Nghiên cứu xác định chế độ công nghệ hợp lý khi phay các chi tiết hợp kim nhô...
Phuluc1
1. Phụ lục I
DỰ KIẾN CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2013
(Kèm theo Thông báo tuyển sinh SĐH số: 4012 /TB-HV ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Giám đốc Học viện)
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, MÃ SỐ: 62 58 02 05
TT
Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn
Số lượng NCS có thể
hướng dẫn
1 Động lực học công trình đường ô tô và sân bay
TS. Dương Tất Sinh
GS. TS. Hà Huy Cương
01
2 Đánh giá chất lượng mặt đường ô tô và sân bay TS. Dương Tất Sinh 01
3 Ngiên cứu ứng dụng bê tông nhựa Polymer trong điều kiện Việt Nam
TS. Dương Tất Sinh
GS. TS. Nguyễn Xuân Đào
01
4 Động lực học nền đường sân bay PGS. TS. Phạm Cao Thăng 01
5 Kết cấu áo đường mềm đường ô tô chịu tải trọng động PGS. TS. Phạm Cao Thăng 01
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT, MÃSỐ: 62 52 58 06
TT
Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn
Số lượng NCS có thể
hướng dẫn
1 Nghiên cứu các vấn đề về địa kỹ thuật và xây dựng công trình ngầm. GS.TS Đỗ Như Tráng 01
2
Nghiên cứu trạng thái ứng suất - biến dạng (ƯSBD) trong môi trường đất
đá xung quanh đường hầm sau khi đào: Có xét đến ảnh hưởng yếu tố thời
gian; Có xét đến tương tác giữa kết cấu và môi trường; có xét đến các ảnh
hưởng của tải trọng động do thi công…
TS Lê Đình Tân
TS Cao Chu Quang 01
3 Nghiên cứu tính toán kết cấu vỏ hầm chịu sóng nổ có xét đến tương tác
giữa kết cấu và môi trường đất đá xung quanh đường hầm
TS Lê Đình Tân
TS Cao Chu Quang
01
2. 2
4 Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khoan nổ mìn trong thi công xây dựng các
đường hầm quân sự trong các điều kiện đất đá có độ cứng khác nhau
TS Lê Đình Tân
TS Cao Chu Quang
01
5
Nghiên cứu các giải pháp thi công đường hầm quân sự trong điều kiện đất
đá yếu, phức tạp có nhiều phay đứt gẫy
TS Lê Đình Tân
TS Cao Chu Quang 01
6
- Nghiên cứu xác định tham số nổ hợp lý trong thi công đường hầm.
- Nghiên cứu nổ tạo nhẵn trong thi công hầm.
TS Đàm Trọng Thắng 01
7
Nghiên cứu sóng nổ trong môi trường đất và tương tác giữa sóng nổ với
kết cấu công trình.
GS.TS Vũ Đình Lợi 01
8
Sử dụng phương pháp hạt không lưới, phương pháp PTHH, mô phỏng
montecarlo giải quyết các vấn đề cơ học đặt ra khi xây dựng công trình đặc biệt.
PGS.TS Nguyễn Quốc Bảo 02
9
- Nghiên cứu giải quyết các vấn đề về kết cấu công trình. Thiết kế, đánh
giá hiệu quả kết cấu máy xây dựng.
- Nghiên cứu giải quyết các vấn đề liên quan đến ngụy trang công trình
Quân sự trong chiến tranh công nghệ cao.
PGS.TS Trần Nhất Dũng 02
10
Nghiên cứu, giải quyết các vấn đề cơ học đặt ra khi xây dựng công trình
Quốc phòng.
PGS.TS Nguyễn Trí Tá 02
11
- Nghiên cứu lan truyền sóng nổ trong môi trường không khí
- Nghiên cứu nâng cao hiệu quả công tác nổ trong khai thác lộ thiên
TS Đàm Trọng Thắng 01
12 Nghiên cứu dao động công trình do nhiệt độ của vụ nổ hạt nhân PGS TS Phạm Đình Ba 01
13
Nghiên cứu giải pháp thiết kế xây dựng công trình SCH trong điều kiện
đồng bằng ngập nước và đồng bằng ven biển
TS Lê Đình Tân
TS Cao Chu Quang
01
14
- Ứng xử phi tuyến của kết cấu công trình
- Tính toán kết cấu vỏ cong
PGS TS Nguyễn Thanh Bình
TS Lê Anh Tuấn
01
15
- Tương tác kết cấu với nền đất có xét độ tin cậy.
