Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật môi trường với đề tài: Nghiên cứu biến tính Xenlulozơ trong thân cây đay để làm vật liệu hấp phụ kim loại nặng trong nước
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật môi trường với đề tài: Nghiên cứu biến tính Xenlulozơ trong thân cây đay để làm vật liệu hấp phụ kim loại nặng trong nước
The X File of History - Câu chuyện lịch sử biology_dnu
The X File of History - Những câu chuyện lịch sử là tập hợp những bài viết tại Fan page cùng tên The X File of History do anh Dũng Phan là admin.
Bài viết thể hiện quan điểm riêng của anh Dũng Phan. Mọi người đọc và tôn trọng khi tham khảo.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ nhiệt lạnh với đề tài: Nghiên cứu công nghệ sấy lạnh, tính toán, thiết kế, khảo nghiệm và xác định một số thông số ảnh hưởng đến chất lượng sấy cho một số loại rau quả giàu
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Các thể chế chính trị liên minh Châu Âu, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện lực với đề tài: Tìm hiểu về nhà máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân 4, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Tựa sách: Thiền Uyển Tập Anh Năm
Soạn giả: Kim Sơn - Thiền phái Trúc Lâm 1337
Dịch giả: Lê Mạnh Thát (Dựa trên bản in năm 1715) 1976
Nhà xuất bản: Đại Học Vạn Hạnh - Saigon 1976, 1999
Tâm thức không thể chống lại thân thể được; tâm thức của bạn đang nằm trong thân thể, chúng không thể bị coi như thù địch lẫn nhau được. Theo mọi cách, chúng là hỗ trợ lẫn nhau. Tôi nói điều gì đó cho bạn và tay tôi làm cử chỉ mà không cần tôi phải bảo tay tôi làm. Có sự đồng bộ sâu sắc giữa tôi và tay tôi.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện với đề tài: Tìm hiểu quy trình sản xuất điện năng trong các nhà máy nhiệt điện. Đi sâu nghiên cứu hệ thống máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện Uông Bí
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon dạng ống bằng axit vô cơ và ứng dụng hấp phụ ion chì trong nước, cho các bạn tham khảo
50000542
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon dạng ống bằng axit vô cơ và ứng dụng hấp phụ ion chì trong nước
50000542
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
The X File of History - Câu chuyện lịch sử biology_dnu
The X File of History - Những câu chuyện lịch sử là tập hợp những bài viết tại Fan page cùng tên The X File of History do anh Dũng Phan là admin.
Bài viết thể hiện quan điểm riêng của anh Dũng Phan. Mọi người đọc và tôn trọng khi tham khảo.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ nhiệt lạnh với đề tài: Nghiên cứu công nghệ sấy lạnh, tính toán, thiết kế, khảo nghiệm và xác định một số thông số ảnh hưởng đến chất lượng sấy cho một số loại rau quả giàu
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành luật: Các thể chế chính trị liên minh Châu Âu, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện lực với đề tài: Tìm hiểu về nhà máy Nhiệt Điện Vĩnh Tân 4, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Tựa sách: Thiền Uyển Tập Anh Năm
Soạn giả: Kim Sơn - Thiền phái Trúc Lâm 1337
Dịch giả: Lê Mạnh Thát (Dựa trên bản in năm 1715) 1976
Nhà xuất bản: Đại Học Vạn Hạnh - Saigon 1976, 1999
Tâm thức không thể chống lại thân thể được; tâm thức của bạn đang nằm trong thân thể, chúng không thể bị coi như thù địch lẫn nhau được. Theo mọi cách, chúng là hỗ trợ lẫn nhau. Tôi nói điều gì đó cho bạn và tay tôi làm cử chỉ mà không cần tôi phải bảo tay tôi làm. Có sự đồng bộ sâu sắc giữa tôi và tay tôi.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điện với đề tài: Tìm hiểu quy trình sản xuất điện năng trong các nhà máy nhiệt điện. Đi sâu nghiên cứu hệ thống máy nghiền than trong nhà máy nhiệt điện Uông Bí
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon dạng ống bằng axit vô cơ và ứng dụng hấp phụ ion chì trong nước, cho các bạn tham khảo
50000542
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon dạng ống bằng axit vô cơ và ứng dụng hấp phụ ion chì trong nước
50000542
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnMasterCode.vn
Lập trình sáng tạo bao gồm việc sáng tạo. Khoa học máy tính và các ngành liên quan tới tính toán đã từ lâu đƣợc giới thiệu tới những ngƣời trẻ tuổi một cách rời rạc – quá nhấn mạnh kĩ thuật so với khả năng sáng tạo. Lập trình sáng tạo giúp cho sự phát triển của cá nhân đối với tính toán trở nên tốt hơn, bằng cách hỗ trợ vẽ vời dựa trên sáng tạo, tƣởng tƣợng, và sở thích.
