SlideShare a Scribd company logo
1 of 124
Download to read offline
Baãng thûúâng duång
Haán Tûå
MỤC LỤC
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ ...................................................................... 1
PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC................................................................................................ 70
PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH....................................................................................... 76
PHỤ LỤC C: 100 HỌ THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI NHẬT ................................................ 91
DANH SÁCH 1000 CHỮ QUI ĐỊNH THI 2 KYU..................................................................... 92
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO CÁCH ĐỌC ................................................................................. 93
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO SỐ NÉT...................................................................................... 108
ÂM HÁN VIỆT CỦA 2264 CHỮ HÁN SẮP THEO A,B,C VIỆT NAM ................................ 113
1 一
いち
いつ
一つ ひとつ
ひと
NHẤT
Một
2 丁
ちょう
てい
ĐINH
Số chẵn, đếm (nhà, đậu hũ, súng,
đĩa)
Người lớn, can thứ 4, hình chữ T
3 与
よ 与える あたえる DỮ
DỰ
Cho,cấp,giúp đỡ、dự vào
4 万
まん
ばん
VẠN
10 ngàn
nhiều,tất cả
5 三
さん 三つ
三つ
三
みっつ
みつ
み
TAM
Ba
6 下
か
げ
下げる
下ろす
下す
下がる
下りる
下る
下さる
した
もと
しも
さげる
おろす
くだす
さがる
おりる
くだる
くださる
HẠ
Dưới
Phần dưới
Đem xuống, hạ lệnh
Treo, rơi
Ra khỏi
Đi xuống
Cho
7 互 ご 互い たがい HỖ giúp lẫn nhau, qua lại
8 五 ご 五つ いつつ NGŨ năm
9 天
てん 天 あめ
あま
THIÊN
trời,tự nhiên,thời tiết
10 不
ふ
ぶ
BẤT
không
11 丙 へい BÍNH can thứ 3
12 且 且つ かつ THẢ và
13 可 か KHẢ tốt,có thể, ưng cho
14 民 みん 民 たみ DÂN người dân
15 平
へい
びょう
平ら たいら
BÌNH
ngay thẳng, bằng phẳng
16 正
せい
しょう
正しい
正す
正に
ただしい
ただす
まさに
CHÍNH
đúng, ngay thẳng
đúng
chính xác, chắc chắn
17 弐 に NHỊ hai(2,văn tự)
18 百 ひゃく BÁCH trăm (100)
19 両
りょう LƯỠNG
LƯỢNG
cả hai, 1/16 cân ta
20 再
さい
さ
再び ふたたび
TÁI
một lần nữa, 2 lần
21 否 ひ 否 いな PHỦ không
22 更
こう 更
更かす
さら
ふかす
CANH
CÁNH
đổi mới, lần nữa
thức khuya
23 亜 あ Á thứ hai, dưới 1 bậc, châu Á
24 画
が
かく
HỌA
HOẠCH
tranh vẽ
nét (Hán tự)
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ
1-1 一 NHẤT  いち: một (1)
1
25 武
ぶ
む
VŨ
VÕ
uy lực,mạnh dạn,quân sự
26 昼 ちゅう ひる TRÚ buổi trưa,ban ngày
27 蚕 さん 蚕 かいこ TẰM con tằm
28 夏
か
げ
夏 なつ
HẠ
mùa hạ
29 悪
あく
お
悪い わるい
ÁC
xấu,hung dữ
30 憂
ゆう 憂える
憂い
憂え
憂い
うれえる
うれい
うれえ
うい
ƯU
buồn rầu
sự lo buồn
u tối
31 爾 じ TỶ con dấu(vua)
32 弔
ちょう 弔う とむらう ĐIẾU
ĐÍCH
thăm người chết,thương nhớ
33 中 ちゅう 中 なか TRUNG ở giữa,bên trong,suốt
34 内
ない
だい
内 うち
NỘI
bên trong
35 央 おう ƯƠNG chính giữa
36 冊
さつ
さく
SÁCH
đếm sách
quyển sách
37 由
ゆ
ゆう
ゆい
よし
DO
nguyên nhân,bởi
38 凸 とつ ĐỘT mặt lồi
39 史 し SỬ sách sử
40 甲
こう
かん GIÁP
can thứ 1, vỏ, vây, mai
cao (giọng)
41 申
しん
申す もうす THÂN
trình, chi thứ 9
trình,nói,xưng tên
42 旧 きゅう CỰU cũ,già
43 世
せい
せ
世 よ
THẾ
đời,thế giới ,thời đại
44 本
ほん
もと
BỔN
BẢN
Sách, gốc, chính, này, đếm vật
Gốc
45 出
しゅつ
すい
出す
出る
だす
でる XUẤT
lấy ra, gởi
đi ra, sinh ra
46 州
しゅう
す
CHÂU
đại lục, tiểu bang
cồn đất
47 向
こう 向かう
向く
向ける
向こう
むかう
むく
むける
むこう
HƯỚNG
quay về phía,tiến về
quay
đối diện
48 印
いん
しるし
ẤN
con dấu,in
dấu hiệu
49 曲
きょく
曲げる
曲がる
まげる
まがる
KHÚC
cong, bài hát, bản nhạc
uốn cong
50 果
か
果たす
果てる
果て
はたす
はてる
はて
QUẢ
trái cây, kết quả
thi hành, hoàn tất
đến hết
hết, kết quả
2-1 | CỔN ぼう: nét sổ
2
51 表
ひょう
表
表れる
表す
おもて
あらわれる
あらわす
BIỂU
bảng, mặt trước
bề mặt
được thể hiện
thể hiện
52 帥
すい SÚY
SOÁI
SUẤT
vị chỉ huy quân
53 衷 ちゅう TRUNG tốt lành,thành thực,bên trong
54 甚
じん 甚だ
甚だしい
はなはだ
はなはだしい THẬM
rất,lắm,quá, sao?
55 幽 ゆう U yên lặng,sâu kín
56 師 し SƯ thầy (cô) giáo,tu sĩ,sư đoàn
57 剛 ごう CƯƠNG sức mạnh,cứng, mới đây
58 粛 しゅく TÚC nghiêm kính,yên lặng,mềm
59 喪
そう も TANG
TÁNG
đám ma
60 必 ひつ 必ず かならず TẤT ắt hẳn,quả nhiên
61 永 えい 永い ながい VĨNH lâu dài
62 氷
ひょう
氷る
こおり
ひ
こおる
BĂNG
nước đá
đông lại
63 半 はん 半ば なかば BÁN 1 nửa
64 求 きゅう 求める もとめる CẦU tìm,muốn,cần,đòi hỏi
65 為 い VI làm,là,có,vì,đổi tiền
66 単 たん ĐƠN một mình,giản dị
67 巣 そう す SÀO tổ chim,ổ
68 業
ぎょう
ごう
業 わざ
NGHIỆP
tài sản,sự nghiệp
duyên kiếp
làm, hành động
69 九
く
きゅう
ここの
ここのつ CỬU
chín
70 乏 ぼう 乏しい とぼしい PHẠP thiếu,nghèo
71 丈
じょう
丈 たけ TRƯỢNG
10 thước ta(3 mét)
chiều cao người
72 刃 じん は NHẬN lưỡi dao
73 久
きゅう
く
久しい ひさしい
CỬU
lâu dài
74 及
きゅう
及ぶ
及ぼす
及び
およぶ
およぼす
および
CẬP
kịp
đạt đến, bằng
nỗ lực
cùng với
75 丸
がん 丸い
丸める
まるい
まるめる
ーまる
HOÀN
tròn, trứng, đạn
viên tròn
(tiếp sau tên tàu)
76 千 せん ち THIÊN ngàn
77 匁 もんめ CHỈ 1/10 lạn (3,75 gam)
78 升 しょう 升 ます THĂNG 1/10 đấu(1,8 lít)
79 午 ご NGỌ trưa, chi thứ 7
3-1 ` CHỦ てん: để nhớ lấy
4-1 ノ PHIỆT の: nét phẩy
3
80 丹
たん ĐAN
ĐƠN
màu đỏ
81 夫 ふ おっと PHU chồng
82 井
せい
しょう
い
TỈNH
cái giếng
83 小
しょう
少し
少ない
すこし
すくない
THIỂU
THIẾU
nhỏ, trẻ
một ít
ít
84 丘
きゅう おか KHÂU
KHƯU
cái đồi
85 斥 せき XÍCH rút lui,đánh đuổi
86 包 ほう 包む つつむ BAO bao bọc
87 末
まつ
ばつ
末 すえ
MẠT
hết, cuối, ngọn cây
88 失 しつ 失う うしなう THẤT mất, thua, sai lầm
89 未
み VỊ
MÙI
chưa, chi thứ 8
90 后
こう
ご HẬU
vợ vua
sau
91 吏 り LẠI viên chức, quan
92 朱
しゅ CHU
CHÂU
sắc đỏ
93 劣
れつ
劣る おとる LIỆT
xấu
yếu kém
94 争 そう 争う あらそう TRANH giành nhau, đua nhau
95 危
き 危ない
危うい
あぶない
あやうい NGUY
hiểm nghèo
96 年 ねん とし NIÊN năm, tuổi
97 励
れい 励む
励ます
はげむ
はげます LỆ
khuyến khích
98 寿 じゅ 寿 ことぶき THỌ lâu dài, sống lâu
99 系 けい HỆ hệ thống,ràng buột,nhóm,sợi tơ
100 束 そく 束 たば THÚC bó,gói
101 承 しょう 承る うけたまわる THỪA vâng,chịu
102 卵 らん 卵 たまご NOÃN trứng
103 我
が 我 われ
わ
NGÃ
tôi, tự tôi, của tôi, chúng tôi
104 兵
へい
ひょう BINH
người lính
105 来
らい 来る
来る
来す
くる
きたる
きたす
LAI
đến
đem đến
106 岳 がく 岳 たけ NHẠC núi cao lớn, cha mẹ vợ
107 刷 さつ 刷る する LOÁT in
108 垂
すい 垂れる
垂らす
たれる
たらす THÙY
rủ xuống
109 奉
ほう
ぶ
奉る たてまつる
PHỤNG
vâng dâng hiến,tôn thờ,hầu hạ
110 東 とう ひがし ĐÔNG phía đông
111 盾 じゅん 盾 たて THUẪN cái mộc đỡ tên, nâng đỡ
4
112 省
せい
しょう
省みる
省く
かえりみる
はぶく
TỈNH
xem xét
bộ (chính phủ)
bỏ sót
113 卑
ひ 卑しめる
卑しむ
卑しい
いやしめる
いやしむ
いやしい
TY
thấp hèn
nhun nhường
114 看 かん KHÁN xem, đối đãi
115 乗
じょう 乗る
乗せる
のる
のせる
THỪA
lên (xe)
cho đi xe
116 重
じゅう
ちょう
重い、
重なる
重ねる
おもい
かさなる
かさねる
ーえ
TRỌNG
nặng, khó
chồng lên
lằn gấp
117 勉 べん MIỄN cố gắng
118 島 とう 島 しま MINH cù lao
119 尉 い ÚY sĩ quan
120 彫 ちょう 彫る ほる ĐIÊU chạm khắc
121 奥 おう 奥 おく ÁO bên trong,bà vợ
122 殿
でん
てん との
-どの
ĐIỆN
nhà lớn, đền đài
chù nhân
ông-
123 戯 ぎ 戯れる たわむれる HÍ diễn kịch, đùa giỡn
124 劇 げき KỊCH vở kịch
125 厳
げん
ごん
厳しい
厳か
きびしい
おごそか NGHIÊM
nghiêm ngặt, gay go
uy nghi
126 願 がん 願う ねがう NGUYỆN xin
127 乙 おつ ẤT can thứ 2, tốt
128 七
しち 七つ
七
七
ななつ
なな
なの
THẤT
bảy (7)
129 屯
とん ĐỒN
TRUÂN
đóng quân, khó khăn, h ợp lại
130 乳
にゅう 乳
乳
ちち
ち NHŨ
sữa mẹ, vú, cho bú
131 了 りょう LiỄU hoàn tất
132 才 さい TÀI giỏi, khả năng, tuổi
133 予 よ DỰ liệu trước
134 事
じ
ず
事 こと
SỰ
việc, vấn đề
135 二 に 二つ ふたつ NHỊ hai (2)
136 元
げん
がん
もと
NGUYÊN
bắt đầu,nguồn,căn bản
137 亡
ぼう
もう
亡い ない VONG
VÔ
chết, mất
5-1 乙 ẤT おつ、つりばり: can thứ 2, ruột
6-1 亅 QUYẾT はねぼう: nét sổ móc
7-2 二 NHỊ に: hai
8-2 宀 ĐẦU なべぶた: đỉnh, trên
5
138 六
ろく 六つ
六つ
六
六
むっつ
むつ
む
むい
LỤC
sáu (6)
139 市 し 市 いち THỊ chợ,phố
140 主
しゅ
す
ぬし
おも CHỦ
đứng đầu
chính yếu
141 妄
もう
ぼう
VỌNG
VÕNG
vô chứng cớ
142 充
じゅう
充てる あてる
SUNG
đầy
cấp, thế vào
143 交
こう
交じる
交ざる
交える
交ぜる
交わる
交う
まじる
まざる
まじえる
まじぜる
まじわる
かう
GIAO
qua lại
trộn lẫn
liên hiệp
144 忘 ぼう 忘れる わすれる VONG quên
145 享 きょう HƯỞNG nhận được
146 卒 そつ TỐT binh sĩ
147 京
けい
きょう KINH
thủ đô
148 育
いく 育つ
育てる
そだつ
そだてる DỤC
lớn lên
nuôi lớn
149 盲 もう めくら MANH mù, tối
150 夜
や よる
よ
DẠ
đêm
151 停 てい ĐÌNH nhà nhỏ, chỗ tụ họp
152 哀
あい 哀れ
哀れむ
あわれ
あわれむ AI
buồn rầu, thương tiếc
thương hại
153 帝 てい ĐẾ vua; vị thần; trời
154 変
へん 変わる
変える
かわる
かえる BIẾN
thay đổi,không thường
155 畝
畝
畝
せ
うね MẪU
100 mét vuông
luống cây; sườn
156 衰 すい 衰える おとろえる SUY yếu đi
157 恋
れん 恋
恋う
恋しい
こい
こう
こいしい
LUYẾN
thương mến
yêu
mến
158 率
そつ
りつ
率いる ひきいる
XUẤT
lãnh đạo
tỷ lệ
159 商 しょう 商う あきなう THƯƠNG bàn luận;buôn bán
160 蛮 ばん MAN mọi rợ
161 就
しゅう
じゅ
就く
就ける
つく
つける TỰU
tới (lấy, làm); giao ước
thuê mướn
162 棄 き KHÍ bỏ; đầu hàng; lìa xa
163 裏 り 裏 うら LÝ ở trong; mặt sau
164 豪
ごう
HÀO
mạnh mẽ; tài trí; giàu có; rực rỡ;
lộng lẫy
165 褒 ほう 褒める ほめる BAO khen ngợi; khoe khoang
9-2 人 NHÂN ひと, にんべん: người
6
166 人
じん
にん
人 ひと
NHÂN
người
167 介 かい GIỚI bờ cõi; trung gian
168 以 い DĨ từ, bởi vì
169 仁
じん
に
NHÂN
lòng thương
170 化
か
け 化ける
化かす
ばける
ばかす
HÓA
sự biến hóa
thay đổi
làm mê man
171 仏 ぶつ 仏 ほとけ PHẬT ông Phật
172 今
こん
きん
いま
KIM
hiện tại, bây giờ
173 仙 せん TIÊN Tiên (ông, bà)
174 令 れい LỆNH sai khiến
175 他 た THA khác; người ấy
176 仕
し
じ
仕える つかえる
SĨ
làm việc
177 付
ふ 付
付ける
つく
つける PHÓ
được gắn vào
gắn vào; ứng dụng
178 代
だい
たい 代わる
代える
代
代
かわる
かえる
よ
しろ
ĐẠI
thế hệ; giá cả
thay thế
thay
thế hệ
giá
179 件 けん KIỆN vấn đề
180 伐 ばつ PHẠT đánh, giảm
181 企 き 企てる くわだてる XÍ kế hoạch; đảm nhận
182 任
にん
任せる
任せす
まかせる
まかす
NHIỆM
nghĩa vụ
tin cậy
183 仰
ぎょう
こう
仰ぐ
仰せ
あおぐ
おおせ NGƯỠNG
nhìn lên, kính mến
cầu mong
184 似 じ 似る にる TỰ giống như
185 伏
ふく 伏す
伏せる
ふす
ふせる PHỤC
cong (nằm) xuống
che đậy
186 仲 ちゅう 仲 なか TRỌNG liên hệ, con người(tình bạn)
187 伝
でん 伝える
伝わる
伝う
つたえる
つたわる
つたう
TRUYỀN
trao
được chuyển
đi theo
188 休
きゅう 休む
休める
休まる
やすむ
やすめる
やすまる
HƯU
nghỉ
cho nghỉ
được nghỉ
189 会
かい
え 会う あう HỘI
họp lại
gặp
190 仮
か
け
仮 かり
GIẢ
tạm; thí dụ; không thật
191 合
ごう
が
か
合う
合わせる
合わす
あう
あわせる
あわす
HỢP
vừa
để cùng nhau
192 全 ぜん 全く まったく TOÀN tất cả
193 佐 さ TÁ giúp; phó, thứ hai
7
194 但 但し ただし ĐẢN nhưng, tuy
195 伺
し 伺う うかがう TÝ
TỨ
thăm hỏi; dò xét
196 伴
はん
ばん
伴う ともなう
BẠN
bạn bè; đi cùng; kết họp
197 伯 はく BÁ bác; người lớn tuổi; chức quan
198 位 い 位 くらい VỊ ngôi thứ; nơi chốn
199 含
がん 含む
含める
ふくむ
ふくめる HÀM
ngậm, bao gồm
bao gồm; khoan dung
200 伸
しん 伸びる のびる
のばす
THÂN
duỗi ra; kéo dài
kéo dài
201 住
じゅう 住む
住まう
すむ
すまう
TRÚ
TRỤ
ở,dừng
202 体
たい
てい
体 からだ
THỂ
thân mình; hình trạng
203 低
てい 低い
低める
低まる
ひくい
ひくめる
ひくまる
ĐỀ
thấp
trở nên thấp
204 作
かく
さ
作る つくる
TÁC
làm,dựng lên
205 余
よ
余る
余り
余す
あまる
あまり
あます
DƯ
số lẻ
thừa
rất; hơn
để dành; số thừa
206 何
か 何
何
なに
なん HÀ
cái gì; thế nào; bao nhiêu
207 侮
ぶ 侮る あなどる VŨ
VỤ
khinh rẻ, khinh lờn
208 価 か 価 あたい GIÁ giá trị (vật)
209 舎 しゃ XÁ nhà ở
210 念
ねん
NIỆM
ý tưởng; mong; để ý; đọc thầm; nhớ
211 併 へい 併せる あわせる TÍNH cùng với, so sánh
212 依
い
え
Ỷ
Y
dựa vào, thí dụ
213 侍 じ 侍 さむらい THỊ võ sĩ đạo; theo hầu
214 例
れい
例える たとえる LỆ
thói quen; luật lệ; tỷ lệ
so sánh
215 佳 か GIAI tốt đẹp
216 命
めい
みょ 命 いのち MỆNH
ra lệnh; đời sống
cuộc đời
217 供
きょう
く
供
供える
とも
そなえる CUNG
tuỳ tùng, hầu hạ
dâng nạp
218 使
し
使う つかう SỬ,SỨ
dùng; người đưa tin
dùng
219 侯 こう HẦU tước hầu
220 促 そく 促す うながす TÚC thúc dục
221 俊 しゅん TUẤN tài trí (đức)
222 係
けい 係る
係り
かかる
かかり HỆ
liên quan
phụ trách; thư ký
8
223 便
べん
びん
便り たより
TIỆN
thuận lợi
cơ hội; bưu chính
tin tức
224 侵 しん 侵す おかす XÂM xâm lấn; bức bách
225 俗
ぞく
TỤC
thói quen; tầm thường; trần thế;
thô tục
226 信
しん
TÍN
trung thành; tin tưởng; sứ giả; tin tức
227 保 ほ 保つ たもつ BẢO giữ gìn; duy trì; bảo đảm
228 倣 ほう 倣う ならう PHÓNG bắt chước
229 俵 ひょう 俵 たわら BIỂU cái bao; cho, tặng
230 倫 りん LUÂN đạo lý; loại; thứ bậc
231 倹 けん KIỆM tằn tiện; giản dị
232 俸 ほう BỔNG tiền lương
233 候
こう 候
そうろう HẬU
thời tiết
nhờ, là…; chờ đợi
234 倍 ばい BỘI gấp 2; tăng lên (nhiều lần)
235 俳 はい BÀI nghệ sĩ; hát bội; thơ "haiku" Nhật
236 倉 そう 倉 くら THƯƠNG kho hàng
237 倒
とう 倒れる
倒す
たおれる
たおす ĐẢO
xé; xụp đổ
đánh nhào
238 値
ち 値
値
ね
あたい TRỊ
giá trị
239 個 こ CÁ cá nhân; 1 (người) cái
240 借 しゃく 借りる かりる TÁ vay mượn; giúp
241 修
しゅう
しゅ
修める
修まる
おさめる
おさまる TU
học; sửa
tự sửa, trị
242 偵 てい TRINH dò xét
243 偉 い 偉い えらい VĨ lớn; khác thường; tài giỏi
244 停 てい ĐÌNH ngừng; lưu lại
245 偶 ぐう NGẪU cặp, số chẵn; hợp nhau; gặp nhau
246 側 そく 側 かわ TRẮC bên phía
247 偽
ぎ 偽る
偽
いつわる
にせ NGỤY
dối; xảo trá
giả mạo
248 偏 へん 偏る かたよる THIÊN lệch nghiêng; không đều
249 健 けん 健やか すこやか KIỆN khỏe mạnh
250 傑 けつ KIỆT tuyệt; xuất chúng
251 傘 さん 傘 かさ TẢN cái dù
252 備
び 備える
備わる
そなえる
そなわる BỊ
dự phòng; cung cấp
đã dự phòng; chiếm giữ
253 傍 ぼう 傍ら かたわら BÀNG bên cạnh
254 債 さい TRÁI nợ; tiền nợ
255 働 どう 働く はたらく ĐỘNG hoạt động (người), làm việc
256 催 さい 催す もよおす THÔI giữ, bảo đảm; hối thúc, cảm
257 傾
けい 傾く
傾ける
かたむく
かたむける KHUYNH
nghiêng về phía; đổ úp
258 傷
しょう 傷
傷む
傷める
きず
いたむ
いためる
THƯƠNG
vết thương
làm đau
làm bị thương
9
259 僧 そう TĂNG tu sĩ Phật Giáo
260 像 ぞう TƯỢNG hình tượng
261 僕 ぼく BỘC tôi; đầy tớ (nam)
262 僚 りょう LIÊU viên chức; bạn
263 億 おく ỨC 100000000
264 舗 ほ PHỐ cửa hàng
265 儀 ぎ NGHI Phép tắc, lễ lạc
266 儒 じゅ NHO nho giáo
267 償 しょう 償う つぐなう THƯỜNG đền, trả lại
268 優
ゆう
優れる
優しい
すぐれる
やさしい
ƯU
trên hết; minh tinh
tốt đẹp, hơn
dịu dàng
269 先 せん 先 さき TIÊN trước, đầu; chỗ; tổ tiên
270 児
じ
に
NHI
trẻ con
271 免 めん 免れる まぬかれる MIỄN tránh khỏi; bỏ, tha
272 入
にゅう 入る
入る
入れる
はいる
いる
いれる
NHẬP
đi vào
cho vào
273 八
はち 八つ
八つ
や
よう
やっつ
やつ
や
よう
BÁT
tám (8)
274 分
ぶん
ぶ
ふん
分ける
分かつ
分かれる
分かる
わける
わかつ
わかれる
わかる
PHÂN
phần; 1cm; 1%; 1/10
phút
chia
bị chia
hiểu
275 公 こう 公 おおやけ CÔNG quần chúng; chính thức
276 共 きょう とも CỘNG cùng nhau; cả hai; tất cả; chung
277 呉 ご NGÔ nước Ngô(cổ); Trung Hoa; vải len
278 弟
てい
だい
で
弟 おとうと
ĐỆ, ĐỄ
em trai
279 典
てん
ĐIỂN
phép tắc; lễ; kinh sách; chủ trương
280 並
へい 並ぶ
並べる
並びに
並
ならぶ
ならべる
ならびに
なみ
TỊNH
xếp hàng
xếp
và
thứ tự
281 盆 ぼん BỔN lễ Vu Lan; cái khay
282 前 ぜん 前 まえ TIỀN trước; phía trước; sớm; tiến, đi tới
283 翁 おう ÔNG ông già
284 益
えき
やく
ÍCH
lợi; dùng; tăng thêm; giàu có
10-2 人 NHÂN (đi) ひとあし: người đi
11-20 入 NHẬP いる: vào
12-2 八 BÁT はち: tám (8)
10
285 兼
けん 兼ねろ
ー兼ねる
かねる
ーかねる KIÊM
gồm; phối hợp
không thể
286 貧
ひん
びん
貧しい まずしい
BẦN
nghèo, thiếu thốn
287 普 ふ PHỔ rộng lớn; khắp đều cả
288 善 ぜん 善い よい THIỆN tốt; giỏi
289 尊
そん 尊ぶ
尊ぶ
尊い
尊い
たっとぶ
とうとぶ
たっとい
とうとい
TÔN
quí trọng, kính mến
quí giá
290 慈 じ 慈しむ いつくしむ TỪ thương yêu; làm với thiện ý
291 興
こう
きょう 興る
興す
おこる
おこす
HƯNG
vui; giàu có
thịnh vượng
làm sống lại
292 円
えん
円い まるい VIÊN
tròn; tiền Nhật
tròn; đầy đủ
293 同 どう 同じ おなじ ĐỒNG cùng; đều
294 周 しゅう 周り まわり CHU vòng; chung quanh
295 冗 じょう NHŨNG dài dòng; lộn xộn
296 写
しゃ 写す
写る
うつす
うつる TẢ
ghi, sao lại
được chụp
297 冠 かん 冠 かんむり QUAN cái mũ; đứng đầu; mồng gà
298 軍 ぐん QUÂN binh sĩ, chiến tranh
299 兆
ちょう
兆し
兆す
きざし
きざす
TRIỆU
một ngàn tỷ; điềm; dấu hiệu
dấu hiệu
ra dấu
300 次
じ
し
次
次ぐ
つぎ
つぐ THỨ
sau đây
kế tiếp; lần
301 冷
れい 冷たい
冷やす
冷ます
冷える
冷める
冷や
冷やかす
つめたい
ひやす
さます
ひえる
さめる
ひや
ひやかす
LÃNH
Lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh
Trở nên lạnh
Trở nên lạnh
Nước (rượu) lạnh
Diễu cợt
302 准
じゅん
CHUẨN
Bằng lòng, quyết định, cứ theo, so
sánh
303 凍
とう 凍る
凍える
こおる
こごえる ĐÔNG
Đông lạnh
Bị đông lạnh
304 弱
じゃく 弱い
弱る
弱まる
弱める
よわい
よわる
よわまる
よわめる
NHƯỢC
Yếu kém
Trở nên yếu
Trở nên yếu
Làm yếu
305 凝
ぎょう 凝る
凝らす
こる
こらす NGƯNG
Đông đặc
Tập trung, cố gắng, thành tựu
306 凡
ぼん
はん PHÀM
Tầm thường, trần tục
13-2 冂 QUYNH どうがまえ : miền xa
14-2 冖 MỊCH わかんむり : trùm lên
15-2 冫 BĂNG にすい: nước đá
16-2 几 KỶ つくえ: ghế dựa
17-2 凵 KHẢM うけばこ: há miệng
11
307 凶 きょう HUNG Ác, dữ, không may, không lợi
308 凹
おう
凹む へこむ
AO
Mặt lõm
Lõm xuống
309 刀 とう 刀 かたな ĐAO Cây đao, dao, kiếm
310 刈 刈る かる NGẢI Cắt (tóc), xén, đứt, giết, lưỡi hái
311 切
せつ
さい
切
切る
切える
きる
きえる
THIẾT
Ôn hoà
Cắt
Có thể cắt,vỡ bể,hết sạch
312 召 しょう 召す めす TRIỆU Mời, vẫy, mặc
313 刑 けい HÌNH Trừng phạt,kết tội
314 判
はん
ばん
判る わかる
PHÁN
Phân xử
Cỡ giấy
Xét
315 別
べつ
別れる わかれる BiỆT
Khác, riêng
Phân chia, nói từ giã
316 券 けん KHOÁN Vé, khế ước
317 刻 こく 刻む きざむ KHẮC In sâu, chạm trổ
318 刺
し 刺す
刺さる
さす
ささす
THÍCH
THỨ
Đâm thủng, khắc
Đã đâm
319 制 せい CHẾ Hệ thống, phép tắc, kiềm hãm
320 削 さく 削る けずる TƯỚC Vót, lột bỏ, đoạt lấy, giết bớt
321 剖 ぼう PHẪU Phân chia, mổ xẻ
322 剣 けん 剣 つるぎ KiẾM Gươm
323 剰
じょう THỪA
THẶNG
Dư
324 副 ふく PHÒ Giúp, đi theo
325 創 そう SÁNG Tạo nên,bắt đầu
326 割
かつ 割る
割れる
割
割く
わる
われる
わり
さく
CẮT
Chia cắt
Vỡ vụn
Cân xứng, lời,10%
Chia
327 カ
りょく
りき
ちから
LỰC
Sức mạnh
328 加
か 加える
加わる
くわえる
くわわる GIA
Thêm vào
Nhập, dự phần
329 努 ど 努める つとめる NỖ Cố gắng, hết sức
330 助
じょ 助ける
助かる
助
たすける
たすかる
すけ
TRỢ
Cứu giúp
Được cứu giúp
Trợ giúp
331 労 ろう LAO Công khó nhọc
332 劾 がい HẶC Hạch tội
333 効
こう
効く きく HiỆU
Hiệu quả
Bị ảnh hưởng
334 勅 ちょく SẮC Chiếu lệnh (vua)
335 勇
ゆう
勇む いさむ DŨNG
Can đảm
Hào hùng
18-2 刀 ĐAO かたな: dao, tiên
19-2 力 LỰC ちから:sức
12
336 脅
きょう 脅かす
脅かす
脅す
おびやかす
おどかす
おどす
HiẾP
Đe dọa
Đe dọa
Đe dọa
337 勘 かん KHÁM Dò xét, tri giác, 6 giác quan
338 動
どう 動く
動かす
うごく
うごかす
ĐỘNG
Di chuyển, chạy máy
Di chuyển, chạy máy
339 勤
きん
ごん
勤める
勤まる
つとめる
つとまる
CẦN
Siêng năng
Được thuê, đi làm
Vừa khít
340 勢 せい 勢い いきおい THẾ Quyền lực, trạng thái
341 勧 かん 勧める すすめる KHUYẾN Khuyên bảo, khích lệ
342 勺
しゃく
CHƯỚC
Đơn vị khoảng 18ml, múc, cái thìa
lớn
343 句 く CÚ Câu,từ ngữ,đoạn thơ
344 旬 じゅん TUẦN 10 ngày,10 năm
345 北 ほく 北 きた BẮC Phía bắc
346 旨 し 旨 むね CHỈ Ý nghĩa,chỉ thị,chân lý
347 疑 ぎ 疑う うたがう NGHI Ngờ vực, không tin
348 匹
ひつ
匹 ひき THẤT
Tương xứng(so sánh),đơn chiếc
Đếm con vật
349 区 く KHU Quận(Nhật),vùng,chia ra
350 巨 きょ CỰ Lớn,khổng lồ
351 匠 しょう TƯỢNG Thợ,thợ mộc
352 医 い Y Chữa bệnh, y sĩ
353 匿 とく NẶC Trú ẩn,giấu
354 十
じゅう
じっ
じゅっ
十 とう
と THẬP
mười (10)
355 古
こ 古い
古す
ふるい
ふるす CỔ
Cũ
Hào mòn, cũ đi
356 克 こく KHẮC Chinh phục,thắng,đảm đương
357 孝
こう
HiẾU
Lòng hiếu thảo, thờ kính cha mẹ,
noi theo tổ tiên
358 協 きょう HiỆP Hòa hợp, cùng nhau, giúp đỡ
359 直
ちょく
じき
直す
直る
直ちに
なおす
なおる
ただちに
TRỰC
Thẳng thắn
 