- Ứng dụng kết hợp phương pháp Phần tử rời rạc và Phần tử hữu hạn giải
bài toán tương tác của kết cấu với nền biến dạng.
PGS TS Phạm Cao Thăng
TS Nguyễn Tương Lai
01
16
- Các biện pháp giảm dao động của công trình.
- Chẩn đoán, đánh giá trạng thái công trình bằng thử nghiệm động.
TS Lê Anh Tuấn
TS Nguyễn Tương Lai
01
17 Động lực học công trình
GS TSKH Nguyễn Văn Hợi
TS Vũ Ngọc Quang
01
3. 3
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ, MÃ SỐ: 62 52 01 03
TT
Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn
Số lượng NCS có thể
hướng dẫn
1 Thiết kế, chế tạo rô bốt PGS.TS. Chu Anh Mỳ 01
2 Cơ điện tử trong xe hơi TS. Trịnh Xuân Long 01
3 Điều khiển rô bốt, xử lý ảnh trong rô bốt TS. Hoàng Quang Chính 01
4 Nghiên cứu cơ sở lý thuyết thiết kế các trang bị công nghệ điều khiển số TS. Lại Anh Tuấn 01
5 Nghiên cứu công nghệ gia công lỗ sâu TS. Dương Quốc Dũng 01
6 Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình công nghệ TS Phạm Quốc Hoàng 01
7
Nghiên cứu công nghệ gia công các bề mặt đặc biệt có yêu cầu độ chính
xác cao
TS. Dương Quốc Dũng 01
8 Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động hóa sản xuất và đo lường
TS. Hồ Việt Hải
TS. Dương Quốc Dũng
01
9 Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo lường kiểm tra ứng dụng công nghệ số
PGS.TSKH Phan Bá
TS. Hồ Việt Hải
01
CHUYÊN NGÀNH: CƠ HỌC VẬT RẮN, MÃ SỐ:
STT Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn
Số lượng NCS có thể
hướng dẫn
1
Tính toán kết cấu bằng vật liệu composite áp điện và composite có cơ tính
biến thiên
GS.TS Hoàng Xuân Lượng
PGS.TS Nguyễn Thái Chung
PGS.TS Phạm Tiến Đạt
GS.TSKH Đào Huy Bích
03
2 Dao động và điều khiển dao động của kết cấu
GS.TS Hoàng Xuân Lượng
PGS.TS Nguyễn Thái Chung
GS.TSKH Nguyễn Đông Anh
02
4. 4
STT Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn
Số lượng NCS có thể
hướng dẫn
3 Tối ưu hoá kết cấu
PGS.TS Nguyễn Thái Chung
PGS.TS Trần Minh
01
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC, MÃ SỐ: 62 52 01 16
TT Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn
Số lượng NCS có thể
hướng dẫn
1
Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ hành trình đến hiệu quả làm mát của
két làm mát nước ngọt dạng tấm cho động cơ chính trên tàu Hải quân
kiểu 206.
PGS-TS. Đào Trọng Thắng
PGS-TS. Lại Văn Định 01
2
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của quá trình phun nhiên liệu nhiều giai đoạn
đến các chỉ tiêu công tác của động cơ diesel
GVC-TS. Lê Đình Vũ
PGS-TS. Hà Quang Minh
01
3
Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính khí động dòng khí sau tuabin đến khả
năng làm mát của hệ thống Injector trên động cơ B6TA.
PGS-TS. Hà Quang Minh
TS. Nguyễn Anh Tuấn
01
4 Nghiên cứu trạng thái ứng suất biến dạng của khối thân máy động cơ đốt
trong kiểu pít tông.
PGS-TS. Vy Hữu Thành 01
5
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ/kỹ thuật mới để giảm mức tiêu thụ nhiên
liệu và mức độ ô nhiễm môi trường của động cơ đốt trong.
