Hiếu
Xã Trung Hiệp
Xã Trung Chánh
Xã Tân Quới Trung
Xã Tân An Luông
Xã Hiếu Phụng
Xã Hiếu Thuận
Xã Hiếu Nhơn
Xã Hiếu Thành
Xã Hiếu Nghĩa
HUYỆN TAM BÌNH
Vị trí 2
ợc
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
4.11
4.12
4.13
4.14
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
5
Vị trí 1
đư
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
Vị trí 6
Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
Trang 10
11. n
.v
nd
Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
50
50
50
35
35
35
30
la
70
Vị trí 5
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
fe
105
105
Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
ht
tp
://
ca
tạ
i
đư
nà
y
u
iệ
il
Tà
135
135
Vị trí 3
70
70
70
70
trữ
Thị trấn Tam Bình
Xã Ngãi Tứ
Xã Bình Ninh
Xã Loan Mỹ
Xã Tân Phú
Xã Long Phú
Xã Mỹ Thạnh Trung
Xã Tường Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Thạnh
Xã Mỹ Lộc
Xã Hậu Lộc
Xã Tân Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Song Phú
Xã Phú Thịnh
HUYỆN TRÀ ÔN
Thị trấn Trà Ôn
Xã Phú Thành
Xã Lục Sĩ Thành
Xã Thiện Mỹ
Vị trí 2
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
u
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
5.12
5.13
5.14
5.15
5.16
5.17
6
6.1
6.2
6.3
6.4
Vị trí 1
135
135
135
135
lư
Tên đơn vị hành chính
ợc
TT
60
60
60
Trang 11
12. 70
70
nd
70
70
70
-
đư
tạ
i
trữ
u
lư
Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
50
35
35
30
30
la
105
105
-
Vị trí 5
50
50
50
50
50
50
50
50
50
fe
135
135
135
135
135
135
135
135
135
Vị trí 3
70
-
ht
tp
://
ca
Vị trí 2
105
105
105
105
105
105
105
105
105
Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
.v
n
Tà
il
iệ
u
6.5
Xã Tân Mỹ
6.6
Xã Tích Thiện
6.7
Xã Vĩnh Xuân
6.8
Xã Thuận Thới
6.9
Xã Hựu Thành
6.10 Xã Thới Hòa
6.11 Xã Trà Côn
6.12 Xã Nhơn Bình
6.13 Xã Hòa Bình
6.14 Xã Xuân Hiệp
7
THỊ XÃ BÌNH MINH
7.1
Phường Cái Vồn
7.2
Phường Thành Phước
7.3
Phường Đông Thuận
7.4
Xã Thuận An
7.5
Xã Mỹ Hòa
7.6
Xã Đông Bình
7.7
Xã Đông Thành
7.8
Xã Đông Thạnh
8
HUYỆN BÌNH TÂN
8.1
Xã Thành Đông
8.2
Xã Thành Lợi
Vị trí 1
135
-
ợc
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
60
60
Trang 12
13. n
.v
nd
Vị trí 5
50
50
50
50
50
50
50
50
la
Vị trí 3
70
70
70
70
-
fe
Xã Tân Quới
Xã Mỹ Thuận
Xã Nguyễn Văn Thảnh
Xã Thành Trung
Xã Tân Thành
Xã Tân Bình
Xã Tân Lược
Xã Tân An Thạnh
Xã Tân Hưng
Vị trí 2
105
105
105
105
105
105
Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60
60
ht
tp
://
ca
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
8.11
Vị trí 1
135
135
135
135
-
tạ
i
Tên đơn vị hành chính
Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35
35
Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30
30
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
TT
Trang 13
14. n
.v
Mẫu số 16
la
PHỤ LỤC II: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
nd
Tỉnh Vĩnh Long
ht
tp
://
ca
fe
(Ban hành kèm theo Quyết định số:11./2013/QĐ-UBND ngày 19. tháng.12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Loại đất xác định giá: Đất trồng cây lâu năm.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.
1. Vị trí 1:
tạ
i
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
trữ
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào đến 100m.
2.Vị trí 2:
lư
u
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh,
thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);
đư
ợc
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
3. Vị trí 3:
nà
y
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí
1, 2);
il
Tà
4. Vị trí 4:
iệ
u
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào từ trên 100m đến 200m.
Trang 14
15. n
.v
la
nd
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông
Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;
ht
tp
://
ca
fe
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh,
Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
5. Vị trí 5:
tạ
i
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
lư
u
trữ
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m
đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).
6. Vị trí 6:
đư
ợc
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến
200m;
- Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5.
nà
y
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo
chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;
Tà
il
iệ
u
7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã.
Trang 15
16. n
.v
nd
III. Giá đất:
120
120
120
120
-
85
85
85
85
158
158
158
158
158
u
iệ
il
Tà
tạ
i
trữ
u
120
120
-
fe
158
158
158
158
158
158
158
158
158
158
158
Giá đất
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Vị trí 7
-
-
-
-
70
70
70
70
70
70
60
60
60
60
60
-
40
40
40
40
40
40
35
35
ht
tp
://
ca
Vị trí 3
lư
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 8
Phường 9
Xã Trường An
Xã Tân Ngãi
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hội
HUYỆN LONG HỒ
Thị Trấn Long Hồ
Xã An Bình
Xã Bình Hòa Phước
Xã Hòa Ninh
Xã Đồng Phú
Xã Thanh Đức
Xã Long Phước
Vị trí 2
ợc
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
1.11
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
Vị trí 1
đư
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
la
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Trang 16
17. u
nd
Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40
Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
60
60
60
60
60
60
60
60
60
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
la
ht
tp
://
ca
-
Vị trí 5
60
60
60
-
fe
Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70
.v
n
u
iệ
il
Tà
tạ
i
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
Vị trí 3
85
85
85
85
85
85
-
trữ
-
lư
Xã Phước Hậu
Xã Tân Hạnh
Xã Phú Đức
Xã Long An
Xã Lộc Hòa
Xã Phú Quới
Xã Hòa Phú
Xã Thạnh Quới
HUYỆN MANG THÍT
Thị trấn Cái Nhum
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phước
Xã An Phước
Xã Chánh An
Xã Chánh Hội
Xã Nhơn Phú
Xã Hòa Tịnh
Xã Long Mỹ
Xã Bình Phước
Xã Tân Long
Xã Tân An Hội
Xã Tân Long Hội
Vị trí 2
120
120
120
-
ợc
2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13
Vị trí 1
158
158
158
158
158
158
-
đư
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
Trang 17
18. tạ
i
trữ