Sửa chữa
Được sửa
Tức thì
360 南
なん
な
南 みなみ
NAM
Phía Nam
361 栽
さい TÀI
TẢI
Trồng cây, cây còn nhỏ
362 索
さく SÁCH
TÁC
Giây thừng, tìm tòi, nguyện vọng,
cầu
20-2 勹 BAO つつみがまえ: bọc
21-2 匕 TRỦY ひ: cái thìa
22-2 匸 HỆ はこがまえ: che
23-2 匚 PHƯƠNG かくしがまえ: cái đựng
24-2 十 THẬP じゅう: mười (10)
13
363 真 しん CHÂN Sự thực, ma thực, thuần túy, đúng
364 乾
かん 乾く
乾かす
かわく
かわかす
CAN
CÀN(KiỀN)
Làm khô
Quẻ Càn (Trời)
365 博
はく
ばく
BÁC
Thông suốt, rộng, nhiều
366 裁
さい 裁く
裁つ
さばく
たつ TÀI
Phán quyết
Cắt xén
367 載
さい 載る
載せる
のる
のせる
TẢI
TÁI
Ghi lại, đăng (báo)
Chất lên đỉnh, xuất bản
368 幹
かん
幹 みき CĂN
Đảm đang, phần chính
Đuôi
369 準 じゅん CHUẨN Mực thước, theo
370 上
じょう
しょう
上
上
上げる
上がる
上る
上せる
上す
うえ
うわ
あげる
あがる
のぼる
のぼせる
のぼす
THƯỢNG
Trên
Phần (trên) trước
Lên
Cỡi
Cỡi
Đưa (ra) lên
Đưa (ra) lên
371 占
せん 占める
占う
しめる
うらなう
CHIẾM
CHIẾM
Đoạt lấy, giữ
Bói
372 卓 たく TRÁC Cái bàn, vượt cao
373 貞 てい TRINH Trong sạch, bền lòng, chính trực
374 点 てん ĐiỂM Dấu chấm (.) , vết
375 却 きゃく KHƯỚC Từ chối, rút
376 卸
卸す
卸
おろす
おろし
TÁ
Bán sỉ
Sự bán sỉ
377 厄 やく ÁCH Không may,tai họa, nạn
378 反
はん
ほん
反る
反らす
そる
そらす
PHẢN
Chống, nghịch
Quay lại
Quay lại
379 圧 あつ ÁP Ép, đè lên
380 灰 かい 灰 はい HÔI Tro
381 厘
りん
LY
Tiền cổ(1/1000 Yen); đơn vị cổ
(0.3mm); đơn vị mới (1/10cm); 1/100
; 1/1000
382 厚 こう 厚い あつい HẬU Bề dày, lớn, thân mật
383 原
げん
原 はら NGUYÊN
Gốc, vốn
Cánh đồng, đồng bằng
384 暦 れき 暦 こよみ LỊCH Tấm lịch,niên đại
385 歴 れき LỊCH Liên tục, đã qua, thành tích
386 弁
べん BIỆN
BiỀN
Hùng biện, phân biệt, cánh hoa, nắp
387 台
だい
たい
ĐÀI
Nền cao
25-2 卜 BỐC と: bói (rùa)
26-2 卩 TIẾT わりふ: con dấu
27-2 厂 HÁN がんだれ: sườn núi
28-2 厶 KHƯ, TƯ む: tôi
14
388 参
さん
参る まいる THAM
3 , đến, thăm
Đến, viếng
389 怠
たい 怠ける
怠る
なまける
おこたる
ĐÃI
Lười biếng, sơ hở
Thiếu sót, lầm lỗi
390 能
のう
NĂNG
Khả năng, vai trò, kịch No của Nhật
391 又 又 また HỰU Lần (hơn) nữa
392 友 ゆう 友 とも HỮU Bạn
393 双 そう 双 ふた SONG Đôi,cả hai
394 収
しゅう
収める
収まる
おさめる
おさまる
THU
THÂU
lợi túc
Nhận,gom góp
Nhận được, kết thúc
395 叔 しゅく THÚC Cô, chú
396 叙
じょ
叙する じょする TỰ
Thứ bậc, kể lại
Bày tỏ, trao (chức) huy chương
397 桑 そう 桑 くわ TANG Cây dâu
398 口
こう
く
口 くち
KHẨU
Miệng, cửa
399 兄
けい
きょう
兄 あに
HUYNH
Anh
400 司
し TƯ
TY
Quản trị,hành vi
401 右
う
ゆう
右 みぎ
HỮU
Bên phải
402 叫 きょう 叫ぶ さけぶ KHIẾU Kêu, hô lên
403 号 ごう HiỆU Dấu, số, hiệu lệnh
404 吐 と 吐く はく THỔ Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ
405 吸 きゅう 吸う すう HẤP Hút vào, uống lấy, hút (thuốc)
406 呈 てい TRÌNH Thưa, đưa lên, bày ra
407 吟 ぎん NGÂM Ngâm vịnh, hát
408 君
くん
君 きみ
QUÂN
Anh (chị), cầm quyền
Anh, nhà cầm quyền
409 告 こく 告げる つげる CÁO Nói, thông báo, thưa kiện
410 吹
すい 吹く ふく XUY
XÚY
Thổi, cổ vũ
411 味
み 味
味わう
あじ
あじわう
VỊ
Mùi vị, ý nghĩa
Thưởng thức
412 呼 こ 呼ぶ よぶ HÔ Gọi, gởi cho, mời, đọc lên
413 咲 咲く さく TiẾU Nở hoa
414 品
ひん
品 しな
PHẨM
Thanh lọc, lịch sự, đồ
Hàng hóa, tính chất
415 唆 さ 唆す そそのかす TOA Xúi giục, kéo theo, gợi
416 員 いん VIÊN Nhân viên
417 哲 てつ TRIẾT Khôn ngoan
418 啓 けい KHẢI Mở,nói, chỉ bảo
419 喝 かつ HÁT Quát mắng
420 唱 しょう 唱える となえる XƯỚNG Ca hát, la lớn
29-2 又 HỰU また: lại
30-3 口 KHẨU くち: miệng
15
421 唯
ゆい
い
DUY
Chỉ, dạ, thưa
422 喚 かん HOÁN Hô, kêu gọi
423 喫 きつ KHIẾT Ăn uống, hút thuốc
424 営
えい 営む いとなむ DOANH
DINH
Tổ chức, vận hành, trại lính
425 嗣 し TỰ Nói theo
426 嘆
たん 嘆く
嘆かわし
い
なげく
なげかわしい THÁN
Than, tiếc
Thương tiếc
427 鳴
めい 鳴く
鳴る
鳴らす
なく
なる
ならす
MINH
Kêu,hót
Rung chuông
428 嘱 しょく CHÚC Dặn bảo,phó thác, gởi
429 器
き 器 うつわ
KHÍ
Đồ chứa, dụng cụ, tài năng, cơ phận
430 噴 ふん 噴く ふく PHÚN Xì ra
431 嚇 かく HÁCH Hăm dọa
432 囚 しゅう TÙ bắt giam, tù nhân
433 四
し 四つ
四つ
四
四
よっつ
よつ
よ
よん
TỨ
bốn
434 因
いん
因る よる NHÂN
Nguyên cớ
Tùy theo, giới hạn
435 団
だん
とん ĐOÀN
Nhóm, tụ lại, vật tròn
436 回
かい
え
回す
回る
まわす
まわる
HỒI
Lần
Quay quanh
Đi quanh
437 囲
い 囲む
囲う
かこむ
かこう VI
Vây quanh, chu vi
438 困 こん 困る こまる KHỐN Gặp khó khăn
439 図
ず
と
図る はかる
ĐỒ
Bức vẽ, kế hoạch
Mưu tính
440 固
こ 固い
固まる
固める
かたい
かたまる
かためる
CỔ
Bền, cứng
Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
441 国 こく 国 くに QuỐC Đất nước
442 圏 けん QUYỀN Vòng,phạm vi
443 園 えん 園 その VIÊN Vườn
444 土
ど
と
土 つち
THỔ
Đất, mặt đất, dưới đất
445 去
きょ
こ
去る さる
KHU
Lìa, bỏ, đi,qua,trôi qua
446 吉
きち
きつ
CÁT
Tốt,may mắn,có phước
447 寺 じ 寺 てら TỰ Chùa
31-3 囗 VI くにがまえ: vây bọc
32-3 土 THỔ つち: đất
16
448 在
ざい
在る ある
TẠI
Ở,ngoại ô,phụ cận
Hiện diện,ở
449 地
ち
じ
ĐỊA
Trái đất, đất, khu vực, căn cứ
450 壱 いち NHẤT Một (1) (trong văn tự)
451 坂 はん 坂 さか PHẢN Đường dốc;đồi
452 坊
ぼう
ぼ
PHƯỜNG
Tu viện;tu sĩ(Phật giáo);con trai
453 坑 こう KHANH Hố;mương;mỏ
454 志
し 志
志す
こころざし
こころざす CHÍ
Ý muốn
Nhắm đến
455 均 きん QUÂN Bằng;đều
456 声
せい
しょう
声
声-
こえ
こわ- THANH
Tiếng nói
457 売
ばい 売る
売れる
うる
うれる MẠI
Bán
Bán được
458 坪
坪 つぼ
BÌNH
Đơn vị diện tích khoảng 3.3m2(2
chiếu Nhật)
459 幸
こう 幸い
幸せ
幸
さいわい
しあわせ
さち
HẠNH
Sung sướng;may mắn;có phước
460 垣 垣 かき VIÊN Hàng rào;tường thấp;nhà quan
461 型 けい 型 かた HÌNH Khuôn mẫu;cỡ;khuôn phép
462 城 じょう 城 しろ THÀNH Thành lũy
463 埋
まい 埋まる
埋める
埋もれる
うまる
うめる
うもれる
MAI
Bị chôn
Chôn;phủ
Bị chôn
464 域 いき VỰC Vùng,miền
465 培 ばい 培う つちかう BỒI Trau dồi;vun sới;nuôi dưỡng
466 堕
だ ĐỌA
TRỤY
Rơi;sa xuống; chìm
467 堀 堀 ほり QUẬT Hào nước
468 堅 けん 堅い かたい KIÊN Cứng rắn; bền chặt
469 執
しつ
しゅう
執る とる
CHẤP
Cầm giữ;thực hành
470 基
き 基
基
もと
もとい CƠ
Căn bản;nguyên lai;Đạo thiên
chúa
471 堤 てい 堤 つつみ ĐỀ Bờ đất
472 塔 とう THÁP Đài cao
473 堪 かん 堪える たえる KHAM Cam chịu
474 場 じょう 場 ば TRƯỜNG Nơi chốn;chỗ rộng;cảnh
475 報
ほう
報いる むくいる BÁO
Tin tức;trình
Ban thưởng
476 喜
き 喜ぶ よろこぶ HỈ
HÍ
Vui
477 塚 塚 つか TRỦNG Mô đất;đồi
478 塑 そ TỐ Đắp(tạc)tượng
479 塊 かい 塊 かたまり KHỐI Miếng;tảng;cục;đống
480 塗 と 塗る ぬる ĐỒ Sơn;phết
481 塩 えん 塩 しお DIÊM Muối
17
482 塀 へい BIÊN Tường;rào
483 墜 つい TRỤY Rơi xuống;mất
484 塾 じゅく THỤC Trường tư
485 境
きょう
けい
境 さかい
CẢNH
Biên giới;xuất nhập
486 増
ぞ 増す
増える
増やす
ます
ふえる
ふやす
TĂNG
Tăng
Làm tăng
487 墳 ふん PHẦN Mồ mả
488 墾 こん KHẨN Khai phá đất;trồng trọt;cày ruộng
489 壌 じょう NHƯỠNG Đất trồng trọt;đất cát;đất mềm,dẻo
490 壇
だん
たん
ĐÀN
Bệ cao;lễ đài;giới( nhà văn)
491 壊
かい 壊れる
壊す
こわれる
こわす HOẠI
Làm hư(vỡ)
Làm vỡ
492 壁 へき 壁 かべ BÍCH Bức tường
493 士 し SĨ Con trai;học trò;lính;chuyên viên
494 冬 とう 冬 ふゆ ĐÔNG Mùa đông
495 処
しょ XỬ
XỨ
Phán đoán;hành động;vị trí;ăn ở;đối
đãi
496 各 かく 各 おのおの CÁC Mỗi;những
497 条 じょう ĐIỀU Đường lối;khoản;lằn;vạch
498 夕 せき 夕 ゆう TỊCH Buổi tối
499 外
がい
げ
外
外
外れる
外す
そと
ほか
はずれる
はずす
NGOẠI
Bên ngoài
Khác
Rời ra
500 多 た 多い おおい ĐA Nhiều;đầy
501 名
めい
みょう
名 な
DANH
Tên;tiếng tăm;danh dự
502 大
だい
大
大きい
大-
大いに
たい
おおきい
おお-
おおいに
ĐẠI
Đại học
Lớn
Nhiều
503 太
たい
た 太い
太る
ふとい
ふとる
THÁI
Lớn;lớn tuổi
Mập;to lớn
Thành mập
504 奔 ほん BÔN Chạy vội
505 奇 き KỲ Lạ,khác thường
506 契
けい 契る ちぎる KHẾ
KHIẾT
Hứa;giao kèo;hợp nhau
507 奏 そう 奏でる かなでる TẤU Chơi nhạc
508 奨 しょう TƯỞNG Khen ngợi;khích lệ
509 奪 だつ 奪う うばう ĐOẠT Tước lấy;cướp
33-3 士 SĨ さむらい: Học trò
34-3  夂 TRUY ふあゆがしら: Đến sau
35-3 夊 TRUY すい: Bước đi
36-3 夕 TỊCH た、ゆべ: Buổi tối
37-3  大 ĐẠI だい: Lớn,hơn
18
510 奮 ふん 奮う ふるう PHẤN Hăng hái;bừng dậy
511 女
じょ
にょ
にょう
女
女
おんな
め NỮ
Đàn bà;con gái
Giống cái
512 奴 ど NÔ Đầy tớ;nô lệ
513 妃 ひ PHI Công chúa(vương phi) có chồng
514 如
じょ
にょ
NHƯ
Tương tự;nghe theo;ví dụ
515 好
こう
好む
好く
このむ
すく
HIẾU
HẢO
Tốt
Ham thích
516 妨 ぼう 妨げる さまたげる PHƯƠNG Ngăn cản;trở ngại
517 妊 にん NHÂM Có thai
518 妙 みょう DIỆU Lạ;khéo;tốt;thần kì
519 姓
せい
しょう
TÍNH
TÁNH
Họ(giòng họ)
520 妹 まい 妹 いもうと MUỘI Em gái
521 妻 さい 妻 つま THÊ Vợ;vợ cả
522 姉
し 姉 あね TỶ
TỈ
Chị gái
523 始 し 始める はじめる THỦY Bắt đầu;trước
524 姻 いん NHÂN Kết hôn
525 姿 し 姿 すがた TƯ Dáng vẻ;cảnh ngộ
526 姫 姫 ひめ CƠ Công chúa; vương phi
527 娠 しん THẦN Có bầu
528 娘 むすめ NƯƠNG Con gái;nàng
529 娯 ご NGU Vui chơi
530 婆 ば BÀ Bà già
531 婚 こん HÔN Cưới hỏi
532 婦 ふ PHỤ Đàn; bà vợ
533 婿 せい 婿 むこ TẾ Con rể
534 媒 ばい MÔI Liên lạc giữa 2 bên
535 嫁
か
嫁ぐ
嫁
とつぐ
よめ
GIÁ
Gái lấy chồng
Lập gia đình
Cô dâu;vợ trẻ
536 嫌
けん
げん
嫌い きらい
HIỀM
Ghét
537 嫡 ちゃく ĐÍCH Chính;hợp pháp;vợ cả;con đầu
538 嬢 じょう NƯƠNG Con gái;nàng
539 子
し
す
子 こ TỬ
TÝ
Con dòng giống;thứ 1
540 孔 こう KHỔNG Cái lỗ;Khổng Giáo
541 存
そん
ぞん
TỒN
Còn;hiện tại;Biết;tin;xem xét
542 孤 こ CÔ Một mình
543 学
がく
学ぶ まなぶ HỌC
Khoa học;Dạy dỗ
Học
38-3 女 NỮ おんな: Con gái
39-3 子 TỬ こ: Con
19
544 孫 そん 孫 まご TÔN Cháu(ông, bà)
545 宅 たく TRẠCH Nhà cửa
546 宇 う VŨ Bầu trời; không gian
547
字 じ 字
あざ TỰ
Chữ
Khu nhà
548 守
しゅ
す
守る
守
まもる
もり THỦ
Giữ;vâng
Giữ trẻ
549 安
あん
安い やすい
AN
YÊN
Yên lành;không lo lắng
Rẻ
550 完 かん HOÀN Xong;hết;tốt
551 宜 ぎ 宜しい よろしい NGHI Tốt;thích đáng;nên
552 宙 ちゅう TRỤ Thời gian;vũ trụ
553 宝 ほう 宝 たから BẢO Quý giá;châu báu
554 宗
しゅう
そう
TÔN
TÔNG
Giáo phái;tôn kính
555 官
かん
QUAN
Viên chức;thuộc chính quyền, của
công
556 定
てい
じょう
定める
定まる
定か
さだめる
さだまる
さだか
ĐỊNH
Quyết định
Được quyết định
Chắc chắn
557 実
じつ
実
実る
み
みのる
THỰC
Sự thực
Trái cây
Trồng
558 室
しつ 室 むろ
THẤT
Phòng
Nhà kính(ấm)
559 宣 せん TUYÊN Thông báo
560 客
きゃく
かく
KHÁCH
Người ở xa đến;khách hàng
561 宰 さい TỂ Chủ;sửa trị
562 宴 えん YẾN Tiệc;hội
563 害 がい HẠI Tổn hại
564 宵 しょう 宵 よい TIÊU Chớm đêm
565 案 あん ÁN Chương trình,đề nghị;bình phẩm
566 容
よう DUNG
DONG
Hình dáng;chứa;nhận;bao dung
567 宮
きゅう
ぐう
く
宮 みや
CUNG
Đến;hoàng hành
568 家
か
け
家
家
いえ
や
GIA
Nhà;gia đình;nhà chuyên môn
569 寂
じゃく
せき
寂しい
寂れる
寂
さびしい
さびれる
さび
TỊCH
Cô đơn
Vắng lặng
Giản đơn
570 密 みつ MẬT Gần;đông đảo
571 宿
しゅく 宿
宿る
宿す
やど
やどる
やどす
TÚC
TÚ
Nhà trọ;chỗ ngủ
Trú
Cho trú
572 寄
き 寄る
寄せる
よる
よせる
KÝ
Tới gần;gặp;rơi vào
Mang lại gần;gởi;ủy thác
40-3 宀 MIÊN うかんむり: Mái nhà
20
573 富
ふ
ふう
富
富む
とみ
とむ
PHÚ
Giàu có;đầy đủ
Thành giàu có
574 寒
かん
寒い さむい HÀN
(Mùa)rét;nghèo khổ
Lạnh
575 寛 かん KHOAN ôn hòa;nhân từ
576 寝
しん 寝る
寝かす
ねる
ねかす
TẨM
Đi ngủ
Đặt vào giường
577 察 さつ SÁT Xem xét;thương xót
578 寧 ねい NINH Yên ổn;tốt hơn
579 寡 か QUẢ Đơn độc;góa chồng;ít
580 賓 ひん TÂN Khách quý
581 寮 りょう LIÊU Quán;khách sạn
582 審 しん THẨM Nghe;điều tra;xử
583 憲 けん HIẾN Pháp luật
584 寸
すん
THỐN
Đơn vị chiều dài khoảng 3cm(tấc ta)
585 封
ふう
ほう
PHONG
Đóng kín
Cung cấp;vua ban
586 専 せん 専ら もっぱら CHUYÊN Thuần 1 thứ;chăm chỉ
587 導 どう 導く みちびく ĐẠO Lãnh đạo;hướng dẫn
588 小 しょう 小さい ちいさい TIỂU Nhỏ;bé;hẹp
589 光
こう 光
光る
ひかり
ひかる
QUANG
Ánh sáng
Chiếu sáng
590
当 とう
当てる
当たる
当たり
あてる
あたる
あたり
ĐƯƠNG
Bây giờ
Gặp;đánh;gánh vác;hợp
mỗi
591 肖 しょう TIÊU Giống;hình tượng
592 尚
しょう
尚 なお THƯỢNG
Hơn nữa;đánh giá;tôn kính
nữa
593 県 けん HUYỆN Tỉnh(Nhật)
594 党 とう ĐẢNG Phe đảng
595 常
じょう 常
常-
つね
とこ- THƯỜNG
Luôn,hay,liên tục
luôn,mãi
596 堂 どう ĐƯỜNG Nhà lớn
597 掌 しょう CHƯỞNG Lòng bàn tay;quản lý
598 輝
き
輝く かがやく HUY
Sáng
Chiếu sáng
599 賞
しょう
THƯỞNG
Giải thưởng;khen ngợi;thưởng thức
600 尺 しゃく XÍCH Thước ta(30cm);đo;chiều dài
601 尼 に 尼 あま NI Nữ tu sĩ
602 尽
じん 尽くす
尽きる
尽かす
つくす
つきる
つかす
TẬN
Cố sức
Cạn sức
Cố sức
603 尿 にょう NIỆU Nước tiểu
44-3 尸 HỘ かべね thây người, thần thi, chủ
43-3 尢 UÔNG だいのまげあし: kiễng chân
42-3 小 TIỂU しょう: Nhỏ
41-3  寸 THỐN すん: Tấc ta khoảng 3cm
21
604 尾 び 尾 お VĨ Đuôi;cuối;theo sau; đếm cá
605 局
きょく CỤC
CUỘC
Văn phòng; bộ phận
606 届
届く
届ける
とどく
とどける GIỚI
Đạt đến
Báo cáo; phát
607 屈
くつ KHUẤT
QUẬT
Uốn cong;nhượng bộ
608 居 きょ 居る いる CƯ Hiện diện; ở
609 屋 おく 屋 や ỐC Mái;nhà;người;khả năng
610 展 てん TRIỂN Phó bẩy;mở rộng
611 属
ぞく
THUỘC
Tùy theo,phụ thuộc;bà con trong họ
612 層
そう TẦNG
TẰNG
Lớp, bực, tầng
613 履 り 履く はく LÝ Mặc;đi(giày);hành vi
614 山
さん 山 やま SƠN
SAN
Núi non
615 岐 き KÌ Phân nhánh;đường rẽ
616 岬 岬 みさき GIÁP Mỏn đất(nhô ra biển)
617 岸 がん 岸 きし NGẠN Bờ,chỗ cao,chỗ lồi ra
618 岩 がん 岩 いわ NHAM Đất đá
619 峠 峠 とうげ ĐÈO Đèo
620 峡 きょう HẠP Thung lũng;eo đất
621 炭 たん 炭 すみ THÁN Than đốt
622 峰 ほう 峰 みね PHONG Ngọn núi
623 崎 崎 さき KÌ Mũi (mỏm) đảo
624 崇 すう SÙNG Tôn kính
625 崩
ほう 崩れる
崩す
くずれる
くずす BĂNG
Rơi từng mảnh
Phá hủy;đổi
626 川 せん 川 かわ XUYÊN Con sông
627 災 さい 災い わざわい TAI Tai biến,không may
628 順 じゅん THUẬN Thứ tự;theo;hòa thuận
629 工
こう
く
CÔNG
Thợ;khéo léo;xây cất
630 巧 こう 巧み たくみ XẢO Khéo léo,giỏi
631 功
こう
く
CÔNG
Công lao;thành đạt
632 左 さ 左 ひだり TẢ Bên trái;bất chính
633 攻 こう 攻める せめる CÔNG Đánh;trừng phạt
634 貢
こう
く 貢ぐ みつぐ CỐNG
Tặng
Góp tiền
635 項 こう HẠNG Điều mục,thứ;đoạn văn;cái ót
636 己
こ
き
己 おのれ
KỶ
Tự mình;can thứ 6
48-3 工 CÔNG え thợ,khéo léo
49-3 己 KỶ おのれ Can thứ 6;mình
45-3 屮 TRIỆT ふるくさ cây mới mọc
46-3 山 SƠN, SAN やま núi
47-3 川 巛 XUYÊN かわ sông
22
637 忌
き 忌む
忌まわし
い
いむ
いまわしい KỴ
Ghét,cấm đoán
Ghét,điềm xấu
638 改
かい 改める
改まる
あらためる
あらたまる
CẢI
Đổi mới
Được đổi mới
639 巻
かん 巻き
巻く
まき
まく
QUYỂN
QUYỀN
Cuộn,bộ
Cuộn,cuốn
640 布 ふ 布 ぬの BỐ Rao truyền,vải;1 cái áo
641 帆 はん 帆 ほ PHÀM Buồm
642 希 き HY Mong;hiếm;mỏng
643 帯
たい
帯
帯びる
おび
おびる
ĐỚI
ĐÁI
Đai
Thắt lưng
Mang,đeo
644 帳
ちょう TRƯƠNG
TRƯỚNG
(ghi)sổ;cái màn
645 帽 ぼう MẠO Mũ,nón
646 幅 ふく 幅 はば PHÚC Bề rộng;ảnh hưởng
647 幣
へい
TỆ
Tiền bạc; dâng giấy cắt(Thần
đạo)
648 干
かん 干る
干す
ひる
ほす CAN
Làm khô
Phơi khô;uống cạn
649 刊 かん SAN Xuất bản
650 幻 げん 幻 まぼろし ẢO Ảo giác;giả;mập mờ
651 幼 よう 幼い おさない ẤU Còn nhỏ,non nớt
652 幾 き 幾 いく CƠ Bao nhiêu,mấy;vài
653 庁 ちょう SẢNH Công sở
654 広
こう 広い
広げる
広がる
広める
広まる
ひろい
ひろげる
ひろがる
ひろめる
ひろまる
QUẢNG
Rộng
Mở rộng
Được mở rộng
655 序 じょ TỰ Bắt đầu;lời tựa;cấp
656 床
しょう 床
床
とこ
ゆか SÀNG
Giường;sàn;sàn
657 応
おう
ỨNG
Đổi lại;phản ứng;hợp với;thỏa
mãn
658 府 ふ PHỦ Công sở;thủ phủ
659 底 てい 底 そこ ĐỂ Đáy
660 店 てん 店 みせ ĐIẾM Cửa hàng
661 度
ど
たく
と 度 たび
ĐỘ
Độ;vật để đo;chừng mực;lần;
Lần
662 庫
こ
く
KHỐ
Kho
663 席 せき 席 せき TỊCH Ghế;chỗ
664 庭 てい 庭 にわ ĐÌNH Sân;tòa án
52-3 幺 YÊU いとがしいら Nhỏ;số 1
53-3 广 YẾM, NGHIỄM まだれ Mái nhà
50-3 巾 CÂN はば Khăn;mũ
51-3 干 CAN かん Cầu; mộc che
23
665 座
ざ
座る すわる TỌA
Ngồi;quỳ gối;hí viện;chòm sao
Ngồi xuống
666 唐
とう
唐 から ĐƯỜNG
Nhà Đường(T.H)
Trung Hoa
667 康 こう KHANG Yên vui
668 廊 ろう LANG Hành lang;chái nhà
669 庸 よう DUNG Tầm thường
670 庶 しょ THỨ Đủ thứ;tất cả
671 廃
はい
廃れる
廃る
すたれる
すたる
PHẾ
Bỏ
Lỗi thời;đình lại
672 廉 れん LIÊM Trong sạch;ngay thẳng; giá rẻ
673 腐
ふ 腐る
腐れる
腐らす
くさる
くされる
くさらす
HỦ
Mục nát;hôi thối;
Mục nát
674 慶 けい KHÁNH Mừng;phước
675 廷 てい ĐÌNH Sân;(hoàng cung);công sở
676 延
えん 延ばす
延べる
延びる
のばす
のべる
のびる
DIÊN
Kéo dài;hoãn
Bị kéo lại
677 建
けん
こん
建てる
建つ
たてる
たつ KIẾN
Xây cất
Được xấy
678 弊 へい TỆ Xấu,hư;của quần chúng
679 式 しき THỨC Buổi lễ;kiểu;phương thức
680 弓 きゅう 弓 ゆみ CUNG Cung;cây kéo vĩ cầm
681 引
いん 引く
引ける
ひく
ひける DẪN
Giương,kéo;thu hút;lui,bớt;
Chấm dứt;bớt giá
682 弧 こ HỒ Hình cong
683 弦 げん 弦 つる HUYỀN Dây,dây cung;hình bán nguyệt
684 張 ちょう 張る はる TRƯƠNG Kéo ra,mở rộng;dán,trát
685 強
きょう
ごう
強い
強まる
強める
強いる
つよい
つよまる
つよめる
しいる
CƯỜNG
Mạnh
Thành mạnh
Làm mạnh
Ép
686 弾
だん 弾
弾む
弾く
たま
はずむ
ひく
ĐẠN
ĐÀN
Viên đạn
Nẩy lên;bị kích thích;giương ra
Chơi đàn
687 帰
き 帰る
帰す
かえる
かえす
QUY
Trở về
Trả lại;tống đi
688 尋 じん 尋ねる たずねる TẦM Tìm kiếm;hỏi(tra cứu)
689 形
けい
ぎょう
形
形
かたち
かた
HÌNH
Thể,dáng
690 彩
さい 彩る いろどる THÁI
THẢI
Tô màu;tia sáng;rực rỡ
54-3 廴 DẪN えんにょう bước dài
59-3 彡 SAM さんずくり: sợi lông dài
57-3 弓 DẪN ゆみ cung;cong
58-3 ヨ KÝ けいがしら đầu nhím
55-3 廾 CỦNG にじゅうあし chắp tay
56-3 弋 DẶC しきがまえ bắn tên
24
691 彰 しょう CHƯƠNG Rõ rệt;rực rỡ;quảng bá
692 影 えい 影 かげ ẢNH ánh sáng;bóng;hình;dấu vết
693 役
やく
えき DỊCH
Phục(nhiệm)vụ;văn phòng;vai
trò
Chiến đấu;phục vụ
694 径 けい KÍNH Đường bộ;đường kính;ngay thẳng
695 征 せい CHINH Đánh dẹp,thẳng
696 彼
ひ 彼
彼
かれ
かの
BỈ
Hắn;đó
Hắn;đó
697 往 おう VÃNG Đi,qua;về trước
698 律
りつ
りち
LUẬT
Phép tắc;sách ghi phép tắc
699 待
たい
待つ まつ
ĐÃI
Tiếp đón;
Chờ;hoãn;chống lại
700 後
ご
こう
後
後ろ
後
後れる
のち
うしろ
あと
おくれる
HẬU
Sau
Phía sau
Tiếp sau;lưng
Trễ
701 徐 じょ TỪ Thong thả;chậm
702 従
じゅう
じゅ
しょう
従う
従える
したがう
したがえる
TÙNG
TÒNG
Vâng lời,theo
Được chăm sóc;chinh phục
703 徒 ĐỒ
Đi bộ;đồng bạn;học trò;vô ích;tội đồ
704 術 じゅつ THUẬT Nghệ(kỹ)thuật;phương tiện
705 得
とく
得る
得る
える
うる
ĐẮC
Mối lợi;làm vừa lòng;
Thu được;có thể
706 循 じゅん TUẦN Noi theo;xoay vần
707 街
がい
かい
街 まち
また NHAI
Đường phố;dãy phố
708 復 ふく PHỤC Trở lại;nữa
709 御
ご
ぎょ
御 おん
NGỰ
Tiếng gọi tôn kính;thống trị
710 微 び VI Nhỏ;tinh diệu
711 徳 とく ĐỨC Đạo đức;ơn huệ;phứơc
712 徴 ちょう TRƯNG Thâu góp;cầu;dấu hiệu
713 徹 てつ TRIỆT Phá hủy;thông suốt
714 衝 しょう XUNG Đụng độ,xông vào
715 衛 えい VỆ Phòng ngự,giữ;chung quanh
716 衡
こう HÀNH
HOÀNH
Cái cân,cân;thăng bằng;then cửa
717 心 しん 心 こころ TÂM Tim,lòng;ở giữa;ruột
718 忙 ぼう 忙しい いそがしい MANG Bận rộn
719 忍
にん 忍ぶ
忍ばせる
しのぶ
しのばせる NHẪN
Chịu đựng
Giấu kín
720 忠 ちゅう TRUNG Trung thành;thật thà;hết lòng
721 快 かい 快い こころよい KHOÁI Vui thích;sắc sảo
60-3 彳 SÁCH ぎょうにんべん bước ngắn
61-4 心 忄 TÂM こころ tim
25
722 怖 ふ 怖い こわい BỐ Sợ hãi
723 怒
