2. MỤC LỤC
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ ...................................................................... 1
PHỤ LỤC A: 153 CHỮ BỔ TÚC................................................................................................ 70
PHỤ LỤC B: 166 CHỮ NHÂN DANH....................................................................................... 76
PHỤ LỤC C: 100 HỌ THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI NHẬT ................................................ 91
DANH SÁCH 1000 CHỮ QUI ĐỊNH THI 2 KYU..................................................................... 92
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO CÁCH ĐỌC ................................................................................. 93
1945 CHỮ HÁN SẮP THEO SỐ NÉT...................................................................................... 108
ÂM HÁN VIỆT CỦA 2264 CHỮ HÁN SẮP THEO A,B,C VIỆT NAM ................................ 113
3. 1 一
いち
いつ
一つ ひとつ
ひと
NHẤT
Một
2 丁
ちょう
てい
ĐINH
Số chẵn, đếm (nhà, đậu hũ, súng,
đĩa)
Người lớn, can thứ 4, hình chữ T
3 与
よ 与える あたえる DỮ
DỰ
Cho,cấp,giúp đỡ、dự vào
4 万
まん
ばん
VẠN
10 ngàn
nhiều,tất cả
5 三
さん 三つ
三つ
三
みっつ
みつ
み
TAM
Ba
6 下
か
げ
下げる
下ろす
下す
下がる
下りる
下る
下さる
した
もと
しも
さげる
おろす
くだす
さがる
おりる
くだる
くださる
HẠ
Dưới
Phần dưới
Đem xuống, hạ lệnh
Treo, rơi
Ra khỏi
Đi xuống
Cho
7 互 ご 互い たがい HỖ giúp lẫn nhau, qua lại
8 五 ご 五つ いつつ NGŨ năm
9 天
てん 天 あめ
あま
THIÊN
trời,tự nhiên,thời tiết
10 不
ふ
ぶ
BẤT
không
11 丙 へい BÍNH can thứ 3
12 且 且つ かつ THẢ và
13 可 か KHẢ tốt,có thể, ưng cho
14 民 みん 民 たみ DÂN người dân
15 平
へい
びょう
平ら たいら
BÌNH
ngay thẳng, bằng phẳng
16 正
せい
しょう
正しい
正す
正に
ただしい
ただす
まさに
CHÍNH
đúng, ngay thẳng
đúng
chính xác, chắc chắn
17 弐 に NHỊ hai(2,văn tự)
18 百 ひゃく BÁCH trăm (100)
19 両
りょう LƯỠNG
LƯỢNG
cả hai, 1/16 cân ta
20 再
さい
さ
再び ふたたび
TÁI
một lần nữa, 2 lần
21 否 ひ 否 いな PHỦ không
22 更
こう 更
更かす
さら
ふかす
CANH
CÁNH
đổi mới, lần nữa
thức khuya
23 亜 あ Á thứ hai, dưới 1 bậc, châu Á
24 画
が
かく
HỌA
HOẠCH
tranh vẽ
nét (Hán tự)
1945 CHỮ HÁN THÔNG DỤNG XẾP THEO BỘ
1-1 一 NHẤT いち: một (1)
1
4. 25 武
ぶ
む
VŨ
VÕ
uy lực,mạnh dạn,quân sự
26 昼 ちゅう ひる TRÚ buổi trưa,ban ngày
27 蚕 さん 蚕 かいこ TẰM con tằm
28 夏
か
げ
夏 なつ
HẠ
mùa hạ
29 悪
あく
お
悪い わるい
ÁC
xấu,hung dữ
30 憂
ゆう 憂える
憂い
憂え
憂い
うれえる
うれい
うれえ
うい
ƯU
buồn rầu
sự lo buồn
u tối
31 爾 じ TỶ con dấu(vua)
32 弔
ちょう 弔う とむらう ĐIẾU
ĐÍCH
thăm người chết,thương nhớ
33 中 ちゅう 中 なか TRUNG ở giữa,bên trong,suốt
34 内
ない
だい
内 うち
NỘI
bên trong
35 央 おう ƯƠNG chính giữa
36 冊
さつ
さく
SÁCH
đếm sách
quyển sách
37 由
ゆ
ゆう
ゆい
よし
DO
nguyên nhân,bởi
38 凸 とつ ĐỘT mặt lồi
39 史 し SỬ sách sử
40 甲
こう
かん GIÁP
can thứ 1, vỏ, vây, mai
cao (giọng)
41 申
しん
申す もうす THÂN
trình, chi thứ 9
trình,nói,xưng tên
42 旧 きゅう CỰU cũ,già
43 世
せい
せ
世 よ
THẾ
đời,thế giới ,thời đại
44 本
ほん
もと
BỔN
BẢN
Sách, gốc, chính, này, đếm vật
Gốc
45 出
しゅつ
すい
出す
出る
だす
でる XUẤT
lấy ra, gởi
đi ra, sinh ra
46 州
しゅう
す
CHÂU
đại lục, tiểu bang
cồn đất
47 向
こう 向かう
向く
向ける
向こう
むかう
むく
むける
むこう
HƯỚNG
quay về phía,tiến về
quay
đối diện
48 印
いん
しるし
ẤN
con dấu,in
dấu hiệu
49 曲
きょく
曲げる
曲がる
まげる
まがる
KHÚC
cong, bài hát, bản nhạc
uốn cong
50 果
か
果たす
果てる
果て
はたす
はてる
はて
QUẢ
trái cây, kết quả
thi hành, hoàn tất
đến hết
hết, kết quả
2-1 | CỔN ぼう: nét sổ
2
5. 51 表
ひょう
表
表れる
表す
おもて
あらわれる
あらわす
BIỂU
bảng, mặt trước
bề mặt
được thể hiện
thể hiện
52 帥
すい SÚY
SOÁI
SUẤT
vị chỉ huy quân
53 衷 ちゅう TRUNG tốt lành,thành thực,bên trong
54 甚
じん 甚だ
甚だしい
はなはだ
はなはだしい THẬM
rất,lắm,quá, sao?