u
.v
n
u
iệ
il
Tà
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
nd
85
85
85
85
85
85
-
la
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
Vị trí 5
fe
158
158
158
158
158
158
158
-
Giá đất
Vị trí 4
ht
tp
://
ca
Vị trí 3
lư
HUYỆN VŨNG LIÊM
Thị trấn Vũng Liêm
Xã Thanh Bình
Xã Quới Thiện
Xã Quới An
Xã Trung Thành Tây
Xã Trung Thành Đông
Xã Trung Thành
Xã Trung Ngãi
Xã Trung Nghĩa
Xã Trung An
Xã Trung Hiếu
Xã Trung Hiệp
Xã Trung Chánh
Xã Tân Quới Trung
Xã Tân An Luông
Xã Hiếu Phụng
Xã Hiếu Thuận
Xã Hiếu Nhơn
Xã Hiếu Thành
Xã Hiếu Nghĩa
HUYỆN TAM BÌNH
Vị trí 2
ợc
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
4.11
4.12
4.13
4.14
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
5
Vị trí 1
đư
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
Vị trí 6
Vị trí 7
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
Trang 18
19. n
.v
nd
Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
60
60
60
40
40
40
35
la
85
Vị trí 5
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
fe
120
120
Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
ht
tp
://
ca
tạ
i
đư
nà
y
u
iệ
il
Tà
158
158
Vị trí 3
85
85
85
85
trữ
Thị trấn Tam Bình
Xã Ngãi Tứ
Xã Bình Ninh
Xã Loan Mỹ
Xã Tân Phú
Xã Long Phú
Xã Mỹ Thạnh Trung
Xã Tường Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Thạnh
Xã Mỹ Lộc
Xã Hậu Lộc
Xã Tân Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Song Phú
Xã Phú Thịnh
HUYỆN TRÀ ÔN
Thị trấn Trà Ôn
Xã Phú Thành
Xã Lục Sĩ Thành
Xã Thiện Mỹ
Vị trí 2
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
u
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
5.12
5.13
5.14
5.15
5.16
5.17
6
6.1
6.2
6.3
6.4
Vị trí 1
158
158
158
158
lư
Tên đơn vị hành chính
ợc
TT
70
70
70
Trang 19
20. 85
85
nd
85
85
85
-
đư
tạ
i
trữ
u
lư
Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
60
40
40
35
35
la
120
120
-
Vị trí 5
60
60
60
60
60
60
60
60
60
fe
158
158
158
158
158
158
158
158
158
Vị trí 3
85
-
ht
tp
://
ca
Vị trí 2
120
120
120
120
120
120
120
120
120
Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
.v
n
Tà
il
iệ
u
6.5
Xã Tân Mỹ
6.6
Xã Tích Thiện
6.7
Xã Vĩnh Xuân
6.8
Xã Thuận Thới
6.9
Xã Hựu Thành
6.10 Xã Thới Hòa
6.11 Xã Trà Côn
6.12 Xã Nhơn Bình
6.13 Xã Hòa Bình
6.14 Xã Xuân Hiệp
7
THỊ XÃ BÌNH MINH
7.1
Phường Cái Vồn
7.2
Phường Thành Phước
7.3
Phường Đông Thuận
7.4
Xã Thuận An
7.5
Xã Mỹ Hòa
7.6
Xã Đông Bình
7.7
Xã Đông Thành
7.8
Xã Đông Thạnh
8
HUYỆN BÌNH TÂN
8.1
Xã Thành Đông
8.2
Xã Thành Lợi
Vị trí 1
158
-
ợc
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
70
70
Trang 20
21. n
.v
nd
Vị trí 5
60
60
60
60
60
60
60
60
la
Vị trí 3
85
85
85
85
-
fe
Xã Tân Quới
Xã Mỹ Thuận
Xã Nguyễn Văn Thảnh
Xã Thành Trung
Xã Tân Thành
Xã Tân Bình
Xã Tân Lược
Xã Tân An Thạnh
Xã Tân Hưng
Vị trí 2
120
120
120
120
120
120
Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70
70
ht
tp
://
ca
8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
8.11
Vị trí 1
158
158
158
158
-
tạ
i
Tên đơn vị hành chính
Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40
40
Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
35
Tà
il
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
TT
Trang 21
22. n
.v
Mẫu số 18
la
PHỤ LỤC III: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
nd
Tỉnh Vĩnh Long
fe
(Ban hành kèm theo Quyết định số:11../2013/QĐ-UBND ngày 19. tháng.12. năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ht
tp
://
ca
I. Loại đất xác định giá: Đất nuôi trồng thủy sản.
1. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản (nuôi ở dạng ao hầm thuộc các xã ở khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên,
sông Hậu) và đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản trong thửa đất trồng cây lâu năm: được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí liền kề
của giá đất trồng cây lâu năm.
tạ
i
2. Đất nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực đất trồng cây hàng năm (dạng nuôi trồng thuỷ sản lồng ghép hoặc xen canh): thì tính bằng
giá đất đất trồng cây hàng năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây hàng năm.
trữ
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.
u
1. Vị trí 1:
lư
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
ợc
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào đến 100m.
đư
2.Vị trí 2:
nà
y
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh,
thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);
Tà
il
3. Vị trí 3:
iệ
u
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
Trang 22
23. n
.v
nd
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí
la
1, 2);
ht
tp
://
ca
fe
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào từ trên 100m đến 200m.
4. Vị trí 4:
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông
Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;
trữ
tạ
i
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh,
Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
lư
u
5. Vị trí 5:
ợc
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
nà
y
đư
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m
đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).
6. Vị trí 6:
iệ
u
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến
200m;
Tà
il
- Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5;
Trang 23
24. n
.v
la
nd
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo
chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Phường 1
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 2
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 3
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 4
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 5
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 8
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
lư
ợc
đư
nà
y
u
1.6
iệ
1.5
il
1.4
Tà
1.3
Vị trí 2
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Vị trí 3
Giá đất
Vị trí 4
Vị trí 5
Vị trí 6
Vị trí 7
135
158
-
-
-
-
-
-
135
158
-
-
-
-
-
-
135
158
-
-
-
-
-
-
135
158
-
-
-
-
-
-
135
158
-
-
-
-
-
-
135
-
-
-
-
-
-
u
1.2
Vị trí 1
tạ
i
1
1.1
Tên đơn vị hành chính
trữ
TT
ht
tp
://
ca
III. Giá đất:
fe
7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã.