ど 怒る
怒る
おこる
いかる NỘ
Tức giận;oai
724 怪
かい 怪しい
怪しむ
あやしい
あやしむ QUÁI
Nghi ngờ;huyền bí
Nghi ngờ;ngạc nhiên
725 性
せい
しょう
TÍNH
TÁNH
Giống;bản chất
Thể chất
726 急 きゅう 急ぐ いそぐ CẤP Gấp;thình lình;vội vàng
727 恨
こん 恨む
恨めしい
うらむ
うらめしい HẬN
Giận
Ghét
728 恭 きょう 恭しい うやうやしい CUNG Kính cẩn;lễ phép
729 恵
けい
え
恵む めぐむ
HUỆ
Ban phước
730 悔
かい 悔いる
悔やむ
悔しい
くいる
くやむ
くやしい
HỐI
Tiếc
Buồn phiền
731 恒 こう HẰNG Luôn luôn;thường
732 恩 おん ÂN Lòng tốt;giúp đỡ;biết ơn;thương
733 恐
きょう 恐れる
恐ろしい
おそれる
おそろしい KHỦNG
Sơ;sợ hãi
734 悦 えつ DUYỆT Đẹp lòng;vui
735 患
かん
患う わずらう HOẠN
Bịnh
Bị bệnh
736 悩
のう 悩む
悩ます
なやむ
なやます NÃO
Phiền muộn;lo
737 悟 ご 悟る さとる NGỘ Nhận thức;hiểu;tỉnh ngộ
738 悠 ゆう DU Rảnh;yên
739 悼 とう 悼む いたむ ĐIỆU Thăm người chết,thương tiếc
740 惑 わく 惑う まどう HOẶC Đi lạc;say mê
741 惜
せき 惜しい
惜しむ
おしい
おしむ TÍCH
Tiếc;quí giá;phí phạm
Thương tiếc;danh giá;miễn
cưỡng;tham
742 惨
さん
ざん
惨め みじめ
THẢM
Thương tâm;độc ác
743 情
じょう
せい
情け なさけ
TÌNH
Cảm súc;lòng thương;cảnh huống
744 慌
こう 慌てる
慌しい
あわてる
あわただしい HOẢNG
Sợ hãi;vội vả
745 愉 ゆ DU Vui vẻ
746 惰
だ ĐỌA
NỌA
Lười;uể oải
747 想
そう
[そ]
TƯỞNG
Ý kiến;ý nghĩa;nhớ;liệu định
748 愁
しゅう 愁い
愁える
うれい
うれえる SẦU
buồn rầu;khổ tâm;sợ
749 愚 ぐ 愚か おろか NGU Đần độn
750 感 かん CẢM Cảm giác
751 慨 がい KHÁI Luyến tiếc;ta thán
752 慎 しん 慎む つつしむ THẬN Ý tứ;tự chế
753 態 たい THÁI Tình trạng;thái độ
754 慢 まん MẠN Lười,chậm;kiêu
26
755 慣
かん 慣れる
慣らす
なれる
ならす QUÁN
Quen với;làm quen với
756 憎
ぞう 憎む
憎い
憎らしい
憎しみ
にくむ
にくい
にくらしい
にくしみ
TĂNG
Ghét
Đáng ghét
Căm hờn
757 慰
い 慰める
慰む
なぐさめる
なぐさむ ÚY
Yên vui;an ủi;tiêu khiển
Đùa;làm khuây
758 憩
けい 憩い
憩う
いこい
いこう KHẾ
Nghỉ ngơi;nghỉ
759 憤 ふん 憤る いきどおる PHẪN Tức giận;phẫn nộ
760 憾 かん HÁM ăn năn;tiếc
761 憶 おく ỨC Nhớ;tưởng niệm;nhút nhát
762 懇 こん 懇ろ ねんごろ KHẨN Thân thiện;khẩn cầu
763 懐
かい
懐かしい
懐かしむ
懐く
懐ける
懐
なつかしい
なつかしむ
なつく
なつける
ふところ
HOÀI
Túi;nhớ nhà
Nhớ
Mong
Thân với
Thẳng;tập quen
(túi)ngực
764 懲
ちょう 懲らす
懲らしめ
る
懲りる
こらす
こらしめる
こりる
TRỪNG
Phạt,răn
Học từ kinh nghiệm
765 懸
けん
け
懸かる
懸ける
かかる
かける HUYỀN
treo;cho
766 成
せい
じょう
成る
成す
なる
なす THÀNH
Trở thành;gồm;làm;tạo nên
767 戒 かい 戒める いましめる GIỚI Khiển trách;báo cho biết;phòng bị
768 威
い UY
OAI
Quyền uy;tôn nghiêm;đe dọa
769 戦
せん
戦う
戦
たたかう
いくさ
CHIẾN
Trận,ván
Đánh, tranh;
Trận mạc
770 戸 こ 戸 と HỘ Cửa;nhà ở
771 戻
れい 戻る
戻す
もどる
もどす LỆ
Quay lại;lấy lại
Hoàn lại;mửa ra
772 房 ぼう 房 ふさ PHÒNG Cái buồng;bó,tua;bó,tua,chùm
773 肩 けん 肩 かた KIÊN Vai;gánh vác;trách nhiệm
774 所 しょ 所 ところ SỞ Chỗ
775 扇 せん 扇 おうぎ PHIẾN Quạt(xếp)
776 扉 ひ 扉 とびら PHI Cánh cửa;trang tựa(đề mục)
777 雇 こ 雇う やとう CỐ Thuê(xe,người)
778 手
しゅ 手 て
[た]
THỦ
Tay;người
779 払 ふつ 払う はらう PHẤT Trả;quét đi;che đậy
780 打 だ 打つ うつ ĐẢ Đánh
62-4 戈 QUA ほこがまえ cái mác
63-4 戸 HỘ とだれ cửa;nhà
64-4 手 扌 THỦ て tay
27
781 扱 しょう 扱う あつかう TRÁP Chỉ huy;cư xử,điều trị,thu xếp
782 択 たく TRẠCH Chọn lựa
783 把 は BẢ Lấy,nắm;bó
784 拒 きょ 拒む こばむ CỰ Từ chối,chống,bác
785 批 ひ PHÊ Bình luận
786 抄
しょう
SAO
Viết,chép;chép lại;chọn lựa;
tóm;trích
787 扶 ふ PHÙ Giúp đỡ
788 抑 よく 抑える おさえる ỨC Đè nén,kiềm chế
789 抗 こう KHÁNG Chống lại
790 技 ぎ 技 わざ KỸ Tài năng;nghệ thuật;sự nghiệp
791 抜
ばつ 抜く
抜ける
抜かる
抜かす
ぬく
ぬける
ぬかる
ぬかす
BẠT
Kéo ra;trừ bỏ;quên;vượt qua
Ra khỏi;bị quên;bị đi;thoát
Làm lầm
Quên
792 折
せつ 折れる
折る
折
おれる
おる
おり
TRIẾT
Bị(bẻ gẫy)gấp;nhường;
Bẻ gẫy;gấp;uốn
Dịp;hộp cơm
793 投 とう 投げる なげる ĐẦU Ném
794 拐 かい QUẢI Bắt cóc;cái gậy
795 抹 まつ MẠT Xóa,bỏ
796 拠
きょ
こ
CỨ
Dựa(căn cứ)vào;chiếm giữ
797 拍
はく
ひょう
PHÁCH
Vỗ
Đánh nhịp;cái phách
798 拓 たく THÁC Mở rộng;khai khẩn;nâng lên
799 披 ひ PHI Mở ra;chia ra
800 拡 かく KHUẾCH Mở rộng;bành trướng
801 抽 ちゅう TRỪU Rút;trích ra;chấttinh
802 抵 てい ĐỂ Chống lại;bao quát
803 担
たん 担ぐ
担う
かつぐ
になう ĐẢM
Mang trên vai;chọn ra
Mang;chịu
804 拙 せつ CHUYẾT Vụng về
805 拘
こう CÂU
CÚ
Bắt;can dự
806 招 しょう 招く まねく CHIÊU Mời;vẫy
807 抱
ほう 抱く
抱く
抱える
だく
いだく
かかえる
BÃO
Bế;ôm ấp
Ôm lấy
Mang;lệ thuộc;thuê
808 拝
はい
拝む おがむ BÁI
Được vinh dự làm
Lậy chào
809 押
おう 押す
押える
おす
おさえる ÁP
Ép,đẩy
Giữ lại;ép
810 拷 ごう KHẢO Đánh;tra khảo
811 括 かつ QUÁT Tổng quát;bó(lại_
812 挑
ちょう 挑む いどむ THIÊU
THAO
Khiêu khích
813 拾
しゅう
じゅう
拾う ひろう
THẬP
Thu thập,tìm
Mười(10,văn tự)
28
814 挙
きょ
挙げる
挙がる
あげる
あがる
CỬ
Cử hành;tất cả;bắt;gọi tên
Đưa lên;gọi tên;bắt
Bị bắt;tìm thấy
815 持 じ 持つ もつ TRÌ Có,được;giữ,duy trì
816 指
し 指
指す
ゆび
さす CHỈ
Ngón tay;chỉ trỏ
817
挾
挟
きょう
しょう
挟む
挟まる
はさむ
はさまる
HIỆP
TIỆP
Kẹp,cho vào giữa
Bị kẹp giữa
818 挿 そう 挿す さす THÁP Gắn vào
819 捜 そう 捜す さがす SƯU Tìm thấy
820 捕
ほ 捕る
捕らえる
捕まえる
捕らわえ
る
捕まる
とる
とらえる
つかまえる
とらわえる
つかまる
BỘ
BỔ
Bắt nắm;bắt giữ
Bị bắt;ôm lấy
821 振
しん 振るう
振る
ふるう
ふる
CHÂN
CHẤN
Lúc lắc;vung tay;vẫy;rung
822 措 そ THỐ Bỏ;đặt để
823 掲 けい 掲げる かかげる YẾT Dơ cao;dựng cờ;đăng(báo)
824 据
きょ 据える
据わる
すえる
すわる
CƯ
CỨ
Ngồi;bị bắt
825 描 びょう 描く えがく MIÊU Vẽ;tả
826 控 こう 控える ひかえる KHỐNG Giữ lại;kiềm chế;chờ;thưa kiện
827 掘 くつ 掘る ほる QUẬT Đào
828 捨 しゃ 捨てる すてる SẢ Vứt bỏ
829 掃 そう 掃く はく TẢO Quét
830 授
じゅ 授ける
授かる
さずける
さずかる
THỤ
THỌ
Dạy(trao)cho;
Được dạy(trao)
831 採 さい 採る とる THÁI Hái;nhận;thuê;thu thập
832 排 はい BÀI Loại ra
833 探
たん
探る
探す
さぐる
さがす
THÁM
Thám hiểm
Dò tìm
Tìm kiếm
834 推
すい 推す おす SUY
THÔI
Ước tính;giới thiệu;đẩy tới
835 接 せつ 接ぐ つぐ TIẾP Chạm;gặp;nối
836 掛
掛かる
掛ける
掛
かかる
かける
かかり
QUẢI
Treo;tốn;
Treo(chồng)lên;dùng;gia tăng
Chi phí;liên hệ;thuế
837 搭 とう ĐÁP Cưỡi,đi(xe)
838 揮 き HUY Lay động;chỉ đạo;tiêu tan;bay hơi
839 援
えん VIÊN
VIỆN
Giúp;vịn vào
840 握 あく 握る にぎる ÁC Nắm;cầm lấy
841 換
かん 換える
換わる
かえる
かわる HOÁN
Đổi,thay thế
Được thay thế
29
842 揺
よう 揺れる
揺るぐ
揺らぐ
揺る
揺する
揺すぶる
揺さぶる
ゆれる
ゆるぐ
ゆらぐ
ゆる
ゆする
ゆすぶる
ゆさぶる
DAO
Lay động
Bị lay động
Đu đưa
843 揚
よう 揚げる
揚がる
あげる
あがる DƯƠNG
Cất lên;tăng;chiên
Tăng;lên
844 提
てい
提げる さげる ĐỀ
Trình
Mang,cầm
845 搬
はん BAN
BÀN
Khuân,chuyên chở
846 搾 さく 搾る しぼる TRÁ Ép,vắt cốt
847 摂 せつ NHIẾP Làm thế;thâu vào;chỉnh đốn
848 携
けい 携える
携わる
たずさえる
たずさわる HUỀ
Dìu dắt,mang (tay)
Dựa vào
849 損
そん
損なう
損ねる
-損なう
そこなう
そこねる
-そこなう
TỔN
Mất,thiệt hại
Làm hại
Lầm lạc
850 撃 げき 撃つ うつ KỊCH Tấn công;đánh;bắn
851 摘 てき 摘む つむ TRÍCH Hái
852 僕
ぼく PHÁC
BẠC
Đánh,đập
853 徹 てつ TRIỆT Rút;trừ bỏ
854 撮 さつ 撮る とる TOÁT Lấy;tóm tắt;chụp hình
855 擁 よう ỦNG Ôm,cầm;ủng hộ
856 操
そう 操る
操
あやつる
みさお
HAO
THAO
Điều khiển
Trinh tiết bền lòng
857 擦
さつ 擦れる
擦る
すれる
する SÁT
Chà,thoa;bị mòn
Chà;giũa
858 擬 ぎ NGHĨ Phỏng theo
859 支 し 支える ささえる CHI Nhánh;giúp;trả tiền;giúp đỡ
860 故 こ 故 ゆえ CỐ Chết;cũ;trở ngại;nhuyên cớ
861 政
せい
しょう
政 まつりごと CHÍNH
CHÁNH
Làm đúng;quản trị
862 敏 びん MẪN Sáng suốt;lanh lẹ
863 救 きゅう 救う すくう CỨU Cứu giúp;trợ giúp
864 教
きょう
教える
教わる
おしえる
おそわる
GIÁO
Tôn giáo
Dạy học
Được dạy,học
865 敢 かん CẢM bạo dạn;mạo hiểm
866 敬 けい 敬う うやまう KÍNH tôn trọng
867 散
さん 散らかす
散らかる
散る
散らす
ちらかす
ちらかる
ちる
ちらす
TÁN
Tan ra
Nằm rải rác
Tán loạn
66-4 攴 攵 とまた đánh nhẹ
65-4 支 CHI じゅうまた nhánh
30
868 数
すう
す
数
数える
かず
かぞえる SỐ
Con số
Đếm
869 敷 ふ 敷く しく PHU Trải,lát,đặt
870 敵 てき 敵 かたき ĐỊCH kẻ thù
871 文
ぶん
もん
文 ふみ
VĂN
Văn tự;bài;câu;hoa văn;văn thư
872 対 たい 対 つい ĐỐI Đáp lại;,chống lại;cặp đôi
873 斗
と
ĐẤU
Cái đấu(18L);cái chén;sao Bắc đẩu
874 斜 しゃ 斜め ななめ TÀ Xiên;nghiêng
875 斤 きん CÂN Cân ta(16 lạng)
876 断
だん
断る
断つ
ことわる
たつ
ĐOÁN
ĐOẠN
Quyết định
Từ chối;thoái thác;cấm
Chặt đứt
877 新
しん 新しい
新た
新-
あたらしい
あらた
にい-
TÂN
Mới
878 方 ほう 方 かた PHƯƠNG Phía,vuông;phía;người;cách
879 放
ほう 放つ
放す
放れる
はなつ
はなす
はなれる
PHÓNG
Thả tự do;bắn,phát ra
Thả tự do
Thoát khỏi
880 施
し
せ
施す ほどこす THI
THÍ
Giúp cho;làm,lập
881 旅 りょ 旅 たび LỮ Du lịch;khách trọ
882 族 ぞく TỘC Giòng họ;bộ tộc
883 旋 せん TOÀN Đi vòng trong;quay tròn
884 旗 き 旗 はた KỲ Lá cờ
885 日
にち
じつ
日
-日
ひ
-か
NHẬT
Ngày;mặt trời;nước Nhật;ban ngày
886 早
そう
さ
早い
早まる
早める
はやい
はやまる
はやめる
TẢO
Sớm;nhanh;trước
Bị gấp
Hối thúc
887 昆 こん CÔN Sâu bọ;sau
888 易
えき 易しい やさしい DỊ
DỊCH
Bói;trao đổi;dễ
889 昔
せき
しゃく
昔 むかし
TÍCH
Xưa cũ
890 昇 しょう 昇る のぼる THĂNG Mọc lên;lên;lên chức
69-4 斤 CÂN きん cái dìu;cân ta
70-4 方 PHƯƠNG ほうへん vuông
71-4 无 旡 VÔ むんよう không
72-4 日 NHẬT ひ、にち mặt trời
67-4 文 VĂN ぶん văn từ
68-4 斗 ĐẤU とます cái đấu;sao Bắc đẩu
31
891 明
めい
みょう
明かり
明るい
明らか
明ける
明るむ
明らむ
明く
明かす
明くる
あかり
あかるい
あきらか
あける
あかるむ
あからむ
あく
あかす
あくる
MINH
Ánh sáng
Ánh sáng;kế
Sạch
Sáng
Sạch
Trở nên sáng
Bị mở
Qua đêm;tiết lộ
Kế tiếp
892 昭 しょう CHIÊU Sáng;rõ rệt
893 冒
ぼう
冒す おかす MAO
Trên đầu
Dám làm;cam đảm;xúc phạm
894 映
えい 映す
映る
映える
うつす
うつる
はえる
ẢNH
ÁNH
Phản chiếu
Bị phản chiếu
Chiếu sáng
895 昨 さく TẠC Đã qua;xưa
896 是 ぜ THỊ Đúng;phải
897 星
せい
しょう
星 ほし
TINH
Ngôi sao;thiên thể
898 春 しゅん XUÂN Mùa xuân;tuổi trẻ
899 時
じ 時 とき THỜI
THÌ
Thời gian; lần; giờ; thường; đúng
lúc
900 曹 そう TÀO Bầy,bọn;tòa án
901 晶 しょう TINH Trong suốt;thủy tinh
902 暑 しょ 暑い あつい THỬ Nóng
903 暁 ぎょう 暁 あかつき HIẾU Sáng sớm
904 替
たい 替える
替わる
かえる
かわる THẾ
Thay
Được thay
905 量
りょう
量る はかる LƯỢNG
Sức chứa;số lượng
Cân đo
906 景 けい CẢNH Hình ảnh;cảnh sắc
907 晴
せい 晴れる
晴らす
はれる
はらす TÌNH
Trời quang;không mưa
908 晩 ばん VÃN Tối;(giờ)còn lại
909 最 さい 最も もっとも TỐI Cao nhất;rất;giỏi hơn
910 暇 か 暇 ひま HẠ Nhàn rỗi
911 暖
だん 暖かい
暖か
暖まる
暖める
あたたかい
あたたか
あたたまる
あたためる
NOÃN
Ấm áp
Làm cho nóng
912 暗 あん 暗い くらい ÁM Tối;ngầm
913 暫 ざん TẠM Chốc lát
914 暴
ぼう
ばく
暴れる
暴く
あばれる
あばく
BẠO
BỘC
Hành vi tàn ác;làm hại
Bộc lộ
915 曇 どん 曇る くもる ĐÀM Phủ mây
916 曜 よう DIỆU Ngày trong tuần
917 題 だい ĐỀ Vấn đề;đầu đề;số câu hỏi
73-4 曰 VIẾT rằng thì
32
918 月
げつ
がつ
月 つき
NGUYỆT
Mặt trăng;tháng
919 木
ぼく
もく
木
木-
き
こ-
MỘC
Cây,gỗ
920 札
さつ
札 ふだ TRÁT
Tiền giấy;tờ giấy
Cái thẻ,nhãn,bảng
921 机 き 机 つくえ KỶ Cái bàn
922 朽 きゅう 朽ちる くちる HỦ Mục,suy yếu
923 朴 ぼく PHÁC Giản dị;tử tế
924 材 ざい TÀI Gỗ;vật liệu;có khả năng
925 杉
すぎ SAM
SOAN
Cây thông(Nhật)
926 村 そん 村 むら THÔN Làng xóm
927 析 せき TÍCH Phân chia;chẻ
928 枚 まい MAI Tờ;đếm vật mỏng
929 枠 枠 わく KHUNG Khoảng;giới hạn
930 杯
はい
杯 さかずき BÔI
(đếm)chén,ly
Chén rượu
931 枢
すう XU
KHU
Trục
932 林 りん 林 はやし LÂM Rừng thưa
933 枝 し 枝 えだ CHI Cành,nhánh
934 松 しょう 松 まつ TÙNG Cây tông
935 板
はん
ばん
板 いた BẢN
BẢNG
Mảnh ván
936 柳 りゅう 柳 やなぎ LIỄU Cây liễu
937 柄
へい 柄
柄
がら
え
BINH
Kiểu;cá tính;cán
938 査 さ TRA Tìm tòi;xét hỏi
939 柱 ちゅう 柱 はしら TRỤ Cột,sào
940 架
か 架ける
架かる
かける
かかる
GIÁ
Mắc,treo;bắc(cầu)
Được treo(bắc)
941 枯
こ 枯れる
枯らす
かれる
からす
KHÔ
Héo;cạn
Để héo khô
942 栄
えい 栄え
栄える
栄える
はえ
はえる
さかえる
VINH
Vẻ vang,rực rỡ
Được chiếu sáng
Phát đạt
943 染
せん 染める
染まる
染みる
染み
そめる
そまる
しみる
しみ
NHIỄM
Nhuộm
Được nhuộm
Nhúng vào;bị lây bệnh
Vết dơ
944 相
そう
しょう
相- あい-
TƯỚNG
TƯƠNG
Dáng;trạng thái
Bộ trưởng,thủ tướng
Cùng nhau
945 栓
せん XUYÊN
THEN
Then cửa;nút
946 桟 さん SẠN Gỗ lót sàn;khung;chốt cửa
947 核 かく HẠCH Hạt nhân; nguyên tử
948 桃 とう 桃 もも ĐÀO Cây đào
74-4 月 NGUYỆT つき mặt trăng
75-4 木 MỘC き cây
33
949 桜 おう 桜 さくら ANH Cây Anh Đào
950 株
株 かぶ CHÂU
CHU
Cổ phần,chứng khoản;gốc cây
951 梅
ばい
梅 うめ
MAI
Mùa
Mận Nhật(cây mơ)
952 格
かく
こう
CÁCH
Địa vị;mẫu;cách vị(văn);cấu tạo
953 校
こう HIỆU
GIÁO
Trường học;bản in thử;sĩ quan;
sửa; so sánh
954 根
こん
根 ね
CĂN
Rễ;bền chí
Rễ;nền tảng;nguyên thủy
955 械 かい GIỚI Máy móc;vũ khí;cái cùm;bó buộc
956 棋
き
KỲ
Con cờ;đánh cờ;cờ vây Nhật"Go";
cờ tướng Nhật "shoogi"
957 棺 かん QUAN Quan tài(hòm)
958 棟
とう 棟
棟-
むね
むな-
ĐỔNG
Đếm nhà
Nóc nhà
959 棚 棚 たな BẰNG Cái kệ;cái rạp
960 森 しん 森 もり SÂM Rừng rậm
961 棒 ぼう BỔNG Cái gậy;đánh gậy
962 植
しょく 植える
植わる
うえる
うわる
THỰC
Trồng cây
Được trồng
963 検 けん KIỂM Tra xét;kiểm duyệt;khuôn phép
964 極
きょく
ごく
極み
極める
極まる
きわみ
きわめる
きわまる
CỰC
Cuối;cực
Rất
Cực đỉnh,cuối;
Đi đến cùng
965 楼 ろう LÂU Nhà lầu;tháp cao;canh chừng
966 楽
がく
らく
楽しむ
楽しい
たのしむ
たのしい
NHẠC
LẠC
Âm nhạc
Vui
Hưởng
Vui vẻ
967 様
よう
様 さま
DẠNG
Hình;cách;tương tự;trạng thái;
Tình trạng;ông,bà…
968 構
こう 構える
構う
かまえる
かまう
CẤU
Xây cất;định thái độ
Để ý,can thiệp vào
969 概 がい KHÁI Bao quát;phỏng chừng
970 模
も
ぼ
MÔ
Làm theo;khuôn mẫu
971 槽 そう TÀO Cái thùng;cái máng
972 標 ひょう TIÊU Dấu hiệu
973 権
けん
ごん
QUYỀN
Quyền lực;quyền lợi
974 横 おう 横 よこ HOÀNH Ngang;bên;hư,xấu;cầm ngang
975 樹 じゅ THỤ Cây;trồng tỉa
976 橋 きょう 橋 はし KIỀU Cái cầu
977 機
き
機 はた
CƠ
KY
Dịp;máy móc
Dệt
978 欄 らん LAN Cột(báo);lan can
76-4 欠 KHIẾM かける thiếu;nợ
34
979 欠
けつ 欠く
欠ける
かく
かける
KHIẾM
Thiếu
Bị thiếu
980 欧 おう ÂU Âu Châu
981 款 かん KHOẢN Mục;thân thiện
982 欺 ぎ 欺く あざむく KHI Lừa dối
983 歌
か 歌
歌う
うた
うたう
CA
Bài thơ;bài hát;
Hát
984 歓 かん HOAN Vui mừng
985 止
し 止まる
止める
とまる
とめる
CHỈ
Ngừng lại,thôi;cấm
986 肯 こう KHẲNG Đồng ý,ưng thuận
987 歩
ほ
ぶ
ふ 歩く
歩む
あるく
あゆむ
BỘ
Đếm bước
Tỷ lệ
Đi bộ,bước
988 歳
さい
せい
TUẾ
Năm;tuổi
Năm;sao tuế
989 雌
し 雌
雌
めす
め
THƯ
Giống cái;yếu đuối
990 整
せい 整える
整う
ととのえる
ととのう
CHỈNH
Xếp gọn;điều chỉnh
Được xếp gọn;được chỉnh
991 列 れつ LIỆT HÀng lối;đếm hàng;số nhiều
992 死 し 死ぬ TỬ Sự chết;Chết;tắt
993 殊 しゅ 殊に ことに THÙ Dặc thù;phân biệt
994 殉 じゅん TUẪN Tự hy sinh;tử đạo
995 残
ざん
残す
残る
のこす
のこる
TÀN
Còn lại;tàn lại
Còn lại
996 殖
しょく 殖える
殖やす
ふえる
ふやす
THỰC
Sinh sản,tăng
Làm tăng;dựng;nhiều
997 殴
おう
殴る なぐる ẨU
đánh
đánh nhau
998 段
だん
ĐOẠN bậc thang;nấc;cột;đếm được
999 殺
さつ
さい
せつ
殺す ころす
SÁT giết chết
1000 殻 かく 殻 から XÁC vỏ;vỏ ốc;vỏ thóc
1001 穀 こく CỐC thóc lúa;ngũ cốc
1002 母 ぼ 母 はは MẪU Mẹ
1003 毎 まい MỖI Các,mỗi một
1004 毒 どく ĐỘC Chất độc;ác
1005 貫 かん 貫く つらぬく QUÁN Khoan,thông;hoàn thành
1006 比
ひ
比べる くらべる
TỶ
BỈ
Đối chọi;tỉ lệ
So sánh
77-4 止 CHỈ とめる ngừng;ở
78-4 歹 NGẠT しにがまえ xương tàn
79-4 殳 殳 THÙ るまた: binh khí
80-4 母 毋 MẪU,VÔ はは、なかれ Mẹ;đừng
81-4 比 TỶ,BỈ くらべる: So sánh
35
1007 皆 かい 皆 みな GIAI Tất cả;mọi người;đều khắp
1008 毛 もう 毛 け MAO Tóc,lông,râu
1009 氏
し
氏 うじ THỊ
Gia đình:họ(tên);ông
Gia tộc,dòng dõi
1010 気
き
け
KHÍ
Tinh thần;thể hơi;thở;khí hậu
1011 水 すい 水 みず THỦY Nước;chất lỏng
1012 汁 じゅう 汁 しる CHẤP Súp;nước cốt;nhựa
1013 池 ち 池 いけ TRÌ Cái hồ,ao
1014 江 こう 江 え GIANG Vịnh,sông lớn
1015 汗 かん 汗 あせ HÃN Mồ hôi
1016 汚
お 汚い
汚らわし
い
汚れる
汚す
汚れる
汚す
きたない
けがらわしい
よごれる
よごす
けがれる
けがす
Ô
Nước đục,dơ
Bị dơ, ô danh
1017 沢 たく 沢 さわ TRẠCH Đầm lầy
1018 沖 ちゅう 沖 おき XUNG Biển khơi
1019 没 ぼつ MỐT Chìm đắm;chết hết
1020 汽 き KHÍ Hơi nước
1021 沈
ちん 沈む
沈める
しずむ
しずめる TRẦM
Chìm
1022 決
けつ 決める
決まる
きめる
きまる QUYẾT
Định
Được định
1023 況 きょう HUỐNG Hoàn cảnh;tình huống
1024 泳 えい 泳ぐ およぐ VĨNH Bơi
1025 沼 しょう 沼 ぬま CHIỂU Ao,đầm lầy
1026 泌
ひつ
ひ
TIẾT
BÌ
Chảy tuôn,tiết ra
1027 泡
ほう 泡 あわ PHAO
BÀO
Bọt nước
1028 沸
ふつ 沸く
沸かす
わく
わかす
PHẤT
PHI
Bị đun sôi
Đun sôi
1029 沿
えん
沿う そう DUYÊN
Ven
Chạy (đứng) dọc;theo
1030 泰 たい THÁI Hòa bình;to lớn
1031 泊
はく 泊まる
泊める
とまる
とめる BẠC
Ngủ lại,ghé lại
1032 治
じ
ち
治める
治まる
治る
治す
おさめる
おさまる
なおる
なおす
TRỊ
Yên;trị an;chữa khỏi
Cai quản
Được yên;được cai trị
Chữa trị
1033 波 は 波 なみ BA Sóng
82-4 毛 MAO け: Lông,tóc
84-4 気 KHÍ きがまえ: Hơi
83-4 氏 THỊ うじ: Họ;đàn bà
85-4 水 氵 氺 THỦY みず: Nước
36
1034 河
か
が
河 かわ
HÀ
Con sông;kênh đào
1035 注
ちゅう
注ぐ そそぐ CHÚ
ghi chép;chú thích
đổ
1036 泣 きゅう 泣く なく KHẤP Khóc
1037 泥 でい 泥 どろ NÊ Bùn
1038 油 ゆ 油 あぶら DU Dầu
1039 法
ほう
はっ
ほっ
PHÁP
Hình luật;phương thức
1040 津 しん 津 つ TÂN Bến,cảng
1041 洪 こう HỒNG Nước lụt;lớn
1042 洞
どう 洞 ほら ĐỘNG
ĐỖNG
Cái động;lỗ hổng
1043 派 は PHÁI Nhóm;đảng phái;học phái
1044 浄 じょう TỊNH Trong sạch;thanh tịnh
1045 浅 せん 浅い あさい THIỂN Cạn,mỏng,hẹp;ít học
1046 洋 よう DƯƠNG Biển;nhoại quốc;Tây phương
1047 洗 せん 洗う あらう TẨY rửa;giặt
1048 活 かつ HOẠT Sống;sinh hoạt;mạnh khỏe
1049 海 かい 海 うみ HẢI Biển
1050 浜
ひん 浜 はま TÂN
BANH
Bờ biển
1051 浴
よく
浴びる
浴びせる
あびる
あびせる
DỤC
Sự tắm
Tắm;bị ướt
sối nước
1052 涙 るい 涙 なみだ LỆ Nước mắt
1053 浪 ろう LÃNG Sóng;lang thang
1054 浦 ほ 浦 うら PHỔ Bãi biển
1055 浸
しん 浸る
浸す
ひたる
ひたす TẨM
Bị thấm ướt
Nhúng vào (nước)
1056 酒
しゅ 酒
酒
さけ
さか TỬU
Rượu đế;rượu
1057 消
しょう 消す
消える
けす
きえる TIÊU
Tắt;tiêu diệt
Đi khỏi;biến mất
1058 浮
ふ 浮かぶ
浮かべる
浮く
浮かれる
うかぶ
うかべる
うく
うかれる
PHÙ
Nổi lên
cho nổi
nổi
hăng hái
1059 流
りゅう
る 流れる
流す
ながれる
ながす
LƯU
giòng nước;học phái
Chảy
Đổ
1060 溪
けい
KHÊ
Thung lũng; khe nước; nước từ
núi
1061 涯 がい NHAI Bờ bến;cùng
1062 渉 しょう THIỆP Liên hệ
1063 淑 しゅく THỤC Hiền lành;tử tế;trong sạch
1064 渇 かつ 渇く かわく KHÁT Bị khát
1065 済
さい 済む
済ます
すむ
すます
TẾ
Được làm xong;được trả;đủ
Xong;trả;quản lý;đưa qua sông
37
1066 涼
りょう 涼しい
涼む
すずしい
すずむ LƯƠNG
Mát
Làm mát
1067 液 えき DỊCH Chất lỏng
1068 渋
じゅう 渋い
渋
渋る
しぶい
しぶ
しぶる
SÁP
Co rút;buồn;nhăn nhó
Nước cốt
Lưỡng lự
1069 添
てん 添える
添う
そえる
そう THIÊM
Thêm
Theo
1070 淡 たん 淡い あわい ĐẠM Nhạt,lợt;tạm;chất đạm
1071 混
こん 混ぜる
混ざる
混じる
まぜる
まざる
まじる
HỖN
Trộn lẫn
Bị trộn
1072 清
せい
しょう
清い
清める
清まる
きよい
きよめる
きよまる
THANH
Trong sạch
Lọc
Được lọc
1073 深
しん 深い
深める
深まる
ふかい
ふかめる
ふかまる
THÂM
Sâu
Làm sâu hơn;tiến bộ
1074 滋 じ TƯ Thêm nữa;lớn lên;phồn vinh
1075 湾 わん LOAN Vịnh
1076 湖 こ 湖 みずうみ HỒ Hồ nước;ao lớn
1077 渦 か 渦 うず OA Nước xoáy