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nghiên cứu và xử lý các tình huống trong dạy học thực hành sinh học ở trường THPT, cho các bạn làm luận văn tham khảo
50000212
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật môi trường với đề tài: Nghiên cứu biến tính phụ phẩm từ cây đay làm vật liệu xử lý một số kim loại nặng trong nước, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
A. KIM LOẠI KIỀM
I. VỊ TRÍ, CẤU TẠO NGUYÊN TỬ:
- Nhóm .........., gồm:....................................................................................
- Có .....e ở lớp ngoài cùng, cấu hình e ntử chung : .........
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Khối lượng riêng ......... - Nhiệt độ (to) nóng chảy ……….
- Độ cứng ............ (có thể dùng dao cắt) - Độ dẫn điện ...........
- Nguyên nhân: kim loại kiềm có mạng tinh thể..........................................., cấu trúc .........., liên kết kim
loại..........
- Màu sắc khi đốt cháy: Li: ................... Na: ................... K: ................ Rb: .............. Cs: ............
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
- Kim loại kiềm có.....e ở lớp ngoài cùng → dễ ...................e : M → ........ + ..........
→ có tính.............................., .............dần từ Li đến Cs.
1. Tác dụng với phi kim
a. O2 : 4M + O2 (kk) → 2M2O or 2M + O2 (nguyên chất) → M2O2 (peroxit)
VD:.............................................................................or.....................................................................................
b. Cl2 : 2M + Cl2 → 2MCl VD: .................................................................
2. Tác dụng với H2O (đặc trưng):
M + H2O → ................................ VD:...................................................................
3. Tác dụng với axit (tác dụng mãnh liệt – nổ):
M + H+ → .................................. VD:....................................................................
Vậy cần bảo quản: kim loại kiềm bằng cách....................................................................., riêng Li nhẹ hơn
dầu hỏa nên được ngâm trong.....................
IV. ỨNG DỤNG.
..............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
Trong tự nhiên, kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng............................., do....................................................
VI. ĐIỀU CHẾ : Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit của kim loại kiềm .
catot (-) anot (+)
NaCl → ....................+ ......................
NaOH → ....................+ ............................
VII. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM.
1. Natrihiđroxit : xút ăn da
Tchh? Pt minh họa?..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. ....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Natrihiđrocacbonat.
- pư nhiệt phân: ................................................................................
- Lưỡng tính:.....................................................................................................................................................
- Ứng dụng:.................................................................................................................................................
3. Kalinitrat.
- pư nhiệt phân: ......................................................
- Ứng dụng:.......................................................................................................................................
B. KIM LOẠI KIỀM THỔ
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ :
- Nhóm .........., gồm:....................................................................................
- Có .....e ở lớp ngoài cùng, cấu hình e ntử chung : .........
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Khối lượng riêng tương đối ..........., nhẹ hơn Al, trừ Ba.
- to sôi, to nóng chảy .......... hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối ............ trừ Be.
- Độ cứng tuy .......... hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối ..............
