SlideShare a Scribd company logo
1 of 172
Download to read offline
n
.v
nd

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

ht
tp
://
ca

QUYẾT ĐỊNH

fe

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2013

Số: 11/2013/QĐ-UBND

la

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Tà

il

iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 03/12/2004,
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007NĐ-CP, ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 08/1/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tài chính hướng
dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương,
Thực hiện sự chỉ đạo và thống nhất về giá đất của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND, ngày
06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long Khoá VIII, kỳ họp thứ 09;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Trang 1
n
.v
nd

QUYẾT ĐỊNH:

Tà

il

iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

la

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể ở 07 bảng
phụ lục như sau:
Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;
Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
Phụ lục V: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn;
Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị;
Phụ lục VII: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Điều 2. Đối tượng điều chỉnh và phạm vi áp dụng giá đất:
1. Đối tượng điều chỉnh: áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh.
2. Phạm vi áp dụng quy định giá các loại đất năm 2014:
a) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án
có sử dụng đất theo quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
b) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong trường hợp quy
định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước trước khi cổ phần hoá (khi giá trị
quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 (khi giá trị quyền sử
dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);
Trang 2
n
.v

Tà

il

iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

la

nd

f) Tính tiền bồi thường đất đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy
định của pháp luật;
g) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.
3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng
đất, thì mức giá sàn để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại
Quyết định này.
4. Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lụt,
khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn không quy định trong bảng giá đất này sẽ được tính theo quy
định riêng của UBND tỉnh.
5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về
giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Qui định xử lý các trường hợp cụ thể về giá đất
1. Xác định khu vực giáp ranh, giáp giá và cách tính giá đất khu vực giáp ranh, giáp giá:
a) Đất giáp ranh liền kề giữa các phường và xã của thành phố Vĩnh Long với các xã thuộc huyện Long Hồ:
- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có giá thấp hơn, được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất có giá
cao hơn liền kề nhưng chiều sâu không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;
- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp được tính
bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100
mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.
b) Đất giáp ranh giữa thị trấn với các xã liền kề của cùng một huyện, các phường với các xã liền kề của thị xã:
- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có mức giá thấp, được tính bằng 70% giá đất ở của thửa đất có giá
cao hơn liền kề, nhưng không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;
- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp, tính bằng
65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so
với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.
Trang 3
n
.v

Tà

il

iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

la

nd

c) Đất trên các tuyến đường ở vị trí giáp giá có mức chênh lệch trên 30% được giải quyết như sau: Các thửa đất thuộc
mặt tiền lộ, nằm trên các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã (thuộc loại đất phi nông nghiệp tại khu vực đô
thị và nông thôn) vị trí giáp giá có mức chênh lệch giá trên 30% (giữa đoạn có giá đất cao tiếp giáp liền kề với đoạn có giá
thấp) thì tăng giá đoạn có giá đất thấp sao cho giá bằng 70% mức giá của đoạn có giá đất cao hơn tại vị trí giáp giá, được kéo
dài 100 mét đầu và tiếp tục 100 mét kế tiếp dọc tuyến giao thông thuộc đoạn phía có giá đất thấp cho đến khi mức giá chênh
lệch giá nhỏ hơn hoặc bằng 30%.
d) Thửa đất giáp ranh là đất ở tại đô thị có chênh lệch giá trên 30% so với thửa đất ở liền kề có mức giá cao hơn nằm trên
tuyến đường phố, hẻm được giải quyết như sau: thửa đất giáp ranh liền kề có mức giá thấp được tính tăng thêm 10% so đơn giá
quy định.
2. Xác định giá đối với các thửa đất phi nông nghiệp thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố tại khu vực đô thị: Các thửa
đất phi nông nghiệp (đất ở và các loại đất phi nông nghiệp khác) tại đô thị (thành phố Vĩnh Long và thị trấn của các huyện) thuộc
hẻm nối thông với nhiều đường phố có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường phố gần nhất; trường hợp khoảng cách từ
thửa đất đến 2 đường phố bằng nhau thì áp giá theo đoạn đường có mức giá cao hơn.
3. Xác định giá đối với thửa đất tiếp giáp từ hai đường giao thông trở lên thì vị trí xác định giá đất tính theo đường có giá trị
cao nhất.
4. Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm đ, khoản 4, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (Nghị định 181/2004/NĐ-CP), được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây
hàng năm (phụ lục I: bảng giá đất trồng cây hàng năm) hoặc đất trồng cây lâu năm (phụ lục II: bảng giá đất trồng cây lâu năm).
5. Đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác
định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (phụ lục V: bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại nông thôn).
6. Đất phi nông nghiệp khác tại đô thị quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định
giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (phụ lục VII: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị ).
7. Đất chưa sử dụng, bao gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và đất bằng
chưa sử dụng khác: tính bằng 90% giá đất nông nghiệp liền kề (là đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm liền kề)
theo vị trí đã quy định trong phụ lục của bảng giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm.
Trang 4
n
.v

u

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

la

nd

8. Điều chỉnh giá đất: Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong trường hợp cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ
vào các quy định hiện hành để xây dựng phương án điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, để tham mưu cho
UBND tỉnh điều chỉnh giá đất theo Khoản 8, Điều 3 của Quyết định này;
2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trực thuộc tỉnh xác định cụ thể ranh giới của vị trí 2 thuộc khu vực chợ (theo
quy định tại phụ lục IV: bảng giá đất ở tại nông thôn).
Điều 5. Các Ông bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
Vĩnh Long chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2014, Quyết định được
đăng công báo tỉnh.
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

ợc
đư

Đã ký: Trương Văn Sáu

Tà

il

iệ

u

nà
y

- Như điều 5 (để thực hiện);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Tòa án ND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- BLĐ. VP.UBND tỉnh (để theo dõi);
- Báo Vĩnh Long (đăng báo);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng Nghiên cứu;
- Lưu: VT, 5.08.02.

lư

Nơi nhận:

Trang 5
n
.v

Mẫu số 14

la

PHỤ LỤC I: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

nd

Tỉnh Vĩnh Long

I. Loại đất xác định giá: Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.

tạ
i

1. Vị trí 1:

ht
tp
://
ca

fe

(Ban hành kèm theo Quyết định số:.11./2013/QĐ-UBND ngày 19 . tháng.12. năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;

trữ

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào đến 100m.

lư

u

2.Vị trí 2:

ợc

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh,
thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);

đư

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

nà
y

3. Vị trí 3:

u

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí
1, vị trí 2);

Tà

il

iệ

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào từ trên 100m đến 200m.
Trang 6
n
.v
nd

4. Vị trí 4:

fe

la

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông
Tiền, sông Cổ Chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;

ht
tp
://
ca

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên,
sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại
trừ các phường, xã thuộc Thành phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

tạ
i

5. Vị trí 5:

trữ

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

lư

u

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m
đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên);

ợc

6. Vị trí 6:

đư

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến
200m;

nà
y

- Đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1
đến vị trí 5.

iệ

u

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo
chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;

Tà

il

7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã.
Trang 7
n
.v
nd

III. Giá đất:

135
135
135
135
135

u

iệ

il

Tà

fe

ht
tp
://
ca

Vị trí 6

Vị trí 7

50
50
50
50
50
-

35
35
35
35
35
35

30
30

tạ
i

105
105
105
105

Vị trí 5

u

trữ

135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135

Vị trí 3

Giá đất
Vị trí 4

lư

THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 8
Phường 9
Xã Trường An
Xã Tân Ngãi
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hội
HUYỆN LONG HỒ
Thị Trấn Long Hồ
Xã An Bình
Xã Bình Hòa Phước
Xã Hòa Ninh
Xã Đồng Phú
Xã Thanh Đức
Xã Long Phước

Vị trí 2

ợc

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
1.11
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7

Vị trí 1

đư

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

la

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

105
105
-

70
70
70
70

60
60
60
60
60
60

Trang 8
u

nd

Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35

Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30

50
50
50
50
50
50
50
50
50

35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30

la

ht
tp
://
ca

-

Vị trí 5
50
50
50
-

fe

Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60

.v

n
u

iệ

il

Tà

tạ
i

105
105
105
105
105
105
105
105
105
105

Vị trí 3
70
70
70
70
70
70
-

trữ

-

lư

Xã Phước Hậu
Xã Tân Hạnh
Xã Phú Đức
Xã Long An
Xã Lộc Hòa
Xã Phú Quới
Xã Hòa Phú
Xã Thạnh Quới
HUYỆN MANG THÍT
Thị trấn Cái Nhum
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phước
Xã An Phước
Xã Chánh An
Xã Chánh Hội
Xã Nhơn Phú
Xã Hòa Tịnh
Xã Long Mỹ
Xã Bình Phước
Xã Tân Long
Xã Tân An Hội
Xã Tân Long Hội

Vị trí 2
105
105
105
-

ợc

2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13

Vị trí 1
135
135
135
135
135
135
-

đư

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60

Trang 9
tạ
i

trữ

u

.v

n
u

iệ

il

Tà

60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60

nd

70
70
70
70
70
70
-

la

105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105

Vị trí 5

fe

135
135
135
135
135
135
135
-

Giá đất
Vị trí 4

ht
tp
://
ca

Vị trí 3

lư

HUYỆN VŨNG LIÊM
Thị trấn Vũng Liêm
Xã Thanh Bình
Xã Quới Thiện
Xã Quới An
Xã Trung Thành Tây
Xã Trung Thành Đông
Xã Trung Thành
Xã Trung Ngãi
Xã Trung Nghĩa
Xã Trung An
Xã Trung Hiếu
Xã Trung Hiệp
Xã Trung Chánh
Xã Tân Quới Trung
Xã Tân An Luông
Xã Hiếu Phụng
Xã Hiếu Thuận
Xã Hiếu Nhơn
Xã Hiếu Thành
Xã Hiếu Nghĩa
HUYỆN TAM BÌNH

Vị trí 2

ợc

4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
4.11
4.12
4.13
4.14
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
5

Vị trí 1

đư

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50

Vị trí 6

Vị trí 7

35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30

Trang 10
n
.v
nd

Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30

50
50
50

35
35
35

30

la

70

Vị trí 5
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50

fe

105
105

Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60

ht
tp
://
ca

tạ
i

đư
nà
y

u

iệ

il

Tà

135
135

Vị trí 3
70
70
70
70

trữ

Thị trấn Tam Bình
Xã Ngãi Tứ
Xã Bình Ninh
Xã Loan Mỹ
Xã Tân Phú
Xã Long Phú
Xã Mỹ Thạnh Trung
Xã Tường Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Thạnh
Xã Mỹ Lộc
Xã Hậu Lộc
Xã Tân Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Song Phú
Xã Phú Thịnh
HUYỆN TRÀ ÔN
Thị trấn Trà Ôn
Xã Phú Thành
Xã Lục Sĩ Thành
Xã Thiện Mỹ

Vị trí 2
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105
105

u

5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
5.12
5.13
5.14
5.15
5.16
5.17
6
6.1
6.2
6.3
6.4

Vị trí 1
135
135
135
135

lư

Tên đơn vị hành chính

ợc

TT

60
60
60

Trang 11
70
70

nd

70
70
70

-

đư

tạ
i

trữ

u
lư

Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30

50

35
35

30
30

la

105
105
-

Vị trí 5
50
50
50
50
50
50
50
50
50

fe

135
135
135
135
135
135
135
135
135

Vị trí 3
70
-

ht
tp
://
ca

Vị trí 2
105
105
105
105
105
105
105
105
105

Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60

.v

n
Tà

il

iệ

u

6.5
Xã Tân Mỹ
6.6
Xã Tích Thiện
6.7
Xã Vĩnh Xuân
6.8
Xã Thuận Thới
6.9
Xã Hựu Thành
6.10 Xã Thới Hòa
6.11 Xã Trà Côn
6.12 Xã Nhơn Bình
6.13 Xã Hòa Bình
6.14 Xã Xuân Hiệp
7
THỊ XÃ BÌNH MINH
7.1
Phường Cái Vồn
7.2
Phường Thành Phước
7.3
Phường Đông Thuận
7.4
Xã Thuận An
7.5
Xã Mỹ Hòa
7.6
Xã Đông Bình
7.7
Xã Đông Thành
7.8
Xã Đông Thạnh
8
HUYỆN BÌNH TÂN
8.1
Xã Thành Đông
8.2
Xã Thành Lợi

Vị trí 1
135
-

ợc

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

60
60

Trang 12
n
.v
nd

Vị trí 5
50
50
50
50
50
50
50
50

la

Vị trí 3
70
70
70
70
-

fe

Xã Tân Quới
Xã Mỹ Thuận
Xã Nguyễn Văn Thảnh
Xã Thành Trung
Xã Tân Thành
Xã Tân Bình
Xã Tân Lược
Xã Tân An Thạnh
Xã Tân Hưng

Vị trí 2
105
105
105
105
105
105

Giá đất
Vị trí 4
60
60
60
60
60
60
60
60
60

ht
tp
://
ca

8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
8.11

Vị trí 1
135
135
135
135
-

tạ
i

Tên đơn vị hành chính

Vị trí 6
35
35
35
35
35
35
35
35
35

Vị trí 7
30
30
30
30
30
30
30
30
30

Tà

il

iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

TT

Trang 13
n
.v

Mẫu số 16

la

PHỤ LỤC II: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

nd

Tỉnh Vĩnh Long

ht
tp
://
ca

fe

(Ban hành kèm theo Quyết định số:11./2013/QĐ-UBND ngày 19. tháng.12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Loại đất xác định giá: Đất trồng cây lâu năm.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.
1. Vị trí 1:

tạ
i

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;

trữ

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào đến 100m.
2.Vị trí 2:

lư

u

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh,
thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);

đư

ợc

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
3. Vị trí 3:

nà
y

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí
1, 2);

il

Tà

4. Vị trí 4:

iệ

u

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào từ trên 100m đến 200m.
Trang 14
n
.v

la

nd

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông
Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;

ht
tp
://
ca

fe

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh,
Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
5. Vị trí 5:

tạ
i

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

lư

u

trữ

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m
đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).
6. Vị trí 6:

đư

ợc

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến
200m;
- Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5.

nà
y

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo
chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;

Tà

il

iệ

u

7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã.

Trang 15
n
.v
nd

III. Giá đất:

120
120
120
120

-

85
85
85
85

158
158
158
158
158

u

iệ

il

Tà

tạ
i

trữ

u
120
120
-

fe

158
158
158
158
158
158
158
158
158
158
158

Giá đất
Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

-

-

-

-

70
70
70
70
70
70

60
60
60
60
60
-

40
40
40
40
40
40

35
35

ht
tp
://
ca

Vị trí 3

lư

THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 8
Phường 9
Xã Trường An
Xã Tân Ngãi
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hội
HUYỆN LONG HỒ
Thị Trấn Long Hồ
Xã An Bình
Xã Bình Hòa Phước
Xã Hòa Ninh
Xã Đồng Phú
Xã Thanh Đức
Xã Long Phước

Vị trí 2

ợc

1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
1.10
1.11
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7

Vị trí 1

đư

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

la

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Trang 16
u

nd

Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40

Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35

60
60
60
60
60
60
60
60
60

40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40

35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

la

ht
tp
://
ca

-

Vị trí 5
60
60
60
-

fe

Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70

.v

n
u

iệ

il

Tà

tạ
i

120
120
120
120
120
120
120
120
120
120

Vị trí 3
85
85
85
85
85
85
-

trữ

-

lư

Xã Phước Hậu
Xã Tân Hạnh
Xã Phú Đức
Xã Long An
Xã Lộc Hòa
Xã Phú Quới
Xã Hòa Phú
Xã Thạnh Quới
HUYỆN MANG THÍT
Thị trấn Cái Nhum
Xã Mỹ An
Xã Mỹ Phước
Xã An Phước
Xã Chánh An
Xã Chánh Hội
Xã Nhơn Phú
Xã Hòa Tịnh
Xã Long Mỹ
Xã Bình Phước
Xã Tân Long
Xã Tân An Hội
Xã Tân Long Hội

Vị trí 2
120
120
120
-

ợc

2.8
2.9
2.10
2.11
2.12
2.13
2.14
2.15
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13

Vị trí 1
158
158
158
158
158
158
-

đư

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70

Trang 17
tạ
i

trữ

u

.v

n
u

iệ

il

Tà

70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70

nd

85
85
85
85
85
85
-

la

120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120

Vị trí 5

fe

158
158
158
158
158
158
158
-

Giá đất
Vị trí 4

ht
tp
://
ca

Vị trí 3

lư

HUYỆN VŨNG LIÊM
Thị trấn Vũng Liêm
Xã Thanh Bình
Xã Quới Thiện
Xã Quới An
Xã Trung Thành Tây
Xã Trung Thành Đông
Xã Trung Thành
Xã Trung Ngãi
Xã Trung Nghĩa
Xã Trung An
Xã Trung Hiếu
Xã Trung Hiệp
Xã Trung Chánh
Xã Tân Quới Trung
Xã Tân An Luông
Xã Hiếu Phụng
Xã Hiếu Thuận
Xã Hiếu Nhơn
Xã Hiếu Thành
Xã Hiếu Nghĩa
HUYỆN TAM BÌNH

Vị trí 2

ợc

4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
4.11
4.12
4.13
4.14
4.15
4.16
4.17
4.18
4.19
4.20
5