1078 港 こう 港 みなと CẢNG Bến tàu
1079 湿
しつ
湿る
湿す
しめる
しめす
THẤP
Ẩm
Thành ẩm ướt
Làm ướt
1080 測 そく 測る はかる TRẮC Đo lường
1081 湯 とう 湯 ゆ THANG Nước nóng
1082 温
おん 温かい
温か
温まる
温める
あたたかい
あたたか
あたたまる
あたためる
ÔN
Ấm, ôn hòa
Làm ấm
1083 渡
と 渡る
渡す
わたる
わたす ĐỘ
Băng qua
Qua;đưa;phát
1084 満
まん
満ちる
満たす
みちる
みたす
MÃN
Đầy
Trở nên đầy
Làm đầy
1085 減
げん
減る
減らす
へる
へらす
GIẢM
Trừ
Bớt xuống
Rút lại
1086 漠 ばく MẠC Lờ mờ;bãi cát lớn;rộng
1087 滝 滝 たき LANG Thác nước
1088 源 げん 源 みなもと NGUYÊN Nguồn;gốc
1089 溝 こう 溝 みぞ CÂU Rãnh;hào nước;mương
1090 溶
よう 溶ける
溶かす
溶く
とける
とかす
とく
DUNG
DONG
Tan,chảy
Làm tan,chảy
1091 滅
めつ 滅びる
滅ぼす
ほろびる
ほろぼす DIỆT
Tiêu tan
Phá hủy, bỏ
1092 滞
たい
滞る とどこおる TRỄ
Đọng lại
Bị gác lại;ứ đọng
38
1093 漢
かん
HÁN
(người,nhà,chữ)Hán;Trung Hoa;bạn
1094 滑
かつ 滑る
滑らか
すべる
なめらか HOẠT
Tròn trượt
Bóng nhẵn;bằng
1095 滴
てき 滴
滴る
しずく
したたる
TRÍCH
ĐÍCH
1 giọt
Nhỏ giọt
1096 漬
漬ける
漬かる
つける
つかる TÝ
Ngâm(nước)
Được ngâm
1097 漂 ひょう 漂う ただよう PHIÊU Trôi nổi;thổi;động
1098 漆 しつ 漆 うるし TẤT Sơn;sơn mài
1099 漸
ぜん TIỆM
TIÊM
Dần dần
1100 漏
ろう 漏る
漏れる
漏らす
もる
もれる
もらす
LẬU
Rỉ rả
Để rỉ(lộ)ra
1101 漫
まん MẠN
MAN
Không mục đích;tình cờ;không bó
buộc
1102 漁
ぎょ
りょう
NGƯ
Đánh cá
1103 演 えん DIỄN Trình diễn;giảng diễn;phỏng theo
1104 潟 潟 かた TÍCH Bờ biển;đầm nước mặn
1105 潔
けつ
潔い いさぎよい KHIẾT
Trong sạch
Can đảm;ngay thẳng;sạch
1106 澄
ちょう 澄む
澄ます
すむ
すます TRỪNG
Lắng trong
Làm trong
1107 潤
じゅん 潤す
潤う
潤む
うるおす
うるおう
うるむ
NHUẬN
Ướt;làm giàu
Bị ướt;thành giàu có
Thành ướt(mây)
1108 潮
ちょう 潮 しお TRIỀU
TRÀO
Thủy triều;phong trào;nước muối;dịp
1109 潜
せん
潜る
潜む
もぐる
ひそむ
TIỀM
giấu,ẩn
Lặn;bò vào
Ẩn núp
1110 濁
だく
濁る
濁す
にごる
にごす
TRỌC
Vẩn đục
Thành đục
Làm đục
1111 濃
のう
濃い こい
NỒNG
NÙNG
Nồng hậu
Tối;đậm đặc;dầy
1112 激
げき
激しい はげしい
KHÍCH
KÍCH
Làm hăng;cảm động
dữ dội;hung bạo
1113 濯 たく TRẠC Rửa;gặt;súc(miệng,chai)
1114 濫 らん LẠM Đầy tràn;quá mức
1115 瀬 瀬 せ LẠI Nước cạn;nhanh
1116 火
か
火 ひ[ほ] HỎA
Thứ ba;gấp
Lửa,cháy
1117 灯 とう 灯 ひ ĐĂNG Cái đèn
1118 炉 ろ LÔ Lò lửa/sưởi
1119 炎
えん
炎 ほのお VIÊM
Nóng
Bốc cháy;ngọn lửa
1120 炊 すい 炊く たく XUY đốt lửa;nấu ăn
86-4 火.灬 HỎA ひ: Lửa
39
1121 畑
畑
畑
はた
はたけ VƯỜN
Vườn ruộng(khô,đã cày)
1122 烈 れつ LIỆT Dữ dội;cứng cỏi
1123 然
ぜん
ねん NHIÊN
Như thế
1124 煮
しゃ 煮える
煮る
にえる
にる CHỬ
Thổi;nấu,đun nước
1125 焼
しょう 焼く
焼ける
やく
やける THIÊU
Đốt;nướng
Bị đốt;được nướng
1126 無
む
ぶ 無い ない VÔ
Không
Không có;không;chưa
1127 煩
はん
ぼん
煩う
煩わす
わずらう
わずらわす PHIỀN
Lo âu
Gặp khó khăn
1128 煙
えん 煙
煙る
煙い
けむり
けむる
けむい
YÊN
Khói
Hút thuốc
Đầy khói
1129 照
しょう 照る
照らす
照れる
てる
てらす
てれる
CHIẾU
Soi sáng
Chiếu vào
Lúng túng
1130 勲 くん HUÂN Công(lao)trạng
1131 熟
じゅく
熟れる うれる THỤC
Kỹ càng;quen
Chín;già dặn
1132 黙 もく 黙る だまる MẶC Yên lặng
1133 熱
ねつ
熱い あつい NHIỆT
Nóng;bị đốt
Nóng(đồ ăn…)
1134 燃
ねん 燃える
燃やす
燃す
もえる
もやす
もす
NHIÊN
Bị(được)đốt
Đốt(cái gì)
1135 燥 そう TÁO Khó(táo bón)
1136 爆
ばく BỘC
BẠO
Nổ tung
1137 妥 だ THỎA Bằng lòng;hòa hoãn
1138 受
じゅ 受ける
受かる
うける
うかる
THỤ
THỌ
Nhận,chịu
Thi đậu
1139 愛 あい ÁI Yêu,thương;thương tiếc
1140 爵 しゃく TƯỚC Chức vị;(Bá)Tước
1141 父 ふ 父 ちち PHỤ Cha
1142 壮 そう TRÁNG Mạnh khỏe,lớn
1143 状 じょう TRẠNG Tình thế;hình thức;lá thơ
1144 将
しょう TƯỚNG
TƯƠNG
Chỉ huy;cấp tướng;sắp,sẽ
1145 片
へん
片- かた- PHIẾN
1 mảnh
1 chiều(mặt,cái lẻ);xa xôi
1146 版 はん BẢN Bản in;in;xuất bản;tấm ván
89-4 爻 HÀO まじわる: Vạch 8 quái
90-4 爿 TƯỜNG ひだりかた: Tấm ván
91-4 片 PHIẾN かたへん: Tấm;nửa
92-4(5) 牙.牙 NHA きば: Răng
87-4 爪.爫 TRẢO つめ: Móng(tay)
88-4 父 PHỤ ちち: cha
40
1147 邪 じゃ TÀ Xấu;sai;gian
1148 雅 が NHÃ Thanh lịch;dịu dàng
1149 牛 ぎゅう 牛 うし NGƯU Con bò
1150 牧
ぼく
牧 まき MỤC
Nuôi súc vật
Đồng cỏ(súc vật ăn)
1151 物
ぶつ
もつ
物 もの
VẬT
vật thể, vạn vật
1152 牲 せい SINH hy sinh, nạn nhân
1153 特 とく ĐẶC riêng, khác thường
1154 犠 ぎ HY hy sinh
1155 犬 けん 犬 いぬ KHUYỂN con chó
1156 犯
はん
犯す おかす PHẠM
kẻ có tội
phạm tội, xâm phạm
1157 狂
きょう
狂う
狂おしい
くるう
くるおしい
CUỒNG
cuồng nhiệt
điên khùng, mất trí
gần điên
1158 狭
きょう 狭い
狭まる
狭める
せまい
せばまる
せばめる
HIỆP
hẹp
thâu nhỏ lại
1159 狩
しゅ 狩り
狩る
かり
かる THÚ
săn bắn
đi săn
1160 独 どく 独り ひとり ĐỘC riêng, một mình
1161 猫 ねこ MIÊU con mèo
1162 猟 りょう LIỆP săn bắn
1163 猛 もう MÃNH mạnh, dữ dội
1164 猶 ゆう DO lưỡng lự, còn(nữa)
1165 献
けん
こん
HIẾN
dâng tặng
1166 猿 えん 猿 さる VIÊN con khỉ, vượn
1167 獄 ごく NGỤC nhà tù
1168 獣 じゅう 獣 けもの THÚ con vật
1169 獲 かく 獲る える HOẠCH được, bắt được
1170 玄 げん HUYỀN đen, huyền bí
1171 畜 ちく SÚC nuôi loài vật, gia súc
1172 王 おう VƯƠNG vua
1173 玉 ぎょく 玉 たま NGỌC đá quý, hình tròn
1174 珍 ちん 珍しい めずらしい TRÂN hiếm, quý
1175 班 はん BAN toán, nhóm
1176 珠 しゅ CHÂU ngọc trai
1177 望
ぼう
もう
望む のぞむ
VỌNG
muốn, mong;nhìn
1178 球 きゅう 球 たま CẦU banh, hình cầu
1179 理 り LÝ lý luận, nguyên lý
94-4 犬 KHUYỂN いぬ: con chó
95-5 玄 HUYỀN げん: đen, bí mật
96-5 玉.王 NGỌC たま: đá quí
93-4 牛.牜 NGƯU うし: Con trâu,bò
41
1180 現
げん
現れる
現す
あらわれる
あらわす
HIỆN
bây giờ, có thật
xuất hiện
trình bày
1181 琴
きん
琴 こと CẦM
đàn
đàn Koto Nhật (giống đàn tranh Việt
Nam)
1182 聖 せい THÁNH thần thánh, tài ba
1183 環 かん HOÀN cái vòng, vòng quanh; vòng ng ọc
1184 瓶 びん BÌNH cái lọ; cái lục bình
1185 甘
かん 甘い
甘える
甘やかす
あまい
あまえる
あまやかす
CAM
ngọt; tốt, chiều ý; quá lạc quan
dỗ, tán
được chiều
1186 某 ぼう MỖ tôi; người(cái)đó
1187 生
せい
しょう
生きる
生ける
生かす
生む
生まれる
生やす
生える
生う
生
きー
いきる
いける
いかす
うむ
うまれる
はやす
はえる
おう
なま
きー
SINH
SANH
đời sống
sinh sống
làm sống lại,để cho sống
đẻ, sản xuất
được đẻ
lớn lên
sống
sạch
1188 用
よう
用いる もちいる DỤNG
công việc, sự dùng
dùng
1189 田 でん 田 た ĐIỀN ruộng lúa
1190 町 ちょう 町 まち ĐINH thị xã
1191 男
だん
なん
男 おとこ
NAM
đàn ông, phái nam; thằng; con trai
1192 界 かい GIỚI thế giới; ranh giới
1193 胃 い VỊ dạ dày
1194 思 しゅ 思う おもう TƯ nghĩ; hình dung; tin
1195 畔 はん BẠN bờ ruộng
1196 留
りゅう
る
留める
留まる
とめる
とまる
LƯU
đóng(gắn)vào; giữ
ở lại
1197 累 るい LŨY tích lũy; gấp bội; rắc rối; liên tục
1198 略 りゃく LƯỢC tóm tắt; mưa lược; tấn công
1199 異 い 異 こと DỊ khác; đặc biệt
1200 塁 るい LŨY thành lũy; trạm (dã cầu)
102-5 田 ĐIỀN た: ruộng
98-5 瓦 NGÕA かわら: ngói
99-5 甘 CAM あまい: cái lọ, cái lục bình
100-5 生 SINH うまれる: sống; đẻ
101-5 用 DỤNG もちいる: dùng
97-5 瓜 QUA うり: dưa
42
1201 畳
じょう 畳
畳む
たたみ
たたむ ĐIỆP
chiếu
gấp lạI
1202 疎
そ 疎む
疎い
うとむ
うとい SƠ
tránh; sơ xuất; lạnh nhạt
xa(lạ); mất thiện cảm
1203 疫
えき
やく
DỊCH
bệnh truyền nhiễm
1204 症 しょう CHỨNG bệnh tật
1205 疲
ひ 疲れる
疲らす
つかれる
つからす BÌ
mệt mỏi
làm mệt
1206 疾 しつ TẬT đau ốm; khẩn cấp
1207 病
びょう
へい
病む
病
やむ
やまい
BỆNH
BỊNH
mắc bệnh
đau ốm
1208 痢 り LỴ bệnh tả(kiết) lỵ
1209 痘 とう ĐẬU bệnh đậu mùa
1210 通
つう 痛む
痛める
痛い
いたむ
いためる
いたい
THỐNG
đau đớn, bị tổn thương
làm đau
đau
1211 痴 ち SI ngu đần, điên
1212 療 りょう LiỆU chữa trị
1213 癒 ゆ DŨ hết bệnh
1214 癖 へき 癖 くせ PHÍCH tật (xấu)
1215 発
はつ
ほつ
PHÁT
bộc phát; khởi đầu; rời đi; phát
hành
1216 登
とう
と
登る のぼる
ĐĂNG
ghi sổ
leo, lên
1217 白
はく
びゃく
白い
白
白
しろい
しろ
しら
BẠCH
trắng; rõ ràng; trình bày
màu trắng
1218 的
てき
的 まと ĐÍCH
1 cách(tiếp vĩ)
mục tiêu
1219 泉 せん 泉 いずみ TUYỀN suối
1220 皇
こう
おう HOÀNG
vua
1221 疲 ひ 皮 かわ BÌ da, da thú; vỏ(cây, trái)
1222 皿 皿 さら MÃNH cái đĩa, bát
1223 盗 とう 盗む ぬすむ ĐẠO ăn cắp
1224 盛
せい
じょう
盛ん
盛る
盛る
さかん
さかる
もる
THỊNH
phát đạt
nẩy nở
dọn ăn; chất đồ
106-5 白 BẠCH しろい: trắng; sạch
107-5 皮 BÌ ひのかわ: da
108-5皿 MÃNH さら: bát đĩa
103-5 疋 SƠ ひき: xấp vải; đủ
104-5 疒 NẠCH やまいだれ: bệnh
105-5 癶 BÁT はつがしら: gạt ra
43
1225 盟 めい MINH thề ước; đồng minh
1226 監 かん GIÁM xem xét; coi sóc
1227 盤 ばん BÀN cái bàn, bàn cờ; đĩa lớn, nền tảng
1228 目
もく
ぼく
目 め
ま
MỤC
mắt, tầm mắt; để điểm(tiếp vĩ);
nút, điểm
1229 具 ぐ CỤ đồ nghề; hoàn toàn
1230 眠
みん 眠る
眠い
ねむる
ねむい MIÊN
ngủ
buồn ngủ; mệt
1231 眺 ちょう 眺める ながめる THIẾU nhìn, nhìn xa
1232 眼
がん
げん
眼 まなこ
NHÃN
con mắt
1233 督 とく ĐỐC chỉ đạo, cai quản
1234 睡 すい THỤY ngủ(giấc ngắn)
1235 瞬
しゅん
瞬く またたく THUẤN
1 thoáng
chớp mắt
1236 矛 む 矛 ほこ MÂU cái kích
1237 柔
じゅう
にゅう
柔らかい
柔らか
やわらかい
やわらか
NHU
mềm, yếu
1238 務 む 務める つとめる VỤ làm việc
1239 矢 し 矢 や THỈ cây tên
1240 知 ち 知る しる TRI biết, hiểu; cai quản
1241 短 たん 短い みじかい ĐOẢN ngắn
1242 橋 きょう 矯める ためる KIỂU sửa cho đúng(ngay)
1243 石
せき
しゃく
こく
石 いし THẠCH
đá
đơn vị khốI lượng (=180…)
1244 砕
さい 砕ける
砕く
くだける
くだく TOÁI
bị bẻ vụn; làm thân
bẻ vụn
1245 研
けん
研ぐ とぐ NGHIÊN
tìm tòi
vót; mài; vo(gạo)
1246 砂
さ
しゃ
砂 すな
SA
cát
1247 砲 ほう PHÁO súng, súng lớn
1248 破
は
破る
破れる
やぶる
やぶれる
PHÁ xé, bể
bị(xé bể)
1249 硫 りゅう LƯU diêm sinh
1250 硝 しょう TIÊU muối diêm, Nit-tơ-ric
1251 硬 こう 硬い かたい NGẠNH cứng, mạnh; ương ngạnh
110-5 矛 MÂU ほこへん: cái kích
111-5 矢 THỈ や: cái tên
112-5 石 THẠCH いし: đá
109-5 目 MỤC め: mắt
44
1252 碁 ご KỲ cờ vây("Go" Nhật)
1253 碑 ひ BI bia đá
1254 磁 じ TỪ đá Nam Châm; đồ sứ
1255 確
かく
確か
確かめる
たしか
たしかめる
XÁC chắc chắn
bảo đảm
1256 礁 しょう TIỀU đá ngầm
1257 礎 そ 礎 いしずえ SỞ đá lót nền, nền
1258 示
じ
し
示す しめす
THỊ
chỉ bảo, trình bày
1259 礼
れい
らい
LỄ
cúi chào
tử tế; chào; biết ơn
1260 社
しゃ
社 やしろ XÃ
đền Thần Đạo; hãng
đền Thần Đạo
1261 祉 し CHỈ phúc lộc, ơn huệ
1262 祈 き 祈る いのる KỲ cầu xin
1263 祖 そ TỔ tổ tiên
1264 祝
しゅく
しゅう
祝う
祝い
いわう
いわい CHÚC
chào mừng
lời mừng
1265 神
しん
じん
神
神
神
かみ
かん
こう
THẦN
thần thánh, Trời, tinh thần
1266 祥 しょう TƯỜNG phúc, điểm (tốt)
1267 祭
さい 祭る
祭り
まつる
まつり TẾ
tôn sùng
buổi lễ
1268 視 し THỊ xem, để ý, tầm nhìn, quan sát
1269 禁 きん CẤM ngăn cấm; kỵ
1270 禍 か HỌA tai ương; rủi ro
1271 禅 ぜん THIỀN tu Thiền (Phật)
1272 福 ふく PHÚC tốt lành, may; an sinh
1273 秀
しゅう
秀でる ひいでる TÚ
tốt đẹp
vượt hơn
1274 利
り
利く きく
LỢI
lợi; tiền lời
làm lời
1275 私 し 私 わたくし TƯ tôi; riêng tư
1276 季 き QUÝ mùa; nhỏ; bực thứ
1277 委 い ỦY giao phó; xác thực
1278 和
わ
お
和らげる
和らぐ
和む
和やか
やわらげる
やわらぐ
なごむ
なごやか
HÒA
hòa bình, hòa hợp, người Nhật
làm nhẹ
làm êm dịu
dịu nhàng
1279 秒 びょう MIỂU 1 giây, đếm giây
1280 科 か KHOA môn, ban; hình phạt; cách thức
1281 秋 しゅう 秋 あき THU mùa thu
1282 秩 ちつ TRẬT thứ tự
114-5 禸 NHỰU じゅう: vết chân
115-5 禾 HÒA のぎ: lúa
113-5 示.ネTHỊ しめす: cho biết
45
1283 租 そ TÔ thuế(ruộng); cống tặng
1284 称
しょう XƯNG
XỨNG
tên, đề tựa
1285 秘 ひ 秘める ひめる BÍ giữ bí mật
1286 移
い 移る
移す
うつる
うつす DI
dọn nhà; đổi
dọn; di truyền
1287 程 てい 程 ほど TRÌNH trình độ, phạm vi
1288 税 ぜい THUẾ tiền thuế
1289 稚 ち TRĨ đứa trẻ; non nớt
1290 稲
とう 稲
稲
いね
いなー
ĐẠO
ruộng lúa, cây lúa
1291 種
しゅ
種 たね CHỦNG
loại; hạt giống
hạt; chủng loại; nguyên nhân
1292 稿 こう CẢO bản thảo, nháp
1293 穂 すい 穂 ほ TUỆ bông(lúa)
1294 稼 か 稼ぐ かせぐ GIÁ làm việc kiếm sống; cấy lúa
1295 穏 おん 穏やか おだやか ỔN yên
1296 積
せき 積む
積もる
積もり
つむ
つもる
つもり
TÍCH
chất đống
được chất
định; ước lượng
1297 穫 かく HOẠCH gặt (Lúa)
1298 穴 けつ 穴 あな HUYỆT lỗ; hang động
1299 究 きゅう 究める きわめる CỬU tìm tòi kỹ lưỡng
1300 突 とつ 突く つく ĐỘT xô, đụng; đột nhiên
1301 空
くう 空
空ける
空く
空
そら
あける
あく
から
KHÔNG
KHỐNG
bầu trời
bỏ trống
trống
1302 窃 せつ THIẾT ăn cắp; riêng
1303 窒 ちつ TRẤT bị tắt; khí Ni-tơ
1304 窓 そう 窓 まど SONG cửa sổ
1305 窯 よう 窯 かま DIÊU bếp, lò
1306 窮
きゅう 窮まる
窮める
きわまる
きわめる CÙNG
đến hết
mang đến cuối
1307 立
りつ
りゅう
立つ
立てる
たつ
たてる
LẬP
đứng dậy; hình khốI
đứng dậy
dựng lên
1308 産
さん
産む
産まれる
産
うむ
うまれる
うぶ
SẢN
đẻ con; sản xuất; sở hữu
đẻ
được đẻ
đẻ; trẻ con
1309 童 どう 童 わらべ ĐỒNG trẻ con
1310 端
たん
端
端
端
はし
はた
は
ĐOAN
ngay thẳng; đầu
đầu
cạnh mép
mép
116-5 穴 HUYỆT あなかんむり: hang
117-5 立 LẬP たつ: đứng; đặt
46
1311 競
きょう
けい
競う
競る
きそう
せる
CẠNH
tranh đua
tranh đua; trả giá
1312 竹 ちく 竹 たけ TRÚC tre, trúc
1313 笑
しょう 笑う
笑む
わらう
えむ TIẾU
cười mỉm
mỉm cười
1314 笛 てき 笛 ふえ ĐỊCH ống sáo
1315 符 ふ PHÙ dấu hiệu; bùa
1316 第 だい ĐỆ thứ tự, thứ
1317 筒 とう 筒 つつ ĐỒNG ống tròn
1318 策 さく SÁCH kế hoạch
1319 答
とう 答え
答える
こたえ
こたえる ĐÁP
sự(câu) trả lờI
trả lời
1320 筋
きん 筋 すじ
CÂN
bắp thịt; gân; mạch máu; luận lý;
tình tiết; nguồn tin
1321 等
とう
等しい ひとしい ĐẲNG
cấp; đều nhau; vân vân
tương đương
1322 筆 ひつ 筆 ふで BÚT bút lông; bút; biên chép
1323 節
せつ
せち
節 ふし
TIẾT
mùa, dịp; đoạn văn; vần thơ; kiềm
chế
khớp xương; tiết điệu; đốt(mắt)
1324 箇 か CÁ 1 cái, đếm(vật)
1325 算 さん TOÁN đếm, tính
1326 管
かん
管 くだ QUẢN
ống; quản lý
ống
1327 範
はん
PHẠM
khuôn mẫu; phép tắc; giới hạn; tầm
1328 箱
箱 はこ TƯƠNG
SƯƠNG
hộp, thùng
1329 篤
とく
ĐỐC
trầm trọng, nghiêm trang; rất; thật
lòng
1330 筑 ちく 築く きずく TRÚC xây cất
1331 簡
かん
GIẢN
đơn giản, tóm lược; thư từ; thành
thật
1332 簿 ぼ BỘ sổ sách
1333 籍 せき TỊCH sổ hộ tịch
1334 米
べい
まい 米 こめ
MỄ
gạo; mét
gạo
1335 粋
すい
TÚY
thuần, tinh ròng; chọn lọc; tao
nhã; xem xét
1336 料 りょう LIỆU vật liệu; tiền
1337 粉
ふん 粉
粉
こな
こ PHẤN
bột
1338 粒 りゅう 粒 つぶ LẠP hột (gạo)
1339 粘 ねん 粘る ねばる NIÊM bị dính; cố gắng; kiên tâm
1340 粗 そ 粗い あらい THÔ cục mịch
1341 粧 しょう TRANG tô điểm
118-8 竹 TRÚC たけかんむり: cây trúc; sách
119-6 米 MỄ こめへん: gạo
47
1342 精
せい
しょう
TINH
tinh thần; năng lực, sinh lực; tinh xảo
1343 糖 とう ĐƯỜNG chất đường
1344 糧
りょう
ろう
糧 かて
LƯƠNG
thức ăn
1345 糸 し 糸 いと MỊCH chỉ, tơ
1346 級 きゅう CẤP thứ hạng
1347 紀 き KỶ tường thuật; lịch sử thời kỳ
1348 糾 きゅう CỦ xoắn(giây); kết hợp; xem xét
1349 約 やく ƯỚC khoảng; hứa
1350 紅
こう
く
紅
紅
くれない
べに
HỒNG
đỏ đậm
phấn(son) đỏ
1351 紡 ぼう 紡ぐ つむぐ PHƯỞNG xe chỉ
1352 紛
ふん
紛れる
紛らす
紛らわす
紛らわし
い
まぎれる
まぎらす
まぎらわす
まぎらわしい
PHÂN
bối rối; bị lầm; lẫn vào
làm bối rốI
lộn xộn
1353 紋
もん
VĂN
huy hiệu(dòng họ Nhật); vân
(trên vải)
1354 納
のう
とう
な
なっ
なん
納める
納まる
おさめる
おさまる
NẠP
nộp, trả ; cấp; gắn vào; nhận, chứa
được trả, được cấp
1355 純 じゅん THUẦN tinh truyền
1356 紙 し 紙 かみ CHỈ giấy báo
1357 素
そ
す
TỐ
yếu tố; bắt đầu; thiên nhiên
lộ trần; mở ra; giản dị
1358 紹 しょう THIỆU giới thiệu
1359 紺
こん
CÁM
màu chàm(xanh lơ+đỏ tía);
chàm
1360 紳 しん THÂN đàn ông (kính trọng)
1361 祖
そ 組
組む
くみ
くむ TỔ
nhóm
đặt cùng nhau, ráp lạI
1362 終
しゅう 終わる
終える
おわる
おえる
CHUNG
chấm dứt
1363 細
さい
細い
細る
細かい
細か
ほそい
ほそる
こまかい
こまか
TẾ
hẹp
mỏng
làm mỏng
nhỏ, chi tiết
1364 経
けい
きょう
経る へる
KINH
bề dài; kinh tuyến; kinh sách;
dòng thời gian
kinh sách
trải qua
120-6 糸 MỊCH いとへん: sợi tơ
48
1365 絡
らく
絡む
絡まる
からむ
からまる
LẠC
dây buộc
gặp khó khăn; bị cuốn vào
1366 紫 し 紫 むらさき TỬ màu tím
1367 絞
こう 絞める
絞まる
絞る
しめる
しまる
しぼる
GIẢO
bóp, thắt
bị ép
vắt
1368 統 と 統べる すべる THỐNG quản lý
1369 絵
かい
え
HỘI
bức vẽ
1370 給 きゅう CẤP phát cho; giúp
1371 絶
ぜつ 絶える
絶つ
絶やす
たえる
たつ
たやす
TUYỆT
chết; hết sạch; đứt đoạn
trừ hết
giết
1372 結
けつ 結ぶ
結わえる
結う
むすぶ
ゆわえる
ゆう
KẾT
nối, buộc; chấm dứt(giao kèo)
buộc
búi tóc
1373 絹 けん 絹 きぬ QUYÊN lụa
1374 続
ぞく 続く
続ける
つづく
つづける TỤC
kế tiếp; nối dõi
1375 継 けい 継ぐ つぐ KẾ nối theo; thừa kế
1376 維 い DUY buộc; dây
1377 緒
しょ
ちょ
緒 お
TỰ
bắt đầu
dây nhỏ, băng
1378 緊 きん KHẨN gấp; chặt
1379 綱 こう 綱 つな CƯƠNG giềng mối, dây
1380 網 もう 網 あみ VÕNG cái lưới
1381 緑
りょく
ろく
緑 みどり
LỤC
xanh lá cây
1382 練 れん 練る ねる LUYỆN nhào trộn; tập; đánh bóng
1383 綿 めん 綿 わた MIÊN bông vải
1384 総 そう TỔNG toàn thể, cai quản
1385 緯 い VĨ đường ngang; vĩtuyến
1386 線 せん TUYẾN đường, dây
1387 締
てい 締める
締まる
しめる
しまる ĐẾ
cột chặt
bị đóng; bị cột
1388 縫 ほう 縫う ぬう PHÙNG may vá
1389 編
へん
編む あむ BIÊN
biên tập
đan, thuê; ghi chép
1390 緩
かん 緩む
緩める
緩い
緩やか
ゆるむ
ゆるめる
ゆるい
ゆるやか
HOÃN
thành, lỏng, giảm
nới lỏng, thong thả
lỏng; quảng đại; chậm; dốc
lỏng; đại lượng; chậm; dốc
1391 縁
えん
縁 ふち
DUYÊN
liên lạc; số mệnh; duyện số; hành
lang
viền, mép
1392 縛
ばく 縛る しばる PHƯỢC
PHỌC
trói buộc
1393 繁 はん PHỒN nhiều; xa xỉ
1394 縦 じゅう 縦 たて TUNG cao; dài; dọc, đứng
49
1395 績 せき TÍCH công lao; quay tròn; se sợI
1396 繊 せん TIỆM đẹp; từ từ
1397 縮
しゅく 縮まる
縮む
縮める
縮らす
縮れる
ちぢまる
ちぢむ
ちぢめる
ちぢらす
ちぢれる
SÚC
co rút
rút ngắn
làm co xoắn
1398 繕 ぜん 繕う つくろう THIỆN sửa chửa; vá
1399 織
しょく
しき
織る おる
CHỨC
dệt
1400 縄 じょう 縄 なわ THẰNG sợi dây
1401 繰
繰る くる TAO
TÀO
kéo tơ; dở trang; tham khảo; tính
toán
1402 缶
かん PHẪU
PHỮU
lọ, chai, loong
1403 買 ばい 買う かう MÃI mua
1404 署 しょ THỰ công sở, trạm
1405 罪 ざい つみ TỘI tội lỗi
1406 置 ち 置く おく TRÍ đặt, để, để lại
1407 罰
ばつ
ばち
PHẠT
hình phạt
có tội (lỗi)
1408 罷 ひ BÃI hết, ngưng, rút
1409 羅 ら LA lụa mỏng, lưới
1410 羊 よう ひつじ DƯƠNG cừu, dê
1411 美 び 美しい うつくしい MỸ đẹp, tốt
1412 差
さい
差す さす
SAI
khác, sai lầm, khoảng cách
cầm (dù), đeo (kiếm), mời (rượu)
1413 着
ちゃく
じゃく
着る
着ける
着せる
着く
きる
つける
きせる
つく
TRƯỚC
đến; mặc
mặc
mặc (cho ai)
đến
1414 群
ぐん 群れ
群
群れる
むれ
むら
むれる
QUẦN
nhóm, đàn
tụ hợp
1415 義
ぎ
NGHĨA
nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa, về luật
1416 養 よう 養う やしなう DƯỠNG (nhận) nuôi, nâng đỡ, hồi phục
1417 羽
う 羽 は
はね
VŨ
lông, cánh
1418 翌 よく DỰC kế tiếp
1419 習 しゅう 習う ならう TẬP học, quen, thực hành
1420 翼 よく 翼 つばさ DỰC cánh
1421 翻
ほん 翻す
翻る
ひるがえす
ひるがえる
PHIÊN
lật ngược, đổi (quan điểm), phất (cờ)
tự lật, vẫy
121-6 缶 PHẪU, PHỮU ほとぎへん: đồ sành
122-6 网.罒 VÕNG あみがしら: lưới
123-6 羊 DƯƠNG ひつじへん: con dê
124-6 羽 VŨ はねへん: lông chim
50
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2
Bang han tu_thong_dung 2