PGS-TS. Nguyễn Hoàng Vũ
PGS-TS. Lại Văn Định
02
6 Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu thay thế cho các loại động cơ đang lưu hành PGS-TS. Nguyễn Hoàng Vũ 01
7
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ/kỹ thuật mới trong quá trình chẩn đoán
và thiết kế/chế tạo thiết bị chẩn đoán tình trạng kỹ thuật của động cơ phun
nhiên liệu điều khiển điện tử
PGS-TS. Nguyễn Hoàng Vũ
PGS-TS. Lại Văn Định 02
5. 5
8
Nghiên cứu thiết kế, cải tiến và giải pháp công nghệ hoàn thiện hệ thống
trên ô tô.
GS-TS. Vũ Đức Lập
PGS-TS. Phạm Đình Vi
TS. Mai Khoa
TS. Nguyễn Văn Trà
TS. Trần Minh Sơn
02
9
Nghiên cứu động lực học chuyển động của ô tô và giải pháp nâng cao chất
lượng động lực học, tiện nghi, an toàn chuyển động của ô tô và thân thiện
với môi trường.
GS-TS. Vũ Đức Lập
PGS-TS. Phạm Đình Vi
TS. Nguyễn Văn Trà
TS. Trần Minh Sơn
02
10 Ứng dụng kỹ thuật điện-điện tử điều khiển các hệ thống trên ô tô
GS-TS. Vũ Đức Lập
PGS-TS. Phạm Đình Vi
TS. Nguyễn Văn Trà
01
11 Nghiên cứu độ bền kết cấu, tối ưu hóa kết cấu
GS- TS. Vũ Đức Lập
TS. Mai Khoa
TS. Trần Minh Sơn
01
12
Nghiên cứu giải pháp chẩn đoán và dự báo tình trạng kỹ thuật hệ thống trên ô
tô
PGS-TS. Nguyễn Văn Tần
PGS-TS. Nguyễn Văn Dũng
TS. Đoàn Văn Thành
01
13
Tối ưu hóa kết cấu thép máy nâng vận chuyển
TS. Bùi Khắc Gầy 02
14
Lựa chọn chế độ làm việc hợp lý máy rải và hoàn thiện bê tông xi măng
PGS-TS. Trần Quang Hùng 01
15
Nghiên cứu động lực học thiết bị khoan đá xoay đập lắp trên máy xúc
thủy lực
TS. Lê Trọng Cường 01
16
Nghiên cứu xác định các thông số tối ưu của thiết bị công tác xe máy công
binh, máy xây dựng sản xuất tại Việt Nam
PGS-TS. Chu Văn Đạt 02
6. 6
17
Nghiên cứu động lực học thiết bị công tác các loại xe máy công binh đa
chức năng sử dụng trong nước
PGS-TS. Chu Văn Đạt 01
18 Động lực học xe xích quân sự
PGS-TS. Lê Trung Dũng
PGS-TS. Nguyễn Văn Tần
TS. Nguyễn Đình Tuấn
1-2
19 Độ bền kết cấu xe xích quân sự
PGS-TS. Lê Trung Dũng
PGS-TS. Nguyễn Văn Tần
TS. Nguyễn Đình Tuấn
1-2
20 Độ tin cậy Tăng-Thiết giáp
PGS-TS. Nguyễn Hoàng Nam
TS. Nguyễn Ngọc Ban
1-2
21 Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật Tăng-Thiết giáp
PGS-TS. Lê Trung Dũng
PGS-TS. Nguyễn Hoàng Nam
TS. Nguyễn Ngọc Ban
1-2
CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, MÃ SỐ: 62 52 02 03
STT Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn Số lượng NCS có thể
hướng dẫn
1
1. Nghiên cứu về lý thuyết và công nghệ hệ xử lý dùng mạng neuron và neuron
matrix
2. Nghiên cứu lý thuyết và ứng dụng các hệ xử lý song song xếp chồng