Vị trí 1

đư

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60

Vị trí 6

Vị trí 7

40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40

35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

Trang 18
n
.v
nd

Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40

Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

60
60
60

40
40
40

35

la

85

Vị trí 5
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60
60

fe

120
120

Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70

ht
tp
://
ca

tạ
i

đư
nà
y

u

iệ

il

Tà

158
158

Vị trí 3
85
85
85
85

trữ

Thị trấn Tam Bình
Xã Ngãi Tứ
Xã Bình Ninh
Xã Loan Mỹ
Xã Tân Phú
Xã Long Phú
Xã Mỹ Thạnh Trung
Xã Tường Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Thạnh
Xã Mỹ Lộc
Xã Hậu Lộc
Xã Tân Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Song Phú
Xã Phú Thịnh
HUYỆN TRÀ ÔN
Thị trấn Trà Ôn
Xã Phú Thành
Xã Lục Sĩ Thành
Xã Thiện Mỹ

Vị trí 2
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120
120

u

5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9
5.10
5.11
5.12
5.13
5.14
5.15
5.16
5.17
6
6.1
6.2
6.3
6.4

Vị trí 1
158
158
158
158

lư

Tên đơn vị hành chính

ợc

TT

70
70
70

Trang 19
85
85

nd

85
85
85

-

đư

tạ
i

trữ

u
lư

Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40

Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35

60

40
40

35
35

la

120
120
-

Vị trí 5
60
60
60
60
60
60
60
60
60

fe

158
158
158
158
158
158
158
158
158

Vị trí 3
85
-

ht
tp
://
ca

Vị trí 2
120
120
120
120
120
120
120
120
120

Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70
70
70

.v

n
Tà

il

iệ

u

6.5
Xã Tân Mỹ
6.6
Xã Tích Thiện
6.7
Xã Vĩnh Xuân
6.8
Xã Thuận Thới
6.9
Xã Hựu Thành
6.10 Xã Thới Hòa
6.11 Xã Trà Côn
6.12 Xã Nhơn Bình
6.13 Xã Hòa Bình
6.14 Xã Xuân Hiệp
7
THỊ XÃ BÌNH MINH
7.1
Phường Cái Vồn
7.2
Phường Thành Phước
7.3
Phường Đông Thuận
7.4
Xã Thuận An
7.5
Xã Mỹ Hòa
7.6
Xã Đông Bình
7.7
Xã Đông Thành
7.8
Xã Đông Thạnh
8
HUYỆN BÌNH TÂN
8.1
Xã Thành Đông
8.2
Xã Thành Lợi

Vị trí 1
158
-

ợc

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

70
70

Trang 20
n
.v
nd

Vị trí 5
60
60
60
60
60
60
60
60

la

Vị trí 3
85
85
85
85
-

fe

Xã Tân Quới
Xã Mỹ Thuận
Xã Nguyễn Văn Thảnh
Xã Thành Trung
Xã Tân Thành
Xã Tân Bình
Xã Tân Lược
Xã Tân An Thạnh
Xã Tân Hưng

Vị trí 2
120
120
120
120
120
120

Giá đất
Vị trí 4
70
70
70
70
70
70
70
70
70

ht
tp
://
ca

8.3
8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
8.11

Vị trí 1
158
158
158
158
-

tạ
i

Tên đơn vị hành chính

Vị trí 6
40
40
40
40
40
40
40
40
40

Vị trí 7
35
35
35
35
35
35
35
35
35

Tà

il

iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

TT

Trang 21
n
.v

Mẫu số 18

la

PHỤ LỤC III: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

nd

Tỉnh Vĩnh Long

fe

(Ban hành kèm theo Quyết định số:11../2013/QĐ-UBND ngày 19. tháng.12. năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ht
tp
://
ca

I. Loại đất xác định giá: Đất nuôi trồng thủy sản.

1. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản (nuôi ở dạng ao hầm thuộc các xã ở khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên,
sông Hậu) và đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản trong thửa đất trồng cây lâu năm: được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí liền kề
của giá đất trồng cây lâu năm.

tạ
i

2. Đất nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực đất trồng cây hàng năm (dạng nuôi trồng thuỷ sản lồng ghép hoặc xen canh): thì tính bằng
giá đất đất trồng cây hàng năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây hàng năm.

trữ

II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.

u

1. Vị trí 1:

lư

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;

ợc

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào đến 100m.

đư

2.Vị trí 2:

nà
y

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh,
thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);

Tà

il

3. Vị trí 3:

iệ

u

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

Trang 22
n
.v

nd

- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí

la

1, 2);

ht
tp
://
ca

fe

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở
vào từ trên 100m đến 200m.
4. Vị trí 4:

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông
Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;

trữ

tạ
i

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh,
Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

lư

u

5. Vị trí 5:

ợc

- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy
đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

nà
y

đư

- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ
Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m
đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).
6. Vị trí 6:

iệ

u

- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến
200m;

Tà

il

- Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5;
Trang 23
n
.v

la

nd

- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo
chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;

THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Phường 1
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 2
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 3
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 4
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 5
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 8
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

lư

ợc

đư

nà
y

u

1.6

iệ

1.5

il

1.4

Tà

1.3

Vị trí 2

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Vị trí 3

Giá đất
Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

135
158

-

-

-

-

-

-

135
158

-

-

-

-

-

-

135
158

-

-

-

-

-

-

135
158

-

-

-

-

-

-

135
158

-

-

-

-

-

-

135

-

-

-

-

-

-

u

1.2

Vị trí 1

tạ
i

1
1.1

Tên đơn vị hành chính

trữ

TT

ht
tp
://
ca

III. Giá đất:

fe

7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã.

Trang 24
2
2.1

il

Tà

2.3

iệ

u

2.2

Vị trí 7
-

-

-

-

-

-

-

105
120

-

-

-

-

-

105
120

-

-

-

-

-

135
158

105
120

-

-

-

-

-

135
158

105
120

-

-

-

-

-

135
158

105
120

-

-

-

-

-

-

-

-

60
70

50
60

35
40

-

tạ
i

135
158

trữ

135
158

fe

135
158

nd

Vị trí 6
-

la

Vị trí 5
-

ht
tp
://
ca

Vị trí 3
-

Giá đất
Vị trí 4
-

.v

n
1.11

Vị trí 2
-

u

1.10

Vị trí 1
158

lư

1.9

ợc

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường 9
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trường An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Ngãi
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN LONG HỒ
Thị Trấn Long Hồ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã An Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Bình Hòa Phước

đư

1.7

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

Trang 25
lư

il

Tà

2.11

iệ

u

2.10

nà
y

2.9

đư

ợc

2.8

nd

Vị trí 6
35
40

Vị trí 7
-

fe

la

Vị trí 5
50
60

-

70
85

60
70

50
60

35
40

-

-

-

-

60
70

50
60

35
40

-

135
158

105
120

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

135
158

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

135
158

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

u

2.7

Vị trí 3
70
85

.v

n
2.6

135
158

Vị trí 2
-

Giá đất
Vị trí 4
60
70

ht
tp
://
ca

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Ninh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đồng Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thanh Đức
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phước Hậu
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hạnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Đức
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long An

Vị trí 1
135
158

tạ
i

2.4

Tên đơn vị hành chính

trữ

TT

Trang 26
lư

ợc

đư

nà
y

u

iệ

3.3

il

3.2

Tà

3
3.1

nd

Vị trí 6
35
40

Vị trí 7
30
35

fe

la

Vị trí 5
50
60

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

105
120

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

-

-

-

60
70

-

35
40

30
35

-

105
120

-

-

-

-

-

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

u

2.15

135
158

Vị trí 3
70
85

.v

n
2.14

135
158

Vị trí 2
105
120

Giá đất
Vị trí 4
60
70

ht
tp
://
ca

2.13

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Lộc Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Quới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thạnh Quới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN MANG THÍT
Thị trấn Cái Nhum
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

Vị trí 1
135
158

tạ
i

2.12

Tên đơn vị hành chính

trữ

TT

Trang 27
ợc

đư

nà
y

u

iệ

3.11

il

3.10

Tà

3.9

Vị trí 7

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

-

-

60
70

-

35
40

30
35

-

-

-

60
70

-

35
40

30
35

-

-

-

60
70

-

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

fe

105
120

nd

Vị trí 6

la

Vị trí 5

-

lư

3.8

-

.v

n
3.7

Vị trí 3

Giá đất
Vị trí 4

ht
tp
://
ca

3.6

Xã An Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Chánh An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Chánh Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Nhơn Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Tịnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Bình Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Long
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

Vị trí 2

tạ
i

3.5

Vị trí 1

trữ

3.4

Tên đơn vị hành chính

u

TT

Trang 28
4.6

-

105
120

-

105
120

Vị trí 7

60
70

50
60

35
40

30
35

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

-

-

-

-

-

-

-

60
70

50
60

35
40

-

-

-

-

60
70

50
60

35
40

-

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105

-

60

50

35

30

tạ
i

-

u

trữ

135
158

lư

nd

Vị trí 6

la

Vị trí 5

fe

Vị trí 3

ht
tp
://
ca

Vị trí 2

Giá đất
Vị trí 4

.v

n
4.5

ợc

4.4

đư

4.3

nà
y

4.2

u

4
4.1

iệ

3.13

Vị trí 1

Xã Tân An Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Long Hội
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN VŨNG LIÊM
Thị trấn Vũng Liêm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thanh Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Quới Thiện
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Quới An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Thành Tây
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Thành Đông
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

il

3.12

Tên đơn vị hành chính

Tà

TT

Trang 29
4.12

4.13

iệ

Xã Tân Quới Trung

u

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

il

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

Tà

4.14

Vị trí 7
35

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

105
120

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105

-

60

50

35

30

-

120

-

70

60

40

35

-

105

-

60

50

35

30

tạ
i

135
158

trữ

135
158

fe

135
158

nd

Vị trí 6
40

la

Vị trí 5
60

ht
tp
://
ca

Vị trí 3
-

Giá đất
Vị trí 4
70

.v

n
4.11

Vị trí 2
120

u

4.10

Vị trí 1
-

lư

4.9

ợc

4.8

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Ngãi
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Nghĩa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Hiếu
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Hiệp
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trung Chánh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

đư

4.7

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

Trang 30
n
Vị trí 3

-

120

-

70

Xã Tân An Luông
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

135

105

70

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158

120

.v

Vị trí 2

Tên đơn vị hành chính

nd

Vị trí 1

Giá đất
Vị trí 4

TT

Vị trí 6

Vị trí 7

60

40

35

60

50

35

30

85

70

60

40

35

105

70

60

50

35

30

120

85

70

60

40

35

105

-

60

50

35

30

120

-

70

60

40

35

-

105

-

60

50

35

30

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

Xã Hiếu Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

-

105

-

60

50

35

30

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

120

-

70

60

40

35

-

105

-

60

50

35

30

-

120

-

70

60

40

35

-

105
120

-

-

-

-

-

4.16

Xã Hiếu Phụng
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

158
-

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

-

Xã Hiếu Nhơn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN TAM BÌNH
Thị trấn Tam Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Ngãi Tứ

Tà

5.2

il

iệ

u

5
5.1

Xã Hiếu Nghĩa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

nà
y

4.20

đư

ợc

4.19

lư

u

4.18

Xã Hiếu Thuận
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

trữ

4.17

135

tạ
i

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

fe

4.15

ht
tp
://
ca

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

la

Vị trí 5

Trang 31
-

lư

il

Tà

5.10

iệ

u

5.9

nà
y

5.8

đư

ợc

5.7

nd

Vị trí 6
35
40

Vị trí 7
30
35

fe

la

Vị trí 5
50
60

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

-

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

105
120

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

u

5.6

Vị trí 3
70
85

.v

n
5.5

Vị trí 2
105
120

Giá đất
Vị trí 4
60
70

ht
tp
://
ca

5.4

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Bình Ninh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Loan Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Long Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Thạnh Trung
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tường Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Hiệp

Vị trí 1
135
158

tạ
i

5.3

Tên đơn vị hành chính

trữ

TT

Trang 32
-

lư

il

Tà

6

iệ

u

5.17

nà
y

5.16

đư

ợc

5.15

nd

Vị trí 6
35
40

Vị trí 7
30
35

fe

la

Vị trí 5
50
60

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

135
158
135
158

u

5.14

Vị trí 3
-

.v

n
5.13

Vị trí 2
105
120

Giá đất
Vị trí 4
60
70

ht
tp
://
ca

5.12

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Thạnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hậu Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Lộc
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Song Phú
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Thịnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN TRÀ ÔN

Vị trí 1
-

-

60
70

50
60

35
40

30
35

70
85
70
85

60
70
60
70
60
70
60
70
60
70

50
60
50
60
50
60
50
60

35
40
35
40
35
40
35
40
35
40

30
35
30
35
30
35
30
35
30
35

tạ
i

5.11

Tên đơn vị hành chính

trữ

TT

105
120
105
120
105
120
105
120

Trang 33
ợc

đư

nà
y

u

iệ

6.8

il

6.7

Tà

6.6

Vị trí 7

-

-

-

-

-

-

-

60
70

50
60

35
40

-

-

-

60
70

50
60

35
40

-

105
120

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

105
120

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

135
158

fe

105
120

nd

Vị trí 6

la

Vị trí 5

-

lư

6.5

135
158

.v

n
6.4

Vị trí 3

Giá đất
Vị trí 4

ht
tp
://
ca

6.3

Thị trấn Trà Ôn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Phú Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Lục Sĩ Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thiện Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Mỹ
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tích Thiện
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Vĩnh Xuân
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thuận Thới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

Vị trí 2

tạ
i

6.2

Vị trí 1

trữ

6.1

Tên đơn vị hành chính

u

TT

Trang 34
ợc

đư

nà
y

u

iệ

7.2

il

7
7.1

Tà

6.14

Vị trí 7

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

-

-

60
70

-

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

-

-

-

-

-

-

135

-

-

-

-

-

-

-

fe

105
120

nd

Vị trí 6

la

Vị trí 5

-

lư

6.13

-

.v

n
6.12

Vị trí 3

Giá đất
Vị trí 4

ht
tp
://
ca

6.11

Xã Hựu Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thới Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Trà Côn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Nhơn Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Hòa Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Xuân Hiệp
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
THỊ XÃ BÌNH MINH
Phường Cái Vồn
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường Thành Phước
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm

Vị trí 2

tạ
i

6.10

Vị trí 1

trữ

6.9

Tên đơn vị hành chính

u

TT

Trang 35
7.8

il

Tà

8.2

iệ

u

8
8.1

Vị trí 7
-

-

-

-

-

-

-

105
120

-

-

-

-

-

-

70
85

-

-

-

-

135
158

105
120

-

-

-

-

-

135
158

-

70
85

-

-

-

-

-

-

70
85

-

-

-

-

135
158

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

tạ
i

135
158

trữ

135
158

fe

135
158

nd

Vị trí 6
-

la

Vị trí 5
-

ht
tp
://
ca

Vị trí 3
-

Giá đất
Vị trí 4
-

.v

n
7.7

Vị trí 2
-

u

7.6

Vị trí 1
158

lư

7.5

ợc

7.4

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Phường Đông Thuận
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thuận An
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Hòa
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đông Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đông Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Đông Thạnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
HUYỆN BÌNH TÂN
Xã Thành Đông
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thành Lợi

đư

7.3

Tên đơn vị hành chính

nà
y

TT

Trang 36
nd

Vị trí 7
30
35

fe

la

Vị trí 6
35
40

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

-

105
120

-

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

-

70
85

60
70

50
60

35
40

30
35

135
158

-

70
85

60
70

-

35
40

30
35

-

lư

il

Tà

8.10

iệ

u

8.9

nà
y

8.8

đư

ợc

8.7

Vị trí 5
50
60

-

-

u

8.6

Vị trí 3
70
85

.v

n
8.5

135
158

Vị trí 2
-

Giá đất
Vị trí 4
60
70

ht
tp
://
ca

8.4

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Quới
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Mỹ Thuận
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Nguyễn Văn Thảnh
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Thành Trung
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Thành
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Bình
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Lược
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân An Thạnh

Vị trí 1
135
158

tạ
i

8.3

Tên đơn vị hành chính

trữ

TT

Trang 37
-

nd

.v

n
105
120

Vị trí 6
35
40

Vị trí 7
30
35

60
70

50
60

35
40

30
35

iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

-

Vị trí 5
50
60

la

Vị trí 3
70
85

fe

Vị trí 2
105
120

Giá đất
Vị trí 4
60
70

ht
tp
://
ca

Vị trí 1
135
158

Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm
Xã Tân Hưng
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm
Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm

il

8.11

Tên đơn vị hành chính

Tà

TT

Trang 38
n
.v
nd

PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Mẫu số 20

la

Tỉnh Vĩnh Long

fe

(Ban hành kèm theo Quyết định số:..11../2013/QĐ-UBND ngày .19. tháng..12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

ht
tp
://
ca

I. Loại đất xác định giá: đất ở tại nông thôn và đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:

1. Đối với đất ở tại nông thôn ven đường giao thông (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã):
a/- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt tiền lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và nằm
trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.

tạ
i

b/- Vị trí 2: (được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 1)

trữ

- Áp dụng cho thửa đất nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ
giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất nằm trong phạm vi 50m nhưng
không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).

lư

u

c/- Vị trí 3: (được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 1)

ợc

- Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với
đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh)
trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.

đư

d/- Vị trí 4 (vị trí còn lại): Là đất ở tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên, được tính cho 4 xã của TP. Vĩnh Long và
các xã thuộc huyện, thị xã.

nà
y

e/- Vị trí 2 và vị trí 3 nêu trên không thấp hơn giá đất ở thuộc vị trí còn lại (vị trí 4).
2. Đối với đất ở tại nông thôn tại khu vực chợ xã:

iệ

u

a/- Được phân chia theo nhóm chợ: chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm theo đặc thù của Tỉnh trên cơ sở
đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã.