Trang 24
25. 2
2.1
il
Tà
2.3
iệ
u
2.2
Vị trí 7
-
-
-
-
-
-
-
105
120
-
-
-
-
-
105
120
-
-
-
-
-
135
158
105
120
-
-
-
-
-
135
158
105
120
-
-
-
-
-
135
158
105
120
-
-
-
-
-
-
-
-
60
70
50
60
35
40
-
tạ
i
135
158
trữ
135
158
fe
135
158
nd
Vị trí 6
-
la
Vị trí 5
-
ht
tp
://
ca
Vị trí 3
-
Giá đất
Vị trí 4
-
.v
n
1.11
Vị trí 2
-
u
1.10
Vị trí 1
158
lư
1.9
ợc
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 9
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trường An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Ngãi
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN LONG HỒ
Thị Trấn Long Hồ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã An Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Bình Hòa Phước
đư
1.7
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
Trang 25
26. lư
il
Tà
2.11
iệ
u
2.10
nà
y
2.9
đư
ợc
2.8
nd
Vị trí 6
35
40
Vị trí 7
-
fe
la
Vị trí 5
50
60
-
70
85
60
70
50
60
35
40
-
-
-
-
60
70
50
60
35
40
-
135
158
105
120
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
135
158
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
135
158
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
u
2.7
Vị trí 3
70
85
.v
n
2.6
135
158
Vị trí 2
-
Giá đất
Vị trí 4
60
70
ht
tp
://
ca
2.5
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Ninh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đồng Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thanh Đức
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phước Hậu
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hạnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Đức
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long An
Vị trí 1
135
158
tạ
i
2.4
Tên đơn vị hành chính
trữ
TT
Trang 26
27. lư
ợc
đư
nà
y
u
iệ
3.3
il
3.2
Tà
3
3.1
nd
Vị trí 6
35
40
Vị trí 7
30
35
fe
la
Vị trí 5
50
60
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
105
120
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
-
-
-
60
70
-
35
40
30
35
-
105
120
-
-
-
-
-
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
u
2.15
135
158
Vị trí 3
70
85
.v
n
2.14
135
158
Vị trí 2
105
120
Giá đất
Vị trí 4
60
70
ht
tp
://
ca
2.13
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Lộc Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Quới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thạnh Quới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN MANG THÍT
Thị trấn Cái Nhum
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Vị trí 1
135
158
tạ
i
2.12
Tên đơn vị hành chính
trữ
TT
Trang 27
28. ợc
đư
nà
y
u
iệ
3.11
il
3.10
Tà
3.9
Vị trí 7
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
-
-
60
70
-
35
40
30
35
-
-
-
60
70
-
35
40
30
35
-
-
-
60
70
-
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
fe
105
120
nd
Vị trí 6
la
Vị trí 5
-
lư
3.8
-
.v
n
3.7
Vị trí 3
Giá đất
Vị trí 4
ht
tp
://
ca
3.6
Xã An Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Chánh An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Chánh Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Nhơn Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Tịnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Bình Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Long
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Vị trí 2
tạ
i
3.5
Vị trí 1
trữ
3.4
Tên đơn vị hành chính
u
TT
Trang 28
29. 4.6
-
105
120
-
105
120
Vị trí 7
60
70
50
60
35
40
30
35
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
-
-
-
-
-
-
-
60
70
50
60
35
40
-
-
-
-
60
70
50
60
35
40
-
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
-
60
50
35
30
tạ
i
-
u
trữ
135
158
lư
nd
Vị trí 6
la
Vị trí 5
fe
Vị trí 3
ht
tp
://
ca
Vị trí 2
Giá đất
Vị trí 4
.v
n
4.5
ợc
4.4
đư
4.3
nà
y
4.2
u
4
4.1
iệ
3.13
Vị trí 1
Xã Tân An Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Long Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN VŨNG LIÊM
Thị trấn Vũng Liêm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thanh Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Quới Thiện
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Quới An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Thành Tây
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Thành Đông
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
il
3.12
Tên đơn vị hành chính
Tà
TT
Trang 29
30. 4.12
4.13
iệ
Xã Tân Quới Trung
u
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
il
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Tà
4.14
Vị trí 7
35
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
105
120
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
-
60
50
35
30
-
120
-
70
60
40
35
-
105
-
60
50
35
30
tạ
i
135
158
trữ
135
158
fe
135
158
nd
Vị trí 6
40
la
Vị trí 5
60
ht
tp
://
ca
Vị trí 3
-
Giá đất
Vị trí 4
70
.v
n
4.11
Vị trí 2
120
u
4.10
Vị trí 1
-
lư
4.9
ợc
4.8
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Ngãi
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Nghĩa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Hiếu
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Hiệp
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Chánh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
đư
4.7
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
Trang 30
31. n
Vị trí 3
-
120
-
70
Xã Tân An Luông
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
135
105
70
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
158
120
.v
Vị trí 2
Tên đơn vị hành chính
nd
Vị trí 1
Giá đất
Vị trí 4
TT
Vị trí 6
Vị trí 7
60
40
35
60
50
35
30
85
70
60
40
35
105
70
60
50
35
30
120
85
70
60
40
35
105
-
60
50
35
30
120
-
70
60
40
35
-
105
-
60
50
35
30
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
-
120
-
70
60
40
35
Xã Hiếu Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
-
105
-
60
50
35
30
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
-
120
-
70
60
40
35
-
105
-
60
50
35
30
-
120
-
70
60
40
35
-
105
120
-
-
-
-
-
4.16
Xã Hiếu Phụng
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
158
-
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
-
Xã Hiếu Nhơn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN TAM BÌNH
Thị trấn Tam Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Ngãi Tứ
Tà
5.2
il
iệ
u
5
5.1
Xã Hiếu Nghĩa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
nà
y
4.20
đư
ợc
4.19
lư
u
4.18
Xã Hiếu Thuận
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
trữ
4.17
135
tạ
i
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
fe
4.15
ht
tp
://
ca
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
la
Vị trí 5
Trang 31
32. -
lư
il
Tà
5.10
iệ
u
5.9
nà
y
5.8
đư
ợc
5.7
nd
Vị trí 6
35
40
Vị trí 7
30
35
fe
la
Vị trí 5
50
60
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
-
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
105
120
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
u
5.6
Vị trí 3
70
85
.v
n
5.5
Vị trí 2
105
120
Giá đất
Vị trí 4
60
70
ht
tp
://
ca
5.4
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Bình Ninh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Loan Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Thạnh Trung
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tường Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Hiệp
Vị trí 1
135
158
tạ
i
5.3
Tên đơn vị hành chính
trữ
TT
Trang 32
33. -
lư
il
Tà
6
iệ
u
5.17
nà
y
5.16
đư
ợc
5.15
nd
Vị trí 6
35
40
Vị trí 7
30
35
fe
la
Vị trí 5
50
60
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
135
158
135
158
u
5.14
Vị trí 3
-
.v
n
5.13
Vị trí 2
105
120
Giá đất
Vị trí 4
60
70
ht
tp
://
ca
5.12
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Thạnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hậu Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Song Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Thịnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN TRÀ ÔN
Vị trí 1
-
-
60
70
50
60
35
40
30
35
70
85
70
85
60
70
60
70
60
70
60
70
60
70
50
60
50
60
50
60
50
60
35
40
35
40
35
40
35
40
35
40
30
35
30
35
30
35
30
35
30
35
tạ
i
5.11
Tên đơn vị hành chính
trữ
TT
105
120
105
120
105
120
105
120
Trang 33
34. ợc
đư
nà
y
u
iệ
6.8
il
6.7
Tà
6.6
Vị trí 7
-
-
-
-
-
-
-
60
70
50
60
35
40
-
-
-
60
70
50
60
35
40
-
105
120
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
105
120
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
135
158
fe
105
120
nd
Vị trí 6
la
Vị trí 5
-
lư
6.5
135
158
.v
n
6.4
Vị trí 3
Giá đất
Vị trí 4
ht
tp
://
ca
6.3
Thị trấn Trà Ôn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Lục Sĩ Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thiện Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tích Thiện
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Vĩnh Xuân
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thuận Thới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Vị trí 2
tạ
i
6.2
Vị trí 1
trữ
6.1
Tên đơn vị hành chính
u
TT
Trang 34
35. ợc
đư
nà
y
u
iệ
7.2
il
7
7.1
Tà
6.14
Vị trí 7
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
-
-
60
70
-
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
-
-
-
-
-
-
135
-
-
-
-
-
-
-
fe
105
120
nd
Vị trí 6
la
Vị trí 5
-
lư
6.13
-
.v
n
6.12
Vị trí 3
Giá đất
Vị trí 4
ht
tp
://
ca
6.11
Xã Hựu Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thới Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trà Côn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Nhơn Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Xuân Hiệp
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
THỊ XÃ BÌNH MINH
Phường Cái Vồn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường Thành Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Vị trí 2
tạ
i
6.10
Vị trí 1
trữ
6.9
Tên đơn vị hành chính
u
TT
Trang 35
36. 7.8
il
Tà
8.2
iệ
u
8
8.1
Vị trí 7
-
-
-
-
-
-
-
105
120
-
-
-
-
-
-
70
85
-
-
-
-
135
158
105
120
-
-
-
-
-
135
158
-
70
85
-
-
-
-
-
-
70
85
-
-
-
-
135
158
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
tạ
i
135
158
trữ
135
158
fe
135
158
nd
Vị trí 6
-
la
Vị trí 5
-
ht
tp
://
ca
Vị trí 3
-
Giá đất
Vị trí 4
-
.v
n
7.7
Vị trí 2
-
u
7.6
Vị trí 1
158
lư
7.5
ợc
7.4
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường Đông Thuận
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thuận An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đông Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đông Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đông Thạnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN BÌNH TÂN
Xã Thành Đông
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thành Lợi
đư
7.3
Tên đơn vị hành chính
nà
y
TT
Trang 36
37. nd
Vị trí 7
30
35
fe
la
Vị trí 6
35
40
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
-
105
120
-
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
-
70
85
60
70
50
60
35
40
30
35
135
158
-
70
85
60
70
-
35
40
30
35
-
lư
il
Tà
8.10
iệ
u
8.9
nà
y
8.8
đư
ợc
8.7
Vị trí 5
50
60
-
-
u
8.6
Vị trí 3
70
85
.v
n
8.5
135
158
Vị trí 2
-
Giá đất
Vị trí 4
60
70
ht
tp
://
ca
8.4
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Quới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Thuận
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Nguyễn Văn Thảnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thành Trung
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Lược
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân An Thạnh
Vị trí 1
135
158
tạ
i
8.3
Tên đơn vị hành chính
trữ
TT
Trang 37
38. -
nd
.v
n
105
120
Vị trí 6
35
40
Vị trí 7
30
35
60
70
50
60
35
40
30
35
iệ
u
nà
y
đư
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
-
Vị trí 5
50
60
la
Vị trí 3
70
85
fe
Vị trí 2
105
120
Giá đất
Vị trí 4
60
70
ht
tp
://
ca
Vị trí 1
135
158
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hưng
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
il
8.11
Tên đơn vị hành chính
Tà
TT
Trang 38
39. n
.v
nd
PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Mẫu số 20
la
Tỉnh Vĩnh Long
fe
(Ban hành kèm theo Quyết định số:..11../2013/QĐ-UBND ngày .19. tháng..12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ht
tp
://
ca
I. Loại đất xác định giá: đất ở tại nông thôn và đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:
1. Đối với đất ở tại nông thôn ven đường giao thông (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã):
a/- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt tiền lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và nằm
trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.