thời gian
3. Điều khiển các hệ đa phương tiện mở (Open Multimedia systems
control)
4. Kỹ thuật VXL 8/16/32 bít
PGS TS Đỗ Xuân Tiến
TS Nguyễn Hải Dương
TS Đào Xuân Tĩnh
02
2
1. Nghiên cứu về các loại ăng ten: mạng pha, thích nghi, có xử lý tín hiệu
2. Thuật giải di truyền và ứng dụng trong điện từ trường
PGS TS Trương Văn Cập
TS Hoàng Đình Thuyên
02
7. 7
3. Kỹ thuật thu phát siêu cao tần
4. Xử lý không gian- thời gian đối với tín hiệu vô tuyến
TS Nguyễn Huy Hoàng
3
1. Nghiên cứu tối ưu hoá các phương pháp và phương tiện đo lường
2. Nghiên cứu giảm sai số trong các đo lường điện và không điện
3. Kỹ thuật mô phỏng trong đo lường
PGS TS Bùi Văn Sáng
01
4
1. Các thuật toán phân tích, tổng hợp mạch điện tử
2. Nghiên cứu các phương pháp xử lý số tín hiệu
3. Nghiên cứu tối ưu hoá các hệ thống truyền và xử lý tín hiệu
PGS TS Đỗ Huy Giác
TS Phan Trọng Hanh
02
5
1. Nghiên cứu kỹ thuật trải phổ và ứng dụng
2. Nghiên cứu kỹ thuật tách sóng đa người dùng
3. Nghiên cứu về điều chế số
TS Đỗ Quốc Trinh
TS Trần Văn Khẩn
01
6
1. Nghiên cứu về lý thuyết và kỹ thuật thông tin vi ba số MQAM, MPSK
2. Nghiên cứu về thuật toán và kỹ thuật san bằng trong thông tin số
PGS TS Nguyễn Quốc Bình
TS Lê Hải Nam
01
7
1. Nghiên cứu lý thuyết và công nghệ chế tạo các chất hấp thụ năng lượng
sóng điện từ.
TS Phan Nhật Giang
TS Nguyễn Tiến Tài
01
8
1. Nghiên cứu thiết kế mã chập có loại bỏ xen kẽ dùng cho các sơ đồ
truyền tin thích nghi
2. Nghiên cứu các sơ đồ điều chế mã dùng cho kênh Gao-xơ
3. Nghiên cứu nâng cao chất lượng của các hệ điều chế mã có hoán vị bít.
4. Nghiên cứu hệ mật Mc Eliece và ứng dụng trong các hệ thống thông tin
5. Nghiên cứu các hệ mã tiệm cận dung lượng Shannon như mã Turbo,
mã LDPC
PGS TS Đinh Thế Cường
TS Phạm Xuân Nghĩa
TS Phạm Khắc Hoan
02
9
1. Nghiên cứu về lý thuyết và kỹ thuật xử lý tín hiệu dùng ăng-ten thích
nghi
2. Nghiên cứu kỹ thuật OFDM và ứng dụng
3. Nghiên cứu về kênh MIMO và xử lý không gian-thời gian
PGS TS Trần Xuân Nam 01
12. 12
CHUYÊN NGÀNH: CƠ SỞ TOÁN HỌC CHO TIN HỌC, MÃ SỐ: 62 46 01 10
STT Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn Số lượng NCS có thể
HD
1
1. Phương pháp tính toán và học trong các hệ mờ và hệ lai.
2. Phương pháp phân cụm dữ liệu mờ và ứng dụng trong xử lý ảnh,
robotics.
3. Phương pháp tăng tốc thuật toán trong hệ mờ và ứng dụng dựa trên
kiến trúc song song GPU.
TS. Ngô Thành Long 02
2
1. Thuật toán song song trong khai phá dữ liệu.
2. Thuật toán phân loại nhanh gói tin ứng dụng trong hệ thống tường lửa,
router.
