SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Ts. Nguyễn An Tế
Ths. Bùi Xuân Huy
Khoa Công Nghệ Thông Tin Kinh Doanh
huybx@ueh.edu.vn
(2022)
Cơ sở dữ liệu
Chương 1: Tổng quan về CSDL
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
2
Mục tiêu
 Hiểu những khái niệm cơ bản liên quan đến cách tổ chức
CSDL
 Hiểu các chức năng của hệ quản trị CSDL
 Hiểu quy trình mô hình hóa dữ liệu
 Biết một số mô hình dữ liệu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
3
Tài liệu tham khảo
 Tài liệu tiếng Anh
Garcia-Molina H., Ullman J. D., & Widom J., Database System: The
complete book, 2nd Edition, Prentice Hall, 2008.
Elmasri R., & Navathe S. B., Fundamentals of Database Systems,
7th Edition, Addison-Wesley, 2015.
Maier D., Theory of Relational Databases, 1st Edition, Computer Science
Press, 1983.
 Tài liệu tiếng Việt
Nguyễn An Tế, Nguyễn Thúy Ngọc & Nguyễn Kiều Oanh, CSDL: Nhập
môn và thực hành, NXB Khoa Học Kỹ Thuật, 2015.
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
4
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
2. Hệ quản trị CSDL
3. Mô hình hóa dữ liệu
4. Một số mô hình dữ liệu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
5
1. Cơ sở dữ liệu
 Dữ liệu
Tri thức
(Knowledge)
Thông tin
(Information)
Dữ liệu
(Data)
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
6
1. Cơ sở dữ liệu (tt.)
 Chủng loại DL  lãnh vực ứng dụng
● text
● images
● audio
● video
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
7
1. Cơ sở dữ liệu (tt.)
 Khái niệm CSDL (database)
● tập hợp/tổ chức DL một cách có hệ thống
● khối lượng DL lớn
● DL được lưu trữ thường trực (dài hạn) trên bộ nhớ thứ cấp
● phục vụ nhiều người dùng, đa mục tiêu: users, applications
 Ví dụ
● kinh doanh
● chính trị, xã hội
● . . .
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
8
1. Cơ sở dữ liệu (tt.)
 Nhiều người dùng, đa mục tiêu: yêu cầu về tính đúng đắn
● phù hợp về nội dung: thỏa mãn nhu cầu đa dạng
(ngữ nghĩa phụ thuộc người sử dụng/ứng dụng)
● chính xác về nội dung: nhất quán và phản ánh đúng thực tại
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
9
1. Cơ sở dữ liệu (tt.)
 Nhiều người dùng, đa mục tiêu: yêu cầu về tính đầy đủ
● Quyền hạn khai thác của mỗi nhóm đối tượng
● thể hiện, biểu diễn  nhận thức, hiệu quả “tiếp nhận”
● sự tiến hóa của nhu cầu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
10
1. Cơ sở dữ liệu (tt.)
 Nhiều người dùng, đa mục tiêu: yêu cầu về th.gian đáp ứng
● lưu trữ hiệu quả
● xử lý hiệu quả
● truyền thông hiệu quả
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
11
1. Cơ sở dữ liệu (tt.)
 Yêu cầu khác
● dễ thích ứng với sự thay đổi môi trường khai thác: platform,
#users, …
● an toàn / bảo mật
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
12
1. Cơ sở dữ liệu (tt.)
Software Information System
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
13
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
2. Hệ quản trị CSDL
● Các đặc trưng
● Các chức năng
● Kiến trúc
3. Mô hình hóa dữ liệu
4. Một số mô hình dữ liệu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
14
2. Hệ quản trị CSDL
 Hệ quản trị CSDL (Database Management System – DBMS):
phần mềm hỗ trợ
● tổ chức lưu trữ nhiều CSDL
● khai thác hiệu quả nhiều CSDL
 Sản phẩm phổ biến hiện nay
● Oracle
● SQL Server
● MySQL
● . . .
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
15
2. Hệ quản trị CSDL (tt.)
 Minh họa
CSDL1
DBMS
Ứng dụng 1
Utilisateur
CSDL2
Ứng dụng 2
Ứng dụng 3
Utilisateur
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
16
2. Hệ quản trị CSDL (tt.)
 Đầu thập kỷ 60: hệ thống quản lý tập tin (File System)
Hệ
thống
quản
lý
tập
tin
tập tin
tập tin
tập tin
Quản lý dữ liệu
Quản lý dữ liệu
Ứng dụng 1
Ứng dụng 2
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
17
2. Hệ quản trị CSDL (tt.)
 Hạn chế của hệ thống quản lý tập tin
● truy cập kém hiệu quả
● trùng lắp thông tin, thiếu nhất quán
● giới hạn sự truy cập đồng thời
● an toàn và bảo mật dữ liệu không cao
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
18
2. Hệ quản trị CSDL (tt.)
 Nửa cuối thập kỷ 60: DBMS thế hệ thứ 1
● mô hình mạng
● mô hình phân cấp