tạ
i
b/- Vị trí 2: (được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 1)
trữ
- Áp dụng cho thửa đất nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ
giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất nằm trong phạm vi 50m nhưng
không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
lư
u
c/- Vị trí 3: (được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 1)
ợc
- Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với
đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh)
trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.
đư
d/- Vị trí 4 (vị trí còn lại): Là đất ở tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên, được tính cho 4 xã của TP. Vĩnh Long và
các xã thuộc huyện, thị xã.
nà
y
e/- Vị trí 2 và vị trí 3 nêu trên không thấp hơn giá đất ở thuộc vị trí còn lại (vị trí 4).
2. Đối với đất ở tại nông thôn tại khu vực chợ xã:
iệ
u
a/- Được phân chia theo nhóm chợ: chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm theo đặc thù của Tỉnh trên cơ sở
đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã.
Tà
il
b/- Chợ nhóm A, nhóm B và nhóm C được phân theo 2 vị trí:
Trang 39
40. n
.v
nd
+ Vị trí 1: áp dụng cho đất ở đối diện với nhà lồng chợ;
la
+ Vị trí 2: áp dụng cho khu vực còn lại của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.
fe
c/- Chợ xã chưa xếp theo nhóm ở mục b được phân thành 2 loại:
ht
tp
://
ca
+ Chợ có nhà lồng chợ: gồm vị trí 1 và vị trí 2, trong đó vị trí 2 có mức sinh lợi kém hơn vị trí 1.
+ Chợ chưa có nhà lồng chợ: không phân vị trí.
d/- Trường hợp đất ở tại khu vực chợ xã thuộc chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm của mục b và mục c,
Phần II.2 nêu trên có vị trí 1 hoặc vị trí 2 tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông bên ngoài (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường
xã) có giá đất ở cao hơn thì vị trí tiếp giáp với đường giao thông được tính theo giá đất của tuyến đường giao thông đó.
tạ
i
e/- Giá đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của 4 xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất có đường tại vị trí đó.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
trữ
III. Giá đất:
Đoạn đường/ khu vực
8
3.500
2.500
1.500
900
700
1.100
2.275
1.625
975
585
455
-
1.750
1.250
750
450
350
-
-
-
1.100
715
550
-
cầu Ông Chín Lùn
1.000
650
500
-
u
cầu Cái Côn
ranh huyện Long Hồ
vào phía trong 150m
cống số 2
B136 giáp Hương lộ 15
-
Đến
lư
ợc
đư
nà
y
u
iệ
7
Vị trí
1
Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3
Từ
THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Xã Trường An
Quốc lộ 1A
cầu Cái Cam
Đường tránh Quốc lộ 1A
Cầu Tân Quới Đông
Hương lộ Trường An (ĐH.11)
quốc lộ 1A
Hương lộ Trường An (ĐH.11)
151m
Hương lộ Trường An (ĐH.11)
cống số 2
Khu vượt lũ Trường An
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An
(ĐH.14)
Đường ấp Tân Quới Đông
Quốc lộ 1A
il
1
1.1
1
2
3
4
5
6
Tên đường và đơn vị hành chính
Tà
TT
Vị trí
Còn lại
Trang 40
41. .v
n
Từ
Đường ấp Tân Quới Đông
cầu Ông Chín Lùn
10
Đường ấp Tân Quới Tây
Cầu Xây
Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)
7
Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)
8
9
10
11
12
13
14
Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao
Đường vào nhà máy Phân bón
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi
Đường ra bến Cảng
Đường liên ấp Tân Vĩnh Thuận
Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hòa
Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hòa
nà
y
u
iệ
il
Tà
-
-
-
-
-
400
-
-
-
300
hết ranh xã Tân Ngãi
Cầu Tân Quới Đông
hết khu DLTrường An
cầu Ông Sung
rạch Ranh
3.500
2.500
1.500
1.000
700
2.275
1.625
975
650
455
1.750
1.250
750
500
350
-
-
1.500
975
750
-
-
1.200
-
-
-
hết ranh đất của hộ dân
hết ranh đất của hộ dân
giáp ranh đất ông Tám Già
Cầu Rạch Rẩy (HL15)
giáp ranh xã Tân Hòa
800
800
500
3.500
500
500
500
520
520
325
2.275
325
325
325
400
400
1.750
-
-
ht
tp
://
ca
325
tạ
i
trữ
cầu Cái Côn
giáp QL1A hiện hữu
Quốc lộ 1A
giáp Quốc lộ 1A
cầu Ông Sung
Đường dẫn vào khu tái định
cư Mỹ Thuận và tuyến đường
lớn
Đường nhỏ và các đường còn
lại trong khu tái định cư
Giáp Quốc lộ 1A
Giáp Quốc lộ 1A
giáp Quốc lộ 1A
Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ2)
Cầu Ông Tôm (HL15)
đư
6
500
-
-
u
1.2
1
2
3
4
5
Vị trí
1
800
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
520
400
-
-
-
lư
12
Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
Xã Tân Ngãi
Quốc lộ 1A
Đường tránh Quốc lộ 1A
Đoạn vào khu Du lịch Trường An
Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)
Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)
ợc
11
giáp Cầu Xây
giáp Hương lộ Trường An
(ĐH.11)
fe
9
Đến
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Trang 41
42. .v
n
1.4
1
2
3
4
5
6
nà
y
6
u
fe
giáp Rạch Rô
Cầu Bà Hai (HL15)
giáp ranh xã Tân Hòa
Cầu rạch Nguyệt (HL15)
ht
tp
://
ca
-
Vị trí
1
500
500
500
500
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
325
325
325
325
-
-
-
-
400
-
-
-
300
3.500
1.900
800
500
2.275
1.235
520
325
1.750
950
400
-
-
tạ
i
-
-
-
cầu Cái Đôi
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp
-
-
-
-
-
-
400
-
-
-
-
-
300
cầu Cái Đôi
giáp QL80
giáp quốc lộ 80
cầu tập đoàn 7/4
cầu Mỹ Phú
Trọn đường
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp
Phà Mỹ Thuận (cũ)
cầu tập đoàn 7/4
Cầu Mỹ Phú
cầu Bà Tành
-
1.900
1.200
1.000
800
500
500
1.235
780
650
520
325
325
950
600
500
400
-
Trang 42
