SlideShare a Scribd company logo
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
PHẦN ĐIỆN
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
I. CÁC TIÊU CHUẨN - QUY PHẠM ÁP DỤNG
- 11 TCN – 18 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 1 “Quy định chung”.
- 11 TCN – 19 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 2 “Hệ thống đường dây dẫn
điện”.
- 11 TCN – 20 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 3 “Trang bị phân phối và Trạm
biến áp”.
- 11 TCN – 21 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 4 “Bảo vệ và tự động”.
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008 do Viện quy hoạch đô thị –
nông thôn biên soạn, Vụ khoa học công nghệ trình duyệt, Bộ xây dựng ban hành
theo quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 3 tháng 4 năm 2008.
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 394:2007: “Tiêu chuẩn thiết kế, lắp đặt
trang bị điện trong các công trình xây dựng - Phần an toàn điện” được ban hành
theo Quyết định số 15/QĐ-BXD ngày 24 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng.
- Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 25:1991: “Đường dẫn điện trong nhà ở và công trình
công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế”.
- Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 27:1991: “Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình
công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế”.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 16:1996: “Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân
dụng”.
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 333:2005: “Chiếu sáng nhân tạo bên
ngoài công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế”.
- Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 29:1991: “Chiếu sáng tự nhiên công công trình dân
dụng – Tiêu chuẩn thiết kế”.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5681:1992: “Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng
Chiếu sáng điện công trình phần ngoài nhà - Hồ sơ bản vẽ thi công”. Quy chuẩn xây
dựng Việt Nam – Phần III - Chương XIV: “Trang bị điện trong công trình”.
- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 46:2007: “Chống sét cho công trình xây
dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống”.
- Tiêu chuân thiết kế lắp đặt thiết trang thiếtt bị điện trong các công trình xây dựng
– Phần an toàn điện: TCXDVN 394 – 2007.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
II. NỘI DUNG THIẾT KẾ
1. GIẢI PHÁP CHUNG
- Căn cứ vào quy mô và tính chất sử dụng của công trình, theo quy phạm xây dựng
công trình đựợc phân vào nhóm phụ tải loại III. Tỏng công suất của công trình là
1272kVA do đó ta chọn máy biến áp có công suất là 1600kVA và máy phát điện có
công suất như sau: công suất liên tục 1500kVA và công suất lớn nhất 1675kVA.
Bảng tính toán phụ tải xem phụ lục bảng tính.
- Nhu cầu cung cấp điện: điện áp 220/380V-3 pha, 4 dây, tần số f = 50Hz.
- Phương án cấp điện của công trình được thiết kế theo nguyên tắc như sau. Từ tủ
điện hạ thế tổng của trạm biến áp trong tầng hầm, chia thành các lộ cấp điện tới tủ
điện tổng từng tầng. từ tủ điện tổng tầng sẽ cấp điện cho các tủ điện khu vực bằng
cáp đi trên máng cáp, máng cáp được đặt cố trên trân giả.
- Từ tủ phân phối khu vực sẽ cấp điện tới các phụ tải. Các phụ tải chiếu sáng, động
lực được cấp điện một pha hoặc 3 pha tuỳ theo công suất phụ tải có thể phân pha
hợp lý. Truớc các lộ có các Aptomat ba pha MCB và một pha MCB. Các thiết bị
đóng cắt và điều khiển trong tủ phân phối.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
I. Hệ thống chiếu sáng:
Hệ thống chiếu sáng ngoài việc đảm bảo mức độ chiếu sáng theo tiêu chuẩn quy định
còn cần phải đặc biệt quan tâm đến yếu tố đặc thù riêng của ngành may.
- Khu vực có trần giả 600x600: Sử dụng đèn máng huỳnh quang 600x600 3x18W loại
có chóa phản quang, cả bộ đèn được âm trần trong các ô trần giả.
- Khu vực trần giả phẳng: sử dụng đèn downlight bong compack D110- 1x15W, đặt
âm trần. riêng các khu vực gần vị trí thong tầng dùng bóng downlight D200-1x18W.
- Chiếu sáng hành lang cầu thang dùng đèn ốp trần bóng compack D200-1x15W
- Khu vực thoát hiểm bố trí đèn chỉ dẫn lối thoát exit. Khu vực hành lang lắp đặt đèn
chiếu sang khẩn cấp Emergency.
Các khu vực có độ rọi trung bình lên mặt đường như sau:
+ Khu văn phòng: E = 300-500 Lux.
+ Hành lang, sảnh : E = 150 Lux.
+ Khu vệ sinh : E = 150 Lux
I.3.4.Phần lắp đặt cáp điện và dây dẫn
Ngoại trừ trường hợp được chỉ rõ trong các bản vẽ và các tài liệu yêu cầu kỹ thuật này,
mọi vật tư và lắp đặt đường dây phảI tuân theo TCXD 25:1991
- Toàn bộ hệ thống dây dẫn cấp cho chiếu sang trong nhà đều đi ngầm tường, trên trần
giả và đi trong ống PVC. Từng tầng và từng thiết bị, tuỳ theo công suất, vị trí lắp đặt,
được phân pha trực tiếp theo các đường trục, việc (phân pha nhánh) với mục đích cân
bằng tải hiệu quả nhất, nâng cao được hệ số công suất, tránh hiện tượng kém ổn định
của điện áp sử dụng và đảm bảo tính an toàn cho hệ thống.
- Những chỗ nối dây, dây dẫn rẽ nhánh phải dùng hộp nối dây, hộp rẽ nhánh. Các chỗ
nối, rẽ nhánh cho dây dẫn hoặc cáp điện phải có dự phòng chiều dài dây dẫn (cáp
điện) để có thể thực hiện việc nối, rẽ nhánh hoặc đấu nối lại. Chỗ nối, rẽ nhánh cho
dây dẫn hoặc cáp điện phải có thể tiếp cận được để kiểm tra và sửa chữa. Chỗ nối, rẽ
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
nhánh cho dây dẫn hoặc cáp điện không được có ứng suất kéo.
II. Hệ thống ổ cắm:
- Trong công trính sử dụng phần lờn là hệ thống ổ cắm đôi âm sàn 1 pha có cực nối đất
250V/16A cực nối đất của ổ cắm được kết nối chung với hệ thống tiếp đất của toàn
công trình. Ngoài ra cũng sử dụng các ổ cắm đôi âm tường một pha có cực nối đất
250V/16A cực nối đất của ổ cắm được kết nối chung với hệ thống tiếp đất của toàn
công trình.
III. Chủng loại thiết bị và vật tư:
1. Máng cáp và ống luồn dây:
a) Máng điện dầy 1.8mm sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nóng, có vị trí lắp đặt như
trong bản vẽ.
b) ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride Conduit)
c) Sử dụng ống của hãng Clipsal hoặc AC... hoặc tương đương.
ứng dụng và lắp đặt :
Ngoại trừ trường hợp đã chỉ rõ trong bản vẽ và yêu cầu dưới đây, việc áp dụng và lắp
đặt phải tuân theo qui phạm VN.
Áp dụng
- Ống PVC cứng dùng trên các bề mặt đã hoàn thiện, trong tường, trong các cột hoặc
sàn bê tông, trên trần giả.
- Ống PVC mềm được dùng để nối với máng điện, đế ổ cắm, công tắc, gắn trên trần
khi vượt dầm bê tông với chiều dài không vượt quá 1500mm.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
Lắp đặt
- Không được dùng các ống cứng hoặc mềm PVC có đường kính nhỏ hơn 16mm hoặc
lớn hơn 150mm.
- Các dây điện có điện áp khác nhau phải được luồn riêng trên các ống khác nhau.
- Chỗ uốn cong của các ống có đường kính lớn hơn 25mm phải được lắp nối góc theo
tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Việc uốn ống sử dụng các dụng cụ chuyên dùng, được
chấp nhận đối với các ống có đường kính 25mm hoặc nhỏ hơn và không được làm
bẹp, nứt, vỡ ống.
- Điểm cuối của ống tới các hộp nối, hộp đấu dây, các hộp đầu cuối, máng cáp phải sử
dụng đầu nối và khớp vặn răng của nhà sản suất.
- Tất cả các ống đi dây phải đặt cách xa các ống nước nóng hoặc các nguồn nhiệt khác
ít nhất 150mm.
- Một tuyến ống không được có vượt quá 4 lần bẻ vuông góc ở giữa hai điểm luồn dây.
- Tất cả các ống phải có giá bắt cố định như sau:
Kích thước ống Khoảng cách bắt cố định tối đa
16mm tới 32mm 1,5 m
32mm hoặc lớn hơn 3,0 m
- Tất cả các giá bắt cố định đường ống phải làm bằng sắt mạ kẽm. Không được cố định
hay treo ống bằng dây hay bằng các giá đỡ của trần giả.
- Tất cả các điểm hở cuối của đường ống đặt chờ trong quá trình thi công phải được bịt
kín tạm thời.
- Các ống luồn dây phải được làm sạch bụi, nước, rác ở bên trong nếu có.
- Dây kéo (Dây mồi), phải được đặt sẵn trong các ống khi chưa luồn dây.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
2. Hộp đầu cuối, hộp nối, hộp kéo dây trung gian :
Hộp đầu cuối
- Tất cả các hộp đầu cuối chôn ngầm đều phải làm bằng sắt mềm mạ kẽm hoặc tôn
tráng kẽm.
- Các hộp đầu cuối phải được bắt chắc chắn tại vị trí lắp đặt. Các biện pháp gia cố
thêm phải được áp dụng ở những nơi có gắn các thiết bị yêu cầu đặc biệt.
- Tất cả các hộp để không phải được đậy lại bằng nắp chuyên dụng.
- Hộp (đế) để lắp công tắc, ổ cắm phải sâu tối thiểu 54mm.
- Sử dụng sản phẩm của hãng Clipsal hoặc AC, lagrand.. hoặc tương đương.
Hộp nối và hộp kéo dây trung gian
- Hộp nối và hộp kéo dây phải được bố trí tại tất cả các điểm cần thiết có thể đã (hoặc
chưa) chỉ rõ trong các bản vẽ để tránh những sự cố gặp phải khi kéo dây. Vị trí lắp đặt
của các hộp nối và kéo dây phải được sự đồng ý của giám sát kỹ thuật.
- Tất cả các hộp có kích thước các cạnh bằng hoặc nhỏ hơn 100mm phải làm bằng sắt
mềm mạ kẽm hoặc thép tráng kẽm hoặc nhựa PVC chống cháy. Các hộp trong nhà có
kích thước cạnh lớn hơn 100mm phải làm bằng thép tráng kẽm nóng, các hộp ở ngoài
trời hoặc có chú thích chịu nước phải làm bằng thép phủ epoxy có độ dầy tối thiểu là
0,5mm hoặc làm bằng PVC chống cháy có màu giống với màu sơn tường và phải
được sự đồng ý của kiến trúc sư.
- Ở các khu vực công cộng có nhiều khách, nhân viên qua lại không được để lộ các
hộp nối, hộp kéo dây ̣ra.
- Sử dụng sản phẩm của hãng Clipsal hoặc AC, lergrand.. hoặc tương đương.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
3. Cáp điện, dây dẫn điện
Tổng quan.
- Tất cả các dây dẫn điện là dây đồng được bọc cách điện phù hợp với TCVN, trừ
trường hợp có chú thích khác.
- Cáp điện, dây điện hạ áp sử dụng cấp cách điện 600/1000V vỏ bọc XLPE hoặc PVC
hoặc như ghi trong bản vẽ.
Lắp đặt
- Trừ trường hợp đặc biệt, được sự đồng ý của giám sát, tiết diện các dây dẫn không
được nhỏ hơn 1,5mm2. Dây điều khiển không được nhỏ hơn 1,0mm2.
- Tất cả các dây dẫn phải tuân thủ theo qui phạm về màu dây (màu của vỏ cách điện).
Với dây có kích thước bằng hoặc lớn hơn 10mm2, sử dụng các chụp đầu cốt hay băng
màu tại các điểm nối dây, chia dây, các hộp nối hộp kéo dây.
- Việc chia tách nhánh của dây dẫn chỉ được thực hiện trong các hộp có cầu nối dây.
- Nối thẳng các dây có đường kính 10mm2 hay lớn hơn phải nối bằng phương pháp
xiết ốc ở cả hai đầu và bọc bằng băng cách điện sao cho cấp cách điện tương đương
với cấp cách điện của dây dẫn.
- Tất cả các dây dẫn phải được kiểm tra cẩn thận kích thước và chiều dài trước khi
luồn vào ống. Dây dẫn luồn sai ống hay bị cắt quá ngắn phải được tháo bỏ và đi lại
dây. Dây dẫn được tháo ra từ ống luồn dây không được sử dụng trở lại nếu không
được Giám sát kỹ thuật cho phép.
- Trừ trường hợp đã được chỉ rõ trong các bản vẽ, dây dẫn phải để dài tối thiểu 300mm
ở các điểm cuối dây chờ nối tới các khí cụ điện
- Cuối các đầu dây phải được đánh dấu tương ứng giữa cầu dao ho ặc áptomat, hoặc
khí cụ và điểm cấp điện.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
- Sử dụng sản phẩm của các hãng có chất lượng tốt. Các cáp phải có biên bản thử
nghiệm xuất xưởng của nhà cung cấp
Kiểm tra.
- Kiểm tra liền mạch cuả dây dẫn
- Kiểm tra điện trở cách điện của dây dẫn
- Chủng loại, ký mã hiệu của thiết bị dùng để kiểm tra, ngày và phương pháp kiểm
tra phải được ghi rõ trong biên bản kiểm tra.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
4. Ổ CẮM, CÔNG TẮC
- Ổ cắm công tắc lắp chìm tường và ổ cắm âm sàn. Phải lắp các thiết bị chống nước
IP 44 (hoặc cấp cao hơn) ở những chỗ ngoài trời hoặc có chỉ thị chống nước.
- Công tắc đèn phải là loại tiếp điểm bập bênh có đánh dấu chiều tắt bật, dòng điện
10A250V, phù hợp với tải là đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Có thể lắp riêng rẽ hoặc
tổ hợp nhiều công tắc vào cùng một đế và mặt.
- Ổ cắm là loại có cực nối đất.
- Chiều cao lắp đặt của ổ cắm điện(loại âm tường), là 300mm từ cốt sàn hoàn thiện
đến tâm ổ cắm không kể các ghi chú khác trên bản vẽ. Chiều cao của công tắc là
1250mm từ cốt sàn hoàn thiện đến tâm công tắc, không kể các ghi chú khác. Các công
tắc lắp tại đầu giường phòng ngủ có độ cao 800mm kể từ cốt hoàn thiện tới tâm của
công tắc. Chiều cao lắp đặt của các thiết bị có thể được điều chỉnh bởi kiến trúc sư hay
giám sát công trình.
1.3.6 TỦ ĐIỆN TỔNG VÀ TỦ PHÂN PHỐI
1.3.6.1 TỦ ĐIỆN TỔNG
- Tủ điện tổng hạ áp phải được cung cấp và lắp đặt cùng với Aptomat (MCCB ho ặc
MCB) có các thông số, chỉ tiêu theo như trong yêu cầu trong các bản vẽ và dưới đây.
- Tủ tổng phải được thiết kế, chế tạo và thử nghiệm theo các áp dụng mới nhất của tiêu
chuẩn BS 4586: Part 1 & 12
- Nhà chế tạo tủ tổng cũng phải là nhà chế tạo các tủ phân phối lẻ.
- Các tủ điện phải được kiểm định bởi một cơ quan trung gian có thẩm quyền trước khi
đưa tới công trường.
Dải làm việc
- Tủ điện hạ áp có cấp làm việc là 380/220V, 3 pha 4 dây, tần số 50Hz và có trị
số dòng điện ghi trên các bản vẽ.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
Lắp đặt
- Tủ điện phải được thiết kế và lắp đặt sao cho các cầu dao tự động có thể thay
thế dễ dàng mà không ảnh hưởng đến các hệ thống khác.
Thanh cái
- Các thanh cái chính và rẽ nhánh phải làm bằng đồng tráng thiếc. Bộ thanh cái
phải có các thanh giằng chống biến dạng phù hợp với tính toán dò ng ngắn mạch phụ
tải. Dòng điện làm việc được chỉ thị trên các bản vẽ.
Cầu dao tự động (CB)
Cầu dao tự động chính (MCCB)
MCCB phải được thiết kế chế tạo và thử nghiệm theo các yêu cầu mới nhất của
tiêu chuẩn IEC 947-2 hoặc tương đương
- MCCB phải bảo vệ cả ngắt nhanh khi ngắn mạch. Dòng điện ngắt định mức và
số cực được chỉ rõ trên các bản vẽ thiết kế. Dung lượng ngắt khi ngắn mạch
không được nhỏ hơn 15,000A trừ trường hợp có chú thích khác trên bản vẽ.
- MCCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40 ºC.
- Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương
ứng với vị trí của tiếp điểm.
- Phải có nút nhấn ngắt cơ tại MCCB.
- Đầu nối phải thích hợp cho cả kiểu nối thanh cái lẫn kiểu nối cáp mà không cần
phải dùng thêm bất kỳ gá đỡ nào. Đầu nối thích hợp với dây dẫn 70 ºC.
Cầu dao tự động nhánh (MCB)
- MCB phải được thiết kế chế tạo và thử nghiệm theo các yêu cầu mới nhất của
tiêu chuẩn BS 3871 hoặc tương đương
- Các CB là kiểu giới hạn dòng bảo vệ cả ngắt nhanh khi ngắn mạch. Dòng điện ngắt
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
định mức và số cực được chỉ rõ trên các bản vẽ thiết kế. Đặc tính ngắt kiểu 2 cho
chiếu sáng, ổ cắm và đặc tính ngắt kiểu 4 cho động cơ như bơm nước, máy giặt, máy
vắt quần áo... Dung lượng ngắt dòng ngắn mạch không được nhỏ hơn 6000 A, trừ
trường hợp có chú thích trên bản vẽ.
- Các phần mang điện phải được bảo vệ tránh chạm trực tiếp vào theo tiêu chuẩn IEC
364.
- MCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40ºC.
- Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương ứng
với vị trí của tiếp điểm.
Vỏ tủ điện
- Vỏ tủ có cấp bảo vệ tối thiểu là IP32 được lắp nổi hoặc chìm như chú thích trong các
bản vẽ
- Vỏ tủ phải được làm từ tôn tráng kẽm hay thép cán nguội có phủ lớp chống ăn mòn
và sơn phủ bề mặt bằng phương pháp sơn tĩnh điện.
- Cửa tủ phải được lắp khoá. Nhãn hiệu các nhánh và sơ đồ nguyên lý của tủ phải được
gắn trong mỗi tủ.
Kiểm tra
- Kiểm tra độ cách điện với đồng hồ tối thiểu là loại 1000V Mega Ohm.
- Chủng loại, mã hiệu đồng hồ kiểm tra, ngày và phương pháp kiểm tra phải được ghi
rõ trong biên bản kiểm tra.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
1.3.6.2 TỦ PHÂN PHỐI
- Tủ phân phối có cấp làm việc là 380/220V, và có dòng định mức ghi trên các bản vẽ.
- Vỏ tủ có cấp bảo vê tối thiểu IP22 được lắp nổi hoặc chìm như chú thích trong các
bản vẽ
- NHÀ SẢN XUẤT: Sarel, Lergrand, ABB, Siemens, Merlingerin,
Telemecanicque... hoặc tương đương.
3. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN:
3.1 Tính toán chiếu sáng:
Công thức tính toán chiếu sáng:


Axk
ave
E
n
)
(
Trong đó:
n : Số lượng đèn dự đoán.
E(ave) : Độ rọi trung bình(lux). Chọn theo tiêu chuẩn TCN,CIE,IES…
A : Diện tích bề mặt cần được chiếu sáng(m2).
k : Hiệu suất sử dụng,phụ thuộc hiệu suất quang của bộ đèn và
phương án bố trí thường lấy từ 2-3.
 : Quang thông của bóng đèn (lumen).
3.2 Công thức tính toán lựa chọn cáp điện:
* Công thức tính chọn tiết diện dây theo dòng phát nóng cho phép.
* Phương pháp này dùng chọn tiết diện dây dẫn lưới hạ áp công nghiệp và
sinh hoạt đô thị.
* Trình tự xác định tiết diện dây như sau:
+ Xác định dòng điện tính toán của đối tượng mà đường dây cần cấp điện Itt(A).


cos
*
U
3
P
I tt
tt (W)
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
Trong đó : Ptt : Công suất tiêu thụ (W).
U : Hiệu điện thế (V), U = 380V.
Itt : Cường độ dòng điện (A).
Cos  : Hệ số công suất , Cos  = 0.85.
+ Lựa chọn loại dây, tiết diện dây dẫn theo biểu thức:
Icp
k
k *
2
*
1  Itt
Trong đó:
k1 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ, ứng với môi trường đặt dây, cáp.k
k2 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ, kể đến số lượng dây hoặc cáp đi
chung trong một rãnh.
Itt: Cường độ dòng điện tính toán.
Icp: Dòng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc
cáp định lựa chọn, tra theo cẩm nang.
+ Thử lại theo điều kiện kết hợp bảo vệ bằng áp tô mát.
5
,
4
*
2
*
1 kddtA
I
Icp
k
k 
5
,
1
25
,
1
5
,
1
2
1
dmA
kdnhA
cp
I
I
I
K
K 

+ Trong đó
k d d t A
I (Dòng điện khởi động điện từ của áptômát - chính là dòng chỉnh định để
áptômát cắt ngắn mạch).
kdnhA
I (Dòng điện khởi động nhiệt của áp tô mát - chính là dòng tác động của
rơ le nhiệt để cắt quá tải).
+ Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt dòng ngắn mạch:
t
I
F N
.


In =I"=Ick :Dòng ngắn mạch hạ áp lớn nhất qua dây hoặc cáp (KA).
 =11 với cáp nhôm,  = 6 với cáp đồng.
t :Thời gian ngắn mạch (s).
+ Kiểm tra tổn thất điện áp:
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
dm
cp
max U
%
5
U
U 