55 幽 ゆう U yên lặng,sâu kín
56 師 し SƯ thầy (cô) giáo,tu sĩ,sư đoàn
57 剛 ごう CƯƠNG sức mạnh,cứng, mới đây
58 粛 しゅく TÚC nghiêm kính,yên lặng,mềm
59 喪
そう も TANG
TÁNG
đám ma
60 必 ひつ 必ず かならず TẤT ắt hẳn,quả nhiên
61 永 えい 永い ながい VĨNH lâu dài
62 氷
ひょう
氷る
こおり
ひ
こおる
BĂNG
nước đá
đông lại
63 半 はん 半ば なかば BÁN 1 nửa
64 求 きゅう 求める もとめる CẦU tìm,muốn,cần,đòi hỏi
65 為 い VI làm,là,có,vì,đổi tiền
66 単 たん ĐƠN một mình,giản dị
67 巣 そう す SÀO tổ chim,ổ
68 業
ぎょう
ごう
業 わざ
NGHIỆP
tài sản,sự nghiệp
duyên kiếp
làm, hành động
69 九
く
きゅう
ここの
ここのつ CỬU
chín
70 乏 ぼう 乏しい とぼしい PHẠP thiếu,nghèo
71 丈
じょう
丈 たけ TRƯỢNG
10 thước ta(3 mét)
chiều cao người
72 刃 じん は NHẬN lưỡi dao
73 久
きゅう
く
久しい ひさしい
CỬU
lâu dài
74 及
きゅう
及ぶ
及ぼす
及び
およぶ
およぼす
および
CẬP
kịp
đạt đến, bằng
nỗ lực
cùng với
75 丸
がん 丸い
丸める
まるい
まるめる
ーまる
HOÀN
tròn, trứng, đạn
viên tròn
(tiếp sau tên tàu)
76 千 せん ち THIÊN ngàn
77 匁 もんめ CHỈ 1/10 lạn (3,75 gam)
78 升 しょう 升 ます THĂNG 1/10 đấu(1,8 lít)
79 午 ご NGỌ trưa, chi thứ 7
3-1 ` CHỦ てん: để nhớ lấy
4-1 ノ PHIỆT の: nét phẩy
3
6. 80 丹
たん ĐAN
ĐƠN
màu đỏ
81 夫 ふ おっと PHU chồng
82 井
せい
しょう
い
TỈNH
cái giếng
83 小
しょう
少し
少ない
すこし
すくない
THIỂU
THIẾU
nhỏ, trẻ
một ít
ít
84 丘
きゅう おか KHÂU
KHƯU
cái đồi
85 斥 せき XÍCH rút lui,đánh đuổi
86 包 ほう 包む つつむ BAO bao bọc
87 末
まつ
ばつ
末 すえ
MẠT
hết, cuối, ngọn cây
88 失 しつ 失う うしなう THẤT mất, thua, sai lầm
89 未
み VỊ
MÙI
chưa, chi thứ 8
90 后
こう
ご HẬU
vợ vua
sau
91 吏 り LẠI viên chức, quan
92 朱
しゅ CHU
CHÂU
sắc đỏ
93 劣
れつ
劣る おとる LIỆT
xấu
yếu kém
94 争 そう 争う あらそう TRANH giành nhau, đua nhau
95 危
き 危ない
危うい
あぶない
あやうい NGUY
hiểm nghèo
96 年 ねん とし NIÊN năm, tuổi
97 励
れい 励む
励ます
はげむ
はげます LỆ
khuyến khích
98 寿 じゅ 寿 ことぶき THỌ lâu dài, sống lâu
99 系 けい HỆ hệ thống,ràng buột,nhóm,sợi tơ
100 束 そく 束 たば THÚC bó,gói
101 承 しょう 承る うけたまわる THỪA vâng,chịu
102 卵 らん 卵 たまご NOÃN trứng
103 我
が 我 われ
わ
NGÃ
tôi, tự tôi, của tôi, chúng tôi
104 兵
へい
ひょう BINH
người lính
105 来
らい 来る
来る
来す
くる
きたる
きたす
LAI
đến
đem đến
106 岳 がく 岳 たけ NHẠC núi cao lớn, cha mẹ vợ
107 刷 さつ 刷る する LOÁT in
108 垂
すい 垂れる
垂らす
たれる
たらす THÙY
rủ xuống
109 奉
ほう
ぶ
奉る たてまつる
PHỤNG
vâng dâng hiến,tôn thờ,hầu hạ
110 東 とう ひがし ĐÔNG phía đông
111 盾 じゅん 盾 たて THUẪN cái mộc đỡ tên, nâng đỡ
4
7. 112 省
せい
しょう
省みる
省く
かえりみる
はぶく
TỈNH
xem xét
bộ (chính phủ)
bỏ sót
113 卑
ひ 卑しめる
卑しむ
卑しい
いやしめる
いやしむ
いやしい
TY
thấp hèn
nhun nhường
114 看 かん KHÁN xem, đối đãi
115 乗
じょう 乗る
乗せる
のる
のせる
THỪA
lên (xe)
cho đi xe
116 重
じゅう
ちょう
重い、
重なる
重ねる
おもい
かさなる
かさねる
ーえ
TRỌNG
nặng, khó
chồng lên
lằn gấp
117 勉 べん MIỄN cố gắng
118 島 とう 島 しま MINH cù lao
119 尉 い ÚY sĩ quan
120 彫 ちょう 彫る ほる ĐIÊU chạm khắc
121 奥 おう 奥 おく ÁO bên trong,bà vợ
122 殿
でん
てん との
-どの
ĐIỆN
nhà lớn, đền đài
chù nhân
ông-
123 戯 ぎ 戯れる たわむれる HÍ diễn kịch, đùa giỡn
124 劇 げき KỊCH vở kịch
125 厳
げん
ごん
厳しい
厳か
きびしい
おごそか NGHIÊM
nghiêm ngặt, gay go
uy nghi
126 願 がん 願う ねがう NGUYỆN xin
127 乙 おつ ẤT can thứ 2, tốt
128 七
しち 七つ
七
七
ななつ
なな
なの
THẤT
bảy (7)
129 屯
とん ĐỒN
TRUÂN
đóng quân, khó khăn, h ợp lại
130 乳
にゅう 乳
乳
ちち
ち NHŨ
sữa mẹ, vú, cho bú
131 了 りょう LiỄU hoàn tất
132 才 さい TÀI giỏi, khả năng, tuổi
133 予 よ DỰ liệu trước
134 事
じ
ず
事 こと
SỰ
việc, vấn đề
135 二 に 二つ ふたつ NHỊ hai (2)
136 元
げん
がん
もと
NGUYÊN
bắt đầu,nguồn,căn bản
137 亡
ぼう
もう
亡い ない VONG
VÔ
chết, mất
5-1 乙 ẤT おつ、つりばり: can thứ 2, ruột
6-1 亅 QUYẾT はねぼう: nét sổ móc
7-2 二 NHỊ に: hai
8-2 宀 ĐẦU なべぶた: đỉnh, trên
5
8. 138 六
ろく 六つ
六つ
六
六
むっつ
むつ
む
むい
LỤC
sáu (6)
139 市 し 市 いち THỊ chợ,phố
140 主
しゅ
す
ぬし
おも CHỦ
đứng đầu
chính yếu
141 妄
もう
ぼう
VỌNG
VÕNG
vô chứng cớ
142 充
じゅう
充てる あてる
SUNG
đầy
cấp, thế vào
143 交
こう
交じる
交ざる
交える
交ぜる
交わる
交う
まじる
まざる
まじえる
まじぜる
まじわる
かう
GIAO
qua lại
trộn lẫn
liên hiệp
144 忘 ぼう 忘れる わすれる VONG quên
145 享 きょう HƯỞNG nhận được
146 卒 そつ TỐT binh sĩ
147 京
けい
きょう KINH
thủ đô
148 育
いく 育つ
育てる
そだつ
そだてる DỤC
lớn lên
nuôi lớn
149 盲 もう めくら MANH mù, tối
150 夜
や よる
よ
DẠ
đêm
151 停 てい ĐÌNH nhà nhỏ, chỗ tụ họp
152 哀
あい 哀れ
哀れむ
あわれ
あわれむ AI
buồn rầu, thương tiếc
thương hại
153 帝 てい ĐẾ vua; vị thần; trời
154 変
へん 変わる
変える
かわる
かえる BIẾN
thay đổi,không thường
155 畝
畝
畝
せ
うね MẪU
100 mét vuông
luống cây; sườn
156 衰 すい 衰える おとろえる SUY yếu đi
157 恋
れん 恋
恋う
恋しい
こい
こう
こいしい
LUYẾN
thương mến
yêu
mến
158 率
そつ
りつ
率いる ひきいる
XUẤT
lãnh đạo
tỷ lệ
159 商 しょう 商う あきなう THƯƠNG bàn luận;buôn bán
