1. CHUYÊN ĐỀ 4
KIỂM SOÁT CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 1
2. CHI TIÊU
CÔNG CỦA
VIỆT NAM
CHI THƯỜNG XUYÊN
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 2
3. CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
VIỆT NAM
THỂ CHẾ HÀNH CHÍNH
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
CẢI CÁCH CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 3
4. CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
TÁCH BIỆT CƠ CHẾ TÀI CHÍNH CỦA
KHU VỰC HÀNH CHÍNH VỚI KHU VỰC
SỰ NGHIỆP
HOÀN THIỆN CƠ CHẾ TÀI CHÍNH
TRAO QUYỀN TỰ CHỦ CHO ĐƠN VỊ
SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
QUẢN LÝ NGÂN SÁCH THEO CÁC
KẾT QUẢ ĐẦU RA VÀ DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH THỰC HIỆN TRUNG HẠN 3 NĂM
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 4
5. VĂN BẢN PHÁP LÝ
• NGHỊ ĐỊNH 130 / 2005 / NĐ – CP NGÀY 17/10/2005
CỦA CHÍNH PHỦ QUI ĐỊNH CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ TỰ
CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ VÀ
KINH PHÍ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC
• THÔNG TƯ 03 / 2006 / BTC HƯỚNG DẪN THỰC
HIỆN NGHỊ ĐỊNH 130 / NĐ – CP
•THÔNG TƯ 161 / BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ
THANH TOÁN CÁC KHOẢN CHI NGÂN SÁCH QUA
KBNN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 5
6. VĂN BẢN PHÁP LÝ
®¬n vÞ sù nghiÖp c«ng lËp
• NGHỊ ĐỊNH 43/ 2006 / NĐ – CP NGÀY 25/4/2006
CỦA CHÍNH PHỦ QUI ĐỊNH QUYỀN TỰ CHỦ
TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SỬ DỤNG BIÊN
CHẾ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP
• THÔNG TƯ 71 / 2006 / BTC HƯỚNG DẪN THỰC
HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/ NĐ – CP
• THÔNG TƯ 161 / BTC HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ
THANH TOÁN CÁC KHOẢN CHI NGÂN SÁCH
QUA KBNN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 6
7. Qui trình quản lý, cấp phát kinh phí
QUẢN LÝ, CẤP PHÁT KINH PHÍ TRỰC TIẾP
QUẢN LÝ, CẤP PHÁT KINH PHÍ UỶ QUYỀN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 7
8. QUẢN LÝ CẤP PHÁT KINH PHÍ TRỰC TIẾP
CƠ QUAN
TÀI CHÍNH KHO BẠC
NHÀ NƯỚC 1b
1a 2 3
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NSNN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 8
9. QUẢN LÝ CẤP PHÁT KINH PHÍ GIÁN TIẾP
CƠ QUAN
CHỦ QUẢN
CƠ QUAN
TÀI CHÍNH
KHO BẠC
NHÀ NƯỚC
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
1a
2
4
5
1b
3
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 9
19. Trong qu¸ tr×nh quản lý, thanh
to¸n, quyÕt to¸n chi NSNN c¸c
kho¶n chi sai ph¶i thu håi
Nguyªn tắc 3
C¨n cø quyÕt ®Þnh cña c¬ quan tμi
chÝnh, c¬ quan cã thÈm quyÒn,
KBNN thùc hiÖn thu håi cho NSNN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 19
20. 2. Trách nhiệm và quyền hạn của các cơ
quan đơn vị trong việc quản lý, cấp phát
và thanh toán các khoản chi NSNN
2.1. Cơ quan tài chính
Thẩm tra, phân bổ dự toán NSNN
Bố trí nguồn đáp ứng nhu cầu chi
Kiểm tra, giám sát chi NSNN
Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện chi
N12S/12/N14N TS. Tống Thiện Phước 20
22. Thủ trưởng đơn vị tự chủ
tài chính
Quyết định mức chi cụ thể cho từng nội dung
công việc trong phạm vi kinh phí được cấp có
thẩm quyền giao thực hiện chế độ tự chủ
nhưng không vượt quá chế độ, tiêu chuẩn
định mức chi hiện hành.