 Từ thập kỷ 70: DBMS thế hệ thứ 2
● mô hình quan hệ
● mô hình hướng đối tượng
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
19
2.1 Các đặc trưng – Độc lập dữ liệu
 Độc lập vật lý: độc lập tương đối giữa DL trong thực tế với
cấu trúc lưu trữ
● xử lý dữ liệu mà không lo ngại nhiều về phương pháp lưu trữ
nhờ vào các mô hình dữ liệu
 Độc lập luận lý: thể hiện DL dưới nhiều góc nhìn khác nhau
● giữa các ứng dụng khác nhau
● giữa những NSD/nhóm NSD khác nhau
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
20
2.1 Đặc trưng – Khai thác hiệu quả
 Truy cập hiệu quả
● các ngôn ngữ cấp cao (NSD không quan tâm đến cấu trúc lưu
trữ vật lý)
● quản lý các truy cập đồng thời
 Không trùng lắp thông tin: nhất quán dữ liệu
● hiệu quả cập nhật >> hiệu quả lưu trữ
 Bảo mật dữ liệu
 An toàn dữ liệu
 CSDL
● dữ liệu (data): mô tả thế giới thực
● từ điển dữ liệu (data dictionnary / metadata)
 dữ liệu dùng để mô tả cho những dữ liệu khác
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
21
2.1 Các đặc trưng – Mô tả dữ liệu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
22
2.2 Các chức năng
 Tạo lập các CSDL
● định nghĩa dữ liệu: Data Definition Language – DDL
 Xử lý dữ liệu
● thêm, sửa, xóa: Data Manipulation Language – DML
 Truy vấn dữ liệu
● khai thác: Data Query Language – DQL
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
23
2.2 Các chức năng (tt.)
 Chia sẻ dữ liệu: quản lý các truy cập đồng thời
 Bảo mật dữ liệu: quyền truy cập (username, password)
 An toàn dữ liệu: backup, restore
 Giao diện: ngôn ngữ, công cụ mạnh
 Dữ liệu “tập trung” (ngữ nghĩa): nhất quán, không trùng lắp
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
24
2.3 Kiến trúc
 ANSI / SPARC Model: 3 mức thể hiện dữ liệu
Sơ đồ trong
CSDL
Sơ đồ quan niệm
Sơ đồ
ngoài SE1
Ứng dụng A1
Sơ đồ
ngoài SE2
Sơ đồ
ngoài SE3
Ứng dụng A2 Ứng dụng A3 Ứng dụng A4
Góc nhìn
ứng dụng
Tầng
giao tiếp
Góc nhìn
hệ thống
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
25
2.3 Kiến trúc (tt.)
 Sơ đồ trong (internal schema)
● biểu diễn dữ liệu: cấu trúc lưu trữ
● phương pháp truy cập: chỉ mục, …
 Sơ đồ quan niệm (conceptual schema)
● cái nhìn toàn diện về dữ liệu trong phạm vi ứng dụng
● dựa trên các mô hình dữ liệu
 Sơ đồ ngoài (external schema)
● góc nhìn giới hạn: biểu diễn từng phần dữ liệu tùy theo NSD /
nhóm NSD
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
26
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
2. Hệ quản trị CSDL
3. Mô hình hóa dữ liệu
● Mô hình dữ liệu
● Các mức trừu tượng hóa
4. Một số mô hình dữ liệu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
27
3. Mô hình hóa dữ liệu
 Biểu diễn DL, thể hiện ngữ nghĩa của DL
● thế giới thực  máy tính
● phụ thuộc mức độ trừu tượng
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
28
3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)
Cách tiếp cận
Phương pháp
Công cụ hỗ trợ
Mô hình DL
Mô hình hóa
DL
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
29
3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)
 Mô hình DL (data model)
● sơ đồ
● ngôn ngữ hình thức
 Chọn lựa mô hình DL ?
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
30
3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)
 Cách tiếp cận (approach)
● “a way of dealing with something; a way of doing or thinking
about something” (Merriam-Webster)
● nguyên lý cơ sở, nền tảng
● mang tính định hướng
 Phương pháp (method)
● các bước thực hiện
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
31
3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)
 Công cụ hỗ trợ
● mô tả, biểu diễn DL
● nội dung: chuyển đổi mức trừu tượng (cao / thấp hơn),
thay đổi mô hình, đánh giá, . . .
● tiện ích: lập tài liệu kỹ thuật, triển khai, . . .
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
32
Quan niệm
(Conceptual)
Luận lý
(Logical)
Tổ chức
(Organizational)
Vật lý
(Physical)
3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)
 Các mức trừu tượng hóa  các giai đoạn triển khai
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
33
3.1 Mức quan niệm (Conceptual level)
 Sơ đồ quan niệm DL
● trả lời câu hỏi WHAT
● độc lập với môi trường cài đặt
 Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa
● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng)
● rõ ràng, dễ hiểu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
34
3.2 Mức luận lý (Logical level)
 Sơ đồ logic DL
● trả lời câu hỏi HOW
● góc nhìn ứng dụng: khác với ANSI / SPARC model
● góc nhìn hệ thống: độc lập tương đối với môi trường cài đặt
 Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa
● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng)
● hiệu quả (nhiều yếu tố)
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
35
3.3 Mức tổ chức (Organizational level)
 Sơ đồ tổ chức DL
● trả lời câu hỏi HOW
● mức sites: tổ chức lưu trữ thành nhiều CSDL
● độc lập tương đối với môi trường cài đặt
 Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa
● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng)
● hiệu quả (nhiều yếu tố)
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
36
3.4 Mức vật lý (Physical level)
 Sơ đồ vật lý DL
● tổ chức lưu trữ thành nhiều CSDL
● mức servers
● phụ thuộc vào môi trường cài đặt (DBMS)
 Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa
● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng)
● hiệu quả (nhiều yếu tố)
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
37
Nội dung
1. Cơ sở dữ liệu
2. Hệ quản trị CSDL
3. Mô hình hóa dữ liệu
4. Một số mô hình dữ liệu
● Mô hình DL phân cấp (Hierarchical Data Model)
● Mô hình DL mạng (Network Data Model)
● Mô hình DL quan hệ (Relational Data Model)
● Mô hình thực thể-mối kết hợp (Entity-Relationship Model)
● Mô hình DL hướng đối tượng (Object-Oriented Data Model)
● XML (Extensible Markup Language)
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
38
4. Một số mô hình dữ liệu
 Các thành phần chính của một mô hình DL
● ngôn ngữ định nghĩa DL: Data Definition Language
● ngôn ngữ xử lý (+ truy vấn) DL: Data Manipulation Language
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
39
4. Một số mô hình dữ liệu (tt.)
Hierarchical
1960s
Network
Entity-Relationship
Object-Oriented
Object-Relational
XML
1969
1997
Relational
1970
1976
1980s
1990s
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
40
4.1 Mô hình DL phân cấp
 Mô hình tổ chức DL theo hình cây
● nút: entity type
● cạnh: relationship
● truy vấn: path navigation
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
41
4.2 Mô hình DL mạng
 Mô hình tổ chức DL dưới dạng đồ thị
● nút: entity type
● cạnh: relationship
● truy vấn: path navigation
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
42
4.3 Mô hình DL quan hệ
 Mô hình DL quan hệ
● E. F. Codd, A Relational Model for Large Shared Data Banks,
Communications of ACM, 1970
● được áp dụng trong hầu hết các DBMS phổ biến: MS SQL
Server, Oracle, DB2, …
 Những thành phần chính
● ngôn ngữ mô tả cấu trúc của dữ liệu
● ngôn ngữ mô tả các ràng buộc trên dữ liệu
● các loại toán tử / phép toán thao tác trên dữ liệu
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
43
4.4 Mô hình ER
 Thường được sử dụng để mô hình hóa DL ở mức quan niệm
● khả năng diễn đạt ngữ nghĩa
● không có ngôn ngữ xử lý dữ liệu, không có DBMS
 Các khái niệm cơ bản
● thực thể (entity)
● thuộc tính (attribute)
● loại thực thể (entity type)
● mối kết hợp (relationship)
● loại mối kết hợp (relationship type)
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
44
4.5 Mô hình DL hướng đối tượng
 Dựa trên cách tiếp cận hướng đối tượng
● class diagram
● complex object, object identity
● class, attribute, behavior, association
● encapsulation
● inheritance, overriding, overloading, late binding
 CSDL hướng đối tượng (OODB)
● ODL: application-independent, application-dependent
● OQL
 chủ đề riêng
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
45
4.6 Mô hình đối tượng-quan hệ
 Hybrid: OO + Relational
● hạn chế trong việc biểu diễn DL của mô hình quan hệ
● độ phức tạp của mô hình hướng đối tượng
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
46
4.7 XML
 HTML
 SGML (Standard Generalized Markup Language)
 XML: DL bán cấu trúc (semi-structured)
● DTD
● XML schemas
● XPath, XQuery, XSL
(2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL
47
Thảo luận