- Mạng tinh thể không giống nhau.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
- Kim loại kiềm thổ có.....e ở lớp ngoài cùng → dễ ....................e: ................................
→ có tính.........................., ...........dần từ Be đến Ba.
1. Tác dụng với phi kim
2M + O2 → 2MO or M + Cl2 → MCl2
VD:............................................................................or......................................................................................
2. Tác dụng với axít
a. HCl, H2SO4 (l) : kim loại này khử ion H+ thành H2
Mg + 2H+ → Mg2+ + H2 VD......................................................................
b. HNO3, H2SO4 đđ : khử , thành các hợp chất mức oxi hoá thấp hơn.
Ca + HNO3 (l) → .................... + NH4NO3 + ....................
Mg + H2SO4 đ → .................... + S + ..................
3. Tác dụng với nước :
✶ Be không tác dụng.
✶ Mg khử chậm : Mg +2H2O → Mg(OH)2↓ + H2 (↓ ngăn cản phản ứng)
✶ Ca, Sr, Ba tác dụng với nước mạnh mẽ: Ca + H2O → ......................................
IV. ĐIỀU CHẾ :
- Phương pháp:..................................................................................................
3. VD: CaCl2 → .............. + ...............
catot (–) anot (+)
V. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI
1. CaO - Canxi oxit : Vôi sống.
- Td với nước, tỏa nhiệt : CaO + H2O → ..................... ít tan.
- Td với axit : CaO + 2HCl → .................................
- Td với oxit axit : CaO + CO2 → ..................... (hiện tượng vôi chết, vón cục)
2. Ca(OH)2 - Canxi hidroxit :
- Ca(OH)2 rắn gọi là....................... (....... tan trong nước), dd Ca(OH)2 gọi là.....................................
- Td với axít : Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + H2O
- Td với oxit axit : Ca(OH)2 + CO2 → ....................................... (1)
Ca(OH)2 + 2CO2 → ………………………. (2)
Tỉ lệ phản ứng (xét T = nOH : nCO )
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
- Td với dd muối : Ca(OH)2 + Na2CO3 → ……………………………
3. Canxi cacbonat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat CaCO3 : Canxi cacbonat
Với nước Tan Ca(HCO3)2→
Với bazơ mạnh Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
Nhiệt phân Ca(HCO3)2 → CaCO3→
Với axit mạnh Ca(HCO3)2+2HCl→
có tính .................
CaCO3+2HCl→
CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
không tan tan
giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động.
4. Canxi sunfat (CaSO4).
- Thạch cao sống:.........................; thạch cao nung:...........................; thạch cao khan:.................................
- Ứng dụng:..........................................................................................................................................................
VI. NƯỚC CỨNG
1. Định nghĩa : - nước cứng là:.........................................................................................................................
- nước mềm là:...........................................................................................................................
2. Phân loại : - Nước/tính cứng tạm thời chứa: ........................................................
- Nước/tính cứng vĩnh cửu chứa: ........................................................
- Nước/tính cứng toàn phần chứa: .....................................................
3. Tác hại (SGK)
4. Cách làm mềm nước nước : làm....................................................................
PP kết tủa PP trao đổi ion
Đun sôi Dùng Ca(OH)2 đủ Na2CO3, Na3PO4 Nhựa cationit
Loại
tính
Tạm thời Tạm thời Tạm thời
Vĩnh cữu
Tạm thời
Vĩnh cữu
4. cứng
Phương
trình
hóa học
Ca(HCO3)2 →
.......................................
Mg(HCO3)2 →
......................................
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
→ .................................
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2
→ .................................
Ca2+ + CO3
2-
→ ..........................
3Ca2+ + 2PO4
3-
→ .........................
nước cứng qua
nhựa cationit,
ion Ca2+, Mg2+
bị giữ lại
5. Nhận biết ion Ca2+ , Mg2+ trong dung dịch.
Cách làm: - thêm vào dd........................., hiện tượng:................................................
- Tiếp theo sục khí ....................vào, hiện tượng:.........................................
