SlideShare a Scribd company logo
THIẾT KẾ THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG NHỰA
KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU VƯỢT HÒA CẦM KM 18 + 522
ĐỊA ĐIỂM: QUỐC LỘ 14B, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐƠN VỊ YÊU CẦU: LIÊN DANH DALCO – SUMO
1
Tổng quan – Giới thiệu
chung
Nguyên tắc – Căn cứ thiết kế
Kết quả Thiết kế sơ bộ
Kết quả Thiết kế hoàn chỉnh
Một số khuyến cáo – kiến nghị
2
TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG
 1. Tên công trình
Công trình: KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU VƯỢT HÒA CẦM Km 18 +522
Địa điểm: Quốc lộ 14B, Thành phố Đà Nẵng
Cầu vượt Hòa Cầm nằm ở Km18 + 522 Quốc lộ 14B, thuộc địa phận quận Cẩm Lệ, TP.
Đà Nẵng. Cầu vượt qua Quốc lộ 1A tại lý trình Km 932 + 800, nằm trong phạm vi quản
lý của Sở Giao thông Vận tải Đà Nẵng.
Cầu gồm hai đơn nguyên, mỗi đơn nguyên gồm một liên 05 nhịp dầm Super – T và
nhịp giản đơn 01 nhịp dầm Super – T, chiều dài mỗi nhịp là 40m. Mặt đường xe chạy 2
× 10.5 = 21 (m), lề người đi khác mức, bề rộng lề bộ hành kể cả lan can rộng 2.5m, dải
phân cách giữa rộng 2m. Bề rộng cầu 2 × 10.5 + 2 × 2.5 + 2 =28 (m).
• Mặt cắt ngang mỗi đơn nguyên càu bao gồm 6 dầm Super – T;
• Mố cầu bằng bê tông cốt thép, tường cánh ngang;
• Lớp phủ mặt cầu bằng bê tông nhựa dày trung bình 7cm;
• Lan can, tay vịn bằng thép mạ kẽm.
3
TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG
 2. Thông tin về loại bê tông nhựa thiết kế
• Bê tông nhựa Polymer Dmax 12.5 (BTNP 12.5), chiều dày 7cm (~ 3550m2);
• Bê tông nhựa chặt Dmax 19 (BTNC 19), chiều dày 7cm (~ 250m2);
• Bê tông nhựa chặt Dmax 12.5 (BTNC 12.5), chiều dày 5cm (~ 250m2).
 3. Vật liệu sử dụng để sản xuất bê tông nhựa
• Đá dăm 10 – 20mm (lôại lớn):
4
TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG 5
• Đá dăm 10 – 20mm (lôại nhỏ):
• Đá dăm 5 – 10mm:
TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG
• Cát nghiền đã sàng rửa
• Bột khoáng: Bột đá vôi Nghệ An;
6
TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG
• Nhựa đường: Petrolimex Polymer PMB III và 60/70
7
TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG
 4. Trạm trộn bê tông nhựa nóng
Tên trạm trộn: Trạm trộn Bê tông nhựa Phước Thịnh Phát – Công ty TNHH
Phước Thịnh Phát – Trung Nam
Địa chỉ: Phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Loại trạm: SPECO – Hàn Quốc
Công suất: 120 (tấn/giờ)
8
TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG 9
NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ
TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL
 Nguyên tắc thiết kế
Công tác thiết kế hỗn hợp BTN theo phương pháp Marshall nhằm mục đích tìm ra
hàm lượng nhựa tối ưu ứng với hỗn hợp cốt liệu đã chọn. Việc thiết kế phải tuân thủ
các yêu cầu sau:
• Tất cả các vật liệu sử dụng (đá dăm, cát, bột khoáng, nhựa đường) đều phải thỏa
mãn các chỉ tiêu cơ lý theo quy định của Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt
đường BTN.
• Đường cong cấp phối của hỗn hợp cốt liệu sau khi phối trộn phải nằm trong giới
hạn của đường bao cấp phối quy định tại Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt
đường BTN và các quy định liên quan khác của Bộ Giao thông Vận tải.
• Hàm lượng nhựa tối ưu lựa chọn phải thỏa mãn các chỉ tiêu liên quan đến đặc tính
thể tích, đặc tính cơ học và các chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung (độ sâu vệt hằn bánh
xe) theo quy định của các văn bản có liên quan.
10
NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ
TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL
 Căn cứ thiết kế
Trong Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường BTN có quy định các nội dung
sau, là cơ sở để thiết kế hỗn hợp BTN và lựa chọn hàm lượng nhựa tối ưu:
• Yêu cầu kỹ thuật của các chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu thô (đá dăm), cốt liệu mịn (cát
tự nhiên, cát nghiền), bột khoáng.
• Giới hạn đường bao cấp phối hỗn hợp cốt liệu: kích thước cỡ sàng, giới hạn lượng
lọt qua sàng (cận trên, cận dưới) ứng với từng cỡ sàng.
• Lôại nhựa đường phù hợp và yêu cầu kỹ thuật các chỉ tiêu cơ lý của nhựa đường.
Khôảng hàm lượng nhựa tham khảô (tính theo phần trăm của tổng khối lượng
hỗn hợp BTN).
• Nhiệt độ trộn hỗn hợp BTN và nhiệt độ đúc mẫu hỗn hợp BTN theo phương pháp
Marshall.
• Phương pháp đầm mẫu Marshall (Marshall tiêu chuẩn, Marshall cải tiến), số chày
đầm/mặt.
11
NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ
TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL
12
 Căn cứ thiết kế
• Yêu cầu kỹ thuật của các chỉ tiêu về đặc tính
thể tích của mẫu BTN đầm theo Marshall: độ rỗng dư (Va),
độ rỗng cốt liệu (VMA), độ rỗng lấp đầy nhựa (VFA).
• Yêu cầu kỹ thuật của các chỉ tiêu của mẫu BTN theo
Marshall: độ ổn định (S), độ dẻô (F) và độ ổn định còn lại (R).
• Yêu cầu kỹ thuật của một số các chỉ tiêu khác liên quan đến chất lượng vật liệu, chất
lượng BTN (nếu trong Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường BTN có quy định).
NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ
TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL
Các giai đoạn và nội dung thiết kế hỗn hợp
bê tông nhựa
Giai đoạn 1
• Thiết kế sơ
bộ
(Cold bin
mix design)
Giai đoạn 2
• Thiết kế
hoàn chỉnh
(Hot bin mix
design)
Giai đoạn 3
• Phê duyệt
công thức
chế tạô BTN
sau khi rải
thử (Job mix
formula
verification)
Giai đoạn 4
• Kiểm soát
chất lượng
hàng ngày
(Routine
construction
control)
13
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
 Cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5
• Cấp phối hỗn hợp cốt liệu thiết kế theo đường bao cấp phối cốt liệu cho BTNP
12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 quy định trong Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày
26 tháng 03 năm 2014 của Bộ Giao thông Vận tải kết hợp với những kinh
nghiệm của các chuyên gia Viện Kỹ thuật xây dựng hạ tầng C.E.I
trong quá trình thiết kế các cấp phối BTN trong các dự án nâng cấp
QL1A và QL14.
• Lượng hạt lọt sàng 0.075mm sử dụng hoàn toàn bột đá vôi Nghệ An theo
khuyến cáo trong quyết định số 858/QĐ-BGTVT và các văn bản khác có liên
quan.
14
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
Cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5
15
Loại cốt liệu
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
Đá Dmax 19 100.0 100.0 42.8 15.0 0.6 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Đá Dmax 9.5 100.0 100.0 99.5 98.6 14.4 8.5 7.3 6.4 5.7 4.2 2.4
Cát nghiền 100.0 100.0 100.0 100.0 93.1 58.5 39.0 20.7 7.3 4.8 2.9
Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Loại cốt liệu Tỷ lệ, %
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
Đá Dmax 19 27.0% 27.0 27.0 11.6 4.0 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Đá Dmax 9.5 37.0% 37.0 37.0 36.8 36.5 5.3 3.2 2.7 2.4 2.1 1.6 0.9
Cát nghiền 30.0% 30.0 30.0 30.0 30.0 27.9 17.5 11.7 6.2 2.2 1.4 0.9
Bột khoáng 6.0% 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0
KQ phối trộn hỗn hợp 100 100 84 77 39 27 21 15 10 9 8
Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2
Đường cong thiết kế 100.0 100.0 87.0 76.0 40.0 25.0 17.0 13.0 11.0 9.0 7.0
Giới hạn dưới hỗn hợp 100 100 81 70 34 20 13 9 7 5 5
Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 90 80 46 30 22 18 16 14 8
Tiêu chuẩn BTNP 12.5
100 100 74 60 34 20 13 9 7 5 4
100 100 90 80 62 48 36 26 18 14 8
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5
16
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0.01 0.1 1 10 100
Kết quả phối trộn hỗn hợp Tiêu chuẩn BTNP 12.5 - 858QD/BGTVT
Giới hạn dưới thiết kế Giới hạn trên thiết kế
Tỷlệlọtsàng(%)
Logarit cỡ sàng
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
Cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19
17
Loại cốt liệu
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
Đá Dmax 19 100.0 65.4 20.0 8.8 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4
Đá Dmax 9.5 100.0 100.0 99.5 98.6 14.4 8.5 7.3 6.4 5.7 4.2 2.4
Cát nghiền 100.0 100.0 100.0 100.0 93.1 71.0 51.5 20.7 7.3 4.8 2.9
Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Loại cốt liệu Tỷ lệ, %
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
Đá Dmax 19 39.0% 39.0 25.5 7.8 3.4 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Đá Dmax 9.5 30.0% 30.0 30.0 29.9 29.6 4.3 2.6 2.2 1.9 1.7 1.3 0.7
Cát nghiền 25.5% 25.5 25.5 25.5 25.5 23.7 18.1 13.1 5.3 1.9 1.2 0.7
Bột khoáng 5.5% 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5
KQ phối trộn hỗn hợp 100 86 69 64 34 26 21 13 9 8 7
Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2
Đường cong thiết kế 100.0 97.0 75.0 61.0 37.0 24.0 17.0 12.0 9.0 7.0 6.0
Giới hạn dưới hỗn hợp 100 91 69 55 31 19 12 8 5 4 4
Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 78 67 43 29 22 17 14 12 7
Tiêu chuẩn BTNC 19
100 90 60 50 26 16 12 8 5 4 3
100 100 78 72 56 44 33 24 17 13 7
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19
18
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0.01 0.1 1 10 100
Kết quả phối trộn hỗn hợp Tiêu chuẩn BTNC 19 - 858QD/BGTVT
Giới hạn dưới thiết kế Giới hạn trên thiết kế
Tỷlệlọtsàng(%)
Logarit cỡ sàng
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
 Hàm lượng nhựa tối ưu Pb (%)
• Tiến hành chế tạô các tổ mẫu BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 (mỗi tổ 03
mẫu Marshall), với các hàm lượng nhựa thay đổi từ 3.0% – 3.5% – 4.0% –
4.5% – 5.0% theo hỗn hợp BTN, tuân thủ TCVN 8820:2011.
• Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của BTN và lựa chọn hàm lượng nhựa tối ưu theo
hướng dẫn tại 22TCN 356 – 06, TCVN 8820:2011, 858/QĐ-BGTVT và
13780/BGTVT-CQLXD:
19
Bê tông nhựa thiết kế Hàm lượng nhựa tối ưu,
% khối lượng hỗn hợp
BTN
Hàm lượng nhựa tối ưu,
% khối lượng cốt liệu khô
BTNP 12.5 4.60 4.82
BTNC 19 4.30 4.49
BTNC 12.5 4.50 4.71
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
 Các kết quả chỉ tiêu cơ lý của BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 với hàm
lượng nhựa tối ưu
• Chế bị các tổ mẫu để thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của BTNP 12.5, BTNC 19 và
BTNC 12.5 với hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng.
20
KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
 Kết quả các chỉ tiêu cơ lý
của BTNP 12.5
21Chỉ tiêu cơ lý
Kết quả
thí nghiệm
22TCN 356 –
06, TCVN
8819:2011,
858/QĐ-
BGTVT
Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp,
Pb (%)
4.60 -
Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu,
Pcl (%)
4.82 -
KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt,
(g/cm3)
2.406 -
Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm
chặt, Gmb
2.414 -
Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời,
Gmm
2.542 -
Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.666 -
Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt
liệu, Gse
2.733 -
Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt
liệu, Gsa
2.728 -
Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.96 -
Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 3.68 -
Độ ổn định Marshall, S (kN) 13.10 ≥ 12.0
Độ dẻo, F (mm) 4 1.5 ÷ 4
Độ ổn định còn lại, R (%) 90 ≥ 85
Độ rỗng dư, Va (%) 5 3 ÷ 6
Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 14.7 ≥ 14.5
Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 66 65 ÷ 75
Độ ổn định động, DS (lần/mm) 9750 ≥ 2800
KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
 Kết quả các chỉ tiêu cơ lý
của BTNC 19
22
Chỉ tiêu cơ lý
Kết quả
thí nghiệm
TCVN
8819:2011,
858/QĐ-
BGTVT
Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp,
Pb (%)
4.30 -
Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu,
Pcl (%)
4.49 -
KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt,
(g/cm3)
2.419 -
Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt,
Gmb
2.426 -
Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời,
Gmm
2.540 -
Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.661 -
Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt
liệu, Gse
2.717 -
Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt
liệu, Gsa
2.715 -
Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.81 -
Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 3.53 -
Độ ổn định Marshall, S (kN) 10.21 ≥ 8.0
Độ dẻo, F (mm) 3.4 1.5 ÷ 4
Độ ổn định còn lại, R (%) 88 ≥ 80
Độ rỗng dư, Va (%) 4.5 3 ÷ 6
Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 14 ≥ 14.0
Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65 65 ÷ 75
Độ ổn định động, DS (lần/mm) 1304 ≥ 1000
KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
 Kết quả các chỉ tiêu cơ lý
của BTNC 12.5
23Chỉ tiêu cơ lý
Kết quả
thí nghiệm
TCVN
8819:2011,
858/QĐ-
BGTVT
Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp,
Pb (%)
4.50 -
Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu,
Pcl (%)
4.71 -
KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt,
(g/cm3)
2.402 -
Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt,
Gmb
2.409 -
Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời,
Gmm
2.531 -
Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.666 -
Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt
liệu, Gse
2.714 -
Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt
liệu, Gsa
2.728 -
Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.70 -
Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 3.83 -
Độ ổn định Marshall, S (kN) 10.08 ≥ 8.0
Độ dẻo, F (mm) 3.4 1.5 ÷ 4
Độ ổn định còn lại, R (%) 85 ≥ 80
Độ rỗng dư, Va (%) 5 3 ÷ 6
Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 15.0 ≥ 14.5
Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65 65 ÷ 75
Độ ổn định động, DS (lần/mm) 1444 ≥ 1000
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ
 Kết quả thí nghiệm Độ ổn định động DS (lần/mm) của các bê tông nhựa
thiết kế, tại các điều kiện nhiệt độ thí nghiệm T (oC) và các tần số tác
dụng của tải trọng n (lượt/phút) khác nhau
24
TT Loại bê tông
nhựa thiết kế
Độ ổn định động DS,
lần/mm
Ghi chú
Nhiệt độ: 60oC
Tần số: 42 lượt/phút
Nhiệt độ: 70oC
Tần số: 34 lượt/phút
1 BTNP 12.5 9750 2037
2 BTNC 19 1304 371
3 BTNC 12.5 1444 459
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ 25
9750
1304 1444
2037
371 459
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
BTNP 12.5 BTNC 19 BTNC 12.5
Biểu đồ so sánh DS (lần/mm) của các BTN thiết kế tại điều kiện
nhiệt độ (oC) và tần số tác dụng của tải trọng (lượt/phút) khác nhau
60ôC, 42 lượt/phút
70ôC, 34 lượt/phút
ĐộổnđịnhđộngDS,lần/mm
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
 Lấy mẫu các loại cốt liệu tại phễu nóng
Hỗn hợp cốt liệu sau khi được sấy khô qua tang sấy (Dryer) và thổi bụi nhờ
thiết bị quạt gió (Exhaust fan) được đưa lên từ gầu nóng và đổ qua các lưới sàng
tại hệ thống sàng trên đỉnh trạm (Screen), sau đó được phân lôại như sau:
• Phễu nóng 1 (G1): Cốt liệu có kích cỡ < 4.75mm;
• Phễu nóng 2 (G2): Cốt liệu có kích cỡ 4.75 – 12.5mm;
• Phễu nóng 3 (G3): Cốt liệu có kích cỡ 12.5 – 19mm;
• Phễu nóng 4 (G4): Cốt liệu có kích cỡ 19 – 25mm.
26
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
Cốt liệu tại các phễu nóng
1, 2, 3 và 4
(G1, G2, G3 và G4)
được lấy bằng dụng cụ
chuyên dụng,
ngay tại cửa xả trên máy trộn.
27
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH 28
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
 G1, G2 và G3 (BTNP 12.5 và BTNC 12.5)
 G1, G2, G3 và G4 (BTNC 19)
29
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
 Hỗn hợp cốt liệu tại phễu nóng được lấy mẫu sau khi thiết lập tỷ lệ phối trộn
của các Gi, thông qua các kết quả thí nghiệm thành phần hạt Gi đã được thực
hiện một cách đại diện. Kiểm tra thành phần hạt của hỗn hợp cốt liệu tại phễu
nóng để có được đường cong thành phần hạt hỗn hợp, đối chiếu với đường
cong thiết kế tại tỷ lệ đã thiết đặt và đảm bảô nằm trong phạm vi sai số cho
phép.
30
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
 Thiết kế cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5 tại phễu nóng
31
Loại cốt liệu
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
Phễu nóng 1 - G1 100.0 100.0 100.0 99.1 96.0 64.6 41.0 23.7 14.6 10.9 6.2
Phễu nóng 2 - G2 100.0 100.0 98.4 94.2 30.4 4.8 2.0 1.2 0.9 0.8 0.6
Phễu nóng 3 - G3 100.0 99.0 23.7 1.6 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7
Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Phễu (Bin) Tỷ lệ, %
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
G1 21.5% 21.5 21.5 21.5 21.3 20.7 13.9 8.8 5.1 3.1 2.3 1.3
G2 44.5% 44.5 44.5 43.8 41.9 13.5 2.1 0.9 0.5 0.4 0.4 0.3
G3 28.0% 28.0 27.7 6.6 0.4 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Bột khoáng 6.0% 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0
KQ phối trộn hỗn hợp 100 100 78 70 40 22 16 12 10 9 8
Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2
Đường cong thiết kế 100.0 100.0 87.0 76.0 40.0 25.0 17.0 13.0 11.0 9.0 7.0
Giới hạn dưới hỗn hợp 100 100 81 70 34 20 13 9 7 5 5
Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 90 80 46 30 22 18 16 14 8
Tiêu chuẩn BTNP 12.5
100 100 74 60 34 20 13 9 7 5 4
