SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
TUYỂN DỤNG LẬP TRÌNH VIÊN TẠI
NHẬT BẢN
19/04/2015
Phần 1
CÁCH VIẾT CV BẰNG
TIẾNG NHẬT
I. Tờ thứ nhất
1.日付 (Ngày, tháng)
2.氏名 (Họ tên)
3. 写真 (Ảnh)
4.住所、電話番号 (Địa chỉ, số
điện thoại)
5.学歴・職歴 (Quá trình học
tập・Quá trình làm việc)
1
2
3
4
5
II. Tờ thứ hai
1.学歴・職歴(Quá trình học tập・
Quá trình làm việc)
2.資格・免許(Bằng cấp)
3. 自己PR (PR bản thân)
4. 通勤時間、扶養・配偶者の有無
(Thời gian đi làm, có người phụ
thuộc hay không...)
5. 本人希望記入欄 (Nguyện
vọng của bản thân)
2
1
4
3
5
III. Tờ thứ ba
開発業務 職務経歴書- Tóm tắt quá
trình làm việc
1. 氏名(Họ tên)
2.経験年数(Số năm kinh
nghiệm)
1 2
3
III. Tờ thứ ba
開発業務 職務経歴書- Tóm tắt quá
trình làm việc
3.Liệt kê kinh nghiệm làm việc ở
mỗi công ty
- No: số thứ tự
- 業種及び企業名 プロジェクト名(Tên
công ty, lĩnh vực kinh doanh, tên dự
án). Viết theo thứ tự: tên công ty, loại
hình kinh doanh, và tên dự án mà mình
đã làm.
- 構成人数(全体/チーム): Số nhân
viên trong công ty/ trong nhóm
- 形態: vị trí mà bạn đã đảm nhận
ở trong công ty, trong dự án. Ví dụ:
PM:プロジェクトマネージャ
1 2
3
- 開発フェーズ: Mỗi dự án sẽ có nhiều
giai đoạn như là Basic design, detail
design, code,...
- 業務内容: nội dung công việc. Viết
tóm tắt công việc mình đã làm trong dự
án.
- 使用言語及びツール: ngôn ngữ và
công cụ sử dụng trong dự án.
- DB: Viết tắt của database : cơ sở
dữ liệu
- OS: Viết tắt của opration system:
hệ điều hành
- 機種及び使用デバイス: mô hình và
thiết bị sử dụng.
- 開発担当期間: thời gian đảm nhân
công việc ở trong dự án. Ví dụ: 1996年
9月~1996年10月
- 合計期間: tổng thời gian..
1 2
3
IV. Tờ thứ tư
スキルシート- Bản kỹ năng
1. Họ tên
2. 性別:giới tính
3. 区分:phân loại
4.ソフトウェア名: tên phần mềm
5. Version: version của mỗi phần mềm.
6. レベル:level của bản thân mình.
7.経験年数(Số năm kinh nghiệm)
8. コミュニケーション能力:Kỹ năng
giao tiếp
9. 日本語:Năng lực tiếng Nhật
10. 英語:Năng lực tiếng Anh
11.レベル内容:Nội dung của phần
Level
1 2
3
4 5 6 7 8
9
11
10
Phần 3
VĂN HÓA PHỎNG VẤN
A.Trang phục phỏng vấn
B. Lưu ý chung trước khi vào phỏng vấn.
- Nên đến trước thời gian phỏng vấn 10 phút.
- Tắt âm điện thoại trước khi vào phỏng vấn.
- Gõ cửa 2 lần trước khi vào phòng phỏng vấn.
- Sau khi nghe “どうぞ” (Mời vào) , bạn hãy mở cửa.
- Khi mở cửa, bạn hãy nhìn thẳng vào nhà tuyển dụng, mỉm cười, cúi chào và nói “
失礼します” (Tôi xin phép). Sau đó, đóng cửa lại.
- Trước khi ngồi xuống ghế, bạn nên giới thiệu tên của mình. Ví dụ: “私はAと申しま
す。よろしくお願いします”. Sau đó cúi chào một góc khoảng 15 đến 30 độ.
- Sau khi nhà tuyển dụng nói “どうぞ、お座りください” (Mời bạn ngồi), thì bạn sẽ nói “
はい、失礼します” (Vâng, cảm ơn)
- Kết thúc buổi phỏng vấn, bạn sẽ nói cảm ơn đã cho bạn cơ hội phỏng vấn ngày
hôm nay. Trước khi ra khỏi phòng thì nói: “失礼します” và cúi chào.
Phần 3
NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG
GẶP KHI PHỎNG VẤN Ở CÁC
CÔNG TY NHẬT BẢN
1. Đầu tiên luôn là Tự giới thiệu bản thân.
2. Lý do muốn sang Nhật làm việc
3. Có thể làm việc tại Nhật bao lâu, vì sao?