More Related Content

Similar to CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt

bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptHungHuyNguyen3
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdfDngKen1
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2NguynMinh294
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfCriz20
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Nguyễn Trọng
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Designyht4ever
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serveranhanh81
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]bookbooming1
 
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTonhaco Bestco
 
File goc 782889
File goc 782889File goc 782889
File goc 782889Chi Lam
 
00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_server00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_serverthai
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuThành Luân
 
Bai 2 k33103237_pham_thi_ngoc_linh
Bai  2 k33103237_pham_thi_ngoc_linhBai  2 k33103237_pham_thi_ngoc_linh
Bai 2 k33103237_pham_thi_ngoc_linhTin 5CBT
 
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxChuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxCngNguynPhmHuy
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]bookbooming1
 
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuongSlide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuonganhhuycan83
 

Similar to CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt (20)

bai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.pptbai giang mon sql- buoi 1.ppt
bai giang mon sql- buoi 1.ppt
 
01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf01-Gioithieu.pdf
01-Gioithieu.pdf
 
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
Cơ sở dữ liệu PTIT slide 2
 
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdfChuong 1_Gioo thieu DB.pdf
Chuong 1_Gioo thieu DB.pdf
 
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
Cơ Sở Dữ Liệu - Chương 1
 
ERD - Database Design
ERD - Database DesignERD - Database Design
ERD - Database Design
 
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_serverGt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
Gt he quan_tri_csdl_ms_sql_server
 
Chapter 1
Chapter 1Chapter 1
Chapter 1
 
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]Hệ quản trị cơ sở dữ liệu   phạm gia tiến[bookbooming.com]
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phạm gia tiến[bookbooming.com]
 
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệuTổng quan về cơ sở dữ liệu
Tổng quan về cơ sở dữ liệu
 