100 100 90 80 62 48 36 26 18 14 8
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5
tại phễu nóng
32
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Thành phần hạt hỗn hợp cốt liệu sau phối trộn tại phễu
nóng
Tiêu chuẩn BTNP 12.5 - 858/QĐ-BGTVT
Giới hạn sai số thiết kế Hôtbin
Lượnglọtsàng(%)
Logarit cỡ sàng
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
 Thiết kế cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19 tại phễu nóng
33
Loại cốt liệu
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
Phễu nóng 1 - G1 100.0 100.0 100.0 100.0 99.7 61.0 32.7 15.6 9.6 6.8 1.7
Phễu nóng 2 - G2 100.0 100.0 98.8 91.9 19.7 1.7 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
Phễu nóng 3 - G3 100.0 99.6 21.8 1.4 0.6 0.4 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2
Phễu nóng 4 - G4 100.0 42.1 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Phễu (Bin) Tỷ lệ, %
Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm)
25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
G1 25.0% 25.0 25.0 25.0 25.0 24.9 15.2 8.2 3.9 2.4 1.7 0.4
G2 27.0% 27.0 27.0 26.7 24.8 5.3 0.5 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
G3 32.0% 32.0 31.9 7.0 0.4 0.2 0.1 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0
G4 10.0% 10.0 4.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Bột khoáng 6.0% 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0
KQ phối trộn hỗn hợp 100.0 94.1 64.7 56.3 36.4 21.8 14.4 10.0 8.6 7.8 6.6
Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2
Đường cong thiết kế 100.0 97.0 75.0 61.0 37.0 24.0 17.0 12.0 9.0 7.0 6.0
Giới hạn dưới hỗn hợp 100 91 69 55 31 19 12 8 5 4 4
Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 78 67 43 29 22 17 14 12 7
Tiêu chuẩn BTNC 19
100 90 60 50 26 16 12 8 5 4 3
100 100 78 72 56 44 33 24 17 13 7
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19
tại phễu nóng
34
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0.0 0.1 1.0 10.0 100.0
Thành phần hạt hỗn hợp cốt liệu sau phối trộn tại phễu
nóng
Tiêu chuẩn BTNC 19 - 858/QĐ-BGTVT
Giới hạn sai số thiết kế Hôtbin
Lượnglọtsàng(%)
Logarit cỡ sàng
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
 Hàm lượng nhựa tối ưu Pb (%)
• Tiến hành chế tạô các tổ mẫu BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 (mỗi tổ 03
mẫu Marshall), với các hàm lượng nhựa thay đổi từ 3.5% – 4.0% – 4.5% –
5.0% – 5.5% theo hỗn hợp BTN, tuân thủ TCVN 8820:2011.
• Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của BTN và lựa chọn hàm lượng nhựa tối ưu theo
hướng dẫn tại 22TCN 356 – 06, TCVN 8820:2011, 858/QĐ-BGTVT và
13780/BGTVT-CQLXD:
35
Bê tông nhựa thiết kế Hàm lượng nhựa tối ưu,
% khối lượng hỗn hợp
BTN
Hàm lượng nhựa tối ưu,
% khối lượng cốt liệu khô
BTNP 12.5 Chưa xác định Chưa xác định
BTNC 19 4.20 4.38
BTNC 12.5 4.50 4.71
KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM
HOÀN CHỈNH
 Kết quả các chỉ tiêu cơ lý
của BTNP 12.5 với hàm lượng nhựa
tối ưu
36Chỉ tiêu cơ lý
Kết quả
thí nghiệm
22TCN 356 –
06, TCVN
8819:2011,
858/QĐ-
BGTVT
Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp,
Pb (%)
4.3 -
Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu,
Pcl (%)
4.53 -
KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt,
(g/cm3)
2.365 -
Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm
chặt, Gmb
2.372 -
Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời,
Gmm
2.500 -
Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.663 -
Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt
liệu, Gse
2.669 -
Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt
liệu, Gsa
2.756 -
Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.08 -
Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 4.26 -
Độ ổn định Marshall, S (kN) 13.26 ≥ 12.0
Độ dẻo, F (mm) 4.0 1.5 ÷ 4
Độ ổn định còn lại, R (%) 94 ≥ 85
Độ rỗng dư, Va (%) 5.1 3 ÷ 6
Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 15 ≥ 14.5
Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65.5 65 ÷ 75
Độ ổn định động, DS (lần/mm) 8438 ≥ 2800
KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM
HOÀN CHỈNH
 Kết quả các chỉ tiêu cơ lý
của BTNC 19 với hàm lượng nhựa
tối ưu
37Chỉ tiêu cơ lý
Kết quả
thí nghiệm
TCVN
8819:2011,
858/QĐ-
BGTVT
Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp,
Pb (%)
4.2 -
Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu,
Pcl (%)
4.38 -
KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt,
(g/cm3)
2.395 -
Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt,
Gmb
2.402 -
Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời,
Gmm
2.528 -
Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.693 -
Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt
liệu, Gse
2.697 -
Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt
liệu, Gsa
2.777 -
Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.06 -
Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 4.14 -
Độ ổn định Marshall, S (kN) 9.88 ≥ 8.0
Độ dẻo, F (mm) 3.9 1.5 ÷ 4
Độ ổn định còn lại, R (%) 92 ≥ 80
Độ rỗng dư, Va (%) 5.0 3 ÷ 6
Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 14.5 ≥ 14
Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65.7 65 ÷ 75
Độ ổn định động, DS (lần/mm) 945 ≥ 1000
KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM
HOÀN CHỈNH
 Kết quả các chỉ tiêu cơ lý
của BTNC 12.5 với hàm lượng nhựa
tối ưu
38Chỉ tiêu cơ lý
Kết quả
thí nghiệm
TCVN
8819:2011,
858/QĐ-
BGTVT
Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp,
Pb (%)
4.5 -
Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu,
Pcl (%)
4.71 -
KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt,
(g/cm3)
2.363 -
Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt,
Gmb
2.370 -
Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời,
Gmm
2.491 -
Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.663 -
Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt
liệu, Gse
2.667 -
Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt
liệu, Gsa
2.756 -
Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.05 -
Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 4.45 -
Độ ổn định Marshall, S (kN) 8.19 ≥ 8.0
Độ dẻo, F (mm) 3.8 1.5 ÷ 4
Độ ổn định còn lại, R (%) 87.7 ≥ 80
Độ rỗng dư, Va (%) 4.9 3 ÷ 6
Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 15.0 ≥ 14.5
Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 67.6 65 ÷ 75
Độ ổn định động, DS (lần/mm) 506 ≥ 1000
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH
 Kết quả thí nghiệm Độ ổn định động DS (lần/mm) của các bê tông nhựa
thiết kế, tại các điều kiện nhiệt độ thí nghiệm T (oC) và các tần số tác
dụng của tải trọng n (lượt/phút) khác nhau
39
TT Loại bê tông
nhựa thiết kế
Độ ổn định động DS,
lần/mm
Ghi chú
Nhiệt độ: 60oC
Tần số: 42 lượt/phút
Nhiệt độ: 70oC
Tần số: 34 lượt/phút
1 BTNP 12.5 8438 2302
2 BTNC 19 945 354
3 BTNC 12.5 506 390
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH 40
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10000
BTNP 12.5 BTNC 19 BTNC 12.5
Biểu đồ so sánh DS (lần/mm) của các BTN thiết kế tại điều kiện
nhiệt độ (oC) và tần số tác dụng của tải trọng (lượt/phút) khác
nhau, tại các giai đoạn thiết kế
60ôC, 42 lượt/phút (Côld bin) 70ôC, 34 lượt/phút (Côld bin)
60ôC, 42 lượt/phút (Hôt bin) 70ôC, 34 lượt/phút (Hôt bin)
ĐộổnđịnhđộngDS,lần/mm
MỘT SỐ KHUYẾN CÁO – KIẾN NGHỊ
 Kiểm tra thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu tại phễu nóng trước khi sản
xuất BTN, “sao cho cấp phối sau khi trộn phải thỏa mãn đường cấp phối
thiết kế trong phạm vi sai số cho phép của tiêu chuẩn” – Mục 5.4 –
13780/BGTVT-CQLXD;
 Tang sấy (Dryer) hỗn hợp cốt liệu phải đốt nóng và đảm bảô nhiệt độ sấy nóng
cốt liệu từ 170 ÷ 180oC (“Cao hơn nhiệt độ đun nóng bitum 10 ÷ 30oC –
Bảng 7 – 858/QĐ-BGTVT);
 Nhiệt độ đun nóng nhựa đường:
• Nhựa thường 60/70: 155 ÷ 165 oC
• Nhựa Polymer PMB III: 185 ÷ 195 oC
 Điều chỉnh tốc độ biến tần n (Hz) phù hợp để đảm bảô đủ khối lượng cốt liệu
tại từng Gi, theo Thiết kế tỷ lệ cấp phối tại phễu nóng;
 Điều chỉnh đầu phun dầu đốt của Tang sấy, đảm bảô cốt liệu trong Tang sấy
không bị bám nhiễm dầu;
41
MỘT SỐ KHUYẾN CÁO – KIẾN NGHỊ
 Lượng hạt < 0.075 tại các Gi của các phễu nóng không nên vượt quá 1.0%;
 Khóa đường van tận dụng bụi thu hồi và không sử dụng bụi này để thay thế
bột khoáng (9565/BGTVT-CQLXD);
 Định kỳ kiểm tra các lưới sàng (Screen) trên đỉnh trạm, đảm bảô lưới sàng
không bị rách, độ rung lắc của lưới sàng hôạt động tốt, sàng không bị giắt kẹt
cốt liệu;
42
THANK YOU FOR LISTENING
MY PRESENTATION!
43