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 22
24. 2.4. kho b¹c nhμ níc
•
Đình chỉ, từ chối chi trả, thanh toán
- Chi không đúng mục đích, đối tượng
- Chi không đúng chế độ, tiêu chuẩn, định
mức
- Không đủ điều kiện chi theo qui định
- Tạm dừng thanh toán theo yêu cầu cơ quan
tài chính
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 24
25. KHO BẠC NHÀ NƯỚC
KIỂM SOÁT CHI
ĐỐI CHIẾU
CÁC
KHOẢN CHI
SO VỚI DỰ
TOÁN NSNN
KIỂM TRA, KIỂM
SOÁT TÍNH
HỢP PHÁP CỦA
CHỨNG TỪ
THEO QUI ĐỊNH
ĐỐI VỚI TỪNG
KHOẢN CHI
KIỂM TRA, KIỂM
SOÁT CÁC
KHOẢN CHI ĐẢM
BẢO ĐÚNG CHẾ
ĐỘ TIÊU CHUẨN
ĐỊNH MỨC CỦA
NHÀ NƯỚC
HOẶC QUI CHẾ
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước CHI TIÊU NỘI BỘ25
26. IIi. KIỂM SOÁT, THANH TOÁN KINH PHÍ ĐƯỢC
GIAO THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ
1. NGUỒN KINH PHÍ ĐƯỢC GIAO ĐỂ THỰC HIỆN
CHẾ ĐỘ TỰ CHỦ
• Kinh phí Ngân sách nhà nước cấp
• Các khoản thu hợp pháp khác
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 26
27. 2. Nội dung chi được giao thực hiện chế độ
tự chủ
Tiền lương
Phụ cấp lương
Các khoản đóng góp theo
lương (BHXH; KPC§; BHYT)
Tiền thưởng
Phúc lợi tập thể
Các khoản thanh toán khác
Các khoản chi
thanh toán cho
cá nhân
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 27
28. • Chi thanh toán dịch vụ công cộng
• Chi vật tư văn phòng
• Chi phí thuê mướn
• Chi thông tin, tuyên truyền, liên
lạc,
• Chi hội nghị
• Công tác phí
• Chi nghiệp vụ chuyên môn từng
ngành
• Chi sửa chữa thường xuyên tài
sản cố định..
Các
khoản
chi
Nghiệp
vụ
Chuyên
môn
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 28
29. Chi mua sắm tài sản,
trang thiết bị, phương
tiện, vật tư thuộc nguồn
kinh phí tự chủ
Các khoản chi
thường xuyên khác
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 29
31. KHOẢN CHI ĐÚNG CHẾ
ĐỘ, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH
MỨC ĐƯỢC QUI ĐỊNH
TẠI QUI CHẾ CHI TIÊU
NỘI BỘ VÀ QUI CHẾ
QUẢN LÝ SỬ DỤNG TÀI
SẢN CÔNG
Điều kiện 2
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 31
32. KHOẢN CHI ĐƯỢC THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC
UỶ QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CHI
Điều kiện 3
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 32
33. ĐỦ HỒ SƠ, CHỨNG TỪ
THANH TOÁN HỢP
PHÁP LIÊN QUAN ĐẾN
TỪNG KHOẢN CHI
Điều kiện 4
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 33
34. Qui chế quản lý và sử
Hồ sơ đơn vị gửi dụng tài sản công
Kho bạc Nhà nước
1 lần đầu năm
Qui chế chi tiêu nội bộ
Dự toán chi Ngân sách
Nhà nước
Hồ sơ thanh toán
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 34
37. Chi mua sắm, trang thiết bị,
phương tiện làm việc, vật tư
Kết quả phê duyệt đấu
thầu, hoặc chỉ định thầu
Hợp đồng mua bán hàng
hoá, dịch vụ
Phiếu báo giá của đơn vị
cung cấp, hàng hoá
Hoá đơn bán hàng
12/12/14 TS. THốngồ Th isệnơ Ph ưcớchứng từ khác 37
39. 5. Phương thức chi trả, thanh toán qua KBNN
cÊp t¹m øng
CÊp thanh to¸n
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 39
40. 5.1. Cấp tạm ứng
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH,
CHI NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN
TẠM TRÍCH CHI BỔ SUNG THU
NHẬP TĂNG THÊM TỪ NGUỒN
KINH PHÍ TIẾT KIỆM
CHI MUA SẮM TÀI SẢN, VẬT
TƯ CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN
THANH TOÁN
Đối tượng
cấp tạm ứng
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 40
45. * Số đề nghị thanh toán < số tạm ứng
KBNN chuyển từ cấp tạm ứng sang cấp
thanh toán bằng số đề nghị cấp thanh toán
Trường hợp chưa đủ điều kiện thanh toán
Ngày 31/ 12 chưa đủ thủ tục thanh toán
Thanh toán thời gian chỉnh lý quyết toán
Quyết toán niên độ ngân sách năm trước
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 45
46. Trường hợp hết thời gian
chỉnh lý quyết toán phần tạm
ứng chưa đủ thủ tục thanh
toán, khoản tạm ứng đó
được chuyển sang năm sau
cùng với việc chuyển nguồn
kinh phí tương ứng sang
năm sau và thực hiện thanh
toán quyết toán ngân sách
năm sau
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 46
47. 5.2. Cấp thanh toán
®èi tîng
cÊp thanh
to¸n
Khoản chi thanh
toán cho cá nhân
(Lương, phụ cấp
lương...)