Tà

il

b/- Chợ nhóm A, nhóm B và nhóm C được phân theo 2 vị trí:
Trang 39
n
.v
nd

+ Vị trí 1: áp dụng cho đất ở đối diện với nhà lồng chợ;

la

+ Vị trí 2: áp dụng cho khu vực còn lại của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.

fe

c/- Chợ xã chưa xếp theo nhóm ở mục b được phân thành 2 loại:

ht
tp
://
ca

+ Chợ có nhà lồng chợ: gồm vị trí 1 và vị trí 2, trong đó vị trí 2 có mức sinh lợi kém hơn vị trí 1.
+ Chợ chưa có nhà lồng chợ: không phân vị trí.

d/- Trường hợp đất ở tại khu vực chợ xã thuộc chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm của mục b và mục c,
Phần II.2 nêu trên có vị trí 1 hoặc vị trí 2 tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông bên ngoài (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường
xã) có giá đất ở cao hơn thì vị trí tiếp giáp với đường giao thông được tính theo giá đất của tuyến đường giao thông đó.

tạ
i

e/- Giá đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của 4 xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất có đường tại vị trí đó.
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

trữ

III. Giá đất:

Đoạn đường/ khu vực

8

3.500
2.500
1.500
900
700
1.100

2.275
1.625
975
585
455
-

1.750
1.250
750
450
350
-

-

-

1.100

715

550

-

cầu Ông Chín Lùn

1.000

650

500

-

u

cầu Cái Côn
ranh huyện Long Hồ
vào phía trong 150m
cống số 2
B136 giáp Hương lộ 15
-

Đến

lư

ợc

đư

nà
y

u

iệ

7

Vị trí
1

Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3

Từ

THÀNH PHỐ VĨNH LONG
Xã Trường An
Quốc lộ 1A
cầu Cái Cam
Đường tránh Quốc lộ 1A
Cầu Tân Quới Đông
Hương lộ Trường An (ĐH.11)
quốc lộ 1A
Hương lộ Trường An (ĐH.11)
151m
Hương lộ Trường An (ĐH.11)
cống số 2
Khu vượt lũ Trường An
Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An
(ĐH.14)
Đường ấp Tân Quới Đông
Quốc lộ 1A

il

1
1.1
1
2
3
4
5
6

Tên đường và đơn vị hành chính

Tà

TT

Vị trí
Còn lại

Trang 40
.v

n
Từ

Đường ấp Tân Quới Đông

cầu Ông Chín Lùn

10

Đường ấp Tân Quới Tây

Cầu Xây

Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

7

Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

8
9
10
11
12
13
14

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao
Đường vào nhà máy Phân bón
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi
Đường ra bến Cảng
Đường liên ấp Tân Vĩnh Thuận
Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hòa
Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hòa

nà
y

u

iệ

il

Tà

-

-

-

-

-

400

-

-

-

300

hết ranh xã Tân Ngãi
Cầu Tân Quới Đông
hết khu DLTrường An
cầu Ông Sung
rạch Ranh

3.500
2.500
1.500
1.000
700

2.275
1.625
975
650
455

1.750
1.250
750
500
350

-

-

1.500

975

750

-

-

1.200

-

-

-

hết ranh đất của hộ dân
hết ranh đất của hộ dân
giáp ranh đất ông Tám Già
Cầu Rạch Rẩy (HL15)
giáp ranh xã Tân Hòa

800
800
500
3.500
500
500
500

520
520
325
2.275
325
325
325

400
400
1.750
-

-

ht
tp
://
ca

325

tạ
i

trữ

cầu Cái Côn
giáp QL1A hiện hữu
Quốc lộ 1A
giáp Quốc lộ 1A
cầu Ông Sung
Đường dẫn vào khu tái định
cư Mỹ Thuận và tuyến đường
lớn
Đường nhỏ và các đường còn
lại trong khu tái định cư
Giáp Quốc lộ 1A
Giáp Quốc lộ 1A
giáp Quốc lộ 1A
Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ2)
Cầu Ông Tôm (HL15)

đư

6

500

-

-

u

1.2
1
2
3
4
5

Vị trí
1
800

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
520
400
-

-

-

lư

12

Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
Xã Tân Ngãi
Quốc lộ 1A
Đường tránh Quốc lộ 1A
Đoạn vào khu Du lịch Trường An
Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)
Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10)

ợc

11

giáp Cầu Xây
giáp Hương lộ Trường An
(ĐH.11)

fe

9

Đến

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Trang 41
.v

n
1.4
1
2
3
4
5
6

nà
y

6

u

fe

giáp Rạch Rô
Cầu Bà Hai (HL15)
giáp ranh xã Tân Hòa
Cầu rạch Nguyệt (HL15)

ht
tp
://
ca

-

Vị trí
1
500
500
500
500

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
325
325
325
325
-

-

-

-

400

-

-

-

300

3.500
1.900
800
500

2.275
1.235
520
325

1.750
950
400
-

-

tạ
i

-

-

-

cầu Cái Đôi
giáp ranh tỉnh Đồng Tháp
-

-

-

-

-

-

400

-

-

-

-

-

300

cầu Cái Đôi
giáp QL80
giáp quốc lộ 80
cầu tập đoàn 7/4
cầu Mỹ Phú
Trọn đường

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp
Phà Mỹ Thuận (cũ)
cầu tập đoàn 7/4
Cầu Mỹ Phú
cầu Bà Tành
-

1.900
1.200
1.000
800
500
500

1.235
780
650
520
325
325

950
600
500
400
-

Trang 42

u

trữ

giáp ranh xã Tân Ngãi
cầu Cái Đôi
-

lư

5

iệ

1.3
1
2
3
4

il

20

Tà

19

Đến

Cầu rạch Nguyệt (HL15)
Cầu Rạch Rô (HL15)
Cầu Rạch Rô (HL15)
Cầu Rạch Rô (HL15)

ợc

Đường rạch Nguyệt (nhánh 1)
Đường rạch Rô (nhánh 1)
Đường rạch Rô (nhánh 2 )
Đường Bầu Diều
Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
Xã Tân Hòa
Quốc lộ 1A
Quốc lộ 80
Đường vào nhà máy Phân bón
Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi
Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
Xã Tân Hội
Quốc lộ 80
Đường xuống phà Mỹ Thuận cũ
Hương lộ 18 (ĐH.12)
Hương lộ 18 (ĐH.12)
Hương lộ 18 (ĐH.12)
Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)

đư

15
16
17
18

Từ

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT
.v

n
Đường liên ấp

Cầu Ông Hội

14

Đường Xẻo Xoài
Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến
đường liên ấp đã được đầu tư có mặt
đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)
Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp
giáp đường liên ấp)
HUYỆN LONG HỒ
Xã An Bình
Đường huyện 28
Đường huyện 28B
Đường xã
Khu vực chợ xã An Bình (có nhà lồng
chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Bình Hòa Phước
Quốc lộ 57

giáp Hương lộ 18

5
6
2.2
1

trữ
lư

ợc

-

u

-

455

350

-

Cống Bà Than
Cầu Ông Hội
Cầu Bà Bống
giáp ranh xã Tân Hòa
giáp An Phú Thuận (Đồng
Tháp)
Cống Xẻo Xoài

500
500
500
500

325
325
325
325

-

-

500

325

-

-

500

325

-

-

-

-

-

-

400

-

-

-

-

300

bến đò An Bình
Trường Mẫu giáo An Thành
cầu ngang xã An Bình

hết ranh xã An Bình
UBND An Bình
hết nhà ông Trần Văn Lành

400
400
300

260
260
195

200
200
150

-

-

-

300

160

-

-

-

-

140
-

-

-

120

phà Đình Khao

Giáp ranh tỉnh Bến Tre

700

455

350

-

đư

nà
y

4

u

2
2.1
1
2
3

iệ

16

il

15

700

ht
tp
://
ca

13

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
-

cụm vượt lũ ấp Tân An

tạ
i

9
10
11
12

8

-

Vị trí
1
600

la

Đến

fe

Từ

Cụm vượt lũ ấp Tân An
Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An
cầu Cái Da nhỏ
(ĐH15)
Đường nhánh HL 18 (ĐH12)
HL 18 (ấp Mỹ Phú)
Đường ấp Tân An
Khu vượt lũ
Đường liên ấp Mỹ Phú - Tân Bình
Cầu Cái Gia lớn
Đường liên xã Tân Hòa – Tân Hội
Cầu tập đoàn 7/4 (HL18)

Tà

7

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Trang 43
.v

n
nà
y

u

Vị trí
1
500
300
300
500

fe

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
325
250
195
150
195
150
325
250
-

-

220

-

-

-

-

140
-

-

-

120

hết ranh xã Hòa Ninh
hết ranh xã Hòa ninh
cầu Hòa Ninh

700
500
400

455
325
260

350
250
200

-

-

300

-

-

-

-

140
-

-

-

120

giáp ranh xã Bình Hòa Phước
-

cầu qua UBND xã Đồng Phú
-

500
600
140
-

325
300
-

250
-

120

cầu Chợ Cua
giáp đường 14 tháng 9

bến Phà Đình Khao
giáp Quốc lộ 57

2.500
2.500

1.625
1.625

1.250
1.250

-

-

-

u

trữ

phà Đình Khao
giáp quốc lộ 57
giáp ranh xã An Bình

tạ
i

-

cầu Cái Muối
ngã ba Lò Rèn
UBND xã Bình Hòa Phước

ht
tp
://
ca

Đoạn qua xã Bình Hòa Phước
UBND xã Bình Hòa Phước
giáp quốc lộ 57
ngã ba Lò Rèn

lư

5
6
2.4
1
2
3
4
2.5
1
2

iệ

4

il

7
8
2.3
1
2
3

Tà

6

Đến

ợc

Đường huyện 21
Đường huyện 21B nối dài
Đường huyện 21B
Đường huyện 21B
Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước (không
có nhà lồng chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Hòa Ninh
Quốc lộ 57
Đường huyện 21
Đường huyện 28
Khu vực chợ xã Hòa Ninh (có nhà lồng
chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Đồng Phú
Đường huyện 21
Khu vực chợ xã Đồng Phú (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Thanh Đức
Quốc lộ 57
Đường tỉnh 902

đư

2
3
4
5

Từ

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Trang 44
.v

n
Từ
giáp Quốc lộ 57
cầu Cái Sơn Lớn
giáp quốc lộ 57

6

Đường huyện 20

giáp quốc lộ 57

Vị trí
1
2.000
500
1.200

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
1.300 1.000
325
250
780
600
500

-

700

-

-

-

900

-

-

-

-

600
300
140
-

300
160
-

-

120

1.500
1.500
600
140
140
140
140
140
1.000
140
-

975
975
390
650
-

750
750
300
500
-

120

tạ
i

650

-

-

1.000

-

-

lư

u

trữ

-

ợc

cầu Ông Me
giáp quốc lộ 53
cầu Đìa Chuối
giáp đường huyện 25B
cầu Đìa Chuối
cầu Cống Ranh
mương Kinh
cầu Ba Tầng
-

đư

nà
y

u

iệ

9
10
11
12
2.6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

il

8

Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57)
(phần đã hoàn thiện dự án)
Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57)
(phần đã hoàn thiện dự án)
Khu vực Chợ xã Thanh Đức (Nhóm C)
Khu vực chợ Thanh Mỹ (có nhà lồng chợ)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Long Phước
Quốc lộ 53
Đường huyện 25B
Đường huyện
Đường huyện 25C
Đường xã
Đường xã
Đường xã
Đường xã
Khu nhà ở Long Thuận A
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại

Tà

7

cầu Cái Sơn Lớn
giáp ranh xã Mỹ An
cầu Cái Chuối
giáp ranh Phường 5 (đường
8 tháng 3)

fe

Đường tỉnh 902
Đường tỉnh 902
Đường huyện 20

ht
tp
://
ca

3
4
5

Đến

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

cống Đất Méo
cầu Long Phước
Cái Tắc
bờ lộ mới
cầu cống Ranh
cầu Bến Xe
cống hở Miễu Ông
cống hở Miễu Ông
-

Trang 45
.v

n
nà
y

u

5.500

3.575

2.750

-

cầu Ông Me
cầu Đìa Chuối
cầu Phước Ngươn

4.000
800
150

2.600
520
-

2.000
400
-

-

1.000

-

-

-

-

140
-

-

-

120

1.600
1.200
3.000
650
300
200
200
600
150
2.000
1.250
300
140

1.040
780
1.950
423
195
130
130
390
1.000
600
160
-

800
600
1.500
325
150
300
-

-

giáp ranh TPVL
giáp Phường 3
cầu Ông Me QL53
-

trữ

tạ
i

-

fe

ht
tp
://
ca

-

la

Đến

-

u

ranh phường 8
giáp ranh TPVL
ranh Phường 9
cầu Tân Hạnh
cầu Bà Trại
cầu Lăng
-

lư

6
7
2.8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

iệ

5

il

2
3
4

Tà

1

ợc

Xã Phước Hậu
Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã
Phước Hậu)
Quốc lộ 53
Đường huyện 27
Đường xã
Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ
Điều)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân Hạnh
Quốc lộ 1A
Đường tránh Quốc lộ 1A
Quốc lộ 53 nối dài (xã Tân Hạnh)
Đường huyện 25
Đường huyện 25
Đường huyện 25
Đường Tân Hạnh phát sinh
Khu nhà ở Trường Giang
Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Tân Hạnh
Khu vực chợ Cầu Đôi (Nhóm A)
Khu vực chợ xã Tân Hạnh (Nhóm B)
Khu vực chợ Tân Thới (có nhà lồng chợ)
Đường xã còn lại

Từ

đư

2.7

Vị trí
1

Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3

-

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

cầu Đôi
giáp QL1A
cầu Tân Hạnh
cầu Bà Trại
giáp ranh Tân Ngãi
cầu Hàng Thẻ
-

Vị trí
Còn lại

Trang 46
.v

n
-

nà
y

u

iệ

il

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
120

300
300
250
140
140
140
-

195
195
163
-

150
150
125
-

120

ranh xã Long An
Quốc Lộ 53
Quốc Lộ 53
giáp đường tỉnh 904
-

cống Phó Mùi
giáp xã Bình Phước
giáp ranh Tam Bình
giáp ranh xã Phú Đức
-

550
500
300
140
600
140
-

358
325
195
300
-

275
250
150
-

120

Cầu Đôi
cầu Lộc Hòa
giáp quốc lộ 1A
cầu Lộc Hòa
đường dal giáp sông Bu kê
cầu Hàng Thẻ

cầu Lộc Hòa
hết ranh xã Lộc Hòa
cầu Lộc Hòa
giáp ranh xã Phú Đức
cầu Hàng Thẻ
giáp ranh xã Phú Quới

2.000
2.500
450
250
350
200

1.300
1.625
293
163
228
130

1.000
1.250
225
125
175
-

Trang 47

tạ
i

cầu Cả Nguyên
giáp ranh Tam Bình
hết ranh xã Phú Đức
giáp ranh xã Long An
giáp ranh xã Long An
-

ợc

lư

u

trữ

cầu Kinh Mới
cầu Cả Nguyên
đường tỉnh 909
giáp đường tỉnh 909
giáp đường tỉnh 909
-

ht
tp
://
ca

-

Vị trí
1
-

la

Đến

fe

Từ

đư

Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Phú Đức
Đường tỉnh 909
Đường tỉnh 909
Đường huyện 22
Đường Phú Đức – Long An
Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Long An
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 903
Đường tỉnh 904
Đường Phú Đức – Long An
Khu vực Chợ xã Long An (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Lộc Hòa
Quốc lộ 1A
Quốc lộ 1A
Đường huyện 22
Đường huyện 22
Đường huyện 22B
Đường huyện 22B

Tà

14
2.9
1
2
3
4
5
6
7
2.10
1
2
3
4
5
6
7
2.11
1
2
3
4
5
6

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT
.v

n
Từ

giáp ranh xã Hòa Phú
giáp đường huyện 22B
-

ht
tp
://
ca

fe

7
8
9
10
11

u

lư

ợc

đư

nà
y

u

iệ

il
Tà

Vị trí
1
140
350
300
800
600

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
228
175
-

220

-

-

-

-

140
140
-

-

-

120

cầu Phú Quới
đường vào xã Phú Quới
cây xăng Lộc Thành
giáp ranh Tam Bình
cầu số 1
giáp ranh xã Lộc Hòa
cầu Phú Thạnh
hết ranh xã Phú Quới

2.500
2.000
1.400
1.200
300
250
150
900
350

1.625
1.300
910
780
195
163
585
228

1.250
1.000
700
600
150
125
450
175

-

sông Bu Kê

2.800

1.820

1.400

-

-

2.000
140

1.000
-

-

-

tạ
i

-

trữ

Đường huyện 26
giáp đường huyện 22
Đường huyện
Quốc lộ 1A
Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Lộc Hòa
Khu TĐC Lộc Hòa
Khu dân cư Khu CN Hòa Phú
Khu vực chợ xã Lộc Hòa (không có nhà
12
lồng chợ)
13 Đường huyện còn lại
14 Đường xã còn lại
15 Đất ở tại nông thôn còn lại
2.12 Xã Phú Quới
1
Quốc lộ 1A
giáp ranh xã Lộc Hòa
2
Quốc lộ 1A
cầu Phú Quới
3
Quốc lộ 1A
đường vào xã Phú Quới
4
Quốc lộ 1A
cây xăng Lộc Thành
5
Đường tỉnh 908
giáp Quốc lộ 1A
6
Đường tỉnh 908
Đoạn còn lại
7
Đường huyện 22B
cầu Ba Dung
8
Đường huyện 23
giáp quốc lộ 1A
9
Đường huyện 23
cầu Phú Thạnh
Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp
10
Quốc lộ 1A
Phước Yên)
11 Khu vực chợ xã Phú Quới (Nhóm A)
12 Đường xã còn lại
-

