1. THÍ NGHIỆM ĐIỀU CHẾ VÀ ĐỐT KHÍ AMONIAC
THỰC HIỆN TRÊN POWERPOINT 2010
I. Vẽ các đối tượng và sắp xếpnhư hình
1. Cốc thủy tinh, giá sắt, ống nhiệm chứa KClO3 + MnO2, đèn cồn, ngọn
lửa, ống hút nhỏ giọt.
- Lấy trong tập tin “dung cu thi nghiem.doc”
- Tô màu:
+ ngọn lửa: shapefill: chọn màu vàng
+ dung dịch NH3(trong cốc) trong suốt: chọn phần dung dịch NH3,
formatshape, fill, pattern fill, chọn họa tiết giống dung dịch,
Foreground color: đen, background color: giống màu nền slide.
2. Hỗn hợp rắn KClO3 + MnO2:
- shapechọn flowchart: delay
- tô màu: format shape, fill, pattern fill, chọn họa tiết giống,
Foreground color: đen, background color: trắng xám.
3. Dung dịch nóng chảy KClO3 + MnO2:
2. - shapechọn flowchart: delay
- tô màu: format shape, fill, pattern fill, chọn họa tiết giống dung
dịch, Foreground color: đen, background color: trắng xám.
4. ống nghiệm chứa dd NH3:
- basic shape: can. Shape fiil: no fill
- miệng ống nghiệm: shapes, lines, freefrom. Shape fill: giống màu
nền silde.
- Kẹp ống nghiệm: line
5. Dung dịch NH3 trong ống nghiệm:
- Shapes, lines, curve.
- Tô màu: giống NH3 trong cốc.
6. Nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn:
- Nút cao su: basic shapes, trapezoid
- ống thủy tinh: 2 đường line vẽ bằng freeform
- nhóm 3 đối tượng lại.
7. giọt nước:
- basic shapes, teardrop: chỉnh lại điểm màu vàng.
- Shape outline: no outline
8. Que diêm cháy:
- Than diêm và đầu diêm: line. Tô màu khác nhau như hình
- Ngọn lửa: Lấy trong tập tin “dung cu thi nghiem.doc”
9. Bọt khí:
- Hình tròn: no outline
II. Thiết lập hiệuứng cho các đối tượng
1. ống hút nhỏ giọt:
- emphasis: spin. Effect options: Amount: chỉnh góc quay. Bỏ chọn
smooth start, smooth end. Timing: on click
3. - add animation: motion path > custompath. Vẽ đường di chuyển(
with previous)
- sau khi giọt nước biến mất thiết lập hiệu ứng cho ống hút. add
animation: exit effect (chọn tùy ý hiệu ứng biến mất). (after
previous)
2. giọt nước
- sau khi ống hút tới ống nghiệm, thiết lập hiệu ứng giọt nước
+ add animation: extrance effect > appear. After previous.
+ add animation: emphasis effect > grow/shrink. Effectoption: size
150%, bỏ smooth startsmooth end. Timing: after previous, duration:
0.5s, repeat: 10
- sau khi dung dịch dâng lên:
+ add animation: exit effect > disappear. After previous
3. Dung dịch NH3 trong ống nghiệm:
- entrance effect: wipe. Duration: 5s
4. Nút cao su có ống thủy tinh vuốtnhọn:
- emphasis: spin. With previous. Effect option: amount( chọn góc thích
hợp), bỏ smooth start smooth end. Timing: duration 2s
- Motion path > custompath. Vẽ đường di chuyển. With previous. Duration
5s
5. Que diêm cháy:
- Motion path > custompath. Vẽ đường di chuyển ( 3 hiệu ứng: tới đèn cồn
1 aftrer previous – đèn cồn 2 with previous – di chuyển ra bên ngoài with
previous)
4. 6. ngọn lửa
- sau khi hiệu ứng của que diêm cháy tới và dùng lại tại đèn cồn 1:
+ entrance effect: appear. After previous
+ add effect > emphasis > pulse. after previous. Timing: duration 1s,
repeat: Until End of Slide
- đèn cồn 2 tương tự sau khi que diêm cháy tới.
7. bọt khíđầu tiên trong ông nghiệm chứa dd amoniac
+ entrance effect > appear. After previous. Deplay 2
+ add animation > Motion path > custompath. Vẽ đường di chuyển.
duration 1.5s, repeat: Until End of Slide
8. chất rắn nóng chảy điều chế oxi
- entrance effect > wipe > with previous. Duration 3.5 s
9. các bọt khícòn lại trong ông nghiệm chứa dd amoniac
- entrance effect > appear. After previous.
- add animation > Motion path > custom path. Vẽ đường di chuyển.
duration 1.5s, repeat: Until End of Slide
10. bọt khí ống điều chế oxi tương tự.
11. diêm đốt khí amoniac
-add animation >motion path > custompath: vẽ đường di chuyển.
12. ngọn lửa của amoniac cháy.
- entrance effect > appear. After previous
- Add animation > emphasis > pulse. After previous. duration 1s. repeat
Until End of Slide
5. 13. que diêm biến mất
- add animation: motion > custom. Vẽ đường di chuyển. with previous.