160 蛮 ばん MAN mọi rợ
161 就
しゅう
じゅ
就く
就ける
つく
つける TỰU
tới (lấy, làm); giao ước
thuê mướn
162 棄 き KHÍ bỏ; đầu hàng; lìa xa
163 裏 り 裏 うら LÝ ở trong; mặt sau
164 豪
ごう
HÀO
mạnh mẽ; tài trí; giàu có; rực rỡ;
lộng lẫy
165 褒 ほう 褒める ほめる BAO khen ngợi; khoe khoang
9-2 人 NHÂN ひと, にんべん: người
6
9. 166 人
じん
にん
人 ひと
NHÂN
người
167 介 かい GIỚI bờ cõi; trung gian
168 以 い DĨ từ, bởi vì
169 仁
じん
に
NHÂN
lòng thương
170 化
か
け 化ける
化かす
ばける
ばかす
HÓA
sự biến hóa
thay đổi
làm mê man
171 仏 ぶつ 仏 ほとけ PHẬT ông Phật
172 今
こん
きん
いま
KIM
hiện tại, bây giờ
173 仙 せん TIÊN Tiên (ông, bà)
174 令 れい LỆNH sai khiến
175 他 た THA khác; người ấy
176 仕
し
じ
仕える つかえる
SĨ
làm việc
177 付
ふ 付
付ける
つく
つける PHÓ
được gắn vào
gắn vào; ứng dụng
178 代
だい
たい 代わる
代える
代
代
かわる
かえる
よ
しろ
ĐẠI
thế hệ; giá cả
thay thế
thay
thế hệ
giá
179 件 けん KIỆN vấn đề
180 伐 ばつ PHẠT đánh, giảm
181 企 き 企てる くわだてる XÍ kế hoạch; đảm nhận
182 任
にん
任せる
任せす
まかせる
まかす
NHIỆM
nghĩa vụ
tin cậy
183 仰
ぎょう
こう
仰ぐ
仰せ
あおぐ
おおせ NGƯỠNG
nhìn lên, kính mến
cầu mong
184 似 じ 似る にる TỰ giống như
185 伏
ふく 伏す
伏せる
ふす
ふせる PHỤC
cong (nằm) xuống
che đậy
186 仲 ちゅう 仲 なか TRỌNG liên hệ, con người(tình bạn)
187 伝
でん 伝える
伝わる
伝う
つたえる
つたわる
つたう
TRUYỀN
trao
được chuyển
đi theo
188 休
きゅう 休む
休める
休まる
やすむ
やすめる
やすまる
HƯU
nghỉ
cho nghỉ
được nghỉ
189 会
かい
え 会う あう HỘI
họp lại
gặp
190 仮
か
け
仮 かり
GIẢ
tạm; thí dụ; không thật
191 合
ごう
が
か
合う
合わせる
合わす
あう
あわせる
あわす
HỢP
vừa
để cùng nhau
192 全 ぜん 全く まったく TOÀN tất cả
193 佐 さ TÁ giúp; phó, thứ hai
7
10. 194 但 但し ただし ĐẢN nhưng, tuy
195 伺
し 伺う うかがう TÝ
TỨ
thăm hỏi; dò xét
196 伴
はん
ばん
伴う ともなう
BẠN
bạn bè; đi cùng; kết họp
197 伯 はく BÁ bác; người lớn tuổi; chức quan
198 位 い 位 くらい VỊ ngôi thứ; nơi chốn
199 含
がん 含む
含める
ふくむ
ふくめる HÀM
ngậm, bao gồm
bao gồm; khoan dung
200 伸
しん 伸びる のびる
のばす
THÂN
duỗi ra; kéo dài
kéo dài
201 住
じゅう 住む
住まう
すむ
すまう
TRÚ
TRỤ
ở,dừng
202 体
たい
てい
体 からだ
THỂ
thân mình; hình trạng
203 低
てい 低い
低める
低まる
ひくい
ひくめる
ひくまる
ĐỀ
thấp
trở nên thấp
204 作
かく
さ
作る つくる
TÁC
làm,dựng lên
205 余
よ
余る
余り
余す
あまる
あまり
あます
DƯ
số lẻ
thừa
rất; hơn
để dành; số thừa
206 何
か 何
何
なに
なん HÀ
cái gì; thế nào; bao nhiêu
207 侮
ぶ 侮る あなどる VŨ
VỤ
khinh rẻ, khinh lờn
208 価 か 価 あたい GIÁ giá trị (vật)
209 舎 しゃ XÁ nhà ở
210 念
ねん
NIỆM
ý tưởng; mong; để ý; đọc thầm; nhớ
211 併 へい 併せる あわせる TÍNH cùng với, so sánh
212 依
い
え
Ỷ
Y
dựa vào, thí dụ
213 侍 じ 侍 さむらい THỊ võ sĩ đạo; theo hầu
214 例
れい
例える たとえる LỆ
thói quen; luật lệ; tỷ lệ
so sánh
215 佳 か GIAI tốt đẹp
216 命
めい
みょ 命 いのち MỆNH
ra lệnh; đời sống
cuộc đời
217 供
きょう
く
供
供える
とも
そなえる CUNG
tuỳ tùng, hầu hạ
dâng nạp
218 使
し
使う つかう SỬ,SỨ
dùng; người đưa tin
dùng
219 侯 こう HẦU tước hầu
220 促 そく 促す うながす TÚC thúc dục
221 俊 しゅん TUẤN tài trí (đức)
222 係
けい 係る
係り
かかる
かかり HỆ
liên quan
phụ trách; thư ký
8
11. 223 便
べん
びん
便り たより
TIỆN
thuận lợi
cơ hội; bưu chính
tin tức
224 侵 しん 侵す おかす XÂM xâm lấn; bức bách
225 俗
ぞく
TỤC
thói quen; tầm thường; trần thế;
thô tục
226 信
しん
TÍN
trung thành; tin tưởng; sứ giả; tin tức
227 保 ほ 保つ たもつ BẢO giữ gìn; duy trì; bảo đảm
228 倣 ほう 倣う ならう PHÓNG bắt chước
229 俵 ひょう 俵 たわら BIỂU cái bao; cho, tặng
230 倫 りん LUÂN đạo lý; loại; thứ bậc
231 倹 けん KIỆM tằn tiện; giản dị
232 俸 ほう BỔNG tiền lương
233 候
こう 候
そうろう HẬU
thời tiết
nhờ, là…; chờ đợi
234 倍 ばい BỘI gấp 2; tăng lên (nhiều lần)
235 俳 はい BÀI nghệ sĩ; hát bội; thơ "haiku" Nhật
236 倉 そう 倉 くら THƯƠNG kho hàng
237 倒
とう 倒れる
倒す
たおれる
たおす ĐẢO
xé; xụp đổ
đánh nhào
238 値
ち 値
値
ね
あたい TRỊ
giá trị
239 個 こ CÁ cá nhân; 1 (người) cái
240 借 しゃく 借りる かりる TÁ vay mượn; giúp
241 修
しゅう
しゅ
修める
修まる
おさめる
おさまる TU
học; sửa
tự sửa, trị
242 偵 てい TRINH dò xét
243 偉 い 偉い えらい VĨ lớn; khác thường; tài giỏi
244 停 てい ĐÌNH ngừng; lưu lại
245 偶 ぐう NGẪU cặp, số chẵn; hợp nhau; gặp nhau
246 側 そく 側 かわ TRẮC bên phía
247 偽
ぎ 偽る
偽
いつわる
にせ NGỤY
dối; xảo trá
giả mạo
248 偏 へん 偏る かたよる THIÊN lệch nghiêng; không đều
249 健 けん 健やか すこやか KIỆN khỏe mạnh
250 傑 けつ KIỆT tuyệt; xuất chúng
251 傘 さん 傘 かさ TẢN cái dù
252 備
び 備える
備わる
そなえる
そなわる BỊ
dự phòng; cung cấp
đã dự phòng; chiếm giữ
253 傍 ぼう 傍ら かたわら BÀNG bên cạnh
254 債 さい TRÁI nợ; tiền nợ
255 働 どう 働く はたらく ĐỘNG hoạt động (người), làm việc
256 催 さい 催す もよおす THÔI giữ, bảo đảm; hối thúc, cảm
257 傾
けい 傾く
傾ける
かたむく
かたむける KHUYNH
nghiêng về phía; đổ úp
258 傷
しょう 傷