More Related Content

Viewers also liked

Giao trinh linh kien dien tu gtvt42
Giao trinh linh kien dien tu gtvt42Giao trinh linh kien dien tu gtvt42
Giao trinh linh kien dien tu gtvt42Phi Phi
 
Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1
Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1
Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1aulangtu
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcxuancon
 
20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليل
20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليل20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليل
20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليلالدليل الشامل للتخسيس
 
JBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & Learn
JBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & LearnJBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & Learn
JBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & LearnAccura Kurosawa
 
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUSTĐồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUSTKhang Nguyen
 
Tổng quan về tiếng nhật
Tổng quan về tiếng nhậtTổng quan về tiếng nhật
Tổng quan về tiếng nhậtQuang Minh
 

Viewers also liked (11)

Giao trinh linh kien dien tu gtvt42
Giao trinh linh kien dien tu gtvt42Giao trinh linh kien dien tu gtvt42
Giao trinh linh kien dien tu gtvt42
 
Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1
Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1
Giáo trình Hán Ngữ cơ bản 1
 
Giáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-họcGiáo trình-hán-ngữ-học
Giáo trình-hán-ngữ-học
 
20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليل
20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليل20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليل
20 وصفة مفيدة في علاج السعال طبيعيا لتهدئة السعال أثناء الليل
 
EMI-SUBJEST-VBR
EMI-SUBJEST-VBREMI-SUBJEST-VBR
EMI-SUBJEST-VBR
 
JBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & Learn
JBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & LearnJBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & Learn
JBP-2 / Lesson 7 / Kanji Look & Learn
 
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUSTĐồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
Đồ án - Nhập môn Kỹ thuật điện - HUST
 
Kama Sutra (mobile version)
Kama Sutra (mobile version)Kama Sutra (mobile version)
Kama Sutra (mobile version)
 
1945 chữ kanji ôn thi N1
1945 chữ kanji ôn thi N11945 chữ kanji ôn thi N1
1945 chữ kanji ôn thi N1
 
Tổng quan về tiếng nhật
Tổng quan về tiếng nhậtTổng quan về tiếng nhật
Tổng quan về tiếng nhật
 