Khoản chi đủ
điều kiện cấp
thanh toán trực
tiếp
Tạm ứng
chuyển cấp
thanh toán
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 47
50. 6. KiÓm so¸t, thanh to¸n ®èi víi mét sè kho¶n chi chñ
yÕu
Kiểm soát, thanh toán các khoản
chi thanh toán cá nhân
Khoản tiền
lương , phụ
cấp lương, sinh
hoạt phí
KBNN đối chiếu
Bảng đăng ký biên chế quĩ
lương; Sinh hoạt phí
Giấy rút dự toán NSNN
KBNN cấp thanh toán cho
đơn vị để chi trả cho người
thụ hưởng
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 50
51. Kiểm soát, thanh toán các khoản
chi thanh toán cá nhân
Thanh toán cho các cá nhân thuê ngoài
Dự toán NSNN
Hợp đồng kinh tế
Hợp đồng lao động
Giấy rút dự toán NSNN
Kho b¹c
nhμ níc
Thanh toán trực tiếp cho người thụ hưởng
Cấp qua đơn vị sử dụng NSNN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 51
52. KiÓm so¸t thu nhËp t¨ng thªm
C¬ quan hμnh chÝnh
Lập giấy rút dự toán
ngân sách nhà
nước (thu nhập
tăng thêm từ phần
tiết kiệm )
Kho b¹c nhμ níc
Kiểm tra, chi trả cho đơn
vị đảm bảo hệ số tiền
lương không quá 1 lần
quĩ tiền lương cấp bậc,
chức vụ qui định
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 52
53. Tạm chi tăng thu nhập trong quí
Giấy rút dự toán NSNN (tạm ứng) để tạm chi
thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức
Tạm ứng theo Thủ trưởng đơn vị
đề nghị đảm bảo trong phạm vi dự
toán được giao và tối đa không
quá 60% quĩ tiền lương cấp bậc,
chức vụ
Kho b¹c
Nhμ níc
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 53
54. Kết thúc năm
ngân sách
Căn cứ vào số thực tiết kiệm, lập
giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
(phần tạm ứng chi thu nhập tăng
thêm)
Kho b¹c nhμ níc
Thủ tục thanh toán
phần chi thu nhập tăng
thêm cho đơn vị và thu
hồi phần kinh phí đã
tạm ứng
Số tạm ứng > số tiết kiệm,
KBNN cho chuyển phần
tạm ứng sang năm sau để
thu hồi giảm trừ tiết kiệm
năm sau.
C¬ quan
hμnh chÝnh
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 54
56. Thanh toán
tăng thu nhập
trong quí
Căn cứ vào mức chênh
lệch thu lớn hơn chi hàng
quý xác định được; đơn
vị lập giấy rút dự toán
ngân sách nhà nước
(thanh toán) để chi trả
thu nhập tăng thêm cho
cán bộ, công chức trong
đơn vị theo quý gửi Kho
bạc Nhà nước.