File goc 782889
File goc 782889File goc 782889
File goc 782889
 
00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_server00 overview of_sql_server
00 overview of_sql_server
 
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệuCơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
 
Bai 2 k33103237_pham_thi_ngoc_linh
Bai  2 k33103237_pham_thi_ngoc_linhBai  2 k33103237_pham_thi_ngoc_linh
Bai 2 k33103237_pham_thi_ngoc_linh
 
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptxChuong 1 - Gioi Thieu.pptx
Chuong 1 - Gioi Thieu.pptx
 
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]Cơ sở dữ liệu   ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
Cơ sở dữ liệu ts.phạm thế quế[bookbooming.com]
 
CSDL_In ngay
CSDL_In ngayCSDL_In ngay
CSDL_In ngay
 
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuongSlide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
Slide co-so-du-lieu-chuong-8-csdl-huong-doi-tuong
 
1.OOP Introduction (1).pptx
1.OOP Introduction (1).pptx1.OOP Introduction (1).pptx
1.OOP Introduction (1).pptx
 
Btth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinhBtth1_HuynhThiThuyLinh
Btth1_HuynhThiThuyLinh
 

CSDL.Ch1.Tong quan ve CSDL.ppt

  • 1. Ts. Nguyễn An Tế Ths. Bùi Xuân Huy Khoa Công Nghệ Thông Tin Kinh Doanh huybx@ueh.edu.vn (2022) Cơ sở dữ liệu Chương 1: Tổng quan về CSDL
  • 2. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 2 Mục tiêu  Hiểu những khái niệm cơ bản liên quan đến cách tổ chức CSDL  Hiểu các chức năng của hệ quản trị CSDL  Hiểu quy trình mô hình hóa dữ liệu  Biết một số mô hình dữ liệu
  • 3. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 3 Tài liệu tham khảo  Tài liệu tiếng Anh Garcia-Molina H., Ullman J. D., & Widom J., Database System: The complete book, 2nd Edition, Prentice Hall, 2008. Elmasri R., & Navathe S. B., Fundamentals of Database Systems, 7th Edition, Addison-Wesley, 2015. Maier D., Theory of Relational Databases, 1st Edition, Computer Science Press, 1983.  Tài liệu tiếng Việt Nguyễn An Tế, Nguyễn Thúy Ngọc & Nguyễn Kiều Oanh, CSDL: Nhập môn và thực hành, NXB Khoa Học Kỹ Thuật, 2015.
  • 4. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 4 Nội dung 1. Cơ sở dữ liệu 2. Hệ quản trị CSDL 3. Mô hình hóa dữ liệu 4. Một số mô hình dữ liệu
  • 5. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 5 1. Cơ sở dữ liệu  Dữ liệu Tri thức (Knowledge) Thông tin (Information) Dữ liệu (Data)
  • 6. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 6 1. Cơ sở dữ liệu (tt.)  Chủng loại DL  lãnh vực ứng dụng ● text ● images ● audio ● video
  • 7. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 7 1. Cơ sở dữ liệu (tt.)  Khái niệm CSDL (database) ● tập hợp/tổ chức DL một cách có hệ thống ● khối lượng DL lớn ● DL được lưu trữ thường trực (dài hạn) trên bộ nhớ thứ cấp ● phục vụ nhiều người dùng, đa mục tiêu: users, applications  Ví dụ ● kinh doanh ● chính trị, xã hội ● . . .
  • 8. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 8 1. Cơ sở dữ liệu (tt.)  Nhiều người dùng, đa mục tiêu: yêu cầu về tính đúng đắn ● phù hợp về nội dung: thỏa mãn nhu cầu đa dạng (ngữ nghĩa phụ thuộc người sử dụng/ứng dụng) ● chính xác về nội dung: nhất quán và phản ánh đúng thực tại
  • 9. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 9 1. Cơ sở dữ liệu (tt.)  Nhiều người dùng, đa mục tiêu: yêu cầu về tính đầy đủ ● Quyền hạn khai thác của mỗi nhóm đối tượng ● thể hiện, biểu diễn  nhận thức, hiệu quả “tiếp nhận” ● sự tiến hóa của nhu cầu
  • 10. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 10 1. Cơ sở dữ liệu (tt.)  Nhiều người dùng, đa mục tiêu: yêu cầu về th.gian đáp ứng ● lưu trữ hiệu quả ● xử lý hiệu quả ● truyền thông hiệu quả
  • 11. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 11 1. Cơ sở dữ liệu (tt.)  Yêu cầu khác ● dễ thích ứng với sự thay đổi môi trường khai thác: platform, #users, … ● an toàn / bảo mật
  • 12. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 12 1. Cơ sở dữ liệu (tt.) Software Information System
  • 13. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 13 Nội dung 1. Cơ sở dữ liệu 2. Hệ quản trị CSDL ● Các đặc trưng ● Các chức năng ● Kiến trúc 3. Mô hình hóa dữ liệu 4. Một số mô hình dữ liệu
  • 14. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 14 2. Hệ quản trị CSDL  Hệ quản trị CSDL (Database Management System – DBMS): phần mềm hỗ trợ ● tổ chức lưu trữ nhiều CSDL ● khai thác hiệu quả nhiều CSDL  Sản phẩm phổ biến hiện nay ● Oracle ● SQL Server ● MySQL ● . . .
  • 15. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 15 2. Hệ quản trị CSDL (tt.)  Minh họa CSDL1 DBMS Ứng dụng 1 Utilisateur CSDL2 Ứng dụng 2 Ứng dụng 3 Utilisateur
  • 16. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 16 2. Hệ quản trị CSDL (tt.)  Đầu thập kỷ 60: hệ thống quản lý tập tin (File System) Hệ thống quản lý tập tin tập tin tập tin tập tin Quản lý dữ liệu Quản lý dữ liệu Ứng dụng 1 Ứng dụng 2
  • 17. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 17 2. Hệ quản trị CSDL (tt.)  Hạn chế của hệ thống quản lý tập tin ● truy cập kém hiệu quả ● trùng lắp thông tin, thiếu nhất quán ● giới hạn sự truy cập đồng thời ● an toàn và bảo mật dữ liệu không cao
  • 18. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 18 2. Hệ quản trị CSDL (tt.)  Nửa cuối thập kỷ 60: DBMS thế hệ thứ 1 ● mô hình mạng ● mô hình phân cấp  Từ thập kỷ 70: DBMS thế hệ thứ 2 ● mô hình quan hệ ● mô hình hướng đối tượng
  • 19. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 19 2.1 Các đặc trưng – Độc lập dữ liệu  Độc lập vật lý: độc lập tương đối giữa DL trong thực tế với cấu trúc lưu trữ ● xử lý dữ liệu mà không lo ngại nhiều về phương pháp lưu trữ nhờ vào các mô hình dữ liệu  Độc lập luận lý: thể hiện DL dưới nhiều góc nhìn khác nhau ● giữa các ứng dụng khác nhau ● giữa những NSD/nhóm NSD khác nhau
  • 20. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 20 2.1 Đặc trưng – Khai thác hiệu quả  Truy cập hiệu quả ● các ngôn ngữ cấp cao (NSD không quan tâm đến cấu trúc lưu trữ vật lý) ● quản lý các truy cập đồng thời  Không trùng lắp thông tin: nhất quán dữ liệu ● hiệu quả cập nhật >> hiệu quả lưu trữ  Bảo mật dữ liệu  An toàn dữ liệu
  • 21.  CSDL ● dữ liệu (data): mô tả thế giới thực ● từ điển dữ liệu (data dictionnary / metadata)  dữ liệu dùng để mô tả cho những dữ liệu khác (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 21 2.1 Các đặc trưng – Mô tả dữ liệu
  • 22. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 22 2.2 Các chức năng  Tạo lập các CSDL ● định nghĩa dữ liệu: Data Definition Language – DDL  Xử lý dữ liệu ● thêm, sửa, xóa: Data Manipulation Language – DML  Truy vấn dữ liệu ● khai thác: Data Query Language – DQL
  • 23. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 23 2.2 Các chức năng (tt.)  Chia sẻ dữ liệu: quản lý các truy cập đồng thời  Bảo mật dữ liệu: quyền truy cập (username, password)  An toàn dữ liệu: backup, restore  Giao diện: ngôn ngữ, công cụ mạnh  Dữ liệu “tập trung” (ngữ nghĩa): nhất quán, không trùng lắp