3.3 Công thức chọn aptomat:
Aptomat được chọn theo điều kiện: Uđm ATM≥ Uđm
Iđm ngắt ATM  Ilv max
Trong đó: Uđm ATM, Iđm ngắt ATM : Là điện áp định mức và dòng điện ngắt định mức
của áptômát chọn.
Uđm, Ilm max : là điện áp định mức và dòng điện làm việc cực đại chạy qua
áptômát chọn (dòng qua 1 lộ cáp).
IV. PHẦN CHỐNG SÉT - NỐI ĐẤT
1. Hệ thống chống sét
+ Do hạng mục công trình nằm trong phạm vi đã được bảo vệ chống sét cho cả khu
nên trong phạm vi đồ án không phải thiết kế chống sét
2. Phần nối đất
+ Tất cả các bộ phận bằng kim loại của các máy móc, thiết bị điện.
Những bộ phận cần nối đất bao gồm:
- Vỏ máy điện, khí cụ điện, xà, giá đỡ dây, thiết bị chiếu sáng…
- Bộ truyền động của thiết bị điện.
- Khung kim loại của tủ phân phối điện, bảng điều khiển, bảng điện và tủ điện,
cũng như các bộ phận có thể mở hoặc tháo ra được nếu như trên đó có đặt thiết bị
điện áp trên 42V xoay chiều hoặc trên 110V một chiều.
- Kết cấu kim loại của thiết bị điện, vỏ kim loại và vỏ bọc của cáp lực và cáp nhị
thứ, hộp đầu cáp, ống kim loại để luồn cáp, vỏ và giá đỡ các thiết bị điện.
- Vỏ kim loại của máy điện di động hoặc cầm tay.
- Các bộ phận sau được sử dụng đều là nối đất tự nhiên:
+ ống dẫn nước và ống dẫn bằng kim loại chông trong đất, trừ các đường ống dẫn chất
lỏng dễ cháy, khí và hợp chất cháy nổ.
+ ống chôn trong đất của giếng khoan.
+ Kết cấu kim loại và bê tông cốt thép nằm trong đất của toà nhà và công trình xây
dựng.
a. Đường ống kim loại của công trình thuỷ lợi. To
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
b. Vỏ bọc chì của dây cáp đặt trong đất. Không được phép sử dụng vỏ nhôm.
Bộ phận nối đất tự nhiên phải được nối tới trang bị nối đất nhân tạo (nối đất chính)
ít nhất tại 2 điểm.
Tại những nơi dễ ăn mòn, các điểm cực của trang bị nối đất phải được mạ đồng
hoặc mạ kẽm. Trường hợp đặc biệt tại những nơi có nhiều chất ăn mòn kim loại mạnh,
ngoài việc mạ trên còn phải tăng tiết diện của các điện cực trang bị nối đất và phải có
chế độ kiểm tra thường xuyên.
- Hê. thống tiếp địa gồm các cọc nối đất bằng thép bọc đồng (14 dài 2.4m chôn cách
nhau 3.0m và liên kết với nhau bằng băng đồng trần 25x3mm. Đầu trên của cọc được
đóng sâu dưới mặt đất 0.8 m và băng đồng trần được đặt trong các rãnh 0.5m sâu
1.10m. Hệ thống nối đất an toàn điện phải đảm bảo Rnđ ≤ 4 Ω tuân theo tiêu chuẩn
nối đất an toàn điện TCVN 4756-86 hiện hành của Việt Nam.
- Hoá chất GEM có tác dụng làm giảm điện trở suất đất, tăng độ liên kết phần kim loại
với đất và ổn định đất theo mùa, hoá chất này được dải tại các điện cực tiếp đất và dọc
theo băng đồng tiếp đất.
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
Bảng tính tính công suất điện
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
MÁY BIÊN ÁP
stt Tên phụ tải From To
Công
suất
Dây dẫn
(kW)
Loại
dây
s.
lượng
Tiết
diện
số
lõi
tiếp địa
1 Tầng hầm LV TĐ.C.0 30.6 XLPE 1 25 mm2 4C 16 mm2
2 Tầng 1 LV TĐ.C.1 37.6 XLPE 1 25 mm2 4C 16 mm2
3 Tầng 2 LV TĐ.C.2 115.9 XLPE 1 95 mm2 4C 50 mm2
4 Tầng 3 LV TĐ.C.3 133.3 XLPE 1
120
mm2
4C
70 mm2
5
Bơm chữa
cháy LV BCH 73.0 XLPE 1 70 mm2
4C
35 mm2
6 Thang máy 1 LV
TĐTM
1 10.0 XLPE 1 10 mm2
4C
10 mm2
7 Thang máy 2 LV
TĐTM
2 10.0 XLPE 1 10 mm2
4C
10 mm2
8 Điều hòa 1 LV
TĐ ĐH
1 280 XLPE 2
240
mm2
4C
240
mm2
9 Điều hòa 2 LV
TĐ ĐH
2 270 XLPE 2
240
mm2
4C
240
mm2
10 C.S ngoài nhà LV TĐNN 50 XLPE 1 35 mm2 4C 16 mm2
11 Server LV TĐSV 50 XLPE 1 35 mm2 4C 16 mm2
Công suất đặt kW 1060.3
Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán
kW 848.3
kVA 1060.3
KVA 1272.4
Chọn máy biến áp có công suất 1600kVA
Chọn máy phát điện có công suất liên tục 1500kVA( 1675 KVA Standbye)
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.1
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công suất stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1 L1-A/H0.1 35 0.018 0.63 1
R1-
A/H0.1 3 0.3 0.9
2 0.04 0.08
Công suất đặt 0.71 Công suất đặt 0.9
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9
Công suất tính toán 0.71 Công suất tính toán 0.8
Công suất tủ điện H0.2 kW 1.5
Dòng điện tính toán A 8.1
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.2
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất
1 bóng 1 bơm
1 L1-/H0.2 4 0.08 0.32 1
P1-
/H0.2 1 6 6
2 2
P2-
/H0.2 1 0 0
Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 6
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 1
Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 6.00
Công suất tủ điện H0.2 kW 6.32
Dòng điện tính toán A 11.30
Cáp vào MCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx6)mm2+Cu/PVC(1Cx6)mm2 4P 40A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.3
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.3 5 0.08 0.40 1
R1-
A/H0.3 4 0.3 1.2
Công suất đặt 0.4 Công suất đặt 1.2
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 0.4 Công suất tính toán 1.0
Công suất tủ điện H0.3 kW 1.4
Dòng điện tính toán A 7.3
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx6)mm2+Cu/PVC(1Cx6)mm2 2P 32A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.4
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.4 8 0.08 0.64 1
R1-
A/H0.4 5 0.3 1.5
Công suất đặt 0.6 Công suất đặt 1.5
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 0.6 Công suất tính toán 1.2
Công suất tủ điện H0.4 kW 1.8
Dòng điện tính toán A 3.3
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.6
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.6 4 0.08 0.32 1
R1-
A/H0.6 3 0.3 0.9
Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 0.9
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9
Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 0.8
Công suất tủ điện H0.6 kW 1.1
Dòng điện tính toán A 6.0
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.7
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.7 4 0.08 0.32 1
R1-
A/H0.7 3 0.3 0.9
Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 0.9
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9
Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 0.8
Công suất tủ điện H0.7 kW 1.1
Dòng điện tính toán A 6.0
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.8
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.8 4 0.08 0.32 1
R1-
A/H0.8 3 0.3 0.9
Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 0.9
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9
Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 0.8
Công suất tủ điện H0.8 kW 1.1
Dòng điện tính toán A 6.0
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.9
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 bơm
1
L1-
/H0.9 4 0.08 0.32 1
P1-
/H0.9 1 4 4
2
P2-
/H0.9 1 0 0
Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 4
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 1
Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 4.00
Công suất tủ điện H0.9 kW 4.32
Dòng điện tính toán A 7.72
Cáp vào MCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 4P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-
16A-4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.10
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.10 9 0.08 0.72 1
R1-
A/H0.10 5 0.3 1.5
2
L2-
B/H0.10 22 0.015 0.33
Công suất đặt 1.1 Công suất đặt 1.5
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 1.1 Công suất tính toán 1.2
Công suất tủ điện H0.10 kW 2.3
Dòng điện tính toán A 12.0
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 2P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.11
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.11 16 0.08 1.28 1
R1-
A/H0.11 5 0.3 1.5
Công suất đặt 1.28 Công suất đặt 1.5
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 1.28 Công suất tính toán 0.9
Công suất tủ điện H0.11 kW 2.2
Dòng điện tính toán A 11.7
Cáp vào MCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.12
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H0.12 23 0.08 1.84 1
R1-
A/H0.12 4 0.3 1.2
2
L2-
B/H0.12 23 0.08 1.84
3
L3-
C/H0.12 23 0.08 1.84
4
L4-
A/H0.12 23 0.08 1.84
5
L5-
A/H0.12 52 0.018 0.94
6
L6-
A/H0.12 18 0.08 1.44
7
L7-
A/H0.12 25 0.018 0.45
Công suất đặt 10.19 Công suất đặt 1.2
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 10.19 Công suất tính toán 0.7
Công suất tủ điện H0.12 kW 10.9
Dòng điện tính toán A 58.3
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-
16A4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H0.13
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
1 bóng 1 bơm
1
L1-
/H0.13 4 0.08 0.32 1
P1-
/H0.13 1 2 2
2
P2-
/H0.13 1 2 2
3
P3-
/H0.13 1 1 1
4
P4-
/H0.13 1 0 0
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 5
Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 1
Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 5.00
Công suất tủ điện H0.13 kW 5.32
Dòng điện tính toán A 28.45
Cáp vào MCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 4P 32A 4.5kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-
16A4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện TĐ.C.1
stt Tên lộ
Công suất Dây dẫn MCCB/MCB
(kW) Loại dây Tiết diện số lõi tiếp địa P A kA
1 H0.1/TĐ.C.0 1.52 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 3 10
2 H0.2/TĐ.C.0 6.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10
3 H0.3/TĐ.C.0 1.36 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10
4 H0.4/TĐ.C.0 1.84 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10
5 H0.5/TĐ.C.0 4.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10
6 H0.6/TĐ.C.0 1.13 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10
7 H0.7/TĐ.C.0 1.13 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10
8 H0.8/TĐ.C.0 1.13 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10
9 H0.9/TĐ.C.0 4.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10
10 H0.10/TĐ.C.0 2.25 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10
11 H0.11/TĐ.C.0 2.18 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10
12 H0.12/TĐ.C.0 10.91 XLPE 16 mm2 2C 16 mm2 2P 75 10
13 H0.13/TĐ.C.0 5.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10
Công suất đặt tủ điện TĐ.C.0 kW 43.7
Hệ số đồng thời 0.7
Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.0 kW 30.6
Dòng điện tính toán A 54.7
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 25kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H1.1
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H1.1 26 0.04 1.04 1
R1-
A/H1.1 5 0.3 1.5
2
L2-
B/H1.1 23 0.04 0.92 2
R2-
B/H1.1 5 0.3 1.5
3
L3-
C/H1.1 30 0.018 0.54 3
R3-
C/H1.1 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H1.1 25 0.04 1.00 4
R4-
A/H1.1 6 0.3 1.8
5
L5-
B/H1.1
49
0.018 0.88 5
R5-
B/H1.1 5 0.3 1.5
6
L6-
C/H1.1 11 0.04 0.44 6
R6-
C/H1.1 6 0.3 1.8
7
R7-
A/H1.1 4 0.5 2
Công suất đặt 4.8 Công suất đặt 11.9
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 4.8 Công suất tính toán 9.5
Công suất tủ điện H1.1 kW 14.3
Dòng điện tính toán A 25.6
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H1.1
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H1.1 50 0.018 0.90 1
R1-
A/H1.1 4 0.3 1.2
2
L2-
B/H1.1 50 0.018 0.90 2
R2-
B/H1.1 4 0.3 1.2
3
L3-
C/H1.1 45 0.018 0.81 3
R3-
C/H1.1 4 0.3 1.2
4
L4-
A/H1.1 40 0.018 0.72 4
R4-
A/H1.1 6 0.3 1.8
5
L5-
B/H1.1
51
0.018 0.92 5
R5-
B/H1.1 5 0.3 1.5
6 R6- 6 0.3 1.8
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
C/H1.1
7
R7-
A/H1.1 6 0.3 1.8
Công suất đặt 4.2 Công suất đặt 10.5
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 4.2 Công suất tính toán 8.4
Công suất tủ điện H1.1 kW 12.6
Dòng điện tính toán A 22.6
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H1.3
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H1.3 50 0.018 0.90 1
R1-
A/H1.3 5 0.3 1.5
2
L2-
B/H1.3 50 0.018 0.90
Công suất đặt 1.8 Công suất đặt 1.5
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 1.8 Công suất tính toán 1.2
Công suất tủ điện H1.3 kW 3.0
Dòng điện tính toán A 16.0
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H1.4
stt Tên lộ Công suất
1 Room 1 1.10
2 Room 2 1.60
3 Room 3 1.80
4 Room 4 1.00
5 Room 5 1.80
6 Room 6 3.00
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
7 Room 7 1.80
8 Room 8 1.8
9 Room 9 1.8
10 Room 10 1.8
11 Room 11 1.8
12 Room 12 2.4
13 Room 13 2.4
14 Room 14 2.4
15 Room 15 1.8
Công suất đặt 28.3
Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tủ điện H1.4 17.0
Dòng điện tính toán 30.4
Cáp vào
Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 MCCB 3P-50A-10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện TĐ.C.1
stt Tên lộ
Công suất Dây dẫn MCCB/MCB
(kW) Loại dây Tiết diện số lõi tiếp địa P A kA
1 H2.1/TĐ.C.1 14.3 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10
2 H2.2/TĐ.C.1 12.6 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10
3 H2.3/TĐ.C.1 3.0 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 32 10
4 H2.4/TĐ.C.1 17.0 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10
Công suất đặt tủ điện TĐ.C.1 kW 47.0
Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.1 kW 37.6
Dòng điện tính toán A 67.2
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 25kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H2.1
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
1
L1-
A/H2.1 25 0.06 1.50 1
R1-
A/H2.1 8 0.3 2.4
2
L2-
B/H2.1 25 0.06 1.50 2
R2-
B/H2.1 8 0.3 2.4
3
L3-
C/H2.1 32 0.018 0.58 3
R3-
C/H2.1 8 0.3 2.4
4
R4-
A/H2.1 8 0.3 2.4
5
R5-
B/H2.1 8 0.3 2.4
6
R6-
C/H2.1 8 0.3 2.4
7
R7-
A/H2.1 8 0.3 2.4
8
R8-
B/H2.1 8 0.3 2.4
Công suất đặt 3.6 Công suất đặt 19.2
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 3.6 Công suất tính toán 15.4
Công suất tủ điện H2.1 kW 18.9
Dòng điện tính toán A 33.8
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H2.2
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H2.2 18 0.06 1.1 1 R1-A/H2.2 10 0.3 3
2
L2-
B/H2.2 26 0.06 1.6 2 R2-B/H2.2 6 0.3 1.8
3
L3-
C/H2.2 30 0.06 1.8 3 R3-C/H2.2 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H2.2 55 0.018 1.0 4 R4-A/H2.2 6 0.3 1.8
5
L5-
B/H2.2 27 0.018 0.5 5 R5-B/H2.2 6 0.3 1.8
6 R6-C/H2.2 6 0.3 1.8
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
7 R7-A/H2.2 8 0.3 2.4
8 R8-B/H2.2 8 0.3 2.4
9 R9-C/H2.2 8 0.3 2.4
10
R10-
A/H2.2 6 0.3 1.8
11
R11-
B/H2.2 6 0.3 1.8
12
R12-
C/H2.2 6 0.3 1.8
13
R13-
A/H2.2 8 0.3 2.4
14
R14-
B/H2.2 6 0.3 1.8
15
R15-
C/H2.2 5 0.3 1.5
16
R16-
A/H2.2 6 0.3 1.8
17
R17-
B/H2.2 6 0.3 1.8
18
R18-
C/H2.2 6 0.3 1.8
19
R19-
A/H2.2 6 0.3 1.8
20
R20-
B/H2.2 6 0.3 1.8
21
R21-
C/H2.2 6 0.3 1.8
22
R22-
A/H2.2 6 0.3 1.8
23
R23-
B/H2.2 6 0.3 1.8
24
R24-
C/H2.2 7 0.3 2.1
25
R25-
A/H2.2 6 0.3 1.8
Công suất đặt 5.9 Công suất đặt 48.6
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 5.9 Công suất tính toán 29.2
Công suất tủ điện H2.2 kW 35.1
Dòng điện tính toán A 62.7
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H2.3
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H2.3 20 0.06 1.2 1 R1-A/H2.3 6 0.3 1.8
2
L2-
B/H2.3 62 0.018 1.1 2 R2-B/H2.3 8 0.3 2.4
3
L3-
C/H2.3 20 0.06 1.2 3 R3-C/H2.3 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H2.3 22 0.06 1.3 4 R4-A/H2.3 8 0.3 2.4
5 R5-B/H2.3 6 0.3 1.8
6 R6-C/H2.3 7 0.3 2.1
7 R7-A/H2.3 6 0.3 1.8
8 R8-B/H2.3 6 0.3 1.8
9 R9-C/H2.3 6 0.3 1.8
10
R10-
A/H2.3 8 0.3 2.4
11
R11-
B/H2.3 6 0.3 1.8
12
R12-
C/H2.3 6 0.3 1.8
13
R13-
A/H2.3 6 0.3 1.8
14
R14-
B/H2.3 6 0.3 1.8
15
R15-
C/H2.3 8 0.3 2.4
16
R16-
A/H2.3 8 0.3 2.4
17
R17-
B/H2.3 6 0.3 1.8
18
R18-
C/H2.3 4 0.3 1.2
Công suất đặt 4.8 Công suất đặt 35.1
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 4.8 Công suất tính toán 21.1
Công suất tủ điện H2.3 kW 25.9
Dòng điện tính toán A 46.3
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H2.4
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H2.4 20 0.06 1.2 1 R1-A/H2.4 7 0.3 2.1
2
L2-
B/H2.4 62 0.018 1.1 2 R2-B/H2.4 8 0.3 2.4
3
L3-
C/H2.4 20 0.06 1.2 3 R3-C/H2.4 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H2.4 84 0.018 1.5 4 R4-A/H2.4 6 0.3 1.8
5
L5-
B/H2.4 25 0.06 1.5 5 R5-B/H2.4 8 0.3 2.4
6
L6-
C/H2.4 16 0.06 1.0 6 R6-C/H2.4 6 0.3 1.8
7
L7-
A/H2.4 16 0.06 1.0 7 R7-A/H2.4 6 0.3 1.8
8
L8-
B/H2.4 22 0.06 1.3 8 R8-B/H2.4 8 0.3 2.4
9
L9-
C/H2.4 27 0.018 0.5 9 R9-C/H2.4 8 0.3 2.4
10
R10-
A/H2.4 8 0.3 2.4
11
R11-
B/H2.4 8 0.3 2.4
12
R12-
C/H2.4 8 0.3 2.4
13
R13-
A/H2.4 6 0.3 1.8
Công suất đặt 10.3 Công suất đặt 27.9
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 10.3 Công suất tính toán 16.7
Công suất tủ điện H2.4 kW 27.0
Dòng điện tính toán A 48.3
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H2.5
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1 L1-A/H2.5 15 0.06 0.9 1 R1-A/H2.5 6 0.3 1.8
2 L2-B/H2.5 15 0.06 0.9 2 R2-B/H2.5 6 0.3 1.8
3 L3-C/H2.5 12 0.06 0.7 3 R3-C/H2.5 8 0.3 2.4
4 L4-A/H2.5 15 0.06 0.9 4 R4-A/H2.5 6 0.3 1.8
5 L5-B/H2.5 16 0.06 1.0 5 R5-B/H2.5 6 0.3 1.8
6 L6-C/H2.5 16 0.06 1.0 6 R6-C/H2.5 7 0.3 2.1
7 L7-A/H2.5 18 0.06 1.1 7 R7-A/H2.5 6 0.3 1.8
8 L8-B/H2.5 20 0.06 1.2 8 R8-B/H2.5 5 0.3 1.5
9 L9-C/H2.5 20 0.06 1.2 9 R9-C/H2.5 6 0.3 1.8
10
L10-
A/H2.5 27 0.018 0.5 10
R10-
A/H2.5 6 0.3 1.8
11
R11-
B/H2.5 6 0.3 1.8
12
R12-
C/H2.5 6 0.3 1.8
13
R13-
A/H2.5 6 0.3 1.8
14
R14-
A/H2.5 6 0.3 1.8
15
R15-
A/H2.5 6 0.3 1.8
16
R16-
A/H2.5 6 0.3 1.8
17
R17-
C/H2.5 9 0.3 2.7
18
R18-
A/H2.5 6 0.3 1.8
19
R19-
A/H2.5 6 0.3 1.8
20
R20-
A/H2.5 6 0.3 1.8
21
R21-
A/H2.5 6 0.3 1.8
22
R22-
C/H2.5 6 0.3 1.8
23
R23-
A/H2.5 6 0.3 1.8
24
R24-
A/H2.5 8 0.3 2.4
25
R25-
A/H2.5 8 0.3 2.4
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
Công suất đặt 9.3 Công suất đặt 47.7
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 9.3 Công suất tính toán 28.6
Công suất tủ điện H2.5 kW 37.9
Dòng điện tính toán A 67.8
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện TĐ.C.2
stt Tên lộ
Công suất Dây dẫn MCCB/MCB
(kW) Loại dây Tiết diện số lõi tiếp địa P A kA
1 H3.1/TĐ.C.2 18.9 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10
2 H3.2/TĐ.C.2 35.1 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10
3 H3.3/TĐ.C.2 25.9 XLPE 25 mm2 4C 16 mm2 3P 80 10
4 H3.4/TĐ.C.2 27.0 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10
5 H3.5/TĐ.C.2 37.9 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10
Công suất đặt tủ điện TĐ.C.2 kW 144.8
Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.2 kW 115.9
Dòng điện tính toán A 207.1
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx120)mm2+Cu/PVC(1Cx70)mm2 3P 275A 25kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H3.1
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H3.1 25 0.06 1.50 1
R1-
A/H3.1 8 0.3 2.4
2
L2-
B/H3.1 25 0.06 1.50 2
R2-
B/H3.1 8 0.3 2.4
3
L3-
C/H3.1 32 0.018 0.58 3
R3-
C/H3.1 8 0.3 2.4
4 R4- 8 0.3 2.4
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
A/H3.1
5
R5-
B/H3.1 8 0.3 2.4
6
R6-
C/H3.1 8 0.3 2.4
7
R7-
A/H3.1 8 0.3 2.4
8
R8-
B/H3.1 8 0.3 2.4
Công suất đặt 3.6 Công suất đặt 19.2
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán 3.6 Công suất tính toán 15.4
Công suất tủ điện H3.1 kW 18.9
Dòng điện tính toán A 33.8
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H3.2
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H3.2 18 0.06 1.1 1 R1-A/H3.2 10 0.3 3
2
L2-
B/H3.2 26 0.06 1.6 2 R2-B/H3.2 6 0.3 1.8
3
L3-
C/H3.2 30 0.06 1.8 3 R3-C/H3.2 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H3.2 55 0.018 1.0 4 R4-A/H3.2 6 0.3 1.8
5
L5-
B/H3.2 27 0.018 0.5 5 R5-B/H3.2 6 0.3 1.8
6 R6-C/H3.2 6 0.3 1.8
7 R7-A/H3.2 8 0.3 2.4
8 R8-B/H3.2 8 0.3 2.4
9 R9-C/H3.2 8 0.3 2.4
10
R10-
A/H3.2 6 0.3 1.8
11
R11-
B/H3.2 6 0.3 1.8
12 R12- 6 0.3 1.8
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
C/H3.2
13
R13-
A/H3.2 8 0.3 2.4
14
R14-
B/H3.2 6 0.3 1.8
15
R15-
C/H3.2 5 0.3 1.5
16
R16-
A/H3.2 6 0.3 1.8
17
R17-
B/H3.2 6 0.3 1.8
18
R18-
C/H3.2 6 0.3 1.8
19
R19-
A/H3.2 6 0.3 1.8
20
R20-
B/H3.2 6 0.3 1.8
21
R21-
C/H3.2 6 0.3 1.8
22
R22-
A/H3.2 6 0.3 1.8
23
R23-
B/H3.2 6 0.3 1.8
24
R24-
C/H3.2 7 0.3 2.1
25
R25-
A/H3.2 6 0.3 1.8
Công suất đặt 5.9 Công suất đặt 48.6
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 5.9 Công suất tính toán 29.2
Công suất tủ điện H3.2 kW 35.1
Dòng điện tính toán A 62.7
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H3.3
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H3.3 20 0.06 1.2 1 R1-A/H3.3 6 0.3 1.8
2
L2-
B/H3.3 62 0.018 1.1 2 R2-B/H3.3 8 0.3 2.4
3
L3-
C/H3.3 20 0.06 1.2 3 R3-C/H3.3 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H3.3 22 0.06 1.3 4 R4-A/H3.3 8 0.3 2.4
5 R5-B/H3.3 6 0.3 1.8
6 R6-C/H3.3 7 0.3 2.1
7 R7-A/H3.3 6 0.3 1.8
8 R8-B/H3.3 6 0.3 1.8
9 R9-C/H3.3 6 0.3 1.8
10
R10-
A/H3.3 8 0.3 2.4
11
R11-
B/H3.3 6 0.3 1.8
12
R12-
C/H3.3 6 0.3 1.8
13
R13-
A/H3.3 6 0.3 1.8
14
R14-
B/H3.3 6 0.3 1.8
15
R15-
C/H3.3 8 0.3 2.4
16
R16-
A/H3.3 8 0.3 2.4
17
R17-
B/H3.3 6 0.3 1.8
18
R18-
C/H3.3 4 0.3 1.2
Công suất đặt 4.8 Công suất đặt 35.1
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 4.8 Công suất tính toán 21.1
Công suất tủ điện H3.3 kW 25.9
Dòng điện tính toán A 46.3
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H3.4
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất
Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H3.4 24 0.06 1.4 1 R1-A/H3.4 5 0.3 1.5
2
L2-
B/H3.4 80 0.018 1.4 2 R2-B/H3.4 8 0.3 2.4
3
L3-
C/H3.4 24 0.06 1.4 3 R3-C/H3.4 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H3.4 21 0.06 1.3 4 R4-A/H3.4 6 0.3 1.8
5
L5-
B/H3.4 18 0.06 1.1 5 R5-B/H3.4 8 0.3 2.4
6
L6-
C/H3.4 24 0.06 1.4 6 R6-C/H3.4 6 0.3 1.8
7 R7-A/H3.4 6 0.3 1.8
8 R8-B/H3.4 6 0.3 1.8
9 R9-C/H3.4 6 0.3 1.8
10
R10-
A/H3.4 6 0.3 1.8
11
R11-
B/H3.4 6 0.3 1.8
12
R12-
C/H3.4 8 0.3 2.4
13
R13-
A/H3.4 6 0.3 1.8
14
R14-
A/H3.4 8 0.3 2.4
15
R15-
A/H3.4 8 0.3 2.4
16
R16-
A/H3.4 6 0.3 1.8
17
R17-
A/H3.4 8 0.3 2.4
18
R18-
A/H3.4 6 0.3 1.8
19
R19-
A/H3.4 6 0.3 1.8
20
R20-
A/H3.4 8 0.3 2.4
21
R21-
A/H3.4 6 0.3 1.8
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
22
R22-
A/H3.4 8 0.3 2.4
23
R23-
A/H3.4 6 0.3 1.8
24
R24-
A/H3.4 6 0.3 1.8
25
R25-
A/H3.4 6 0.3 1.8
26
R26-
A/H3.4 6 0.3 1.8
27
R27-
A/H3.4 6 0.3 1.8
28
R28-
A/H3.4 6 0.3 1.8
29
R29-
A/H3.4 6 0.3 1.8
30
R30-
A/H3.4 6 0.3 1.8
31
R31-
A/H3.4 6 0.3 1.8
32
R32-
A/H3.4 6 0.3 1.8
33
R33-
A/H3.4 6 0.3 1.8
34
R34-
A/H3.4 6 0.3 1.8
35
R35-
A/H3.4 6 0.3 1.8
Công suất đặt 8.1 Công suất đặt 67.5
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 8.1 Công suất tính toán 40.5
Công suất tủ điện H3.4 kW 48.6
Dòng điện tính toán A 86.9
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện H3.5
Chiếu sáng Ổ cắm
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
stt Tên lộ S.lượng
Công
suất Công
suất
1 bóng 1 ổ cắm
1
L1-
A/H3.5 26 0.06 1.6 1 R1-A/H3.5 8 0.3 2.4
2
L2-
B/H3.5 22 0.06 1.3 2 R2-B/H3.5 6 0.3 1.8
3
L3-
C/H3.5 57 0.018 1.0 3 R3-C/H3.5 6 0.3 1.8
4
L4-
A/H3.5 21 0.06 1.3 4 R4-A/H3.5 6 0.3 1.8
5
L5-
B/H3.5 25 0.06 1.5 5 R5-B/H3.5 6 0.3 1.8
6
L6-
C/H3.5 26 0.06 1.6 6 R6-C/H3.5 8 0.3 2.4
7 R7-A/H3.5 6 0.3 1.8
8 R8-B/H3.5 5 0.3 1.5
9 R9-C/H3.5 6 0.3 1.8
10
R10-
A/H3.5 6 0.3 1.8
11
R11-
B/H3.5 6 0.3 1.8
12
R12-
C/H3.5 6 0.3 1.8
13
R13-
A/H3.5 6 0.3 1.8
14
R14-
A/H3.5 6 0.3 1.8
15
R15-
A/H3.5 6 0.3 1.8
16
R16-
A/H3.5 6 0.3 1.8
17
R17-
C/H3.5 9 0.3 2.7
18
R18-
A/H3.5 6 0.3 1.8
19
R19-
A/H3.5 6 0.3 1.8
20
R20-
A/H3.5 6 0.3 1.8
Vietnam Construction Consultant &
Testing JSC
24th
Floor CT3 Vimeco Building.
Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist.
Ha Noi Vietnam
21
R21-
A/H3.5 6 0.3 1.8
22
R22-
C/H3.5 6 0.3 1.8
23
R23-
A/H3.5 6 0.3 1.8
24
R24-
A/H3.5 6 0.3 1.8
25
R25-
A/H3.5 8 0.3 2.4
26
R26-
B/H3.5 8 0.3 2.4
Công suất đặt 8.2 Công suất đặt 49.8
Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6
Công suất tính toán 8.2 Công suất tính toán 29.9
Công suất tủ điện H3.5 kW 38.1
Dòng điện tính toán A 68.1
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA
Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-
4.5kA
+ Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN
Tủ điện TĐ.C.3
stt Tên lộ
Công suất Dây dẫn MCCB/MCB
(kW) Loại dây Tiết diện
số
lõi
tiếp địa P
A
kA
1 H3.1/TĐ.C.3 18.9 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10
2 H3.2/TĐ.C.3 35.1 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10
3 H3.3/TĐ.C.3 25.9 XLPE 25 mm2 4C 16 mm2 3P 80 10
4 H3.4/TĐ.C.3 48.6 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10
5 H3.5/TĐ.C.3 38.1 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10
Công suất đặt tủ điện TĐ.C.3 kW 166.6
Hệ số đồng thời 0.8
Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.3 kW 133.3
Dòng điện tính toán A 238.3
Cáp vào MCCB
Cu/XLPE/PVC(4Cx120)mm2+Cu/PVC(1Cx50)mm2 3P 275A 25kA