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 56
57. Kho b¹c Nhμ níc
Thanh toán theo Thủ
trưởng đơn vị đề nghị
đảm bảo trong phạm
vi dự toán được giao
và tối đa không quá
60% số chênh lệch
THU > CHI
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 57
58. Kết thúc năm
ngân sách
Căn cứ vào số thực thu > chi,
lập giấy đề nghị thanh toán thu
nhập tăng thêm
Kho b¹c nhμ níc
Thủ tục thanh toán
phần chi thu nhập tăng
thêm cho đơn vị và thu
hồi phần kinh phí đã
tạm ứng
Số tạm ứng > số tiết kiệm,
KBNN cho chuyển phần
tạm ứng sang năm sau để
thu hồi giảm trừ tiết kiệm
năm sau.
®¬n vÞ
sù nghiÖp
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 58
60. Trường hợp 1
Thanh toán cho đơn vị
nếu khoản chi phù hợp
định mức chi tiêu nội bộ
và không vượt quá tiêu
chuẩn định mức chi tiêu
của Nhà nước
Kho b¹c
Nhμ níc
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 60
61. Kho b¹c
nhμ níc
Trường hợp 2
Khoản chi vượt quá định mức
chi tiêu nội bộ và không vượt
quá tiêu chuẩn định mức chi
tiêu của NN
Thanh toán khi có văn
bản đề nghị của Thủ
trưởng đơn vị
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 61
62. Trường hợp 3
Đơn vị chưa gửi qui chế
chi tiêu nội bộ
Kho b¹c
Nhμ níc
Kiểm soát chi theo tiêu
chuẩn định mức chi tiêu
của Nhà nước qui định
hiện hành
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 62
63. 6.3. Chi mua sắm tài sản, trang thiết bị,
phương tiện, vật tư
KHO BẠC
NHÀ NƯỚC
• Lập giấy rút dự toán NSNN
• Hồ sơ chứng từ thanh toán
• Dự toán NSNN năm
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH
Truờng hợp 1
Nếu đủ điều kiện cấp
thanh toán trực tiếp
Truờng hợp 2
Các khoản chi chưa
đủ điều kiện thanh
toán, KBNN thực
hiện cấp tạm ứng
cho đơn vị thực
12/12/14 TS. Tống Thiện Phướchiện chế độ tự chủ63
64. Trường hợp 2
• Đơn vị lập giấy rút dự toán NSNN (tạm ứng)
• Hồ sơ chứng từ thanh toán
KBNN
cấp tạm ứng bằng chuyển khoản để thanh
toán cho đơn vị cung cấp hàng hoá
hoặc bằng tiền mặt cho đơn vị thực hiện chế
độ tự chủ thanh toán cho đơn vị cung cấp
hàng hoá
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 64
65. Thanh toán tạm ứng
Sau khi chi, đơn vị thanh toán tạm ứng
• Giấy đề nghị thanh toán cấp tạm ứng
• Hồ sơ, chứng từ
Kiểm soát nếu đủ điều kiện chi,
chuyển từ tạm ứng sang thanh
toán cho đơn vị thực hiện chế
độ tự chủ tài chính
KHO BẠC
NHÀ NƯỚC
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 65
66. 6.4. Kiểm soát các khoản chi phục vụ công tác
thu phí, lệ phí
Kiểm soát, thanh toán cho
đơn vị đảm bảo đúng nội
dung chi và không vượt quá
mức chi do cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền qui
định
KHO BẠC
NHÀ NƯỚC
• Căn cứ vào chế
độ thu phí, lệ phí
• Qui chế chi tiêu
nội bộ
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 66
67. 6.5. Chi thường xuyên khác
Khoản chi chưa đủ
điều kiện thanh toán trực tiếp
• Dự toán NSNN năm
• Giấy rút dự toán NSNN
(tạm ứng)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
CẤP TẠM ỨNG
Đầu tháng sau:
- Bảng kê chứng từ
thanh toán
- Qui chế chi tiêu nội bộ
- Điều kiện chi
Cấp tạm ứng sang
cấp thanh toán
Lưu 1 bảng kê chứng từ
thanh toán
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 67
68. Khoản chi đủ điều kiện thanh toán trực tiếp
• Dự toán NSNN năm
• Giấy rút dự toán NSNN
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Kiểm tra, kiểm soát các
hồ sơ, chứng từ, điều
kiện chi và thực hiện
CẤP THANH TOÁN
trực tiếp cho đơn vị
Đơn vị thực hiện chế độ tự chủ tài chính, chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, hợp lệ của
các hồ sơ, chứng 12/12/14 từ tThSa. Tnốnhg T htioệná Pnhư ớvc à quyết định chi ti68êu.