傷む
傷める
きず
いたむ
いためる
THƯƠNG
vết thương
làm đau
làm bị thương
9
12. 259 僧 そう TĂNG tu sĩ Phật Giáo
260 像 ぞう TƯỢNG hình tượng
261 僕 ぼく BỘC tôi; đầy tớ (nam)
262 僚 りょう LIÊU viên chức; bạn
263 億 おく ỨC 100000000
264 舗 ほ PHỐ cửa hàng
265 儀 ぎ NGHI Phép tắc, lễ lạc
266 儒 じゅ NHO nho giáo
267 償 しょう 償う つぐなう THƯỜNG đền, trả lại
268 優
ゆう
優れる
優しい
すぐれる
やさしい
ƯU
trên hết; minh tinh
tốt đẹp, hơn
dịu dàng
269 先 せん 先 さき TIÊN trước, đầu; chỗ; tổ tiên
270 児
じ
に
NHI
trẻ con
271 免 めん 免れる まぬかれる MIỄN tránh khỏi; bỏ, tha
272 入
にゅう 入る
入る
入れる
はいる
いる
いれる
NHẬP
đi vào
cho vào
273 八
はち 八つ
八つ
や
よう
やっつ
やつ
や
よう
BÁT
tám (8)
274 分
ぶん
ぶ
ふん
分ける
分かつ
分かれる
分かる
わける
わかつ
わかれる
わかる
PHÂN
phần; 1cm; 1%; 1/10
phút
chia
bị chia
hiểu
275 公 こう 公 おおやけ CÔNG quần chúng; chính thức
276 共 きょう とも CỘNG cùng nhau; cả hai; tất cả; chung
277 呉 ご NGÔ nước Ngô(cổ); Trung Hoa; vải len
278 弟
てい
だい
で
弟 おとうと
ĐỆ, ĐỄ
em trai
279 典
てん
ĐIỂN
phép tắc; lễ; kinh sách; chủ trương
280 並
へい 並ぶ
並べる
並びに
並
ならぶ
ならべる
ならびに
なみ
TỊNH
xếp hàng
xếp
và
thứ tự
281 盆 ぼん BỔN lễ Vu Lan; cái khay
282 前 ぜん 前 まえ TIỀN trước; phía trước; sớm; tiến, đi tới
283 翁 おう ÔNG ông già
284 益
えき
やく
ÍCH
lợi; dùng; tăng thêm; giàu có
10-2 人 NHÂN (đi) ひとあし: người đi
11-20 入 NHẬP いる: vào
12-2 八 BÁT はち: tám (8)
10
13. 285 兼
けん 兼ねろ
ー兼ねる
かねる
ーかねる KIÊM
gồm; phối hợp
không thể
286 貧
ひん
びん
貧しい まずしい
BẦN
nghèo, thiếu thốn
287 普 ふ PHỔ rộng lớn; khắp đều cả
288 善 ぜん 善い よい THIỆN tốt; giỏi
289 尊
そん 尊ぶ
尊ぶ
尊い
尊い
たっとぶ
とうとぶ
たっとい
とうとい
TÔN
quí trọng, kính mến
quí giá
290 慈 じ 慈しむ いつくしむ TỪ thương yêu; làm với thiện ý
291 興
こう
きょう 興る
興す
おこる
おこす
HƯNG
vui; giàu có
thịnh vượng
làm sống lại
292 円
えん
円い まるい VIÊN
tròn; tiền Nhật
tròn; đầy đủ
293 同 どう 同じ おなじ ĐỒNG cùng; đều
294 周 しゅう 周り まわり CHU vòng; chung quanh
295 冗 じょう NHŨNG dài dòng; lộn xộn
296 写
しゃ 写す
写る
うつす
うつる TẢ
ghi, sao lại
được chụp
297 冠 かん 冠 かんむり QUAN cái mũ; đứng đầu; mồng gà
298 軍 ぐん QUÂN binh sĩ, chiến tranh
299 兆
ちょう
兆し
兆す
きざし
きざす
TRIỆU
một ngàn tỷ; điềm; dấu hiệu
dấu hiệu
ra dấu
300 次
じ
し
次
次ぐ
つぎ
つぐ THỨ
sau đây
kế tiếp; lần
301 冷
れい 冷たい
冷やす
冷ます
冷える
冷める
冷や
冷やかす
つめたい
ひやす
さます
ひえる
さめる
ひや
ひやかす
LÃNH
Lạnh
Làm lạnh
Làm lạnh
Trở nên lạnh
Trở nên lạnh
Nước (rượu) lạnh
Diễu cợt
302 准
じゅん
CHUẨN
Bằng lòng, quyết định, cứ theo, so
sánh
303 凍
とう 凍る
凍える
こおる
こごえる ĐÔNG
Đông lạnh
Bị đông lạnh
304 弱
じゃく 弱い
弱る
弱まる
弱める
よわい
よわる
よわまる
よわめる
NHƯỢC
Yếu kém
Trở nên yếu
Trở nên yếu
Làm yếu
305 凝
ぎょう 凝る
凝らす
こる
こらす NGƯNG
Đông đặc
Tập trung, cố gắng, thành tựu
306 凡
ぼん
はん PHÀM
Tầm thường, trần tục
13-2 冂 QUYNH どうがまえ : miền xa
14-2 冖 MỊCH わかんむり : trùm lên
15-2 冫 BĂNG にすい: nước đá
16-2 几 KỶ つくえ: ghế dựa
17-2 凵 KHẢM うけばこ: há miệng
11
14. 307 凶 きょう HUNG Ác, dữ, không may, không lợi
308 凹
おう
凹む へこむ
AO
Mặt lõm
Lõm xuống
309 刀 とう 刀 かたな ĐAO Cây đao, dao, kiếm
310 刈 刈る かる NGẢI Cắt (tóc), xén, đứt, giết, lưỡi hái
311 切
せつ
さい
切
切る
切える
きる
きえる
THIẾT
Ôn hoà
Cắt
Có thể cắt,vỡ bể,hết sạch
312 召 しょう 召す めす TRIỆU Mời, vẫy, mặc
313 刑 けい HÌNH Trừng phạt,kết tội
314 判
はん
ばん
判る わかる
PHÁN
Phân xử
Cỡ giấy
Xét
315 別
べつ
別れる わかれる BiỆT
Khác, riêng
Phân chia, nói từ giã
316 券 けん KHOÁN Vé, khế ước
317 刻 こく 刻む きざむ KHẮC In sâu, chạm trổ
318 刺
し 刺す
刺さる
さす
ささす
THÍCH
THỨ
Đâm thủng, khắc
Đã đâm
319 制 せい CHẾ Hệ thống, phép tắc, kiềm hãm
320 削 さく 削る けずる TƯỚC Vót, lột bỏ, đoạt lấy, giết bớt
321 剖 ぼう PHẪU Phân chia, mổ xẻ
322 剣 けん 剣 つるぎ KiẾM Gươm
323 剰
じょう THỪA
THẶNG
Dư
324 副 ふく PHÒ Giúp, đi theo
325 創 そう SÁNG Tạo nên,bắt đầu
326 割
かつ 割る
割れる
割
割く
わる
われる
わり
さく
CẮT
Chia cắt
Vỡ vụn
Cân xứng, lời,10%
Chia
327 カ
りょく
りき
ちから
LỰC
Sức mạnh
328 加
か 加える
加わる
くわえる
くわわる GIA
Thêm vào
Nhập, dự phần
329 努 ど 努める つとめる NỖ Cố gắng, hết sức
330 助
じょ 助ける
助かる
助
たすける
たすかる
すけ
TRỢ
Cứu giúp
Được cứu giúp
Trợ giúp
331 労 ろう LAO Công khó nhọc
332 劾 がい HẶC Hạch tội
333 効
こう
効く きく HiỆU
Hiệu quả
Bị ảnh hưởng
334 勅 ちょく SẮC Chiếu lệnh (vua)
335 勇
ゆう
勇む いさむ DŨNG
Can đảm
Hào hùng
18-2 刀 ĐAO かたな: dao, tiên
19-2 力 LỰC ちから:sức
12
15. 336 脅
きょう 脅かす
脅かす
脅す
おびやかす
おどかす
おどす
HiẾP
Đe dọa
Đe dọa
Đe dọa
337 勘 かん KHÁM Dò xét, tri giác, 6 giác quan
338 動
どう 動く
動かす
うごく
うごかす
ĐỘNG
Di chuyển, chạy máy
Di chuyển, chạy máy
339 勤
きん
ごん
勤める
勤まる
つとめる
つとまる
CẦN
Siêng năng
Được thuê, đi làm
Vừa khít