Đến

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Trang 48
n
.v
Vị trí
1
-

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
120

2.500
2.000
1.400
1.200
650
500
140
250
140
140
-

1.625
1.300
910
780
423
325
163
-

1.250
1.000
700
600
325
250
125
-

120

cầu Thạnh Quới
cầu Cườm Nga

300
140

195
-

150
-

-

-

150

-

-

-

-

300

160

-

-

-

140
140
-

-

-

120

u

lư

ợc

đư

nà
y

u

iệ

il

ht
tp
://
ca

fe

HUYỆN MANG THÍT

4

cầu Phú Quới
đường vào xã Phú Quới
cây xăng Lộc Thành
giáp ranh Tam Bình
cống 5 Dồ
cầu Hòa Phú
giáp ranh xã Lộc Hòa
ranh huyện Tam Bình
-

tạ
i

3

3

-

trữ

5
6
7

Đến

la

Từ

Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Hòa Phú
Quốc lộ 1A
giáp ranh xã Lộc Hòa
Quốc lộ 1A
cầu Phú Quới
Quốc lộ 1A
đường vào xã Phú Quới
Quốc lộ 1A
cây xăng Lộc Thành
Đường huyện 23B
giáp quốc lộ 1A
Đường huyện 23B
cống 5 Dồ
Đường huyện 26
giáp đường huyện 23
Đường huyện 40
giáp quốc lộ 1A
Đường huyện còn lại
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Thạnh Quới
Đường huyện 23
giáp ranh xã Phú Quới
Đường huyện 24
cầu xã Thạnh Quới
Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới
1+2
Khu vực chợ xã Thạnh Quới (có nhà lồng
chợ)
Đường huyện còn lại
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
-

Tà

13
2.13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
2.14
1
2

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Trang 49
n
.v
1.000
900
140
2.000
140
-

650
585
1.000
-

500
450
-

120

giáp ranh xã Nhơn Phú
cầu sông Lưu

700
300
240

455
195
156

350
150
-

-

5

nà
y

u

iệ

4

il

giáp Đường Tỉnh 907

200

130

-

-

Đường tỉnh 902
-

chợ Cái Kè
-

250
600
140
-

163
300
-

125
-

120

Đoạn qua xã An Phước
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum
giáp ĐT 903 nối dài

Đường tỉnh 902
cầu sông Lưu

700
450
240

455
293
156

350
225
-

-

Đường tỉnh 902

cầu Tràm

200

130

-

-

ĐT 903 nối dài

ĐT 902

140

-

-

-

trữ

Đoạn qua xã Mỹ Phước
Đường tỉnh 902
giáp đường 26/3

la
fe

ht
tp
://
ca

cầu Cái Lóc
giáp ranh xã Mỹ Phước
cầu Bảy Hiệp
-

tạ
i

giáp ranh huyện Long Hồ
từ cầu Cái Lóc
giáp Đường tỉnh 902
-

u

giáp Đường tỉnh 902

lư

5
6
7
8
3.3
1
2
3

Tà

4

Đến

ợc

Xã Mỹ An
Đường tỉnh 902
Đường tỉnh 902
Đường xã Hòa Long - An Hương 2
Khu vực chợ xã Mỹ An (Nhóm A)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Mỹ Phước
Đường tỉnh 902
Đường 26/3 (ĐH.31B)
Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)
Đường huyện 34 (Đường tỉnh 902 - kinh
Thầy Cai)
Đường xã
Khu vực chợ xã Mỹ Phước (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã An Phước
Đường tỉnh 902
Đường tỉnh 903 nối dài
Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B)
Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm
(ĐH.34B)
Đường Phước Thủy xã An Phước

Từ

đư

3.1
1
2
3
4
5
6
3.2
1
2
3

Vị trí
1

Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Vị trí
Còn lại

Trang 50
.v

n
Từ
Đường tỉnh 902

8

Đường xã

Đường tỉnh 902

Vị trí
1
600
140

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
300
-

140

-

-

-

Đường Đìa Môn - Sông Lưu

140

-

-

-

-

140
-

-

-

120

cầu Rạch Đôi
-

700
140
140
-

455
-

350
-

120

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum
giáp ranh xã An Phước
giáp ranh xã Nhơn Phú
cầu Rạch Ranh

600
450
240
240

390
293
156
156

300
225
-

-

giáp ấp Phú Hội (An Phước)

140

-

-

-

Cầu Tân Lập
-

140
140
-

-

-

120

cầu Nhơn Phú mới

450

293

225

-

tạ
i

trữ

u

lư

ợc

đư

nà
y

u

6
7
8
3.6
1

iệ

5

il

10
11
3.4
1
2
3
4
3.5
1
2
3
4

Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn
giáp ấp Tư (Chánh Hội)
sông Lưu
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Chánh An
Đường tỉnh 902
Đoạn qua xã Chánh An
Đường HL 8 - Chánh An (ĐH.33)
giáp Đường tỉnh 902
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Chánh Hội
Đường tỉnh 903
ranh Xã Bình Phước
Đường tỉnh 903 nối dài
giáp ranh Thị trấn Cái Nhum
Đường 26/3 (ĐH.31B)
giáp ranh xã Bình Phước
Đường 30/4 (ĐH.32B)
giáp Thị trấn Cái Nhum
Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn
ĐT 907
sông Lưu
Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập
Đường 30/4 (ĐH.33B)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Nhơn Phú
Đường 30/4, 26/3
cầu Cái Mới

Tà

9

cầu Quao
giáp đường Đìa Môn - Sông
Lưu

fe

Khu vực chợ xã An Phước (Nhóm C)
Đường xã

ht
tp
://
ca

6
7

Đến

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Trang 51
.v

n
Từ
cầu Nhơn Phú mới

3

Đường 26/3 (ĐH.31B)

Bưu điện

Đường 30/4 (ĐH.32B)
Khu vực chợ xã Nhơn Phú (Nhóm A)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Hòa Tịnh

cầu Cái Mới
-

Đường xã từ Long Hòa 1 - Hòa Tịnh

6

Đất ở tại nông thôn còn lại

Tà

il

iệ

5

-

-

240
2.000
140
-

156
1.000
-

-

120

450

-

800

520

400

-

450

293

225

-

ĐH.30B

Rạch Đình

200

130

-

-

-

140
-

-

-

120

900
1.200
600

585
780
300

450
600
-

-

200

130

-

-

140

-

-

-

-

-

-

120

-

đư

nà
y

4

Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch
Đình
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Long Mỹ
Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)
Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)
Khu vực Chợ xã Long Mỹ (Nhóm C)
Đường xã từ Trường tiểu học Long Mỹ Thanh Hương

u

5
6
3.8
1
2
3

tạ
i

Đường huyện 30B

4

156

585

trữ

Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30)

3

240

900

u

2

Vị trí
1
300

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
195
150
-

cầu Hòa Tịnh (giáp huyện
Đường huyện 30B
Long Hồ)
đường tỉnh 909
giáp xã Long Mỹ
giáp Đường tỉnh 909 - UBND
Đập Bà Phồng
xã

Đường tỉnh 909

lư

1

ợc

4
5
6
7
3.7

giáp xã Mỹ Phước
giáp ranh Chánh Hội - Bình
Phước
cầu Rạch Ranh
-

fe

Đường 26/3 (ĐH.31B)

ht
tp
://
ca

2

Đến

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

giáp ranh xã Hòa Tịnh
Cầu Cái Nứa
-

Cầu Cái Nứa
Cầu Cái Chuối
-

ĐH.30

ấp Thanh Hương (Mỹ An)

Đường Trường tiểu học Long giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa
Mỹ - Thanh Hương
Tịnh)
-

Trang 52
.v

n
2

240

-

600
240
240
140
140
-

390
156
156
-

300
-

120

giáp ranh huyện Long Hồ
Ranh Xã Bình Phước
Đường tỉnh 903
Quốc lộ 53
Đường huyện 36
Quốc lộ 53
Nhà văn hóa Tân Long
-

giáp ranh xã Tân Long Hội
giáp ranh Tân An Hội
Cầu Sông Lung
Cầu sông Lung
giáp xã Tân Long Hội
Ngọn Ngã Ngay
ĐT 903
-

350
600
140
150
600
140
140
500
140
-

228
390
300
325
-

175
300
250
-

120

Từ ranh Xã Tân Long

giáp ranh Thị trấn Cái Nhum

600

390

300

-

giáp Đường tỉnh 903

Cầu Ngọc Sơn Quang

250

163

125

-

đư

ợc

lư

u

ht
tp
://
ca
tạ
i

trữ

Ranh huyện Long Hồ
đường tỉnh 903
Đường tỉnh 903
UBND xã Bình Phước
-

nà
y

la
fe

312

Đường tỉnh 903
Đường 26/3 (ĐH.31B)
Đường số 2 - Bình Phước (ĐH.31)
Đường xã
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân Long
Quốc lộ 53
Đường tỉnh 903
Đường số 3 – Tân Long (ĐH.36)
Đường số 3 – Tân Long (ĐH.36)
Khu vực chợ xã Tân Long (Nhóm C)
Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Dinh)
Đường xã (bờ Ông Cả)
Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân An Hội
Đường tỉnh 903
Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
(ĐH35)

u

Vị trí
Còn lại

480

ranh xã Long An

iệ

2
3
4
5
6
7
3.10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3.11
1

Vị trí
1

Đến

Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3

Cây xăng (Công ty Thương
mại Đồng Tháp)
ranh xã Chánh Hội
giáp Chánh Hội - Nhơn Phú
UBND xã Bình Phước
cầu Hai Khinh
-

Quốc lộ 53

il

1

Từ

Xã Bình Phước

Tà

3.9

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Trang 53
.v

n
4

Vị trí
1

fe

la

Đến

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
Cầu Ngọc Sơn Quang
(ĐH35)
Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch
ĐH.30B
Đình

giáp ranh Xã Tân Long Hội

-

-

120

-

-

-

140

-

-

-

160
140
140
-

-

-

120

450

293

225

-

350

228

175

-

Quốc lộ 53

250

163

125

-

Cầu Sao Phong

200

130

-

-

-

140
-

-

-

120

hết trụ sở mới UBND xã
Thanh Bình

500

325

250

350

228

175

Rạch Đình

cầu Tân Quy (giáp ranh xã
Tân Long Hội)
cầu số 6
Đập Ông 3A
-

cầu Ngọc Sơn Quang
cầu Rạch Chùa
-

1

Quốc lộ 53

cầu Mới

2

Quốc lộ 53

Đường huyện 35 (đường vào
giáp ranh xã Tân Long
UBND xã TLHội)

5
6
4
4.1

trữ

Đường huyện 35 (đường vào
UBND xã TLHội)

u

lư

ợc

Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
Cầu Sao Phong
(ĐH35)
Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53
giáp ranh xã Tân An Hội
(ĐH35)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
-

đư

4

tạ
i

Đường xã An Hội 1 - An Hội 2
Đường xã
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Tân Long Hội

3

HUYỆN VŨNG LIÊM
Xã Thanh Bình

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

Tà

il

iệ

u

1

bến phà Thanh Bình

Vị trí
Còn lại

130

cầu Rạch Chùa - cầu Ba Cò

6
7
8
9
3.12

Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3

200

Đường xã

nà
y

5

Từ

ht
tp
://
ca

3

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

trụ sở mới UBND xã Thanh
giáp ranh xã Quới Thiện
Bình

Trang 54
.v

n
Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

2

Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67)

3

Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B)

nà
y

il

iệ

u

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện
Khu vực chợ xã Quới Thiện (Nhóm C)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Quới An

Tà

4
5
6
7
4.3

la
fe

200
1.560
1.410
1.560
1.560
1.300
1.410
1.420
1.570
1.470
200
-

130

-

130
-

-

Đường Vàm An - Phú Thới
(ĐH.67B)

350

228

175

giáp phố chợ xã Quới Thiện

400

260

200

350

228

175

300
600
200
-

195
300
130
-

Vị trí
Còn lại

150

150

ht
tp
://
ca

195

tạ
i

Đường Vàm An - Phú Thới
(ĐH.67B)
đường Thanh Bình - Quới
Thiện (ĐH.67)
Thuộc địa phận xã Quới Thiện
-

Giá đất
Vị trí Vị trí
2
3

300

trữ

giáp ranh xã Thanh Bình

đư

1

Thuộc địa phận xã Thanh
Bình
Trọn đường
-

Vị trí
1

u

Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1)
Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Quới Thiện

Đến

lư

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
4.2

Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện

Từ

ợc

3

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

bến phà Quới An - Quới
Thiện
-

-

120

120

Trang 55
.v

n
Từ

Đến

Đường tỉnh 901
Đường tỉnh 901

giáp ĐT.902
Đoạn còn lại

3

Đường tỉnh 902

giáp ĐT.901

4

Đường tỉnh 902
Đoạn còn lại
Đường Trung Thành Tây - Tân Quới
giáp ranh xã Tân Quới Trung
Trung (ĐH.69)

7

Đường xã

giáp ĐT.902

Đường Quang Minh - Quang Bình
Khu vực chợ xã Quới An (Nhóm B)
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Trung Thành Tây

Trọn đường
-

lư

ợc

8
9
10
11
4.4

tạ
i

giáp ĐT.902

trữ

Đường An Quới – Quới An

u

6

Hết Trường trung học cơ sở
Nguyễn Việt Hùng
Giáp Trường trung học cơ sở Đường Trung Thành Tây Nguyễn Việt Hùng
Tân Quới Trung (ĐH.69)
Đoạn còn lại
giáp đường Nam Kỳ Khởi
cầu Đình
Nghĩa
bến phà đi xã Thanh Bình
cầu Đình
(hết đường nhựa)

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

2

Đường tỉnh 902

3

Đường tỉnh 902

4

Đường huyện 65B

5

Đường huyện 65B

6

Đường Trung Thành Tây - Tân Quới
giáp ranh xã Quới An
Trung (ĐH.69)

nà
y
u

iệ

il

cầu Vũng Liêm

đư

1

Tà

ht
tp
://
ca

5

cây xăng Nguyễn Huân
bến phà Quới An - Chánh
An
giáp ranh xã Trung Thành
Tây
giáp đường Trung Thành
Tây - Tân Quới Trung
(ĐH.69)
bến phà Quới An - Quới
Thiện
-

fe

1
2

giáp ĐT.902

Vị trí
1
420
360

la

Tên đường và đơn vị hành chính

nd

Đoạn đường/ khu vực
TT

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
273
210
234
180

600

390

300

360

234

180

300

195

150

200

130

-

400

260

200

200
1.250
200
-

130
600
130
-

-

1.200

780

600

1.000

650

500

360

234

180

1.000

650

500

400

260

200

300

195

150

120

Trang 56
n
.v
nd

Đoạn đường/ khu vực
Tên đường và đơn vị hành chính

7
8
4.5
1

Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Trung Thành Đông
Đường tỉnh 907
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông
(ĐH.62B)
Đường ranh xã Trung Thành - Trung
Thành Đông
Đường xã còn lại
Đất ở tại nông thôn còn lại
Xã Trung Thành

-

1

Quốc lộ 53

giáp ranh xã Trung Hiếu

2

Quốc lộ 53
Đoạn còn lại
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông
giáp QL.53
cống 8 Nhuận
(ĐH.62B)
Đường Trung Thành - Trung Thành Đông
giáp ranh xã Trung Thành
cống 8 Nhuận
(ĐH.62B)
Đông
giáp Đường Nam Kỳ Khởi
Đường nội thị
cầu Hai Việt
Nghĩa
kinh Bà Hà (xã Trung
Đường Xã Dần
giáp QL.53
Thành)
Đường xã Trung Thành
giáp QL.53
Đường Xã Dần
Đường ranh xã Trung Thành - Trung giáp ranh xã Trung Thành Đường Trung Thành - Trung
Thành Đông
Đông
Thành Đông (ĐH.62B)
Khu vực chợ xã Trung Thành (có nhà lồng
chợ)

6
7
8
9

ht
tp
://
ca

-

fe

Đến

Đoạn còn lại

Vị trí
1
200
-

Giá đất
Vị trí Vị trí
Vị trí
2
3
Còn lại
130
120

-

150

giáp ĐT.907

300

195

150

200

130

-

200
-

130
-

-

1.000

650

500

600

390

300

360

234

180

300

195

150

1.000

650

500

300

195

150

300

195

150

200

130

-

300

160

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

-

195

-

giáp Đường Phú Nông

300

giáp ranh xã Trung Thành

giáp ranh xã Trung Thành

đư

5

nà
y

4

u

3

iệ

4
5
4.6

il

3

Tà

2

Từ

la

TT

đường Trung Thành - Trung
Thành Đông (ĐH.62B)
-

120

Trang 57
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014
Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014

More Related Content

What's hot

Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003Hotland.vn
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Nguyễn Thượng Đan
 
12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmtlehung0521
 
Quyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieuQuyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieuHotland.vn
 
120.2010.nd cp
120.2010.nd cp120.2010.nd cp
120.2010.nd cpHotland.vn
 

What's hot (20)

Tien giang
Tien giangTien giang
Tien giang
 
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
Bảng Giá Đất Quảng Ngãi 2014
 