u
trữ
giáp ranh xã Tân Ngãi
cầu Cái Đôi
-
lư
5
iệ
1.3
1
2
3
4
il
20
Tà
19
Đến
Cầu rạch Nguyệt (HL15)
Cầu Rạch Rô (HL15)
Cầu Rạch Rô (HL15)
Cầu Rạch Rô (HL15)
ợc
Đường rạch Nguyệt (nhánh 1)
Đường rạch Rô (nhánh 1)
Đường rạch Rô (nhánh 2 )
Đường Bầu Diều
Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
Xã Tân Hòa
Quốc lộ 1A
Quốc lộ 80
Đường vào nhà máy Phân bón
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi
Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
Xã Tân Hội
Quốc lộ 80
Đường xuống phà Mỹ Thuận cũ
Hương lộ 18 (ĐH.12)
Hương lộ 18 (ĐH.12)
Hương lộ 18 (ĐH.12)
Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)
đư
15
16
17
18
Từ
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
43. .v
n
Đường liên ấp
Cầu Ông Hội
14
Đường Xẻo Xoài
Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
HUYỆN LONG HỒ
Xã An Bình
Đường huyện 28
Đường huyện 28B
Đường xã
Khu vực chợ xã An Bình (có nhà lồng
chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Bình Hòa Phước
Quốc lộ 57
giáp Hương lộ 18
5
6
2.2
1
trữ
lư
ợc
-
u
-
455
350
-
Cống Bà Than
Cầu Ông Hội
Cầu Bà Bống
giáp ranh xã Tân Hòa
giáp An Phú Thuận (Đồng
Tháp)
Cống Xẻo Xoài
500
500
500
500
325
325
325
325
-
-
500
325
-
-
500
325
-
-
-
-
-
-
400
-
-
-
-
300
bến đò An Bình
Trường Mẫu giáo An Thành
cầu ngang xã An Bình
hết ranh xã An Bình
UBND An Bình
hết nhà ông Trần Văn Lành
400
400
300
260
260
195
200
200
150
-
-
-
300
160
-
-
-
-
140
-
-
-
120
phà Đình Khao
Giáp ranh tỉnh Bến Tre
700
455
350
-
đư
nà
y
4
u
2
2.1
1
2
3
iệ
16
il
15
700
ht
tp
://
ca
13
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
-
cụm vượt lũ ấp Tân An
tạ
i
9
10
11
12
8
-
Vị trí
1
600
la
Đến
fe
Từ
Cụm vượt lũ ấp Tân An
Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An
cầu Cái Da nhỏ
(ĐH15)
Đường nhánh HL 18 (ĐH12)
HL 18 (ấp Mỹ Phú)
Đường ấp Tân An
Khu vượt lũ
Đường liên ấp Mỹ Phú - Tân Bình
Cầu Cái Gia lớn
Đường liên xã Tân Hòa – Tân Hội
Cầu tập đoàn 7/4 (HL18)
Tà
7
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Trang 43
44. .v
n
nà
y
u
Vị trí
1
500
300
300
500
fe
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
325
250
195
150
195
150
325
250
-
-
220
-
-
-
-
140
-
-
-
120
hết ranh xã Hòa Ninh
hết ranh xã Hòa ninh
cầu Hòa Ninh
700
500
400
455
325
260
350
250
200
-
-
300
-
-
-
-
140
-
-
-
120
giáp ranh xã Bình Hòa Phước
-
cầu qua UBND xã Đồng Phú
-
500
600
140
-
325
300
-
250
-
120
cầu Chợ Cua
giáp đường 14 tháng 9
bến Phà Đình Khao
giáp Quốc lộ 57
2.500
2.500
1.625
1.625
1.250
1.250
-
-
-
u
trữ
phà Đình Khao
giáp quốc lộ 57
giáp ranh xã An Bình
tạ
i
-
cầu Cái Muối
ngã ba Lò Rèn
UBND xã Bình Hòa Phước
ht
tp
://
ca
Đoạn qua xã Bình Hòa Phước
UBND xã Bình Hòa Phước
giáp quốc lộ 57
ngã ba Lò Rèn
lư
5
6
2.4
1
2
3
4
2.5
1
2
iệ
4
il
7
8
2.3
1
2
3
Tà
6
Đến
ợc
Đường huyện 21
Đường huyện 21B nối dài
Đường huyện 21B
Đường huyện 21B
Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước (không
có nhà lồng chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Hòa Ninh
Quốc lộ 57
Đường huyện 21
Đường huyện 28
Khu vực chợ xã Hòa Ninh (có nhà lồng
chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Đồng Phú
Đường huyện 21
Khu vực chợ xã Đồng Phú (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Thanh Đức
Quốc lộ 57
Đường tỉnh 902
đư
2
3
4
5
Từ
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Trang 44
45. .v
n
Từ
giáp Quốc lộ 57
cầu Cái Sơn Lớn
giáp quốc lộ 57
6
Đường huyện 20
giáp quốc lộ 57
Vị trí
1
2.000
500
1.200
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
1.300 1.000
325
250
780
600
500
-
700
-
-
-
900
-
-
-
-
600
300
140
-
300
160
-
-
120
1.500
1.500
600
140
140
140
140
140
1.000
140
-
975
975
390
650
-
750
750
300
500
-
120
tạ
i
650
-
-
1.000
-
-
lư
u
trữ
-
ợc
cầu Ông Me
giáp quốc lộ 53
cầu Đìa Chuối
giáp đường huyện 25B
cầu Đìa Chuối
cầu Cống Ranh
mương Kinh
cầu Ba Tầng
-
đư
nà
y
u
iệ
9
10
11
12
2.6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
il
8
Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57)
(phần đã hoàn thiện dự án)
Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57)
(phần đã hoàn thiện dự án)
Khu vực Chợ xã Thanh Đức (Nhóm C)
Khu vực chợ Thanh Mỹ (có nhà lồng chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Long Phước
Quốc lộ 53
Đường huyện 25B
Đường huyện
Đường huyện 25C
Đường xã
Đường xã
Đường xã
Đường xã
Khu nhà ở Long Thuận A
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Tà
7
cầu Cái Sơn Lớn
giáp ranh xã Mỹ An
cầu Cái Chuối
giáp ranh Phường 5 (đường
8 tháng 3)
fe
Đường tỉnh 902
Đường tỉnh 902
Đường huyện 20
ht
tp
://
ca
3
4
5
Đến
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
cống Đất Méo
cầu Long Phước
Cái Tắc
bờ lộ mới
cầu cống Ranh
cầu Bến Xe
cống hở Miễu Ông
cống hở Miễu Ông
-
Trang 45
46. .v
n
nà
y
u
5.500
3.575
2.750
-
cầu Ông Me
cầu Đìa Chuối
cầu Phước Ngươn
4.000
800
150
2.600
520
-
2.000
400
-
-
1.000
-
-
-
-
140
-
-
-
120
1.600
1.200
3.000
650
300
200
200
600
150
2.000
1.250
300
140
1.040
780
1.950
423
195
130
130
390
1.000
600
160
-
800
600
1.500
325
150
300
-
-
giáp ranh TPVL
giáp Phường 3
cầu Ông Me QL53
-
trữ
tạ
i
-
fe
ht
tp
://
ca
-
la
Đến
-
u
ranh phường 8
giáp ranh TPVL
ranh Phường 9
cầu Tân Hạnh
cầu Bà Trại
cầu Lăng
-
lư
6
7
2.8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
iệ
5
il
2
3
4
Tà
1
ợc
Xã Phước Hậu
Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã
Phước Hậu)
Quốc lộ 53
Đường huyện 27
Đường xã
Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ
Điều)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân Hạnh
Quốc lộ 1A
Đường tránh Quốc lộ 1A
Quốc lộ 53 nối dài (xã Tân Hạnh)
Đường huyện 25
Đường huyện 25
Đường huyện 25
Đường Tân Hạnh phát sinh
Khu nhà ở Trường Giang
Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Tân Hạnh
Khu vực chợ Cầu Đôi (Nhóm A)
Khu vực chợ xã Tân Hạnh (Nhóm B)
Khu vực chợ Tân Thới (có nhà lồng chợ)
Đường xã còn lại
Từ
đư
2.7
Vị trí
1
Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3
-
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
cầu Đôi
giáp QL1A
cầu Tân Hạnh
cầu Bà Trại
giáp ranh Tân Ngãi
cầu Hàng Thẻ
-
Vị trí
Còn lại
Trang 46
47. .v
n
-
nà
y
u
iệ
il
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
120
300
300
250
140
140
140
-
195
195
163
-
150
150
125
-
120
ranh xã Long An
Quốc Lộ 53
Quốc Lộ 53
giáp đường tỉnh 904
-
cống Phó Mùi
giáp xã Bình Phước
giáp ranh Tam Bình
giáp ranh xã Phú Đức
-
550
500
300
140
600
140
-
358
325
195
300
-
275
250
150
-
120
Cầu Đôi
cầu Lộc Hòa
giáp quốc lộ 1A
cầu Lộc Hòa
đường dal giáp sông Bu kê
cầu Hàng Thẻ
cầu Lộc Hòa
hết ranh xã Lộc Hòa
cầu Lộc Hòa
giáp ranh xã Phú Đức
cầu Hàng Thẻ
giáp ranh xã Phú Quới
2.000
2.500
450
250
350
200
1.300
1.625
293
163
228
130
1.000
1.250
225
125
175
-
Trang 47
tạ
i
cầu Cả Nguyên
giáp ranh Tam Bình
hết ranh xã Phú Đức
giáp ranh xã Long An
giáp ranh xã Long An
-
ợc
lư
u
trữ
cầu Kinh Mới
cầu Cả Nguyên
đường tỉnh 909
giáp đường tỉnh 909
giáp đường tỉnh 909
-
ht
tp
://
ca
-
Vị trí
1
-
la
Đến
fe
Từ
đư
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Phú Đức
Đường tỉnh 909
Đường tỉnh 909
Đường huyện 22
Đường Phú Đức – Long An
Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Long An
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 903
Đường tỉnh 904
Đường Phú Đức – Long An
Khu vực Chợ xã Long An (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Lộc Hòa
Quốc lộ 1A
Quốc lộ 1A
Đường huyện 22
Đường huyện 22
Đường huyện 22B
Đường huyện 22B
Tà
14
2.9
1
2
3
4
5
6
7
2.10
1
2
3
4
5
6
7
2.11
1
2
3
4
5
6
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
48. .v
n
Từ
giáp ranh xã Hòa Phú
giáp đường huyện 22B
-
ht
tp
://
ca
fe
7
8
9
10
11
u
lư
ợc
đư
nà
y
u
iệ
il
Tà
Vị trí
1
140
350
300
800
600
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
228
175
-
220
-
-
-
-
140
140
-
-
-
120
cầu Phú Quới
đường vào xã Phú Quới
cây xăng Lộc Thành
giáp ranh Tam Bình
cầu số 1
giáp ranh xã Lộc Hòa
cầu Phú Thạnh
hết ranh xã Phú Quới
2.500
2.000
1.400
1.200
300
250
150
900
350
1.625
1.300
910
780
195
163
585
228
1.250
1.000
700
600
150
125
450
175
-
sông Bu Kê
2.800
1.820
1.400
-
-
2.000
140
1.000
-
-
-
tạ
i
-
trữ
Đường huyện 26
giáp đường huyện 22
Đường huyện
Quốc lộ 1A
Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Lộc Hòa
Khu TĐC Lộc Hòa
Khu dân cư Khu CN Hòa Phú
Khu vực chợ xã Lộc Hòa (không có nhà
12
lồng chợ)
13 Đường huyện còn lại
14 Đường xã còn lại
15 Đất ở tại nông thôn còn lại
2.12 Xã Phú Quới
1
Quốc lộ 1A
giáp ranh xã Lộc Hòa
2
Quốc lộ 1A
cầu Phú Quới
3
Quốc lộ 1A
đường vào xã Phú Quới
4
Quốc lộ 1A
cây xăng Lộc Thành
5
Đường tỉnh 908
giáp Quốc lộ 1A
6
Đường tỉnh 908
Đoạn còn lại
7
Đường huyện 22B
cầu Ba Dung
8
Đường huyện 23
giáp quốc lộ 1A
9
Đường huyện 23
cầu Phú Thạnh
Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp
10
Quốc lộ 1A
Phước Yên)
11 Khu vực chợ xã Phú Quới (Nhóm A)
12 Đường xã còn lại
-
Đến
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Trang 48
49. n
.v
Vị trí
1
-
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
120
2.500
2.000
1.400
1.200
650
500
140
250
140
140
-
1.625
1.300
910
780
423
325
163
-
1.250
1.000
700
600
325
250
125
-
120
cầu Thạnh Quới
cầu Cườm Nga
300
140
195
-
150
-
-
-
150
-
-
-
-
300
160
-
-
-
140
140
-
-
-
120
u
lư
ợc
đư
nà
y
u
iệ
il
ht
tp
://
ca
fe
HUYỆN MANG THÍT
4
cầu Phú Quới
đường vào xã Phú Quới
cây xăng Lộc Thành
giáp ranh Tam Bình
cống 5 Dồ
cầu Hòa Phú
giáp ranh xã Lộc Hòa
ranh huyện Tam Bình
-
tạ
i
3
3
-
trữ
5
6
7
Đến
la
Từ
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Hòa Phú
Quốc lộ 1A
giáp ranh xã Lộc Hòa
Quốc lộ 1A
cầu Phú Quới
Quốc lộ 1A
đường vào xã Phú Quới
Quốc lộ 1A
cây xăng Lộc Thành
Đường huyện 23B
giáp quốc lộ 1A
Đường huyện 23B
cống 5 Dồ
Đường huyện 26
giáp đường huyện 23
Đường huyện 40
giáp quốc lộ 1A
Đường huyện còn lại
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Thạnh Quới
Đường huyện 23
giáp ranh xã Phú Quới
Đường huyện 24
cầu xã Thạnh Quới
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới
1+2
Khu vực chợ xã Thạnh Quới (có nhà lồng
chợ)
Đường huyện còn lại
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
-
Tà
13
2.13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2.14
1
2
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Trang 49
50. n
.v
1.000
900
140
2.000
140
-
650
585
1.000
-
500
450
-
120
giáp ranh xã Nhơn Phú
cầu sông Lưu
700
300
240
455
195
156
350
150
-
-
5
nà
y
u
iệ
4
il
giáp Đường Tỉnh 907
200
130
-
-
Đường tỉnh 902
-
chợ Cái Kè
-
250
600
140
-
163
300
-
125
-
120
Đoạn qua xã An Phước
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum
giáp ĐT 903 nối dài
Đường tỉnh 902
cầu sông Lưu
700
450
240
455
293
156
350
225
-
-
Đường tỉnh 902
cầu Tràm
200
130
-
-
ĐT 903 nối dài
ĐT 902
140
-
-
-
trữ
Đoạn qua xã Mỹ Phước
Đường tỉnh 902
giáp đường 26/3
la
fe
ht
tp
://
ca
cầu Cái Lóc
giáp ranh xã Mỹ Phước
cầu Bảy Hiệp
-
tạ
i
giáp ranh huyện Long Hồ
từ cầu Cái Lóc
giáp Đường tỉnh 902