340 勢 せい 勢い いきおい THẾ Quyền lực, trạng thái
341 勧 かん 勧める すすめる KHUYẾN Khuyên bảo, khích lệ
342 勺
しゃく
CHƯỚC
Đơn vị khoảng 18ml, múc, cái thìa
lớn
343 句 く CÚ Câu,từ ngữ,đoạn thơ
344 旬 じゅん TUẦN 10 ngày,10 năm
345 北 ほく 北 きた BẮC Phía bắc
346 旨 し 旨 むね CHỈ Ý nghĩa,chỉ thị,chân lý
347 疑 ぎ 疑う うたがう NGHI Ngờ vực, không tin
348 匹
ひつ
匹 ひき THẤT
Tương xứng(so sánh),đơn chiếc
Đếm con vật
349 区 く KHU Quận(Nhật),vùng,chia ra
350 巨 きょ CỰ Lớn,khổng lồ
351 匠 しょう TƯỢNG Thợ,thợ mộc
352 医 い Y Chữa bệnh, y sĩ
353 匿 とく NẶC Trú ẩn,giấu
354 十
じゅう
じっ
じゅっ
十 とう
と THẬP
mười (10)
355 古
こ 古い
古す
ふるい
ふるす CỔ
Cũ
Hào mòn, cũ đi
356 克 こく KHẮC Chinh phục,thắng,đảm đương
357 孝
こう
HiẾU
Lòng hiếu thảo, thờ kính cha mẹ,
noi theo tổ tiên
358 協 きょう HiỆP Hòa hợp, cùng nhau, giúp đỡ
359 直
ちょく
じき
直す
直る
直ちに
なおす
なおる
ただちに
TRỰC
Thẳng thắn
Sửa chữa
Được sửa
Tức thì
360 南
なん
な
南 みなみ
NAM
Phía Nam
361 栽
さい TÀI
TẢI
Trồng cây, cây còn nhỏ
362 索
さく SÁCH
TÁC
Giây thừng, tìm tòi, nguyện vọng,
cầu
20-2 勹 BAO つつみがまえ: bọc
21-2 匕 TRỦY ひ: cái thìa
22-2 匸 HỆ はこがまえ: che
23-2 匚 PHƯƠNG かくしがまえ: cái đựng
24-2 十 THẬP じゅう: mười (10)
13
16. 363 真 しん CHÂN Sự thực, ma thực, thuần túy, đúng
364 乾
かん 乾く
乾かす
かわく
かわかす
CAN
CÀN(KiỀN)
Làm khô
Quẻ Càn (Trời)
365 博
はく
ばく
BÁC
Thông suốt, rộng, nhiều
366 裁
さい 裁く
裁つ
さばく
たつ TÀI
Phán quyết
Cắt xén
367 載
さい 載る
載せる
のる
のせる
TẢI
TÁI
Ghi lại, đăng (báo)
Chất lên đỉnh, xuất bản
368 幹
かん
幹 みき CĂN
Đảm đang, phần chính
Đuôi
369 準 じゅん CHUẨN Mực thước, theo
370 上
じょう
しょう
上
上
上げる
上がる
上る
上せる
上す
うえ
うわ
あげる
あがる
のぼる
のぼせる
のぼす
THƯỢNG
Trên
Phần (trên) trước
Lên
Cỡi
Cỡi
Đưa (ra) lên
Đưa (ra) lên
371 占
せん 占める
占う
しめる
うらなう
CHIẾM
CHIẾM
Đoạt lấy, giữ
Bói
372 卓 たく TRÁC Cái bàn, vượt cao
373 貞 てい TRINH Trong sạch, bền lòng, chính trực
374 点 てん ĐiỂM Dấu chấm (.) , vết
375 却 きゃく KHƯỚC Từ chối, rút
376 卸
卸す
卸
おろす
おろし
TÁ
Bán sỉ
Sự bán sỉ
377 厄 やく ÁCH Không may,tai họa, nạn
378 反
はん
ほん
反る
反らす
そる
そらす
PHẢN
Chống, nghịch
Quay lại
Quay lại
379 圧 あつ ÁP Ép, đè lên
380 灰 かい 灰 はい HÔI Tro
381 厘
りん
LY
Tiền cổ(1/1000 Yen); đơn vị cổ
(0.3mm); đơn vị mới (1/10cm); 1/100
; 1/1000
382 厚 こう 厚い あつい HẬU Bề dày, lớn, thân mật
383 原
げん
原 はら NGUYÊN
Gốc, vốn
Cánh đồng, đồng bằng
384 暦 れき 暦 こよみ LỊCH Tấm lịch,niên đại
385 歴 れき LỊCH Liên tục, đã qua, thành tích
386 弁
べん BIỆN
BiỀN
Hùng biện, phân biệt, cánh hoa, nắp
387 台
だい
たい
ĐÀI
Nền cao
25-2 卜 BỐC と: bói (rùa)
26-2 卩 TIẾT わりふ: con dấu
27-2 厂 HÁN がんだれ: sườn núi
28-2 厶 KHƯ, TƯ む: tôi
14
17. 388 参
さん
参る まいる THAM
3 , đến, thăm
Đến, viếng
389 怠
たい 怠ける
怠る
なまける
おこたる
ĐÃI
Lười biếng, sơ hở
Thiếu sót, lầm lỗi
390 能
のう
NĂNG
Khả năng, vai trò, kịch No của Nhật
391 又 又 また HỰU Lần (hơn) nữa
392 友 ゆう 友 とも HỮU Bạn
393 双 そう 双 ふた SONG Đôi,cả hai
394 収
しゅう
収める
収まる
おさめる
おさまる
THU
THÂU
lợi túc
Nhận,gom góp
Nhận được, kết thúc
395 叔 しゅく THÚC Cô, chú
396 叙
じょ
叙する じょする TỰ
Thứ bậc, kể lại
Bày tỏ, trao (chức) huy chương
397 桑 そう 桑 くわ TANG Cây dâu
398 口
こう
く
口 くち
KHẨU
Miệng, cửa
399 兄
けい
きょう
兄 あに
HUYNH
Anh
400 司
し TƯ
TY
Quản trị,hành vi
401 右
う
ゆう
右 みぎ
HỮU
Bên phải
402 叫 きょう 叫ぶ さけぶ KHIẾU Kêu, hô lên
403 号 ごう HiỆU Dấu, số, hiệu lệnh
404 吐 と 吐く はく THỔ Nhổ (mửa) ra, ho, thổ lộ
405 吸 きゅう 吸う すう HẤP Hút vào, uống lấy, hút (thuốc)
406 呈 てい TRÌNH Thưa, đưa lên, bày ra
407 吟 ぎん NGÂM Ngâm vịnh, hát
408 君
くん
君 きみ
QUÂN
Anh (chị), cầm quyền
Anh, nhà cầm quyền
409 告 こく 告げる つげる CÁO Nói, thông báo, thưa kiện
410 吹
すい 吹く ふく XUY
XÚY
Thổi, cổ vũ
411 味
み 味
味わう
あじ
あじわう
VỊ
Mùi vị, ý nghĩa
Thưởng thức
412 呼 こ 呼ぶ よぶ HÔ Gọi, gởi cho, mời, đọc lên
413 咲 咲く さく TiẾU Nở hoa
414 品
ひん
品 しな
PHẨM
Thanh lọc, lịch sự, đồ
Hàng hóa, tính chất
415 唆 さ 唆す そそのかす TOA Xúi giục, kéo theo, gợi
416 員 いん VIÊN Nhân viên
417 哲 てつ TRIẾT Khôn ngoan
418 啓 けい KHẢI Mở,nói, chỉ bảo
419 喝 かつ HÁT Quát mắng
420 唱 しょう 唱える となえる XƯỚNG Ca hát, la lớn
29-2 又 HỰU また: lại
30-3 口 KHẨU くち: miệng
15
18. 421 唯
ゆい
い
DUY
Chỉ, dạ, thưa
422 喚 かん HOÁN Hô, kêu gọi
423 喫 きつ KHIẾT Ăn uống, hút thuốc
424 営
えい 営む いとなむ DOANH
DINH
Tổ chức, vận hành, trại lính
425 嗣 し TỰ Nói theo
426 嘆
たん 嘆く
嘆かわし
い
なげく
なげかわしい THÁN
Than, tiếc
Thương tiếc
427 鳴
めい 鳴く
鳴る
鳴らす
なく
なる
ならす
MINH
Kêu,hót
Rung chuông
428 嘱 しょく CHÚC Dặn bảo,phó thác, gởi
429 器
き 器 うつわ
KHÍ
Đồ chứa, dụng cụ, tài năng, cơ phận