  • 24. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 24 2.3 Kiến trúc  ANSI / SPARC Model: 3 mức thể hiện dữ liệu Sơ đồ trong CSDL Sơ đồ quan niệm Sơ đồ ngoài SE1 Ứng dụng A1 Sơ đồ ngoài SE2 Sơ đồ ngoài SE3 Ứng dụng A2 Ứng dụng A3 Ứng dụng A4 Góc nhìn ứng dụng Tầng giao tiếp Góc nhìn hệ thống
  • 25. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 25 2.3 Kiến trúc (tt.)  Sơ đồ trong (internal schema) ● biểu diễn dữ liệu: cấu trúc lưu trữ ● phương pháp truy cập: chỉ mục, …  Sơ đồ quan niệm (conceptual schema) ● cái nhìn toàn diện về dữ liệu trong phạm vi ứng dụng ● dựa trên các mô hình dữ liệu  Sơ đồ ngoài (external schema) ● góc nhìn giới hạn: biểu diễn từng phần dữ liệu tùy theo NSD / nhóm NSD
  • 26. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 26 Nội dung 1. Cơ sở dữ liệu 2. Hệ quản trị CSDL 3. Mô hình hóa dữ liệu ● Mô hình dữ liệu ● Các mức trừu tượng hóa 4. Một số mô hình dữ liệu
  • 27. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 27 3. Mô hình hóa dữ liệu  Biểu diễn DL, thể hiện ngữ nghĩa của DL ● thế giới thực  máy tính ● phụ thuộc mức độ trừu tượng
  • 28. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 28 3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.) Cách tiếp cận Phương pháp Công cụ hỗ trợ Mô hình DL Mô hình hóa DL
  • 29. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 29 3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)  Mô hình DL (data model) ● sơ đồ ● ngôn ngữ hình thức  Chọn lựa mô hình DL ?
  • 30. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 30 3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)  Cách tiếp cận (approach) ● “a way of dealing with something; a way of doing or thinking about something” (Merriam-Webster) ● nguyên lý cơ sở, nền tảng ● mang tính định hướng  Phương pháp (method) ● các bước thực hiện
  • 31. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 31 3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)  Công cụ hỗ trợ ● mô tả, biểu diễn DL ● nội dung: chuyển đổi mức trừu tượng (cao / thấp hơn), thay đổi mô hình, đánh giá, . . . ● tiện ích: lập tài liệu kỹ thuật, triển khai, . . .
  • 32. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 32 Quan niệm (Conceptual) Luận lý (Logical) Tổ chức (Organizational) Vật lý (Physical) 3. Mô hình hóa dữ liệu (tt.)  Các mức trừu tượng hóa  các giai đoạn triển khai
  • 33. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 33 3.1 Mức quan niệm (Conceptual level)  Sơ đồ quan niệm DL ● trả lời câu hỏi WHAT ● độc lập với môi trường cài đặt  Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa ● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng) ● rõ ràng, dễ hiểu
  • 34. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 34 3.2 Mức luận lý (Logical level)  Sơ đồ logic DL ● trả lời câu hỏi HOW ● góc nhìn ứng dụng: khác với ANSI / SPARC model ● góc nhìn hệ thống: độc lập tương đối với môi trường cài đặt  Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa ● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng) ● hiệu quả (nhiều yếu tố)
  • 35. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 35 3.3 Mức tổ chức (Organizational level)  Sơ đồ tổ chức DL ● trả lời câu hỏi HOW ● mức sites: tổ chức lưu trữ thành nhiều CSDL ● độc lập tương đối với môi trường cài đặt  Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa ● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng) ● hiệu quả (nhiều yếu tố)
  • 36. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 36 3.4 Mức vật lý (Physical level)  Sơ đồ vật lý DL ● tổ chức lưu trữ thành nhiều CSDL ● mức servers ● phụ thuộc vào môi trường cài đặt (DBMS)  Yêu cầu về chất lượng mô hình hóa ● chính xác, đầy đủ (trong phạm vi ứng dụng) ● hiệu quả (nhiều yếu tố)
  • 37. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 37 Nội dung 1. Cơ sở dữ liệu 2. Hệ quản trị CSDL 3. Mô hình hóa dữ liệu 4. Một số mô hình dữ liệu ● Mô hình DL phân cấp (Hierarchical Data Model) ● Mô hình DL mạng (Network Data Model) ● Mô hình DL quan hệ (Relational Data Model) ● Mô hình thực thể-mối kết hợp (Entity-Relationship Model) ● Mô hình DL hướng đối tượng (Object-Oriented Data Model) ● XML (Extensible Markup Language)
  • 38. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 38 4. Một số mô hình dữ liệu  Các thành phần chính của một mô hình DL ● ngôn ngữ định nghĩa DL: Data Definition Language ● ngôn ngữ xử lý (+ truy vấn) DL: Data Manipulation Language
  • 39. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 39 4. Một số mô hình dữ liệu (tt.) Hierarchical 1960s Network Entity-Relationship Object-Oriented Object-Relational XML 1969 1997 Relational 1970 1976 1980s 1990s
  • 40. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 40 4.1 Mô hình DL phân cấp  Mô hình tổ chức DL theo hình cây ● nút: entity type ● cạnh: relationship ● truy vấn: path navigation
  • 41. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 41 4.2 Mô hình DL mạng  Mô hình tổ chức DL dưới dạng đồ thị ● nút: entity type ● cạnh: relationship ● truy vấn: path navigation
  • 42. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 42 4.3 Mô hình DL quan hệ  Mô hình DL quan hệ ● E. F. Codd, A Relational Model for Large Shared Data Banks, Communications of ACM, 1970 ● được áp dụng trong hầu hết các DBMS phổ biến: MS SQL Server, Oracle, DB2, …  Những thành phần chính ● ngôn ngữ mô tả cấu trúc của dữ liệu ● ngôn ngữ mô tả các ràng buộc trên dữ liệu ● các loại toán tử / phép toán thao tác trên dữ liệu
  • 43. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 43 4.4 Mô hình ER  Thường được sử dụng để mô hình hóa DL ở mức quan niệm ● khả năng diễn đạt ngữ nghĩa ● không có ngôn ngữ xử lý dữ liệu, không có DBMS  Các khái niệm cơ bản ● thực thể (entity) ● thuộc tính (attribute) ● loại thực thể (entity type) ● mối kết hợp (relationship) ● loại mối kết hợp (relationship type)
  • 44. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 44 4.5 Mô hình DL hướng đối tượng  Dựa trên cách tiếp cận hướng đối tượng ● class diagram ● complex object, object identity ● class, attribute, behavior, association ● encapsulation ● inheritance, overriding, overloading, late binding  CSDL hướng đối tượng (OODB) ● ODL: application-independent, application-dependent ● OQL  chủ đề riêng
  • 45. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 45 4.6 Mô hình đối tượng-quan hệ  Hybrid: OO + Relational ● hạn chế trong việc biểu diễn DL của mô hình quan hệ ● độ phức tạp của mô hình hướng đối tượng
  • 46. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 46 4.7 XML  HTML  SGML (Standard Generalized Markup Language)  XML: DL bán cấu trúc (semi-structured) ● DTD ● XML schemas ● XPath, XQuery, XSL
  • 47. (2022) Chương 1: Tổng quan về CSDL 47 Thảo luận