More Related Content

Similar to Thuyet minh he thong dien

(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)Nguyễn Tiến
 
Độ cong tối thiểu của dây cáp điện
Độ cong tối thiểu của dây cáp điện Độ cong tối thiểu của dây cáp điện
Độ cong tối thiểu của dây cáp điện
sutviet
 
Trạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kv
Trạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kvTrạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kv
Trạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kv
sutviet
 
Ky thuat lap_dat_dien
Ky thuat lap_dat_dienKy thuat lap_dat_dien
Ky thuat lap_dat_dien
Vo Danh
 
Tcvn 9206 2012
Tcvn 9206 2012Tcvn 9206 2012
Tcvn 9206 2012
khongai
 
Bài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptx
Bài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptxBài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptx
Bài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptx
LyHungLai
 
1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Lò sát sinh 55 Giải Phóng :D
 
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệm
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệmHướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệm
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệm
sutviet
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx
PTD QUYCOCTU
 
Tcvn 9206 2012
Tcvn 9206  2012Tcvn 9206  2012
Tcvn 9206 2012
mathu1983pq
 
CÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALC
CÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALCCÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALC
CÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALC
Banh BeoBi
 
Tinh toan tram bien ap
Tinh toan tram bien apTinh toan tram bien ap
Tinh toan tram bien ap
vuong49ctu
 
Luận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOT
Luận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOTLuận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOT
Luận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Quy trinh thi cong panel aac song da cao cuong
Quy trinh thi cong panel aac song da cao cuongQuy trinh thi cong panel aac song da cao cuong
Quy trinh thi cong panel aac song da cao cuong
CÔNG TY CP SÔNG ĐÀ CAO CƯỜNG
 
Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện
Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện
Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện
nataliej4
 
Compact kiosk transformer
Compact kiosk transformerCompact kiosk transformer
Compact kiosk transformer
stanjack99
 
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012
Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012xncd
 
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014
Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014xncd
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangQl1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Son Nguyen
 
Bài giảng khóa học chuyên đề 1 thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộ
Bài giảng khóa học chuyên đề 1  thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộBài giảng khóa học chuyên đề 1  thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộ
Bài giảng khóa học chuyên đề 1 thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộ
ThinNguynQuc
 

Similar to Thuyet minh he thong dien (20)

(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
(Giám sát thi công và nghi m thu dien)
 
Độ cong tối thiểu của dây cáp điện
Độ cong tối thiểu của dây cáp điện Độ cong tối thiểu của dây cáp điện
Độ cong tối thiểu của dây cáp điện
 
Trạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kv
Trạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kvTrạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kv
Trạm biến áp và tụ bù cho đường dây cáp cao thế 66kv, 230kv, 110kv
 
Ky thuat lap_dat_dien
Ky thuat lap_dat_dienKy thuat lap_dat_dien
Ky thuat lap_dat_dien
 
Tcvn 9206 2012
Tcvn 9206 2012Tcvn 9206 2012
Tcvn 9206 2012
 
Bài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptx
Bài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptxBài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptx
Bài 09 - TKI002 - Thi công cáp hạ tầng.pptx
 
1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
 
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệm
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệmHướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệm
Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện tiết kiệm
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx
 
Tcvn 9206 2012
Tcvn 9206  2012Tcvn 9206  2012
Tcvn 9206 2012
 
CÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALC
CÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALCCÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALC
CÁC CÂU TRẢ LỜI VỀ LẮP ĐẶT TẤM PANEL ALC
 
Tinh toan tram bien ap
Tinh toan tram bien apTinh toan tram bien ap
Tinh toan tram bien ap
 
Luận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOT
Luận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOTLuận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOT
Luận văn: Ký túc xá 6 tầng trường đại học mỏ địa chất, HOT
 
Quy trinh thi cong panel aac song da cao cuong
Quy trinh thi cong panel aac song da cao cuongQuy trinh thi cong panel aac song da cao cuong
Quy trinh thi cong panel aac song da cao cuong
 
Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện
Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện
Biện Pháp Thi Công Hệ Thống Điện
 
Compact kiosk transformer
Compact kiosk transformerCompact kiosk transformer
Compact kiosk transformer
 
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012
Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2012
 
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014
Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014Eme  slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014
Eme slide gioi thieu version tieng viet_02-01-2014
 
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nangQl1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
Ql1 p1-t1-c6-6.3.19-thiet bi nang
 
Bài giảng khóa học chuyên đề 1 thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộ
Bài giảng khóa học chuyên đề 1  thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộBài giảng khóa học chuyên đề 1  thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộ
Bài giảng khóa học chuyên đề 1 thiết kế chiếu sáng và ổ cắm căn hộ
 