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
 
Thong tu 76
Thong tu 76Thong tu 76
Thong tu 76
 
Bảng Giá Đất Quảng Bình 2014
Bảng Giá Đất Quảng Bình 2014Bảng Giá Đất Quảng Bình 2014
Bảng Giá Đất Quảng Bình 2014
 
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
 
Kien giang
Kien giangKien giang
Kien giang
 
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
Bảng Giá Đất Đồng Nai 2014
 
Thủ tục thuê đất trong khu kinh tế, khu công nghệ cao
Thủ tục thuê đất trong khu kinh tế, khu công nghệ caoThủ tục thuê đất trong khu kinh tế, khu công nghệ cao
Thủ tục thuê đất trong khu kinh tế, khu công nghệ cao
 
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
 
Pháp luật về thuế nhà đất - thuế NĐ
Pháp luật về thuế nhà đất - thuế NĐPháp luật về thuế nhà đất - thuế NĐ
Pháp luật về thuế nhà đất - thuế NĐ
 
Bài 5
Bài 5Bài 5
Bài 5
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
 
12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt
 
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
Bảng Giá Đất Cao Bằng 2014
 
20.2011.nd cp
20.2011.nd cp20.2011.nd cp
20.2011.nd cp
 
Quyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieuQuyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieu
 
120.2010.nd cp
120.2010.nd cp120.2010.nd cp
120.2010.nd cp
 
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
 
Ben tre
Ben treBen tre
Ben tre
 

Similar to Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014

Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003Hotland.vn
 
121.2010.nd cp
121.2010.nd cp121.2010.nd cp
121.2010.nd cpHotland.vn
 
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truongQd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truongVanBanMuaBanNhanh
 
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.docBáo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.docbatdongsan24net
 
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-daiNghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-daiVanBanMuaBanNhanh
 
Nghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_daiNghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_daiCongSo MBN
 
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhQuy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhNinh Nguyen Van
 
Quy dinh thanh lap ban do hien trang su dung dat
Quy dinh thanh lap ban do hien trang su dung datQuy dinh thanh lap ban do hien trang su dung dat
Quy dinh thanh lap ban do hien trang su dung dathotrungpro
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019PinkHandmade
 
Thông tư quy định về bản đồ địa chính
Thông tư quy định về bản đồ địa chínhThông tư quy định về bản đồ địa chính
Thông tư quy định về bản đồ địa chínhVanBanMuaBanNhanh
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế nataliej4
 
Luat dat dai_2003
Luat dat dai_2003Luat dat dai_2003
Luat dat dai_2003Hotland.vn
 
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...VanBanMuaBanNhanh
 

Similar to Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014 (16)

Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
 
121.2010.nd cp
121.2010.nd cp121.2010.nd cp
121.2010.nd cp
 
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truongQd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
 
Quy hoạch
Quy hoạchQuy hoạch
Quy hoạch
 
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.docBáo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
Báo cáo thực hành định giá đất-TRẦN HOÀI HẬN-2023-12-06.doc
 
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-daiNghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
 
Nghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_daiNghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_dai
 
Luat dat dai
Luat dat daiLuat dat dai
Luat dat dai
 
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhQuy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
 
Quy dinh thanh lap ban do hien trang su dung dat
Quy dinh thanh lap ban do hien trang su dung datQuy dinh thanh lap ban do hien trang su dung dat
Quy dinh thanh lap ban do hien trang su dung dat
 
69.2009.nd cp
69.2009.nd cp69.2009.nd cp
69.2009.nd cp
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
 
Thông tư quy định về bản đồ địa chính
Thông tư quy định về bản đồ địa chínhThông tư quy định về bản đồ địa chính
Thông tư quy định về bản đồ địa chính
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
 
Luat dat dai_2003
Luat dat dai_2003Luat dat dai_2003
Luat dat dai_2003
 
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
 

More from Nguyễn Thượng Đan

Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Nguyễn Thượng Đan
 

More from Nguyễn Thượng Đan (20)

Google Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn BảnGoogle Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn Bản
 
Seo best practice guilde 2006
Seo   best practice guilde 2006Seo   best practice guilde 2006
Seo best practice guilde 2006
 
Consciousness - color - content
Consciousness - color - contentConsciousness - color - content
Consciousness - color - content
 
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
 
Writing for the Web
Writing for the WebWriting for the Web
Writing for the Web
 
Paradox of the Active User
Paradox of the Active UserParadox of the Active User
Paradox of the Active User
 
Beginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social MediaBeginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social Media
 
