1. Danh mục dự án ưu tiên thu hút đầu tư giai đoạn 2014-2020
( Kèm theo công văn số
)
STT
I
1
2
3
4
5
6
Tên dự án
Tổng số
Lĩnh vực
công nghiệp
– TTCN
Hạ tầng
KCN Châu
Minh – Mai
Đình
Hạ Tầng
KCN Việt
Hàn
Hạ Tầng
cụm công
nghiệp Yên
Lƣ
Hạ tầng
cụm công
nghiệp
Xƣơng Lâm
Hạ tậng
cụm công
nghiệp
huyện,thành
phố còn lại
Câc nhà
máy sản
xuất công
nghệ cao:
Thiết bị
ngoại vi;
mạch điện
–
Địa điểm
Dự kiến
quy mô
Nhu cầu
Nguồn vốn
vốn đầu tƣ đầu tƣ sự
dự kiến ( tỷ kiến
đồng)
41.535
20.650
Huyện
Hiệp Hòa
300 Ha
2.250
FDI,
DNTN
Huyện Việt 105 Ha
Yên
700
FDI,
DNTN
Huyện Yên 75 Ha
Dũng
500
FDI,
DNTN
Huyện
Lạng
Giang
50 Ha
400
FDI,
DNTN
Các huyện
thành phố
350 Ha
3000
FDI,
DNTN
Các KCN,
CCN
Quy mô
theo DA
4000
FDI,
DNTN
2. 7
8
9
10
11
12
13
14
tích hợp; Tế
bào quang
điện; Bán
dẫn cảm
quang...
Sản xuất
thiết bị
thông tin
truyền
thông
Sản xuất
các linh
kiện phụ trợ
cho lắm ráp
các sản
phẩm thuộc
lĩnh vực
điện tử tin học
Các nhà
máy sản
xuất thiết bị
phụ trợ cho
CN ô tô
Cơ khí chế
tạo, sản
xuất và lắp
ráp ô tô, xe
máy
Nhà máy
luyện kim
loại, cán
thép
Nhà máy
sản xuất khí
công nghiệp
Nhà máy
sản xuất
điện tử,
điện lạnh
dân dụng
Nhà máy
sản xuất
Khu CN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
1.600
FDI,
DNTN
Khu CN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
1.600
FDI, DNT
N
KCN Châu Quy mô
Minh –
theo DA
Mai Đình
2000
FDI,
DNTN
KCN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
750
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
400
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
KCN
Quang
Châu
Quy mô
theo DA
800
FDI,
DNTN
Huyện Lục Quy mô
Nam
theo DA
100
FDI,
DNTN
3. 15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
BIO –
enthanol
Nhà máy
dệt kim
Nhà máy
kéo sợi
Nhà máy
chế biến
dƣợc phẩm
Nhà máy
sản xuất
máy đóng
bao sản
phẩm
Nhà máy
sản xuất vải
giả da, dày
da xuất
khẩu
Nhà máy
sản xuất
gốm mỹ
nghệ
Nhà máy
sản xuất vật
liệu xây
dựng
Nhà máy
sản xuất sứ
vệ sinh
Nhà máy
sản xuất đá
xây dựng,
gạch chịu
lửa, gạch
không
nung, gạch
samot
Xây dựng
nhà ở cho
công nhân ở
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
Các KCN –
CCN
Các KCN –
CCN
Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA
300
FDI,
DNTN
FDI,
DNTN
Các KCN
–CCN
Quy mô
theo DA
100
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
250
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
100
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
200
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy mô
CCN
theo DA
300
FDI,
DNTN
Huyện:
Việt Yên,
Yên Dũng
300
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
100
4. II
1
2
3
4
5
6
7
8
các khu CN
Lĩnh vực
Nông
nghiệp –
PTNT
Nhà máy
chế biến
nông, lâm
sản
Nhà máy
giết mổ và
chế biến
thịt xuất
khẩu
Nhà máy
chế biến đồ
uống
Nhà máy
chế biến
thức ăn gia
súc
Tròng rau
sạch, nấm
ăn, hoa xuất
khẩu
2.945
Huyện Lục Quy môi
Ngạn, Lục theo DA
Nam`
200
FDI,
DNTN
Các khu
CN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
Các khu
CN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
Các KCN – Quy môi
CCN
theo DA
200
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
43.500 ha
200
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
400
FDI,
DNTN
H.Yên
Dũng, H.
Lạng
Giang, H.
Tân yên
Trồng rừng Huyện:
sản xuất
Yên Thế,
Lục Nam,
Sơn Động,
Lục ngạn
Dự án chế
Huyện:
biến giấy và Yên Thế,
bột giấy
Lục Nam,
Lục Ngạn,
Sơn Động
Dự án bảo
H. Lục
quản và chế Ngạn, H.
biến nông
Lạng
sản
Giang, H.