3. Cấu trúc dữ liệu hiện đại trong lưu trữ và truy vấn ontology.
TS. Nguyễn Mạnh Hùng 02
3 Ph¸t triÓn c¸c giao tøc trao ®æi khãa vµ c¸c m« h×nh trªn FPGA PGS.TS. NguyÔn HiÕu Minh 01
4 Ph¸t triÓn c¸c l−îc ®å ch÷ ký sè nhãm vµ c¸c m« h×nh trªn FPGA PGS.TS. NguyÔn HiÕu Minh 01
5 Tính toán thông minh, các mô hinh ước lượng/dự báo TS Bùi Thu Lâm 01
CHUYÊN NGÀNH: CHỈ HUY, QUẢN LÝ KỸ THUẬT, MÃ SỐ:
STT Tên đề tài, hướng nghiên cứu Giáo viên hướng dẫn Số lượng NCS có thể
HD
1
Nghiên cứu lý luận về tổ chức bảo đảm kỹ thuật cho một số loại hình tác
chiến chiến dịch - chiến lược trong điều kiện mới.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. PGS.TS Đỗ Bằng Đoàn
3. PGS.TS Trần Minh Thắng
4. PGS.TS Nguyễn Trọng Dân
5. TS Hoàng Ngọc An
6. TS Nguyễn Đình Hùng
7. TS Phí Văn Tuấn
06
13. 13
8. TS Cao Phương Giang
9. TS Nguyễn Phú Vinh
10. TS Nguyễn Văn Hàng
11. Lê Văn Hải
12. TS Đỗ Văn Thứ
13. TS Đào Đình Tại
14. TS Trịnh Xuân Thu
2
Nghiên cứu quy hoạch hệ thống tổ chức sửa chữa, dự trữ Vũ khí trang bị
kỹ thuật đáp ứng yêu cầu sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu của Quân đội
trong điêu kiện mới.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. TS Đào Đình Tại
01
3
Nghiên cứu đề xuất những giải pháp khả thi nhằm nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu trong sự nghiêp xây dựng nền Quốc
phòng, An ninh và Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa đất nước.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. TS Đào Đình Tại
3. TS Trịnh Xuân Thu
02
4
Nghiên cứu về động viên công nghiệp trong nền kinh tế thị trường đáp
ứng yêu cầu, nhiệm vụ bảo đảm kỹ thuật trong chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. PGS.TS Trần Minh Thắng
3. TS Lê Văn Tọa
4. TS Trịnh Xuân Thu
02
5
Nghiên cứu hoàn thiện một hệ thống chức năng ngành (đơn vị) trong tổ
chức Quân đội, Công an và trong nền kinh tế Quốc dân theo mục tiêu và
chiến lược phát triển.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. PGS.TS Đỗ Bằng Đoàn
3. TS Đào Đình Tại
4. TS. Nguyễn Phú Vinh
02
6
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ mô phỏng trong
quản trị.
PGS.TS Hướng Xuân Thạch 01
7
Nghiên cứu xây dựng, hoàn thiện lý luận về khoa học tổ chức, chỉ huy
kỹ thuật.
+ Đề xuất mới về mặt lý luận.
+ Hoàn thiện lý luận theo sự phát triển của khoa học quản lý , tiến bộ khoa học
công nghệ, kinh tế chính trị xã hội.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. PGS.TS Nguyễn Trọng Dân
3. TS Hồ Đức Vinh
02
8
Nghiên cứu tối ưu (hợp lý) các quá trình thực hiện các chức năng quản
trị (Hoạch định, Tổ chức, Điều khiển, Kiểm soát, điều chỉnh) một hệ
thống tổ chức xã hội.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. TS Đào Đình Tại
3. TS Phí Văn Tuấn
02
14. 14
9
Nghiên cứu về khoa học dự báo ứng dụng trong chuyên ngành Tổ chức,
Chỉ huy Kỹ thuật.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. TS Đào Đình Tại
3. TS Hồ Đức Vinh
01
10
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế-Kỹ thuật trong các hoạt động của các tổ
chức xã hội (Quốc phòng, An ninh và Kinh tế) theo mục tiêu (tiêu chí) lựa chọn.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. TS Phí Văn Tuấn
01
11
Nghiên cứu đánh giá các tác động của nền kinh tế thị trường ở Việt nam
đến hoạt động Quản lý trong các lĩnh vực: Quốc phòng, An ninh.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. TS Phí Văn Tuấn
01
12
Nghiên cứu đánh giá các nguồn lực: nhân lực, tài chính, Khoa học và
công nghệ, tài nguyên môi trường ...trong quản lý một tổ chức Quốc
phòng và An ninh và kinh tế.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. TS Phí Văn Tuấn
3. TS Trịnh Xuân Thu
01
13
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả quản lý các hệ thống chức năng trong
lĩnh vực Quốc phòng, An ninh và trong nền kinh tế Quốc dân.
1. PGS.TS Hướng Xuân Thạch
2. PGS.TS Đỗ Bằng Đoàn
3. PGS.TS Nguyễn Trọng Dân
4. TS Hồ Đức Vinh
5. TS Cao Phương Giang
6. TS Vũ Ngọc Bảo
7. TS Nguyễn Văn Hàng
03