More Related Content

Similar to Thiet ke BTN cau vuot, xe tai nang, luu luong nhieu

TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaTCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
Công ty TNHH TM và Đầu Tư Thành An
 
Tcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thu
Tcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thuTcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thu
Tcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thu
Trịnh Văn Hùng
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...congsongday
 
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfBXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
Nguyễn Ngọc Tuấn
 
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngHướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Nguyễn Ngọc Tuấn
 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...
nataliej4
 
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVOTiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
Công ty Cổ Phần Xây Dựng NEVO Việt Nam
 
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
ThaoNguyenXanh2
 
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dungQcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
hopchuanhopquy
 
Catalog thiết bị chống sét GAC - Việt Nam
Catalog thiết bị chống sét GAC - Việt NamCatalog thiết bị chống sét GAC - Việt Nam
Catalog thiết bị chống sét GAC - Việt Nam
Chong set Ha noi
 
Catalog thiet bi chong set GAC - made in VietNam
Catalog thiet bi chong set GAC - made in VietNamCatalog thiet bi chong set GAC - made in VietNam
Catalog thiet bi chong set GAC - made in VietNam
Tra Thanh
 
Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...
Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...
Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...
Tra Thanh
 
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
Đỗ Thành
 
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
nataliej4
 
Danh mục các phép thử và phương pháp thử
Danh mục các phép thử và phương pháp thửDanh mục các phép thử và phương pháp thử
Danh mục các phép thử và phương pháp thửNgọc Anh Nguyễn
 
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Huytraining
 
De cuong tn 17
De cuong tn 17De cuong tn 17
De cuong tn 17
GTVT
 
Danh muc tieu chuan xay dung 2012 tcxd 2012
Danh muc tieu chuan xay dung 2012   tcxd 2012Danh muc tieu chuan xay dung 2012   tcxd 2012
Danh muc tieu chuan xay dung 2012 tcxd 2012
http://lenhan.net
 

Similar to Thiet ke BTN cau vuot, xe tai nang, luu luong nhieu (20)

TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữaTCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 7570 : 2006 Yêu cầu Kỹ thuật - Cốt liệu cho bê tông và vữa
 
Tcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thu
Tcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thuTcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thu
Tcvn 9436 2012_tieu_chun_thi_cong_va_nghiem thu
 
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
Tiêu chuẩn cống tròn tcvn 9113, Ống cống sông đáy, rãnh chữ u, hào kỹ thuật, ...
 
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdfBXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
BXD_1536-QD-BXD_26112018.Huong dan su dung silicafume trong be tong.pdf
 
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tôngHướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
Hướng dẫn sử muội silic, silicafume trong bê tông
 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...
NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA KHỐI LƢỢNG VỮA HỒ XI MĂNG VÀ TỈ LỆ NƢỚC/XI MĂNG LÊN ...
 
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVOTiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
Tiêu Chuẩn Cơ Sở Sàn NEVO
 
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
 
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
Qcvn23 2009-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản x...
 