-
u
giáp Đường tỉnh 902
lư
5
6
7
8
3.3
1
2
3
Tà
4
Đến
ợc
Xã Mỹ An
Đường tỉnh 902
Đường tỉnh 902
Đường xã Hòa Long - An Hương 2
Khu vực chợ xã Mỹ An (Nhóm A)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Mỹ Phước
Đường tỉnh 902
Đường 26/3 (ĐH.31B)
Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)
Đường huyện 34 (Đường tỉnh 902 - kinh
Thầy Cai)
Đường xã
Khu vực chợ xã Mỹ Phước (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã An Phước
Đường tỉnh 902
Đường tỉnh 903 nối dài
Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)
Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm
(ĐH.34B)
Đường Phước Thủy xã An Phước
Từ
đư
3.1
1
2
3
4
5
6
3.2
1
2
3
Vị trí
1
Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Vị trí
Còn lại
Trang 50
51. .v
n
Từ
Đường tỉnh 902
8
Đường xã
Đường tỉnh 902
Vị trí
1
600
140
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
300
-
140
-
-
-
Đường Đìa Môn - Sông Lưu
140
-
-
-
-
140
-
-
-
120
cầu Rạch Đôi
-
700
140
140
-
455
-
350
-
120
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum
giáp ranh xã An Phước
giáp ranh xã Nhơn Phú
cầu Rạch Ranh
600
450
240
240
390
293
156
156
300
225
-
-
giáp ấp Phú Hội (An Phước)
140
-
-
-
Cầu Tân Lập
-
140
140
-
-
-
120
cầu Nhơn Phú mới
450
293
225
-
tạ
i
trữ
u
lư
ợc
đư
nà
y
u
6
7
8
3.6
1
iệ
5
il
10
11
3.4
1
2
3
4
3.5
1
2
3
4
Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn
giáp ấp Tư (Chánh Hội)
sông Lưu
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Chánh An
Đường tỉnh 902
Đoạn qua xã Chánh An
Đường HL 8 - Chánh An (ĐH.33)
giáp Đường tỉnh 902
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Chánh Hội
Đường tỉnh 903
ranh Xã Bình Phước
Đường tỉnh 903 nối dài
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum
Đường 26/3 (ĐH.31B)
giáp ranh xã Bình Phước
Đường 30/4 (ĐH.32B)
giáp Thị trấn Cái Nhum
Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn
ĐT 907
sông Lưu
Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập
Đường 30/4 (ĐH.33B)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Nhơn Phú
Đường 30/4, 26/3
cầu Cái Mới
Tà
9
cầu Quao
giáp đường Đìa Môn - Sông
Lưu
fe
Khu vực chợ xã An Phước (Nhóm C)
Đường xã
ht
tp
://
ca
6
7
Đến
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Trang 51
52. .v
n
Từ
cầu Nhơn Phú mới
3
Đường 26/3 (ĐH.31B)
Bưu điện
Đường 30/4 (ĐH.32B)
Khu vực chợ xã Nhơn Phú (Nhóm A)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Hòa Tịnh
cầu Cái Mới
-
Đường xã từ Long Hòa 1 - Hòa Tịnh
6
Đất ở tại nông thôn còn lại
Tà
il
iệ
5
-
-
240
2.000
140
-
156
1.000
-
-
120
450
-
800
520
400
-
450
293
225
-
ĐH.30B
Rạch Đình
200
130
-
-
-
140
-
-
-
120
900
1.200
600
585
780
300
450
600
-
-
200
130
-
-
140
-
-
-
-
-
-
120
-
đư
nà
y
4
Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch
Đình
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Long Mỹ
Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)
Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)
Khu vực Chợ xã Long Mỹ (Nhóm C)
Đường xã từ Trường tiểu học Long Mỹ Thanh Hương
u
5
6
3.8
1
2
3
tạ
i
Đường huyện 30B
4
156
585
trữ
Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)
3
240
900
u
2
Vị trí
1
300
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
195
150
-
cầu Hòa Tịnh (giáp huyện
Đường huyện 30B
Long Hồ)
đường tỉnh 909
giáp xã Long Mỹ
giáp Đường tỉnh 909 - UBND
Đập Bà Phồng
xã
Đường tỉnh 909
lư
1
ợc
4
5
6
7
3.7
giáp xã Mỹ Phước
giáp ranh Chánh Hội - Bình
Phước
cầu Rạch Ranh
-
fe
Đường 26/3 (ĐH.31B)
ht
tp
://
ca
2
Đến
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
giáp ranh xã Hòa Tịnh
Cầu Cái Nứa
-
Cầu Cái Nứa
Cầu Cái Chuối
-
ĐH.30
ấp Thanh Hương (Mỹ An)
Đường Trường tiểu học Long giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa
Mỹ - Thanh Hương
Tịnh)
-
Trang 52
53. .v
n
2
240
-
600
240
240
140
140
-
390
156
156
-
300
-
120
giáp ranh huyện Long Hồ
Ranh Xã Bình Phước
Đường tỉnh 903
Quốc lộ 53
Đường huyện 36
Quốc lộ 53
Nhà văn hóa Tân Long
-
giáp ranh xã Tân Long Hội
giáp ranh Tân An Hội
Cầu Sông Lung
Cầu sông Lung
giáp xã Tân Long Hội
Ngọn Ngã Ngay
ĐT 903
-
350
600
140
150
600
140
140
500
140
-
228
390
300
325
-
175
300
250
-
120
Từ ranh Xã Tân Long
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum
600
390
300
-
giáp Đường tỉnh 903
Cầu Ngọc Sơn Quang
250
163
125
-
đư
ợc
lư
u
ht
tp
://
ca
tạ
i
trữ
Ranh huyện Long Hồ
đường tỉnh 903
Đường tỉnh 903
UBND xã Bình Phước
-
nà
y
la
fe
312
Đường tỉnh 903
Đường 26/3 (ĐH.31B)
Đường số 2 - Bình Phước (ĐH.31)
Đường xã
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân Long
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 903
Đường số 3 – Tân Long (ĐH.36)
Đường số 3 – Tân Long (ĐH.36)
Khu vực chợ xã Tân Long (Nhóm C)
Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Dinh)
Đường xã (bờ Ông Cả)
Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân An Hội
Đường tỉnh 903
Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
(ĐH35)
u
Vị trí
Còn lại
480
ranh xã Long An
iệ
2
3
4
5
6
7
3.10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3.11
1
Vị trí
1
Đến
Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3
Cây xăng (Công ty Thương
mại Đồng Tháp)
ranh xã Chánh Hội
giáp Chánh Hội - Nhơn Phú
UBND xã Bình Phước
cầu Hai Khinh
-
Quốc lộ 53
il
1
Từ
Xã Bình Phước
Tà
3.9
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Trang 53
54. .v
n
4
Vị trí
1
fe
la
Đến
Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
Cầu Ngọc Sơn Quang