Thuyet minh he thong dien

  • 1. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam PHẦN ĐIỆN
  • 2. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam I. CÁC TIÊU CHUẨN - QUY PHẠM ÁP DỤNG - 11 TCN – 18 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 1 “Quy định chung”. - 11 TCN – 19 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 2 “Hệ thống đường dây dẫn điện”. - 11 TCN – 20 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 3 “Trang bị phân phối và Trạm biến áp”. - 11 TCN – 21 – 2006: Quy phạm trang bị điện - Phần 4 “Bảo vệ và tự động”. - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 01:2008 do Viện quy hoạch đô thị – nông thôn biên soạn, Vụ khoa học công nghệ trình duyệt, Bộ xây dựng ban hành theo quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 3 tháng 4 năm 2008. - Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 394:2007: “Tiêu chuẩn thiết kế, lắp đặt trang bị điện trong các công trình xây dựng - Phần an toàn điện” được ban hành theo Quyết định số 15/QĐ-BXD ngày 24 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 25:1991: “Đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế”. - Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 27:1991: “Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế”. - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 16:1996: “Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng”. - Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 333:2005: “Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế”. - Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 29:1991: “Chiếu sáng tự nhiên công công trình dân dụng – Tiêu chuẩn thiết kế”. - Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5681:1992: “Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng Chiếu sáng điện công trình phần ngoài nhà - Hồ sơ bản vẽ thi công”. Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Phần III - Chương XIV: “Trang bị điện trong công trình”. - Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 46:2007: “Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống”. - Tiêu chuân thiết kế lắp đặt thiết trang thiếtt bị điện trong các công trình xây dựng – Phần an toàn điện: TCXDVN 394 – 2007.
  • 3. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam II. NỘI DUNG THIẾT KẾ 1. GIẢI PHÁP CHUNG - Căn cứ vào quy mô và tính chất sử dụng của công trình, theo quy phạm xây dựng công trình đựợc phân vào nhóm phụ tải loại III. Tỏng công suất của công trình là 1272kVA do đó ta chọn máy biến áp có công suất là 1600kVA và máy phát điện có công suất như sau: công suất liên tục 1500kVA và công suất lớn nhất 1675kVA. Bảng tính toán phụ tải xem phụ lục bảng tính. - Nhu cầu cung cấp điện: điện áp 220/380V-3 pha, 4 dây, tần số f = 50Hz. - Phương án cấp điện của công trình được thiết kế theo nguyên tắc như sau. Từ tủ điện hạ thế tổng của trạm biến áp trong tầng hầm, chia thành các lộ cấp điện tới tủ điện tổng từng tầng. từ tủ điện tổng tầng sẽ cấp điện cho các tủ điện khu vực bằng cáp đi trên máng cáp, máng cáp được đặt cố trên trân giả. - Từ tủ phân phối khu vực sẽ cấp điện tới các phụ tải. Các phụ tải chiếu sáng, động lực được cấp điện một pha hoặc 3 pha tuỳ theo công suất phụ tải có thể phân pha hợp lý. Truớc các lộ có các Aptomat ba pha MCB và một pha MCB. Các thiết bị đóng cắt và điều khiển trong tủ phân phối.
  • 4. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT I. Hệ thống chiếu sáng: Hệ thống chiếu sáng ngoài việc đảm bảo mức độ chiếu sáng theo tiêu chuẩn quy định còn cần phải đặc biệt quan tâm đến yếu tố đặc thù riêng của ngành may. - Khu vực có trần giả 600x600: Sử dụng đèn máng huỳnh quang 600x600 3x18W loại có chóa phản quang, cả bộ đèn được âm trần trong các ô trần giả. - Khu vực trần giả phẳng: sử dụng đèn downlight bong compack D110- 1x15W, đặt âm trần. riêng các khu vực gần vị trí thong tầng dùng bóng downlight D200-1x18W. - Chiếu sáng hành lang cầu thang dùng đèn ốp trần bóng compack D200-1x15W - Khu vực thoát hiểm bố trí đèn chỉ dẫn lối thoát exit. Khu vực hành lang lắp đặt đèn chiếu sang khẩn cấp Emergency. Các khu vực có độ rọi trung bình lên mặt đường như sau: + Khu văn phòng: E = 300-500 Lux. + Hành lang, sảnh : E = 150 Lux. + Khu vệ sinh : E = 150 Lux I.3.4.Phần lắp đặt cáp điện và dây dẫn Ngoại trừ trường hợp được chỉ rõ trong các bản vẽ và các tài liệu yêu cầu kỹ thuật này, mọi vật tư và lắp đặt đường dây phảI tuân theo TCXD 25:1991 - Toàn bộ hệ thống dây dẫn cấp cho chiếu sang trong nhà đều đi ngầm tường, trên trần giả và đi trong ống PVC. Từng tầng và từng thiết bị, tuỳ theo công suất, vị trí lắp đặt, được phân pha trực tiếp theo các đường trục, việc (phân pha nhánh) với mục đích cân bằng tải hiệu quả nhất, nâng cao được hệ số công suất, tránh hiện tượng kém ổn định của điện áp sử dụng và đảm bảo tính an toàn cho hệ thống. - Những chỗ nối dây, dây dẫn rẽ nhánh phải dùng hộp nối dây, hộp rẽ nhánh. Các chỗ nối, rẽ nhánh cho dây dẫn hoặc cáp điện phải có dự phòng chiều dài dây dẫn (cáp điện) để có thể thực hiện việc nối, rẽ nhánh hoặc đấu nối lại. Chỗ nối, rẽ nhánh cho dây dẫn hoặc cáp điện phải có thể tiếp cận được để kiểm tra và sửa chữa. Chỗ nối, rẽ
  • 5. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam nhánh cho dây dẫn hoặc cáp điện không được có ứng suất kéo. II. Hệ thống ổ cắm: - Trong công trính sử dụng phần lờn là hệ thống ổ cắm đôi âm sàn 1 pha có cực nối đất 250V/16A cực nối đất của ổ cắm được kết nối chung với hệ thống tiếp đất của toàn công trình. Ngoài ra cũng sử dụng các ổ cắm đôi âm tường một pha có cực nối đất 250V/16A cực nối đất của ổ cắm được kết nối chung với hệ thống tiếp đất của toàn công trình. III. Chủng loại thiết bị và vật tư: 1. Máng cáp và ống luồn dây: a) Máng điện dầy 1.8mm sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nóng, có vị trí lắp đặt như trong bản vẽ. b) ống nhựa PVC (Polyvinyl Chloride Conduit) c) Sử dụng ống của hãng Clipsal hoặc AC... hoặc tương đương. ứng dụng và lắp đặt : Ngoại trừ trường hợp đã chỉ rõ trong bản vẽ và yêu cầu dưới đây, việc áp dụng và lắp đặt phải tuân theo qui phạm VN. Áp dụng - Ống PVC cứng dùng trên các bề mặt đã hoàn thiện, trong tường, trong các cột hoặc sàn bê tông, trên trần giả. - Ống PVC mềm được dùng để nối với máng điện, đế ổ cắm, công tắc, gắn trên trần khi vượt dầm bê tông với chiều dài không vượt quá 1500mm.
  • 6. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam Lắp đặt - Không được dùng các ống cứng hoặc mềm PVC có đường kính nhỏ hơn 16mm hoặc lớn hơn 150mm. - Các dây điện có điện áp khác nhau phải được luồn riêng trên các ống khác nhau. - Chỗ uốn cong của các ống có đường kính lớn hơn 25mm phải được lắp nối góc theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Việc uốn ống sử dụng các dụng cụ chuyên dùng, được chấp nhận đối với các ống có đường kính 25mm hoặc nhỏ hơn và không được làm bẹp, nứt, vỡ ống. - Điểm cuối của ống tới các hộp nối, hộp đấu dây, các hộp đầu cuối, máng cáp phải sử dụng đầu nối và khớp vặn răng của nhà sản suất. - Tất cả các ống đi dây phải đặt cách xa các ống nước nóng hoặc các nguồn nhiệt khác ít nhất 150mm. - Một tuyến ống không được có vượt quá 4 lần bẻ vuông góc ở giữa hai điểm luồn dây. - Tất cả các ống phải có giá bắt cố định như sau: Kích thước ống Khoảng cách bắt cố định tối đa 16mm tới 32mm 1,5 m 32mm hoặc lớn hơn 3,0 m - Tất cả các giá bắt cố định đường ống phải làm bằng sắt mạ kẽm. Không được cố định hay treo ống bằng dây hay bằng các giá đỡ của trần giả. - Tất cả các điểm hở cuối của đường ống đặt chờ trong quá trình thi công phải được bịt kín tạm thời. - Các ống luồn dây phải được làm sạch bụi, nước, rác ở bên trong nếu có. - Dây kéo (Dây mồi), phải được đặt sẵn trong các ống khi chưa luồn dây.
  • 7. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 2. Hộp đầu cuối, hộp nối, hộp kéo dây trung gian : Hộp đầu cuối - Tất cả các hộp đầu cuối chôn ngầm đều phải làm bằng sắt mềm mạ kẽm hoặc tôn tráng kẽm. - Các hộp đầu cuối phải được bắt chắc chắn tại vị trí lắp đặt. Các biện pháp gia cố thêm phải được áp dụng ở những nơi có gắn các thiết bị yêu cầu đặc biệt. - Tất cả các hộp để không phải được đậy lại bằng nắp chuyên dụng. - Hộp (đế) để lắp công tắc, ổ cắm phải sâu tối thiểu 54mm. - Sử dụng sản phẩm của hãng Clipsal hoặc AC, lagrand.. hoặc tương đương. Hộp nối và hộp kéo dây trung gian - Hộp nối và hộp kéo dây phải được bố trí tại tất cả các điểm cần thiết có thể đã (hoặc chưa) chỉ rõ trong các bản vẽ để tránh những sự cố gặp phải khi kéo dây. Vị trí lắp đặt của các hộp nối và kéo dây phải được sự đồng ý của giám sát kỹ thuật. - Tất cả các hộp có kích thước các cạnh bằng hoặc nhỏ hơn 100mm phải làm bằng sắt mềm mạ kẽm hoặc thép tráng kẽm hoặc nhựa PVC chống cháy. Các hộp trong nhà có kích thước cạnh lớn hơn 100mm phải làm bằng thép tráng kẽm nóng, các hộp ở ngoài trời hoặc có chú thích chịu nước phải làm bằng thép phủ epoxy có độ dầy tối thiểu là 0,5mm hoặc làm bằng PVC chống cháy có màu giống với màu sơn tường và phải được sự đồng ý của kiến trúc sư. - Ở các khu vực công cộng có nhiều khách, nhân viên qua lại không được để lộ các hộp nối, hộp kéo dây ̣ra. - Sử dụng sản phẩm của hãng Clipsal hoặc AC, lergrand.. hoặc tương đương.
  • 8. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 3. Cáp điện, dây dẫn điện Tổng quan. - Tất cả các dây dẫn điện là dây đồng được bọc cách điện phù hợp với TCVN, trừ trường hợp có chú thích khác. - Cáp điện, dây điện hạ áp sử dụng cấp cách điện 600/1000V vỏ bọc XLPE hoặc PVC hoặc như ghi trong bản vẽ. Lắp đặt - Trừ trường hợp đặc biệt, được sự đồng ý của giám sát, tiết diện các dây dẫn không được nhỏ hơn 1,5mm2. Dây điều khiển không được nhỏ hơn 1,0mm2. - Tất cả các dây dẫn phải tuân thủ theo qui phạm về màu dây (màu của vỏ cách điện). Với dây có kích thước bằng hoặc lớn hơn 10mm2, sử dụng các chụp đầu cốt hay băng màu tại các điểm nối dây, chia dây, các hộp nối hộp kéo dây. - Việc chia tách nhánh của dây dẫn chỉ được thực hiện trong các hộp có cầu nối dây. - Nối thẳng các dây có đường kính 10mm2 hay lớn hơn phải nối bằng phương pháp xiết ốc ở cả hai đầu và bọc bằng băng cách điện sao cho cấp cách điện tương đương với cấp cách điện của dây dẫn. - Tất cả các dây dẫn phải được kiểm tra cẩn thận kích thước và chiều dài trước khi luồn vào ống. Dây dẫn luồn sai ống hay bị cắt quá ngắn phải được tháo bỏ và đi lại dây. Dây dẫn được tháo ra từ ống luồn dây không được sử dụng trở lại nếu không được Giám sát kỹ thuật cho phép. - Trừ trường hợp đã được chỉ rõ trong các bản vẽ, dây dẫn phải để dài tối thiểu 300mm ở các điểm cuối dây chờ nối tới các khí cụ điện - Cuối các đầu dây phải được đánh dấu tương ứng giữa cầu dao ho ặc áptomat, hoặc khí cụ và điểm cấp điện.
  • 9. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam - Sử dụng sản phẩm của các hãng có chất lượng tốt. Các cáp phải có biên bản thử nghiệm xuất xưởng của nhà cung cấp Kiểm tra. - Kiểm tra liền mạch cuả dây dẫn - Kiểm tra điện trở cách điện của dây dẫn - Chủng loại, ký mã hiệu của thiết bị dùng để kiểm tra, ngày và phương pháp kiểm tra phải được ghi rõ trong biên bản kiểm tra.
  • 10. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 4. Ổ CẮM, CÔNG TẮC - Ổ cắm công tắc lắp chìm tường và ổ cắm âm sàn. Phải lắp các thiết bị chống nước IP 44 (hoặc cấp cao hơn) ở những chỗ ngoài trời hoặc có chỉ thị chống nước. - Công tắc đèn phải là loại tiếp điểm bập bênh có đánh dấu chiều tắt bật, dòng điện 10A250V, phù hợp với tải là đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Có thể lắp riêng rẽ hoặc tổ hợp nhiều công tắc vào cùng một đế và mặt. - Ổ cắm là loại có cực nối đất. - Chiều cao lắp đặt của ổ cắm điện(loại âm tường), là 300mm từ cốt sàn hoàn thiện đến tâm ổ cắm không kể các ghi chú khác trên bản vẽ. Chiều cao của công tắc là 1250mm từ cốt sàn hoàn thiện đến tâm công tắc, không kể các ghi chú khác. Các công tắc lắp tại đầu giường phòng ngủ có độ cao 800mm kể từ cốt hoàn thiện tới tâm của công tắc. Chiều cao lắp đặt của các thiết bị có thể được điều chỉnh bởi kiến trúc sư hay giám sát công trình. 1.3.6 TỦ ĐIỆN TỔNG VÀ TỦ PHÂN PHỐI 1.3.6.1 TỦ ĐIỆN TỔNG - Tủ điện tổng hạ áp phải được cung cấp và lắp đặt cùng với Aptomat (MCCB ho ặc MCB) có các thông số, chỉ tiêu theo như trong yêu cầu trong các bản vẽ và dưới đây. - Tủ tổng phải được thiết kế, chế tạo và thử nghiệm theo các áp dụng mới nhất của tiêu chuẩn BS 4586: Part 1 & 12 - Nhà chế tạo tủ tổng cũng phải là nhà chế tạo các tủ phân phối lẻ. - Các tủ điện phải được kiểm định bởi một cơ quan trung gian có thẩm quyền trước khi đưa tới công trường. Dải làm việc - Tủ điện hạ áp có cấp làm việc là 380/220V, 3 pha 4 dây, tần số 50Hz và có trị số dòng điện ghi trên các bản vẽ.
  • 11. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam Lắp đặt - Tủ điện phải được thiết kế và lắp đặt sao cho các cầu dao tự động có thể thay thế dễ dàng mà không ảnh hưởng đến các hệ thống khác. Thanh cái - Các thanh cái chính và rẽ nhánh phải làm bằng đồng tráng thiếc. Bộ thanh cái phải có các thanh giằng chống biến dạng phù hợp với tính toán dò ng ngắn mạch phụ tải. Dòng điện làm việc được chỉ thị trên các bản vẽ. Cầu dao tự động (CB) Cầu dao tự động chính (MCCB) MCCB phải được thiết kế chế tạo và thử nghiệm theo các yêu cầu mới nhất của tiêu chuẩn IEC 947-2 hoặc tương đương - MCCB phải bảo vệ cả ngắt nhanh khi ngắn mạch. Dòng điện ngắt định mức và số cực được chỉ rõ trên các bản vẽ thiết kế. Dung lượng ngắt khi ngắn mạch không được nhỏ hơn 15,000A trừ trường hợp có chú thích khác trên bản vẽ. - MCCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40 ºC. - Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương ứng với vị trí của tiếp điểm. - Phải có nút nhấn ngắt cơ tại MCCB. - Đầu nối phải thích hợp cho cả kiểu nối thanh cái lẫn kiểu nối cáp mà không cần phải dùng thêm bất kỳ gá đỡ nào. Đầu nối thích hợp với dây dẫn 70 ºC. Cầu dao tự động nhánh (MCB) - MCB phải được thiết kế chế tạo và thử nghiệm theo các yêu cầu mới nhất của tiêu chuẩn BS 3871 hoặc tương đương - Các CB là kiểu giới hạn dòng bảo vệ cả ngắt nhanh khi ngắn mạch. Dòng điện ngắt
  • 12. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam định mức và số cực được chỉ rõ trên các bản vẽ thiết kế. Đặc tính ngắt kiểu 2 cho chiếu sáng, ổ cắm và đặc tính ngắt kiểu 4 cho động cơ như bơm nước, máy giặt, máy vắt quần áo... Dung lượng ngắt dòng ngắn mạch không được nhỏ hơn 6000 A, trừ trường hợp có chú thích trên bản vẽ. - Các phần mang điện phải được bảo vệ tránh chạm trực tiếp vào theo tiêu chuẩn IEC 364. - MCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40ºC. - Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương ứng với vị trí của tiếp điểm. Vỏ tủ điện - Vỏ tủ có cấp bảo vệ tối thiểu là IP32 được lắp nổi hoặc chìm như chú thích trong các bản vẽ - Vỏ tủ phải được làm từ tôn tráng kẽm hay thép cán nguội có phủ lớp chống ăn mòn và sơn phủ bề mặt bằng phương pháp sơn tĩnh điện. - Cửa tủ phải được lắp khoá. Nhãn hiệu các nhánh và sơ đồ nguyên lý của tủ phải được gắn trong mỗi tủ. Kiểm tra - Kiểm tra độ cách điện với đồng hồ tối thiểu là loại 1000V Mega Ohm. - Chủng loại, mã hiệu đồng hồ kiểm tra, ngày và phương pháp kiểm tra phải được ghi rõ trong biên bản kiểm tra.
  • 13. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 1.3.6.2 TỦ PHÂN PHỐI - Tủ phân phối có cấp làm việc là 380/220V, và có dòng định mức ghi trên các bản vẽ. - Vỏ tủ có cấp bảo vê tối thiểu IP22 được lắp nổi hoặc chìm như chú thích trong các bản vẽ - NHÀ SẢN XUẤT: Sarel, Lergrand, ABB, Siemens, Merlingerin, Telemecanicque... hoặc tương đương. 3. CÔNG THỨC TÍNH TOÁN: 3.1 Tính toán chiếu sáng: Công thức tính toán chiếu sáng:   Axk ave E n ) ( Trong đó: n : Số lượng đèn dự đoán. E(ave) : Độ rọi trung bình(lux). Chọn theo tiêu chuẩn TCN,CIE,IES… A : Diện tích bề mặt cần được chiếu sáng(m2). k : Hiệu suất sử dụng,phụ thuộc hiệu suất quang của bộ đèn và phương án bố trí thường lấy từ 2-3.  : Quang thông của bóng đèn (lumen). 3.2 Công thức tính toán lựa chọn cáp điện: * Công thức tính chọn tiết diện dây theo dòng phát nóng cho phép. * Phương pháp này dùng chọn tiết diện dây dẫn lưới hạ áp công nghiệp và sinh hoạt đô thị. * Trình tự xác định tiết diện dây như sau: + Xác định dòng điện tính toán của đối tượng mà đường dây cần cấp điện Itt(A).   cos * U 3 P I tt tt (W)
  • 14. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam Trong đó : Ptt : Công suất tiêu thụ (W). U : Hiệu điện thế (V), U = 380V. Itt : Cường độ dòng điện (A). Cos  : Hệ số công suất , Cos  = 0.85. + Lựa chọn loại dây, tiết diện dây dẫn theo biểu thức: Icp k k * 2 * 1  Itt Trong đó: k1 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ, ứng với môi trường đặt dây, cáp.k k2 : Hệ số điều chỉnh nhiệt độ, kể đến số lượng dây hoặc cáp đi chung trong một rãnh. Itt: Cường độ dòng điện tính toán. Icp: Dòng điện lâu dài cho phép ứng với tiết diện dây hoặc cáp định lựa chọn, tra theo cẩm nang. + Thử lại theo điều kiện kết hợp bảo vệ bằng áp tô mát. 5 , 4 * 2 * 1 kddtA I Icp k k  5 , 1 25 , 1 5 , 1 2 1 dmA kdnhA cp I I I K K   + Trong đó k d d t A I (Dòng điện khởi động điện từ của áptômát - chính là dòng chỉnh định để áptômát cắt ngắn mạch). kdnhA I (Dòng điện khởi động nhiệt của áp tô mát - chính là dòng tác động của rơ le nhiệt để cắt quá tải). + Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt dòng ngắn mạch: t I F N .   In =I"=Ick :Dòng ngắn mạch hạ áp lớn nhất qua dây hoặc cáp (KA).  =11 với cáp nhôm,  = 6 với cáp đồng. t :Thời gian ngắn mạch (s). + Kiểm tra tổn thất điện áp:
  • 15. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam dm cp max U % 5 U U     3.3 Công thức chọn aptomat: Aptomat được chọn theo điều kiện: Uđm ATM≥ Uđm Iđm ngắt ATM  Ilv max Trong đó: Uđm ATM, Iđm ngắt ATM : Là điện áp định mức và dòng điện ngắt định mức của áptômát chọn. Uđm, Ilm max : là điện áp định mức và dòng điện làm việc cực đại chạy qua áptômát chọn (dòng qua 1 lộ cáp). IV. PHẦN CHỐNG SÉT - NỐI ĐẤT 1. Hệ thống chống sét + Do hạng mục công trình nằm trong phạm vi đã được bảo vệ chống sét cho cả khu nên trong phạm vi đồ án không phải thiết kế chống sét 2. Phần nối đất + Tất cả các bộ phận bằng kim loại của các máy móc, thiết bị điện. Những bộ phận cần nối đất bao gồm: - Vỏ máy điện, khí cụ điện, xà, giá đỡ dây, thiết bị chiếu sáng… - Bộ truyền động của thiết bị điện. - Khung kim loại của tủ phân phối điện, bảng điều khiển, bảng điện và tủ điện, cũng như các bộ phận có thể mở hoặc tháo ra được nếu như trên đó có đặt thiết bị điện áp trên 42V xoay chiều hoặc trên 110V một chiều. - Kết cấu kim loại của thiết bị điện, vỏ kim loại và vỏ bọc của cáp lực và cáp nhị thứ, hộp đầu cáp, ống kim loại để luồn cáp, vỏ và giá đỡ các thiết bị điện. - Vỏ kim loại của máy điện di động hoặc cầm tay. - Các bộ phận sau được sử dụng đều là nối đất tự nhiên: + ống dẫn nước và ống dẫn bằng kim loại chông trong đất, trừ các đường ống dẫn chất lỏng dễ cháy, khí và hợp chất cháy nổ. + ống chôn trong đất của giếng khoan. + Kết cấu kim loại và bê tông cốt thép nằm trong đất của toà nhà và công trình xây dựng. a. Đường ống kim loại của công trình thuỷ lợi. To
  • 16. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam b. Vỏ bọc chì của dây cáp đặt trong đất. Không được phép sử dụng vỏ nhôm. Bộ phận nối đất tự nhiên phải được nối tới trang bị nối đất nhân tạo (nối đất chính) ít nhất tại 2 điểm. Tại những nơi dễ ăn mòn, các điểm cực của trang bị nối đất phải được mạ đồng hoặc mạ kẽm. Trường hợp đặc biệt tại những nơi có nhiều chất ăn mòn kim loại mạnh, ngoài việc mạ trên còn phải tăng tiết diện của các điện cực trang bị nối đất và phải có chế độ kiểm tra thường xuyên. - Hê. thống tiếp địa gồm các cọc nối đất bằng thép bọc đồng (14 dài 2.4m chôn cách nhau 3.0m và liên kết với nhau bằng băng đồng trần 25x3mm. Đầu trên của cọc được đóng sâu dưới mặt đất 0.8 m và băng đồng trần được đặt trong các rãnh 0.5m sâu 1.10m. Hệ thống nối đất an toàn điện phải đảm bảo Rnđ ≤ 4 Ω tuân theo tiêu chuẩn nối đất an toàn điện TCVN 4756-86 hiện hành của Việt Nam. - Hoá chất GEM có tác dụng làm giảm điện trở suất đất, tăng độ liên kết phần kim loại với đất và ổn định đất theo mùa, hoá chất này được dải tại các điện cực tiếp đất và dọc theo băng đồng tiếp đất.
  • 17. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam Bảng tính tính công suất điện BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN MÁY BIÊN ÁP stt Tên phụ tải From To Công suất Dây dẫn (kW) Loại dây s. lượng Tiết diện số lõi tiếp địa 1 Tầng hầm LV TĐ.C.0 30.6 XLPE 1 25 mm2 4C 16 mm2 2 Tầng 1 LV TĐ.C.1 37.6 XLPE 1 25 mm2 4C 16 mm2 3 Tầng 2 LV TĐ.C.2 115.9 XLPE 1 95 mm2 4C 50 mm2 4 Tầng 3 LV TĐ.C.3 133.3 XLPE 1 120 mm2 4C 70 mm2 5 Bơm chữa cháy LV BCH 73.0 XLPE 1 70 mm2 4C 35 mm2 6 Thang máy 1 LV TĐTM 1 10.0 XLPE 1 10 mm2 4C 10 mm2 7 Thang máy 2 LV TĐTM 2 10.0 XLPE 1 10 mm2 4C 10 mm2 8 Điều hòa 1 LV TĐ ĐH 1 280 XLPE 2 240 mm2 4C 240 mm2 9 Điều hòa 2 LV TĐ ĐH 2 270 XLPE 2 240 mm2 4C 240 mm2 10 C.S ngoài nhà LV TĐNN 50 XLPE 1 35 mm2 4C 16 mm2 11 Server LV TĐSV 50 XLPE 1 35 mm2 4C 16 mm2 Công suất đặt kW 1060.3 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán kW 848.3 kVA 1060.3 KVA 1272.4 Chọn máy biến áp có công suất 1600kVA Chọn máy phát điện có công suất liên tục 1500kVA( 1675 KVA Standbye)
  • 18. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.1 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1-A/H0.1 35 0.018 0.63 1 R1- A/H0.1 3 0.3 0.9 2 0.04 0.08 Công suất đặt 0.71 Công suất đặt 0.9 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9 Công suất tính toán 0.71 Công suất tính toán 0.8 Công suất tủ điện H0.2 kW 1.5 Dòng điện tính toán A 8.1 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.2 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 bơm 1 L1-/H0.2 4 0.08 0.32 1 P1- /H0.2 1 6 6 2 2 P2- /H0.2 1 0 0 Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 6 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 1 Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 6.00 Công suất tủ điện H0.2 kW 6.32 Dòng điện tính toán A 11.30 Cáp vào MCB Cu/XLPE/PVC(2Cx6)mm2+Cu/PVC(1Cx6)mm2 4P 40A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 19. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.3 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.3 5 0.08 0.40 1 R1- A/H0.3 4 0.3 1.2 Công suất đặt 0.4 Công suất đặt 1.2 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 0.4 Công suất tính toán 1.0 Công suất tủ điện H0.3 kW 1.4 Dòng điện tính toán A 7.3 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(2Cx6)mm2+Cu/PVC(1Cx6)mm2 2P 32A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.4 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.4 8 0.08 0.64 1 R1- A/H0.4 5 0.3 1.5 Công suất đặt 0.6 Công suất đặt 1.5 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 0.6 Công suất tính toán 1.2 Công suất tủ điện H0.4 kW 1.8 Dòng điện tính toán A 3.3 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 20. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.6 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.6 4 0.08 0.32 1 R1- A/H0.6 3 0.3 0.9 Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 0.9 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9 Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 0.8 Công suất tủ điện H0.6 kW 1.1 Dòng điện tính toán A 6.0 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.7 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.7 4 0.08 0.32 1 R1- A/H0.7 3 0.3 0.9 Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 0.9 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9 Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 0.8 Công suất tủ điện H0.7 kW 1.1 Dòng điện tính toán A 6.0 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 21. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.8 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.8 4 0.08 0.32 1 R1- A/H0.8 3 0.3 0.9 Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 0.9 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.9 Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 0.8 Công suất tủ điện H0.8 kW 1.1 Dòng điện tính toán A 6.0 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.9 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 bơm 1 L1- /H0.9 4 0.08 0.32 1 P1- /H0.9 1 4 4 2 P2- /H0.9 1 0 0 Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 4 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 1 Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 4.00 Công suất tủ điện H0.9 kW 4.32 Dòng điện tính toán A 7.72 Cáp vào MCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 4P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P- 16A-4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 22. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.10 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.10 9 0.08 0.72 1 R1- A/H0.10 5 0.3 1.5 2 L2- B/H0.10 22 0.015 0.33 Công suất đặt 1.1 Công suất đặt 1.5 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 1.1 Công suất tính toán 1.2 Công suất tủ điện H0.10 kW 2.3 Dòng điện tính toán A 12.0 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 2P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.11 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.11 16 0.08 1.28 1 R1- A/H0.11 5 0.3 1.5 Công suất đặt 1.28 Công suất đặt 1.5 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 1.28 Công suất tính toán 0.9 Công suất tủ điện H0.11 kW 2.2 Dòng điện tính toán A 11.7 Cáp vào MCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 23. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.12 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H0.12 23 0.08 1.84 1 R1- A/H0.12 4 0.3 1.2 2 L2- B/H0.12 23 0.08 1.84 3 L3- C/H0.12 23 0.08 1.84 4 L4- A/H0.12 23 0.08 1.84 5 L5- A/H0.12 52 0.018 0.94 6 L6- A/H0.12 18 0.08 1.44 7 L7- A/H0.12 25 0.018 0.45 Công suất đặt 10.19 Công suất đặt 1.2 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 10.19 Công suất tính toán 0.7 Công suất tủ điện H0.12 kW 10.9 Dòng điện tính toán A 58.3 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P- 16A4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H0.13 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 bơm 1 L1- /H0.13 4 0.08 0.32 1 P1- /H0.13 1 2 2 2 P2- /H0.13 1 2 2 3 P3- /H0.13 1 1 1 4 P4- /H0.13 1 0 0
  • 24. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam Công suất đặt 0.32 Công suất đặt 5 Hệ số đồng thời 1.00 Hệ số đồng thời 1 Công suất tính toán 0.32 Công suất tính toán 5.00 Công suất tủ điện H0.13 kW 5.32 Dòng điện tính toán A 28.45 Cáp vào MCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 4P 32A 4.5kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P- 16A4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện TĐ.C.1 stt Tên lộ Công suất Dây dẫn MCCB/MCB (kW) Loại dây Tiết diện số lõi tiếp địa P A kA 1 H0.1/TĐ.C.0 1.52 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 3 10 2 H0.2/TĐ.C.0 6.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10 3 H0.3/TĐ.C.0 1.36 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10 4 H0.4/TĐ.C.0 1.84 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10 5 H0.5/TĐ.C.0 4.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10 6 H0.6/TĐ.C.0 1.13 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10 7 H0.7/TĐ.C.0 1.13 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10 8 H0.8/TĐ.C.0 1.13 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10 9 H0.9/TĐ.C.0 4.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10 10 H0.10/TĐ.C.0 2.25 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10 11 H0.11/TĐ.C.0 2.18 XLPE 4 mm2 2C 4 mm2 2P 32 10 12 H0.12/TĐ.C.0 10.91 XLPE 16 mm2 2C 16 mm2 2P 75 10 13 H0.13/TĐ.C.0 5.32 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 40 10 Công suất đặt tủ điện TĐ.C.0 kW 43.7 Hệ số đồng thời 0.7 Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.0 kW 30.6 Dòng điện tính toán A 54.7 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 25kA
  • 25. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H1.1 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H1.1 26 0.04 1.04 1 R1- A/H1.1 5 0.3 1.5 2 L2- B/H1.1 23 0.04 0.92 2 R2- B/H1.1 5 0.3 1.5 3 L3- C/H1.1 30 0.018 0.54 3 R3- C/H1.1 6 0.3 1.8 4 L4- A/H1.1 25 0.04 1.00 4 R4- A/H1.1 6 0.3 1.8 5 L5- B/H1.1 49 0.018 0.88 5 R5- B/H1.1 5 0.3 1.5 6 L6- C/H1.1 11 0.04 0.44 6 R6- C/H1.1 6 0.3 1.8 7 R7- A/H1.1 4 0.5 2 Công suất đặt 4.8 Công suất đặt 11.9 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 4.8 Công suất tính toán 9.5 Công suất tủ điện H1.1 kW 14.3 Dòng điện tính toán A 25.6 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H1.1 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H1.1 50 0.018 0.90 1 R1- A/H1.1 4 0.3 1.2 2 L2- B/H1.1 50 0.018 0.90 2 R2- B/H1.1 4 0.3 1.2 3 L3- C/H1.1 45 0.018 0.81 3 R3- C/H1.1 4 0.3 1.2 4 L4- A/H1.1 40 0.018 0.72 4 R4- A/H1.1 6 0.3 1.8 5 L5- B/H1.1 51 0.018 0.92 5 R5- B/H1.1 5 0.3 1.5 6 R6- 6 0.3 1.8