4. Ngôn ngữ lập trình giỏi nhất
5. Mục tiêu của bản thân (5- 10 năm sau) như thế nào?
6. Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?
7. Bạn có thể tăng ca được không?
8. Bạn mong muốn mức lương bao nhiêu?
9. Bạn có câu hỏi gì không?
Phần 4
ĐIỀU KIỆN CẦN KHI MUỐN
SANG NHẬT LÀM VIỆC
Tiếng Nhật
• Người Nhật rất cẩn thận trong khâu tuyển chọn lao động, yêu cầu đầu tiên
khi phỏng vấn là bạn phải hiểu tiếng Nhật (hiểu càng nhiều thì cơ hội trúng
tuyển càng cao ).
• Nếu bạn muốn đi theo chương trình kỹ thuật viên thì yêu cầu trình độ tiếng
Nhật từ N3 trở lên . Và yêu cầu bạn phải có chuyên môn (nhất là về kỹ thuật
cơ khí, công nghệ thông tin,…)
• Nếu các bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật tốt thì sẽ không phải lo lắng
về vấn đề việc làm (các bạn hoàn toàn có thể tìm được một công việc nhàn
mà lương lại cao hơn) cũng như những khi gặp khó khăn nơi đất khách quê
người.
**Chẳng thể nào nghĩ, tới 1 lúc nào đó, tới những từ căn
bản nhất của tiếng anh, mình lại quên cách viết và quên
luôn khi speak. Toàn những cụm đơn giản thôi, tiếng nhật
thì nói chưa tròn câu, lúc nói tiếng anh thì lại nhớ sang cả
mấy tư tiếng nhật, nhiều lúc không rõ mình đang nói cái
language gì nữa, thêm cả mấy từ phiên âm katakana từ
english của japanese... mặc dù đang speak với ng nói tiếng
anh, thỏ lại dùng mấy từ tiếng nhật, đọc xong tỉnh bơ @.@
Lại có 1 lúc, nghe 1 buổi, từ tiếng Korea lai Japanese sang
tới Chinese lai Japanese, rồi họ bí mật chuyển sang nói
Korea hay Chinese hồi nào không hay @.@ trong khi thỏ
thì cố phân tích cái câu cái từ đó của tiếng nhật...
Nguyễn Gia Phú (1989)
Ban đầu, tôi học tiếng Nhật với
tham vọng được làm cho một
công ty Nhật ở VN. May mắn
làm sao, khi BW cho tôi cơ hội,
được đi pv vào tháng 8.2014.
Bây giờ tôi đang ở Nhật, chăm
chỉ làm việc và hài lòng với
cuộc sống tiện nghi do cv đem
lại. Để có mức lương hiện tại,
nếu còn ở VN, có thể tôi phải
chờ đến 10 năm sau.
Phan Thùy Dương (1990)
Tháng 7.2014 là thời điểm khởi đầu cho
một chặng đường mới, trong cuộc đời tôi,
khi đăng ký học tiếng nhật tại BW. Chỉ
một tháng sau đó, tôi đã đạt trình độ sơ
cấp và tham gia đợt pv tuyển dụng, trực
tiếp với các công ty nhật bản. Từ đầu
năm nay, tôi đã có công việc, cộng mức
lương cao nhất khóa, dù lúc đi học, tôi
không phải SV xuất sắc nhất. Chỉ khác
biệt, là tôi đã nắm bắt đúng cơ hội dành
cho mình.
Trần Quốc Nhựt (1982)
Thực tế đã chứng minh cho tôi một điều
rằng: “Chưa bao giờ là quá trễ để nắm bắt cơ
hội thành công trong cuộc sống”. Tôi tốt
nghiệp rồi đi làm tại Việt Nam, công việc cứ
bình bình, lương vừa đủ sống.
Tôi đã thử thay đổi: học tiếng Nhật, học tác
phong làm việc trong công ty Nhật, tham gia
khoá đào tạo BrSE kỹ sư cầu nối... Và rồi,
vượt qua đợt phỏng vấn, tôi đã có cuộc sống
như mình ước ao.
THANK YOU!
(^_^)

