SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2014-2020
( Kèm theo công văn số
)
STT

I

1

2

3

4

5

6

Tên dự án

Tổng số
Lĩnh vực
công nghiệp
– TTCN
Hạ tầng
KCN Châu
Minh – Mai
Đình
Hạ Tầng
KCN Việt
Hàn
Hạ Tầng
cụm công
nghiệp Yên
Lƣ
Hạ tầng
cụm công
nghiệp
Xƣơng Lâm
Hạ tậng
cụm công
nghiệp
huyện,thành
phố còn lại
Câc nhà
máy sản
xuất công
nghệ cao:
Thiết bị
ngoại vi;
mạch điện

–
Địa điểm

Dự kiến
quy mô

Nhu cầu
Nguồn vốn
vốn đầu tƣ đầu tƣ sự
dự kiến ( tỷ kiến
đồng)
41.535
20.650

Huyện
Hiệp Hòa

300 Ha

2.250

FDI,
DNTN

Huyện Việt 105 Ha
Yên

700

FDI,
DNTN

Huyện Yên 75 Ha
Dũng

500

FDI,
DNTN

Huyện
Lạng
Giang

50 Ha

400

FDI,
DNTN

Các huyện
thành phố

350 Ha

3000

FDI,
DNTN

Các KCN,
CCN

Quy mô
theo DA

4000

FDI,
DNTN
7

8

9

10

11

12

13

14

tích hợp; Tế
bào quang
điện; Bán
dẫn cảm
quang...
Sản xuất
thiết bị
thông tin
truyền
thông
Sản xuất
các linh
kiện phụ trợ
cho lắm ráp
các sản
phẩm thuộc
lĩnh vực
điện tử tin học
Các nhà
máy sản
xuất thiết bị
phụ trợ cho
CN ô tô
Cơ khí chế
tạo, sản
xuất và lắp
ráp ô tô, xe
máy
Nhà máy
luyện kim
loại, cán
thép
Nhà máy
sản xuất khí
công nghiệp
Nhà máy
sản xuất
điện tử,
điện lạnh
dân dụng
Nhà máy
sản xuất

Khu CN
Quang
Châu

Quy mô
theo DA

1.600

FDI,
DNTN

Khu CN
Quang
Châu

Quy mô
theo DA

1.600

FDI, DNT
N

KCN Châu Quy mô
Minh –
theo DA
Mai Đình

2000

FDI,
DNTN

KCN
Quang
Châu

Quy mô
theo DA

750

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

400

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

300

FDI,
DNTN

KCN
Quang
Châu

Quy mô
theo DA

800

FDI,
DNTN

Huyện Lục Quy mô
Nam
theo DA

100

FDI,
DNTN
15

16
17

18

19

20

21

22

23

24

BIO –
enthanol
Nhà máy
dệt kim
Nhà máy
kéo sợi
Nhà máy
chế biến
dƣợc phẩm
Nhà máy
sản xuất
máy đóng
bao sản
phẩm
Nhà máy
sản xuất vải
giả da, dày
da xuất
khẩu
Nhà máy
sản xuất
gốm mỹ
nghệ
Nhà máy
sản xuất vật
liệu xây
dựng
Nhà máy
sản xuất sứ
vệ sinh
Nhà máy
sản xuất đá
xây dựng,
gạch chịu
lửa, gạch
không
nung, gạch
samot
Xây dựng
nhà ở cho
công nhân ở

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

300

FDI,
DNTN

Các KCN –
CCN
Các KCN –
CCN

Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA

300

FDI,
DNTN
FDI,
DNTN

Các KCN
–CCN

Quy mô
theo DA

100

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

250

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

100

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

200

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

300

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA

300

FDI,
DNTN

Huyện:
Việt Yên,
Yên Dũng

300

FDI,
DNTN

Quy mô
theo DA

100
II

1

2

3

4

5

6

7

8

các khu CN
Lĩnh vực
Nông
nghiệp –
PTNT
Nhà máy
chế biến
nông, lâm
sản
Nhà máy
giết mổ và
chế biến
thịt xuất
khẩu
Nhà máy
chế biến đồ
uống
Nhà máy
chế biến
thức ăn gia
súc
Tròng rau
sạch, nấm
ăn, hoa xuất
khẩu

2.945

Huyện Lục Quy môi
Ngạn, Lục theo DA
Nam`

200

FDI,
DNTN

Các khu
CN

Quy mô
theo DA

200

FDI,
DNTN

Các khu
CN

Quy mô
theo DA

200

FDI,
DNTN

Các KCN – Quy môi
CCN
theo DA

200

FDI,
DNTN

Quy mô
theo DA

200

FDI,
DNTN

43.500 ha

200

FDI,
DNTN

Quy mô
theo DA

200

FDI,
DNTN

Quy mô
theo DA

400

FDI,
DNTN

H.Yên
Dũng, H.
Lạng
Giang, H.
Tân yên
Trồng rừng Huyện:
sản xuất
Yên Thế,
Lục Nam,
Sơn Động,
Lục ngạn
Dự án chế
Huyện:
biến giấy và Yên Thế,
bột giấy
Lục Nam,
Lục Ngạn,
Sơn Động
Dự án bảo
H. Lục
quản và chế Ngạn, H.
biến nông
Lạng
sản
Giang, H.
Tân Yên,
H. Yên
Dũng
9

10

11

12

13

III
1

2

3

Dự án đầu
tƣ xây dựng
nhà máy
chế biến
hoa quả
xuất khẩu
Dự án đầu
tƣ xây
dựng trại
chăn nuôi
giống gia
cầm
Nhà máy
ván thanh,
ván dăm
Dự án đầu
tƣ trồng và
chế biến
mây tre đan

Huyện Lục Quy mô
Ngạn
theo DA

80

FDI,
DNTN

Huyện Tân Quy mô
Yên
theo DA

80

FDI,
DNTN

Huyện Lục
20.000
Nam
sp/năm

145

FDI,
DNTN

Các huyện:
Yên thế,
Lục Ngạn,
Sơn Động,
Lục Nam
Các huyện,
thành phố

2.000 ha
xen canh

40

FDI,
DNTN

Quy mô
theo DA

500

ODA.
DNTN

Các dự án
thoát nƣớc
khu vực
thành thị
(thị trấn
Neo, Thị
trấn Vôi,
Xã: Tân
Thịnh,
Quang
Châu, Yên
Mỹ )
Thƣơng mại – Y tế - Thể
thao – Du lịch – Giáo dục
Trung tâm TP. Bắc
mua sắm
Giang
(hạng II)
Trung tâm Khu quy
mua sắm
hoạch mới
phía Nam
phía Nam
(hạng II)
thành phố
Bắc Giang
Trung tâm Khu quy

17.940
5 ha

500

FDI,
DNTN

5 ha

500

FDI,
DNTN

5 ha

500

FDI,
mua sắm
phía Tây (
Hạng 2)
4

5

6

7

8

9

10

11

12

Trung tâm
mua sắm
KCN Đình
Trám (
Hạng III)
Trung tâm
mua sắm
KCN
Quang
Châu (
Hạng 3)
Trung tâm
thƣơng mại
các huyện (
14 trung
tâm)
Hệ thống
siêu thị các
huyện ( 24
Siêu thị )
Trung tâm
thƣơng mại
– Tài chính
ngân hàng (
Dọc đƣờng
Nguyễn
Văn Cừ)
Trung tâm
trung
chuyển và
kho vận
Cảng ICD
Bắc Giang
(logistics)
Chợ bán
buôn nông
sản tổng
hợp
Xây dựng

hoạch mới
phía Nam
thành phố
Bắc Giang
Xá Hoàng 2 ha
Ninh –
H.Việt Yên

DNTN

200

FDI,
DNTN

Xã Quang 1 ha
Châu –
H.Việt Yên

100

FDI,
DNTN

Các huyện

Quy mô
theo DA

500

FDI,
DNTN

Các huyện

Quy mô
theo DA

500

FDI,
DNTN

TP. Bắc
Giang

Quy mô
theo DA

1.000

FDI,
DNTN

Khu vực ga 170ha
Kép –
H.Lạng
Giang
TP.Bắc
94ha
giang

1.500

FDI,
DNTN

94ha

FDI,
DNTN

Ngoại vi
thành phố
Bắc Giang

3ha

40

FDI,
DNTN

Thành phố

Quy mô

500

FDI,
13

14

15

16

17

18

19

20

21

khách sạn
đạt chuẩn
từ 3 đến 5
sao
Khu du lịch
sinh thái
Hồ Cấm
Sơn
Khu du lịch
sinh thái
Hồ Khuôn
Thần
Khu du lịch
sinh thái
Tây Yên Tử
Xây dựng
khu dịch vụ
nhà nghỉ
giáp Côn
Sơn, Kiếp
Bạc
Khu vui
chơi nghỉ
dƣỡng
Nham Biền
Khu vui
chơi nghỉ
dƣỡng
Quảng
Phúc
Xây dựng
bệnh viện
đa khoa tƣ
nhân
Trƣờng đại
học công
nghệ

Bắc Giang

theo DA

DNTN

Huyện Lục
Ngạn

1.000 –
2.300ha

4.000

FDI,
DNTN

Huyện Lục
Ngạn

400 ha

500

FDI,
DNTN

Huyện:
Sơn Động,
Lục Nam
Huyện Lục
Nam

20.000 –
30.000 ha

4000

FDI,
DNTN

425 ha

2.000

FDI,
DNTN

Huyện Yên Quy mô
Dũng
theo DA

200

FDI,
DNTN

TP. Bắc
Giang

Quy mô
theo DA

200

FDI,
DNTN

TP. Bắc
Giang

Quy mô
theo DA

200

FDI,
DNTN

TP. Bắc
Quy mô
Giang,
theo DA
huyện
Lạng giang
Trƣờng dạy TP. Bắc
100 ha
nghề công Giang,
nghệ cao
huyện Yên
Dũng

450

FDI,
DNTN

970

FDI,
DNTN
DANH MỤC CHƢƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƢU TIÊN ĐẦU TƢ
GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
( Kèm theo công văn số 948/SKHDT – KTDN, ngày 30/09/2013 của sở kế
hoạch và đầu tƣ tình Bắc Giang)
STT

I
1

1.1

Tên dự án

Tổng số
Hạ tầng đô
thị
Đô thị
thành phố
Bắc Giang
Dự án tiêu
vùng sông
Mekong
mở rộng
giai đoạn II
Xây cầu
vƣợt qua
đƣờng
Xƣơng
Giang –
nối đƣờng
Nguyễn
Thị Minh
Khai với
đƣờng
Trần
Quang
Khải
Xây cầu
qua Sông
Thƣơng
nối đƣờng
Trần
Quang
Khải
Đƣờng

Địa điẻm Dự kiến
quy mô
dự án

Nhu cầu
vốn đầu
tƣ ( tỷ
đồng)
50.270
23.650

TP. Bắc
Giang

17.650

Quy mô
theo DA

Nguồn
vốn đầu
tƣ dự
kiến

Cấp
quản lý

1.200

TP. Bắc
Giang

Chiều dài
500m

200

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

TP. Bắc
Giang

Chiều dài
800m

400

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

TP. Bắc

Chiều dài

300

ODA,

Cấp tỉnh
1.2

1.3
1.4
1.5

1.6

1.7

1.8

vành đai
phía Tây
thành phố
và cầu
Vƣợt qua
đƣờng sắt
Đƣờng
vành đai
khu Đông
Bắc Thành
phố (
Đoạn từ
nhà máy
Đạm mở
rộng ra
QL1A
mới)
Nhà máy
xử lý rác
thải
Đoạn từ
nút giao
Quốc lộ 1A
đến nút
giao thông
đƣờng tỉnh
285B
Giao thông
nội thị
Cấp điện
Xây dựng
5 khu đô
thị mới
Trung tâm
văn hóa thế
thao Thành
phố Bắc
Giang
Hạ tầng
thông tin
liên lạc
Nghĩa

giang

4.1km,
rộng 42m

NSNN

TP. Bắc
giang

Chiều dài
3.1km

100

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

TP. Bắc
giang

12.000
tấn/ năm

200

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

TP. Bắc
giang

3.2km

100

NSNN

Cấp tỉnh

TP. Bắc
giang
TP. Bắc
giang
TP. Bắc
giang

Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA

1.300

ODA,
NSNN
ODA,
NSNN
ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

TP. Bắc
giang

Quy mô
theo DA

400

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

TP. Bắc
giang

Quy mô
theo DA

500

NSNN,
DN

Cấp tỉnh

TP. Bắc

Quy mô

200

ODA,

Cấp tỉnh

750
12.000

Cấp tỉnh
Cấp tỉnh
2

3

II
1

2

3

4

trang thành giang
phố Bắc
Giang
Đô thị
Huyện
Thắng
Hiệp
Hòa
Đô thị Chũ Huyện
Lục
Ngạn
Hạ tầng
giao thông
Cao tôc Hà Huyện:
Nội Lạng
Việt
Sơn
Yên,
Yên
Dũng,
TP. Bắc
giang ,
Lạng
Giang
Đƣờng
Huyện:
vành đai V Hiệp
( Thủ đô
Hòa, Lục
Hà Nội)
Nam,
Yên
Dũng,
Lạng
Giang,
Tân Yên
Nâng cấp
TP. Bắc
quốc lộ 31 giang,
( Đoạn từ
huyện:
TP. Bắc
Lục
giang Nam,
H.Sơn
Lục
Động, cầu: Ngạn,
Già Khê,
Sơn
An Lập,
Động
Hữu Sản
Nâng cấp
Huyện
đoạn còn
Hiệp
lại quốc lộ Hòa,
37 và cầu
Việt

theo DA

NSNN

300 ha

3.000

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

300 ha

3.000

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

10.290
41 km, 4
làn xe

5.000

ODA,
NSNN

Bộ,
ngành
TW

45km

750

TPCP,
NSNN

Bộ,
ngành
TW

97km

900

ODA,
NSNN

Bộ,
ngành
TW

60,4km

950

TPCP,
NSNN

Bộ,
ngành
TW
Cẩm lý
5

6

Nâng cấp
quôc lộ
297
Cải tạo,
nâng cấp
các tuyến
đƣờng sắt

7

Đƣờng 295
( các đoạn
còn lại)

8

Đƣờng 292

9

Đƣờng 291
( Đoạn Yên
ĐỊnh đến
Thanh
Sơn)
Đoạn 290 (
Đoạn Kép
Hạ đến
Cống Lầu)
Đoạn
đƣờng 298
và kéo dài
Chũ –
Đồng ĐÌnh
Mở mới
tuyến
đƣờng Tân
Yên – Việt
Yên – Hiệp

10

11

12

Yên, Lục
Nam
Huyện
Lục
Ngạn
Huyện
Việt
Yên, TP.
Bắc
giang ,
huyện:
Lạng
Giang,
Lục Nam
Huyện:
Lạng
Giang,
Lục
Nam,
Tân Yên,
Hiệp
Hòa
Huyện
Yên Thế
Huyện
Sơn
Động

40 km

200

TPCP,
NSNN

Bộ,
ngành
TW
Bộ,
ngành
TW

94 km

200

TPCP,
NSNN

41.5km

300

NSNN

Cấp tỉnh

35km

280

Cấp tỉnh

25km

250

TPCP,
NSNN
TPCN,
NSNN

Huyện
Lục
Ngạn)

15km

180

TPCN,
NSNN

Cấp tỉnh

Huyện
Lục
Ngạn

30km

250

TPCN,
NSNN

Cấp tỉnh

Huyện
22km
Tân Yên,
Việt
Yên,
Hiệp

430

TPCN,
NSNN

Cấp tỉnh

Cấp tỉnh
13

III
1

2

3

4

Hòa
Đƣờng
398 ( đoạn
từ Neo đi
Đồng Việt
và Cầu
Đồng Việt
Cồng trình
thủy lợi
Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Cầu Sơn –
Cấm Sơn
(Hồ Hồ
Cao, Kênh
hồ Suối
Nứa, cải
tạo 14 trạm
bơm tiêu,
cải tạo
10km trạm
kênh cấp
1.8 kênh
cấp II)
Cải tạo,
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
sông Cầu
Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Nam Yên
Dũng
Hệ thống
hồ vùng
sông Sỏi (
Hồ Cầu
Rễ, Hồng
Lĩnh, Suối

Hòa
Huyện
Yên
Dũng

9km
đƣờng,
cầu và
đƣờng
dẫn

600

TPCN,
NSNN

Cấp tỉnh

3.400
Huyện
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Lạng
Giang,
Yên
Dũng

Quy mô
theo DA

750

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

Huyện
Quy mô
Hiệp
theo DA
Hòa,
Việt Yên

650

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

Huyện
Yên
Dũng

Quy mô
theo DA

100

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

Huyện
Yên Thế

Quy mô
theo DA

100

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh
5

6

IV
1

2

3

Ven, KCH
10km kênh
cấp I,
10km kênh
cấp II
Cải tạo và
nâng cấp
10 hồ chứa
vùng núi (
Hồ Chùa
Súng, Cầu
Rẽ, Tân
Gia, Làng
Thum, Bầu
Lầu, Đồng
Man, Khe
Đặng, Khe
Áng, Hồ
Cao, ...)
Cải tạo
nâng cấp
các công
trình đê
điều: Sông
Cầu, Sông
Thƣơng,
Sông Lục
Nam, Kênh
Nham Biền
Hạ Tầng
ĐIện
Đƣờng dây
cao thế
220KW

Huyện:
Sơn
Động,
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Yên Thế

Quy mô
theo DA

Huyện:
Quy mô
Hiệp
theo DA
Hòa, Tân
Yên,
Yên Thế,
Việt
Yên, Lục
Nam,
Yên
Dũng

TP. Bắc 3km
giang ,
huyện
Hiệp
Hòa
Đƣờng dây Các
130km
cao thế
Huyện,
110kw
Thành
phố
Đƣờng dây Các
410km
trung thế
huyện và
35 và 22kw thành

300

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

1.500

NSNN

Bộ,
ngành
TW, tỉnh

30

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

380

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

230

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

2.210
4

5

6

phố
Đƣờng dây Các
Hạ Thế
huyện,
Thành
Phố
Trạm biến Thành
áp
phố Bắc
220KVA
Giang,
Huyện
Hiệp
Hòa

Trạm biến
áp 110
KVA

Các
Huyện
THành
phố

1000km

70

Thành
700
phố Bắc
Giang 2
máy,
Huyện
Hiệp Hòa
1 máy.
Tổng
công suất:
750 MVA
18 trạm,
800
công suất
1360KVA

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

ODA,
NSNN

Cấp tỉnh

V

200

1

2.000

NSNN

Quy mô
theo DA

600

NSNN

50ha

300

NSNN

2

)
3
Nghiêm
4

Quy mô
theo DA

650

NSNN

30ha

100

NSNN

6

Quy mô
theo DA

650

NSNN

7

Quy mô
theo DA

200

NSNN

Giang

Xƣơng
Giang
5
–

–

Giang

VII
1

1.850
1.500

TPCP,
NSNN

Giang
2

Quy mô
theo DA

150

TPCP,
NSNN

Quy mô
theo DA

200

NSNN

(7
trung tâm)
3
Giang
VIII

–

2.150

1
Tân Yên

Quy mô
theo DA

400

NSNN
TW,
2

Quy mô
theo DA

250

NSNN

Quy mô
theo DA

1,500

TPCP,
ODA,
NSNN

Giang
3

(2013 –
2020)
IX

2.560

1

5-7ha

500

NSNN

1.900

ODA,
TPCP,
NSNN,
DN

1.900

NSNN

50

NSNN

Giang
2
–

( ATKII)
3
Tân yên

viên
4

120ha

Giang/QK1
: 0240.3824.923

More Related Content

Viewers also liked

Tư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạnTư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạnZu Siu Nhân
 
Tư vấn dự án quảng ninh
Tư vấn dự án  quảng ninhTư vấn dự án  quảng ninh
Tư vấn dự án quảng ninhZu Siu Nhân
 
Tư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạnTư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạnZu Siu Nhân
 
Tuvanduan.net.vn thành phố bắc ninh
Tuvanduan.net.vn   thành phố bắc ninhTuvanduan.net.vn   thành phố bắc ninh
Tuvanduan.net.vn thành phố bắc ninhZu Siu Nhân
 
PT PreciseAgri Profile
PT PreciseAgri ProfilePT PreciseAgri Profile
PT PreciseAgri Profileyauyengyew
 
การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2
การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2
การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2Saharat Yimpakdee
 
Ekpose kecamatan ciseeng kabupaten bogor
Ekpose kecamatan ciseeng kabupaten bogorEkpose kecamatan ciseeng kabupaten bogor
Ekpose kecamatan ciseeng kabupaten bogorAntonius Sulistianto
 

Viewers also liked (12)

Tư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạnTư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạn
 
Tư vấn dự án quảng ninh
Tư vấn dự án  quảng ninhTư vấn dự án  quảng ninh
Tư vấn dự án quảng ninh
 
Thành phố hcm
Thành phố hcmThành phố hcm
Thành phố hcm
 
Tư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạnTư vấn dự án tinh bắc kạn
Tư vấn dự án tinh bắc kạn
 
Thành phố hcm
Thành phố hcmThành phố hcm
Thành phố hcm
 
Fairy tale
Fairy taleFairy tale
Fairy tale
 
Tuvanduan.net.vn thành phố bắc ninh
Tuvanduan.net.vn   thành phố bắc ninhTuvanduan.net.vn   thành phố bắc ninh
Tuvanduan.net.vn thành phố bắc ninh
 
Bắc giang
Bắc giangBắc giang
Bắc giang
 
PT PreciseAgri Profile
PT PreciseAgri ProfilePT PreciseAgri Profile
PT PreciseAgri Profile
 
การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2
การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2
การพัฒนาโครงงานคอมพิวเตอร์ บทที่2
 
Ekpose kecamatan ciseeng kabupaten bogor
Ekpose kecamatan ciseeng kabupaten bogorEkpose kecamatan ciseeng kabupaten bogor
Ekpose kecamatan ciseeng kabupaten bogor
 
Slide Tesis sidang- Stiami
Slide Tesis sidang- StiamiSlide Tesis sidang- Stiami
Slide Tesis sidang- Stiami
 

Similar to Bắc giang

Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn   thành phố hòa bìnhTuvanduan.net.vn   thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bìnhZu Siu Nhân
 
Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn   thành phố hòa bìnhTuvanduan.net.vn   thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bìnhZu Siu Nhân
 
Danh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền Giang
Danh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền GiangDanh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền Giang
Danh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền GiangTriệu Nguyễn
 
Bình Định - Việt Nam (VIE)
Bình Định - Việt Nam (VIE)Bình Định - Việt Nam (VIE)
Bình Định - Việt Nam (VIE)nghuuvuhung
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftThi Trinh Dinh
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftThi Trinh Dinh
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftThi Trinh Dinh
 
PHẦN MỀM QUẢN LÝ
PHẦN MỀM QUẢN LÝPHẦN MỀM QUẢN LÝ
PHẦN MỀM QUẢN LÝTCSOFT
 
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngTư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngZu Siu Nhân
 
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngTư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngZu Siu Nhân
 
Thành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵngThành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵngZu Siu Nhân
 
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngTư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngZu Siu Nhân
 
PRESENTION_Duong Kinh 2023
PRESENTION_Duong Kinh 2023PRESENTION_Duong Kinh 2023
PRESENTION_Duong Kinh 2023TrnQuangVit4
 

Similar to Bắc giang (20)

Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn   thành phố hòa bìnhTuvanduan.net.vn   thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bình
 
Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn   thành phố hòa bìnhTuvanduan.net.vn   thành phố hòa bình
Tuvanduan.net.vn thành phố hòa bình
 
Danh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền Giang
Danh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền GiangDanh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền Giang
Danh mục 117 dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Tiền Giang
 
Bình Định - Việt Nam (VIE)
Bình Định - Việt Nam (VIE)Bình Định - Việt Nam (VIE)
Bình Định - Việt Nam (VIE)
 
Phan Phú Thuận - VNCERT
Phan Phú Thuận - VNCERTPhan Phú Thuận - VNCERT
Phan Phú Thuận - VNCERT
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của Tcsoft
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của Tcsoft
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
Phần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của TcsoftPhần mềm quản lý của Tcsoft
Phần mềm quản lý của Tcsoft
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
PHẦN MỀM QUẢN LÝ
PHẦN MỀM QUẢN LÝPHẦN MỀM QUẢN LÝ
PHẦN MỀM QUẢN LÝ
 
Phần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoftPhần mềm tcsoft
Phần mềm tcsoft
 
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngTư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
 
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngTư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
 
Thành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵngThành phố đà nẵng
Thành phố đà nẵng
 
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dươngTư vấn dự án tỉnh hải dương
Tư vấn dự án tỉnh hải dương
 
Hải phòng
Hải phòngHải phòng
Hải phòng
 
PRESENTION_Duong Kinh 2023
PRESENTION_Duong Kinh 2023PRESENTION_Duong Kinh 2023
PRESENTION_Duong Kinh 2023
 

Bắc giang

  • 1. Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2014-2020 ( Kèm theo công văn số ) STT I 1 2 3 4 5 6 Tên dự án Tổng số Lĩnh vực công nghiệp – TTCN Hạ tầng KCN Châu Minh – Mai Đình Hạ Tầng KCN Việt Hàn Hạ Tầng cụm công nghiệp Yên Lƣ Hạ tầng cụm công nghiệp Xƣơng Lâm Hạ tậng cụm công nghiệp huyện,thành phố còn lại Câc nhà máy sản xuất công nghệ cao: Thiết bị ngoại vi; mạch điện – Địa điểm Dự kiến quy mô Nhu cầu Nguồn vốn vốn đầu tƣ đầu tƣ sự dự kiến ( tỷ kiến đồng) 41.535 20.650 Huyện Hiệp Hòa 300 Ha 2.250 FDI, DNTN Huyện Việt 105 Ha Yên 700 FDI, DNTN Huyện Yên 75 Ha Dũng 500 FDI, DNTN Huyện Lạng Giang 50 Ha 400 FDI, DNTN Các huyện thành phố 350 Ha 3000 FDI, DNTN Các KCN, CCN Quy mô theo DA 4000 FDI, DNTN
  • 2. 7 8 9 10 11 12 13 14 tích hợp; Tế bào quang điện; Bán dẫn cảm quang... Sản xuất thiết bị thông tin truyền thông Sản xuất các linh kiện phụ trợ cho lắm ráp các sản phẩm thuộc lĩnh vực điện tử tin học Các nhà máy sản xuất thiết bị phụ trợ cho CN ô tô Cơ khí chế tạo, sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy Nhà máy luyện kim loại, cán thép Nhà máy sản xuất khí công nghiệp Nhà máy sản xuất điện tử, điện lạnh dân dụng Nhà máy sản xuất Khu CN Quang Châu Quy mô theo DA 1.600 FDI, DNTN Khu CN Quang Châu Quy mô theo DA 1.600 FDI, DNT N KCN Châu Quy mô Minh – theo DA Mai Đình 2000 FDI, DNTN KCN Quang Châu Quy mô theo DA 750 FDI, DNTN Các KCN – Quy mô CCN theo DA 400 FDI, DNTN Các KCN – Quy mô CCN theo DA 300 FDI, DNTN KCN Quang Châu Quy mô theo DA 800 FDI, DNTN Huyện Lục Quy mô Nam theo DA 100 FDI, DNTN
  • 3. 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 BIO – enthanol Nhà máy dệt kim Nhà máy kéo sợi Nhà máy chế biến dƣợc phẩm Nhà máy sản xuất máy đóng bao sản phẩm Nhà máy sản xuất vải giả da, dày da xuất khẩu Nhà máy sản xuất gốm mỹ nghệ Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh Nhà máy sản xuất đá xây dựng, gạch chịu lửa, gạch không nung, gạch samot Xây dựng nhà ở cho công nhân ở Các KCN – Quy mô CCN theo DA 300 FDI, DNTN Các KCN – CCN Các KCN – CCN Quy mô theo DA Quy mô theo DA 300 FDI, DNTN FDI, DNTN Các KCN –CCN Quy mô theo DA 100 FDI, DNTN Các KCN – Quy mô CCN theo DA 250 FDI, DNTN Các KCN – Quy mô CCN theo DA 100 FDI, DNTN Các KCN – Quy mô CCN theo DA 200 FDI, DNTN Các KCN – Quy mô CCN theo DA 300 FDI, DNTN Các KCN – Quy mô CCN theo DA 300 FDI, DNTN Huyện: Việt Yên, Yên Dũng 300 FDI, DNTN Quy mô theo DA 100
  • 4. II 1 2 3 4 5 6 7 8 các khu CN Lĩnh vực Nông nghiệp – PTNT Nhà máy chế biến nông, lâm sản Nhà máy giết mổ và chế biến thịt xuất khẩu Nhà máy chế biến đồ uống Nhà máy chế biến thức ăn gia súc Tròng rau sạch, nấm ăn, hoa xuất khẩu 2.945 Huyện Lục Quy môi Ngạn, Lục theo DA Nam` 200 FDI, DNTN Các khu CN Quy mô theo DA 200 FDI, DNTN Các khu CN Quy mô theo DA 200 FDI, DNTN Các KCN – Quy môi CCN theo DA 200 FDI, DNTN Quy mô theo DA 200 FDI, DNTN 43.500 ha 200 FDI, DNTN Quy mô theo DA 200 FDI, DNTN Quy mô theo DA 400 FDI, DNTN H.Yên Dũng, H. Lạng Giang, H. Tân yên Trồng rừng Huyện: sản xuất Yên Thế, Lục Nam, Sơn Động, Lục ngạn Dự án chế Huyện: biến giấy và Yên Thế, bột giấy Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động Dự án bảo H. Lục quản và chế Ngạn, H. biến nông Lạng sản Giang, H. Tân Yên, H. Yên Dũng
  • 5. 9 10 11 12 13 III 1 2 3 Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy chế biến hoa quả xuất khẩu Dự án đầu tƣ xây dựng trại chăn nuôi giống gia cầm Nhà máy ván thanh, ván dăm Dự án đầu tƣ trồng và chế biến mây tre đan Huyện Lục Quy mô Ngạn theo DA 80 FDI, DNTN Huyện Tân Quy mô Yên theo DA 80 FDI, DNTN Huyện Lục 20.000 Nam sp/năm 145 FDI, DNTN Các huyện: Yên thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam Các huyện, thành phố 2.000 ha xen canh 40 FDI, DNTN Quy mô theo DA 500 ODA. DNTN Các dự án thoát nƣớc khu vực thành thị (thị trấn Neo, Thị trấn Vôi, Xã: Tân Thịnh, Quang Châu, Yên Mỹ ) Thƣơng mại – Y tế - Thể thao – Du lịch – Giáo dục Trung tâm TP. Bắc mua sắm Giang (hạng II) Trung tâm Khu quy mua sắm hoạch mới phía Nam phía Nam (hạng II) thành phố Bắc Giang Trung tâm Khu quy 17.940 5 ha 500 FDI, DNTN 5 ha 500 FDI, DNTN 5 ha 500 FDI,
  • 6. mua sắm phía Tây ( Hạng 2) 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trung tâm mua sắm KCN Đình Trám ( Hạng III) Trung tâm mua sắm KCN Quang Châu ( Hạng 3) Trung tâm thƣơng mại các huyện ( 14 trung tâm) Hệ thống siêu thị các huyện ( 24 Siêu thị ) Trung tâm thƣơng mại – Tài chính ngân hàng ( Dọc đƣờng Nguyễn Văn Cừ) Trung tâm trung chuyển và kho vận Cảng ICD Bắc Giang (logistics) Chợ bán buôn nông sản tổng hợp Xây dựng hoạch mới phía Nam thành phố Bắc Giang Xá Hoàng 2 ha Ninh – H.Việt Yên DNTN 200 FDI, DNTN Xã Quang 1 ha Châu – H.Việt Yên 100 FDI, DNTN Các huyện Quy mô theo DA 500 FDI, DNTN Các huyện Quy mô theo DA 500 FDI, DNTN TP. Bắc Giang Quy mô theo DA 1.000 FDI, DNTN Khu vực ga 170ha Kép – H.Lạng Giang TP.Bắc 94ha giang 1.500 FDI, DNTN 94ha FDI, DNTN Ngoại vi thành phố Bắc Giang 3ha 40 FDI, DNTN Thành phố Quy mô 500 FDI,
  • 7. 13 14 15 16 17 18 19 20 21 khách sạn đạt chuẩn từ 3 đến 5 sao Khu du lịch sinh thái Hồ Cấm Sơn Khu du lịch sinh thái Hồ Khuôn Thần Khu du lịch sinh thái Tây Yên Tử Xây dựng khu dịch vụ nhà nghỉ giáp Côn Sơn, Kiếp Bạc Khu vui chơi nghỉ dƣỡng Nham Biền Khu vui chơi nghỉ dƣỡng Quảng Phúc Xây dựng bệnh viện đa khoa tƣ nhân Trƣờng đại học công nghệ Bắc Giang theo DA DNTN Huyện Lục Ngạn 1.000 – 2.300ha 4.000 FDI, DNTN Huyện Lục Ngạn 400 ha 500 FDI, DNTN Huyện: Sơn Động, Lục Nam Huyện Lục Nam 20.000 – 30.000 ha 4000 FDI, DNTN 425 ha 2.000 FDI, DNTN Huyện Yên Quy mô Dũng theo DA 200 FDI, DNTN TP. Bắc Giang Quy mô theo DA 200 FDI, DNTN TP. Bắc Giang Quy mô theo DA 200 FDI, DNTN TP. Bắc Quy mô Giang, theo DA huyện Lạng giang Trƣờng dạy TP. Bắc 100 ha nghề công Giang, nghệ cao huyện Yên Dũng 450 FDI, DNTN 970 FDI, DNTN
  • 8. DANH MỤC CHƢƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƢU TIÊN ĐẦU TƢ GIAI ĐOẠN 2014 – 2020 ( Kèm theo công văn số 948/SKHDT – KTDN, ngày 30/09/2013 của sở kế hoạch và đầu tƣ tình Bắc Giang) STT I 1 1.1 Tên dự án Tổng số Hạ tầng đô thị Đô thị thành phố Bắc Giang Dự án tiêu vùng sông Mekong mở rộng giai đoạn II Xây cầu vƣợt qua đƣờng Xƣơng Giang – nối đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai với đƣờng Trần Quang Khải Xây cầu qua Sông Thƣơng nối đƣờng Trần Quang Khải Đƣờng Địa điẻm Dự kiến quy mô dự án Nhu cầu vốn đầu tƣ ( tỷ đồng) 50.270 23.650 TP. Bắc Giang 17.650 Quy mô theo DA Nguồn vốn đầu tƣ dự kiến Cấp quản lý 1.200 TP. Bắc Giang Chiều dài 500m 200 ODA, NSNN Cấp tỉnh TP. Bắc Giang Chiều dài 800m 400 ODA, NSNN Cấp tỉnh TP. Bắc Chiều dài 300 ODA, Cấp tỉnh
  • 9. 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 vành đai phía Tây thành phố và cầu Vƣợt qua đƣờng sắt Đƣờng vành đai khu Đông Bắc Thành phố ( Đoạn từ nhà máy Đạm mở rộng ra QL1A mới) Nhà máy xử lý rác thải Đoạn từ nút giao Quốc lộ 1A đến nút giao thông đƣờng tỉnh 285B Giao thông nội thị Cấp điện Xây dựng 5 khu đô thị mới Trung tâm văn hóa thế thao Thành phố Bắc Giang Hạ tầng thông tin liên lạc Nghĩa giang 4.1km, rộng 42m NSNN TP. Bắc giang Chiều dài 3.1km 100 ODA, NSNN Cấp tỉnh TP. Bắc giang 12.000 tấn/ năm 200 ODA, NSNN Cấp tỉnh TP. Bắc giang 3.2km 100 NSNN Cấp tỉnh TP. Bắc giang TP. Bắc giang TP. Bắc giang Quy mô theo DA Quy mô theo DA Quy mô theo DA 1.300 ODA, NSNN ODA, NSNN ODA, NSNN Cấp tỉnh TP. Bắc giang Quy mô theo DA 400 ODA, NSNN Cấp tỉnh TP. Bắc giang Quy mô theo DA 500 NSNN, DN Cấp tỉnh TP. Bắc Quy mô 200 ODA, Cấp tỉnh 750 12.000 Cấp tỉnh Cấp tỉnh
  • 10. 2 3 II 1 2 3 4 trang thành giang phố Bắc Giang Đô thị Huyện Thắng Hiệp Hòa Đô thị Chũ Huyện Lục Ngạn Hạ tầng giao thông Cao tôc Hà Huyện: Nội Lạng Việt Sơn Yên, Yên Dũng, TP. Bắc giang , Lạng Giang Đƣờng Huyện: vành đai V Hiệp ( Thủ đô Hòa, Lục Hà Nội) Nam, Yên Dũng, Lạng Giang, Tân Yên Nâng cấp TP. Bắc quốc lộ 31 giang, ( Đoạn từ huyện: TP. Bắc Lục giang Nam, H.Sơn Lục Động, cầu: Ngạn, Già Khê, Sơn An Lập, Động Hữu Sản Nâng cấp Huyện đoạn còn Hiệp lại quốc lộ Hòa, 37 và cầu Việt theo DA NSNN 300 ha 3.000 ODA, NSNN Cấp tỉnh 300 ha 3.000 ODA, NSNN Cấp tỉnh 10.290 41 km, 4 làn xe 5.000 ODA, NSNN Bộ, ngành TW 45km 750 TPCP, NSNN Bộ, ngành TW 97km 900 ODA, NSNN Bộ, ngành TW 60,4km 950 TPCP, NSNN Bộ, ngành TW
  • 11. Cẩm lý 5 6 Nâng cấp quôc lộ 297 Cải tạo, nâng cấp các tuyến đƣờng sắt 7 Đƣờng 295 ( các đoạn còn lại) 8 Đƣờng 292 9 Đƣờng 291 ( Đoạn Yên ĐỊnh đến Thanh Sơn) Đoạn 290 ( Đoạn Kép Hạ đến Cống Lầu) Đoạn đƣờng 298 và kéo dài Chũ – Đồng ĐÌnh Mở mới tuyến đƣờng Tân Yên – Việt Yên – Hiệp 10 11 12 Yên, Lục Nam Huyện Lục Ngạn Huyện Việt Yên, TP. Bắc giang , huyện: Lạng Giang, Lục Nam Huyện: Lạng Giang, Lục Nam, Tân Yên, Hiệp Hòa Huyện Yên Thế Huyện Sơn Động 40 km 200 TPCP, NSNN Bộ, ngành TW Bộ, ngành TW 94 km 200 TPCP, NSNN 41.5km 300 NSNN Cấp tỉnh 35km 280 Cấp tỉnh 25km 250 TPCP, NSNN TPCN, NSNN Huyện Lục Ngạn) 15km 180 TPCN, NSNN Cấp tỉnh Huyện Lục Ngạn 30km 250 TPCN, NSNN Cấp tỉnh Huyện 22km Tân Yên, Việt Yên, Hiệp 430 TPCN, NSNN Cấp tỉnh Cấp tỉnh
  • 12. 13 III 1 2 3 4 Hòa Đƣờng 398 ( đoạn từ Neo đi Đồng Việt và Cầu Đồng Việt Cồng trình thủy lợi Cải tạo nâng cấp hệ thống thủy lợi Cầu Sơn – Cấm Sơn (Hồ Hồ Cao, Kênh hồ Suối Nứa, cải tạo 14 trạm bơm tiêu, cải tạo 10km trạm kênh cấp 1.8 kênh cấp II) Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Cầu Cải tạo nâng cấp hệ thống thủy lợi Nam Yên Dũng Hệ thống hồ vùng sông Sỏi ( Hồ Cầu Rễ, Hồng Lĩnh, Suối Hòa Huyện Yên Dũng 9km đƣờng, cầu và đƣờng dẫn 600 TPCN, NSNN Cấp tỉnh 3.400 Huyện Lục Ngạn, Lục Nam, Lạng Giang, Yên Dũng Quy mô theo DA 750 ODA, NSNN Cấp tỉnh Huyện Quy mô Hiệp theo DA Hòa, Việt Yên 650 ODA, NSNN Cấp tỉnh Huyện Yên Dũng Quy mô theo DA 100 ODA, NSNN Cấp tỉnh Huyện Yên Thế Quy mô theo DA 100 ODA, NSNN Cấp tỉnh
  • 13. 5 6 IV 1 2 3 Ven, KCH 10km kênh cấp I, 10km kênh cấp II Cải tạo và nâng cấp 10 hồ chứa vùng núi ( Hồ Chùa Súng, Cầu Rẽ, Tân Gia, Làng Thum, Bầu Lầu, Đồng Man, Khe Đặng, Khe Áng, Hồ Cao, ...) Cải tạo nâng cấp các công trình đê điều: Sông Cầu, Sông Thƣơng, Sông Lục Nam, Kênh Nham Biền Hạ Tầng ĐIện Đƣờng dây cao thế 220KW Huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế Quy mô theo DA Huyện: Quy mô Hiệp theo DA Hòa, Tân Yên, Yên Thế, Việt Yên, Lục Nam, Yên Dũng TP. Bắc 3km giang , huyện Hiệp Hòa Đƣờng dây Các 130km cao thế Huyện, 110kw Thành phố Đƣờng dây Các 410km trung thế huyện và 35 và 22kw thành 300 ODA, NSNN Cấp tỉnh 1.500 NSNN Bộ, ngành TW, tỉnh 30 ODA, NSNN Cấp tỉnh 380 ODA, NSNN Cấp tỉnh 230 ODA, NSNN Cấp tỉnh 2.210
  • 14. 4 5 6 phố Đƣờng dây Các Hạ Thế huyện, Thành Phố Trạm biến Thành áp phố Bắc 220KVA Giang, Huyện Hiệp Hòa Trạm biến áp 110 KVA Các Huyện THành phố 1000km 70 Thành 700 phố Bắc Giang 2 máy, Huyện Hiệp Hòa 1 máy. Tổng công suất: 750 MVA 18 trạm, 800 công suất 1360KVA ODA, NSNN Cấp tỉnh ODA, NSNN Cấp tỉnh ODA, NSNN Cấp tỉnh V 200 1 2.000 NSNN Quy mô theo DA 600 NSNN 50ha 300 NSNN 2 ) 3
  • 15. Nghiêm 4 Quy mô theo DA 650 NSNN 30ha 100 NSNN 6 Quy mô theo DA 650 NSNN 7 Quy mô theo DA 200 NSNN Giang Xƣơng Giang 5 – – Giang VII 1 1.850 1.500 TPCP, NSNN Giang 2 Quy mô theo DA 150 TPCP, NSNN Quy mô theo DA 200 NSNN (7 trung tâm) 3 Giang VIII – 2.150 1 Tân Yên Quy mô theo DA 400 NSNN TW,
  • 16. 2 Quy mô theo DA 250 NSNN Quy mô theo DA 1,500 TPCP, ODA, NSNN Giang 3 (2013 – 2020) IX 2.560 1 5-7ha 500 NSNN 1.900 ODA, TPCP, NSNN, DN 1.900 NSNN 50 NSNN Giang 2 – ( ATKII) 3 Tân yên viên 4 120ha Giang/QK1