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
 
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
 
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
 
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
 

Bảng Giá Đất Vĩnh Long 2014

  • 1. n .v nd CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG ht tp :// ca QUYẾT ĐỊNH fe Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2013 Số: 11/2013/QĐ-UBND la Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 03/12/2004, Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Nghị định số 123/2007NĐ-CP, ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 08/1/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thực hiện sự chỉ đạo và thống nhất về giá đất của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND, ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long Khoá VIII, kỳ họp thứ 09; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trang 1
  • 2. n .v nd QUYẾT ĐỊNH: Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// ca fe la Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể ở 07 bảng phụ lục như sau: Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm; Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm; Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản; Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn; Phụ lục V: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn; Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị; Phụ lục VII: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị. Điều 2. Đối tượng điều chỉnh và phạm vi áp dụng giá đất: 1. Đối tượng điều chỉnh: áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. 2. Phạm vi áp dụng quy định giá các loại đất năm 2014: a) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003; b) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003; d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước trước khi cổ phần hoá (khi giá trị quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường); e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 (khi giá trị quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường); Trang 2
  • 3. n .v Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// ca fe la nd f) Tính tiền bồi thường đất đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; g) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003. 3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá sàn để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Quyết định này. 4. Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lụt, khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn không quy định trong bảng giá đất này sẽ được tính theo quy định riêng của UBND tỉnh. 5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Điều 3. Qui định xử lý các trường hợp cụ thể về giá đất 1. Xác định khu vực giáp ranh, giáp giá và cách tính giá đất khu vực giáp ranh, giáp giá: a) Đất giáp ranh liền kề giữa các phường và xã của thành phố Vĩnh Long với các xã thuộc huyện Long Hồ: - Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có giá thấp hơn, được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất có giá cao hơn liền kề nhưng chiều sâu không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh; - Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp được tính bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh. b) Đất giáp ranh giữa thị trấn với các xã liền kề của cùng một huyện, các phường với các xã liền kề của thị xã: - Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có mức giá thấp, được tính bằng 70% giá đất ở của thửa đất có giá cao hơn liền kề, nhưng không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh; - Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp, tính bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh. Trang 3
  • 4. n .v Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// ca fe la nd c) Đất trên các tuyến đường ở vị trí giáp giá có mức chênh lệch trên 30% được giải quyết như sau: Các thửa đất thuộc mặt tiền lộ, nằm trên các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã (thuộc loại đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị và nông thôn) vị trí giáp giá có mức chênh lệch giá trên 30% (giữa đoạn có giá đất cao tiếp giáp liền kề với đoạn có giá thấp) thì tăng giá đoạn có giá đất thấp sao cho giá bằng 70% mức giá của đoạn có giá đất cao hơn tại vị trí giáp giá, được kéo dài 100 mét đầu và tiếp tục 100 mét kế tiếp dọc tuyến giao thông thuộc đoạn phía có giá đất thấp cho đến khi mức giá chênh lệch giá nhỏ hơn hoặc bằng 30%. d) Thửa đất giáp ranh là đất ở tại đô thị có chênh lệch giá trên 30% so với thửa đất ở liền kề có mức giá cao hơn nằm trên tuyến đường phố, hẻm được giải quyết như sau: thửa đất giáp ranh liền kề có mức giá thấp được tính tăng thêm 10% so đơn giá quy định. 2. Xác định giá đối với các thửa đất phi nông nghiệp thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố tại khu vực đô thị: Các thửa đất phi nông nghiệp (đất ở và các loại đất phi nông nghiệp khác) tại đô thị (thành phố Vĩnh Long và thị trấn của các huyện) thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường phố gần nhất; trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến 2 đường phố bằng nhau thì áp giá theo đoạn đường có mức giá cao hơn. 3. Xác định giá đối với thửa đất tiếp giáp từ hai đường giao thông trở lên thì vị trí xác định giá đất tính theo đường có giá trị cao nhất. 4. Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm đ, khoản 4, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (Nghị định 181/2004/NĐ-CP), được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm (phụ lục I: bảng giá đất trồng cây hàng năm) hoặc đất trồng cây lâu năm (phụ lục II: bảng giá đất trồng cây lâu năm). 5. Đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (phụ lục V: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn). 6. Đất phi nông nghiệp khác tại đô thị quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (phụ lục VII: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị ). 7. Đất chưa sử dụng, bao gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và đất bằng chưa sử dụng khác: tính bằng 90% giá đất nông nghiệp liền kề (là đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm liền kề) theo vị trí đã quy định trong phụ lục của bảng giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm. Trang 4
  • 5. n .v u trữ tạ i ht tp :// ca fe la nd 8. Điều chỉnh giá đất: Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong trường hợp cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào các quy định hiện hành để xây dựng phương án điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, để tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất theo Khoản 8, Điều 3 của Quyết định này; 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trực thuộc tỉnh xác định cụ thể ranh giới của vị trí 2 thuộc khu vực chợ (theo quy định tại phụ lục IV: bảng giá đất ở tại nông thôn). Điều 5. Các Ông bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vĩnh Long chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2014, Quyết định được đăng công báo tỉnh. TM.ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH ợc đư Đã ký: Trương Văn Sáu Tà il iệ u nà y - Như điều 5 (để thực hiện); - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo); - TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo); - Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo); - CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo); - Tòa án ND tỉnh; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Sở Tư pháp (để kiểm tra); - BLĐ. VP.UBND tỉnh (để theo dõi); - Báo Vĩnh Long (đăng báo); - Trung tâm Công báo tỉnh; - Các Phòng Nghiên cứu; - Lưu: VT, 5.08.02. lư Nơi nhận: Trang 5
  • 6. n .v Mẫu số 14 la PHỤ LỤC I: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM nd Tỉnh Vĩnh Long I. Loại đất xác định giá: Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm. II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí. tạ i 1. Vị trí 1: ht tp :// ca fe (Ban hành kèm theo Quyết định số:.11./2013/QĐ-UBND ngày 19 . tháng.12. năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long) - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh; trữ - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. lư u 2.Vị trí 2: ợc - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1); đư - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. nà y 3. Vị trí 3: u - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, vị trí 2); Tà il iệ - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m. Trang 6
  • 7. n .v nd 4. Vị trí 4: fe la - Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m; ht tp :// ca - Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2); - Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. tạ i 5. Vị trí 5: trữ - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m; lư u - Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên); ợc 6. Vị trí 6: đư - Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m; nà y - Đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5. iệ u - Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ; Tà il 7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã. Trang 7
  • 8. n .v nd III. Giá đất: 135 135 135 135 135 u iệ il Tà fe ht tp :// ca Vị trí 6 Vị trí 7 50 50 50 50 50 - 35 35 35 35 35 35 30 30 tạ i 105 105 105 105 Vị trí 5 u trữ 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 135 Vị trí 3 Giá đất Vị trí 4 lư THÀNH PHỐ VĨNH LONG Phường 1 Phường 2 Phường 3 Phường 4 Phường 5 Phường 8 Phường 9 Xã Trường An Xã Tân Ngãi Xã Tân Hòa Xã Tân Hội HUYỆN LONG HỒ Thị Trấn Long Hồ Xã An Bình Xã Bình Hòa Phước Xã Hòa Ninh Xã Đồng Phú Xã Thanh Đức Xã Long Phước Vị trí 2 ợc 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 Vị trí 1 đư Tên đơn vị hành chính nà y TT la Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 105 105 - 70 70 70 70 60 60 60 60 60 60 Trang 8
  • 9. u nd Vị trí 6 35 35 35 35 35 35 35 35 Vị trí 7 30 30 30 30 30 30 30 30 50 50 50 50 50 50 50 50 50 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 la ht tp :// ca - Vị trí 5 50 50 50 - fe Giá đất Vị trí 4 60 60 60 60 60 60 60 60 .v n u iệ il Tà tạ i 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 Vị trí 3 70 70 70 70 70 70 - trữ - lư Xã Phước Hậu Xã Tân Hạnh Xã Phú Đức Xã Long An Xã Lộc Hòa Xã Phú Quới Xã Hòa Phú Xã Thạnh Quới HUYỆN MANG THÍT Thị trấn Cái Nhum Xã Mỹ An Xã Mỹ Phước Xã An Phước Xã Chánh An Xã Chánh Hội Xã Nhơn Phú Xã Hòa Tịnh Xã Long Mỹ Xã Bình Phước Xã Tân Long Xã Tân An Hội Xã Tân Long Hội Vị trí 2 105 105 105 - ợc 2.8 2.9 2.10 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 3.11 3.12 3.13 Vị trí 1 135 135 135 135 135 135 - đư Tên đơn vị hành chính nà y TT 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 Trang 9
  • 10. tạ i trữ u .v n u iệ il Tà 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 nd 70 70 70 70 70 70 - la 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 Vị trí 5 fe 135 135 135 135 135 135 135 - Giá đất Vị trí 4 ht tp :// ca Vị trí 3 lư HUYỆN VŨNG LIÊM Thị trấn Vũng Liêm Xã Thanh Bình Xã Quới Thiện Xã Quới An Xã Trung Thành Tây Xã Trung Thành Đông Xã Trung Thành Xã Trung Ngãi Xã Trung Nghĩa Xã Trung An Xã Trung Hiếu Xã Trung Hiệp Xã Trung Chánh Xã Tân Quới Trung Xã Tân An Luông Xã Hiếu Phụng Xã Hiếu Thuận Xã Hiếu Nhơn Xã Hiếu Thành Xã Hiếu Nghĩa HUYỆN TAM BÌNH Vị trí 2 ợc 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20 5 Vị trí 1 đư Tên đơn vị hành chính nà y TT 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 Vị trí 6 Vị trí 7 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 Trang 10
  • 11. n .v nd Vị trí 6 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 Vị trí 7 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 50 50 50 35 35 35 30 la 70 Vị trí 5 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 fe 105 105 Giá đất Vị trí 4 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 ht tp :// ca tạ i đư nà y u iệ il Tà 135 135 Vị trí 3 70 70 70 70 trữ Thị trấn Tam Bình Xã Ngãi Tứ Xã Bình Ninh Xã Loan Mỹ Xã Tân Phú Xã Long Phú Xã Mỹ Thạnh Trung Xã Tường Lộc Xã Hòa Lộc Xã Hòa Hiệp Xã Hòa Thạnh Xã Mỹ Lộc Xã Hậu Lộc Xã Tân Lộc Xã Phú Lộc Xã Song Phú Xã Phú Thịnh HUYỆN TRÀ ÔN Thị trấn Trà Ôn Xã Phú Thành Xã Lục Sĩ Thành Xã Thiện Mỹ Vị trí 2 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 105 u 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10 5.11 5.12 5.13 5.14 5.15 5.16 5.17 6 6.1 6.2 6.3 6.4 Vị trí 1 135 135 135 135 lư Tên đơn vị hành chính ợc TT 60 60 60 Trang 11
  • 12. 70 70 nd 70 70 70 - đư tạ i trữ u lư Vị trí 6 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 Vị trí 7 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 50 35 35 30 30 la 105 105 - Vị trí 5 50 50 50 50 50 50 50 50 50 fe 135 135 135 135 135 135 135 135 135 Vị trí 3 70 - ht tp :// ca Vị trí 2 105 105 105 105 105 105 105 105 105 Giá đất Vị trí 4 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 .v n Tà il iệ u 6.5 Xã Tân Mỹ 6.6 Xã Tích Thiện 6.7 Xã Vĩnh Xuân 6.8 Xã Thuận Thới 6.9 Xã Hựu Thành 6.10 Xã Thới Hòa 6.11 Xã Trà Côn 6.12 Xã Nhơn Bình 6.13 Xã Hòa Bình 6.14 Xã Xuân Hiệp 7 THỊ XÃ BÌNH MINH 7.1 Phường Cái Vồn 7.2 Phường Thành Phước 7.3 Phường Đông Thuận 7.4 Xã Thuận An 7.5 Xã Mỹ Hòa 7.6 Xã Đông Bình 7.7 Xã Đông Thành 7.8 Xã Đông Thạnh 8 HUYỆN BÌNH TÂN 8.1 Xã Thành Đông 8.2 Xã Thành Lợi Vị trí 1 135 - ợc Tên đơn vị hành chính nà y TT 60 60 Trang 12
  • 13. n .v nd Vị trí 5 50 50 50 50 50 50 50 50 la Vị trí 3 70 70 70 70 - fe Xã Tân Quới Xã Mỹ Thuận Xã Nguyễn Văn Thảnh Xã Thành Trung Xã Tân Thành Xã Tân Bình Xã Tân Lược Xã Tân An Thạnh Xã Tân Hưng Vị trí 2 105 105 105 105 105 105 Giá đất Vị trí 4 60 60 60 60 60 60 60 60 60 ht tp :// ca 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10 8.11 Vị trí 1 135 135 135 135 - tạ i Tên đơn vị hành chính Vị trí 6 35 35 35 35 35 35 35 35 35 Vị trí 7 30 30 30 30 30 30 30 30 30 Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ TT Trang 13
  • 14. n .v Mẫu số 16 la PHỤ LỤC II: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM nd Tỉnh Vĩnh Long ht tp :// ca fe (Ban hành kèm theo Quyết định số:11./2013/QĐ-UBND ngày 19. tháng.12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long) I. Loại đất xác định giá: Đất trồng cây lâu năm. II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí. 1. Vị trí 1: tạ i - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh; trữ - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. 2.Vị trí 2: lư u - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1); đư ợc - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. 3. Vị trí 3: nà y - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, 2); il Tà 4. Vị trí 4: iệ u - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m. Trang 14
  • 15. n .v la nd - Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m; ht tp :// ca fe - Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2); - Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. 5. Vị trí 5: tạ i - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m; lư u trữ - Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên). 6. Vị trí 6: đư ợc - Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m; - Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5. nà y - Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ; Tà il iệ u 7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã. Trang 15
  • 16. n .v nd III. Giá đất: 120 120 120 120 - 85 85 85 85 158 158 158 158 158 u iệ il Tà tạ i trữ u 120 120 - fe 158 158 158 158 158 158 158 158 158 158 158 Giá đất Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 Vị trí 7 - - - - 70 70 70 70 70 70 60 60 60 60 60 - 40 40 40 40 40 40 35 35 ht tp :// ca Vị trí 3 lư THÀNH PHỐ VĨNH LONG Phường 1 Phường 2 Phường 3 Phường 4 Phường 5 Phường 8 Phường 9 Xã Trường An Xã Tân Ngãi Xã Tân Hòa Xã Tân Hội HUYỆN LONG HỒ Thị Trấn Long Hồ Xã An Bình Xã Bình Hòa Phước Xã Hòa Ninh Xã Đồng Phú Xã Thanh Đức Xã Long Phước Vị trí 2 ợc 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10 1.11 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 Vị trí 1 đư Tên đơn vị hành chính nà y TT la Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Trang 16
  • 17. u nd Vị trí 6 40 40 40 40 40 40 40 40 Vị trí 7 35 35 35 35 35 35 35 35 60 60 60 60 60 60 60 60 60 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 la ht tp :// ca - Vị trí 5 60 60 60 - fe Giá đất Vị trí 4 70 70 70 70 70 70 70 70 .v n u iệ il Tà tạ i 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 Vị trí 3 85 85 85 85 85 85 - trữ - lư Xã Phước Hậu Xã Tân Hạnh Xã Phú Đức Xã Long An Xã Lộc Hòa Xã Phú Quới Xã Hòa Phú Xã Thạnh Quới HUYỆN MANG THÍT Thị trấn Cái Nhum Xã Mỹ An Xã Mỹ Phước Xã An Phước Xã Chánh An Xã Chánh Hội Xã Nhơn Phú Xã Hòa Tịnh Xã Long Mỹ Xã Bình Phước Xã Tân Long Xã Tân An Hội Xã Tân Long Hội Vị trí 2 120 120 120 - ợc 2.8 2.9 2.10 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10 3.11 3.12 3.13 Vị trí 1 158 158 158 158 158 158 - đư Tên đơn vị hành chính nà y TT 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 Trang 17
  • 18. tạ i trữ u .v n u iệ il Tà 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 nd 85 85 85 85 85 85 - la 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 Vị trí 5 fe 158 158 158 158 158 158 158 - Giá đất Vị trí 4 ht tp :// ca Vị trí 3 lư HUYỆN VŨNG LIÊM Thị trấn Vũng Liêm Xã Thanh Bình Xã Quới Thiện Xã Quới An Xã Trung Thành Tây Xã Trung Thành Đông Xã Trung Thành Xã Trung Ngãi Xã Trung Nghĩa Xã Trung An Xã Trung Hiếu Xã Trung Hiệp Xã Trung Chánh Xã Tân Quới Trung Xã Tân An Luông Xã Hiếu Phụng Xã Hiếu Thuận Xã Hiếu Nhơn Xã Hiếu Thành Xã Hiếu Nghĩa HUYỆN TAM BÌNH Vị trí 2 ợc 4 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20 5 Vị trí 1 đư Tên đơn vị hành chính nà y TT 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 Vị trí 6 Vị trí 7 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 Trang 18
  • 19. n .v nd Vị trí 6 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 Vị trí 7 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 60 60 60 40 40 40 35 la 85 Vị trí 5 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 60 fe 120 120 Giá đất Vị trí 4 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 ht tp :// ca tạ i đư nà y u iệ il Tà 158 158 Vị trí 3 85 85 85 85 trữ Thị trấn Tam Bình Xã Ngãi Tứ Xã Bình Ninh Xã Loan Mỹ Xã Tân Phú Xã Long Phú Xã Mỹ Thạnh Trung Xã Tường Lộc Xã Hòa Lộc Xã Hòa Hiệp Xã Hòa Thạnh Xã Mỹ Lộc Xã Hậu Lộc Xã Tân Lộc Xã Phú Lộc Xã Song Phú Xã Phú Thịnh HUYỆN TRÀ ÔN Thị trấn Trà Ôn Xã Phú Thành Xã Lục Sĩ Thành Xã Thiện Mỹ Vị trí 2 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 u 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10 5.11 5.12 5.13 5.14 5.15 5.16 5.17 6 6.1 6.2 6.3 6.4 Vị trí 1 158 158 158 158 lư Tên đơn vị hành chính ợc TT 70 70 70 Trang 19
  • 20. 85 85 nd 85 85 85 - đư tạ i trữ u lư Vị trí 6 40 40 40 40 40 40 40 40 40 40 Vị trí 7 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 60 40 40 35 35 la 120 120 - Vị trí 5 60 60 60 60 60 60 60 60 60 fe 158 158 158 158 158 158 158 158 158 Vị trí 3 85 - ht tp :// ca Vị trí 2 120 120 120 120 120 120 120 120 120 Giá đất Vị trí 4 70 70 70 70 70 70 70 70 70 70 .v n Tà il iệ u 6.5 Xã Tân Mỹ 6.6 Xã Tích Thiện 6.7 Xã Vĩnh Xuân 6.8 Xã Thuận Thới 6.9 Xã Hựu Thành 6.10 Xã Thới Hòa 6.11 Xã Trà Côn 6.12 Xã Nhơn Bình 6.13 Xã Hòa Bình 6.14 Xã Xuân Hiệp 7 THỊ XÃ BÌNH MINH 7.1 Phường Cái Vồn 7.2 Phường Thành Phước 7.3 Phường Đông Thuận 7.4 Xã Thuận An 7.5 Xã Mỹ Hòa 7.6 Xã Đông Bình 7.7 Xã Đông Thành 7.8 Xã Đông Thạnh 8 HUYỆN BÌNH TÂN 8.1 Xã Thành Đông 8.2 Xã Thành Lợi Vị trí 1 158 - ợc Tên đơn vị hành chính nà y TT 70 70 Trang 20
  • 21. n .v nd Vị trí 5 60 60 60 60 60 60 60 60 la Vị trí 3 85 85 85 85 - fe Xã Tân Quới Xã Mỹ Thuận Xã Nguyễn Văn Thảnh Xã Thành Trung Xã Tân Thành Xã Tân Bình Xã Tân Lược Xã Tân An Thạnh Xã Tân Hưng Vị trí 2 120 120 120 120 120 120 Giá đất Vị trí 4 70 70 70 70 70 70 70 70 70 ht tp :// ca 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10 8.11 Vị trí 1 158 158 158 158 - tạ i Tên đơn vị hành chính Vị trí 6 40 40 40 40 40 40 40 40 40 Vị trí 7 35 35 35 35 35 35 35 35 35 Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ TT Trang 21
  • 22. n .v Mẫu số 18 la PHỤ LỤC III: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN nd Tỉnh Vĩnh Long fe (Ban hành kèm theo Quyết định số:11../2013/QĐ-UBND ngày 19. tháng.12. năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long) ht tp :// ca I. Loại đất xác định giá: Đất nuôi trồng thủy sản. 1. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản (nuôi ở dạng ao hầm thuộc các xã ở khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) và đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản trong thửa đất trồng cây lâu năm: được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây lâu năm. tạ i 2. Đất nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực đất trồng cây hàng năm (dạng nuôi trồng thuỷ sản lồng ghép hoặc xen canh): thì tính bằng giá đất đất trồng cây hàng năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây hàng năm. trữ II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí. u 1. Vị trí 1: lư - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh; ợc - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. đư 2.Vị trí 2: nà y - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1); Tà il 3. Vị trí 3: iệ u - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. Trang 22
  • 23. n .v nd - Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí la 1, 2); ht tp :// ca fe - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m. 4. Vị trí 4: - Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m; trữ tạ i - Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2); - Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m. lư u 5. Vị trí 5: ợc - Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m; nà y đư - Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên). 6. Vị trí 6: iệ u - Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m; Tà il - Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5; Trang 23
  • 24. n .v la nd - Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ; THÀNH PHỐ VĨNH LONG Phường 1 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường 2 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường 3 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường 4 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường 5 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường 8 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm lư ợc đư nà y u 1.6 iệ 1.5 il 1.4 Tà 1.3 Vị trí 2 Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 Vị trí 3 Giá đất Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 Vị trí 7 135 158 - - - - - - 135 158 - - - - - - 135 158 - - - - - - 135 158 - - - - - - 135 158 - - - - - - 135 - - - - - - u 1.2 Vị trí 1 tạ i 1 1.1 Tên đơn vị hành chính trữ TT ht tp :// ca III. Giá đất: fe 7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã. Trang 24
  • 25. 2 2.1 il Tà 2.3 iệ u 2.2 Vị trí 7 - - - - - - - 105 120 - - - - - 105 120 - - - - - 135 158 105 120 - - - - - 135 158 105 120 - - - - - 135 158 105 120 - - - - - - - - 60 70 50 60 35 40 - tạ i 135 158 trữ 135 158 fe 135 158 nd Vị trí 6 - la Vị trí 5 - ht tp :// ca Vị trí 3 - Giá đất Vị trí 4 - .v n 1.11 Vị trí 2 - u 1.10 Vị trí 1 158 lư 1.9 ợc 1.8 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường 9 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trường An Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Ngãi Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Hòa Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Hội Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm HUYỆN LONG HỒ Thị Trấn Long Hồ Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã An Bình Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Bình Hòa Phước đư 1.7 Tên đơn vị hành chính nà y TT Trang 25
  • 26. lư il Tà 2.11 iệ u 2.10 nà y 2.9 đư ợc 2.8 nd Vị trí 6 35 40 Vị trí 7 - fe la Vị trí 5 50 60 - 70 85 60 70 50 60 35 40 - - - - 60 70 50 60 35 40 - 135 158 105 120 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 135 158 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 135 158 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 u 2.7 Vị trí 3 70 85 .v n 2.6 135 158 Vị trí 2 - Giá đất Vị trí 4 60 70 ht tp :// ca 2.5 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hòa Ninh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Đồng Phú Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thanh Đức Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Long Phước Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Phước Hậu Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Hạnh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Phú Đức Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Long An Vị trí 1 135 158 tạ i 2.4 Tên đơn vị hành chính trữ TT Trang 26
  • 27. lư ợc đư nà y u iệ 3.3 il 3.2 Tà 3 3.1 nd Vị trí 6 35 40 Vị trí 7 30 35 fe la Vị trí 5 50 60 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 105 120 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 - - - 60 70 - 35 40 30 35 - 105 120 - - - - - - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 u 2.15 135 158 Vị trí 3 70 85 .v n 2.14 135 158 Vị trí 2 105 120 Giá đất Vị trí 4 60 70 ht tp :// ca 2.13 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Lộc Hòa Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Phú Quới Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hòa Phú Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thạnh Quới Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm HUYỆN MANG THÍT Thị trấn Cái Nhum Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Mỹ An Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Mỹ Phước Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Vị trí 1 135 158 tạ i 2.12 Tên đơn vị hành chính trữ TT Trang 27
  • 28. ợc đư nà y u iệ 3.11 il 3.10 Tà 3.9 Vị trí 7 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - - - 60 70 - 35 40 30 35 - - - 60 70 - 35 40 30 35 - - - 60 70 - 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - fe 105 120 nd Vị trí 6 la Vị trí 5 - lư 3.8 - .v n 3.7 Vị trí 3 Giá đất Vị trí 4 ht tp :// ca 3.6 Xã An Phước Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Chánh An Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Chánh Hội Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Nhơn Phú Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hòa Tịnh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Long Mỹ Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Bình Phước Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Long Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Vị trí 2 tạ i 3.5 Vị trí 1 trữ 3.4 Tên đơn vị hành chính u TT Trang 28
  • 29. 4.6 - 105 120 - 105 120 Vị trí 7 60 70 50 60 35 40 30 35 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - - - - - - - - 60 70 50 60 35 40 - - - - 60 70 50 60 35 40 - - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 - 60 50 35 30 tạ i - u trữ 135 158 lư nd Vị trí 6 la Vị trí 5 fe Vị trí 3 ht tp :// ca Vị trí 2 Giá đất Vị trí 4 .v n 4.5 ợc 4.4 đư 4.3 nà y 4.2 u 4 4.1 iệ 3.13 Vị trí 1 Xã Tân An Hội Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Long Hội Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm HUYỆN VŨNG LIÊM Thị trấn Vũng Liêm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thanh Bình Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Quới Thiện Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Quới An Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Thành Tây Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Thành Đông Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm il 3.12 Tên đơn vị hành chính Tà TT Trang 29
  • 30. 4.12 4.13 iệ Xã Tân Quới Trung u Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm il Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Tà 4.14 Vị trí 7 35 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 105 120 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 - 60 50 35 30 - 120 - 70 60 40 35 - 105 - 60 50 35 30 tạ i 135 158 trữ 135 158 fe 135 158 nd Vị trí 6 40 la Vị trí 5 60 ht tp :// ca Vị trí 3 - Giá đất Vị trí 4 70 .v n 4.11 Vị trí 2 120 u 4.10 Vị trí 1 - lư 4.9 ợc 4.8 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Thành Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Ngãi Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Nghĩa Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung An Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Hiếu Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Hiệp Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trung Chánh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm đư 4.7 Tên đơn vị hành chính nà y TT Trang 30
  • 31. n Vị trí 3 - 120 - 70 Xã Tân An Luông Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm 135 105 70 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm 158 120 .v Vị trí 2 Tên đơn vị hành chính nd Vị trí 1 Giá đất Vị trí 4 TT Vị trí 6 Vị trí 7 60 40 35 60 50 35 30 85 70 60 40 35 105 70 60 50 35 30 120 85 70 60 40 35 105 - 60 50 35 30 120 - 70 60 40 35 - 105 - 60 50 35 30 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm - 120 - 70 60 40 35 Xã Hiếu Thành Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm - 105 - 60 50 35 30 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm - 120 - 70 60 40 35 - 105 - 60 50 35 30 - 120 - 70 60 40 35 - 105 120 - - - - - 4.16 Xã Hiếu Phụng Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm 158 - Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm - Xã Hiếu Nhơn Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm HUYỆN TAM BÌNH Thị trấn Tam Bình Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Ngãi Tứ Tà 5.2 il iệ u 5 5.1 Xã Hiếu Nghĩa Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm nà y 4.20 đư ợc 4.19 lư u 4.18 Xã Hiếu Thuận Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm trữ 4.17 135 tạ i Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm fe 4.15 ht tp :// ca Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm la Vị trí 5 Trang 31
  • 32. - lư il Tà 5.10 iệ u 5.9 nà y 5.8 đư ợc 5.7 nd Vị trí 6 35 40 Vị trí 7 30 35 fe la Vị trí 5 50 60 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - - 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 105 120 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 u 5.6 Vị trí 3 70 85 .v n 5.5 Vị trí 2 105 120 Giá đất Vị trí 4 60 70 ht tp :// ca 5.4 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Bình Ninh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Loan Mỹ Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Phú Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Long Phú Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Mỹ Thạnh Trung Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tường Lộc Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hòa Lộc Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hòa Hiệp Vị trí 1 135 158 tạ i 5.3 Tên đơn vị hành chính trữ TT Trang 32
  • 33. - lư il Tà 6 iệ u 5.17 nà y 5.16 đư ợc 5.15 nd Vị trí 6 35 40 Vị trí 7 30 35 fe la Vị trí 5 50 60 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 135 158 135 158 u 5.14 Vị trí 3 - .v n 5.13 Vị trí 2 105 120 Giá đất Vị trí 4 60 70 ht tp :// ca 5.12 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hòa Thạnh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Mỹ Lộc Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hậu Lộc Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Lộc Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Phú Lộc Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Song Phú Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Phú Thịnh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm HUYỆN TRÀ ÔN Vị trí 1 - - 60 70 50 60 35 40 30 35 70 85 70 85 60 70 60 70 60 70 60 70 60 70 50 60 50 60 50 60 50 60 35 40 35 40 35 40 35 40 35 40 30 35 30 35 30 35 30 35 30 35 tạ i 5.11 Tên đơn vị hành chính trữ TT 105 120 105 120 105 120 105 120 Trang 33
  • 34. ợc đư nà y u iệ 6.8 il 6.7 Tà 6.6 Vị trí 7 - - - - - - - 60 70 50 60 35 40 - - - 60 70 50 60 35 40 - 105 120 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 105 120 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 135 158 fe 105 120 nd Vị trí 6 la Vị trí 5 - lư 6.5 135 158 .v n 6.4 Vị trí 3 Giá đất Vị trí 4 ht tp :// ca 6.3 Thị trấn Trà Ôn Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Phú Thành Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Lục Sĩ Thành Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thiện Mỹ Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Mỹ Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tích Thiện Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Vĩnh Xuân Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thuận Thới Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Vị trí 2 tạ i 6.2 Vị trí 1 trữ 6.1 Tên đơn vị hành chính u TT Trang 34
  • 35. ợc đư nà y u iệ 7.2 il 7 7.1 Tà 6.14 Vị trí 7 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - - - 60 70 - 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 - - - - - - 135 - - - - - - - fe 105 120 nd Vị trí 6 la Vị trí 5 - lư 6.13 - .v n 6.12 Vị trí 3 Giá đất Vị trí 4 ht tp :// ca 6.11 Xã Hựu Thành Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thới Hòa Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Trà Côn Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Nhơn Bình Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Hòa Bình Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Xuân Hiệp Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm THỊ XÃ BÌNH MINH Phường Cái Vồn Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường Thành Phước Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Vị trí 2 tạ i 6.10 Vị trí 1 trữ 6.9 Tên đơn vị hành chính u TT Trang 35
  • 36. 7.8 il Tà 8.2 iệ u 8 8.1 Vị trí 7 - - - - - - - 105 120 - - - - - - 70 85 - - - - 135 158 105 120 - - - - - 135 158 - 70 85 - - - - - - 70 85 - - - - 135 158 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 tạ i 135 158 trữ 135 158 fe 135 158 nd Vị trí 6 - la Vị trí 5 - ht tp :// ca Vị trí 3 - Giá đất Vị trí 4 - .v n 7.7 Vị trí 2 - u 7.6 Vị trí 1 158 lư 7.5 ợc 7.4 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Phường Đông Thuận Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thuận An Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Mỹ Hòa Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Đông Bình Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Đông Thành Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Đông Thạnh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm HUYỆN BÌNH TÂN Xã Thành Đông Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thành Lợi đư 7.3 Tên đơn vị hành chính nà y TT Trang 36
  • 37. nd Vị trí 7 30 35 fe la Vị trí 6 35 40 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 - 105 120 - 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 - 70 85 60 70 50 60 35 40 30 35 135 158 - 70 85 60 70 - 35 40 30 35 - lư il Tà 8.10 iệ u 8.9 nà y 8.8 đư ợc 8.7 Vị trí 5 50 60 - - u 8.6 Vị trí 3 70 85 .v n 8.5 135 158 Vị trí 2 - Giá đất Vị trí 4 60 70 ht tp :// ca 8.4 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Quới Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Mỹ Thuận Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Nguyễn Văn Thảnh Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Thành Trung Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Thành Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Bình Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Lược Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân An Thạnh Vị trí 1 135 158 tạ i 8.3 Tên đơn vị hành chính trữ TT Trang 37
  • 38. - nd .v n 105 120 Vị trí 6 35 40 Vị trí 7 30 35 60 70 50 60 35 40 30 35 iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i - Vị trí 5 50 60 la Vị trí 3 70 85 fe Vị trí 2 105 120 Giá đất Vị trí 4 60 70 ht tp :// ca Vị trí 1 135 158 Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm Xã Tân Hưng Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm il 8.11 Tên đơn vị hành chính Tà TT Trang 38
  • 39. n .v nd PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN Mẫu số 20 la Tỉnh Vĩnh Long fe (Ban hành kèm theo Quyết định số:..11../2013/QĐ-UBND ngày .19. tháng..12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long) ht tp :// ca I. Loại đất xác định giá: đất ở tại nông thôn và đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã. II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: 1. Đối với đất ở tại nông thôn ven đường giao thông (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã): a/- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt tiền lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào. tạ i b/- Vị trí 2: (được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 1) trữ - Áp dụng cho thửa đất nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất nằm trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh). lư u c/- Vị trí 3: (được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 1) ợc - Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m. đư d/- Vị trí 4 (vị trí còn lại): Là đất ở tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên, được tính cho 4 xã của TP. Vĩnh Long và các xã thuộc huyện, thị xã. nà y e/- Vị trí 2 và vị trí 3 nêu trên không thấp hơn giá đất ở thuộc vị trí còn lại (vị trí 4). 2. Đối với đất ở tại nông thôn tại khu vực chợ xã: iệ u a/- Được phân chia theo nhóm chợ: chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm theo đặc thù của Tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã. Tà il b/- Chợ nhóm A, nhóm B và nhóm C được phân theo 2 vị trí: Trang 39
  • 40. n .v nd + Vị trí 1: áp dụng cho đất ở đối diện với nhà lồng chợ; la + Vị trí 2: áp dụng cho khu vực còn lại của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1. fe c/- Chợ xã chưa xếp theo nhóm ở mục b được phân thành 2 loại: ht tp :// ca + Chợ có nhà lồng chợ: gồm vị trí 1 và vị trí 2, trong đó vị trí 2 có mức sinh lợi kém hơn vị trí 1. + Chợ chưa có nhà lồng chợ: không phân vị trí. d/- Trường hợp đất ở tại khu vực chợ xã thuộc chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm của mục b và mục c, Phần II.2 nêu trên có vị trí 1 hoặc vị trí 2 tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông bên ngoài (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) có giá đất ở cao hơn thì vị trí tiếp giáp với đường giao thông được tính theo giá đất của tuyến đường giao thông đó. tạ i e/- Giá đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của 4 xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất có đường tại vị trí đó. Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 trữ III. Giá đất: Đoạn đường/ khu vực 8 3.500 2.500 1.500 900 700 1.100 2.275 1.625 975 585 455 - 1.750 1.250 750 450 350 - - - 1.100 715 550 - cầu Ông Chín Lùn 1.000 650 500 - u cầu Cái Côn ranh huyện Long Hồ vào phía trong 150m cống số 2 B136 giáp Hương lộ 15 - Đến lư ợc đư nà y u iệ 7 Vị trí 1 Giá đất Vị trí Vị trí 2 3 Từ THÀNH PHỐ VĨNH LONG Xã Trường An Quốc lộ 1A cầu Cái Cam Đường tránh Quốc lộ 1A Cầu Tân Quới Đông Hương lộ Trường An (ĐH.11) quốc lộ 1A Hương lộ Trường An (ĐH.11) 151m Hương lộ Trường An (ĐH.11) cống số 2 Khu vượt lũ Trường An Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) Đường ấp Tân Quới Đông Quốc lộ 1A il 1 1.1 1 2 3 4 5 6 Tên đường và đơn vị hành chính Tà TT Vị trí Còn lại Trang 40
  • 41. .v n Từ Đường ấp Tân Quới Đông cầu Ông Chín Lùn 10 Đường ấp Tân Quới Tây Cầu Xây Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) 7 Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) 8 9 10 11 12 13 14 Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao Đường vào nhà máy Phân bón Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi Đường ra bến Cảng Đường liên ấp Tân Vĩnh Thuận Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hòa Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hòa nà y u iệ il Tà - - - - - 400 - - - 300 hết ranh xã Tân Ngãi Cầu Tân Quới Đông hết khu DLTrường An cầu Ông Sung rạch Ranh 3.500 2.500 1.500 1.000 700 2.275 1.625 975 650 455 1.750 1.250 750 500 350 - - 1.500 975 750 - - 1.200 - - - hết ranh đất của hộ dân hết ranh đất của hộ dân giáp ranh đất ông Tám Già Cầu Rạch Rẩy (HL15) giáp ranh xã Tân Hòa 800 800 500 3.500 500 500 500 520 520 325 2.275 325 325 325 400 400 1.750 - - ht tp :// ca 325 tạ i trữ cầu Cái Côn giáp QL1A hiện hữu Quốc lộ 1A giáp Quốc lộ 1A cầu Ông Sung Đường dẫn vào khu tái định cư Mỹ Thuận và tuyến đường lớn Đường nhỏ và các đường còn lại trong khu tái định cư Giáp Quốc lộ 1A Giáp Quốc lộ 1A giáp Quốc lộ 1A Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ2) Cầu Ông Tôm (HL15) đư 6 500 - - u 1.2 1 2 3 4 5 Vị trí 1 800 Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 520 400 - - - lư 12 Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) Xã Tân Ngãi Quốc lộ 1A Đường tránh Quốc lộ 1A Đoạn vào khu Du lịch Trường An Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) ợc 11 giáp Cầu Xây giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) fe 9 Đến la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Trang 41
  • 42. .v n 1.4 1 2 3 4 5 6 nà y 6 u fe giáp Rạch Rô Cầu Bà Hai (HL15) giáp ranh xã Tân Hòa Cầu rạch Nguyệt (HL15) ht tp :// ca - Vị trí 1 500 500 500 500 Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 325 325 325 325 - - - - 400 - - - 300 3.500 1.900 800 500 2.275 1.235 520 325 1.750 950 400 - - tạ i - - - cầu Cái Đôi giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - - - - - - 400 - - - - - 300 cầu Cái Đôi giáp QL80 giáp quốc lộ 80 cầu tập đoàn 7/4 cầu Mỹ Phú Trọn đường giáp ranh tỉnh Đồng Tháp Phà Mỹ Thuận (cũ) cầu tập đoàn 7/4 Cầu Mỹ Phú cầu Bà Tành - 1.900 1.200 1.000 800 500 500 1.235 780 650 520 325 325 950 600 500 400 - Trang 42 u trữ giáp ranh xã Tân Ngãi cầu Cái Đôi - lư 5 iệ 1.3 1 2 3 4 il 20 Tà 19 Đến Cầu rạch Nguyệt (HL15) Cầu Rạch Rô (HL15) Cầu Rạch Rô (HL15) Cầu Rạch Rô (HL15) ợc Đường rạch Nguyệt (nhánh 1) Đường rạch Rô (nhánh 1) Đường rạch Rô (nhánh 2 ) Đường Bầu Diều Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) Xã Tân Hòa Quốc lộ 1A Quốc lộ 80 Đường vào nhà máy Phân bón Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) Xã Tân Hội Quốc lộ 80 Đường xuống phà Mỹ Thuận cũ Hương lộ 18 (ĐH.12) Hương lộ 18 (ĐH.12) Hương lộ 18 (ĐH.12) Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) đư 15 16 17 18 Từ la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT
  • 43. .v n Đường liên ấp Cầu Ông Hội 14 Đường Xẻo Xoài Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) HUYỆN LONG HỒ Xã An Bình Đường huyện 28 Đường huyện 28B Đường xã Khu vực chợ xã An Bình (có nhà lồng chợ) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Bình Hòa Phước Quốc lộ 57 giáp Hương lộ 18 5 6 2.2 1 trữ lư ợc - u - 455 350 - Cống Bà Than Cầu Ông Hội Cầu Bà Bống giáp ranh xã Tân Hòa giáp An Phú Thuận (Đồng Tháp) Cống Xẻo Xoài 500 500 500 500 325 325 325 325 - - 500 325 - - 500 325 - - - - - - 400 - - - - 300 bến đò An Bình Trường Mẫu giáo An Thành cầu ngang xã An Bình hết ranh xã An Bình UBND An Bình hết nhà ông Trần Văn Lành 400 400 300 260 260 195 200 200 150 - - - 300 160 - - - - 140 - - - 120 phà Đình Khao Giáp ranh tỉnh Bến Tre 700 455 350 - đư nà y 4 u 2 2.1 1 2 3 iệ 16 il 15 700 ht tp :// ca 13 Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại - cụm vượt lũ ấp Tân An tạ i 9 10 11 12 8 - Vị trí 1 600 la Đến fe Từ Cụm vượt lũ ấp Tân An Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An cầu Cái Da nhỏ (ĐH15) Đường nhánh HL 18 (ĐH12) HL 18 (ấp Mỹ Phú) Đường ấp Tân An Khu vượt lũ Đường liên ấp Mỹ Phú - Tân Bình Cầu Cái Gia lớn Đường liên xã Tân Hòa – Tân Hội Cầu tập đoàn 7/4 (HL18) Tà 7 Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Trang 43
  • 44. .v n nà y u Vị trí 1 500 300 300 500 fe Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 325 250 195 150 195 150 325 250 - - 220 - - - - 140 - - - 120 hết ranh xã Hòa Ninh hết ranh xã Hòa ninh cầu Hòa Ninh 700 500 400 455 325 260 350 250 200 - - 300 - - - - 140 - - - 120 giáp ranh xã Bình Hòa Phước - cầu qua UBND xã Đồng Phú - 500 600 140 - 325 300 - 250 - 120 cầu Chợ Cua giáp đường 14 tháng 9 bến Phà Đình Khao giáp Quốc lộ 57 2.500 2.500 1.625 1.625 1.250 1.250 - - - u trữ phà Đình Khao giáp quốc lộ 57 giáp ranh xã An Bình tạ i - cầu Cái Muối ngã ba Lò Rèn UBND xã Bình Hòa Phước ht tp :// ca Đoạn qua xã Bình Hòa Phước UBND xã Bình Hòa Phước giáp quốc lộ 57 ngã ba Lò Rèn lư 5 6 2.4 1 2 3 4 2.5 1 2 iệ 4 il 7 8 2.3 1 2 3 Tà 6 Đến ợc Đường huyện 21 Đường huyện 21B nối dài Đường huyện 21B Đường huyện 21B Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước (không có nhà lồng chợ) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Hòa Ninh Quốc lộ 57 Đường huyện 21 Đường huyện 28 Khu vực chợ xã Hòa Ninh (có nhà lồng chợ) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Đồng Phú Đường huyện 21 Khu vực chợ xã Đồng Phú (Nhóm C) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Thanh Đức Quốc lộ 57 Đường tỉnh 902 đư 2 3 4 5 Từ la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Trang 44
  • 45. .v n Từ giáp Quốc lộ 57 cầu Cái Sơn Lớn giáp quốc lộ 57 6 Đường huyện 20 giáp quốc lộ 57 Vị trí 1 2.000 500 1.200 Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 1.300 1.000 325 250 780 600 500 - 700 - - - 900 - - - - 600 300 140 - 300 160 - - 120 1.500 1.500 600 140 140 140 140 140 1.000 140 - 975 975 390 650 - 750 750 300 500 - 120 tạ i 650 - - 1.000 - - lư u trữ - ợc cầu Ông Me giáp quốc lộ 53 cầu Đìa Chuối giáp đường huyện 25B cầu Đìa Chuối cầu Cống Ranh mương Kinh cầu Ba Tầng - đư nà y u iệ 9 10 11 12 2.6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 il 8 Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) Khu vực Chợ xã Thanh Đức (Nhóm C) Khu vực chợ Thanh Mỹ (có nhà lồng chợ) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Long Phước Quốc lộ 53 Đường huyện 25B Đường huyện Đường huyện 25C Đường xã Đường xã Đường xã Đường xã Khu nhà ở Long Thuận A Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Tà 7 cầu Cái Sơn Lớn giáp ranh xã Mỹ An cầu Cái Chuối giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) fe Đường tỉnh 902 Đường tỉnh 902 Đường huyện 20 ht tp :// ca 3 4 5 Đến la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT cống Đất Méo cầu Long Phước Cái Tắc bờ lộ mới cầu cống Ranh cầu Bến Xe cống hở Miễu Ông cống hở Miễu Ông - Trang 45
  • 46. .v n nà y u 5.500 3.575 2.750 - cầu Ông Me cầu Đìa Chuối cầu Phước Ngươn 4.000 800 150 2.600 520 - 2.000 400 - - 1.000 - - - - 140 - - - 120 1.600 1.200 3.000 650 300 200 200 600 150 2.000 1.250 300 140 1.040 780 1.950 423 195 130 130 390 1.000 600 160 - 800 600 1.500 325 150 300 - - giáp ranh TPVL giáp Phường 3 cầu Ông Me QL53 - trữ tạ i - fe ht tp :// ca - la Đến - u ranh phường 8 giáp ranh TPVL ranh Phường 9 cầu Tân Hạnh cầu Bà Trại cầu Lăng - lư 6 7 2.8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 iệ 5 il 2 3 4 Tà 1 ợc Xã Phước Hậu Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) Quốc lộ 53 Đường huyện 27 Đường xã Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Tân Hạnh Quốc lộ 1A Đường tránh Quốc lộ 1A Quốc lộ 53 nối dài (xã Tân Hạnh) Đường huyện 25 Đường huyện 25 Đường huyện 25 Đường Tân Hạnh phát sinh Khu nhà ở Trường Giang Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Tân Hạnh Khu vực chợ Cầu Đôi (Nhóm A) Khu vực chợ xã Tân Hạnh (Nhóm B) Khu vực chợ Tân Thới (có nhà lồng chợ) Đường xã còn lại Từ đư 2.7 Vị trí 1 Giá đất Vị trí Vị trí 2 3 - Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT cầu Đôi giáp QL1A cầu Tân Hạnh cầu Bà Trại giáp ranh Tân Ngãi cầu Hàng Thẻ - Vị trí Còn lại Trang 46
  • 47. .v n - nà y u iệ il Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 120 300 300 250 140 140 140 - 195 195 163 - 150 150 125 - 120 ranh xã Long An Quốc Lộ 53 Quốc Lộ 53 giáp đường tỉnh 904 - cống Phó Mùi giáp xã Bình Phước giáp ranh Tam Bình giáp ranh xã Phú Đức - 550 500 300 140 600 140 - 358 325 195 300 - 275 250 150 - 120 Cầu Đôi cầu Lộc Hòa giáp quốc lộ 1A cầu Lộc Hòa đường dal giáp sông Bu kê cầu Hàng Thẻ cầu Lộc Hòa hết ranh xã Lộc Hòa cầu Lộc Hòa giáp ranh xã Phú Đức cầu Hàng Thẻ giáp ranh xã Phú Quới 2.000 2.500 450 250 350 200 1.300 1.625 293 163 228 130 1.000 1.250 225 125 175 - Trang 47 tạ i cầu Cả Nguyên giáp ranh Tam Bình hết ranh xã Phú Đức giáp ranh xã Long An giáp ranh xã Long An - ợc lư u trữ cầu Kinh Mới cầu Cả Nguyên đường tỉnh 909 giáp đường tỉnh 909 giáp đường tỉnh 909 - ht tp :// ca - Vị trí 1 - la Đến fe Từ đư Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Phú Đức Đường tỉnh 909 Đường tỉnh 909 Đường huyện 22 Đường Phú Đức – Long An Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Long An Quốc lộ 53 Đường tỉnh 903 Đường tỉnh 904 Đường Phú Đức – Long An Khu vực Chợ xã Long An (Nhóm C) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Lộc Hòa Quốc lộ 1A Quốc lộ 1A Đường huyện 22 Đường huyện 22 Đường huyện 22B Đường huyện 22B Tà 14 2.9 1 2 3 4 5 6 7 2.10 1 2 3 4 5 6 7 2.11 1 2 3 4 5 6 Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT
  • 48. .v n Từ giáp ranh xã Hòa Phú giáp đường huyện 22B - ht tp :// ca fe 7 8 9 10 11 u lư ợc đư nà y u iệ il Tà Vị trí 1 140 350 300 800 600 Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 228 175 - 220 - - - - 140 140 - - - 120 cầu Phú Quới đường vào xã Phú Quới cây xăng Lộc Thành giáp ranh Tam Bình cầu số 1 giáp ranh xã Lộc Hòa cầu Phú Thạnh hết ranh xã Phú Quới 2.500 2.000 1.400 1.200 300 250 150 900 350 1.625 1.300 910 780 195 163 585 228 1.250 1.000 700 600 150 125 450 175 - sông Bu Kê 2.800 1.820 1.400 - - 2.000 140 1.000 - - - tạ i - trữ Đường huyện 26 giáp đường huyện 22 Đường huyện Quốc lộ 1A Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Lộc Hòa Khu TĐC Lộc Hòa Khu dân cư Khu CN Hòa Phú Khu vực chợ xã Lộc Hòa (không có nhà 12 lồng chợ) 13 Đường huyện còn lại 14 Đường xã còn lại 15 Đất ở tại nông thôn còn lại 2.12 Xã Phú Quới 1 Quốc lộ 1A giáp ranh xã Lộc Hòa 2 Quốc lộ 1A cầu Phú Quới 3 Quốc lộ 1A đường vào xã Phú Quới 4 Quốc lộ 1A cây xăng Lộc Thành 5 Đường tỉnh 908 giáp Quốc lộ 1A 6 Đường tỉnh 908 Đoạn còn lại 7 Đường huyện 22B cầu Ba Dung 8 Đường huyện 23 giáp quốc lộ 1A 9 Đường huyện 23 cầu Phú Thạnh Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp 10 Quốc lộ 1A Phước Yên) 11 Khu vực chợ xã Phú Quới (Nhóm A) 12 Đường xã còn lại - Đến la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Trang 48
  • 49. n .v Vị trí 1 - Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 120 2.500 2.000 1.400 1.200 650 500 140 250 140 140 - 1.625 1.300 910 780 423 325 163 - 1.250 1.000 700 600 325 250 125 - 120 cầu Thạnh Quới cầu Cườm Nga 300 140 195 - 150 - - - 150 - - - - 300 160 - - - 140 140 - - - 120 u lư ợc đư nà y u iệ il ht tp :// ca fe HUYỆN MANG THÍT 4 cầu Phú Quới đường vào xã Phú Quới cây xăng Lộc Thành giáp ranh Tam Bình cống 5 Dồ cầu Hòa Phú giáp ranh xã Lộc Hòa ranh huyện Tam Bình - tạ i 3 3 - trữ 5 6 7 Đến la Từ Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Hòa Phú Quốc lộ 1A giáp ranh xã Lộc Hòa Quốc lộ 1A cầu Phú Quới Quốc lộ 1A đường vào xã Phú Quới Quốc lộ 1A cây xăng Lộc Thành Đường huyện 23B giáp quốc lộ 1A Đường huyện 23B cống 5 Dồ Đường huyện 26 giáp đường huyện 23 Đường huyện 40 giáp quốc lộ 1A Đường huyện còn lại Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Thạnh Quới Đường huyện 23 giáp ranh xã Phú Quới Đường huyện 24 cầu xã Thạnh Quới Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 Khu vực chợ xã Thạnh Quới (có nhà lồng chợ) Đường huyện còn lại Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại - Tà 13 2.13 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2.14 1 2 Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Trang 49
  • 50. n .v 1.000 900 140 2.000 140 - 650 585 1.000 - 500 450 - 120 giáp ranh xã Nhơn Phú cầu sông Lưu 700 300 240 455 195 156 350 150 - - 5 nà y u iệ 4 il giáp Đường Tỉnh 907 200 130 - - Đường tỉnh 902 - chợ Cái Kè - 250 600 140 - 163 300 - 125 - 120 Đoạn qua xã An Phước giáp ranh Thị trấn Cái Nhum giáp ĐT 903 nối dài Đường tỉnh 902 cầu sông Lưu 700 450 240 455 293 156 350 225 - - Đường tỉnh 902 cầu Tràm 200 130 - - ĐT 903 nối dài ĐT 902 140 - - - trữ Đoạn qua xã Mỹ Phước Đường tỉnh 902 giáp đường 26/3 la fe ht tp :// ca cầu Cái Lóc giáp ranh xã Mỹ Phước cầu Bảy Hiệp - tạ i giáp ranh huyện Long Hồ từ cầu Cái Lóc giáp Đường tỉnh 902 - u giáp Đường tỉnh 902 lư 5 6 7 8 3.3 1 2 3 Tà 4 Đến ợc Xã Mỹ An Đường tỉnh 902 Đường tỉnh 902 Đường xã Hòa Long - An Hương 2 Khu vực chợ xã Mỹ An (Nhóm A) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Mỹ Phước Đường tỉnh 902 Đường 26/3 (ĐH.31B) Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B) Đường huyện 34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) Đường xã Khu vực chợ xã Mỹ Phước (Nhóm C) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã An Phước Đường tỉnh 902 Đường tỉnh 903 nối dài Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B) Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm (ĐH.34B) Đường Phước Thủy xã An Phước Từ đư 3.1 1 2 3 4 5 6 3.2 1 2 3 Vị trí 1 Giá đất Vị trí Vị trí 2 3 Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Vị trí Còn lại Trang 50
  • 51. .v n Từ Đường tỉnh 902 8 Đường xã Đường tỉnh 902 Vị trí 1 600 140 Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 300 - 140 - - - Đường Đìa Môn - Sông Lưu 140 - - - - 140 - - - 120 cầu Rạch Đôi - 700 140 140 - 455 - 350 - 120 giáp ranh Thị trấn Cái Nhum giáp ranh xã An Phước giáp ranh xã Nhơn Phú cầu Rạch Ranh 600 450 240 240 390 293 156 156 300 225 - - giáp ấp Phú Hội (An Phước) 140 - - - Cầu Tân Lập - 140 140 - - - 120 cầu Nhơn Phú mới 450 293 225 - tạ i trữ u lư ợc đư nà y u 6 7 8 3.6 1 iệ 5 il 10 11 3.4 1 2 3 4 3.5 1 2 3 4 Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn giáp ấp Tư (Chánh Hội) sông Lưu Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Chánh An Đường tỉnh 902 Đoạn qua xã Chánh An Đường HL 8 - Chánh An (ĐH.33) giáp Đường tỉnh 902 Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Chánh Hội Đường tỉnh 903 ranh Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 nối dài giáp ranh Thị trấn Cái Nhum Đường 26/3 (ĐH.31B) giáp ranh xã Bình Phước Đường 30/4 (ĐH.32B) giáp Thị trấn Cái Nhum Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn ĐT 907 sông Lưu Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập Đường 30/4 (ĐH.33B) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Nhơn Phú Đường 30/4, 26/3 cầu Cái Mới Tà 9 cầu Quao giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu fe Khu vực chợ xã An Phước (Nhóm C) Đường xã ht tp :// ca 6 7 Đến la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Trang 51
  • 52. .v n Từ cầu Nhơn Phú mới 3 Đường 26/3 (ĐH.31B) Bưu điện Đường 30/4 (ĐH.32B) Khu vực chợ xã Nhơn Phú (Nhóm A) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Hòa Tịnh cầu Cái Mới - Đường xã từ Long Hòa 1 - Hòa Tịnh 6 Đất ở tại nông thôn còn lại Tà il iệ 5 - - 240 2.000 140 - 156 1.000 - - 120 450 - 800 520 400 - 450 293 225 - ĐH.30B Rạch Đình 200 130 - - - 140 - - - 120 900 1.200 600 585 780 300 450 600 - - 200 130 - - 140 - - - - - - 120 - đư nà y 4 Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Long Mỹ Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) Khu vực Chợ xã Long Mỹ (Nhóm C) Đường xã từ Trường tiểu học Long Mỹ Thanh Hương u 5 6 3.8 1 2 3 tạ i Đường huyện 30B 4 156 585 trữ Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) 3 240 900 u 2 Vị trí 1 300 Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 195 150 - cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Đường huyện 30B Long Hồ) đường tỉnh 909 giáp xã Long Mỹ giáp Đường tỉnh 909 - UBND Đập Bà Phồng xã Đường tỉnh 909 lư 1 ợc 4 5 6 7 3.7 giáp xã Mỹ Phước giáp ranh Chánh Hội - Bình Phước cầu Rạch Ranh - fe Đường 26/3 (ĐH.31B) ht tp :// ca 2 Đến la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT giáp ranh xã Hòa Tịnh Cầu Cái Nứa - Cầu Cái Nứa Cầu Cái Chuối - ĐH.30 ấp Thanh Hương (Mỹ An) Đường Trường tiểu học Long giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Mỹ - Thanh Hương Tịnh) - Trang 52
  • 53. .v n 2 240 - 600 240 240 140 140 - 390 156 156 - 300 - 120 giáp ranh huyện Long Hồ Ranh Xã Bình Phước Đường tỉnh 903 Quốc lộ 53 Đường huyện 36 Quốc lộ 53 Nhà văn hóa Tân Long - giáp ranh xã Tân Long Hội giáp ranh Tân An Hội Cầu Sông Lung Cầu sông Lung giáp xã Tân Long Hội Ngọn Ngã Ngay ĐT 903 - 350 600 140 150 600 140 140 500 140 - 228 390 300 325 - 175 300 250 - 120 Từ ranh Xã Tân Long giáp ranh Thị trấn Cái Nhum 600 390 300 - giáp Đường tỉnh 903 Cầu Ngọc Sơn Quang 250 163 125 - đư ợc lư u ht tp :// ca tạ i trữ Ranh huyện Long Hồ đường tỉnh 903 Đường tỉnh 903 UBND xã Bình Phước - nà y la fe 312 Đường tỉnh 903 Đường 26/3 (ĐH.31B) Đường số 2 - Bình Phước (ĐH.31) Đường xã Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Tân Long Quốc lộ 53 Đường tỉnh 903 Đường số 3 – Tân Long (ĐH.36) Đường số 3 – Tân Long (ĐH.36) Khu vực chợ xã Tân Long (Nhóm C) Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Dinh) Đường xã (bờ Ông Cả) Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Tân An Hội Đường tỉnh 903 Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) u Vị trí Còn lại 480 ranh xã Long An iệ 2 3 4 5 6 7 3.10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3.11 1 Vị trí 1 Đến Giá đất Vị trí Vị trí 2 3 Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) ranh xã Chánh Hội giáp Chánh Hội - Nhơn Phú UBND xã Bình Phước cầu Hai Khinh - Quốc lộ 53 il 1 Từ Xã Bình Phước Tà 3.9 Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Trang 53
  • 54. .v n 4 Vị trí 1 fe la Đến Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 Cầu Ngọc Sơn Quang (ĐH35) Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch ĐH.30B Đình giáp ranh Xã Tân Long Hội - - 120 - - - 140 - - - 160 140 140 - - - 120 450 293 225 - 350 228 175 - Quốc lộ 53 250 163 125 - Cầu Sao Phong 200 130 - - - 140 - - - 120 hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 500 325 250 350 228 175 Rạch Đình cầu Tân Quy (giáp ranh xã Tân Long Hội) cầu số 6 Đập Ông 3A - cầu Ngọc Sơn Quang cầu Rạch Chùa - 1 Quốc lộ 53 cầu Mới 2 Quốc lộ 53 Đường huyện 35 (đường vào giáp ranh xã Tân Long UBND xã TLHội) 5 6 4 4.1 trữ Đường huyện 35 (đường vào UBND xã TLHội) u lư ợc Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 Cầu Sao Phong (ĐH35) Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 giáp ranh xã Tân An Hội (ĐH35) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại - đư 4 tạ i Đường xã An Hội 1 - An Hội 2 Đường xã Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Tân Long Hội 3 HUYỆN VŨNG LIÊM Xã Thanh Bình Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) 2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Tà il iệ u 1 bến phà Thanh Bình Vị trí Còn lại 130 cầu Rạch Chùa - cầu Ba Cò 6 7 8 9 3.12 Giá đất Vị trí Vị trí 2 3 200 Đường xã nà y 5 Từ ht tp :// ca 3 Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT trụ sở mới UBND xã Thanh giáp ranh xã Quới Thiện Bình Trang 54
  • 55. .v n Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) 2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) 3 Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) nà y il iệ u Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Khu vực chợ xã Quới Thiện (Nhóm C) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Quới An Tà 4 5 6 7 4.3 la fe 200 1.560 1.410 1.560 1.560 1.300 1.410 1.420 1.570 1.470 200 - 130 - 130 - - Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 350 228 175 giáp phố chợ xã Quới Thiện 400 260 200 350 228 175 300 600 200 - 195 300 130 - Vị trí Còn lại 150 150 ht tp :// ca 195 tạ i Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Thuộc địa phận xã Quới Thiện - Giá đất Vị trí Vị trí 2 3 300 trữ giáp ranh xã Thanh Bình đư 1 Thuộc địa phận xã Thanh Bình Trọn đường - Vị trí 1 u Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Quới Thiện Đến lư 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 4.2 Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Từ ợc 3 Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT bến phà Quới An - Quới Thiện - - 120 120 Trang 55
  • 56. .v n Từ Đến Đường tỉnh 901 Đường tỉnh 901 giáp ĐT.902 Đoạn còn lại 3 Đường tỉnh 902 giáp ĐT.901 4 Đường tỉnh 902 Đoạn còn lại Đường Trung Thành Tây - Tân Quới giáp ranh xã Tân Quới Trung Trung (ĐH.69) 7 Đường xã giáp ĐT.902 Đường Quang Minh - Quang Bình Khu vực chợ xã Quới An (Nhóm B) Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Trung Thành Tây Trọn đường - lư ợc 8 9 10 11 4.4 tạ i giáp ĐT.902 trữ Đường An Quới – Quới An u 6 Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng Giáp Trường trung học cơ sở Đường Trung Thành Tây Nguyễn Việt Hùng Tân Quới Trung (ĐH.69) Đoạn còn lại giáp đường Nam Kỳ Khởi cầu Đình Nghĩa bến phà đi xã Thanh Bình cầu Đình (hết đường nhựa) Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 2 Đường tỉnh 902 3 Đường tỉnh 902 4 Đường huyện 65B 5 Đường huyện 65B 6 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới giáp ranh xã Quới An Trung (ĐH.69) nà y u iệ il cầu Vũng Liêm đư 1 Tà ht tp :// ca 5 cây xăng Nguyễn Huân bến phà Quới An - Chánh An giáp ranh xã Trung Thành Tây giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) bến phà Quới An - Quới Thiện - fe 1 2 giáp ĐT.902 Vị trí 1 420 360 la Tên đường và đơn vị hành chính nd Đoạn đường/ khu vực TT Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 273 210 234 180 600 390 300 360 234 180 300 195 150 200 130 - 400 260 200 200 1.250 200 - 130 600 130 - - 1.200 780 600 1.000 650 500 360 234 180 1.000 650 500 400 260 200 300 195 150 120 Trang 56
  • 57. n .v nd Đoạn đường/ khu vực Tên đường và đơn vị hành chính 7 8 4.5 1 Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Trung Thành Đông Đường tỉnh 907 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông Đường xã còn lại Đất ở tại nông thôn còn lại Xã Trung Thành - 1 Quốc lộ 53 giáp ranh xã Trung Hiếu 2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại Đường Trung Thành - Trung Thành Đông giáp QL.53 cống 8 Nhuận (ĐH.62B) Đường Trung Thành - Trung Thành Đông giáp ranh xã Trung Thành cống 8 Nhuận (ĐH.62B) Đông giáp Đường Nam Kỳ Khởi Đường nội thị cầu Hai Việt Nghĩa kinh Bà Hà (xã Trung Đường Xã Dần giáp QL.53 Thành) Đường xã Trung Thành giáp QL.53 Đường Xã Dần Đường ranh xã Trung Thành - Trung giáp ranh xã Trung Thành Đường Trung Thành - Trung Thành Đông Đông Thành Đông (ĐH.62B) Khu vực chợ xã Trung Thành (có nhà lồng chợ) 6 7 8 9 ht tp :// ca - fe Đến Đoạn còn lại Vị trí 1 200 - Giá đất Vị trí Vị trí Vị trí 2 3 Còn lại 130 120 - 150 giáp ĐT.907 300 195 150 200 130 - 200 - 130 - - 1.000 650 500 600 390 300 360 234 180 300 195 150 1.000 650 500 300 195 150 300 195 150 200 130 - 300 160 ợc lư u trữ tạ i - 195 - giáp Đường Phú Nông 300 giáp ranh xã Trung Thành giáp ranh xã Trung Thành đư 5 nà y 4 u 3 iệ 4 5 4.6 il 3 Tà 2 Từ la TT đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - 120 Trang 57