Pt:.........................................................................................................................................................................
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây?
A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F–, Ar C. Ca2+, Al3+, Ne D. Mg2+, Al3+, Cl–
Câu 2. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây ?
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác D. Không xác định
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm?
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 4. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là
A. Ne B. Na C. K D. Ca
Câu 5. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?
A. Điều có mạng tinh thể giống nhau : lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.
Câu 6. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4
Câu 7. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 8. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là :
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
Câu 9. Thành phần hóa học của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O
C. CaSO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O
Câu 10. Cho biết Ca (Z=20) cấu hình electron của ion Ca2+ là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s24p2
Câu 11. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Khử Na2O bằng CO nung nóng. B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối NaCl
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Điện phân muối NaCl nóng chảy.
Câu 12. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Be B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 13 . Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 vào nước vôi trong :
A. Sủi bọt dung dịch B. Dd trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan D. Dd trong suốt sau đó có ↓
Câu 14. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 +CO2 + H2O B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 15. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. BaCl2, Na2CO3, Al B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3
5. Câu 16. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO D. Na, K2O, Al2O3
Câu 17. Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Chứa ít Ca2+, Mg2+
C. Không chứa Ca2+, Mg2+ D. Chứa nhiều Na+, HCO
Câu 18. Để làm mêm dùng cách nào sau :
A. Đun sôi B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ
C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C
Câu 19. Dùng dd Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào ?
A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. Không loại được
Câu 20. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :
A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện
Câu 21. Cho Ba vào dung dịch Na2CO3 sẽ thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí B. Ba tan vào dung dịch.
C. Có kết tủa trắng. D. Ba tan, sủi bọt khí, có kết tủa trắng.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Tìm kim loại kiềm, kiềm thổ
Câu 22. Hoà tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d2 thu đươc 11,7 (g) muối
khan. Tìm kim loại :
..............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
A. K B. Li C. Na D. Cs
Câu 23. Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước thu được 5,376 (l) ở đktc. Hai
kim loại là
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb
Câu 24. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có
3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua là:
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2
Câu 25. Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu
được 3,36 (lit) H2 đkc. Hai kim loại là :
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
2. Phản ứng của muối cacbonat
a) Nhiệt phân
Câu 26. Nung 100 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi được 69 (g) chất rắn. % khối
lượng Na2CO3 trong X là :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
A. 16 % B. 84 % C. 31 % D. 73 %
6. Câu 27. Nung 7,26 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 0,84 lit CO2 (đktc).
% khối lượng Na2CO3 trong X là :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
A. 15,2 % B. 15,3 % C. 15,4 % D. 17 %
Câu 28. Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu được 0,656 (g) CO2 . Kim loại là :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn
Câu 29. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không
đổi thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba
Câu 30. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm (CaCO3, Na2CO3) được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l) khí ở
đkc. % khối lượng CaCO3trong X là :.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 %
c) CO2 tác dụng với bazơ
Câu 31. Cho 22, 4 (lit) CO2 đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng muối thu được là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 10,6 g Na2CO3 B. 12,6 g NaHCO3
C. 4,2 g Na2CO3 và 5,3 g NaHCO3 D. 5,3 g Na2CO3 và 4,2 g NaHCO3
Câu 32. Cho 2,24 (l) CO2 đkc vào 2 (l) dd Ca(OH)2 thu được 6 (g) ↓. Nồng độ mol/l của ddCa(OH)2 là :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 0,004 M B. 0,002 M C. 0,006 M D. 0,008 M
Câu 33. Cho V (l) CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V bằng :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 0,896 (l) B. 1,568 (l) hoặc 0,896 (l) C. 0,896 (l) h 2,24 (l) D. 2,24 (l)
Câu 34. Hấp thu hoàn toàn 0,224 (l) CO2 (đkc) vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,01M ta thu được m (g) ↓. M bằng :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
7. A. 1 (g) B. 1,5 (g) C. 2 (g) D. 2,5 (g)
Câu 35. Trường hợp nào sau đậy ta sẽ thu được 2 muối :
A. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 500 (ml) d2 NaOH 0,2M ……………………………………………………
B. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 750 (ml) d2 NaOH 0,2M ……………………………………………………
C. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1000 (ml) d2 NaOH 0,2M …………………………………………………..
D. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1500 (ml) d2 NaOH 0,2M…………………………………………………...
Câu 36. Cho V (l) CO2 đkc vào 300 (ml) dd Ca(OH)2 1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V bằng :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 5,6 (l) B. 5,6 (l) hoặc 6,72 (l) C. 5,6 (l) hoặc 7,84 (l) D. 5,6 (l) hoăc 8,96 (l)
Câu 37. Cho V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch còn lại đến
hoàn toàn thu được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V bằng:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit
Câu 38. Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong
dung dịch sau phản ứng là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Hấp
thụ khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 16 và 3,36. B. 22,9 và 6,72. C. 32 và 6,72. D. 3,36
và 8,96.
C. NHÔM
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ:
Kí hiệu: .........(M ≈ ) ; cấu hình e ntử (Z= ):...............................→ thuộc ô , chu kì , nhóm
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Là kim loại màu ...................., mềm, nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dễ dát mỏng, kéo sợi.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
- Ntử Al có.....e lớp ngoài cùng → dễ ..................e : ................................
8. → có tính..........................(dễ bị..........................)
1. Với phi kim: Al + O2 → .....................(lớp bảo vệ bền, ngăn cản phản ứng)
Al + Cl2 → ......................
2. Với axít
a. HCl, H2SO4 (loãng):...............................................................................................................................
b. H2SO4đđ, HNO3đđ
- Nhôm thụ động trong 2 axít này ở trạng thái đặc nguội.
- Khử S+6 , N+5 xuống mức oxi hóa thấp hơn.
Al + HNO3đ → NO2 + ...................... +..................
Al + HNO3(loãng) → (NO, N2O, N2, NH4NO3) + .......................+......................
3. Với nước:
Thực tế: Al ................................ với H2O, vì.................................................................................... Nếu
.............................................................. thì Al sẽ tác dụng với H2O:
Al + H2O → ...............................( .................cản trở pư tiếp tục xảy ra)
4. Với dd muối: Al + FeCl2 → ............................................
5. Phản ứng nhiệt nhôm: Với oxít của kim loại có tính khử TB và yếu: CuO, Cr2O3, FexOy ...
2Al + Fe2O3 →.....................................
6. Với dd kiềm
Lớp bảo vệ ............. bị phá hủy: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O (1)
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 (2)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2 H2O (3)
Cộng pt (2) và (3) kết quả nhôm tan trong dd kiềm: Al + NaOH + H2O→ ..........................................
IV. ỨNG DỤNG, TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
- Ứng dụng: ....................................................................................................................................................
- Trong tự nhiên, nhôm chỉ tồn tại ở dạng........................, có trong: đất sét (...................................),
mica (............................................) , boxit (...........................), criolit (.................................)....
- Là nguyên tố phổ biến thứ.......sau...........,.............trong vỏ trái đất.
V. SẢN XUẤT NHÔM: Gồm 3 giai đoạn:
*Giai đoạn 1: làm sạch quặng boxit lẫn Fe2O3 .SiO2
*Giai đoạn 2:Chuẩn bị chất điện ly nóng chảy: criolit 3NaF. AlF3 nhằm:
+ Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (20500C → 9000C), tiết kiệm năng lượng
+ Chất lỏng dẫn điện tốt
+ Nhẹ, nổi lên ngăn cản nhôm nóng chảy tác dụng với không khí
*Giai đoạn 3: Điện phân nóng chảy Al2O3 : Al2O3 → .............. + ..............
Catot(-) anot (+)
Cực (+) làm bằng………….., tác dụng với…….thành…………. → cực (+) bị …………….
