SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Bài 5:

Nội dung chính:
                  Thao tác cập nhật


                  Sắp xếp và lọc

                  Tìm kiếm đơn giản và
                  in dữ liệu
Bài 5:
I. Thao tác cập nhật
Gồm: Thêm bản ghi mới, xóa, sửa các bản ghi.
       1. Thêm bản ghi mới
- Cách 1: Chọn Insert  Record gõ dữ liệu tương ứng vào
  mỗi trường.
- Cách 2: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi
  gõ dữ liệu tương ứng.
       2. Sửa bản ghi
- Nhấp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và thực hiện những thay đổi
  cần thiết.
       3. Xóa bản ghi
- Chọn bản ghi cần xóa.
- Chọn Edit  Delete Record hoặc nhấn Delete.
- Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes.
Bài 5:

I. Thao tác cập nhật
Một số lưu ý:
• Nhập dữ liệu khi thêm bản ghi mới:
- Nhập đúng kiểu dữ liệu
- Nhập đủ những trường bắt buộc
- Luôn thêm dữ liệu ở cuối bảng.
• Xóa bản ghi
- Khi đã bị xóa thì bản ghi không thể khôi phục lại được.
Bài 5:

II. Sắp xếp và tìm kiếm
1. Sắp xếp
 Chọn trường cần sắp xếp.
 Nhấp chuột vào nút lệnh: tăng dần        hoặc giảm
dần         để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên
giá trị của trường được chọn.
 Lưu lại kết quả sắp xếp
 Để hủy thao tác sắp xếp, nhấp chọn nút lệnh          .
2. Tìm kiếm
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
- Nhấn vào nút lệnh tìm kiếm
Bài 5:

II. Sắp xếp và tìm kiếm
1. Sắp xếp
 Ý nghĩa:
   - Giúp so sánh dữ liệu nhanh chóng
   - Giúp tìm kiếm dữ liệu dễ dàng
 Lưu ý:
   - Sắp xếp trên nhiều trường dữ liệu, chọn nút lệnh:
2. Tìm kiếm
 Ý nghĩa: Tìm ra thông tin thỏa điều kiện dò tìm
Bài 5:

III. Lọc
1. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
• Chọn ô chứa dữ liệu làm tiêu chí để lọc.
• Nhấp chuột vào nút lệnh       , Base sẽ hiển thị tất cả những
   bản ghi có giá trị của trường tương ứng bằng với giá trị
   trong ô được chọn.
2. Lọc theo mẫu
• Nhấp chuột vào nút lệnh
• Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
• Nhấn Ok, Base sẽ hiển thị tất cả các bản ghi thỏa mãn các
   điều kiện đã được chỉ ra.
 Để hủy bỏ lọc, nhấp chuột vào nút lệnh:          hoặc       .
Bài 5:

III. Lọc
• Lưu ý: Phân biệt các nút lệnh
      : Hủy bỏ lọc, có thể khôi phục lại được.
      : Hủy bỏ lọc hoàn toàn.

• Ý nghĩa: Tìm ra các mẫu tin thỏa mãn những tiêu
  chuẩn nào đó.
Bài 5:

III. Tổng kết
1. Trò chơi


2. Nhắc nhở
 Xem SGK Tin học 12(Bài 5/trang 42), tham khảo bảng so
  sánh các thao tác cơ bản trên bảng giữa Base và Access,
  sau đó thực hành trên Microsoft Office Access các thao tác
  cơ bản trên bảng.
 Xem phần “In dữ liệu” trong tài liệu nội dung bài học đã
  gửi trên Edmodo.
 Xem bài và thực hành các thao tác đã học, chuẩn bị cho
  tiết thực hành tuần sau.
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng

More Related Content

More from thaohien1376

Bai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tinBai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tinthaohien1376
 
On tap chương IV
On tap chương IVOn tap chương IV
On tap chương IVthaohien1376
 
Bai giang bai 21 (tiet 2)
Bai giang bai 21 (tiet 2)Bai giang bai 21 (tiet 2)
Bai giang bai 21 (tiet 2)thaohien1376
 
Bai 20 mang may tinh
Bai 20 mang may tinhBai 20 mang may tinh
Bai 20 mang may tinhthaohien1376
 
Bài giảng bài 18-19
Bài giảng bài 18-19Bài giảng bài 18-19
Bài giảng bài 18-19thaohien1376
 
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệp
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệpBài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệp
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệpthaohien1376
 

More from thaohien1376 (14)

Slide_Nhom 3
Slide_Nhom 3Slide_Nhom 3
Slide_Nhom 3
 
Slide_Nhom 2
Slide_Nhom 2Slide_Nhom 2
Slide_Nhom 2
 
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tinBai giang bài 13: Bảo mật thông tin
Bai giang bài 13: Bảo mật thông tin
 
On tap chương IV
On tap chương IVOn tap chương IV
On tap chương IV
 
Bai giang bai 21 (tiet 2)
Bai giang bai 21 (tiet 2)Bai giang bai 21 (tiet 2)
Bai giang bai 21 (tiet 2)
 
Bai giang bài 21
Bai giang bài 21Bai giang bài 21
Bai giang bài 21
 
Bai giang tiet2
Bai giang tiet2Bai giang tiet2
Bai giang tiet2
 
Bai 20 mang may tinh
Bai 20 mang may tinhBai 20 mang may tinh
Bai 20 mang may tinh
 
Bài giảng bài 18-19
Bài giảng bài 18-19Bài giảng bài 18-19
Bài giảng bài 18-19
 
Bai17
Bai17Bai17
Bai17
 
Bai22 tiet2
Bai22 tiet2Bai22 tiet2
Bai22 tiet2
 
Bai22 tiet1
Bai22 tiet1Bai22 tiet1
Bai22 tiet1
 
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệp
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệpBài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệp
Bài 14-15 -Lớp 11: Thao tác với tệp
 
Bai2
Bai2Bai2
Bai2
 

Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng

  • 1.
  • 2. Bài 5: Nội dung chính: Thao tác cập nhật Sắp xếp và lọc Tìm kiếm đơn giản và in dữ liệu
  • 3. Bài 5: I. Thao tác cập nhật Gồm: Thêm bản ghi mới, xóa, sửa các bản ghi. 1. Thêm bản ghi mới - Cách 1: Chọn Insert  Record gõ dữ liệu tương ứng vào mỗi trường. - Cách 2: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng. 2. Sửa bản ghi - Nhấp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và thực hiện những thay đổi cần thiết. 3. Xóa bản ghi - Chọn bản ghi cần xóa. - Chọn Edit  Delete Record hoặc nhấn Delete. - Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes.
  • 4. Bài 5: I. Thao tác cập nhật Một số lưu ý: • Nhập dữ liệu khi thêm bản ghi mới: - Nhập đúng kiểu dữ liệu - Nhập đủ những trường bắt buộc - Luôn thêm dữ liệu ở cuối bảng. • Xóa bản ghi - Khi đã bị xóa thì bản ghi không thể khôi phục lại được.
  • 5. Bài 5: II. Sắp xếp và tìm kiếm 1. Sắp xếp  Chọn trường cần sắp xếp.  Nhấp chuột vào nút lệnh: tăng dần hoặc giảm dần để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn.  Lưu lại kết quả sắp xếp  Để hủy thao tác sắp xếp, nhấp chọn nút lệnh . 2. Tìm kiếm - Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F - Nhấn vào nút lệnh tìm kiếm
  • 6. Bài 5: II. Sắp xếp và tìm kiếm 1. Sắp xếp  Ý nghĩa: - Giúp so sánh dữ liệu nhanh chóng - Giúp tìm kiếm dữ liệu dễ dàng  Lưu ý: - Sắp xếp trên nhiều trường dữ liệu, chọn nút lệnh: 2. Tìm kiếm  Ý nghĩa: Tìm ra thông tin thỏa điều kiện dò tìm
  • 7. Bài 5: III. Lọc 1. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn • Chọn ô chứa dữ liệu làm tiêu chí để lọc. • Nhấp chuột vào nút lệnh , Base sẽ hiển thị tất cả những bản ghi có giá trị của trường tương ứng bằng với giá trị trong ô được chọn. 2. Lọc theo mẫu • Nhấp chuột vào nút lệnh • Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu • Nhấn Ok, Base sẽ hiển thị tất cả các bản ghi thỏa mãn các điều kiện đã được chỉ ra.  Để hủy bỏ lọc, nhấp chuột vào nút lệnh: hoặc .
  • 8. Bài 5: III. Lọc • Lưu ý: Phân biệt các nút lệnh : Hủy bỏ lọc, có thể khôi phục lại được. : Hủy bỏ lọc hoàn toàn. • Ý nghĩa: Tìm ra các mẫu tin thỏa mãn những tiêu chuẩn nào đó.
  • 9. Bài 5: III. Tổng kết 1. Trò chơi 2. Nhắc nhở  Xem SGK Tin học 12(Bài 5/trang 42), tham khảo bảng so sánh các thao tác cơ bản trên bảng giữa Base và Access, sau đó thực hành trên Microsoft Office Access các thao tác cơ bản trên bảng.  Xem phần “In dữ liệu” trong tài liệu nội dung bài học đã gửi trên Edmodo.  Xem bài và thực hành các thao tác đã học, chuẩn bị cho tiết thực hành tuần sau.