More Related Content

Similar to Slide TUYEN DUNG LAP TRINH LAM VIEC TAI NHAT _ BEWAY

14 huong dan viet cv
14 huong dan viet cv14 huong dan viet cv
14 huong dan viet cvdavid fine
 
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdfTrọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdfTuanNguyen744614
 
II - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdf
II - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdfII - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdf
II - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdfKslayer1
 
Bi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnamBi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnamCleverlearnvietnam
 
Bao cao kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việc
Bao cao   kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việcBao cao   kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việc
Bao cao kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việcbkaa09303
 
ETS RC 2018 PART 7.pdf
ETS RC 2018 PART 7.pdfETS RC 2018 PART 7.pdf
ETS RC 2018 PART 7.pdfDngTng29
 
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)Jung Yun
 
Minna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_baiMinna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_baiTung Nguyen
 
Minna no-nihongo - Ngữ pháp
Minna no-nihongo - Ngữ phápMinna no-nihongo - Ngữ pháp
Minna no-nihongo - Ngữ phápBinh Vo
 
Ngu phap-50_bai minanno nigongo
 Ngu phap-50_bai minanno nigongo Ngu phap-50_bai minanno nigongo
Ngu phap-50_bai minanno nigongonguyenthanhson24
 
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bàiJapanese Club
 
Minna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_baiMinna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_baiMinh Chanh Nguyen
 
Japanese elementary 1_grammar_explanation
Japanese elementary 1_grammar_explanationJapanese elementary 1_grammar_explanation
Japanese elementary 1_grammar_explanationKhanhNgoc LiLa
 
Cách học tiếng trung
Cách học tiếng trungCách học tiếng trung
Cách học tiếng trungAn Nhiên
 
Kinangviet cv va phongvanxinviec
Kinangviet cv va phongvanxinviecKinangviet cv va phongvanxinviec
Kinangviet cv va phongvanxinviecsmallgaint
 

Similar to Slide TUYEN DUNG LAP TRINH LAM VIEC TAI NHAT _ BEWAY (20)

14 huong dan viet cv
14 huong dan viet cv14 huong dan viet cv
14 huong dan viet cv
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Ngoại Ngữ Xuất Khẩu Lao Động.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Ngoại Ngữ Xuất Khẩu Lao Động.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Ngoại Ngữ Xuất Khẩu Lao Động.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Ngoại Ngữ Xuất Khẩu Lao Động.docx
 
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdfTrọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
Trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh trong Giao tiếp.pdf
 
II - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdf
II - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdfII - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdf
II - HD cơ bản thực hiện bài test VEPT (SK3).pdf
 
Study (最新)
Study (最新)Study (最新)
Study (最新)
 
Bi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnamBi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnam
Bi quyet luyen thi toeic cleverlearn vietnam
 
Bao cao kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việc
Bao cao   kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việcBao cao   kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việc
Bao cao kỹ năng trả lời phỏng vấn xin việc
 
ETS RC 2018 PART 7.pdf
ETS RC 2018 PART 7.pdfETS RC 2018 PART 7.pdf
ETS RC 2018 PART 7.pdf
 
Cẩm nang tìm việc
Cẩm nang tìm việcCẩm nang tìm việc
Cẩm nang tìm việc
 
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh (full)
 
Minna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_baiMinna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_bai
 
Minna no-nihongo - Ngữ pháp
Minna no-nihongo - Ngữ phápMinna no-nihongo - Ngữ pháp
Minna no-nihongo - Ngữ pháp
 
Minna nonihongo nguphap_50bai
Minna nonihongo nguphap_50baiMinna nonihongo nguphap_50bai
Minna nonihongo nguphap_50bai
 
Grammar 1 to 5
Grammar 1 to 5Grammar 1 to 5
Grammar 1 to 5
 
Ngu phap-50_bai minanno nigongo
 Ngu phap-50_bai minanno nigongo Ngu phap-50_bai minanno nigongo
Ngu phap-50_bai minanno nigongo
 
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bàiMinna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
Minna no nihongo grammar - Tiếng Việt full 50 bài
 
Minna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_baiMinna no-nihongo-ngu phap-50_bai
Minna no-nihongo-ngu phap-50_bai
 
Japanese elementary 1_grammar_explanation
Japanese elementary 1_grammar_explanationJapanese elementary 1_grammar_explanation
Japanese elementary 1_grammar_explanation
 
Cách học tiếng trung
Cách học tiếng trungCách học tiếng trung
Cách học tiếng trung
 