  • 26. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam C/H1.1 7 R7- A/H1.1 6 0.3 1.8 Công suất đặt 4.2 Công suất đặt 10.5 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 4.2 Công suất tính toán 8.4 Công suất tủ điện H1.1 kW 12.6 Dòng điện tính toán A 22.6 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H1.3 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H1.3 50 0.018 0.90 1 R1- A/H1.3 5 0.3 1.5 2 L2- B/H1.3 50 0.018 0.90 Công suất đặt 1.8 Công suất đặt 1.5 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 1.8 Công suất tính toán 1.2 Công suất tủ điện H1.3 kW 3.0 Dòng điện tính toán A 16.0 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(2Cx4)mm2+Cu/PVC(1Cx4)mm2 2P 32A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H1.4 stt Tên lộ Công suất 1 Room 1 1.10 2 Room 2 1.60 3 Room 3 1.80 4 Room 4 1.00 5 Room 5 1.80 6 Room 6 3.00
  • 27. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 7 Room 7 1.80 8 Room 8 1.8 9 Room 9 1.8 10 Room 10 1.8 11 Room 11 1.8 12 Room 12 2.4 13 Room 13 2.4 14 Room 14 2.4 15 Room 15 1.8 Công suất đặt 28.3 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tủ điện H1.4 17.0 Dòng điện tính toán 30.4 Cáp vào Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 MCCB 3P-50A-10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A-4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện TĐ.C.1 stt Tên lộ Công suất Dây dẫn MCCB/MCB (kW) Loại dây Tiết diện số lõi tiếp địa P A kA 1 H2.1/TĐ.C.1 14.3 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10 2 H2.2/TĐ.C.1 12.6 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10 3 H2.3/TĐ.C.1 3.0 XLPE 6 mm2 2C 6 mm2 2P 32 10 4 H2.4/TĐ.C.1 17.0 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10 Công suất đặt tủ điện TĐ.C.1 kW 47.0 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.1 kW 37.6 Dòng điện tính toán A 67.2 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 25kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H2.1 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm
  • 28. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 1 L1- A/H2.1 25 0.06 1.50 1 R1- A/H2.1 8 0.3 2.4 2 L2- B/H2.1 25 0.06 1.50 2 R2- B/H2.1 8 0.3 2.4 3 L3- C/H2.1 32 0.018 0.58 3 R3- C/H2.1 8 0.3 2.4 4 R4- A/H2.1 8 0.3 2.4 5 R5- B/H2.1 8 0.3 2.4 6 R6- C/H2.1 8 0.3 2.4 7 R7- A/H2.1 8 0.3 2.4 8 R8- B/H2.1 8 0.3 2.4 Công suất đặt 3.6 Công suất đặt 19.2 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 3.6 Công suất tính toán 15.4 Công suất tủ điện H2.1 kW 18.9 Dòng điện tính toán A 33.8 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H2.2 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H2.2 18 0.06 1.1 1 R1-A/H2.2 10 0.3 3 2 L2- B/H2.2 26 0.06 1.6 2 R2-B/H2.2 6 0.3 1.8 3 L3- C/H2.2 30 0.06 1.8 3 R3-C/H2.2 6 0.3 1.8 4 L4- A/H2.2 55 0.018 1.0 4 R4-A/H2.2 6 0.3 1.8 5 L5- B/H2.2 27 0.018 0.5 5 R5-B/H2.2 6 0.3 1.8 6 R6-C/H2.2 6 0.3 1.8
  • 29. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 7 R7-A/H2.2 8 0.3 2.4 8 R8-B/H2.2 8 0.3 2.4 9 R9-C/H2.2 8 0.3 2.4 10 R10- A/H2.2 6 0.3 1.8 11 R11- B/H2.2 6 0.3 1.8 12 R12- C/H2.2 6 0.3 1.8 13 R13- A/H2.2 8 0.3 2.4 14 R14- B/H2.2 6 0.3 1.8 15 R15- C/H2.2 5 0.3 1.5 16 R16- A/H2.2 6 0.3 1.8 17 R17- B/H2.2 6 0.3 1.8 18 R18- C/H2.2 6 0.3 1.8 19 R19- A/H2.2 6 0.3 1.8 20 R20- B/H2.2 6 0.3 1.8 21 R21- C/H2.2 6 0.3 1.8 22 R22- A/H2.2 6 0.3 1.8 23 R23- B/H2.2 6 0.3 1.8 24 R24- C/H2.2 7 0.3 2.1 25 R25- A/H2.2 6 0.3 1.8 Công suất đặt 5.9 Công suất đặt 48.6 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 5.9 Công suất tính toán 29.2 Công suất tủ điện H2.2 kW 35.1 Dòng điện tính toán A 62.7 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 30. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H2.3 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H2.3 20 0.06 1.2 1 R1-A/H2.3 6 0.3 1.8 2 L2- B/H2.3 62 0.018 1.1 2 R2-B/H2.3 8 0.3 2.4 3 L3- C/H2.3 20 0.06 1.2 3 R3-C/H2.3 6 0.3 1.8 4 L4- A/H2.3 22 0.06 1.3 4 R4-A/H2.3 8 0.3 2.4 5 R5-B/H2.3 6 0.3 1.8 6 R6-C/H2.3 7 0.3 2.1 7 R7-A/H2.3 6 0.3 1.8 8 R8-B/H2.3 6 0.3 1.8 9 R9-C/H2.3 6 0.3 1.8 10 R10- A/H2.3 8 0.3 2.4 11 R11- B/H2.3 6 0.3 1.8 12 R12- C/H2.3 6 0.3 1.8 13 R13- A/H2.3 6 0.3 1.8 14 R14- B/H2.3 6 0.3 1.8 15 R15- C/H2.3 8 0.3 2.4 16 R16- A/H2.3 8 0.3 2.4 17 R17- B/H2.3 6 0.3 1.8 18 R18- C/H2.3 4 0.3 1.2 Công suất đặt 4.8 Công suất đặt 35.1 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 4.8 Công suất tính toán 21.1 Công suất tủ điện H2.3 kW 25.9 Dòng điện tính toán A 46.3 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA
  • 31. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H2.4 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H2.4 20 0.06 1.2 1 R1-A/H2.4 7 0.3 2.1 2 L2- B/H2.4 62 0.018 1.1 2 R2-B/H2.4 8 0.3 2.4 3 L3- C/H2.4 20 0.06 1.2 3 R3-C/H2.4 6 0.3 1.8 4 L4- A/H2.4 84 0.018 1.5 4 R4-A/H2.4 6 0.3 1.8 5 L5- B/H2.4 25 0.06 1.5 5 R5-B/H2.4 8 0.3 2.4 6 L6- C/H2.4 16 0.06 1.0 6 R6-C/H2.4 6 0.3 1.8 7 L7- A/H2.4 16 0.06 1.0 7 R7-A/H2.4 6 0.3 1.8 8 L8- B/H2.4 22 0.06 1.3 8 R8-B/H2.4 8 0.3 2.4 9 L9- C/H2.4 27 0.018 0.5 9 R9-C/H2.4 8 0.3 2.4 10 R10- A/H2.4 8 0.3 2.4 11 R11- B/H2.4 8 0.3 2.4 12 R12- C/H2.4 8 0.3 2.4 13 R13- A/H2.4 6 0.3 1.8 Công suất đặt 10.3 Công suất đặt 27.9 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 10.3 Công suất tính toán 16.7 Công suất tủ điện H2.4 kW 27.0 Dòng điện tính toán A 48.3 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 32. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H2.5 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1-A/H2.5 15 0.06 0.9 1 R1-A/H2.5 6 0.3 1.8 2 L2-B/H2.5 15 0.06 0.9 2 R2-B/H2.5 6 0.3 1.8 3 L3-C/H2.5 12 0.06 0.7 3 R3-C/H2.5 8 0.3 2.4 4 L4-A/H2.5 15 0.06 0.9 4 R4-A/H2.5 6 0.3 1.8 5 L5-B/H2.5 16 0.06 1.0 5 R5-B/H2.5 6 0.3 1.8 6 L6-C/H2.5 16 0.06 1.0 6 R6-C/H2.5 7 0.3 2.1 7 L7-A/H2.5 18 0.06 1.1 7 R7-A/H2.5 6 0.3 1.8 8 L8-B/H2.5 20 0.06 1.2 8 R8-B/H2.5 5 0.3 1.5 9 L9-C/H2.5 20 0.06 1.2 9 R9-C/H2.5 6 0.3 1.8 10 L10- A/H2.5 27 0.018 0.5 10 R10- A/H2.5 6 0.3 1.8 11 R11- B/H2.5 6 0.3 1.8 12 R12- C/H2.5 6 0.3 1.8 13 R13- A/H2.5 6 0.3 1.8 14 R14- A/H2.5 6 0.3 1.8 15 R15- A/H2.5 6 0.3 1.8 16 R16- A/H2.5 6 0.3 1.8 17 R17- C/H2.5 9 0.3 2.7 18 R18- A/H2.5 6 0.3 1.8 19 R19- A/H2.5 6 0.3 1.8 20 R20- A/H2.5 6 0.3 1.8 21 R21- A/H2.5 6 0.3 1.8 22 R22- C/H2.5 6 0.3 1.8 23 R23- A/H2.5 6 0.3 1.8 24 R24- A/H2.5 8 0.3 2.4 25 R25- A/H2.5 8 0.3 2.4
  • 33. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam Công suất đặt 9.3 Công suất đặt 47.7 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 9.3 Công suất tính toán 28.6 Công suất tủ điện H2.5 kW 37.9 Dòng điện tính toán A 67.8 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện TĐ.C.2 stt Tên lộ Công suất Dây dẫn MCCB/MCB (kW) Loại dây Tiết diện số lõi tiếp địa P A kA 1 H3.1/TĐ.C.2 18.9 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10 2 H3.2/TĐ.C.2 35.1 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10 3 H3.3/TĐ.C.2 25.9 XLPE 25 mm2 4C 16 mm2 3P 80 10 4 H3.4/TĐ.C.2 27.0 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10 5 H3.5/TĐ.C.2 37.9 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10 Công suất đặt tủ điện TĐ.C.2 kW 144.8 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.2 kW 115.9 Dòng điện tính toán A 207.1 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx120)mm2+Cu/PVC(1Cx70)mm2 3P 275A 25kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H3.1 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H3.1 25 0.06 1.50 1 R1- A/H3.1 8 0.3 2.4 2 L2- B/H3.1 25 0.06 1.50 2 R2- B/H3.1 8 0.3 2.4 3 L3- C/H3.1 32 0.018 0.58 3 R3- C/H3.1 8 0.3 2.4 4 R4- 8 0.3 2.4
  • 34. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam A/H3.1 5 R5- B/H3.1 8 0.3 2.4 6 R6- C/H3.1 8 0.3 2.4 7 R7- A/H3.1 8 0.3 2.4 8 R8- B/H3.1 8 0.3 2.4 Công suất đặt 3.6 Công suất đặt 19.2 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán 3.6 Công suất tính toán 15.4 Công suất tủ điện H3.1 kW 18.9 Dòng điện tính toán A 33.8 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx10)mm2+Cu/PVC(1Cx10)mm2 3P 50A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H3.2 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H3.2 18 0.06 1.1 1 R1-A/H3.2 10 0.3 3 2 L2- B/H3.2 26 0.06 1.6 2 R2-B/H3.2 6 0.3 1.8 3 L3- C/H3.2 30 0.06 1.8 3 R3-C/H3.2 6 0.3 1.8 4 L4- A/H3.2 55 0.018 1.0 4 R4-A/H3.2 6 0.3 1.8 5 L5- B/H3.2 27 0.018 0.5 5 R5-B/H3.2 6 0.3 1.8 6 R6-C/H3.2 6 0.3 1.8 7 R7-A/H3.2 8 0.3 2.4 8 R8-B/H3.2 8 0.3 2.4 9 R9-C/H3.2 8 0.3 2.4 10 R10- A/H3.2 6 0.3 1.8 11 R11- B/H3.2 6 0.3 1.8 12 R12- 6 0.3 1.8
  • 35. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam C/H3.2 13 R13- A/H3.2 8 0.3 2.4 14 R14- B/H3.2 6 0.3 1.8 15 R15- C/H3.2 5 0.3 1.5 16 R16- A/H3.2 6 0.3 1.8 17 R17- B/H3.2 6 0.3 1.8 18 R18- C/H3.2 6 0.3 1.8 19 R19- A/H3.2 6 0.3 1.8 20 R20- B/H3.2 6 0.3 1.8 21 R21- C/H3.2 6 0.3 1.8 22 R22- A/H3.2 6 0.3 1.8 23 R23- B/H3.2 6 0.3 1.8 24 R24- C/H3.2 7 0.3 2.1 25 R25- A/H3.2 6 0.3 1.8 Công suất đặt 5.9 Công suất đặt 48.6 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 5.9 Công suất tính toán 29.2 Công suất tủ điện H3.2 kW 35.1 Dòng điện tính toán A 62.7 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA
  • 36. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H3.3 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H3.3 20 0.06 1.2 1 R1-A/H3.3 6 0.3 1.8 2 L2- B/H3.3 62 0.018 1.1 2 R2-B/H3.3 8 0.3 2.4 3 L3- C/H3.3 20 0.06 1.2 3 R3-C/H3.3 6 0.3 1.8 4 L4- A/H3.3 22 0.06 1.3 4 R4-A/H3.3 8 0.3 2.4 5 R5-B/H3.3 6 0.3 1.8 6 R6-C/H3.3 7 0.3 2.1 7 R7-A/H3.3 6 0.3 1.8 8 R8-B/H3.3 6 0.3 1.8 9 R9-C/H3.3 6 0.3 1.8 10 R10- A/H3.3 8 0.3 2.4 11 R11- B/H3.3 6 0.3 1.8 12 R12- C/H3.3 6 0.3 1.8 13 R13- A/H3.3 6 0.3 1.8 14 R14- B/H3.3 6 0.3 1.8 15 R15- C/H3.3 8 0.3 2.4 16 R16- A/H3.3 8 0.3 2.4 17 R17- B/H3.3 6 0.3 1.8 18 R18- C/H3.3 4 0.3 1.2 Công suất đặt 4.8 Công suất đặt 35.1 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 4.8 Công suất tính toán 21.1 Công suất tủ điện H3.3 kW 25.9 Dòng điện tính toán A 46.3 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx25)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 80A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA
  • 37. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H3.4 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H3.4 24 0.06 1.4 1 R1-A/H3.4 5 0.3 1.5 2 L2- B/H3.4 80 0.018 1.4 2 R2-B/H3.4 8 0.3 2.4 3 L3- C/H3.4 24 0.06 1.4 3 R3-C/H3.4 6 0.3 1.8 4 L4- A/H3.4 21 0.06 1.3 4 R4-A/H3.4 6 0.3 1.8 5 L5- B/H3.4 18 0.06 1.1 5 R5-B/H3.4 8 0.3 2.4 6 L6- C/H3.4 24 0.06 1.4 6 R6-C/H3.4 6 0.3 1.8 7 R7-A/H3.4 6 0.3 1.8 8 R8-B/H3.4 6 0.3 1.8 9 R9-C/H3.4 6 0.3 1.8 10 R10- A/H3.4 6 0.3 1.8 11 R11- B/H3.4 6 0.3 1.8 12 R12- C/H3.4 8 0.3 2.4 13 R13- A/H3.4 6 0.3 1.8 14 R14- A/H3.4 8 0.3 2.4 15 R15- A/H3.4 8 0.3 2.4 16 R16- A/H3.4 6 0.3 1.8 17 R17- A/H3.4 8 0.3 2.4 18 R18- A/H3.4 6 0.3 1.8 19 R19- A/H3.4 6 0.3 1.8 20 R20- A/H3.4 8 0.3 2.4 21 R21- A/H3.4 6 0.3 1.8
  • 38. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 22 R22- A/H3.4 8 0.3 2.4 23 R23- A/H3.4 6 0.3 1.8 24 R24- A/H3.4 6 0.3 1.8 25 R25- A/H3.4 6 0.3 1.8 26 R26- A/H3.4 6 0.3 1.8 27 R27- A/H3.4 6 0.3 1.8 28 R28- A/H3.4 6 0.3 1.8 29 R29- A/H3.4 6 0.3 1.8 30 R30- A/H3.4 6 0.3 1.8 31 R31- A/H3.4 6 0.3 1.8 32 R32- A/H3.4 6 0.3 1.8 33 R33- A/H3.4 6 0.3 1.8 34 R34- A/H3.4 6 0.3 1.8 35 R35- A/H3.4 6 0.3 1.8 Công suất đặt 8.1 Công suất đặt 67.5 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 8.1 Công suất tính toán 40.5 Công suất tủ điện H3.4 kW 48.6 Dòng điện tính toán A 86.9 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA
  • 39. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện H3.5 Chiếu sáng Ổ cắm stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất stt Tên lộ S.lượng Công suất Công suất 1 bóng 1 ổ cắm 1 L1- A/H3.5 26 0.06 1.6 1 R1-A/H3.5 8 0.3 2.4 2 L2- B/H3.5 22 0.06 1.3 2 R2-B/H3.5 6 0.3 1.8 3 L3- C/H3.5 57 0.018 1.0 3 R3-C/H3.5 6 0.3 1.8 4 L4- A/H3.5 21 0.06 1.3 4 R4-A/H3.5 6 0.3 1.8 5 L5- B/H3.5 25 0.06 1.5 5 R5-B/H3.5 6 0.3 1.8 6 L6- C/H3.5 26 0.06 1.6 6 R6-C/H3.5 8 0.3 2.4 7 R7-A/H3.5 6 0.3 1.8 8 R8-B/H3.5 5 0.3 1.5 9 R9-C/H3.5 6 0.3 1.8 10 R10- A/H3.5 6 0.3 1.8 11 R11- B/H3.5 6 0.3 1.8 12 R12- C/H3.5 6 0.3 1.8 13 R13- A/H3.5 6 0.3 1.8 14 R14- A/H3.5 6 0.3 1.8 15 R15- A/H3.5 6 0.3 1.8 16 R16- A/H3.5 6 0.3 1.8 17 R17- C/H3.5 9 0.3 2.7 18 R18- A/H3.5 6 0.3 1.8 19 R19- A/H3.5 6 0.3 1.8 20 R20- A/H3.5 6 0.3 1.8
  • 40. Vietnam Construction Consultant & Testing JSC 24th Floor CT3 Vimeco Building. Tran Duy Hung stress. Cau Giay dist. Ha Noi Vietnam 21 R21- A/H3.5 6 0.3 1.8 22 R22- C/H3.5 6 0.3 1.8 23 R23- A/H3.5 6 0.3 1.8 24 R24- A/H3.5 6 0.3 1.8 25 R25- A/H3.5 8 0.3 2.4 26 R26- B/H3.5 8 0.3 2.4 Công suất đặt 8.2 Công suất đặt 49.8 Hệ số đồng thời 1 Hệ số đồng thời 0.6 Công suất tính toán 8.2 Công suất tính toán 29.9 Công suất tủ điện H3.5 kW 38.1 Dòng điện tính toán A 68.1 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx35)mm2+Cu/PVC(1Cx16)mm2 3P 100A 10kA Ghi chú: + Các lộ chiếu sáng dùng dây: 2Cu/PVC(1Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-16A- 4.5kA + Các lộ ổ cắm dùng dây: Cu/PVC(2Cx2.5)mm2+Cu/PVC(1Cx2.5)-MCB 1P-25A-4.5kA BẢNG TÍNH PHỤ TẢI ĐiỆN Tủ điện TĐ.C.3 stt Tên lộ Công suất Dây dẫn MCCB/MCB (kW) Loại dây Tiết diện số lõi tiếp địa P A kA 1 H3.1/TĐ.C.3 18.9 XLPE 10 mm2 4C 10 mm2 3P 50 10 2 H3.2/TĐ.C.3 35.1 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10 3 H3.3/TĐ.C.3 25.9 XLPE 25 mm2 4C 16 mm2 3P 80 10 4 H3.4/TĐ.C.3 48.6 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10 5 H3.5/TĐ.C.3 38.1 XLPE 35 mm2 4C 16 mm2 3P 100 10 Công suất đặt tủ điện TĐ.C.3 kW 166.6 Hệ số đồng thời 0.8 Công suất tính toán tủ điện TĐ.C.3 kW 133.3 Dòng điện tính toán A 238.3 Cáp vào MCCB Cu/XLPE/PVC(4Cx120)mm2+Cu/PVC(1Cx50)mm2 3P 275A 25kA