Tour to japan
Tour to japanTour to japan
Tour to japan
 

Bang han tu_thong_dung 2

  • 2. MỤC LỤC 1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ ...................................................................... 1 PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC................................................................................................ 70 PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH....................................................................................... 76 PHỤ LỤC C: 100 HỌ THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI NHẬT ................................................ 91 DANH SÁCH 1000 CHỮ QUI ĐỊNH THI 2 KYU..................................................................... 92 1945 CHỮ HÁN SẮP THEO CÁCH ĐỌC ................................................................................. 93 1945 CHỮ HÁN SẮP THEO SỐ NÉT...................................................................................... 108 ÂM HÁN VIỆT CỦA 2264 CHỮ HÁN SẮP THEO A,B,C VIỆT NAM ................................ 113
  • 3. 1 一 いち いつ 一つ ひとつ ひと NHẤT Một 2 丁 ちょう てい ĐINH Số chẵn, đếm (nhà, đậu hũ, súng, đĩa) Người lớn, can thứ 4, hình chữ T 3 与 よ 与える あたえる DỮ DỰ Cho,cấp,giúp đỡ、dự vào 4 万 まん ばん VẠN 10 ngàn nhiều,tất cả 5 三 さん 三つ 三つ 三 みっつ みつ み TAM Ba 6 下 か げ 下げる 下ろす 下す 下がる 下りる 下る 下さる した もと しも さげる おろす くだす さがる おりる くだる くださる HẠ Dưới Phần dưới Đem xuống, hạ lệnh Treo, rơi Ra khỏi Đi xuống Cho 7 互 ご 互い たがい HỖ giúp lẫn nhau, qua lại 8 五 ご 五つ いつつ NGŨ năm 9 天 てん 天 あめ あま THIÊN trời,tự nhiên,thời tiết 10 不 ふ ぶ BẤT không 11 丙 へい BÍNH can thứ 3 12 且 且つ かつ THẢ và 13 可 か KHẢ tốt,có thể, ưng cho 14 民 みん 民 たみ DÂN người dân 15 平 へい びょう 平ら たいら BÌNH ngay thẳng, bằng phẳng 16 正 せい しょう 正しい 正す 正に ただしい ただす まさに CHÍNH đúng, ngay thẳng đúng chính xác, chắc chắn 17 弐 に NHỊ hai(2,văn tự) 18 百 ひゃく BÁCH trăm (100) 19 両 りょう LƯỠNG LƯỢNG cả hai, 1/16 cân ta 20 再 さい さ 再び ふたたび TÁI một lần nữa, 2 lần 21 否 ひ 否 いな PHỦ không 22 更 こう 更 更かす さら ふかす CANH CÁNH đổi mới, lần nữa thức khuya 23 亜 あ Á thứ hai, dưới 1 bậc, châu Á 24 画 が かく HỌA HOẠCH tranh vẽ nét (Hán tự) 1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ 1-1 一 NHẤT  いち: một (1) 1
  • 4. 25 武 ぶ む VŨ VÕ uy lực,mạnh dạn,quân sự 26 昼 ちゅう ひる TRÚ buổi trưa,ban ngày 27 蚕 さん 蚕 かいこ TẰM con tằm 28 夏 か げ 夏 なつ HẠ mùa hạ 29 悪 あく お 悪い わるい ÁC xấu,hung dữ 30 憂 ゆう 憂える 憂い 憂え 憂い うれえる うれい うれえ うい ƯU buồn rầu sự lo buồn u tối 31 爾 じ TỶ con dấu(vua) 32 弔 ちょう 弔う とむらう ĐIẾU ĐÍCH thăm người chết,thương nhớ 33 中 ちゅう 中 なか TRUNG ở giữa,bên trong,suốt 34 内 ない だい 内 うち NỘI bên trong 35 央 おう ƯƠNG chính giữa 36 冊 さつ さく SÁCH đếm sách quyển sách 37 由 ゆ ゆう ゆい よし DO nguyên nhân,bởi 38 凸 とつ ĐỘT mặt lồi 39 史 し SỬ sách sử 40 甲 こう かん GIÁP can thứ 1, vỏ, vây, mai cao (giọng) 41 申 しん 申す もうす THÂN trình, chi thứ 9 trình,nói,xưng tên 42 旧 きゅう CỰU cũ,già 43 世 せい せ 世 よ THẾ đời,thế giới ,thời đại 44 本 ほん もと BỔN BẢN Sách, gốc, chính, này, đếm vật Gốc 45 出 しゅつ すい 出す 出る だす でる XUẤT lấy ra, gởi đi ra, sinh ra 46 州 しゅう す CHÂU đại lục, tiểu bang cồn đất 47 向 こう 向かう 向く 向ける 向こう むかう むく むける むこう HƯỚNG quay về phía,tiến về quay đối diện 48 印 いん しるし ẤN con dấu,in dấu hiệu 49 曲 きょく 曲げる 曲がる まげる まがる KHÚC cong, bài hát, bản nhạc uốn cong 50 果 か 果たす 果てる 果て はたす はてる はて QUẢ trái cây, kết quả thi hành, hoàn tất đến hết hết, kết quả 2-1 | CỔN ぼう: nét sổ 2
  • 5. 51 表 ひょう 表 表れる 表す おもて あらわれる あらわす BIỂU bảng, mặt trước bề mặt được thể hiện thể hiện 52 帥 すい SÚY SOÁI SUẤT vị chỉ huy quân 53 衷 ちゅう TRUNG tốt lành,thành thực,bên trong 54 甚 じん 甚だ 甚だしい はなはだ はなはだしい THẬM rất,lắm,quá, sao? 55 幽 ゆう U yên lặng,sâu kín 56 師 し SƯ thầy (cô) giáo,tu sĩ,sư đoàn 57 剛 ごう CƯƠNG sức mạnh,cứng, mới đây 58 粛 しゅく TÚC nghiêm kính,yên lặng,mềm 59 喪 そう も TANG TÁNG đám ma 60 必 ひつ 必ず かならず TẤT ắt hẳn,quả nhiên 61 永 えい 永い ながい VĨNH lâu dài 62 氷 ひょう 氷る こおり ひ こおる BĂNG nước đá đông lại 63 半 はん 半ば なかば BÁN 1 nửa 64 求 きゅう 求める もとめる CẦU tìm,muốn,cần,đòi hỏi 65 為 い VI làm,là,có,vì,đổi tiền 66 単 たん ĐƠN một mình,giản dị 67 巣 そう す SÀO tổ chim,ổ 68 業 ぎょう ごう 業 わざ NGHIỆP tài sản,sự nghiệp duyên kiếp làm, hành động 69 九 く きゅう ここの ここのつ CỬU chín 70 乏 ぼう 乏しい とぼしい PHẠP thiếu,nghèo 71 丈 じょう 丈 たけ TRƯỢNG 10 thước ta(3 mét) chiều cao người 72 刃 じん は NHẬN lưỡi dao 73 久 きゅう く 久しい ひさしい CỬU lâu dài 74 及 きゅう 及ぶ 及ぼす 及び およぶ およぼす および CẬP kịp đạt đến, bằng nỗ lực cùng với 75 丸 がん 丸い 丸める まるい まるめる ーまる HOÀN tròn, trứng, đạn viên tròn (tiếp sau tên tàu) 76 千 せん ち THIÊN ngàn 77 匁 もんめ CHỈ 1/10 lạn (3,75 gam) 78 升 しょう 升 ます THĂNG 1/10 đấu(1,8 lít) 79 午 ご NGỌ trưa, chi thứ 7 3-1 ` CHỦ てん: để nhớ lấy 4-1 ノ PHIỆT の: nét phẩy 3
  • 6. 80 丹 たん ĐAN ĐƠN màu đỏ 81 夫 ふ おっと PHU chồng 82 井 せい しょう い TỈNH cái giếng 83 小 しょう 少し 少ない すこし すくない THIỂU THIẾU nhỏ, trẻ một ít ít 84 丘 きゅう おか KHÂU KHƯU cái đồi 85 斥 せき XÍCH rút lui,đánh đuổi 86 包 ほう 包む つつむ BAO bao bọc 87 末 まつ ばつ 末 すえ MẠT hết, cuối, ngọn cây 88 失 しつ 失う うしなう THẤT mất, thua, sai lầm 89 未 み VỊ MÙI chưa, chi thứ 8 90 后 こう ご HẬU vợ vua sau 91 吏 り LẠI viên chức, quan 92 朱 しゅ CHU CHÂU sắc đỏ 93 劣 れつ 劣る おとる LIỆT xấu yếu kém 94 争 そう 争う あらそう TRANH giành nhau, đua nhau 95 危 き 危ない 危うい あぶない あやうい NGUY hiểm nghèo 96 年 ねん とし NIÊN năm, tuổi 97 励 れい 励む 励ます はげむ はげます LỆ khuyến khích 98 寿 じゅ 寿 ことぶき THỌ lâu dài, sống lâu 99 系 けい HỆ hệ thống,ràng buột,nhóm,sợi tơ 100 束 そく 束 たば THÚC bó,gói 101 承 しょう 承る うけたまわる THỪA vâng,chịu 102 卵 らん 卵 たまご NOÃN trứng 103 我 が 我 われ わ NGÃ tôi, tự tôi, của tôi, chúng tôi 104 兵 へい ひょう BINH người lính 105 来 らい 来る 来る 来す くる きたる きたす LAI đến đem đến 106 岳 がく 岳 たけ NHẠC núi cao lớn, cha mẹ vợ 107 刷 さつ 刷る する LOÁT in 108 垂 すい 垂れる 垂らす たれる たらす THÙY rủ xuống 109 奉 ほう ぶ 奉る たてまつる PHỤNG vâng dâng hiến,tôn thờ,hầu hạ 110 東 とう ひがし ĐÔNG phía đông 111 盾 じゅん 盾 たて THUẪN cái mộc đỡ tên, nâng đỡ 4
  • 7. 112 省 せい しょう 省みる 省く かえりみる はぶく TỈNH xem xét bộ (chính phủ) bỏ sót 113 卑 ひ 卑しめる 卑しむ 卑しい いやしめる いやしむ いやしい TY thấp hèn nhun nhường 114 看 かん KHÁN xem, đối đãi 115 乗 じょう 乗る 乗せる のる のせる THỪA lên (xe) cho đi xe 116 重 じゅう ちょう 重い、 重なる 重ねる おもい かさなる かさねる ーえ TRỌNG nặng, khó chồng lên lằn gấp 117 勉 べん MIỄN cố gắng 118 島 とう 島 しま MINH cù lao 119 尉 い ÚY sĩ quan 120 彫 ちょう 彫る ほる ĐIÊU chạm khắc 121 奥 おう 奥 おく ÁO bên trong,bà vợ 122 殿 でん てん との -どの ĐIỆN nhà lớn, đền đài chù nhân ông- 123 戯 ぎ 戯れる たわむれる HÍ diễn kịch, đùa giỡn 124 劇 げき KỊCH vở kịch 125 厳 げん ごん 厳しい 厳か きびしい おごそか NGHIÊM nghiêm ngặt, gay go uy nghi 126 願 がん 願う ねがう NGUYỆN xin 127 乙 おつ ẤT can thứ 2, tốt 128 七 しち 七つ 七 七 ななつ なな なの THẤT bảy (7) 129 屯 とん ĐỒN TRUÂN đóng quân, khó khăn, h ợp lại 130 乳 にゅう 乳 乳 ちち ち NHŨ sữa mẹ, vú, cho bú 131 了 りょう LiỄU hoàn tất 132 才 さい TÀI giỏi, khả năng, tuổi 133 予 よ DỰ liệu trước 134 事 じ ず 事 こと SỰ việc, vấn đề 135 二 に 二つ ふたつ NHỊ hai (2) 136 元 げん がん もと NGUYÊN bắt đầu,nguồn,căn bản 137 亡 ぼう もう 亡い ない VONG VÔ chết, mất 5-1 乙 ẤT おつ、つりばり: can thứ 2, ruột 6-1 亅 QUYẾT はねぼう: nét sổ móc 7-2 二 NHỊ に: hai 8-2 宀 ĐẦU なべぶた: đỉnh, trên 5
  • 8. 138 六 ろく 六つ 六つ 六 六 むっつ むつ む むい LỤC sáu (6) 139 市 し 市 いち THỊ chợ,phố 140 主 しゅ す ぬし おも CHỦ đứng đầu chính yếu 141 妄 もう ぼう VỌNG VÕNG vô chứng cớ 142 充 じゅう 充てる あてる SUNG đầy cấp, thế vào 143 交 こう 交じる 交ざる 交える 交ぜる 交わる 交う まじる まざる まじえる まじぜる まじわる かう GIAO qua lại trộn lẫn liên hiệp 144 忘 ぼう 忘れる わすれる VONG quên 145 享 きょう HƯỞNG nhận được 146 卒 そつ TỐT binh sĩ 147 京 けい きょう KINH thủ đô 148 育 いく 育つ 育てる そだつ そだてる DỤC lớn lên nuôi lớn 149 盲 もう めくら MANH mù, tối 150 夜 や よる よ DẠ đêm 151 停 てい ĐÌNH nhà nhỏ, chỗ tụ họp 152 哀 あい 哀れ 哀れむ あわれ あわれむ AI buồn rầu, thương tiếc thương hại 153 帝 てい ĐẾ vua; vị thần; trời 154 変 へん 変わる 変える かわる かえる BIẾN thay đổi,không thường 155 畝 畝 畝 せ うね MẪU 100 mét vuông luống cây; sườn 156 衰 すい 衰える おとろえる SUY yếu đi 157 恋 れん 恋 恋う 恋しい こい こう こいしい LUYẾN thương mến yêu mến 158 率 そつ りつ 率いる ひきいる XUẤT lãnh đạo tỷ lệ 159 商 しょう 商う あきなう THƯƠNG bàn luận;buôn bán 160 蛮 ばん MAN mọi rợ 161 就 しゅう じゅ 就く 就ける つく つける TỰU tới (lấy, làm); giao ước thuê mướn 162 棄 き KHÍ bỏ; đầu hàng; lìa xa 163 裏 り 裏 うら LÝ ở trong; mặt sau 164 豪 ごう HÀO mạnh mẽ; tài trí; giàu có; rực rỡ; lộng lẫy 165 褒 ほう 褒める ほめる BAO khen ngợi; khoe khoang 9-2 人 NHÂN ひと, にんべん: người 6
  • 9. 166 人 じん にん 人 ひと NHÂN người 167 介 かい GIỚI bờ cõi; trung gian 168 以 い DĨ từ, bởi vì 169 仁 じん に NHÂN lòng thương 170 化 か け 化ける 化かす ばける ばかす HÓA sự biến hóa thay đổi làm mê man 171 仏 ぶつ 仏 ほとけ PHẬT ông Phật 172 今 こん きん いま KIM hiện tại, bây giờ 173 仙 せん TIÊN Tiên (ông, bà) 174 令 れい LỆNH sai khiến 175 他 た THA khác; người ấy 176 仕 し じ 仕える つかえる SĨ làm việc 177 付 ふ 付 付ける つく つける PHÓ được gắn vào gắn vào; ứng dụng 178 代 だい たい 代わる 代える 代 代 かわる かえる よ しろ ĐẠI thế hệ; giá cả thay thế thay thế hệ giá 179 件 けん KIỆN vấn đề 180 伐 ばつ PHẠT đánh, giảm 181 企 き 企てる くわだてる XÍ kế hoạch; đảm nhận 182 任 にん 任せる 任せす まかせる まかす NHIỆM nghĩa vụ tin cậy 183 仰 ぎょう こう 仰ぐ 仰せ あおぐ おおせ NGƯỠNG nhìn lên, kính mến cầu mong 184 似 じ 似る にる TỰ giống như 185 伏 ふく 伏す 伏せる ふす ふせる PHỤC cong (nằm) xuống che đậy 186 仲 ちゅう 仲 なか TRỌNG liên hệ, con người(tình bạn) 187 伝 でん 伝える 伝わる 伝う つたえる つたわる つたう TRUYỀN trao được chuyển đi theo 188 休 きゅう 休む 休める 休まる やすむ やすめる やすまる HƯU nghỉ cho nghỉ được nghỉ 189 会 かい え 会う あう HỘI họp lại gặp 190 仮 か け 仮 かり GIẢ tạm; thí dụ; không thật 191 合 ごう が か 合う 合わせる 合わす あう あわせる あわす HỢP vừa để cùng nhau 192 全 ぜん 全く まったく TOÀN tất cả 193 佐 さ TÁ giúp; phó, thứ hai 7
  • 10. 194 但 但し ただし ĐẢN nhưng, tuy 195 伺 し 伺う うかがう TÝ TỨ thăm hỏi; dò xét 196 伴 はん ばん 伴う ともなう BẠN bạn bè; đi cùng; kết họp 197 伯 はく BÁ bác; người lớn tuổi; chức quan 198 位 い 位 くらい VỊ ngôi thứ; nơi chốn 199 含 がん 含む 含める ふくむ ふくめる HÀM ngậm, bao gồm bao gồm; khoan dung 200 伸 しん 伸びる のびる のばす THÂN duỗi ra; kéo dài kéo dài 201 住 じゅう 住む 住まう すむ すまう TRÚ TRỤ ở,dừng 202 体 たい てい 体 からだ THỂ thân mình; hình trạng 203 低 てい 低い 低める 低まる ひくい ひくめる ひくまる ĐỀ thấp trở nên thấp 204 作 かく さ 作る つくる TÁC làm,dựng lên 205 余 よ 余る 余り 余す あまる あまり あます DƯ số lẻ thừa rất; hơn để dành; số thừa 206 何 か 何 何 なに なん HÀ cái gì; thế nào; bao nhiêu 207 侮 ぶ 侮る あなどる VŨ VỤ khinh rẻ, khinh lờn 208 価 か 価 あたい GIÁ giá trị (vật) 209 舎 しゃ XÁ nhà ở 210 念 ねん NIỆM ý tưởng; mong; để ý; đọc thầm; nhớ 211 併 へい 併せる あわせる TÍNH cùng với, so sánh 212 依 い え Ỷ Y dựa vào, thí dụ 213 侍 じ 侍 さむらい THỊ võ sĩ đạo; theo hầu 214 例 れい 例える たとえる LỆ thói quen; luật lệ; tỷ lệ so sánh 215 佳 か GIAI tốt đẹp 216 命 めい みょ 命 いのち MỆNH ra lệnh; đời sống cuộc đời 217 供 きょう く 供 供える とも そなえる CUNG tuỳ tùng, hầu hạ dâng nạp 218 使 し 使う つかう SỬ,SỨ dùng; người đưa tin dùng 219 侯 こう HẦU tước hầu 220 促 そく 促す うながす TÚC thúc dục 221 俊 しゅん TUẤN tài trí (đức) 222 係 けい 係る 係り かかる かかり HỆ liên quan phụ trách; thư ký 8
  • 11. 223 便 べん びん 便り たより TIỆN thuận lợi cơ hội; bưu chính tin tức 224 侵 しん 侵す おかす XÂM xâm lấn; bức bách 225 俗 ぞく TỤC thói quen; tầm thường; trần thế; thô tục 226 信 しん TÍN trung thành; tin tưởng; sứ giả; tin tức 227 保 ほ 保つ たもつ BẢO giữ gìn; duy trì; bảo đảm 228 倣 ほう 倣う ならう PHÓNG bắt chước 229 俵 ひょう 俵 たわら BIỂU cái bao; cho, tặng 230 倫 りん LUÂN đạo lý; loại; thứ bậc 231 倹 けん KIỆM tằn tiện; giản dị 232 俸 ほう BỔNG tiền lương 233 候 こう 候 そうろう HẬU thời tiết nhờ, là…; chờ đợi 234 倍 ばい BỘI gấp 2; tăng lên (nhiều lần) 235 俳 はい BÀI nghệ sĩ; hát bội; thơ "haiku" Nhật 236 倉 そう 倉 くら THƯƠNG kho hàng 237 倒 とう 倒れる 倒す たおれる たおす ĐẢO xé; xụp đổ đánh nhào 238 値 ち 値 値 ね あたい TRỊ giá trị 239 個 こ CÁ cá nhân; 1 (người) cái 240 借 しゃく 借りる かりる TÁ vay mượn; giúp 241 修 しゅう しゅ 修める 修まる おさめる おさまる TU học; sửa tự sửa, trị 242 偵 てい TRINH dò xét 243 偉 い 偉い えらい VĨ lớn; khác thường; tài giỏi 244 停 てい ĐÌNH ngừng; lưu lại 245 偶 ぐう NGẪU cặp, số chẵn; hợp nhau; gặp nhau 246 側 そく 側 かわ TRẮC bên phía 247 偽 ぎ 偽る 偽 いつわる にせ NGỤY dối; xảo trá giả mạo 248 偏 へん 偏る かたよる THIÊN lệch nghiêng; không đều 249 健 けん 健やか すこやか KIỆN khỏe mạnh 250 傑 けつ KIỆT tuyệt; xuất chúng 251 傘 さん 傘 かさ TẢN cái dù 252 備 び 備える 備わる そなえる そなわる BỊ dự phòng; cung cấp đã dự phòng; chiếm giữ 253 傍 ぼう 傍ら かたわら BÀNG bên cạnh 254 債 さい TRÁI nợ; tiền nợ 255 働 どう 働く はたらく ĐỘNG hoạt động (người), làm việc 256 催 さい 催す もよおす THÔI giữ, bảo đảm; hối thúc, cảm 257 傾 けい 傾く 傾ける かたむく かたむける KHUYNH nghiêng về phía; đổ úp 258 傷 しょう 傷 傷む 傷める きず いたむ いためる THƯƠNG vết thương làm đau làm bị thương 9
  • 12. 259 僧 そう TĂNG tu sĩ Phật Giáo 260 像 ぞう TƯỢNG hình tượng 261 僕 ぼく BỘC tôi; đầy tớ (nam) 262 僚 りょう LIÊU viên chức; bạn 263 億 おく ỨC 100000000 264 舗 ほ PHỐ cửa hàng 265 儀 ぎ NGHI Phép tắc, lễ lạc 266 儒 じゅ NHO nho giáo 267 償 しょう 償う つぐなう THƯỜNG đền, trả lại 268 優 ゆう 優れる 優しい すぐれる やさしい ƯU trên hết; minh tinh tốt đẹp, hơn dịu dàng 269 先 せん 先 さき TIÊN trước, đầu; chỗ; tổ tiên 270 児 じ に NHI trẻ con 271 免 めん 免れる まぬかれる MIỄN tránh khỏi; bỏ, tha 272 入 にゅう 入る 入る 入れる はいる いる いれる NHẬP đi vào cho vào 273 八 はち 八つ 八つ や よう やっつ やつ や よう BÁT tám (8) 274 分 ぶん ぶ ふん 分ける 分かつ 分かれる 分かる わける わかつ わかれる わかる PHÂN phần; 1cm; 1%; 1/10 phút chia bị chia hiểu 275 公 こう 公 おおやけ CÔNG quần chúng; chính thức 276 共 きょう とも CỘNG cùng nhau; cả hai; tất cả; chung 277 呉 ご NGÔ nước Ngô(cổ); Trung Hoa; vải len 278 弟 てい だい で 弟 おとうと ĐỆ, ĐỄ em trai 279 典 てん ĐIỂN phép tắc; lễ; kinh sách; chủ trương 280 並 へい 並ぶ 並べる 並びに 並 ならぶ ならべる ならびに なみ TỊNH xếp hàng xếp và thứ tự 281 盆 ぼん BỔN lễ Vu Lan; cái khay 282 前 ぜん 前 まえ TIỀN trước; phía trước; sớm; tiến, đi tới 283 翁 おう ÔNG ông già 284 益 えき やく ÍCH lợi; dùng; tăng thêm; giàu có 10-2 人 NHÂN (đi) ひとあし: người đi 11-20 入 NHẬP いる: vào 12-2 八 BÁT はち: tám (8) 10
  • 13. 285 兼 けん 兼ねろ ー兼ねる かねる ーかねる KIÊM gồm; phối hợp không thể 286 貧 ひん びん 貧しい まずしい BẦN nghèo, thiếu thốn 287 普 ふ PHỔ rộng lớn; khắp đều cả 288 善 ぜん 善い よい THIỆN tốt; giỏi 289 尊 そん 尊ぶ 尊ぶ 尊い 尊い たっとぶ とうとぶ たっとい とうとい TÔN quí trọng, kính mến quí giá 290 慈 じ 慈しむ いつくしむ TỪ thương yêu; làm với thiện ý 291 興 こう きょう 興る 興す おこる おこす HƯNG vui; giàu có thịnh vượng làm sống lại 292 円 えん 円い まるい VIÊN tròn; tiền Nhật tròn; đầy đủ 293 同 どう 同じ おなじ ĐỒNG cùng; đều 294 周 しゅう 周り まわり CHU vòng; chung quanh 295 冗 じょう NHŨNG dài dòng; lộn xộn 296 写 しゃ 写す 写る うつす うつる TẢ ghi, sao lại được chụp 297 冠 かん 冠 かんむり QUAN cái mũ; đứng đầu; mồng gà 298 軍 ぐん QUÂN binh sĩ, chiến tranh 299 兆 ちょう 兆し 兆す きざし きざす TRIỆU một ngàn tỷ; điềm; dấu hiệu dấu hiệu ra dấu 300 次 じ し 次 次ぐ つぎ つぐ THỨ sau đây kế tiếp; lần 301 冷 れい 冷たい 冷やす 冷ます 冷える 冷める 冷や 冷やかす つめたい ひやす さます ひえる さめる ひや ひやかす LÃNH Lạnh Làm lạnh Làm lạnh Trở nên lạnh Trở nên lạnh Nước (rượu) lạnh Diễu cợt 302 准 じゅん CHUẨN Bằng lòng, quyết định, cứ theo, so sánh 303 凍 とう 凍る 凍える こおる こごえる ĐÔNG Đông lạnh Bị đông lạnh 304 弱 じゃく 弱い 弱る 弱まる 弱める よわい よわる よわまる よわめる NHƯỢC Yếu kém Trở nên yếu Trở nên yếu Làm yếu 305 凝 ぎょう 凝る 凝らす こる こらす NGƯNG Đông đặc Tập trung, cố gắng, thành tựu 306 凡 ぼん はん PHÀM Tầm thường, trần tục 13-2 冂 QUYNH どうがまえ : miền xa 14-2 冖 MỊCH わかんむり : trùm lên 15-2 冫 BĂNG にすい: nước đá 16-2 几 KỶ つくえ: ghế dựa 17-2 凵 KHẢM うけばこ: há miệng 11
  • 14. 307 凶 きょう HUNG Ác, dữ, không may, không lợi 308 凹 おう 凹む へこむ AO Mặt lõm Lõm xuống 309 刀 とう 刀 かたな ĐAO Cây đao, dao, kiếm 310 刈 刈る かる NGẢI Cắt (tóc), xén, đứt, giết, lưỡi hái 311 切 せつ さい 切 切る 切える きる きえる THIẾT Ôn hoà Cắt Có thể cắt,vỡ bể,hết sạch 312 召 しょう 召す めす TRIỆU Mời, vẫy, mặc 313 刑 けい HÌNH Trừng phạt,kết tội 314 判 はん ばん 判る わかる PHÁN Phân xử Cỡ giấy Xét 315 別 べつ 別れる わかれる BiỆT Khác, riêng Phân chia, nói từ giã 316 券 けん KHOÁN Vé, khế ước 317 刻 こく 刻む きざむ KHẮC In sâu, chạm trổ 318 刺 し 刺す 刺さる さす ささす THÍCH THỨ Đâm thủng, khắc Đã đâm 319 制 せい CHẾ Hệ thống, phép tắc, kiềm hãm 320 削 さく 削る けずる TƯỚC Vót, lột bỏ, đoạt lấy, giết bớt 321 剖 ぼう PHẪU Phân chia, mổ xẻ 322 剣 けん 剣 つるぎ KiẾM Gươm 323 剰 じょう THỪA THẶNG Dư 324 副 ふく PHÒ Giúp, đi theo 325 創 そう SÁNG Tạo nên,bắt đầu 326 割 かつ 割る 割れる 割 割く わる われる わり さく CẮT Chia cắt Vỡ vụn Cân xứng, lời,10% Chia 327 カ りょく りき ちから LỰC Sức mạnh 328 加 か 加える 加わる くわえる くわわる GIA Thêm vào Nhập, dự phần 329 努 ど 努める つとめる NỖ Cố gắng, hết sức 330 助 じょ 助ける 助かる 助 たすける たすかる すけ TRỢ Cứu giúp Được cứu giúp Trợ giúp 331 労 ろう LAO Công khó nhọc 332 劾 がい HẶC Hạch tội 333 効 こう 効く きく HiỆU Hiệu quả Bị ảnh hưởng 334 勅 ちょく SẮC Chiếu lệnh (vua) 335 勇 ゆう 勇む いさむ DŨNG Can đảm Hào hùng 18-2 刀 ĐAO かたな: dao, tiên 19-2 力 LỰC ちから:sức 12
  • 15. 336 脅 きょう 脅かす 脅かす 脅す おびやかす おどかす おどす HiẾP Đe dọa Đe dọa Đe dọa 337 勘 かん KHÁM Dò xét, tri giác, 6 giác quan 338 動 どう 動く 動かす うごく うごかす ĐỘNG Di chuyển, chạy máy Di chuyển, chạy máy 339 勤 きん ごん 勤める 勤まる つとめる つとまる CẦN Siêng năng Được thuê, đi làm Vừa khít 340 勢 せい 勢い いきおい THẾ Quyền lực, trạng thái 341 勧 かん 勧める すすめる KHUYẾN Khuyên bảo, khích lệ 342 勺 しゃく CHƯỚC Đơn vị khoảng 18ml, múc, cái thìa lớn 343 句 く CÚ Câu,từ ngữ,đoạn thơ 344 旬 じゅん TUẦN 10 ngày,10 năm 345 北 ほく 北 きた BẮC Phía bắc 346 旨 し 旨 むね CHỈ Ý nghĩa,chỉ thị,chân lý 347 疑 ぎ 疑う うたがう NGHI Ngờ vực, không tin 348 匹 ひつ 匹 ひき THẤT Tương xứng(so sánh),đơn chiếc Đếm con vật 349 区 く KHU Quận(Nhật),vùng,chia ra 350 巨 きょ CỰ Lớn,khổng lồ 351 匠 しょう TƯỢNG Thợ,thợ mộc 352 医 い Y Chữa bệnh, y sĩ 353 匿 とく NẶC Trú ẩn,giấu 354 十 じゅう じっ じゅっ 十 とう と THẬP mười (10) 355 古 こ 古い 古す ふるい ふるす CỔ Cũ Hào mòn, cũ đi 356 克 こく KHẮC Chinh phục,thắng,đảm đương 357 孝 こう HiẾU Lòng hiếu thảo, thờ kính cha mẹ, noi theo tổ tiên 358 協 きょう HiỆP Hòa hợp, cùng nhau, giúp đỡ 359 直 ちょく じき 直す 直る 直ちに なおす なおる ただちに TRỰC Thẳng thắn   Sửa chữa Được sửa Tức thì 360 南 なん な 南 みなみ NAM Phía Nam 361 栽 さい TÀI TẢI Trồng cây, cây còn nhỏ 362 索 さく SÁCH TÁC Giây thừng, tìm tòi, nguyện vọng, cầu 20-2 勹 BAO つつみがまえ: bọc 21-2 匕 TRỦY ひ: cái thìa 22-2 匸 HỆ はこがまえ: che 23-2 匚 PHƯƠNG かくしがまえ: cái đựng 24-2 十 THẬP じゅう: mười (10) 13
  • 16. 363 真 しん CHÂN Sự thực, ma thực, thuần túy, đúng 364 乾 かん 乾く 乾かす かわく かわかす CAN CÀN(KiỀN) Làm khô Quẻ Càn (Trời) 365 博 はく ばく BÁC Thông suốt, rộng, nhiều 366 裁 さい 裁く 裁つ さばく たつ TÀI Phán quyết Cắt xén 367 載 さい 載る 載せる のる のせる TẢI TÁI Ghi lại, đăng (báo) Chất lên đỉnh, xuất bản 368 幹 かん 幹 みき CĂN Đảm đang, phần chính Đuôi 369 準 じゅん CHUẨN Mực thước, theo 370 上 じょう しょう 上 上 上げる 上がる 上る 上せる 上す うえ うわ あげる あがる のぼる のぼせる のぼす THƯỢNG Trên Phần (trên) trước Lên Cỡi Cỡi Đưa (ra) lên Đưa (ra) lên 371 占 せん 占める 占う しめる うらなう CHIẾM CHIẾM Đoạt lấy, giữ Bói 372 卓 たく TRÁC Cái bàn, vượt cao 373 貞 てい TRINH Trong sạch, bền lòng, chính trực 374 点 てん ĐiỂM Dấu chấm (.) , vết 375 却 きゃく KHƯỚC Từ chối, rút 376 卸 卸す 卸 おろす おろし TÁ Bán sỉ Sự bán sỉ 377 厄 やく ÁCH Không may,tai họa, nạn 378 反 はん ほん 反る 反らす そる そらす PHẢN Chống, nghịch Quay lại Quay lại 379 圧 あつ ÁP Ép, đè lên 380 灰 かい 灰 はい HÔI Tro 381 厘 りん LY Tiền cổ(1/1000 Yen); đơn vị cổ (0.3mm); đơn vị mới (1/10cm); 1/100 ; 1/1000 382 厚 こう 厚い あつい HẬU Bề dày, lớn, thân mật 383 原 げん 原 はら NGUYÊN Gốc, vốn Cánh đồng, đồng bằng 384 暦 れき 暦 こよみ LỊCH Tấm lịch,niên đại 385 歴 れき LỊCH Liên tục, đã qua, thành tích 386 弁 べん BIỆN BiỀN Hùng biện, phân biệt, cánh hoa, nắp 387 台 だい たい ĐÀI Nền cao 25-2 卜 BỐC と: bói (rùa) 26-2 卩 TIẾT わりふ: con dấu 27-2 厂 HÁN がんだれ: sườn núi 28-2 厶 KHƯ, TƯ む: tôi 14
  • 17. 388 参 さん 参る まいる THAM 3 , đến, thăm Đến, viếng 389 怠 たい 怠ける 怠る なまける おこたる ĐÃI Lười biếng, sơ hở Thiếu sót, lầm lỗi 390 能 のう NĂNG Khả năng, vai trò, kịch No của Nhật 391 又 又 また HỰU Lần (hơn) nữa 392 友 ゆう 友 とも HỮU Bạn 393 双 そう 双 ふた SONG Đôi,cả hai 394 収 しゅう 収める 収まる おさめる おさまる THU THÂU lợi túc Nhận,gom góp Nhận được, kết thúc 395 叔 しゅく THÚC Cô, chú 396 叙 じょ 叙する じょする TỰ Thứ bậc, kể lại Bày tỏ, trao (chức) huy chương 397 桑 そう 桑 くわ TANG Cây dâu 398 口 こう く 口 くち KHẨU Miệng, cửa 399 兄 けい きょう 兄 あに HUYNH Anh 400 司 し TƯ TY Quản trị,hành vi 401 右 う ゆう 右 みぎ HỮU Bên phải 402 叫 きょう 叫ぶ さけぶ KHIẾU Kêu, hô lên 403 号 ごう HiỆU Dấu, số, hiệu lệnh 404 吐 と 吐く はく THỔ Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ 405 吸 きゅう 吸う すう HẤP Hút vào, uống lấy, hút (thuốc) 406 呈 てい TRÌNH Thưa, đưa lên, bày ra 407 吟 ぎん NGÂM Ngâm vịnh, hát 408 君 くん 君 きみ QUÂN Anh (chị), cầm quyền Anh, nhà cầm quyền 409 告 こく 告げる つげる CÁO Nói, thông báo, thưa kiện 410 吹 すい 吹く ふく XUY XÚY Thổi, cổ vũ 411 味 み 味 味わう あじ あじわう VỊ Mùi vị, ý nghĩa Thưởng thức 412 呼 こ 呼ぶ よぶ HÔ Gọi, gởi cho, mời, đọc lên 413 咲 咲く さく TiẾU Nở hoa 414 品 ひん 品 しな PHẨM Thanh lọc, lịch sự, đồ Hàng hóa, tính chất 415 唆 さ 唆す そそのかす TOA Xúi giục, kéo theo, gợi 416 員 いん VIÊN Nhân viên 417 哲 てつ TRIẾT Khôn ngoan 418 啓 けい KHẢI Mở,nói, chỉ bảo 419 喝 かつ HÁT Quát mắng 420 唱 しょう 唱える となえる XƯỚNG Ca hát, la lớn 29-2 又 HỰU また: lại 30-3 口 KHẨU くち: miệng 15
  • 18. 421 唯 ゆい い DUY Chỉ, dạ, thưa 422 喚 かん HOÁN Hô, kêu gọi 423 喫 きつ KHIẾT Ăn uống, hút thuốc 424 営 えい 営む いとなむ DOANH DINH Tổ chức, vận hành, trại lính 425 嗣 し TỰ Nói theo 426 嘆 たん 嘆く 嘆かわし い なげく なげかわしい THÁN Than, tiếc Thương tiếc 427 鳴 めい 鳴く 鳴る 鳴らす なく なる ならす MINH Kêu,hót Rung chuông 428 嘱 しょく CHÚC Dặn bảo,phó thác, gởi 429 器 き 器 うつわ KHÍ Đồ chứa, dụng cụ, tài năng, cơ phận 430 噴 ふん 噴く ふく PHÚN Xì ra 431 嚇 かく HÁCH Hăm dọa 432 囚 しゅう TÙ bắt giam, tù nhân 433 四 し 四つ 四つ 四 四 よっつ よつ よ よん TỨ bốn 434 因 いん 因る よる NHÂN Nguyên cớ Tùy theo, giới hạn 435 団 だん とん ĐOÀN Nhóm, tụ lại, vật tròn 436 回 かい え 回す 回る まわす まわる HỒI Lần Quay quanh Đi quanh 437 囲 い 囲む 囲う かこむ かこう VI Vây quanh, chu vi 438 困 こん 困る こまる KHỐN Gặp khó khăn 439 図 ず と 図る はかる ĐỒ Bức vẽ, kế hoạch Mưu tính 440 固 こ 固い 固まる 固める かたい かたまる かためる CỔ Bền, cứng Làm cứng, cố nhiên, kín đáo 441 国 こく 国 くに QuỐC Đất nước 442 圏 けん QUYỀN Vòng,phạm vi 443 園 えん 園 その VIÊN Vườn 444 土 ど と 土 つち THỔ Đất, mặt đất, dưới đất 445 去 きょ こ 去る さる KHU Lìa, bỏ, đi,qua,trôi qua 446 吉 きち きつ CÁT Tốt,may mắn,có phước 447 寺 じ 寺 てら TỰ Chùa 31-3 囗 VI くにがまえ: vây bọc 32-3 土 THỔ つち: đất 16