Kinangviet cv va phongvanxinviec
Kinangviet cv va phongvanxinviecKinangviet cv va phongvanxinviec
Kinangviet cv va phongvanxinviec
 

Slide TUYEN DUNG LAP TRINH LAM VIEC TAI NHAT _ BEWAY

  • 1. TUYỂN DỤNG LẬP TRÌNH VIÊN TẠI NHẬT BẢN 19/04/2015
  • 2. Phần 1 CÁCH VIẾT CV BẰNG TIẾNG NHẬT
  • 3. I. Tờ thứ nhất 1.日付 (Ngày, tháng) 2.氏名 (Họ tên) 3. 写真 (Ảnh) 4.住所、電話番号 (Địa chỉ, số điện thoại) 5.学歴・職歴 (Quá trình học tập・Quá trình làm việc) 1 2 3 4 5
  • 4. II. Tờ thứ hai 1.学歴・職歴(Quá trình học tập・ Quá trình làm việc) 2.資格・免許(Bằng cấp) 3. 自己PR (PR bản thân) 4. 通勤時間、扶養・配偶者の有無 (Thời gian đi làm, có người phụ thuộc hay không...) 5. 本人希望記入欄 (Nguyện vọng của bản thân) 2 1 4 3 5
  • 5. III. Tờ thứ ba 開発業務 職務経歴書- Tóm tắt quá trình làm việc 1. 氏名(Họ tên) 2.経験年数(Số năm kinh nghiệm) 1 2 3
  • 6. III. Tờ thứ ba 開発業務 職務経歴書- Tóm tắt quá trình làm việc 3.Liệt kê kinh nghiệm làm việc ở mỗi công ty - No: số thứ tự - 業種及び企業名 プロジェクト名(Tên công ty, lĩnh vực kinh doanh, tên dự án). Viết theo thứ tự: tên công ty, loại hình kinh doanh, và tên dự án mà mình đã làm. - 構成人数(全体/チーム): Số nhân viên trong công ty/ trong nhóm - 形態: vị trí mà bạn đã đảm nhận ở trong công ty, trong dự án. Ví dụ: PM:プロジェクトマネージャ 1 2 3
  • 7. - 開発フェーズ: Mỗi dự án sẽ có nhiều giai đoạn như là Basic design, detail design, code,... - 業務内容: nội dung công việc. Viết tóm tắt công việc mình đã làm trong dự án. - 使用言語及びツール: ngôn ngữ và công cụ sử dụng trong dự án. - DB: Viết tắt của database : cơ sở dữ liệu - OS: Viết tắt của opration system: hệ điều hành - 機種及び使用デバイス: mô hình và thiết bị sử dụng. - 開発担当期間: thời gian đảm nhân công việc ở trong dự án. Ví dụ: 1996年 9月~1996年10月 - 合計期間: tổng thời gian.. 1 2 3
  • 8. IV. Tờ thứ tư スキルシート- Bản kỹ năng 1. Họ tên 2. 性別:giới tính 3. 区分:phân loại 4.ソフトウェア名: tên phần mềm 5. Version: version của mỗi phần mềm. 6. レベル:level của bản thân mình. 7.経験年数(Số năm kinh nghiệm) 8. コミュニケーション能力:Kỹ năng giao tiếp 9. 日本語:Năng lực tiếng Nhật 10. 英語:Năng lực tiếng Anh 11.レベル内容:Nội dung của phần Level 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 10
  • 9. Phần 3 VĂN HÓA PHỎNG VẤN
  • 11. B. Lưu ý chung trước khi vào phỏng vấn. - Nên đến trước thời gian phỏng vấn 10 phút. - Tắt âm điện thoại trước khi vào phỏng vấn. - Gõ cửa 2 lần trước khi vào phòng phỏng vấn. - Sau khi nghe “どうぞ” (Mời vào) , bạn hãy mở cửa. - Khi mở cửa, bạn hãy nhìn thẳng vào nhà tuyển dụng, mỉm cười, cúi chào và nói “ 失礼します” (Tôi xin phép). Sau đó, đóng cửa lại. - Trước khi ngồi xuống ghế, bạn nên giới thiệu tên của mình. Ví dụ: “私はAと申しま す。よろしくお願いします”. Sau đó cúi chào một góc khoảng 15 đến 30 độ. - Sau khi nhà tuyển dụng nói “どうぞ、お座りください” (Mời bạn ngồi), thì bạn sẽ nói “ はい、失礼します” (Vâng, cảm ơn) - Kết thúc buổi phỏng vấn, bạn sẽ nói cảm ơn đã cho bạn cơ hội phỏng vấn ngày hôm nay. Trước khi ra khỏi phòng thì nói: “失礼します” và cúi chào.
  • 12. Phần 3 NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI PHỎNG VẤN Ở CÁC CÔNG TY NHẬT BẢN
  • 13. 1. Đầu tiên luôn là Tự giới thiệu bản thân. 2. Lý do muốn sang Nhật làm việc 3. Có thể làm việc tại Nhật bao lâu, vì sao? 4. Ngôn ngữ lập trình giỏi nhất 5. Mục tiêu của bản thân (5- 10 năm sau) như thế nào? 6. Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì? 7. Bạn có thể tăng ca được không? 8. Bạn mong muốn mức lương bao nhiêu? 9. Bạn có câu hỏi gì không?
  • 14. Phần 4 ĐIỀU KIỆN CẦN KHI MUỐN SANG NHẬT LÀM VIỆC
  • 15. Tiếng Nhật • Người Nhật rất cẩn thận trong khâu tuyển chọn lao động, yêu cầu đầu tiên khi phỏng vấn là bạn phải hiểu tiếng Nhật (hiểu càng nhiều thì cơ hội trúng tuyển càng cao ). • Nếu bạn muốn đi theo chương trình kỹ thuật viên thì yêu cầu trình độ tiếng Nhật từ N3 trở lên . Và yêu cầu bạn phải có chuyên môn (nhất là về kỹ thuật cơ khí, công nghệ thông tin,…) • Nếu các bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật tốt thì sẽ không phải lo lắng về vấn đề việc làm (các bạn hoàn toàn có thể tìm được một công việc nhàn mà lương lại cao hơn) cũng như những khi gặp khó khăn nơi đất khách quê người.
  • 16. **Chẳng thể nào nghĩ, tới 1 lúc nào đó, tới những từ căn bản nhất của tiếng anh, mình lại quên cách viết và quên luôn khi speak. Toàn những cụm đơn giản thôi, tiếng nhật thì nói chưa tròn câu, lúc nói tiếng anh thì lại nhớ sang cả mấy tư tiếng nhật, nhiều lúc không rõ mình đang nói cái language gì nữa, thêm cả mấy từ phiên âm katakana từ english của japanese... mặc dù đang speak với ng nói tiếng anh, thỏ lại dùng mấy từ tiếng nhật, đọc xong tỉnh bơ @.@ Lại có 1 lúc, nghe 1 buổi, từ tiếng Korea lai Japanese sang tới Chinese lai Japanese, rồi họ bí mật chuyển sang nói Korea hay Chinese hồi nào không hay @.@ trong khi thỏ thì cố phân tích cái câu cái từ đó của tiếng nhật...
  • 17. Nguyễn Gia Phú (1989) Ban đầu, tôi học tiếng Nhật với tham vọng được làm cho một công ty Nhật ở VN. May mắn làm sao, khi BW cho tôi cơ hội, được đi pv vào tháng 8.2014. Bây giờ tôi đang ở Nhật, chăm chỉ làm việc và hài lòng với cuộc sống tiện nghi do cv đem lại. Để có mức lương hiện tại, nếu còn ở VN, có thể tôi phải chờ đến 10 năm sau.
  • 18. Phan Thùy Dương (1990) Tháng 7.2014 là thời điểm khởi đầu cho một chặng đường mới, trong cuộc đời tôi, khi đăng ký học tiếng nhật tại BW. Chỉ một tháng sau đó, tôi đã đạt trình độ sơ cấp và tham gia đợt pv tuyển dụng, trực tiếp với các công ty nhật bản. Từ đầu năm nay, tôi đã có công việc, cộng mức lương cao nhất khóa, dù lúc đi học, tôi không phải SV xuất sắc nhất. Chỉ khác biệt, là tôi đã nắm bắt đúng cơ hội dành cho mình.
  • 19. Trần Quốc Nhựt (1982) Thực tế đã chứng minh cho tôi một điều rằng: “Chưa bao giờ là quá trễ để nắm bắt cơ hội thành công trong cuộc sống”. Tôi tốt nghiệp rồi đi làm tại Việt Nam, công việc cứ bình bình, lương vừa đủ sống. Tôi đã thử thay đổi: học tiếng Nhật, học tác phong làm việc trong công ty Nhật, tham gia khoá đào tạo BrSE kỹ sư cầu nối... Và rồi, vượt qua đợt phỏng vấn, tôi đã có cuộc sống như mình ước ao.