430 噴 ふん 噴く ふく PHÚN Xì ra
431 嚇 かく HÁCH Hăm dọa
432 囚 しゅう TÙ bắt giam, tù nhân
433 四
し 四つ
四つ
四
四
よっつ
よつ
よ
よん
TỨ
bốn
434 因
いん
因る よる NHÂN
Nguyên cớ
Tùy theo, giới hạn
435 団
だん
とん ĐOÀN
Nhóm, tụ lại, vật tròn
436 回
かい
え
回す
回る
まわす
まわる
HỒI
Lần
Quay quanh
Đi quanh
437 囲
い 囲む
囲う
かこむ
かこう VI
Vây quanh, chu vi
438 困 こん 困る こまる KHỐN Gặp khó khăn
439 図
ず
と
図る はかる
ĐỒ
Bức vẽ, kế hoạch
Mưu tính
440 固
こ 固い
固まる
固める
かたい
かたまる
かためる
CỔ
Bền, cứng
Làm cứng, cố nhiên, kín đáo
441 国 こく 国 くに QuỐC Đất nước
442 圏 けん QUYỀN Vòng,phạm vi
443 園 えん 園 その VIÊN Vườn
444 土
ど
と
土 つち
THỔ
Đất, mặt đất, dưới đất
445 去
きょ
こ
去る さる
KHU
Lìa, bỏ, đi,qua,trôi qua
446 吉
きち
きつ
CÁT
Tốt,may mắn,có phước
447 寺 じ 寺 てら TỰ Chùa
31-3 囗 VI くにがまえ: vây bọc
32-3 土 THỔ つち: đất
16
19. 448 在
ざい
在る ある
TẠI
Ở,ngoại ô,phụ cận
Hiện diện,ở
449 地
ち
じ
ĐỊA
Trái đất, đất, khu vực, căn cứ
450 壱 いち NHẤT Một (1) (trong văn tự)
451 坂 はん 坂 さか PHẢN Đường dốc;đồi
452 坊
ぼう
ぼ
PHƯỜNG
Tu viện;tu sĩ(Phật giáo);con trai
453 坑 こう KHANH Hố;mương;mỏ
454 志
し 志
志す
こころざし
こころざす CHÍ
Ý muốn
Nhắm đến
455 均 きん QUÂN Bằng;đều
456 声
せい
しょう
声
声-
こえ
こわ- THANH
Tiếng nói
457 売
ばい 売る
売れる
うる
うれる MẠI
Bán
Bán được
458 坪
坪 つぼ
BÌNH
Đơn vị diện tích khoảng 3.3m2(2
chiếu Nhật)
459 幸
こう 幸い
幸せ
幸
さいわい
しあわせ
さち
HẠNH
Sung sướng;may mắn;có phước
460 垣 垣 かき VIÊN Hàng rào;tường thấp;nhà quan
461 型 けい 型 かた HÌNH Khuôn mẫu;cỡ;khuôn phép
462 城 じょう 城 しろ THÀNH Thành lũy
463 埋
まい 埋まる
埋める
埋もれる
うまる
うめる
うもれる
MAI
Bị chôn
Chôn;phủ
Bị chôn
464 域 いき VỰC Vùng,miền
465 培 ばい 培う つちかう BỒI Trau dồi;vun sới;nuôi dưỡng
466 堕
だ ĐỌA
TRỤY
Rơi;sa xuống; chìm
467 堀 堀 ほり QUẬT Hào nước
468 堅 けん 堅い かたい KIÊN Cứng rắn; bền chặt
469 執
しつ
しゅう
執る とる
CHẤP
Cầm giữ;thực hành
470 基
き 基
基
もと
もとい CƠ
Căn bản;nguyên lai;Đạo thiên
chúa
471 堤 てい 堤 つつみ ĐỀ Bờ đất
472 塔 とう THÁP Đài cao
473 堪 かん 堪える たえる KHAM Cam chịu
474 場 じょう 場 ば TRƯỜNG Nơi chốn;chỗ rộng;cảnh
475 報
ほう
報いる むくいる BÁO
Tin tức;trình
Ban thưởng
476 喜
き 喜ぶ よろこぶ HỈ
HÍ
Vui
477 塚 塚 つか TRỦNG Mô đất;đồi
478 塑 そ TỐ Đắp(tạc)tượng
479 塊 かい 塊 かたまり KHỐI Miếng;tảng;cục;đống
480 塗 と 塗る ぬる ĐỒ Sơn;phết
481 塩 えん 塩 しお DIÊM Muối
17
20. 482 塀 へい BIÊN Tường;rào
483 墜 つい TRỤY Rơi xuống;mất
484 塾 じゅく THỤC Trường tư
485 境
きょう
けい
境 さかい
CẢNH
Biên giới;xuất nhập
486 増
ぞ 増す
増える
増やす
ます
ふえる
ふやす
TĂNG
Tăng
Làm tăng
487 墳 ふん PHẦN Mồ mả
488 墾 こん KHẨN Khai phá đất;trồng trọt;cày ruộng
489 壌 じょう NHƯỠNG Đất trồng trọt;đất cát;đất mềm,dẻo
490 壇
だん
たん
ĐÀN
Bệ cao;lễ đài;giới( nhà văn)
491 壊
かい 壊れる
壊す
こわれる
こわす HOẠI
Làm hư(vỡ)
Làm vỡ
492 壁 へき 壁 かべ BÍCH Bức tường
493 士 し SĨ Con trai;học trò;lính;chuyên viên
494 冬 とう 冬 ふゆ ĐÔNG Mùa đông
495 処
しょ XỬ
XỨ
Phán đoán;hành động;vị trí;ăn ở;đối
đãi
496 各 かく 各 おのおの CÁC Mỗi;những
497 条 じょう ĐIỀU Đường lối;khoản;lằn;vạch
498 夕 せき 夕 ゆう TỊCH Buổi tối
499 外
がい
げ
外
外
外れる
外す
そと
ほか
はずれる
はずす
NGOẠI
Bên ngoài
Khác
Rời ra
500 多 た 多い おおい ĐA Nhiều;đầy
501 名
めい
みょう
名 な
DANH
Tên;tiếng tăm;danh dự
502 大
だい
大
大きい
大-
大いに
たい
おおきい
おお-
おおいに
ĐẠI
Đại học
Lớn
Nhiều
503 太
たい
た 太い
太る
ふとい
ふとる
THÁI
Lớn;lớn tuổi
Mập;to lớn
Thành mập
504 奔 ほん BÔN Chạy vội
505 奇 き KỲ Lạ,khác thường
506 契
けい 契る ちぎる KHẾ
KHIẾT
Hứa;giao kèo;hợp nhau
507 奏 そう 奏でる かなでる TẤU Chơi nhạc
508 奨 しょう TƯỞNG Khen ngợi;khích lệ
509 奪 だつ 奪う うばう ĐOẠT Tước lấy;cướp
33-3 士 SĨ さむらい: Học trò
34-3 夂 TRUY ふあゆがしら: Đến sau
35-3 夊 TRUY すい: Bước đi
36-3 夕 TỊCH た、ゆべ: Buổi tối
37-3 大 ĐẠI だい: Lớn,hơn
18
21. 510 奮 ふん 奮う ふるう PHẤN Hăng hái;bừng dậy
511 女
じょ
にょ
にょう
女
女
おんな
め NỮ
Đàn bà;con gái
Giống cái
512 奴 ど NÔ Đầy tớ;nô lệ
513 妃 ひ PHI Công chúa(vương phi) có chồng
514 如
じょ
にょ
NHƯ
Tương tự;nghe theo;ví dụ
515 好
こう
好む
好く
このむ
すく
HIẾU
HẢO
Tốt
Ham thích
516 妨 ぼう 妨げる さまたげる PHƯƠNG Ngăn cản;trở ngại
517 妊 にん NHÂM Có thai
518 妙 みょう DIỆU Lạ;khéo;tốt;thần kì
519 姓
せい
しょう
TÍNH
TÁNH
Họ(giòng họ)
520 妹 まい 妹 いもうと MUỘI Em gái
521 妻 さい 妻 つま THÊ Vợ;vợ cả
522 姉
し 姉 あね TỶ
TỈ
Chị gái
523 始 し 始める はじめる THỦY Bắt đầu;trước
524 姻 いん NHÂN Kết hôn
525 姿 し 姿 すがた TƯ Dáng vẻ;cảnh ngộ
526 姫 姫 ひめ CƠ Công chúa; vương phi
527 娠 しん THẦN Có bầu
528 娘 むすめ NƯƠNG Con gái;nàng
529 娯 ご NGU Vui chơi
530 婆 ば BÀ Bà già
531 婚 こん HÔN Cưới hỏi
532 婦 ふ PHỤ Đàn; bà vợ
533 婿 せい 婿 むこ TẾ Con rể
534 媒 ばい MÔI Liên lạc giữa 2 bên
535 嫁
か
嫁ぐ
嫁
とつぐ
よめ
GIÁ
Gái lấy chồng
Lập gia đình
Cô dâu;vợ trẻ
536 嫌
けん
げん
嫌い きらい
HIỀM
Ghét
537 嫡 ちゃく ĐÍCH Chính;hợp pháp;vợ cả;con đầu
538 嬢 じょう NƯƠNG Con gái;nàng
539 子
し
す
子 こ TỬ
TÝ
Con dòng giống;thứ 1
540 孔 こう KHỔNG Cái lỗ;Khổng Giáo
541 存
そん
ぞん
TỒN
Còn;hiện tại;Biết;tin;xem xét
542 孤 こ CÔ Một mình
543 学
がく
学ぶ まなぶ HỌC
Khoa học;Dạy dỗ
Học
38-3 女 NỮ おんな: Con gái
39-3 子 TỬ こ: Con
19
22. 544 孫 そん 孫 まご TÔN Cháu(ông, bà)
545 宅 たく TRẠCH Nhà cửa
546 宇 う VŨ Bầu trời; không gian
547
字 じ 字
あざ TỰ
Chữ
Khu nhà
548 守
しゅ
す
守る
守
まもる
もり THỦ
Giữ;vâng
Giữ trẻ
549 安
あん
安い やすい
AN
YÊN
Yên lành;không lo lắng
Rẻ
550 完 かん HOÀN Xong;hết;tốt
551 宜 ぎ 宜しい よろしい NGHI Tốt;thích đáng;nên
552 宙 ちゅう TRỤ Thời gian;vũ trụ
553 宝 ほう 宝 たから BẢO Quý giá;châu báu
554 宗
しゅう
そう
TÔN
TÔNG
Giáo phái;tôn kính
555 官
かん
QUAN
Viên chức;thuộc chính quyền, của
công
556 定
てい
じょう
定める
定まる
定か
さだめる
さだまる
さだか
ĐỊNH
Quyết định
Được quyết định
Chắc chắn
557 実
じつ
実
実る
み
みのる
THỰC
Sự thực
Trái cây
Trồng
558 室
しつ 室 むろ
THẤT
Phòng
Nhà kính(ấm)
559 宣 せん TUYÊN Thông báo
560 客
きゃく
かく
KHÁCH
Người ở xa đến;khách hàng
561 宰 さい TỂ Chủ;sửa trị
562 宴 えん YẾN Tiệc;hội
563 害 がい HẠI Tổn hại
564 宵 しょう 宵 よい TIÊU Chớm đêm
565 案 あん ÁN Chương trình,đề nghị;bình phẩm
566 容
よう DUNG
DONG
Hình dáng;chứa;nhận;bao dung
567 宮
きゅう
ぐう
く
宮 みや
CUNG
Đến;hoàng hành
568 家
か
け
家
家
いえ
や
GIA
Nhà;gia đình;nhà chuyên môn
569 寂
じゃく
せき
寂しい
寂れる
寂
さびしい
さびれる
さび
TỊCH
Cô đơn
Vắng lặng
Giản đơn
570 密 みつ MẬT Gần;đông đảo
571 宿
しゅく 宿
宿る
宿す
やど
やどる
やどす
TÚC
TÚ
Nhà trọ;chỗ ngủ
Trú
Cho trú
572 寄
き 寄る
寄せる
よる
よせる
KÝ
Tới gần;gặp;rơi vào
Mang lại gần;gởi;ủy thác
40-3 宀 MIÊN うかんむり: Mái nhà
20
23. 573 富
ふ
ふう
富
富む
とみ
とむ
PHÚ
Giàu có;đầy đủ
Thành giàu có
574 寒
かん
寒い さむい HÀN
(Mùa)rét;nghèo khổ
Lạnh
575 寛 かん KHOAN ôn hòa;nhân từ
576 寝
しん 寝る
寝かす
ねる
ねかす
TẨM
Đi ngủ
Đặt vào giường
577 察 さつ SÁT Xem xét;thương xót
578 寧 ねい NINH Yên ổn;tốt hơn
579 寡 か QUẢ Đơn độc;góa chồng;ít
580 賓 ひん TÂN Khách quý
581 寮 りょう LIÊU Quán;khách sạn
582 審 しん THẨM Nghe;điều tra;xử
583 憲 けん HIẾN Pháp luật
584 寸
すん
THỐN
Đơn vị chiều dài khoảng 3cm(tấc ta)
585 封
ふう
ほう
PHONG
Đóng kín
Cung cấp;vua ban
586 専 せん 専ら もっぱら CHUYÊN Thuần 1 thứ;chăm chỉ
587 導 どう 導く みちびく ĐẠO Lãnh đạo;hướng dẫn
588 小 しょう 小さい ちいさい TIỂU Nhỏ;bé;hẹp
589 光
こう 光
光る
ひかり
ひかる
QUANG
Ánh sáng
Chiếu sáng
590
当 とう
当てる
当たる
当たり
あてる
あたる
あたり
ĐƯƠNG
Bây giờ
Gặp;đánh;gánh vác;hợp
mỗi
591 肖 しょう TIÊU Giống;hình tượng
592 尚
しょう
尚 なお THƯỢNG
Hơn nữa;đánh giá;tôn kính
nữa
593 県 けん HUYỆN Tỉnh(Nhật)
594 党 とう ĐẢNG Phe đảng
595 常
じょう 常
常-
つね
とこ- THƯỜNG
Luôn,hay,liên tục
luôn,mãi
596 堂 どう ĐƯỜNG Nhà lớn
597 掌 しょう CHƯỞNG Lòng bàn tay;quản lý
598 輝
き
輝く かがやく HUY
Sáng
Chiếu sáng
599 賞
しょう
THƯỞNG
Giải thưởng;khen ngợi;thưởng thức
600 尺 しゃく XÍCH Thước ta(30cm);đo;chiều dài
601 尼 に 尼 あま NI Nữ tu sĩ
602 尽
じん 尽くす
尽きる
尽かす
つくす
つきる
つかす
TẬN
Cố sức
Cạn sức
Cố sức
603 尿 にょう NIỆU Nước tiểu
44-3 尸 HỘ かべね thây người, thần thi, chủ
43-3 尢 UÔNG だいのまげあし: kiễng chân
42-3 小 TIỂU しょう: Nhỏ
41-3 寸 THỐN すん: Tấc ta khoảng 3cm
21
24. 604 尾 び 尾 お VĨ Đuôi;cuối;theo sau; đếm cá
605 局
きょく CỤC
CUỘC
Văn phòng; bộ phận
606 届
届く
届ける
とどく
とどける GIỚI
Đạt đến
Báo cáo; phát
607 屈
くつ KHUẤT
QUẬT
Uốn cong;nhượng bộ
608 居 きょ 居る いる CƯ Hiện diện; ở
609 屋 おく 屋 や ỐC Mái;nhà;người;khả năng
610 展 てん TRIỂN Phó bẩy;mở rộng
611 属
ぞく
THUỘC
Tùy theo,phụ thuộc;bà con trong họ
612 層
そう TẦNG
TẰNG
Lớp, bực, tầng
613 履 り 履く はく LÝ Mặc;đi(giày);hành vi
614 山
さん 山 やま SƠN
SAN
Núi non
615 岐 き KÌ Phân nhánh;đường rẽ
616 岬 岬 みさき GIÁP Mỏn đất(nhô ra biển)
617 岸 がん 岸 きし NGẠN Bờ,chỗ cao,chỗ lồi ra
618 岩 がん 岩 いわ NHAM Đất đá
619 峠 峠 とうげ ĐÈO Đèo
620 峡 きょう HẠP Thung lũng;eo đất
621 炭 たん 炭 すみ THÁN Than đốt
622 峰 ほう 峰 みね PHONG Ngọn núi
623 崎 崎 さき KÌ Mũi (mỏm) đảo
624 崇 すう SÙNG Tôn kính
625 崩
ほう 崩れる
崩す
くずれる
くずす BĂNG
Rơi từng mảnh
Phá hủy;đổi
626 川 せん 川 かわ XUYÊN Con sông
627 災 さい 災い わざわい TAI Tai biến,không may
628 順 じゅん THUẬN Thứ tự;theo;hòa thuận
629 工
こう
く
CÔNG
Thợ;khéo léo;xây cất
630 巧 こう 巧み たくみ XẢO Khéo léo,giỏi
631 功
こう
く
CÔNG
Công lao;thành đạt
632 左 さ 左 ひだり TẢ Bên trái;bất chính
633 攻 こう 攻める せめる CÔNG Đánh;trừng phạt
634 貢
こう
く 貢ぐ みつぐ CỐNG
Tặng
Góp tiền
635 項 こう HẠNG Điều mục,thứ;đoạn văn;cái ót
636 己
こ
き
己 おのれ
KỶ
Tự mình;can thứ 6
48-3 工 CÔNG え thợ,khéo léo
49-3 己 KỶ おのれ Can thứ 6;mình
45-3 屮 TRIỆT ふるくさ cây mới mọc
46-3 山 SƠN, SAN やま núi
47-3 川 巛 XUYÊN かわ sông
22
25. 637 忌
き 忌む
忌まわし
い
いむ
いまわしい KỴ
Ghét,cấm đoán
Ghét,điềm xấu
638 改
かい 改める
改まる
あらためる
あらたまる
CẢI
Đổi mới
Được đổi mới
639 巻
かん 巻き
巻く
まき
まく
QUYỂN
QUYỀN
Cuộn,bộ
Cuộn,cuốn
640 布 ふ 布 ぬの BỐ Rao truyền,vải;1 cái áo
641 帆 はん 帆 ほ PHÀM Buồm
642 希 き HY Mong;hiếm;mỏng
643 帯
たい
帯
帯びる
おび
おびる
ĐỚI
ĐÁI
Đai
Thắt lưng
Mang,đeo
644 帳
ちょう TRƯƠNG
TRƯỚNG
(ghi)sổ;cái màn
645 帽 ぼう MẠO Mũ,nón
646 幅 ふく 幅 はば PHÚC Bề rộng;ảnh hưởng
647 幣
へい
TỆ
Tiền bạc; dâng giấy cắt(Thần
đạo)
648 干
かん 干る
干す
ひる
ほす CAN
Làm khô
Phơi khô;uống cạn
649 刊 かん SAN Xuất bản
650 幻 げん 幻 まぼろし ẢO Ảo giác;giả;mập mờ
651 幼 よう 幼い おさない ẤU Còn nhỏ,non nớt
652 幾 き 幾 いく CƠ Bao nhiêu,mấy;vài
653 庁 ちょう SẢNH Công sở
654 広
こう 広い
広げる
広がる
広める
広まる
ひろい
ひろげる
ひろがる
ひろめる
ひろまる
QUẢNG
Rộng
Mở rộng
Được mở rộng
655 序 じょ TỰ Bắt đầu;lời tựa;cấp
656 床
しょう 床
床
とこ
ゆか SÀNG
Giường;sàn;sàn
657 応
おう
ỨNG
Đổi lại;phản ứng;hợp với;thỏa
mãn
658 府 ふ PHỦ Công sở;thủ phủ
659 底 てい 底 そこ ĐỂ Đáy
660 店 てん 店 みせ ĐIẾM Cửa hàng
661 度
ど
たく
と 度 たび
ĐỘ
Độ;vật để đo;chừng mực;lần;
Lần
662 庫
こ
く
KHỐ
Kho
663 席 せき 席 せき TỊCH Ghế;chỗ
664 庭 てい 庭 にわ ĐÌNH Sân;tòa án
52-3 幺 YÊU いとがしいら Nhỏ;số 1
53-3 广 YẾM, NGHIỄM まだれ Mái nhà
50-3 巾 CÂN はば Khăn;mũ
51-3 干 CAN かん Cầu; mộc che
23
26. 665 座
ざ
座る すわる TỌA
Ngồi;quỳ gối;hí viện;chòm sao
Ngồi xuống
666 唐
とう
唐 から ĐƯỜNG
Nhà Đường(T.H)
Trung Hoa
667 康 こう KHANG Yên vui
668 廊 ろう LANG Hành lang;chái nhà
669 庸 よう DUNG Tầm thường
670 庶 しょ THỨ Đủ thứ;tất cả
671 廃
はい
廃れる
廃る
すたれる
すたる
PHẾ
Bỏ
Lỗi thời;đình lại
672 廉 れん LIÊM Trong sạch;ngay thẳng; giá rẻ
673 腐
ふ 腐る
腐れる
腐らす
くさる
くされる
くさらす
HỦ
Mục nát;hôi thối;
Mục nát
674 慶 けい KHÁNH Mừng;phước
675 廷 てい ĐÌNH Sân;(hoàng cung);công sở
676 延
えん 延ばす
延べる
延びる
のばす
のべる
のびる
DIÊN
Kéo dài;hoãn
Bị kéo lại
677 建
けん
こん
建てる
建つ
たてる
たつ KIẾN
Xây cất
Được xấy
678 弊 へい TỆ Xấu,hư;của quần chúng
679 式 しき THỨC Buổi lễ;kiểu;phương thức
680 弓 きゅう 弓 ゆみ CUNG Cung;cây kéo vĩ cầm
681 引
いん 引く
引ける
ひく
ひける DẪN
Giương,kéo;thu hút;lui,bớt;
Chấm dứt;bớt giá
682 弧 こ HỒ Hình cong
683 弦 げん 弦 つる HUYỀN Dây,dây cung;hình bán nguyệt
684 張 ちょう 張る はる TRƯƠNG Kéo ra,mở rộng;dán,trát
685 強
きょう
ごう
強い
強まる
強める
強いる
つよい
つよまる
つよめる
しいる
CƯỜNG
Mạnh
Thành mạnh
Làm mạnh
Ép
686 弾
だん 弾
弾む
弾く
たま
はずむ
ひく
ĐẠN
ĐÀN
Viên đạn
Nẩy lên;bị kích thích;giương ra
Chơi đàn
687 帰
き 帰る
帰す
かえる
かえす
QUY
Trở về
Trả lại;tống đi
688 尋 じん 尋ねる たずねる TẦM Tìm kiếm;hỏi(tra cứu)
689 形
けい
ぎょう
形
形
かたち
かた
HÌNH
Thể,dáng
690 彩
さい 彩る いろどる THÁI
THẢI
Tô màu;tia sáng;rực rỡ
54-3 廴 DẪN えんにょう bước dài
59-3 彡 SAM さんずくり: sợi lông dài
57-3 弓 DẪN ゆみ cung;cong
58-3 ヨ KÝ けいがしら đầu nhím
55-3 廾 CỦNG にじゅうあし chắp tay
56-3 弋 DẶC しきがまえ bắn tên
24
27. 691 彰 しょう CHƯƠNG Rõ rệt;rực rỡ;quảng bá
692 影 えい 影 かげ ẢNH ánh sáng;bóng;hình;dấu vết
693 役
やく
えき DỊCH
Phục(nhiệm)vụ;văn phòng;vai
trò
Chiến đấu;phục vụ
694 径 けい KÍNH Đường bộ;đường kính;ngay thẳng
695 征 せい CHINH Đánh dẹp,thẳng
696 彼
ひ 彼
彼
かれ
かの
BỈ
Hắn;đó
Hắn;đó
697 往 おう VÃNG Đi,qua;về trước
698 律
りつ
りち
LUẬT
Phép tắc;sách ghi phép tắc
699 待
たい
待つ まつ
ĐÃI
Tiếp đón;
Chờ;hoãn;chống lại
700 後
ご
こう
後
後ろ
後
後れる
のち
うしろ
あと
おくれる
HẬU
Sau
Phía sau
Tiếp sau;lưng
Trễ
701 徐 じょ TỪ Thong thả;chậm
702 従
じゅう
じゅ
しょう
従う
従える
したがう
したがえる
TÙNG
TÒNG
Vâng lời,theo
Được chăm sóc;chinh phục
703 徒 ĐỒ
Đi bộ;đồng bạn;học trò;vô ích;tội đồ
704 術 じゅつ THUẬT Nghệ(kỹ)thuật;phương tiện
705 得
とく
得る
得る
える
うる
ĐẮC
Mối lợi;làm vừa lòng;
Thu được;có thể
706 循 じゅん TUẦN Noi theo;xoay vần
707 街
がい
かい
街 まち
また NHAI
Đường phố;dãy phố
708 復 ふく PHỤC Trở lại;nữa
709 御
ご
ぎょ
御 おん
NGỰ
Tiếng gọi tôn kính;thống trị
710 微 び VI Nhỏ;tinh diệu
711 徳 とく ĐỨC Đạo đức;ơn huệ;phứơc
712 徴 ちょう TRƯNG Thâu góp;cầu;dấu hiệu
713 徹 てつ TRIỆT Phá hủy;thông suốt
714 衝 しょう XUNG Đụng độ,xông vào
715 衛 えい VỆ Phòng ngự,giữ;chung quanh
716 衡
こう HÀNH
HOÀNH
Cái cân,cân;thăng bằng;then cửa
717 心 しん 心 こころ TÂM Tim,lòng;ở giữa;ruột
718 忙 ぼう 忙しい いそがしい MANG Bận rộn
719 忍
にん 忍ぶ
忍ばせる
しのぶ
しのばせる NHẪN
Chịu đựng
Giấu kín
720 忠 ちゅう TRUNG Trung thành;thật thà;hết lòng
721 快 かい 快い こころよい KHOÁI Vui thích;sắc sảo
60-3 彳 SÁCH ぎょうにんべん bước ngắn
61-4 心 忄 TÂM こころ tim
25