  • 19. 448 在 ざい 在る ある TẠI Ở,ngoại ô,phụ cận Hiện diện,ở 449 地 ち じ ĐỊA Trái đất, đất, khu vực, căn cứ 450 壱 いち NHẤT Một (1) (trong văn tự) 451 坂 はん 坂 さか PHẢN Đường dốc;đồi 452 坊 ぼう ぼ PHƯỜNG Tu viện;tu sĩ(Phật giáo);con trai 453 坑 こう KHANH Hố;mương;mỏ 454 志 し 志 志す こころざし こころざす CHÍ Ý muốn Nhắm đến 455 均 きん QUÂN Bằng;đều 456 声 せい しょう 声 声- こえ こわ- THANH Tiếng nói 457 売 ばい 売る 売れる うる うれる MẠI Bán Bán được 458 坪 坪 つぼ BÌNH Đơn vị diện tích khoảng 3.3m2(2 chiếu Nhật) 459 幸 こう 幸い 幸せ 幸 さいわい しあわせ さち HẠNH Sung sướng;may mắn;có phước 460 垣 垣 かき VIÊN Hàng rào;tường thấp;nhà quan 461 型 けい 型 かた HÌNH Khuôn mẫu;cỡ;khuôn phép 462 城 じょう 城 しろ THÀNH Thành lũy 463 埋 まい 埋まる 埋める 埋もれる うまる うめる うもれる MAI Bị chôn Chôn;phủ Bị chôn 464 域 いき VỰC Vùng,miền 465 培 ばい 培う つちかう BỒI Trau dồi;vun sới;nuôi dưỡng 466 堕 だ ĐỌA TRỤY Rơi;sa xuống; chìm 467 堀 堀 ほり QUẬT Hào nước 468 堅 けん 堅い かたい KIÊN Cứng rắn; bền chặt 469 執 しつ しゅう 執る とる CHẤP Cầm giữ;thực hành 470 基 き 基 基 もと もとい CƠ Căn bản;nguyên lai;Đạo thiên chúa 471 堤 てい 堤 つつみ ĐỀ Bờ đất 472 塔 とう THÁP Đài cao 473 堪 かん 堪える たえる KHAM Cam chịu 474 場 じょう 場 ば TRƯỜNG Nơi chốn;chỗ rộng;cảnh 475 報 ほう 報いる むくいる BÁO Tin tức;trình Ban thưởng 476 喜 き 喜ぶ よろこぶ HỈ HÍ Vui 477 塚 塚 つか TRỦNG Mô đất;đồi 478 塑 そ TỐ Đắp(tạc)tượng 479 塊 かい 塊 かたまり KHỐI Miếng;tảng;cục;đống 480 塗 と 塗る ぬる ĐỒ Sơn;phết 481 塩 えん 塩 しお DIÊM Muối 17
  • 20. 482 塀 へい BIÊN Tường;rào 483 墜 つい TRỤY Rơi xuống;mất 484 塾 じゅく THỤC Trường tư 485 境 きょう けい 境 さかい CẢNH Biên giới;xuất nhập 486 増 ぞ 増す 増える 増やす ます ふえる ふやす TĂNG Tăng Làm tăng 487 墳 ふん PHẦN Mồ mả 488 墾 こん KHẨN Khai phá đất;trồng trọt;cày ruộng 489 壌 じょう NHƯỠNG Đất trồng trọt;đất cát;đất mềm,dẻo 490 壇 だん たん ĐÀN Bệ cao;lễ đài;giới( nhà văn) 491 壊 かい 壊れる 壊す こわれる こわす HOẠI Làm hư(vỡ) Làm vỡ 492 壁 へき 壁 かべ BÍCH Bức tường 493 士 し SĨ Con trai;học trò;lính;chuyên viên 494 冬 とう 冬 ふゆ ĐÔNG Mùa đông 495 処 しょ XỬ XỨ Phán đoán;hành động;vị trí;ăn ở;đối đãi 496 各 かく 各 おのおの CÁC Mỗi;những 497 条 じょう ĐIỀU Đường lối;khoản;lằn;vạch 498 夕 せき 夕 ゆう TỊCH Buổi tối 499 外 がい げ 外 外 外れる 外す そと ほか はずれる はずす NGOẠI Bên ngoài Khác Rời ra 500 多 た 多い おおい ĐA Nhiều;đầy 501 名 めい みょう 名 な DANH Tên;tiếng tăm;danh dự 502 大 だい 大 大きい 大- 大いに たい おおきい おお- おおいに ĐẠI Đại học Lớn Nhiều 503 太 たい た 太い 太る ふとい ふとる THÁI Lớn;lớn tuổi Mập;to lớn Thành mập 504 奔 ほん BÔN Chạy vội 505 奇 き KỲ Lạ,khác thường 506 契 けい 契る ちぎる KHẾ KHIẾT Hứa;giao kèo;hợp nhau 507 奏 そう 奏でる かなでる TẤU Chơi nhạc 508 奨 しょう TƯỞNG Khen ngợi;khích lệ 509 奪 だつ 奪う うばう ĐOẠT Tước lấy;cướp 33-3 士 SĨ さむらい: Học trò 34-3  夂 TRUY ふあゆがしら: Đến sau 35-3 夊 TRUY すい: Bước đi 36-3 夕 TỊCH た、ゆべ: Buổi tối 37-3  大 ĐẠI だい: Lớn,hơn 18
  • 21. 510 奮 ふん 奮う ふるう PHẤN Hăng hái;bừng dậy 511 女 じょ にょ にょう 女 女 おんな め NỮ Đàn bà;con gái Giống cái 512 奴 ど NÔ Đầy tớ;nô lệ 513 妃 ひ PHI Công chúa(vương phi) có chồng 514 如 じょ にょ NHƯ Tương tự;nghe theo;ví dụ 515 好 こう 好む 好く このむ すく HIẾU HẢO Tốt Ham thích 516 妨 ぼう 妨げる さまたげる PHƯƠNG Ngăn cản;trở ngại 517 妊 にん NHÂM Có thai 518 妙 みょう DIỆU Lạ;khéo;tốt;thần kì 519 姓 せい しょう TÍNH TÁNH Họ(giòng họ) 520 妹 まい 妹 いもうと MUỘI Em gái 521 妻 さい 妻 つま THÊ Vợ;vợ cả 522 姉 し 姉 あね TỶ TỈ Chị gái 523 始 し 始める はじめる THỦY Bắt đầu;trước 524 姻 いん NHÂN Kết hôn 525 姿 し 姿 すがた TƯ Dáng vẻ;cảnh ngộ 526 姫 姫 ひめ CƠ Công chúa; vương phi 527 娠 しん THẦN Có bầu 528 娘 むすめ NƯƠNG Con gái;nàng 529 娯 ご NGU Vui chơi 530 婆 ば BÀ Bà già 531 婚 こん HÔN Cưới hỏi 532 婦 ふ PHỤ Đàn; bà vợ 533 婿 せい 婿 むこ TẾ Con rể 534 媒 ばい MÔI Liên lạc giữa 2 bên 535 嫁 か 嫁ぐ 嫁 とつぐ よめ GIÁ Gái lấy chồng Lập gia đình Cô dâu;vợ trẻ 536 嫌 けん げん 嫌い きらい HIỀM Ghét 537 嫡 ちゃく ĐÍCH Chính;hợp pháp;vợ cả;con đầu 538 嬢 じょう NƯƠNG Con gái;nàng 539 子 し す 子 こ TỬ TÝ Con dòng giống;thứ 1 540 孔 こう KHỔNG Cái lỗ;Khổng Giáo 541 存 そん ぞん TỒN Còn;hiện tại;Biết;tin;xem xét 542 孤 こ CÔ Một mình 543 学 がく 学ぶ まなぶ HỌC Khoa học;Dạy dỗ Học 38-3 女 NỮ おんな: Con gái 39-3 子 TỬ こ: Con 19
  • 22. 544 孫 そん 孫 まご TÔN Cháu(ông, bà) 545 宅 たく TRẠCH Nhà cửa 546 宇 う VŨ Bầu trời; không gian 547 字 じ 字 あざ TỰ Chữ Khu nhà 548 守 しゅ す 守る 守 まもる もり THỦ Giữ;vâng Giữ trẻ 549 安 あん 安い やすい AN YÊN Yên lành;không lo lắng Rẻ 550 完 かん HOÀN Xong;hết;tốt 551 宜 ぎ 宜しい よろしい NGHI Tốt;thích đáng;nên 552 宙 ちゅう TRỤ Thời gian;vũ trụ 553 宝 ほう 宝 たから BẢO Quý giá;châu báu 554 宗 しゅう そう TÔN TÔNG Giáo phái;tôn kính 555 官 かん QUAN Viên chức;thuộc chính quyền, của công 556 定 てい じょう 定める 定まる 定か さだめる さだまる さだか ĐỊNH Quyết định Được quyết định Chắc chắn 557 実 じつ 実 実る み みのる THỰC Sự thực Trái cây Trồng 558 室 しつ 室 むろ THẤT Phòng Nhà kính(ấm) 559 宣 せん TUYÊN Thông báo 560 客 きゃく かく KHÁCH Người ở xa đến;khách hàng 561 宰 さい TỂ Chủ;sửa trị 562 宴 えん YẾN Tiệc;hội 563 害 がい HẠI Tổn hại 564 宵 しょう 宵 よい TIÊU Chớm đêm 565 案 あん ÁN Chương trình,đề nghị;bình phẩm 566 容 よう DUNG DONG Hình dáng;chứa;nhận;bao dung 567 宮 きゅう ぐう く 宮 みや CUNG Đến;hoàng hành 568 家 か け 家 家 いえ や GIA Nhà;gia đình;nhà chuyên môn 569 寂 じゃく せき 寂しい 寂れる 寂 さびしい さびれる さび TỊCH Cô đơn Vắng lặng Giản đơn 570 密 みつ MẬT Gần;đông đảo 571 宿 しゅく 宿 宿る 宿す やど やどる やどす TÚC TÚ Nhà trọ;chỗ ngủ Trú Cho trú 572 寄 き 寄る 寄せる よる よせる KÝ Tới gần;gặp;rơi vào Mang lại gần;gởi;ủy thác 40-3 宀 MIÊN うかんむり: Mái nhà 20
  • 23. 573 富 ふ ふう 富 富む とみ とむ PHÚ Giàu có;đầy đủ Thành giàu có 574 寒 かん 寒い さむい HÀN (Mùa)rét;nghèo khổ Lạnh 575 寛 かん KHOAN ôn hòa;nhân từ 576 寝 しん 寝る 寝かす ねる ねかす TẨM Đi ngủ Đặt vào giường 577 察 さつ SÁT Xem xét;thương xót 578 寧 ねい NINH Yên ổn;tốt hơn 579 寡 か QUẢ Đơn độc;góa chồng;ít 580 賓 ひん TÂN Khách quý 581 寮 りょう LIÊU Quán;khách sạn 582 審 しん THẨM Nghe;điều tra;xử 583 憲 けん HIẾN Pháp luật 584 寸 すん THỐN Đơn vị chiều dài khoảng 3cm(tấc ta) 585 封 ふう ほう PHONG Đóng kín Cung cấp;vua ban 586 専 せん 専ら もっぱら CHUYÊN Thuần 1 thứ;chăm chỉ 587 導 どう 導く みちびく ĐẠO Lãnh đạo;hướng dẫn 588 小 しょう 小さい ちいさい TIỂU Nhỏ;bé;hẹp 589 光 こう 光 光る ひかり ひかる QUANG Ánh sáng Chiếu sáng 590 当 とう 当てる 当たる 当たり あてる あたる あたり ĐƯƠNG Bây giờ Gặp;đánh;gánh vác;hợp mỗi 591 肖 しょう TIÊU Giống;hình tượng 592 尚 しょう 尚 なお THƯỢNG Hơn nữa;đánh giá;tôn kính nữa 593 県 けん HUYỆN Tỉnh(Nhật) 594 党 とう ĐẢNG Phe đảng 595 常 じょう 常 常- つね とこ- THƯỜNG Luôn,hay,liên tục luôn,mãi 596 堂 どう ĐƯỜNG Nhà lớn 597 掌 しょう CHƯỞNG Lòng bàn tay;quản lý 598 輝 き 輝く かがやく HUY Sáng Chiếu sáng 599 賞 しょう THƯỞNG Giải thưởng;khen ngợi;thưởng thức 600 尺 しゃく XÍCH Thước ta(30cm);đo;chiều dài 601 尼 に 尼 あま NI Nữ tu sĩ 602 尽 じん 尽くす 尽きる 尽かす つくす つきる つかす TẬN Cố sức Cạn sức Cố sức 603 尿 にょう NIỆU Nước tiểu 44-3 尸 HỘ かべね thây người, thần thi, chủ 43-3 尢 UÔNG だいのまげあし: kiễng chân 42-3 小 TIỂU しょう: Nhỏ 41-3  寸 THỐN すん: Tấc ta khoảng 3cm 21
  • 24. 604 尾 び 尾 お VĨ Đuôi;cuối;theo sau; đếm cá 605 局 きょく CỤC CUỘC Văn phòng; bộ phận 606 届 届く 届ける とどく とどける GIỚI Đạt đến Báo cáo; phát 607 屈 くつ KHUẤT QUẬT Uốn cong;nhượng bộ 608 居 きょ 居る いる CƯ Hiện diện; ở 609 屋 おく 屋 や ỐC Mái;nhà;người;khả năng 610 展 てん TRIỂN Phó bẩy;mở rộng 611 属 ぞく THUỘC Tùy theo,phụ thuộc;bà con trong họ 612 層 そう TẦNG TẰNG Lớp, bực, tầng 613 履 り 履く はく LÝ Mặc;đi(giày);hành vi 614 山 さん 山 やま SƠN SAN Núi non 615 岐 き KÌ Phân nhánh;đường rẽ 616 岬 岬 みさき GIÁP Mỏn đất(nhô ra biển) 617 岸 がん 岸 きし NGẠN Bờ,chỗ cao,chỗ lồi ra 618 岩 がん 岩 いわ NHAM Đất đá 619 峠 峠 とうげ ĐÈO Đèo 620 峡 きょう HẠP Thung lũng;eo đất 621 炭 たん 炭 すみ THÁN Than đốt 622 峰 ほう 峰 みね PHONG Ngọn núi 623 崎 崎 さき KÌ Mũi (mỏm) đảo 624 崇 すう SÙNG Tôn kính 625 崩 ほう 崩れる 崩す くずれる くずす BĂNG Rơi từng mảnh Phá hủy;đổi 626 川 せん 川 かわ XUYÊN Con sông 627 災 さい 災い わざわい TAI Tai biến,không may 628 順 じゅん THUẬN Thứ tự;theo;hòa thuận 629 工 こう く CÔNG Thợ;khéo léo;xây cất 630 巧 こう 巧み たくみ XẢO Khéo léo,giỏi 631 功 こう く CÔNG Công lao;thành đạt 632 左 さ 左 ひだり TẢ Bên trái;bất chính 633 攻 こう 攻める せめる CÔNG Đánh;trừng phạt 634 貢 こう く 貢ぐ みつぐ CỐNG Tặng Góp tiền 635 項 こう HẠNG Điều mục,thứ;đoạn văn;cái ót 636 己 こ き 己 おのれ KỶ Tự mình;can thứ 6 48-3 工 CÔNG え thợ,khéo léo 49-3 己 KỶ おのれ Can thứ 6;mình 45-3 屮 TRIỆT ふるくさ cây mới mọc 46-3 山 SƠN, SAN やま núi 47-3 川 巛 XUYÊN かわ sông 22
  • 25. 637 忌 き 忌む 忌まわし い いむ いまわしい KỴ Ghét,cấm đoán Ghét,điềm xấu 638 改 かい 改める 改まる あらためる あらたまる CẢI Đổi mới Được đổi mới 639 巻 かん 巻き 巻く まき まく QUYỂN QUYỀN Cuộn,bộ Cuộn,cuốn 640 布 ふ 布 ぬの BỐ Rao truyền,vải;1 cái áo 641 帆 はん 帆 ほ PHÀM Buồm 642 希 き HY Mong;hiếm;mỏng 643 帯 たい 帯 帯びる おび おびる ĐỚI ĐÁI Đai Thắt lưng Mang,đeo 644 帳 ちょう TRƯƠNG TRƯỚNG (ghi)sổ;cái màn 645 帽 ぼう MẠO Mũ,nón 646 幅 ふく 幅 はば PHÚC Bề rộng;ảnh hưởng 647 幣 へい TỆ Tiền bạc; dâng giấy cắt(Thần đạo) 648 干 かん 干る 干す ひる ほす CAN Làm khô Phơi khô;uống cạn 649 刊 かん SAN Xuất bản 650 幻 げん 幻 まぼろし ẢO Ảo giác;giả;mập mờ 651 幼 よう 幼い おさない ẤU Còn nhỏ,non nớt 652 幾 き 幾 いく CƠ Bao nhiêu,mấy;vài 653 庁 ちょう SẢNH Công sở 654 広 こう 広い 広げる 広がる 広める 広まる ひろい ひろげる ひろがる ひろめる ひろまる QUẢNG Rộng Mở rộng Được mở rộng 655 序 じょ TỰ Bắt đầu;lời tựa;cấp 656 床 しょう 床 床 とこ ゆか SÀNG Giường;sàn;sàn 657 応 おう ỨNG Đổi lại;phản ứng;hợp với;thỏa mãn 658 府 ふ PHỦ Công sở;thủ phủ 659 底 てい 底 そこ ĐỂ Đáy 660 店 てん 店 みせ ĐIẾM Cửa hàng 661 度 ど たく と 度 たび ĐỘ Độ;vật để đo;chừng mực;lần; Lần 662 庫 こ く KHỐ Kho 663 席 せき 席 せき TỊCH Ghế;chỗ 664 庭 てい 庭 にわ ĐÌNH Sân;tòa án 52-3 幺 YÊU いとがしいら Nhỏ;số 1 53-3 广 YẾM, NGHIỄM まだれ Mái nhà 50-3 巾 CÂN はば Khăn;mũ 51-3 干 CAN かん Cầu; mộc che 23
  • 26. 665 座 ざ 座る すわる TỌA Ngồi;quỳ gối;hí viện;chòm sao Ngồi xuống 666 唐 とう 唐 から ĐƯỜNG Nhà Đường(T.H) Trung Hoa 667 康 こう KHANG Yên vui 668 廊 ろう LANG Hành lang;chái nhà 669 庸 よう DUNG Tầm thường 670 庶 しょ THỨ Đủ thứ;tất cả 671 廃 はい 廃れる 廃る すたれる すたる PHẾ Bỏ Lỗi thời;đình lại 672 廉 れん LIÊM Trong sạch;ngay thẳng; giá rẻ 673 腐 ふ 腐る 腐れる 腐らす くさる くされる くさらす HỦ Mục nát;hôi thối; Mục nát 674 慶 けい KHÁNH Mừng;phước 675 廷 てい ĐÌNH Sân;(hoàng cung);công sở 676 延 えん 延ばす 延べる 延びる のばす のべる のびる DIÊN Kéo dài;hoãn Bị kéo lại 677 建 けん こん 建てる 建つ たてる たつ KIẾN Xây cất Được xấy 678 弊 へい TỆ Xấu,hư;của quần chúng 679 式 しき THỨC Buổi lễ;kiểu;phương thức 680 弓 きゅう 弓 ゆみ CUNG Cung;cây kéo vĩ cầm 681 引 いん 引く 引ける ひく ひける DẪN Giương,kéo;thu hút;lui,bớt; Chấm dứt;bớt giá 682 弧 こ HỒ Hình cong 683 弦 げん 弦 つる HUYỀN Dây,dây cung;hình bán nguyệt 684 張 ちょう 張る はる TRƯƠNG Kéo ra,mở rộng;dán,trát 685 強 きょう ごう 強い 強まる 強める 強いる つよい つよまる つよめる しいる CƯỜNG Mạnh Thành mạnh Làm mạnh Ép 686 弾 だん 弾 弾む 弾く たま はずむ ひく ĐẠN ĐÀN Viên đạn Nẩy lên;bị kích thích;giương ra Chơi đàn 687 帰 き 帰る 帰す かえる かえす QUY Trở về Trả lại;tống đi 688 尋 じん 尋ねる たずねる TẦM Tìm kiếm;hỏi(tra cứu) 689 形 けい ぎょう 形 形 かたち かた HÌNH Thể,dáng 690 彩 さい 彩る いろどる THÁI THẢI Tô màu;tia sáng;rực rỡ 54-3 廴 DẪN えんにょう bước dài 59-3 彡 SAM さんずくり: sợi lông dài 57-3 弓 DẪN ゆみ cung;cong 58-3 ヨ KÝ けいがしら đầu nhím 55-3 廾 CỦNG にじゅうあし chắp tay 56-3 弋 DẶC しきがまえ bắn tên 24
  • 27. 691 彰 しょう CHƯƠNG Rõ rệt;rực rỡ;quảng bá 692 影 えい 影 かげ ẢNH ánh sáng;bóng;hình;dấu vết 693 役 やく えき DỊCH Phục(nhiệm)vụ;văn phòng;vai trò Chiến đấu;phục vụ 694 径 けい KÍNH Đường bộ;đường kính;ngay thẳng 695 征 せい CHINH Đánh dẹp,thẳng 696 彼 ひ 彼 彼 かれ かの BỈ Hắn;đó Hắn;đó 697 往 おう VÃNG Đi,qua;về trước 698 律 りつ りち LUẬT Phép tắc;sách ghi phép tắc 699 待 たい 待つ まつ ĐÃI Tiếp đón; Chờ;hoãn;chống lại 700 後 ご こう 後 後ろ 後 後れる のち うしろ あと おくれる HẬU Sau Phía sau Tiếp sau;lưng Trễ 701 徐 じょ TỪ Thong thả;chậm 702 従 じゅう じゅ しょう 従う 従える したがう したがえる TÙNG TÒNG Vâng lời,theo Được chăm sóc;chinh phục 703 徒 ĐỒ Đi bộ;đồng bạn;học trò;vô ích;tội đồ 704 術 じゅつ THUẬT Nghệ(kỹ)thuật;phương tiện 705 得 とく 得る 得る える うる ĐẮC Mối lợi;làm vừa lòng; Thu được;có thể 706 循 じゅん TUẦN Noi theo;xoay vần 707 街 がい かい 街 まち また NHAI Đường phố;dãy phố 708 復 ふく PHỤC Trở lại;nữa 709 御 ご ぎょ 御 おん NGỰ Tiếng gọi tôn kính;thống trị 710 微 び VI Nhỏ;tinh diệu 711 徳 とく ĐỨC Đạo đức;ơn huệ;phứơc 712 徴 ちょう TRƯNG Thâu góp;cầu;dấu hiệu 713 徹 てつ TRIỆT Phá hủy;thông suốt 714 衝 しょう XUNG Đụng độ,xông vào 715 衛 えい VỆ Phòng ngự,giữ;chung quanh 716 衡 こう HÀNH HOÀNH Cái cân,cân;thăng bằng;then cửa 717 心 しん 心 こころ TÂM Tim,lòng;ở giữa;ruột 718 忙 ぼう 忙しい いそがしい MANG Bận rộn 719 忍 にん 忍ぶ 忍ばせる しのぶ しのばせる NHẪN Chịu đựng Giấu kín 720 忠 ちゅう TRUNG Trung thành;thật thà;hết lòng 721 快 かい 快い こころよい KHOÁI Vui thích;sắc sảo 60-3 彳 SÁCH ぎょうにんべん bước ngắn 61-4 心 忄 TÂM こころ tim 25
  • 28. 722 怖 ふ 怖い こわい BỐ Sợ hãi 723 怒 ど 怒る 怒る おこる いかる NỘ Tức giận;oai 724 怪 かい 怪しい 怪しむ あやしい あやしむ QUÁI Nghi ngờ;huyền bí Nghi ngờ;ngạc nhiên 725 性 せい しょう TÍNH TÁNH Giống;bản chất Thể chất 726 急 きゅう 急ぐ いそぐ CẤP Gấp;thình lình;vội vàng 727 恨 こん 恨む 恨めしい うらむ うらめしい HẬN Giận Ghét 728 恭 きょう 恭しい うやうやしい CUNG Kính cẩn;lễ phép 729 恵 けい え 恵む めぐむ HUỆ Ban phước 730 悔 かい 悔いる 悔やむ 悔しい くいる くやむ くやしい HỐI Tiếc Buồn phiền 731 恒 こう HẰNG Luôn luôn;thường 732 恩 おん ÂN Lòng tốt;giúp đỡ;biết ơn;thương 733 恐 きょう 恐れる 恐ろしい おそれる おそろしい KHỦNG Sơ;sợ hãi 734 悦 えつ DUYỆT Đẹp lòng;vui 735 患 かん 患う わずらう HOẠN Bịnh Bị bệnh 736 悩 のう 悩む 悩ます なやむ なやます NÃO Phiền muộn;lo 737 悟 ご 悟る さとる NGỘ Nhận thức;hiểu;tỉnh ngộ 738 悠 ゆう DU Rảnh;yên 739 悼 とう 悼む いたむ ĐIỆU Thăm người chết,thương tiếc 740 惑 わく 惑う まどう HOẶC Đi lạc;say mê 741 惜 せき 惜しい 惜しむ おしい おしむ TÍCH Tiếc;quí giá;phí phạm Thương tiếc;danh giá;miễn cưỡng;tham 742 惨 さん ざん 惨め みじめ THẢM Thương tâm;độc ác 743 情 じょう せい 情け なさけ TÌNH Cảm súc;lòng thương;cảnh huống 744 慌 こう 慌てる 慌しい あわてる あわただしい HOẢNG Sợ hãi;vội vả 745 愉 ゆ DU Vui vẻ 746 惰 だ ĐỌA NỌA Lười;uể oải 747 想 そう [そ] TƯỞNG Ý kiến;ý nghĩa;nhớ;liệu định 748 愁 しゅう 愁い 愁える うれい うれえる SẦU buồn rầu;khổ tâm;sợ 749 愚 ぐ 愚か おろか NGU Đần độn 750 感 かん CẢM Cảm giác 751 慨 がい KHÁI Luyến tiếc;ta thán 752 慎 しん 慎む つつしむ THẬN Ý tứ;tự chế 753 態 たい THÁI Tình trạng;thái độ 754 慢 まん MẠN Lười,chậm;kiêu 26
  • 29. 755 慣 かん 慣れる 慣らす なれる ならす QUÁN Quen với;làm quen với 756 憎 ぞう 憎む 憎い 憎らしい 憎しみ にくむ にくい にくらしい にくしみ TĂNG Ghét Đáng ghét Căm hờn 757 慰 い 慰める 慰む なぐさめる なぐさむ ÚY Yên vui;an ủi;tiêu khiển Đùa;làm khuây 758 憩 けい 憩い 憩う いこい いこう KHẾ Nghỉ ngơi;nghỉ 759 憤 ふん 憤る いきどおる PHẪN Tức giận;phẫn nộ 760 憾 かん HÁM ăn năn;tiếc 761 憶 おく ỨC Nhớ;tưởng niệm;nhút nhát 762 懇 こん 懇ろ ねんごろ KHẨN Thân thiện;khẩn cầu 763 懐 かい 懐かしい 懐かしむ 懐く 懐ける 懐 なつかしい なつかしむ なつく なつける ふところ HOÀI Túi;nhớ nhà Nhớ Mong Thân với Thẳng;tập quen (túi)ngực 764 懲 ちょう 懲らす 懲らしめ る 懲りる こらす こらしめる こりる TRỪNG Phạt,răn Học từ kinh nghiệm 765 懸 けん け 懸かる 懸ける かかる かける HUYỀN treo;cho 766 成 せい じょう 成る 成す なる なす THÀNH Trở thành;gồm;làm;tạo nên 767 戒 かい 戒める いましめる GIỚI Khiển trách;báo cho biết;phòng bị 768 威 い UY OAI Quyền uy;tôn nghiêm;đe dọa 769 戦 せん 戦う 戦 たたかう いくさ CHIẾN Trận,ván Đánh, tranh; Trận mạc 770 戸 こ 戸 と HỘ Cửa;nhà ở 771 戻 れい 戻る 戻す もどる もどす LỆ Quay lại;lấy lại Hoàn lại;mửa ra 772 房 ぼう 房 ふさ PHÒNG Cái buồng;bó,tua;bó,tua,chùm 773 肩 けん 肩 かた KIÊN Vai;gánh vác;trách nhiệm 774 所 しょ 所 ところ SỞ Chỗ 775 扇 せん 扇 おうぎ PHIẾN Quạt(xếp) 776 扉 ひ 扉 とびら PHI Cánh cửa;trang tựa(đề mục) 777 雇 こ 雇う やとう CỐ Thuê(xe,người) 778 手 しゅ 手 て [た] THỦ Tay;người 779 払 ふつ 払う はらう PHẤT Trả;quét đi;che đậy 780 打 だ 打つ うつ ĐẢ Đánh 62-4 戈 QUA ほこがまえ cái mác 63-4 戸 HỘ とだれ cửa;nhà 64-4 手 扌 THỦ て tay 27
  • 30. 781 扱 しょう 扱う あつかう TRÁP Chỉ huy;cư xử,điều trị,thu xếp 782 択 たく TRẠCH Chọn lựa 783 把 は BẢ Lấy,nắm;bó 784 拒 きょ 拒む こばむ CỰ Từ chối,chống,bác 785 批 ひ PHÊ Bình luận 786 抄 しょう SAO Viết,chép;chép lại;chọn lựa; tóm;trích 787 扶 ふ PHÙ Giúp đỡ 788 抑 よく 抑える おさえる ỨC Đè nén,kiềm chế 789 抗 こう KHÁNG Chống lại 790 技 ぎ 技 わざ KỸ Tài năng;nghệ thuật;sự nghiệp 791 抜 ばつ 抜く 抜ける 抜かる 抜かす ぬく ぬける ぬかる ぬかす BẠT Kéo ra;trừ bỏ;quên;vượt qua Ra khỏi;bị quên;bị đi;thoát Làm lầm Quên 792 折 せつ 折れる 折る 折 おれる おる おり TRIẾT Bị(bẻ gẫy)gấp;nhường; Bẻ gẫy;gấp;uốn Dịp;hộp cơm 793 投 とう 投げる なげる ĐẦU Ném 794 拐 かい QUẢI Bắt cóc;cái gậy 795 抹 まつ MẠT Xóa,bỏ 796 拠 きょ こ CỨ Dựa(căn cứ)vào;chiếm giữ 797 拍 はく ひょう PHÁCH Vỗ Đánh nhịp;cái phách 798 拓 たく THÁC Mở rộng;khai khẩn;nâng lên 799 披 ひ PHI Mở ra;chia ra 800 拡 かく KHUẾCH Mở rộng;bành trướng 801 抽 ちゅう TRỪU Rút;trích ra;chấttinh 802 抵 てい ĐỂ Chống lại;bao quát 803 担 たん 担ぐ 担う かつぐ になう ĐẢM Mang trên vai;chọn ra Mang;chịu 804 拙 せつ CHUYẾT Vụng về 805 拘 こう CÂU CÚ Bắt;can dự 806 招 しょう 招く まねく CHIÊU Mời;vẫy 807 抱 ほう 抱く 抱く 抱える だく いだく かかえる BÃO Bế;ôm ấp Ôm lấy Mang;lệ thuộc;thuê 808 拝 はい 拝む おがむ BÁI Được vinh dự làm Lậy chào 809 押 おう 押す 押える おす おさえる ÁP Ép,đẩy Giữ lại;ép 810 拷 ごう KHẢO Đánh;tra khảo 811 括 かつ QUÁT Tổng quát;bó(lại_ 812 挑 ちょう 挑む いどむ THIÊU THAO Khiêu khích 813 拾 しゅう じゅう 拾う ひろう THẬP Thu thập,tìm Mười(10,văn tự) 28
  • 31. 814 挙 きょ 挙げる 挙がる あげる あがる CỬ Cử hành;tất cả;bắt;gọi tên Đưa lên;gọi tên;bắt Bị bắt;tìm thấy 815 持 じ 持つ もつ TRÌ Có,được;giữ,duy trì 816 指 し 指 指す ゆび さす CHỈ Ngón tay;chỉ trỏ 817 挾 挟 きょう しょう 挟む 挟まる はさむ はさまる HIỆP TIỆP Kẹp,cho vào giữa Bị kẹp giữa 818 挿 そう 挿す さす THÁP Gắn vào 819 捜 そう 捜す さがす SƯU Tìm thấy 820 捕 ほ 捕る 捕らえる 捕まえる 捕らわえ る 捕まる とる とらえる つかまえる とらわえる つかまる BỘ BỔ Bắt nắm;bắt giữ Bị bắt;ôm lấy 821 振 しん 振るう 振る ふるう ふる CHÂN CHẤN Lúc lắc;vung tay;vẫy;rung 822 措 そ THỐ Bỏ;đặt để 823 掲 けい 掲げる かかげる YẾT Dơ cao;dựng cờ;đăng(báo) 824 据 きょ 据える 据わる すえる すわる CƯ CỨ Ngồi;bị bắt 825 描 びょう 描く えがく MIÊU Vẽ;tả 826 控 こう 控える ひかえる KHỐNG Giữ lại;kiềm chế;chờ;thưa kiện 827 掘 くつ 掘る ほる QUẬT Đào 828 捨 しゃ 捨てる すてる SẢ Vứt bỏ 829 掃 そう 掃く はく TẢO Quét 830 授 じゅ 授ける 授かる さずける さずかる THỤ THỌ Dạy(trao)cho; Được dạy(trao) 831 採 さい 採る とる THÁI Hái;nhận;thuê;thu thập 832 排 はい BÀI Loại ra 833 探 たん 探る 探す さぐる さがす THÁM Thám hiểm Dò tìm Tìm kiếm 834 推 すい 推す おす SUY THÔI Ước tính;giới thiệu;đẩy tới 835 接 せつ 接ぐ つぐ TIẾP Chạm;gặp;nối 836 掛 掛かる 掛ける 掛 かかる かける かかり QUẢI Treo;tốn; Treo(chồng)lên;dùng;gia tăng Chi phí;liên hệ;thuế 837 搭 とう ĐÁP Cưỡi,đi(xe) 838 揮 き HUY Lay động;chỉ đạo;tiêu tan;bay hơi 839 援 えん VIÊN VIỆN Giúp;vịn vào 840 握 あく 握る にぎる ÁC Nắm;cầm lấy 841 換 かん 換える 換わる かえる かわる HOÁN Đổi,thay thế Được thay thế 29
  • 32. 842 揺 よう 揺れる 揺るぐ 揺らぐ 揺る 揺する 揺すぶる 揺さぶる ゆれる ゆるぐ ゆらぐ ゆる ゆする ゆすぶる ゆさぶる DAO Lay động Bị lay động Đu đưa 843 揚 よう 揚げる 揚がる あげる あがる DƯƠNG Cất lên;tăng;chiên Tăng;lên 844 提 てい 提げる さげる ĐỀ Trình Mang,cầm 845 搬 はん BAN BÀN Khuân,chuyên chở 846 搾 さく 搾る しぼる TRÁ Ép,vắt cốt 847 摂 せつ NHIẾP Làm thế;thâu vào;chỉnh đốn 848 携 けい 携える 携わる たずさえる たずさわる HUỀ Dìu dắt,mang (tay) Dựa vào 849 損 そん 損なう 損ねる -損なう そこなう そこねる -そこなう TỔN Mất,thiệt hại Làm hại Lầm lạc 850 撃 げき 撃つ うつ KỊCH Tấn công;đánh;bắn 851 摘 てき 摘む つむ TRÍCH Hái 852 僕 ぼく PHÁC BẠC Đánh,đập 853 徹 てつ TRIỆT Rút;trừ bỏ 854 撮 さつ 撮る とる TOÁT Lấy;tóm tắt;chụp hình 855 擁 よう ỦNG Ôm,cầm;ủng hộ 856 操 そう 操る 操 あやつる みさお HAO THAO Điều khiển Trinh tiết bền lòng 857 擦 さつ 擦れる 擦る すれる する SÁT Chà,thoa;bị mòn Chà;giũa 858 擬 ぎ NGHĨ Phỏng theo 859 支 し 支える ささえる CHI Nhánh;giúp;trả tiền;giúp đỡ 860 故 こ 故 ゆえ CỐ Chết;cũ;trở ngại;nhuyên cớ 861 政 せい しょう 政 まつりごと CHÍNH CHÁNH Làm đúng;quản trị 862 敏 びん MẪN Sáng suốt;lanh lẹ 863 救 きゅう 救う すくう CỨU Cứu giúp;trợ giúp 864 教 きょう 教える 教わる おしえる おそわる GIÁO Tôn giáo Dạy học Được dạy,học 865 敢 かん CẢM bạo dạn;mạo hiểm 866 敬 けい 敬う うやまう KÍNH tôn trọng 867 散 さん 散らかす 散らかる 散る 散らす ちらかす ちらかる ちる ちらす TÁN Tan ra Nằm rải rác Tán loạn 66-4 攴 攵 とまた đánh nhẹ 65-4 支 CHI じゅうまた nhánh 30
  • 33. 868 数 すう す 数 数える かず かぞえる SỐ Con số Đếm 869 敷 ふ 敷く しく PHU Trải,lát,đặt 870 敵 てき 敵 かたき ĐỊCH kẻ thù 871 文 ぶん もん 文 ふみ VĂN Văn tự;bài;câu;hoa văn;văn thư 872 対 たい 対 つい ĐỐI Đáp lại;,chống lại;cặp đôi 873 斗 と ĐẤU Cái đấu(18L);cái chén;sao Bắc đẩu 874 斜 しゃ 斜め ななめ TÀ Xiên;nghiêng 875 斤 きん CÂN Cân ta(16 lạng) 876 断 だん 断る 断つ ことわる たつ ĐOÁN ĐOẠN Quyết định Từ chối;thoái thác;cấm Chặt đứt 877 新 しん 新しい 新た 新- あたらしい あらた にい- TÂN Mới 878 方 ほう 方 かた PHƯƠNG Phía,vuông;phía;người;cách 879 放 ほう 放つ 放す 放れる はなつ はなす はなれる PHÓNG Thả tự do;bắn,phát ra Thả tự do Thoát khỏi 880 施 し せ 施す ほどこす THI THÍ Giúp cho;làm,lập 881 旅 りょ 旅 たび LỮ Du lịch;khách trọ 882 族 ぞく TỘC Giòng họ;bộ tộc 883 旋 せん TOÀN Đi vòng trong;quay tròn 884 旗 き 旗 はた KỲ Lá cờ 885 日 にち じつ 日 -日 ひ -か NHẬT Ngày;mặt trời;nước Nhật;ban ngày 886 早 そう さ 早い 早まる 早める はやい はやまる はやめる TẢO Sớm;nhanh;trước Bị gấp Hối thúc 887 昆 こん CÔN Sâu bọ;sau 888 易 えき 易しい やさしい DỊ DỊCH Bói;trao đổi;dễ 889 昔 せき しゃく 昔 むかし TÍCH Xưa cũ 890 昇 しょう 昇る のぼる THĂNG Mọc lên;lên;lên chức 69-4 斤 CÂN きん cái dìu;cân ta 70-4 方 PHƯƠNG ほうへん vuông 71-4 无 旡 VÔ むんよう không 72-4 日 NHẬT ひ、にち mặt trời 67-4 文 VĂN ぶん văn từ 68-4 斗 ĐẤU とます cái đấu;sao Bắc đẩu 31
  • 34. 891 明 めい みょう 明かり 明るい 明らか 明ける 明るむ 明らむ 明く 明かす 明くる あかり あかるい あきらか あける あかるむ あからむ あく あかす あくる MINH Ánh sáng Ánh sáng;kế Sạch Sáng Sạch Trở nên sáng Bị mở Qua đêm;tiết lộ Kế tiếp 892 昭 しょう CHIÊU Sáng;rõ rệt 893 冒 ぼう 冒す おかす MAO Trên đầu Dám làm;cam đảm;xúc phạm 894 映 えい 映す 映る 映える うつす うつる はえる ẢNH ÁNH Phản chiếu Bị phản chiếu Chiếu sáng 895 昨 さく TẠC Đã qua;xưa 896 是 ぜ THỊ Đúng;phải 897 星 せい しょう 星 ほし TINH Ngôi sao;thiên thể 898 春 しゅん XUÂN Mùa xuân;tuổi trẻ 899 時 じ 時 とき THỜI THÌ Thời gian; lần; giờ; thường; đúng lúc 900 曹 そう TÀO Bầy,bọn;tòa án 901 晶 しょう TINH Trong suốt;thủy tinh 902 暑 しょ 暑い あつい THỬ Nóng 903 暁 ぎょう 暁 あかつき HIẾU Sáng sớm 904 替 たい 替える 替わる かえる かわる THẾ Thay Được thay 905 量 りょう 量る はかる LƯỢNG Sức chứa;số lượng Cân đo 906 景 けい CẢNH Hình ảnh;cảnh sắc 907 晴 せい 晴れる 晴らす はれる はらす TÌNH Trời quang;không mưa 908 晩 ばん VÃN Tối;(giờ)còn lại 909 最 さい 最も もっとも TỐI Cao nhất;rất;giỏi hơn 910 暇 か 暇 ひま HẠ Nhàn rỗi 911 暖 だん 暖かい 暖か 暖まる 暖める あたたかい あたたか あたたまる あたためる NOÃN Ấm áp Làm cho nóng 912 暗 あん 暗い くらい ÁM Tối;ngầm 913 暫 ざん TẠM Chốc lát 914 暴 ぼう ばく 暴れる 暴く あばれる あばく BẠO BỘC Hành vi tàn ác;làm hại Bộc lộ 915 曇 どん 曇る くもる ĐÀM Phủ mây 916 曜 よう DIỆU Ngày trong tuần 917 題 だい ĐỀ Vấn đề;đầu đề;số câu hỏi 73-4 曰 VIẾT rằng thì 32
  • 35. 918 月 げつ がつ 月 つき NGUYỆT Mặt trăng;tháng 919 木 ぼく もく 木 木- き こ- MỘC Cây,gỗ 920 札 さつ 札 ふだ TRÁT Tiền giấy;tờ giấy Cái thẻ,nhãn,bảng 921 机 き 机 つくえ KỶ Cái bàn 922 朽 きゅう 朽ちる くちる HỦ Mục,suy yếu 923 朴 ぼく PHÁC Giản dị;tử tế 924 材 ざい TÀI Gỗ;vật liệu;có khả năng 925 杉 すぎ SAM SOAN Cây thông(Nhật) 926 村 そん 村 むら THÔN Làng xóm 927 析 せき TÍCH Phân chia;chẻ 928 枚 まい MAI Tờ;đếm vật mỏng 929 枠 枠 わく KHUNG Khoảng;giới hạn 930 杯 はい 杯 さかずき BÔI (đếm)chén,ly Chén rượu 931 枢 すう XU KHU Trục 932 林 りん 林 はやし LÂM Rừng thưa 933 枝 し 枝 えだ CHI Cành,nhánh 934 松 しょう 松 まつ TÙNG Cây tông 935 板 はん ばん 板 いた BẢN BẢNG Mảnh ván 936 柳 りゅう 柳 やなぎ LIỄU Cây liễu 937 柄 へい 柄 柄 がら え BINH Kiểu;cá tính;cán 938 査 さ TRA Tìm tòi;xét hỏi 939 柱 ちゅう 柱 はしら TRỤ Cột,sào 940 架 か 架ける 架かる かける かかる GIÁ Mắc,treo;bắc(cầu) Được treo(bắc) 941 枯 こ 枯れる 枯らす かれる からす KHÔ Héo;cạn Để héo khô 942 栄 えい 栄え 栄える 栄える はえ はえる さかえる VINH Vẻ vang,rực rỡ Được chiếu sáng Phát đạt 943 染 せん 染める 染まる 染みる 染み そめる そまる しみる しみ NHIỄM Nhuộm Được nhuộm Nhúng vào;bị lây bệnh Vết dơ 944 相 そう しょう 相- あい- TƯỚNG TƯƠNG Dáng;trạng thái Bộ trưởng,thủ tướng Cùng nhau 945 栓 せん XUYÊN THEN Then cửa;nút 946 桟 さん SẠN Gỗ lót sàn;khung;chốt cửa 947 核 かく HẠCH Hạt nhân; nguyên tử 948 桃 とう 桃 もも ĐÀO Cây đào 74-4 月 NGUYỆT つき mặt trăng 75-4 木 MỘC き cây 33