69. 7.1. Kiểm soát thanh toán các khoản kinh
phí quản lý hành chính tiết kiệm
Tăng thu nhập cho người lao động
không quá 1 lần so với quĩ tiền
lương
Chi khen thưởng cho tập thể, cá
nhân có thành tích
Chi phúc lợi, trợ cấp khó khăn
Lập quĩ dự phòng thu nhập
Chi thêm cho người lao động khi
thực hiện tinh giãn biên chế
CƠ QUAN
HÀNH CHÍNH
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 69
70. KHO BẠC
NHÀ NƯỚC
• Qui chế chi tiêu nội bộ
• Quyết toán chi ngân
sách hàng năm của cơ
quan có thẩm quyền (cơ
quan chủ quản, cơ quan
tài chính)
• Quyết định Thủ trưởng
của đơn vị
CẤP THANH
TOÁN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 70
72. Tr¶ thu nhËp tăng thªm cho ngêi
lao ®éng
QuÜ ph¸t triÓn ho¹t ®éng sù
nghiÖp
LËp quÜ khen thưëng,
quÜ
phóc lîi, quÜ dù phßng æn
®Þnh thu nhËp
Chªnh lÖch
Thu >chi,
≤ quÜ tiÒn lư
¬ng trong
năm
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 72
73. KiÓm so¸t sö dông kÕt qu¶ tμi
chÝnh (thu > chi)
Ьn vÞ sù
nghiÖp, nhμ níc
b¶o ®¶m
toμn bé kinh
phÝ
Tăng thu nhập cho người lao
động không quá 1 lần so với quĩ
tiền lương tính theo cấp bậc, chức
vụ Nhà nước qui định
Chi khen thưởng cho tập thể, cá
nhân có thành tích
Chi phúc lợi, trợ cấp khó khăn,...
12/12/14 LTSậ. pTố nqg Tuhiĩện dPhựướ cphòng thu nhập 73
74. Iv. KIỂM SOÁT, THANH TOÁN KINH PHÍ
ĐƯỢC GIAO KHÔNG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ
TỰ CHỦ (CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN)
• Chi mua sắm, đồ dùng, trang thiết
bị, phương tiện làm việc, sửa chữa
lớn tài sản cố định có giá trị lớn mà
kinh phí thường xuyên không đáp
ứng được
• Chi đóng niên liễm cho các tổ chức
quốc tế
• Chi thực hiện các nhiệm vụ đột
xuất được cấp có thẩm quyền giao
NỘI DUNG
KHOẢN
CHI KHÔNG
THƯỜNG
XUYÊN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 74
75. • Kinh phí thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia
• Kinh phí thực hiện tinh giảm biên
chế
•Kinh phí đào tạo cán bộ, công
chức
•Kinh phí nghiên cứu khoa học
• Vốn đầu tư xây dựng cơ bản
theo dự án được duyệt
NỘI DUNG
KHOẢN
CHI KHÔNG
THƯỜNG
XUYÊN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 75
76. 2. Kiểm soát thanh toán
• Dự toán được giao về mua sắm,
sửa chữa lớn TSCĐ
• Kết quả phê duyệt đấu thầu,
hoặc chỉ định thầu
• Hợp đồng mua bán hàng hoá,
dịch vụ
• Phiếu báo giá
• Hoá đơn bán hàng
• Hồ sơ chứng từ khác
ĐƠN VỊ
SỬ DỤNG
NGÂN
SÁCH
Kho bạc Nhà nước CẤP THANH
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước TOÁN 76
77. IV. XỬ LÝ KINH PHÍ
CUỐI NĂM
Cuối năm chưa sử
dụng hoặc sử dụng
không hết, đơn vị
không được chuyển trừ
vào năm sau.
NGUỒN KINH
PHÍ KHÔNG
THƯỜNG XUYÊN
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 77
78. Câu hỏi
Anh (chị) trình bày nội dung kiểm soát
chi NSNN (đối với nguồn kinh phí tự
chủ) tại KBNN? Liên hệ thực tế kiểm
soát chi tại KBNN hiện nay?
12/12/14 TS. Tống Thiện Phước 78