9. VI. HỢP CHẤT CỦA NHÔM
1. Al2O3 (nhôm oxit)
- Là chất ........., màu ..........., ............ tan trong nước, bền nhiệt.
- Là oxit..........................(t/d vớt axit mạnh và bazo mạnh)
Al2O3 + HCl → .................................... ; Al2O3 + NaOH → .......................................
- Ứng dụng: dạng ngậm nước (quặng boxit để sản xuất Al), dạng oxit khan (làm đá quý) - (SGK)
2. Al(OH)3 (nhôm hiđroxit)
- Là chất.........., màu..............., trong nước..........................................
- Kém bền nhiệt: Al(OH)3 → ...............................
- Là hiđroxit............................( td với cả.................................... ):
Al(OH)3 ↓+ HCl → .................................. ; Al(OH)3 ↓ + NaOH → ..............................
- có tính axit luõng tính
2. Nhôm sunfat.
- Nhôm sunfat khan (.......................) tan trong nước..........................do................................
- Phèn chua: công thức........................................................viết gọn:................................. ...; được dùng
trong ngành ......................................................................................................................................................
- Nếu thay K+ bằng Li+, Na+, NH4
+ thì được phèn nhôm
3. Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch.
- Cho...............dd...............đến.........vào dd thí nghiệm.
- Hiện tượng:..................................................................................................................
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. Kim loại nhôm
A. có tính oxi hóa. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
Câu 2. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nc D. điện phân dung dịch.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc.
Câu 4. Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
Câu 5. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Câu 6. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?
A. Al2(SO4)3.18H2O B. AlCl3.6H2O C. Al(NO3)3.9H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 7. Nhôm oxit thuộc loại oxit
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. không tạo muối.
Câu 8. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.
Câu 10. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO2?
A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3
10. Câu 11. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dd axit, vừa tác dụng được với ddkiềm?
A. AlCl3, Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 12. Cấu hình e nguyên tử nhôm (z = 13) là
A. [Ne]3p3 B. [He]3s23p3 C. [Ne]3s23p3 D. [Ne]3p33s2
Câu 13. Nhôm bền trong không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 14. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 15. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 16. Vai trò của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là
A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al2O3.
C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 17. Chọn phát biểu không đúng?
A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước. B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính.
C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al.
D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH3.
Câu 18. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn
X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là:
A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3.
Câu 19. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3.
C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3.
Câu 20. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?
A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4. B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc
nguội
C. S, Cr2O3, dd HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng. D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội.
Câu 21. Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là
A. dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch NH3 D. dung dịch Ba(NO3)2
Câu 22. Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. CuSO4
Câu 23. Al2O3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Al2O3 là
A. oxit kim loại mạnh B. hợp chất lưỡng tính C. hợp chất rất dễ tan D. oxit dễ tạo muối
Câu 24. Axit aluminic là tên gọi khác của
A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm
Câu 25. Để điều chế Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây?
A. Dd muối nhôm + dd NaOH dư B. Dd muối nhôm + dd NH3 dư
C. Dd muối natri aluminat t/d với dd HCl dư D. Cho nhôm t/d với dd NaOH
Câu 26. Sục khí CO2 liên tục vào dd natri aluminat, thấy:
A. dd xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B. dd trở nên trong suốt hơn.
C. dd xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan D. dd không có hiện tượng.
Câu 27. Dãy chất nào tác dụng được với dd H2SO4 (loãng) và NaOH:
A. Al, Al2O3, Na2CO3 B. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3
C. Al2O3, Al, NaHCO3 D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3
Câu 28. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng Al2O3 bảo vệ
C. có màng Al(OH)3 bảo vệ D. nhôm có tính thụ động trong kk và hơi nước
Câu 29. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất rồi tan dần đến tan hết.
B. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Có xuất hiện một ít kết tủa.
11. Câu 30. Nhôm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây:
A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO B. CuO, Ag2O, FeO, BaO
C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O D. Không có đáp án nào đúng.
31. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
32. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
33. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
34. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
35. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
36. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
37. Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
38. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
39. Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của
chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl.
40. Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt là:
A. 4:12:4:6:6 B. 8:30:8:3:9 C. 6:30:6:15:12 D. 9:42:9:7:18
41. Đâu không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. CaO
42. Muối nào sau đây tạo kết tủa trắng trong dd NaOH dư?
A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3
43. Cặp chất nào cùng tồn tại trong 1 dung dịch?
A. Al(NO3)3 và NaOH B NaAlO2 và NaOH C. NaCl và AgNO3 D. HNO3 và Ca(HCO3)2
44. Thuốc thử dùng để phân biệt các chất rắn: Mg, Al2O3, Al là?
A. H2O B. dd HCl C. dd HNO3 D. dd NaOH
45. Dùng dd NaOH và dd Na2CO3 có thể phân biệt các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaCl, CaCl2, MgCl2 B. NaCl, MgCl2, AlCl3 C. NaCl, BaCl2, MgCl2 D. A, B, C ñeàu ñuùng
46. Cho từ từ Na vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra là?
A. Na tan, có bọt khí thoát ra. B. Na tan, kim loại Al bám trên bề mặt Na.
C. Na tan, có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa keo trong dung dịch.
D. Na tan, có bọt khí thoát ra, xuất hiện kết tủa keo rồi tan dần trong dung dịch.
47. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thu được dd chứa những muối nào sau đây?
A. NaCl B. NaCl, AlCl3, NaAlO2 C. NaCl, NaAlO2 D. NaAlO2
48. Dãy nào tan được trong dd NaOH dư?
A. Al, Na, Al2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Mg(OH)2 C. ZnO, NaHCO3, CaCO3 D. Cu(OH)2, Zn, Al
48. Dãy nào vừa tác dụng với axit mạnh vừa tác dụng với bazơ mạnh?
A. Al, Al2O3.Mg B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 C. Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO D. Al, ZnO, FeO
49. Điều chế nhôm bằng cách nào?
A. Đpnc AlCl3 B. Dùng CO khử Al2O3 C. Đpnc Al2O3 D. Cả A, B, C
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Thành phần hỗn hợp
Câu 31. Cho 31,2 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong thu
được 13,44 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
12. A. 10,8 g và 20,4 g B. 10,4 g và 20,8 g C. 20,4 g và 10,8 g D. 20,8 g và 10,4 g
Câu 32. Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được 6,72 lít H2
(đktc). Giá trị của V là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml
Câu 33. Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol
N2O và 0,1 mol NO. giá trị của m là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,10 g
Câu 34. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm với dung dịch NaOH đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Giả
thiết các thành phần khác của hợp kim này không tác dụng với dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng
nhôm trong hợp kim là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 10% B. 75% C. 80% D. 90%
Câu 35. m gam Al2O3 hoà tan trong HNO3 tạo thành (m + 81) gam muối. Giá trị của m là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 25,5 gam
Câu 36. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Mg – Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Nếu cho lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng 6,72 l khí H2. Thành phần phần
trăm của mỗi kim loại lần lượt là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 30,8 % và 69,2 % B. 77,1 % và 22,9 % C. 69,2 % và 30,8 % D. 22,9 % và 77,1 %
Câu 37. Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng , thu được 5,6
lit khí SO2 (đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A.0,54g và 4,46g B. 4,52g và 0,48g C.2,7gvà2,4g D. 3,9g và 1,2g
Câu 39. Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau : - Phần I cho tác dụng với HCl dư thu
được 44,8 lit khí (đktc); - Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc). Khối lượng Al và
Fe có trong hỗn hợp là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe
13. 2) Nhiệt nhôm
Câu 40. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu
được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá tri cua m là
..............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g)
Câu 41. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất
phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g
Câu 42. Để điều chế được 78g crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm cần dùng m (g) nhôm, m có
giá trị là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 40,5 g B.45 g C. 50,4 g D. 54,0 g
Câu 43. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh