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dungQcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
Qcvn 16 2014 bxd qcqg ve hang hoa vat lieu xay dung
 
Catalog thiết bị chống sét GAC - Việt Nam
Catalog thiết bị chống sét GAC - Việt NamCatalog thiết bị chống sét GAC - Việt Nam
Catalog thiết bị chống sét GAC - Việt Nam
 
Catalog thiet bi chong set GAC - made in VietNam
Catalog thiet bi chong set GAC - made in VietNamCatalog thiet bi chong set GAC - made in VietNam
Catalog thiet bi chong set GAC - made in VietNam
 
Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...
Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...
Catalog thiet bi chong set GAC, catalog cọc tiếp địa, catalog băng đồng, cata...
 
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
TCVN 3105-2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu...
 
Motsotontai
MotsotontaiMotsotontai
Motsotontai
 
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
SO SÁNH CƢỜNG ĐỘ BÊ TÔNG KHI SỬ DỤNG CÁT Ở CÁC SÔNG TRÀ VINH LÀM CẤP PHỐI 738...
 
Danh mục các phép thử và phương pháp thử
Danh mục các phép thử và phương pháp thửDanh mục các phép thử và phương pháp thử
Danh mục các phép thử và phương pháp thử
 
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựngQuyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
Quyết định số 1264 của Bộ Xây dựng
 
De cuong tn 17
De cuong tn 17De cuong tn 17
De cuong tn 17
 
Danh muc tieu chuan xay dung 2012 tcxd 2012
Danh muc tieu chuan xay dung 2012   tcxd 2012Danh muc tieu chuan xay dung 2012   tcxd 2012
Danh muc tieu chuan xay dung 2012 tcxd 2012
 

Recently uploaded

Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.docVai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Lập trình game trên thiết bị di động.pdf
Lập trình game trên thiết bị di động.pdfLập trình game trên thiết bị di động.pdf
Lập trình game trên thiết bị di động.pdf
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuat
Dung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuatDung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuat
Dung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuat
nguyenquoccuong29
 
Dung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vien
Dung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vienDung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vien
Dung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vien
nguyenquoccuong29
 
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao maDung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
nguyenquoccuong29
 

Recently uploaded (7)

Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.docVai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
Vai trò và tác dụng của các nguyên tố vi lượng.doc
 
Lập trình game trên thiết bị di động.pdf
Lập trình game trên thiết bị di động.pdfLập trình game trên thiết bị di động.pdf
Lập trình game trên thiết bị di động.pdf
 
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
Hoàn thiện hoạt đông phân phối xe máy Honda Việt Nam tại Công ty TNHH Thương ...
 
Dung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuat
Dung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuatDung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuat
Dung sai_chuong_5_danh cho sv nganh ky thuat
 
Dung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vien
Dung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vienDung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vien
Dung sai_va ky ky thuat do danh cho sinh vien
 
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
 
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao maDung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
Dung sai_ky thuat do chuong 3 danh cho nganh che tao ma
 

Thiet ke BTN cau vuot, xe tai nang, luu luong nhieu

  • 1. THIẾT KẾ THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG NHỰA KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU VƯỢT HÒA CẦM KM 18 + 522 ĐỊA ĐIỂM: QUỐC LỘ 14B, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐƠN VỊ YÊU CẦU: LIÊN DANH DALCO – SUMO 1
  • 2. Tổng quan – Giới thiệu chung Nguyên tắc – Căn cứ thiết kế Kết quả Thiết kế sơ bộ Kết quả Thiết kế hoàn chỉnh Một số khuyến cáo – kiến nghị 2
  • 3. TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG  1. Tên công trình Công trình: KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU VƯỢT HÒA CẦM Km 18 +522 Địa điểm: Quốc lộ 14B, Thành phố Đà Nẵng Cầu vượt Hòa Cầm nằm ở Km18 + 522 Quốc lộ 14B, thuộc địa phận quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng. Cầu vượt qua Quốc lộ 1A tại lý trình Km 932 + 800, nằm trong phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải Đà Nẵng. Cầu gồm hai đơn nguyên, mỗi đơn nguyên gồm một liên 05 nhịp dầm Super – T và nhịp giản đơn 01 nhịp dầm Super – T, chiều dài mỗi nhịp là 40m. Mặt đường xe chạy 2 × 10.5 = 21 (m), lề người đi khác mức, bề rộng lề bộ hành kể cả lan can rộng 2.5m, dải phân cách giữa rộng 2m. Bề rộng cầu 2 × 10.5 + 2 × 2.5 + 2 =28 (m). • Mặt cắt ngang mỗi đơn nguyên càu bao gồm 6 dầm Super – T; • Mố cầu bằng bê tông cốt thép, tường cánh ngang; • Lớp phủ mặt cầu bằng bê tông nhựa dày trung bình 7cm; • Lan can, tay vịn bằng thép mạ kẽm. 3
  • 4. TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG  2. Thông tin về loại bê tông nhựa thiết kế • Bê tông nhựa Polymer Dmax 12.5 (BTNP 12.5), chiều dày 7cm (~ 3550m2); • Bê tông nhựa chặt Dmax 19 (BTNC 19), chiều dày 7cm (~ 250m2); • Bê tông nhựa chặt Dmax 12.5 (BTNC 12.5), chiều dày 5cm (~ 250m2).  3. Vật liệu sử dụng để sản xuất bê tông nhựa • Đá dăm 10 – 20mm (lôại lớn): 4
  • 5. TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG 5 • Đá dăm 10 – 20mm (lôại nhỏ): • Đá dăm 5 – 10mm:
  • 6. TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG • Cát nghiền đã sàng rửa • Bột khoáng: Bột đá vôi Nghệ An; 6
  • 7. TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG • Nhựa đường: Petrolimex Polymer PMB III và 60/70 7
  • 8. TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG  4. Trạm trộn bê tông nhựa nóng Tên trạm trộn: Trạm trộn Bê tông nhựa Phước Thịnh Phát – Công ty TNHH Phước Thịnh Phát – Trung Nam Địa chỉ: Phường Hòa Thọ Tây, quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng Loại trạm: SPECO – Hàn Quốc Công suất: 120 (tấn/giờ) 8
  • 9. TỔNG QUAN – GIỚI THIỆU CHUNG 9
  • 10. NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL  Nguyên tắc thiết kế Công tác thiết kế hỗn hợp BTN theo phương pháp Marshall nhằm mục đích tìm ra hàm lượng nhựa tối ưu ứng với hỗn hợp cốt liệu đã chọn. Việc thiết kế phải tuân thủ các yêu cầu sau: • Tất cả các vật liệu sử dụng (đá dăm, cát, bột khoáng, nhựa đường) đều phải thỏa mãn các chỉ tiêu cơ lý theo quy định của Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường BTN. • Đường cong cấp phối của hỗn hợp cốt liệu sau khi phối trộn phải nằm trong giới hạn của đường bao cấp phối quy định tại Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường BTN và các quy định liên quan khác của Bộ Giao thông Vận tải. • Hàm lượng nhựa tối ưu lựa chọn phải thỏa mãn các chỉ tiêu liên quan đến đặc tính thể tích, đặc tính cơ học và các chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung (độ sâu vệt hằn bánh xe) theo quy định của các văn bản có liên quan. 10
  • 11. NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL  Căn cứ thiết kế Trong Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường BTN có quy định các nội dung sau, là cơ sở để thiết kế hỗn hợp BTN và lựa chọn hàm lượng nhựa tối ưu: • Yêu cầu kỹ thuật của các chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu thô (đá dăm), cốt liệu mịn (cát tự nhiên, cát nghiền), bột khoáng. • Giới hạn đường bao cấp phối hỗn hợp cốt liệu: kích thước cỡ sàng, giới hạn lượng lọt qua sàng (cận trên, cận dưới) ứng với từng cỡ sàng. • Lôại nhựa đường phù hợp và yêu cầu kỹ thuật các chỉ tiêu cơ lý của nhựa đường. Khôảng hàm lượng nhựa tham khảô (tính theo phần trăm của tổng khối lượng hỗn hợp BTN). • Nhiệt độ trộn hỗn hợp BTN và nhiệt độ đúc mẫu hỗn hợp BTN theo phương pháp Marshall. • Phương pháp đầm mẫu Marshall (Marshall tiêu chuẩn, Marshall cải tiến), số chày đầm/mặt. 11
  • 12. NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL 12  Căn cứ thiết kế • Yêu cầu kỹ thuật của các chỉ tiêu về đặc tính thể tích của mẫu BTN đầm theo Marshall: độ rỗng dư (Va), độ rỗng cốt liệu (VMA), độ rỗng lấp đầy nhựa (VFA). • Yêu cầu kỹ thuật của các chỉ tiêu của mẫu BTN theo Marshall: độ ổn định (S), độ dẻô (F) và độ ổn định còn lại (R). • Yêu cầu kỹ thuật của một số các chỉ tiêu khác liên quan đến chất lượng vật liệu, chất lượng BTN (nếu trong Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đường BTN có quy định).
  • 13. NGUYÊN TẮC – CĂN CỨ THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA THEO PHƯƠNG PHÁP MARSHALL Các giai đoạn và nội dung thiết kế hỗn hợp bê tông nhựa Giai đoạn 1 • Thiết kế sơ bộ (Cold bin mix design) Giai đoạn 2 • Thiết kế hoàn chỉnh (Hot bin mix design) Giai đoạn 3 • Phê duyệt công thức chế tạô BTN sau khi rải thử (Job mix formula verification) Giai đoạn 4 • Kiểm soát chất lượng hàng ngày (Routine construction control) 13
  • 14. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ  Cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 • Cấp phối hỗn hợp cốt liệu thiết kế theo đường bao cấp phối cốt liệu cho BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 quy định trong Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 03 năm 2014 của Bộ Giao thông Vận tải kết hợp với những kinh nghiệm của các chuyên gia Viện Kỹ thuật xây dựng hạ tầng C.E.I trong quá trình thiết kế các cấp phối BTN trong các dự án nâng cấp QL1A và QL14. • Lượng hạt lọt sàng 0.075mm sử dụng hoàn toàn bột đá vôi Nghệ An theo khuyến cáo trong quyết định số 858/QĐ-BGTVT và các văn bản khác có liên quan. 14
  • 15. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ Cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5 15 Loại cốt liệu Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 Đá Dmax 19 100.0 100.0 42.8 15.0 0.6 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Đá Dmax 9.5 100.0 100.0 99.5 98.6 14.4 8.5 7.3 6.4 5.7 4.2 2.4 Cát nghiền 100.0 100.0 100.0 100.0 93.1 58.5 39.0 20.7 7.3 4.8 2.9 Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Loại cốt liệu Tỷ lệ, % Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 Đá Dmax 19 27.0% 27.0 27.0 11.6 4.0 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 Đá Dmax 9.5 37.0% 37.0 37.0 36.8 36.5 5.3 3.2 2.7 2.4 2.1 1.6 0.9 Cát nghiền 30.0% 30.0 30.0 30.0 30.0 27.9 17.5 11.7 6.2 2.2 1.4 0.9 Bột khoáng 6.0% 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 KQ phối trộn hỗn hợp 100 100 84 77 39 27 21 15 10 9 8 Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2 Đường cong thiết kế 100.0 100.0 87.0 76.0 40.0 25.0 17.0 13.0 11.0 9.0 7.0 Giới hạn dưới hỗn hợp 100 100 81 70 34 20 13 9 7 5 5 Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 90 80 46 30 22 18 16 14 8 Tiêu chuẩn BTNP 12.5 100 100 74 60 34 20 13 9 7 5 4 100 100 90 80 62 48 36 26 18 14 8
  • 16. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5 16 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0.01 0.1 1 10 100 Kết quả phối trộn hỗn hợp Tiêu chuẩn BTNP 12.5 - 858QD/BGTVT Giới hạn dưới thiết kế Giới hạn trên thiết kế Tỷlệlọtsàng(%) Logarit cỡ sàng
  • 17. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ Cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19 17 Loại cốt liệu Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 Đá Dmax 19 100.0 65.4 20.0 8.8 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 Đá Dmax 9.5 100.0 100.0 99.5 98.6 14.4 8.5 7.3 6.4 5.7 4.2 2.4 Cát nghiền 100.0 100.0 100.0 100.0 93.1 71.0 51.5 20.7 7.3 4.8 2.9 Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Loại cốt liệu Tỷ lệ, % Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 Đá Dmax 19 39.0% 39.0 25.5 7.8 3.4 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 Đá Dmax 9.5 30.0% 30.0 30.0 29.9 29.6 4.3 2.6 2.2 1.9 1.7 1.3 0.7 Cát nghiền 25.5% 25.5 25.5 25.5 25.5 23.7 18.1 13.1 5.3 1.9 1.2 0.7 Bột khoáng 5.5% 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 5.5 KQ phối trộn hỗn hợp 100 86 69 64 34 26 21 13 9 8 7 Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2 Đường cong thiết kế 100.0 97.0 75.0 61.0 37.0 24.0 17.0 12.0 9.0 7.0 6.0 Giới hạn dưới hỗn hợp 100 91 69 55 31 19 12 8 5 4 4 Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 78 67 43 29 22 17 14 12 7 Tiêu chuẩn BTNC 19 100 90 60 50 26 16 12 8 5 4 3 100 100 78 72 56 44 33 24 17 13 7
  • 18. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19 18 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0.01 0.1 1 10 100 Kết quả phối trộn hỗn hợp Tiêu chuẩn BTNC 19 - 858QD/BGTVT Giới hạn dưới thiết kế Giới hạn trên thiết kế Tỷlệlọtsàng(%) Logarit cỡ sàng
  • 19. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ  Hàm lượng nhựa tối ưu Pb (%) • Tiến hành chế tạô các tổ mẫu BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 (mỗi tổ 03 mẫu Marshall), với các hàm lượng nhựa thay đổi từ 3.0% – 3.5% – 4.0% – 4.5% – 5.0% theo hỗn hợp BTN, tuân thủ TCVN 8820:2011. • Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của BTN và lựa chọn hàm lượng nhựa tối ưu theo hướng dẫn tại 22TCN 356 – 06, TCVN 8820:2011, 858/QĐ-BGTVT và 13780/BGTVT-CQLXD: 19 Bê tông nhựa thiết kế Hàm lượng nhựa tối ưu, % khối lượng hỗn hợp BTN Hàm lượng nhựa tối ưu, % khối lượng cốt liệu khô BTNP 12.5 4.60 4.82 BTNC 19 4.30 4.49 BTNC 12.5 4.50 4.71
  • 20. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ  Các kết quả chỉ tiêu cơ lý của BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 với hàm lượng nhựa tối ưu • Chế bị các tổ mẫu để thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 với hàm lượng nhựa tối ưu tương ứng. 20
  • 21. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ  Kết quả các chỉ tiêu cơ lý của BTNP 12.5 21Chỉ tiêu cơ lý Kết quả thí nghiệm 22TCN 356 – 06, TCVN 8819:2011, 858/QĐ- BGTVT Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp, Pb (%) 4.60 - Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu, Pcl (%) 4.82 - KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt, (g/cm3) 2.406 - Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt, Gmb 2.414 - Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời, Gmm 2.542 - Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.666 - Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu, Gse 2.733 - Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt liệu, Gsa 2.728 - Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.96 - Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 3.68 - Độ ổn định Marshall, S (kN) 13.10 ≥ 12.0 Độ dẻo, F (mm) 4 1.5 ÷ 4 Độ ổn định còn lại, R (%) 90 ≥ 85 Độ rỗng dư, Va (%) 5 3 ÷ 6 Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 14.7 ≥ 14.5 Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 66 65 ÷ 75 Độ ổn định động, DS (lần/mm) 9750 ≥ 2800
  • 22. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ  Kết quả các chỉ tiêu cơ lý của BTNC 19 22 Chỉ tiêu cơ lý Kết quả thí nghiệm TCVN 8819:2011, 858/QĐ- BGTVT Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp, Pb (%) 4.30 - Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu, Pcl (%) 4.49 - KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt, (g/cm3) 2.419 - Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt, Gmb 2.426 - Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời, Gmm 2.540 - Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.661 - Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu, Gse 2.717 - Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt liệu, Gsa 2.715 - Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.81 - Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 3.53 - Độ ổn định Marshall, S (kN) 10.21 ≥ 8.0 Độ dẻo, F (mm) 3.4 1.5 ÷ 4 Độ ổn định còn lại, R (%) 88 ≥ 80 Độ rỗng dư, Va (%) 4.5 3 ÷ 6 Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 14 ≥ 14.0 Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65 65 ÷ 75 Độ ổn định động, DS (lần/mm) 1304 ≥ 1000
  • 23. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ  Kết quả các chỉ tiêu cơ lý của BTNC 12.5 23Chỉ tiêu cơ lý Kết quả thí nghiệm TCVN 8819:2011, 858/QĐ- BGTVT Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp, Pb (%) 4.50 - Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu, Pcl (%) 4.71 - KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt, (g/cm3) 2.402 - Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt, Gmb 2.409 - Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời, Gmm 2.531 - Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.666 - Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu, Gse 2.714 - Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt liệu, Gsa 2.728 - Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.70 - Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 3.83 - Độ ổn định Marshall, S (kN) 10.08 ≥ 8.0 Độ dẻo, F (mm) 3.4 1.5 ÷ 4 Độ ổn định còn lại, R (%) 85 ≥ 80 Độ rỗng dư, Va (%) 5 3 ÷ 6 Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 15.0 ≥ 14.5 Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65 65 ÷ 75 Độ ổn định động, DS (lần/mm) 1444 ≥ 1000
  • 24. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ  Kết quả thí nghiệm Độ ổn định động DS (lần/mm) của các bê tông nhựa thiết kế, tại các điều kiện nhiệt độ thí nghiệm T (oC) và các tần số tác dụng của tải trọng n (lượt/phút) khác nhau 24 TT Loại bê tông nhựa thiết kế Độ ổn định động DS, lần/mm Ghi chú Nhiệt độ: 60oC Tần số: 42 lượt/phút Nhiệt độ: 70oC Tần số: 34 lượt/phút 1 BTNP 12.5 9750 2037 2 BTNC 19 1304 371 3 BTNC 12.5 1444 459
  • 25. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SƠ BỘ 25 9750 1304 1444 2037 371 459 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 10000 BTNP 12.5 BTNC 19 BTNC 12.5 Biểu đồ so sánh DS (lần/mm) của các BTN thiết kế tại điều kiện nhiệt độ (oC) và tần số tác dụng của tải trọng (lượt/phút) khác nhau 60ôC, 42 lượt/phút 70ôC, 34 lượt/phút ĐộổnđịnhđộngDS,lần/mm
  • 26. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Lấy mẫu các loại cốt liệu tại phễu nóng Hỗn hợp cốt liệu sau khi được sấy khô qua tang sấy (Dryer) và thổi bụi nhờ thiết bị quạt gió (Exhaust fan) được đưa lên từ gầu nóng và đổ qua các lưới sàng tại hệ thống sàng trên đỉnh trạm (Screen), sau đó được phân lôại như sau: • Phễu nóng 1 (G1): Cốt liệu có kích cỡ < 4.75mm; • Phễu nóng 2 (G2): Cốt liệu có kích cỡ 4.75 – 12.5mm; • Phễu nóng 3 (G3): Cốt liệu có kích cỡ 12.5 – 19mm; • Phễu nóng 4 (G4): Cốt liệu có kích cỡ 19 – 25mm. 26
  • 27. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH Cốt liệu tại các phễu nóng 1, 2, 3 và 4 (G1, G2, G3 và G4) được lấy bằng dụng cụ chuyên dụng, ngay tại cửa xả trên máy trộn. 27
  • 28. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH 28
  • 29. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  G1, G2 và G3 (BTNP 12.5 và BTNC 12.5)  G1, G2, G3 và G4 (BTNC 19) 29
  • 30. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Hỗn hợp cốt liệu tại phễu nóng được lấy mẫu sau khi thiết lập tỷ lệ phối trộn của các Gi, thông qua các kết quả thí nghiệm thành phần hạt Gi đã được thực hiện một cách đại diện. Kiểm tra thành phần hạt của hỗn hợp cốt liệu tại phễu nóng để có được đường cong thành phần hạt hỗn hợp, đối chiếu với đường cong thiết kế tại tỷ lệ đã thiết đặt và đảm bảô nằm trong phạm vi sai số cho phép. 30
  • 31. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Thiết kế cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5 tại phễu nóng 31 Loại cốt liệu Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 Phễu nóng 1 - G1 100.0 100.0 100.0 99.1 96.0 64.6 41.0 23.7 14.6 10.9 6.2 Phễu nóng 2 - G2 100.0 100.0 98.4 94.2 30.4 4.8 2.0 1.2 0.9 0.8 0.6 Phễu nóng 3 - G3 100.0 99.0 23.7 1.6 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 0.7 Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Phễu (Bin) Tỷ lệ, % Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 G1 21.5% 21.5 21.5 21.5 21.3 20.7 13.9 8.8 5.1 3.1 2.3 1.3 G2 44.5% 44.5 44.5 43.8 41.9 13.5 2.1 0.9 0.5 0.4 0.4 0.3 G3 28.0% 28.0 27.7 6.6 0.4 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 Bột khoáng 6.0% 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 KQ phối trộn hỗn hợp 100 100 78 70 40 22 16 12 10 9 8 Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2 Đường cong thiết kế 100.0 100.0 87.0 76.0 40.0 25.0 17.0 13.0 11.0 9.0 7.0 Giới hạn dưới hỗn hợp 100 100 81 70 34 20 13 9 7 5 5 Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 90 80 46 30 22 18 16 14 8 Tiêu chuẩn BTNP 12.5 100 100 74 60 34 20 13 9 7 5 4 100 100 90 80 62 48 36 26 18 14 8