  • 36. 949 桜 おう 桜 さくら ANH Cây Anh Đào 950 株 株 かぶ CHÂU CHU Cổ phần,chứng khoản;gốc cây 951 梅 ばい 梅 うめ MAI Mùa Mận Nhật(cây mơ) 952 格 かく こう CÁCH Địa vị;mẫu;cách vị(văn);cấu tạo 953 校 こう HIỆU GIÁO Trường học;bản in thử;sĩ quan; sửa; so sánh 954 根 こん 根 ね CĂN Rễ;bền chí Rễ;nền tảng;nguyên thủy 955 械 かい GIỚI Máy móc;vũ khí;cái cùm;bó buộc 956 棋 き KỲ Con cờ;đánh cờ;cờ vây Nhật"Go"; cờ tướng Nhật "shoogi" 957 棺 かん QUAN Quan tài(hòm) 958 棟 とう 棟 棟- むね むな- ĐỔNG Đếm nhà Nóc nhà 959 棚 棚 たな BẰNG Cái kệ;cái rạp 960 森 しん 森 もり SÂM Rừng rậm 961 棒 ぼう BỔNG Cái gậy;đánh gậy 962 植 しょく 植える 植わる うえる うわる THỰC Trồng cây Được trồng 963 検 けん KIỂM Tra xét;kiểm duyệt;khuôn phép 964 極 きょく ごく 極み 極める 極まる きわみ きわめる きわまる CỰC Cuối;cực Rất Cực đỉnh,cuối; Đi đến cùng 965 楼 ろう LÂU Nhà lầu;tháp cao;canh chừng 966 楽 がく らく 楽しむ 楽しい たのしむ たのしい NHẠC LẠC Âm nhạc Vui Hưởng Vui vẻ 967 様 よう 様 さま DẠNG Hình;cách;tương tự;trạng thái; Tình trạng;ông,bà… 968 構 こう 構える 構う かまえる かまう CẤU Xây cất;định thái độ Để ý,can thiệp vào 969 概 がい KHÁI Bao quát;phỏng chừng 970 模 も ぼ MÔ Làm theo;khuôn mẫu 971 槽 そう TÀO Cái thùng;cái máng 972 標 ひょう TIÊU Dấu hiệu 973 権 けん ごん QUYỀN Quyền lực;quyền lợi 974 横 おう 横 よこ HOÀNH Ngang;bên;hư,xấu;cầm ngang 975 樹 じゅ THỤ Cây;trồng tỉa 976 橋 きょう 橋 はし KIỀU Cái cầu 977 機 き 機 はた CƠ KY Dịp;máy móc Dệt 978 欄 らん LAN Cột(báo);lan can 76-4 欠 KHIẾM かける thiếu;nợ 34
  • 37. 979 欠 けつ 欠く 欠ける かく かける KHIẾM Thiếu Bị thiếu 980 欧 おう ÂU Âu Châu 981 款 かん KHOẢN Mục;thân thiện 982 欺 ぎ 欺く あざむく KHI Lừa dối 983 歌 か 歌 歌う うた うたう CA Bài thơ;bài hát; Hát 984 歓 かん HOAN Vui mừng 985 止 し 止まる 止める とまる とめる CHỈ Ngừng lại,thôi;cấm 986 肯 こう KHẲNG Đồng ý,ưng thuận 987 歩 ほ ぶ ふ 歩く 歩む あるく あゆむ BỘ Đếm bước Tỷ lệ Đi bộ,bước 988 歳 さい せい TUẾ Năm;tuổi Năm;sao tuế 989 雌 し 雌 雌 めす め THƯ Giống cái;yếu đuối 990 整 せい 整える 整う ととのえる ととのう CHỈNH Xếp gọn;điều chỉnh Được xếp gọn;được chỉnh 991 列 れつ LIỆT HÀng lối;đếm hàng;số nhiều 992 死 し 死ぬ TỬ Sự chết;Chết;tắt 993 殊 しゅ 殊に ことに THÙ Dặc thù;phân biệt 994 殉 じゅん TUẪN Tự hy sinh;tử đạo 995 残 ざん 残す 残る のこす のこる TÀN Còn lại;tàn lại Còn lại 996 殖 しょく 殖える 殖やす ふえる ふやす THỰC Sinh sản,tăng Làm tăng;dựng;nhiều 997 殴 おう 殴る なぐる ẨU đánh đánh nhau 998 段 だん ĐOẠN bậc thang;nấc;cột;đếm được 999 殺 さつ さい せつ 殺す ころす SÁT giết chết 1000 殻 かく 殻 から XÁC vỏ;vỏ ốc;vỏ thóc 1001 穀 こく CỐC thóc lúa;ngũ cốc 1002 母 ぼ 母 はは MẪU Mẹ 1003 毎 まい MỖI Các,mỗi một 1004 毒 どく ĐỘC Chất độc;ác 1005 貫 かん 貫く つらぬく QUÁN Khoan,thông;hoàn thành 1006 比 ひ 比べる くらべる TỶ BỈ Đối chọi;tỉ lệ So sánh 77-4 止 CHỈ とめる ngừng;ở 78-4 歹 NGẠT しにがまえ xương tàn 79-4 殳 殳 THÙ るまた: binh khí 80-4 母 毋 MẪU,VÔ はは、なかれ Mẹ;đừng 81-4 比 TỶ,BỈ くらべる: So sánh 35
  • 38. 1007 皆 かい 皆 みな GIAI Tất cả;mọi người;đều khắp 1008 毛 もう 毛 け MAO Tóc,lông,râu 1009 氏 し 氏 うじ THỊ Gia đình:họ(tên);ông Gia tộc,dòng dõi 1010 気 き け KHÍ Tinh thần;thể hơi;thở;khí hậu 1011 水 すい 水 みず THỦY Nước;chất lỏng 1012 汁 じゅう 汁 しる CHẤP Súp;nước cốt;nhựa 1013 池 ち 池 いけ TRÌ Cái hồ,ao 1014 江 こう 江 え GIANG Vịnh,sông lớn 1015 汗 かん 汗 あせ HÃN Mồ hôi 1016 汚 お 汚い 汚らわし い 汚れる 汚す 汚れる 汚す きたない けがらわしい よごれる よごす けがれる けがす Ô Nước đục,dơ Bị dơ, ô danh 1017 沢 たく 沢 さわ TRẠCH Đầm lầy 1018 沖 ちゅう 沖 おき XUNG Biển khơi 1019 没 ぼつ MỐT Chìm đắm;chết hết 1020 汽 き KHÍ Hơi nước 1021 沈 ちん 沈む 沈める しずむ しずめる TRẦM Chìm 1022 決 けつ 決める 決まる きめる きまる QUYẾT Định Được định 1023 況 きょう HUỐNG Hoàn cảnh;tình huống 1024 泳 えい 泳ぐ およぐ VĨNH Bơi 1025 沼 しょう 沼 ぬま CHIỂU Ao,đầm lầy 1026 泌 ひつ ひ TIẾT BÌ Chảy tuôn,tiết ra 1027 泡 ほう 泡 あわ PHAO BÀO Bọt nước 1028 沸 ふつ 沸く 沸かす わく わかす PHẤT PHI Bị đun sôi Đun sôi 1029 沿 えん 沿う そう DUYÊN Ven Chạy (đứng) dọc;theo 1030 泰 たい THÁI Hòa bình;to lớn 1031 泊 はく 泊まる 泊める とまる とめる BẠC Ngủ lại,ghé lại 1032 治 じ ち 治める 治まる 治る 治す おさめる おさまる なおる なおす TRỊ Yên;trị an;chữa khỏi Cai quản Được yên;được cai trị Chữa trị 1033 波 は 波 なみ BA Sóng 82-4 毛 MAO け: Lông,tóc 84-4 気 KHÍ きがまえ: Hơi 83-4 氏 THỊ うじ: Họ;đàn bà 85-4 水 氵 氺 THỦY みず: Nước 36
  • 39. 1034 河 か が 河 かわ HÀ Con sông;kênh đào 1035 注 ちゅう 注ぐ そそぐ CHÚ ghi chép;chú thích đổ 1036 泣 きゅう 泣く なく KHẤP Khóc 1037 泥 でい 泥 どろ NÊ Bùn 1038 油 ゆ 油 あぶら DU Dầu 1039 法 ほう はっ ほっ PHÁP Hình luật;phương thức 1040 津 しん 津 つ TÂN Bến,cảng 1041 洪 こう HỒNG Nước lụt;lớn 1042 洞 どう 洞 ほら ĐỘNG ĐỖNG Cái động;lỗ hổng 1043 派 は PHÁI Nhóm;đảng phái;học phái 1044 浄 じょう TỊNH Trong sạch;thanh tịnh 1045 浅 せん 浅い あさい THIỂN Cạn,mỏng,hẹp;ít học 1046 洋 よう DƯƠNG Biển;nhoại quốc;Tây phương 1047 洗 せん 洗う あらう TẨY rửa;giặt 1048 活 かつ HOẠT Sống;sinh hoạt;mạnh khỏe 1049 海 かい 海 うみ HẢI Biển 1050 浜 ひん 浜 はま TÂN BANH Bờ biển 1051 浴 よく 浴びる 浴びせる あびる あびせる DỤC Sự tắm Tắm;bị ướt sối nước 1052 涙 るい 涙 なみだ LỆ Nước mắt 1053 浪 ろう LÃNG Sóng;lang thang 1054 浦 ほ 浦 うら PHỔ Bãi biển 1055 浸 しん 浸る 浸す ひたる ひたす TẨM Bị thấm ướt Nhúng vào (nước) 1056 酒 しゅ 酒 酒 さけ さか TỬU Rượu đế;rượu 1057 消 しょう 消す 消える けす きえる TIÊU Tắt;tiêu diệt Đi khỏi;biến mất 1058 浮 ふ 浮かぶ 浮かべる 浮く 浮かれる うかぶ うかべる うく うかれる PHÙ Nổi lên cho nổi nổi hăng hái 1059 流 りゅう る 流れる 流す ながれる ながす LƯU giòng nước;học phái Chảy Đổ 1060 溪 けい KHÊ Thung lũng; khe nước; nước từ núi 1061 涯 がい NHAI Bờ bến;cùng 1062 渉 しょう THIỆP Liên hệ 1063 淑 しゅく THỤC Hiền lành;tử tế;trong sạch 1064 渇 かつ 渇く かわく KHÁT Bị khát 1065 済 さい 済む 済ます すむ すます TẾ Được làm xong;được trả;đủ Xong;trả;quản lý;đưa qua sông 37
  • 40. 1066 涼 りょう 涼しい 涼む すずしい すずむ LƯƠNG Mát Làm mát 1067 液 えき DỊCH Chất lỏng 1068 渋 じゅう 渋い 渋 渋る しぶい しぶ しぶる SÁP Co rút;buồn;nhăn nhó Nước cốt Lưỡng lự 1069 添 てん 添える 添う そえる そう THIÊM Thêm Theo 1070 淡 たん 淡い あわい ĐẠM Nhạt,lợt;tạm;chất đạm 1071 混 こん 混ぜる 混ざる 混じる まぜる まざる まじる HỖN Trộn lẫn Bị trộn 1072 清 せい しょう 清い 清める 清まる きよい きよめる きよまる THANH Trong sạch Lọc Được lọc 1073 深 しん 深い 深める 深まる ふかい ふかめる ふかまる THÂM Sâu Làm sâu hơn;tiến bộ 1074 滋 じ TƯ Thêm nữa;lớn lên;phồn vinh 1075 湾 わん LOAN Vịnh 1076 湖 こ 湖 みずうみ HỒ Hồ nước;ao lớn 1077 渦 か 渦 うず OA Nước xoáy 1078 港 こう 港 みなと CẢNG Bến tàu 1079 湿 しつ 湿る 湿す しめる しめす THẤP Ẩm Thành ẩm ướt Làm ướt 1080 測 そく 測る はかる TRẮC Đo lường 1081 湯 とう 湯 ゆ THANG Nước nóng 1082 温 おん 温かい 温か 温まる 温める あたたかい あたたか あたたまる あたためる ÔN Ấm, ôn hòa Làm ấm 1083 渡 と 渡る 渡す わたる わたす ĐỘ Băng qua Qua;đưa;phát 1084 満 まん 満ちる 満たす みちる みたす MÃN Đầy Trở nên đầy Làm đầy 1085 減 げん 減る 減らす へる へらす GIẢM Trừ Bớt xuống Rút lại 1086 漠 ばく MẠC Lờ mờ;bãi cát lớn;rộng 1087 滝 滝 たき LANG Thác nước 1088 源 げん 源 みなもと NGUYÊN Nguồn;gốc 1089 溝 こう 溝 みぞ CÂU Rãnh;hào nước;mương 1090 溶 よう 溶ける 溶かす 溶く とける とかす とく DUNG DONG Tan,chảy Làm tan,chảy 1091 滅 めつ 滅びる 滅ぼす ほろびる ほろぼす DIỆT Tiêu tan Phá hủy, bỏ 1092 滞 たい 滞る とどこおる TRỄ Đọng lại Bị gác lại;ứ đọng 38
  • 41. 1093 漢 かん HÁN (người,nhà,chữ)Hán;Trung Hoa;bạn 1094 滑 かつ 滑る 滑らか すべる なめらか HOẠT Tròn trượt Bóng nhẵn;bằng 1095 滴 てき 滴 滴る しずく したたる TRÍCH ĐÍCH 1 giọt Nhỏ giọt 1096 漬 漬ける 漬かる つける つかる TÝ Ngâm(nước) Được ngâm 1097 漂 ひょう 漂う ただよう PHIÊU Trôi nổi;thổi;động 1098 漆 しつ 漆 うるし TẤT Sơn;sơn mài 1099 漸 ぜん TIỆM TIÊM Dần dần 1100 漏 ろう 漏る 漏れる 漏らす もる もれる もらす LẬU Rỉ rả Để rỉ(lộ)ra 1101 漫 まん MẠN MAN Không mục đích;tình cờ;không bó buộc 1102 漁 ぎょ りょう NGƯ Đánh cá 1103 演 えん DIỄN Trình diễn;giảng diễn;phỏng theo 1104 潟 潟 かた TÍCH Bờ biển;đầm nước mặn 1105 潔 けつ 潔い いさぎよい KHIẾT Trong sạch Can đảm;ngay thẳng;sạch 1106 澄 ちょう 澄む 澄ます すむ すます TRỪNG Lắng trong Làm trong 1107 潤 じゅん 潤す 潤う 潤む うるおす うるおう うるむ NHUẬN Ướt;làm giàu Bị ướt;thành giàu có Thành ướt(mây) 1108 潮 ちょう 潮 しお TRIỀU TRÀO Thủy triều;phong trào;nước muối;dịp 1109 潜 せん 潜る 潜む もぐる ひそむ TIỀM giấu,ẩn Lặn;bò vào Ẩn núp 1110 濁 だく 濁る 濁す にごる にごす TRỌC Vẩn đục Thành đục Làm đục 1111 濃 のう 濃い こい NỒNG NÙNG Nồng hậu Tối;đậm đặc;dầy 1112 激 げき 激しい はげしい KHÍCH KÍCH Làm hăng;cảm động dữ dội;hung bạo 1113 濯 たく TRẠC Rửa;gặt;súc(miệng,chai) 1114 濫 らん LẠM Đầy tràn;quá mức 1115 瀬 瀬 せ LẠI Nước cạn;nhanh 1116 火 か 火 ひ[ほ] HỎA Thứ ba;gấp Lửa,cháy 1117 灯 とう 灯 ひ ĐĂNG Cái đèn 1118 炉 ろ LÔ Lò lửa/sưởi 1119 炎 えん 炎 ほのお VIÊM Nóng Bốc cháy;ngọn lửa 1120 炊 すい 炊く たく XUY đốt lửa;nấu ăn 86-4 火.灬 HỎA ひ: Lửa 39
  • 42. 1121 畑 畑 畑 はた はたけ VƯỜN Vườn ruộng(khô,đã cày) 1122 烈 れつ LIỆT Dữ dội;cứng cỏi 1123 然 ぜん ねん NHIÊN Như thế 1124 煮 しゃ 煮える 煮る にえる にる CHỬ Thổi;nấu,đun nước 1125 焼 しょう 焼く 焼ける やく やける THIÊU Đốt;nướng Bị đốt;được nướng 1126 無 む ぶ 無い ない VÔ Không Không có;không;chưa 1127 煩 はん ぼん 煩う 煩わす わずらう わずらわす PHIỀN Lo âu Gặp khó khăn 1128 煙 えん 煙 煙る 煙い けむり けむる けむい YÊN Khói Hút thuốc Đầy khói 1129 照 しょう 照る 照らす 照れる てる てらす てれる CHIẾU Soi sáng Chiếu vào Lúng túng 1130 勲 くん HUÂN Công(lao)trạng 1131 熟 じゅく 熟れる うれる THỤC Kỹ càng;quen Chín;già dặn 1132 黙 もく 黙る だまる MẶC Yên lặng 1133 熱 ねつ 熱い あつい NHIỆT Nóng;bị đốt Nóng(đồ ăn…) 1134 燃 ねん 燃える 燃やす 燃す もえる もやす もす NHIÊN Bị(được)đốt Đốt(cái gì) 1135 燥 そう TÁO Khó(táo bón) 1136 爆 ばく BỘC BẠO Nổ tung 1137 妥 だ THỎA Bằng lòng;hòa hoãn 1138 受 じゅ 受ける 受かる うける うかる THỤ THỌ Nhận,chịu Thi đậu 1139 愛 あい ÁI Yêu,thương;thương tiếc 1140 爵 しゃく TƯỚC Chức vị;(Bá)Tước 1141 父 ふ 父 ちち PHỤ Cha 1142 壮 そう TRÁNG Mạnh khỏe,lớn 1143 状 じょう TRẠNG Tình thế;hình thức;lá thơ 1144 将 しょう TƯỚNG TƯƠNG Chỉ huy;cấp tướng;sắp,sẽ 1145 片 へん 片- かた- PHIẾN 1 mảnh 1 chiều(mặt,cái lẻ);xa xôi 1146 版 はん BẢN Bản in;in;xuất bản;tấm ván 89-4 爻 HÀO まじわる: Vạch 8 quái 90-4 爿 TƯỜNG ひだりかた: Tấm ván 91-4 片 PHIẾN かたへん: Tấm;nửa 92-4(5) 牙.牙 NHA きば: Răng 87-4 爪.爫 TRẢO つめ: Móng(tay) 88-4 父 PHỤ ちち: cha 40
  • 43. 1147 邪 じゃ TÀ Xấu;sai;gian 1148 雅 が NHÃ Thanh lịch;dịu dàng 1149 牛 ぎゅう 牛 うし NGƯU Con bò 1150 牧 ぼく 牧 まき MỤC Nuôi súc vật Đồng cỏ(súc vật ăn) 1151 物 ぶつ もつ 物 もの VẬT vật thể, vạn vật 1152 牲 せい SINH hy sinh, nạn nhân 1153 特 とく ĐẶC riêng, khác thường 1154 犠 ぎ HY hy sinh 1155 犬 けん 犬 いぬ KHUYỂN con chó 1156 犯 はん 犯す おかす PHẠM kẻ có tội phạm tội, xâm phạm 1157 狂 きょう 狂う 狂おしい くるう くるおしい CUỒNG cuồng nhiệt điên khùng, mất trí gần điên 1158 狭 きょう 狭い 狭まる 狭める せまい せばまる せばめる HIỆP hẹp thâu nhỏ lại 1159 狩 しゅ 狩り 狩る かり かる THÚ săn bắn đi săn 1160 独 どく 独り ひとり ĐỘC riêng, một mình 1161 猫 ねこ MIÊU con mèo 1162 猟 りょう LIỆP săn bắn 1163 猛 もう MÃNH mạnh, dữ dội 1164 猶 ゆう DO lưỡng lự, còn(nữa) 1165 献 けん こん HIẾN dâng tặng 1166 猿 えん 猿 さる VIÊN con khỉ, vượn 1167 獄 ごく NGỤC nhà tù 1168 獣 じゅう 獣 けもの THÚ con vật 1169 獲 かく 獲る える HOẠCH được, bắt được 1170 玄 げん HUYỀN đen, huyền bí 1171 畜 ちく SÚC nuôi loài vật, gia súc 1172 王 おう VƯƠNG vua 1173 玉 ぎょく 玉 たま NGỌC đá quý, hình tròn 1174 珍 ちん 珍しい めずらしい TRÂN hiếm, quý 1175 班 はん BAN toán, nhóm 1176 珠 しゅ CHÂU ngọc trai 1177 望 ぼう もう 望む のぞむ VỌNG muốn, mong;nhìn 1178 球 きゅう 球 たま CẦU banh, hình cầu 1179 理 り LÝ lý luận, nguyên lý 94-4 犬 KHUYỂN いぬ: con chó 95-5 玄 HUYỀN げん: đen, bí mật 96-5 玉.王 NGỌC たま: đá quí 93-4 牛.牜 NGƯU うし: Con trâu,bò 41
  • 44. 1180 現 げん 現れる 現す あらわれる あらわす HIỆN bây giờ, có thật xuất hiện trình bày 1181 琴 きん 琴 こと CẦM đàn đàn Koto Nhật (giống đàn tranh Việt Nam) 1182 聖 せい THÁNH thần thánh, tài ba 1183 環 かん HOÀN cái vòng, vòng quanh; vòng ng ọc 1184 瓶 びん BÌNH cái lọ; cái lục bình 1185 甘 かん 甘い 甘える 甘やかす あまい あまえる あまやかす CAM ngọt; tốt, chiều ý; quá lạc quan dỗ, tán được chiều 1186 某 ぼう MỖ tôi; người(cái)đó 1187 生 せい しょう 生きる 生ける 生かす 生む 生まれる 生やす 生える 生う 生 きー いきる いける いかす うむ うまれる はやす はえる おう なま きー SINH SANH đời sống sinh sống làm sống lại,để cho sống đẻ, sản xuất được đẻ lớn lên sống sạch 1188 用 よう 用いる もちいる DỤNG công việc, sự dùng dùng 1189 田 でん 田 た ĐIỀN ruộng lúa 1190 町 ちょう 町 まち ĐINH thị xã 1191 男 だん なん 男 おとこ NAM đàn ông, phái nam; thằng; con trai 1192 界 かい GIỚI thế giới; ranh giới 1193 胃 い VỊ dạ dày 1194 思 しゅ 思う おもう TƯ nghĩ; hình dung; tin 1195 畔 はん BẠN bờ ruộng 1196 留 りゅう る 留める 留まる とめる とまる LƯU đóng(gắn)vào; giữ ở lại 1197 累 るい LŨY tích lũy; gấp bội; rắc rối; liên tục 1198 略 りゃく LƯỢC tóm tắt; mưa lược; tấn công 1199 異 い 異 こと DỊ khác; đặc biệt 1200 塁 るい LŨY thành lũy; trạm (dã cầu) 102-5 田 ĐIỀN た: ruộng 98-5 瓦 NGÕA かわら: ngói 99-5 甘 CAM あまい: cái lọ, cái lục bình 100-5 生 SINH うまれる: sống; đẻ 101-5 用 DỤNG もちいる: dùng 97-5 瓜 QUA うり: dưa 42
  • 45. 1201 畳 じょう 畳 畳む たたみ たたむ ĐIỆP chiếu gấp lạI 1202 疎 そ 疎む 疎い うとむ うとい SƠ tránh; sơ xuất; lạnh nhạt xa(lạ); mất thiện cảm 1203 疫 えき やく DỊCH bệnh truyền nhiễm 1204 症 しょう CHỨNG bệnh tật 1205 疲 ひ 疲れる 疲らす つかれる つからす BÌ mệt mỏi làm mệt 1206 疾 しつ TẬT đau ốm; khẩn cấp 1207 病 びょう へい 病む 病 やむ やまい BỆNH BỊNH mắc bệnh đau ốm 1208 痢 り LỴ bệnh tả(kiết) lỵ 1209 痘 とう ĐẬU bệnh đậu mùa 1210 通 つう 痛む 痛める 痛い いたむ いためる いたい THỐNG đau đớn, bị tổn thương làm đau đau 1211 痴 ち SI ngu đần, điên 1212 療 りょう LiỆU chữa trị 1213 癒 ゆ DŨ hết bệnh 1214 癖 へき 癖 くせ PHÍCH tật (xấu) 1215 発 はつ ほつ PHÁT bộc phát; khởi đầu; rời đi; phát hành 1216 登 とう と 登る のぼる ĐĂNG ghi sổ leo, lên 1217 白 はく びゃく 白い 白 白 しろい しろ しら BẠCH trắng; rõ ràng; trình bày màu trắng 1218 的 てき 的 まと ĐÍCH 1 cách(tiếp vĩ) mục tiêu 1219 泉 せん 泉 いずみ TUYỀN suối 1220 皇 こう おう HOÀNG vua 1221 疲 ひ 皮 かわ BÌ da, da thú; vỏ(cây, trái) 1222 皿 皿 さら MÃNH cái đĩa, bát 1223 盗 とう 盗む ぬすむ ĐẠO ăn cắp 1224 盛 せい じょう 盛ん 盛る 盛る さかん さかる もる THỊNH phát đạt nẩy nở dọn ăn; chất đồ 106-5 白 BẠCH しろい: trắng; sạch 107-5 皮 BÌ ひのかわ: da 108-5皿 MÃNH さら: bát đĩa 103-5 疋 SƠ ひき: xấp vải; đủ 104-5 疒 NẠCH やまいだれ: bệnh 105-5 癶 BÁT はつがしら: gạt ra 43
  • 46. 1225 盟 めい MINH thề ước; đồng minh 1226 監 かん GIÁM xem xét; coi sóc 1227 盤 ばん BÀN cái bàn, bàn cờ; đĩa lớn, nền tảng 1228 目 もく ぼく 目 め ま MỤC mắt, tầm mắt; để điểm(tiếp vĩ); nút, điểm 1229 具 ぐ CỤ đồ nghề; hoàn toàn 1230 眠 みん 眠る 眠い ねむる ねむい MIÊN ngủ buồn ngủ; mệt 1231 眺 ちょう 眺める ながめる THIẾU nhìn, nhìn xa 1232 眼 がん げん 眼 まなこ NHÃN con mắt 1233 督 とく ĐỐC chỉ đạo, cai quản 1234 睡 すい THỤY ngủ(giấc ngắn) 1235 瞬 しゅん 瞬く またたく THUẤN 1 thoáng chớp mắt 1236 矛 む 矛 ほこ MÂU cái kích 1237 柔 じゅう にゅう 柔らかい 柔らか やわらかい やわらか NHU mềm, yếu 1238 務 む 務める つとめる VỤ làm việc 1239 矢 し 矢 や THỈ cây tên 1240 知 ち 知る しる TRI biết, hiểu; cai quản 1241 短 たん 短い みじかい ĐOẢN ngắn 1242 橋 きょう 矯める ためる KIỂU sửa cho đúng(ngay) 1243 石 せき しゃく こく 石 いし THẠCH đá đơn vị khốI lượng (=180…) 1244 砕 さい 砕ける 砕く くだける くだく TOÁI bị bẻ vụn; làm thân bẻ vụn 1245 研 けん 研ぐ とぐ NGHIÊN tìm tòi vót; mài; vo(gạo) 1246 砂 さ しゃ 砂 すな SA cát 1247 砲 ほう PHÁO súng, súng lớn 1248 破 は 破る 破れる やぶる やぶれる PHÁ xé, bể bị(xé bể) 1249 硫 りゅう LƯU diêm sinh 1250 硝 しょう TIÊU muối diêm, Nit-tơ-ric 1251 硬 こう 硬い かたい NGẠNH cứng, mạnh; ương ngạnh 110-5 矛 MÂU ほこへん: cái kích 111-5 矢 THỈ や: cái tên 112-5 石 THẠCH いし: đá 109-5 目 MỤC め: mắt 44
  • 47. 1252 碁 ご KỲ cờ vây("Go" Nhật) 1253 碑 ひ BI bia đá 1254 磁 じ TỪ đá Nam Châm; đồ sứ 1255 確 かく 確か 確かめる たしか たしかめる XÁC chắc chắn bảo đảm 1256 礁 しょう TIỀU đá ngầm 1257 礎 そ 礎 いしずえ SỞ đá lót nền, nền 1258 示 じ し 示す しめす THỊ chỉ bảo, trình bày 1259 礼 れい らい LỄ cúi chào tử tế; chào; biết ơn 1260 社 しゃ 社 やしろ XÃ đền Thần Đạo; hãng đền Thần Đạo 1261 祉 し CHỈ phúc lộc, ơn huệ 1262 祈 き 祈る いのる KỲ cầu xin 1263 祖 そ TỔ tổ tiên 1264 祝 しゅく しゅう 祝う 祝い いわう いわい CHÚC chào mừng lời mừng 1265 神 しん じん 神 神 神 かみ かん こう THẦN thần thánh, Trời, tinh thần 1266 祥 しょう TƯỜNG phúc, điểm (tốt) 1267 祭 さい 祭る 祭り まつる まつり TẾ tôn sùng buổi lễ 1268 視 し THỊ xem, để ý, tầm nhìn, quan sát 1269 禁 きん CẤM ngăn cấm; kỵ 1270 禍 か HỌA tai ương; rủi ro 1271 禅 ぜん THIỀN tu Thiền (Phật) 1272 福 ふく PHÚC tốt lành, may; an sinh 1273 秀 しゅう 秀でる ひいでる TÚ tốt đẹp vượt hơn 1274 利 り 利く きく LỢI lợi; tiền lời làm lời 1275 私 し 私 わたくし TƯ tôi; riêng tư 1276 季 き QUÝ mùa; nhỏ; bực thứ 1277 委 い ỦY giao phó; xác thực 1278 和 わ お 和らげる 和らぐ 和む 和やか やわらげる やわらぐ なごむ なごやか HÒA hòa bình, hòa hợp, người Nhật làm nhẹ làm êm dịu dịu nhàng 1279 秒 びょう MIỂU 1 giây, đếm giây 1280 科 か KHOA môn, ban; hình phạt; cách thức 1281 秋 しゅう 秋 あき THU mùa thu 1282 秩 ちつ TRẬT thứ tự 114-5 禸 NHỰU じゅう: vết chân 115-5 禾 HÒA のぎ: lúa 113-5 示.ネTHỊ しめす: cho biết 45
  • 48. 1283 租 そ TÔ thuế(ruộng); cống tặng 1284 称 しょう XƯNG XỨNG tên, đề tựa 1285 秘 ひ 秘める ひめる BÍ giữ bí mật 1286 移 い 移る 移す うつる うつす DI dọn nhà; đổi dọn; di truyền 1287 程 てい 程 ほど TRÌNH trình độ, phạm vi 1288 税 ぜい THUẾ tiền thuế 1289 稚 ち TRĨ đứa trẻ; non nớt 1290 稲 とう 稲 稲 いね いなー ĐẠO ruộng lúa, cây lúa 1291 種 しゅ 種 たね CHỦNG loại; hạt giống hạt; chủng loại; nguyên nhân 1292 稿 こう CẢO bản thảo, nháp 1293 穂 すい 穂 ほ TUỆ bông(lúa) 1294 稼 か 稼ぐ かせぐ GIÁ làm việc kiếm sống; cấy lúa 1295 穏 おん 穏やか おだやか ỔN yên 1296 積 せき 積む 積もる 積もり つむ つもる つもり TÍCH chất đống được chất định; ước lượng 1297 穫 かく HOẠCH gặt (Lúa) 1298 穴 けつ 穴 あな HUYỆT lỗ; hang động 1299 究 きゅう 究める きわめる CỬU tìm tòi kỹ lưỡng 1300 突 とつ 突く つく ĐỘT xô, đụng; đột nhiên 1301 空 くう 空 空ける 空く 空 そら あける あく から KHÔNG KHỐNG bầu trời bỏ trống trống 1302 窃 せつ THIẾT ăn cắp; riêng 1303 窒 ちつ TRẤT bị tắt; khí Ni-tơ 1304 窓 そう 窓 まど SONG cửa sổ 1305 窯 よう 窯 かま DIÊU bếp, lò 1306 窮 きゅう 窮まる 窮める きわまる きわめる CÙNG đến hết mang đến cuối 1307 立 りつ りゅう 立つ 立てる たつ たてる LẬP đứng dậy; hình khốI đứng dậy dựng lên 1308 産 さん 産む 産まれる 産 うむ うまれる うぶ SẢN đẻ con; sản xuất; sở hữu đẻ được đẻ đẻ; trẻ con 1309 童 どう 童 わらべ ĐỒNG trẻ con 1310 端 たん 端 端 端 はし はた は ĐOAN ngay thẳng; đầu đầu cạnh mép mép 116-5 穴 HUYỆT あなかんむり: hang 117-5 立 LẬP たつ: đứng; đặt 46
  • 49. 1311 競 きょう けい 競う 競る きそう せる CẠNH tranh đua tranh đua; trả giá 1312 竹 ちく 竹 たけ TRÚC tre, trúc 1313 笑 しょう 笑う 笑む わらう えむ TIẾU cười mỉm mỉm cười 1314 笛 てき 笛 ふえ ĐỊCH ống sáo 1315 符 ふ PHÙ dấu hiệu; bùa 1316 第 だい ĐỆ thứ tự, thứ 1317 筒 とう 筒 つつ ĐỒNG ống tròn 1318 策 さく SÁCH kế hoạch 1319 答 とう 答え 答える こたえ こたえる ĐÁP sự(câu) trả lờI trả lời 1320 筋 きん 筋 すじ CÂN bắp thịt; gân; mạch máu; luận lý; tình tiết; nguồn tin 1321 等 とう 等しい ひとしい ĐẲNG cấp; đều nhau; vân vân tương đương 1322 筆 ひつ 筆 ふで BÚT bút lông; bút; biên chép 1323 節 せつ せち 節 ふし TIẾT mùa, dịp; đoạn văn; vần thơ; kiềm chế khớp xương; tiết điệu; đốt(mắt) 1324 箇 か CÁ 1 cái, đếm(vật) 1325 算 さん TOÁN đếm, tính 1326 管 かん 管 くだ QUẢN ống; quản lý ống 1327 範 はん PHẠM khuôn mẫu; phép tắc; giới hạn; tầm 1328 箱 箱 はこ TƯƠNG SƯƠNG hộp, thùng 1329 篤 とく ĐỐC trầm trọng, nghiêm trang; rất; thật lòng 1330 筑 ちく 築く きずく TRÚC xây cất 1331 簡 かん GIẢN đơn giản, tóm lược; thư từ; thành thật 1332 簿 ぼ BỘ sổ sách 1333 籍 せき TỊCH sổ hộ tịch 1334 米 べい まい 米 こめ MỄ gạo; mét gạo 1335 粋 すい TÚY thuần, tinh ròng; chọn lọc; tao nhã; xem xét 1336 料 りょう LIỆU vật liệu; tiền 1337 粉 ふん 粉 粉 こな こ PHẤN bột 1338 粒 りゅう 粒 つぶ LẠP hột (gạo) 1339 粘 ねん 粘る ねばる NIÊM bị dính; cố gắng; kiên tâm 1340 粗 そ 粗い あらい THÔ cục mịch 1341 粧 しょう TRANG tô điểm 118-8 竹 TRÚC たけかんむり: cây trúc; sách 119-6 米 MỄ こめへん: gạo 47
  • 50. 1342 精 せい しょう TINH tinh thần; năng lực, sinh lực; tinh xảo 1343 糖 とう ĐƯỜNG chất đường 1344 糧 りょう ろう 糧 かて LƯƠNG thức ăn 1345 糸 し 糸 いと MỊCH chỉ, tơ 1346 級 きゅう CẤP thứ hạng 1347 紀 き KỶ tường thuật; lịch sử thời kỳ 1348 糾 きゅう CỦ xoắn(giây); kết hợp; xem xét 1349 約 やく ƯỚC khoảng; hứa 1350 紅 こう く 紅 紅 くれない べに HỒNG đỏ đậm phấn(son) đỏ 1351 紡 ぼう 紡ぐ つむぐ PHƯỞNG xe chỉ 1352 紛 ふん 紛れる 紛らす 紛らわす 紛らわし い まぎれる まぎらす まぎらわす まぎらわしい PHÂN bối rối; bị lầm; lẫn vào làm bối rốI lộn xộn 1353 紋 もん VĂN huy hiệu(dòng họ Nhật); vân (trên vải) 1354 納 のう とう な なっ なん 納める 納まる おさめる おさまる NẠP nộp, trả ; cấp; gắn vào; nhận, chứa được trả, được cấp 1355 純 じゅん THUẦN tinh truyền 1356 紙 し 紙 かみ CHỈ giấy báo 1357 素 そ す TỐ yếu tố; bắt đầu; thiên nhiên lộ trần; mở ra; giản dị 1358 紹 しょう THIỆU giới thiệu 1359 紺 こん CÁM màu chàm(xanh lơ+đỏ tía); chàm 1360 紳 しん THÂN đàn ông (kính trọng) 1361 祖 そ 組 組む くみ くむ TỔ nhóm đặt cùng nhau, ráp lạI 1362 終 しゅう 終わる 終える おわる おえる CHUNG chấm dứt 1363 細 さい 細い 細る 細かい 細か ほそい ほそる こまかい こまか TẾ hẹp mỏng làm mỏng nhỏ, chi tiết 1364 経 けい きょう 経る へる KINH bề dài; kinh tuyến; kinh sách; dòng thời gian kinh sách trải qua 120-6 糸 MỊCH いとへん: sợi tơ 48
  • 51. 1365 絡 らく 絡む 絡まる からむ からまる LẠC dây buộc gặp khó khăn; bị cuốn vào 1366 紫 し 紫 むらさき TỬ màu tím 1367 絞 こう 絞める 絞まる 絞る しめる しまる しぼる GIẢO bóp, thắt bị ép vắt 1368 統 と 統べる すべる THỐNG quản lý 1369 絵 かい え HỘI bức vẽ 1370 給 きゅう CẤP phát cho; giúp 1371 絶 ぜつ 絶える 絶つ 絶やす たえる たつ たやす TUYỆT chết; hết sạch; đứt đoạn trừ hết giết 1372 結 けつ 結ぶ 結わえる 結う むすぶ ゆわえる ゆう KẾT nối, buộc; chấm dứt(giao kèo) buộc búi tóc 1373 絹 けん 絹 きぬ QUYÊN lụa 1374 続 ぞく 続く 続ける つづく つづける TỤC kế tiếp; nối dõi 1375 継 けい 継ぐ つぐ KẾ nối theo; thừa kế 1376 維 い DUY buộc; dây 1377 緒 しょ ちょ 緒 お TỰ bắt đầu dây nhỏ, băng 1378 緊 きん KHẨN gấp; chặt 1379 綱 こう 綱 つな CƯƠNG giềng mối, dây 1380 網 もう 網 あみ VÕNG cái lưới 1381 緑 りょく ろく 緑 みどり LỤC xanh lá cây 1382 練 れん 練る ねる LUYỆN nhào trộn; tập; đánh bóng 1383 綿 めん 綿 わた MIÊN bông vải 1384 総 そう TỔNG toàn thể, cai quản 1385 緯 い VĨ đường ngang; vĩtuyến 1386 線 せん TUYẾN đường, dây 1387 締 てい 締める 締まる しめる しまる ĐẾ cột chặt bị đóng; bị cột 1388 縫 ほう 縫う ぬう PHÙNG may vá 1389 編 へん 編む あむ BIÊN biên tập đan, thuê; ghi chép 1390 緩 かん 緩む 緩める 緩い 緩やか ゆるむ ゆるめる ゆるい ゆるやか HOÃN thành, lỏng, giảm nới lỏng, thong thả lỏng; quảng đại; chậm; dốc lỏng; đại lượng; chậm; dốc 1391 縁 えん 縁 ふち DUYÊN liên lạc; số mệnh; duyện số; hành lang viền, mép 1392 縛 ばく 縛る しばる PHƯỢC PHỌC trói buộc 1393 繁 はん PHỒN nhiều; xa xỉ 1394 縦 じゅう 縦 たて TUNG cao; dài; dọc, đứng 49
  • 52. 1395 績 せき TÍCH công lao; quay tròn; se sợI 1396 繊 せん TIỆM đẹp; từ từ 1397 縮 しゅく 縮まる 縮む 縮める 縮らす 縮れる ちぢまる ちぢむ ちぢめる ちぢらす ちぢれる SÚC co rút rút ngắn làm co xoắn 1398 繕 ぜん 繕う つくろう THIỆN sửa chửa; vá 1399 織 しょく しき 織る おる CHỨC dệt 1400 縄 じょう 縄 なわ THẰNG sợi dây 1401 繰 繰る くる TAO TÀO kéo tơ; dở trang; tham khảo; tính toán 1402 缶 かん PHẪU PHỮU lọ, chai, loong 1403 買 ばい 買う かう MÃI mua 1404 署 しょ THỰ công sở, trạm 1405 罪 ざい つみ TỘI tội lỗi 1406 置 ち 置く おく TRÍ đặt, để, để lại 1407 罰 ばつ ばち PHẠT hình phạt có tội (lỗi) 1408 罷 ひ BÃI hết, ngưng, rút 1409 羅 ら LA lụa mỏng, lưới 1410 羊 よう ひつじ DƯƠNG cừu, dê 1411 美 び 美しい うつくしい MỸ đẹp, tốt 1412 差 さい 差す さす SAI khác, sai lầm, khoảng cách cầm (dù), đeo (kiếm), mời (rượu) 1413 着 ちゃく じゃく 着る 着ける 着せる 着く きる つける きせる つく TRƯỚC đến; mặc mặc mặc (cho ai) đến 1414 群 ぐん 群れ 群 群れる むれ むら むれる QUẦN nhóm, đàn tụ hợp 1415 義 ぎ NGHĨA nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa, về luật 1416 養 よう 養う やしなう DƯỠNG (nhận) nuôi, nâng đỡ, hồi phục 1417 羽 う 羽 は はね VŨ lông, cánh 1418 翌 よく DỰC kế tiếp 1419 習 しゅう 習う ならう TẬP học, quen, thực hành 1420 翼 よく 翼 つばさ DỰC cánh 1421 翻 ほん 翻す 翻る ひるがえす ひるがえる PHIÊN lật ngược, đổi (quan điểm), phất (cờ) tự lật, vẫy 121-6 缶 PHẪU, PHỮU ほとぎへん: đồ sành 122-6 网.罒 VÕNG あみがしら: lưới 123-6 羊 DƯƠNG ひつじへん: con dê 124-6 羽 VŨ はねへん: lông chim 50