(ĐH35)
Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch
ĐH.30B
Đình
giáp ranh Xã Tân Long Hội
-
-
120
-
-
-
140
-
-
-
160
140
140
-
-
-
120
450
293
225
-
350
228
175
-
Quốc lộ 53
250
163
125
-
Cầu Sao Phong
200
130
-
-
-
140
-
-
-
120
hết trụ sở mới UBND xã
Thanh Bình
500
325
250
350
228
175
Rạch Đình
cầu Tân Quy (giáp ranh xã
Tân Long Hội)
cầu số 6
Đập Ông 3A
-
cầu Ngọc Sơn Quang
cầu Rạch Chùa
-
1
Quốc lộ 53
cầu Mới
2
Quốc lộ 53
Đường huyện 35 (đường vào
giáp ranh xã Tân Long
UBND xã TLHội)
5
6
4
4.1
trữ
Đường huyện 35 (đường vào
UBND xã TLHội)
u
lư
ợc
Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
Cầu Sao Phong
(ĐH35)
Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
giáp ranh xã Tân An Hội
(ĐH35)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
-
đư
4
tạ
i
Đường xã An Hội 1 - An Hội 2
Đường xã
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân Long Hội
3
HUYỆN VŨNG LIÊM
Xã Thanh Bình
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)
2
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)
Tà
il
iệ
u
1
bến phà Thanh Bình
Vị trí
Còn lại
130
cầu Rạch Chùa - cầu Ba Cò
6
7
8
9
3.12
Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3
200
Đường xã
nà
y
5
Từ
ht
tp
://
ca
3
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
trụ sở mới UBND xã Thanh
giáp ranh xã Quới Thiện
Bình
Trang 54
55. .v
n
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)
2
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)
3
Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)
nà
y
il
iệ
u
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện
Khu vực chợ xã Quới Thiện (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Quới An
Tà
4
5
6
7
4.3
la
fe
200
1.560
1.410
1.560
1.560
1.300
1.410
1.420
1.570
1.470
200
-
130
-
130
-
-
Đường Vàm An - Phú Thới
(ĐH.67B)
350
228
175
giáp phố chợ xã Quới Thiện
400
260
200
350
228
175
300
600
200
-
195
300
130
-
Vị trí
Còn lại
150
150
ht
tp
://
ca
195
tạ
i
Đường Vàm An - Phú Thới
(ĐH.67B)
đường Thanh Bình - Quới
Thiện (ĐH.67)
Thuộc địa phận xã Quới Thiện
-
Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3
300
trữ
giáp ranh xã Thanh Bình
đư
1
Thuộc địa phận xã Thanh
Bình
Trọn đường
-
Vị trí
1
u
Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Quới Thiện
Đến
lư
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
4.2
Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện
Từ
ợc
3
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
bến phà Quới An - Quới
Thiện
-
-
120
120
Trang 55
56. .v
n
Từ
Đến
Đường tỉnh 901
Đường tỉnh 901
giáp ĐT.902
Đoạn còn lại
3
Đường tỉnh 902
giáp ĐT.901
4
Đường tỉnh 902
Đoạn còn lại
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới
giáp ranh xã Tân Quới Trung
Trung (ĐH.69)
7
Đường xã
giáp ĐT.902
Đường Quang Minh - Quang Bình
Khu vực chợ xã Quới An (Nhóm B)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Trung Thành Tây
Trọn đường
-
lư
ợc
8
9
10
11
4.4
tạ
i
giáp ĐT.902
trữ
Đường An Quới – Quới An
u
6
Hết Trường trung học cơ sở
Nguyễn Việt Hùng
Giáp Trường trung học cơ sở Đường Trung Thành Tây Nguyễn Việt Hùng
Tân Quới Trung (ĐH.69)
Đoạn còn lại
giáp đường Nam Kỳ Khởi
cầu Đình
Nghĩa
bến phà đi xã Thanh Bình
cầu Đình
(hết đường nhựa)
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
2
Đường tỉnh 902
3
Đường tỉnh 902
4
Đường huyện 65B
5
Đường huyện 65B
6
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới
giáp ranh xã Quới An
Trung (ĐH.69)
nà
y
u
iệ
il
cầu Vũng Liêm
đư
1
Tà
ht
tp
://
ca
5
cây xăng Nguyễn Huân
bến phà Quới An - Chánh
An
giáp ranh xã Trung Thành
Tây
giáp đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung
(ĐH.69)
bến phà Quới An - Quới
Thiện
-
fe
1
2
giáp ĐT.902
Vị trí
1
420
360
la
Tên đường và đơn vị hành chính
nd
Đoạn đường/ khu vực
TT
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
273
210
234
180
600
390
300
360
234
180
300
195
150
200
130
-
400
260
200
200
1.250
200
-
130
600
130
-
-
1.200
780
600
1.000
650
500
360
234
180
1.000
650
500
400
260
200
300
195
150
120
Trang 56
57. n
.v
nd
Đoạn đường/ khu vực
Tên đường và đơn vị hành chính
7
8
4.5
1
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Trung Thành Đông
Đường tỉnh 907
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông
(ĐH.62B)
Đường ranh xã Trung Thành - Trung
Thành Đông
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Trung Thành
-
1
Quốc lộ 53
giáp ranh xã Trung Hiếu
2
Quốc lộ 53
Đoạn còn lại
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông
giáp QL.53
cống 8 Nhuận
(ĐH.62B)
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông
giáp ranh xã Trung Thành
cống 8 Nhuận
(ĐH.62B)
Đông
giáp Đường Nam Kỳ Khởi
Đường nội thị
cầu Hai Việt
Nghĩa
kinh Bà Hà (xã Trung
Đường Xã Dần
giáp QL.53
Thành)
Đường xã Trung Thành
giáp QL.53
Đường Xã Dần
Đường ranh xã Trung Thành - Trung giáp ranh xã Trung Thành Đường Trung Thành - Trung
Thành Đông
Đông
Thành Đông (ĐH.62B)
Khu vực chợ xã Trung Thành (có nhà lồng
chợ)
6
7
8
9
ht
tp
://
ca
-
fe
Đến
Đoạn còn lại
Vị trí
1
200
-
Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
130
120
-
150
giáp ĐT.907
300
195
150
200
130
-
200
-
130
-
-
1.000
650
500
600
390
300
360
234
180
300
195
150
1.000
650
500
300
195
150
300
195
150
200
130
-
300
160
ợc
lư
u
trữ
tạ
i
-
195
-
giáp Đường Phú Nông
300
giáp ranh xã Trung Thành
giáp ranh xã Trung Thành
đư
5
nà
y
4
u
3
iệ
4
5
4.6
il
3
Tà
2
Từ
la
TT
đường Trung Thành - Trung
Thành Đông (ĐH.62B)
-
120
Trang 57