  • 32. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNP 12.5 và BTNC 12.5 tại phễu nóng 32 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0.0 0.1 1.0 10.0 100.0 Thành phần hạt hỗn hợp cốt liệu sau phối trộn tại phễu nóng Tiêu chuẩn BTNP 12.5 - 858/QĐ-BGTVT Giới hạn sai số thiết kế Hôtbin Lượnglọtsàng(%) Logarit cỡ sàng
  • 33. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Thiết kế cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19 tại phễu nóng 33 Loại cốt liệu Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 Phễu nóng 1 - G1 100.0 100.0 100.0 100.0 99.7 61.0 32.7 15.6 9.6 6.8 1.7 Phễu nóng 2 - G2 100.0 100.0 98.8 91.9 19.7 1.7 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 Phễu nóng 3 - G3 100.0 99.6 21.8 1.4 0.6 0.4 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2 Phễu nóng 4 - G4 100.0 42.1 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 Bột khoáng 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Phễu (Bin) Tỷ lệ, % Hàm lượng lọt sàng (%) theo các cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075 G1 25.0% 25.0 25.0 25.0 25.0 24.9 15.2 8.2 3.9 2.4 1.7 0.4 G2 27.0% 27.0 27.0 26.7 24.8 5.3 0.5 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 G3 32.0% 32.0 31.9 7.0 0.4 0.2 0.1 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 G4 10.0% 10.0 4.2 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 Bột khoáng 6.0% 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 KQ phối trộn hỗn hợp 100.0 94.1 64.7 56.3 36.4 21.8 14.4 10.0 8.6 7.8 6.6 Dung sai cho phép (%) ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 6 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 5 ± 2 Đường cong thiết kế 100.0 97.0 75.0 61.0 37.0 24.0 17.0 12.0 9.0 7.0 6.0 Giới hạn dưới hỗn hợp 100 91 69 55 31 19 12 8 5 4 4 Giới hạn trên hỗn hợp 100 100 78 67 43 29 22 17 14 12 7 Tiêu chuẩn BTNC 19 100 90 60 50 26 16 12 8 5 4 3 100 100 78 72 56 44 33 24 17 13 7
  • 34. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH Biểu đồ thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu BTNC 19 tại phễu nóng 34 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0.0 0.1 1.0 10.0 100.0 Thành phần hạt hỗn hợp cốt liệu sau phối trộn tại phễu nóng Tiêu chuẩn BTNC 19 - 858/QĐ-BGTVT Giới hạn sai số thiết kế Hôtbin Lượnglọtsàng(%) Logarit cỡ sàng
  • 35. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Hàm lượng nhựa tối ưu Pb (%) • Tiến hành chế tạô các tổ mẫu BTNP 12.5, BTNC 19 và BTNC 12.5 (mỗi tổ 03 mẫu Marshall), với các hàm lượng nhựa thay đổi từ 3.5% – 4.0% – 4.5% – 5.0% – 5.5% theo hỗn hợp BTN, tuân thủ TCVN 8820:2011. • Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của BTN và lựa chọn hàm lượng nhựa tối ưu theo hướng dẫn tại 22TCN 356 – 06, TCVN 8820:2011, 858/QĐ-BGTVT và 13780/BGTVT-CQLXD: 35 Bê tông nhựa thiết kế Hàm lượng nhựa tối ưu, % khối lượng hỗn hợp BTN Hàm lượng nhựa tối ưu, % khối lượng cốt liệu khô BTNP 12.5 Chưa xác định Chưa xác định BTNC 19 4.20 4.38 BTNC 12.5 4.50 4.71
  • 36. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Kết quả các chỉ tiêu cơ lý của BTNP 12.5 với hàm lượng nhựa tối ưu 36Chỉ tiêu cơ lý Kết quả thí nghiệm 22TCN 356 – 06, TCVN 8819:2011, 858/QĐ- BGTVT Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp, Pb (%) 4.3 - Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu, Pcl (%) 4.53 - KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt, (g/cm3) 2.365 - Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt, Gmb 2.372 - Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời, Gmm 2.500 - Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.663 - Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu, Gse 2.669 - Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt liệu, Gsa 2.756 - Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.08 - Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 4.26 - Độ ổn định Marshall, S (kN) 13.26 ≥ 12.0 Độ dẻo, F (mm) 4.0 1.5 ÷ 4 Độ ổn định còn lại, R (%) 94 ≥ 85 Độ rỗng dư, Va (%) 5.1 3 ÷ 6 Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 15 ≥ 14.5 Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65.5 65 ÷ 75 Độ ổn định động, DS (lần/mm) 8438 ≥ 2800
  • 37. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Kết quả các chỉ tiêu cơ lý của BTNC 19 với hàm lượng nhựa tối ưu 37Chỉ tiêu cơ lý Kết quả thí nghiệm TCVN 8819:2011, 858/QĐ- BGTVT Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp, Pb (%) 4.2 - Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu, Pcl (%) 4.38 - KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt, (g/cm3) 2.395 - Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt, Gmb 2.402 - Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời, Gmm 2.528 - Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.693 - Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu, Gse 2.697 - Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt liệu, Gsa 2.777 - Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.06 - Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 4.14 - Độ ổn định Marshall, S (kN) 9.88 ≥ 8.0 Độ dẻo, F (mm) 3.9 1.5 ÷ 4 Độ ổn định còn lại, R (%) 92 ≥ 80 Độ rỗng dư, Va (%) 5.0 3 ÷ 6 Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 14.5 ≥ 14 Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 65.7 65 ÷ 75 Độ ổn định động, DS (lần/mm) 945 ≥ 1000
  • 38. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Kết quả các chỉ tiêu cơ lý của BTNC 12.5 với hàm lượng nhựa tối ưu 38Chỉ tiêu cơ lý Kết quả thí nghiệm TCVN 8819:2011, 858/QĐ- BGTVT Hàm lượng nhựa TK theo hỗn hợp, Pb (%) 4.5 - Hàm lượng nhựa TK theo cốt liệu, Pcl (%) 4.71 - KLTT BTN ở trạng thái đầm chặt, (g/cm3) 2.363 - Tỷ trọng BTN ở trạng thái đầm chặt, Gmb 2.370 - Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời, Gmm 2.491 - Tỷ trọng của hỗn hợp cốt liệu, Gsb 2.663 - Tỷ trọng có hiệu của hỗn hợp cốt liệu, Gse 2.667 - Tỷ trọng biểu kiến của hỗn hợp cốt liệu, Gsa 2.756 - Hàm lượng nhựa hấp phụ, Pba (%) 0.05 - Hàm lượng nhựa có hiệu, Pbe (%) 4.45 - Độ ổn định Marshall, S (kN) 8.19 ≥ 8.0 Độ dẻo, F (mm) 3.8 1.5 ÷ 4 Độ ổn định còn lại, R (%) 87.7 ≥ 80 Độ rỗng dư, Va (%) 4.9 3 ÷ 6 Độ rỗng cốt liệu, VMA (%) 15.0 ≥ 14.5 Độ rỗng lấp đầy nhựa, VFA (%) 67.6 65 ÷ 75 Độ ổn định động, DS (lần/mm) 506 ≥ 1000
  • 39. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH  Kết quả thí nghiệm Độ ổn định động DS (lần/mm) của các bê tông nhựa thiết kế, tại các điều kiện nhiệt độ thí nghiệm T (oC) và các tần số tác dụng của tải trọng n (lượt/phút) khác nhau 39 TT Loại bê tông nhựa thiết kế Độ ổn định động DS, lần/mm Ghi chú Nhiệt độ: 60oC Tần số: 42 lượt/phút Nhiệt độ: 70oC Tần số: 34 lượt/phút 1 BTNP 12.5 8438 2302 2 BTNC 19 945 354 3 BTNC 12.5 506 390
  • 40. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HOÀN CHỈNH 40 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 10000 BTNP 12.5 BTNC 19 BTNC 12.5 Biểu đồ so sánh DS (lần/mm) của các BTN thiết kế tại điều kiện nhiệt độ (oC) và tần số tác dụng của tải trọng (lượt/phút) khác nhau, tại các giai đoạn thiết kế 60ôC, 42 lượt/phút (Côld bin) 70ôC, 34 lượt/phút (Côld bin) 60ôC, 42 lượt/phút (Hôt bin) 70ôC, 34 lượt/phút (Hôt bin) ĐộổnđịnhđộngDS,lần/mm
  • 41. MỘT SỐ KHUYẾN CÁO – KIẾN NGHỊ  Kiểm tra thành phần cấp phối hỗn hợp cốt liệu tại phễu nóng trước khi sản xuất BTN, “sao cho cấp phối sau khi trộn phải thỏa mãn đường cấp phối thiết kế trong phạm vi sai số cho phép của tiêu chuẩn” – Mục 5.4 – 13780/BGTVT-CQLXD;  Tang sấy (Dryer) hỗn hợp cốt liệu phải đốt nóng và đảm bảô nhiệt độ sấy nóng cốt liệu từ 170 ÷ 180oC (“Cao hơn nhiệt độ đun nóng bitum 10 ÷ 30oC – Bảng 7 – 858/QĐ-BGTVT);  Nhiệt độ đun nóng nhựa đường: • Nhựa thường 60/70: 155 ÷ 165 oC • Nhựa Polymer PMB III: 185 ÷ 195 oC  Điều chỉnh tốc độ biến tần n (Hz) phù hợp để đảm bảô đủ khối lượng cốt liệu tại từng Gi, theo Thiết kế tỷ lệ cấp phối tại phễu nóng;  Điều chỉnh đầu phun dầu đốt của Tang sấy, đảm bảô cốt liệu trong Tang sấy không bị bám nhiễm dầu; 41
  • 42. MỘT SỐ KHUYẾN CÁO – KIẾN NGHỊ  Lượng hạt < 0.075 tại các Gi của các phễu nóng không nên vượt quá 1.0%;  Khóa đường van tận dụng bụi thu hồi và không sử dụng bụi này để thay thế bột khoáng (9565/BGTVT-CQLXD);  Định kỳ kiểm tra các lưới sàng (Screen) trên đỉnh trạm, đảm bảô lưới sàng không bị rách, độ rung lắc của lưới sàng hôạt động tốt, sàng không bị giắt kẹt cốt liệu; 42
  • 43. THANK YOU FOR LISTENING MY PRESENTATION! 43