Tân Yên,
H. Yên
Dũng
5. 9
10
11
12
13
III
1
2
3
Dự án đầu
tƣ xây dựng
nhà máy
chế biến
hoa quả
xuất khẩu
Dự án đầu
tƣ xây
dựng trại
chăn nuôi
giống gia
cầm
Nhà máy
ván thanh,
ván dăm
Dự án đầu
tƣ trồng và
chế biến
mây tre đan
Huyện Lục Quy mô
Ngạn
theo DA
80
FDI,
DNTN
Huyện Tân Quy mô
Yên
theo DA
80
FDI,
DNTN
Huyện Lục
20.000
Nam
sp/năm
145
FDI,
DNTN
Các huyện:
Yên thế,
Lục Ngạn,
Sơn Động,
Lục Nam
Các huyện,
thành phố
2.000 ha
xen canh
40
FDI,
DNTN
Quy mô
theo DA
500
ODA.
DNTN
Các dự án
thoát nƣớc
khu vực
thành thị
(thị trấn
Neo, Thị
trấn Vôi,
Xã: Tân
Thịnh,
Quang
Châu, Yên
Mỹ )
Thƣơng mại – Y tế - Thể
thao – Du lịch – Giáo dục
Trung tâm TP. Bắc
mua sắm
Giang
(hạng II)
Trung tâm Khu quy
mua sắm
hoạch mới
phía Nam
phía Nam
(hạng II)
thành phố
Bắc Giang
Trung tâm Khu quy
17.940
5 ha
500
FDI,
DNTN
5 ha
500
FDI,
DNTN
5 ha
500
FDI,
6. mua sắm
phía Tây (
Hạng 2)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trung tâm
mua sắm
KCN Đình
Trám (
Hạng III)
Trung tâm
mua sắm
KCN
Quang
Châu (
Hạng 3)
Trung tâm
thƣơng mại
các huyện (
14 trung
tâm)
Hệ thống
siêu thị các
huyện ( 24
Siêu thị )
Trung tâm
thƣơng mại
– Tài chính
ngân hàng (
Dọc đƣờng
Nguyễn
Văn Cừ)
Trung tâm
trung
chuyển và
kho vận
Cảng ICD
Bắc Giang
(logistics)
Chợ bán
buôn nông
sản tổng
hợp
Xây dựng
hoạch mới
phía Nam
thành phố
Bắc Giang
Xá Hoàng 2 ha
Ninh –
H.Việt Yên
DNTN
200
FDI,
DNTN
Xã Quang 1 ha
Châu –
H.Việt Yên
100
FDI,
DNTN
Các huyện
Quy mô
theo DA
500
FDI,
DNTN
Các huyện
Quy mô
theo DA
500
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
1.000
FDI,
DNTN
Khu vực ga 170ha
Kép –
H.Lạng
Giang
TP.Bắc
94ha
giang
1.500
FDI,
DNTN
94ha
FDI,
DNTN
Ngoại vi
thành phố
Bắc Giang
3ha
40
FDI,
DNTN
Thành phố
Quy mô
500
FDI,
7. 13
14
15
16
17
18
19
20
21
khách sạn
đạt chuẩn
từ 3 đến 5
sao
Khu du lịch
sinh thái
Hồ Cấm
Sơn
Khu du lịch
sinh thái
Hồ Khuôn
Thần
Khu du lịch
sinh thái
Tây Yên Tử
Xây dựng
khu dịch vụ
nhà nghỉ
giáp Côn
Sơn, Kiếp
Bạc
Khu vui
chơi nghỉ
dƣỡng
Nham Biền
Khu vui
chơi nghỉ
dƣỡng
Quảng
Phúc
Xây dựng
bệnh viện
đa khoa tƣ
nhân
Trƣờng đại
học công
nghệ
Bắc Giang
theo DA
DNTN
Huyện Lục
Ngạn
1.000 –
2.300ha
4.000
FDI,
DNTN
Huyện Lục
Ngạn
400 ha
500
FDI,
DNTN
Huyện:
Sơn Động,
Lục Nam
Huyện Lục
Nam
20.000 –
30.000 ha
4000
FDI,
DNTN
425 ha
2.000
FDI,
DNTN
Huyện Yên Quy mô
Dũng
theo DA
200
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Giang
Quy mô
theo DA
200
FDI,
DNTN
TP. Bắc
Quy mô
Giang,
theo DA
huyện
Lạng giang
Trƣờng dạy TP. Bắc
100 ha
nghề công Giang,
nghệ cao
huyện Yên
Dũng
450
FDI,
DNTN
970
FDI,
DNTN
8. DANH MỤC CHƢƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ƢU TIÊN ĐẦU TƢ
GIAI ĐOẠN 2014 – 2020
( Kèm theo công văn số 948/SKHDT – KTDN, ngày 30/09/2013 của sở kế
hoạch và đầu tƣ tình Bắc Giang)
STT
I
1
1.1
Tên dự án
Tổng số
Hạ tầng đô
thị
Đô thị
thành phố
Bắc Giang
Dự án tiêu
vùng sông
Mekong
mở rộng
giai đoạn II
Xây cầu
vƣợt qua
đƣờng
Xƣơng
Giang –
nối đƣờng
Nguyễn
Thị Minh
Khai với
đƣờng
Trần
Quang
Khải
Xây cầu
qua Sông
Thƣơng
nối đƣờng
Trần
Quang
Khải
Đƣờng
Địa điẻm Dự kiến
quy mô
dự án
Nhu cầu
vốn đầu
tƣ ( tỷ
đồng)
50.270
23.650
TP. Bắc
Giang
17.650
Quy mô
theo DA
Nguồn
vốn đầu
tƣ dự
kiến
Cấp
quản lý
1.200
TP. Bắc
Giang
Chiều dài
500m
200
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
Giang
Chiều dài
800m
400
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
Chiều dài
300
ODA,
Cấp tỉnh
9. 1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
vành đai
phía Tây
thành phố
và cầu
Vƣợt qua
đƣờng sắt
Đƣờng
vành đai
khu Đông
Bắc Thành
phố (
Đoạn từ
nhà máy
Đạm mở
rộng ra
QL1A
mới)
Nhà máy
xử lý rác
thải
Đoạn từ
nút giao
Quốc lộ 1A
đến nút
giao thông
đƣờng tỉnh
285B
Giao thông
nội thị
Cấp điện
Xây dựng
5 khu đô
thị mới
Trung tâm
văn hóa thế
thao Thành
phố Bắc
Giang
Hạ tầng
thông tin
liên lạc
Nghĩa
giang
4.1km,
rộng 42m
NSNN
TP. Bắc
giang
Chiều dài
3.1km
100
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
12.000
tấn/ năm
200
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
3.2km
100
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
TP. Bắc
giang
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA
Quy mô
theo DA
1.300
ODA,
NSNN
ODA,
NSNN
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
400
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
giang
Quy mô
theo DA
500
NSNN,
DN
Cấp tỉnh
TP. Bắc
Quy mô
200
ODA,
Cấp tỉnh
750
12.000
Cấp tỉnh
Cấp tỉnh
10. 2
3
II
1
2
3
4
trang thành giang
phố Bắc
Giang
Đô thị
Huyện
Thắng
Hiệp
Hòa
Đô thị Chũ Huyện
Lục
Ngạn
Hạ tầng
giao thông
Cao tôc Hà Huyện:
Nội Lạng
Việt
Sơn
Yên,
Yên
Dũng,
TP. Bắc
giang ,
Lạng
Giang
Đƣờng
Huyện:
vành đai V Hiệp
( Thủ đô
Hòa, Lục
Hà Nội)
Nam,
Yên
Dũng,
Lạng
Giang,
Tân Yên
Nâng cấp
TP. Bắc
quốc lộ 31 giang,
( Đoạn từ
huyện:
TP. Bắc
Lục
giang Nam,
H.Sơn
Lục
Động, cầu: Ngạn,
Già Khê,
Sơn
An Lập,
Động
Hữu Sản
Nâng cấp
Huyện
đoạn còn
Hiệp
lại quốc lộ Hòa,
37 và cầu
Việt
theo DA
NSNN
300 ha
3.000
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
300 ha
3.000
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
10.290
41 km, 4
làn xe
5.000
ODA,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
45km
750
TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
97km
900
ODA,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
60,4km
950
TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
11. Cẩm lý
5
6
Nâng cấp
quôc lộ
297
Cải tạo,
nâng cấp
các tuyến
đƣờng sắt
7
Đƣờng 295
( các đoạn
còn lại)
8
Đƣờng 292
9
Đƣờng 291
( Đoạn Yên
ĐỊnh đến
Thanh
Sơn)
Đoạn 290 (
Đoạn Kép
Hạ đến
Cống Lầu)
Đoạn
đƣờng 298
và kéo dài
Chũ –
Đồng ĐÌnh
Mở mới
tuyến
đƣờng Tân
Yên – Việt
Yên – Hiệp
10
11
12
Yên, Lục
Nam
Huyện
Lục
Ngạn
Huyện
Việt
Yên, TP.
Bắc
giang ,
huyện:
Lạng
Giang,
Lục Nam
Huyện:
Lạng
Giang,
Lục
Nam,
Tân Yên,
Hiệp
Hòa
Huyện
Yên Thế
Huyện
Sơn
Động
40 km
200
TPCP,
NSNN
Bộ,
ngành
TW
Bộ,
ngành
TW
94 km
200
TPCP,
NSNN
41.5km
300
NSNN
Cấp tỉnh
35km
280
Cấp tỉnh
25km
250
TPCP,
NSNN
TPCN,
NSNN
Huyện
Lục
Ngạn)
15km
180
TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Lục
Ngạn
30km
250
TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
22km
Tân Yên,
Việt
Yên,
Hiệp
430
TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
Cấp tỉnh
12. 13
III
1
2
3
4
Hòa
Đƣờng
398 ( đoạn
từ Neo đi
Đồng Việt
và Cầu
Đồng Việt
Cồng trình
thủy lợi
Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Cầu Sơn –
Cấm Sơn
(Hồ Hồ
Cao, Kênh
hồ Suối
Nứa, cải
tạo 14 trạm
bơm tiêu,
cải tạo
10km trạm
kênh cấp
1.8 kênh
cấp II)
Cải tạo,
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
sông Cầu
Cải tạo
nâng cấp
hệ thống
thủy lợi
Nam Yên
Dũng
Hệ thống
hồ vùng
sông Sỏi (
Hồ Cầu
Rễ, Hồng
Lĩnh, Suối
Hòa
Huyện
Yên
Dũng
9km
đƣờng,
cầu và
đƣờng
dẫn
600
TPCN,
NSNN
Cấp tỉnh
3.400
Huyện
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Lạng
Giang,
Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
750
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Quy mô
Hiệp
theo DA
Hòa,
Việt Yên
650
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Yên
Dũng
Quy mô
theo DA
100
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
Huyện
Yên Thế
Quy mô
theo DA
100
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
13. 5
6
IV
1
2
3
Ven, KCH
10km kênh
cấp I,
10km kênh
cấp II
Cải tạo và
nâng cấp
10 hồ chứa
vùng núi (
Hồ Chùa
Súng, Cầu
Rẽ, Tân
Gia, Làng
Thum, Bầu
Lầu, Đồng
Man, Khe
Đặng, Khe
Áng, Hồ
Cao, ...)
Cải tạo
nâng cấp
các công
trình đê
điều: Sông
Cầu, Sông
Thƣơng,
Sông Lục
Nam, Kênh
Nham Biền
Hạ Tầng
ĐIện
Đƣờng dây
cao thế
220KW
Huyện:
Sơn
Động,
Lục
Ngạn,
Lục
Nam,
Yên Thế
Quy mô
theo DA
Huyện:
Quy mô
Hiệp
theo DA
Hòa, Tân
Yên,
Yên Thế,
Việt
Yên, Lục
Nam,
Yên
Dũng
TP. Bắc 3km
giang ,
huyện
Hiệp
Hòa
Đƣờng dây Các
130km
cao thế
Huyện,
110kw
Thành
phố
Đƣờng dây Các
410km
trung thế
huyện và
35 và 22kw thành
300
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
1.500
NSNN
Bộ,
ngành
TW, tỉnh
30
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
380
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
230
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
2.210
14. 4
5
6
phố
Đƣờng dây Các
Hạ Thế
huyện,
Thành
Phố
Trạm biến Thành
áp
phố Bắc
220KVA
Giang,
Huyện
Hiệp
Hòa
Trạm biến
áp 110
KVA
Các
Huyện
THành
phố
1000km
70
Thành
700
phố Bắc
Giang 2
máy,
Huyện
Hiệp Hòa
1 máy.
Tổng
công suất:
750 MVA
18 trạm,
800
công suất
1360KVA
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
ODA,
NSNN
Cấp tỉnh
V
200
1
2.000
NSNN
Quy mô
theo DA
600
NSNN
50ha
300
NSNN
2
)
3
15. Nghiêm
4
Quy mô
theo DA
650
NSNN
30ha
100
NSNN
6
Quy mô
theo DA
650
NSNN
7
Quy mô
theo DA
200
NSNN
Giang
Xƣơng
Giang
5
–
–
Giang
VII
1
1.850
1.500
TPCP,
NSNN
Giang
2
Quy mô
theo DA
150
TPCP,
NSNN
Quy mô
theo DA
200
NSNN
(7
trung tâm)
3
Giang
VIII
–
2.150
1
Tân Yên
Quy mô
theo DA
400
NSNN
TW,
16. 2
Quy mô
theo DA
250
NSNN
Quy mô
theo DA
1,500
TPCP,
ODA,
NSNN
Giang
3
(2013 –
2020)
IX
2.560
1
5-7ha
500
NSNN
1.900
ODA,
TPCP,
NSNN,
DN
1.900
NSNN
50
NSNN
Giang
2
–
( ATKII)
3
Tân yên
viên
4
120ha
Giang/QK1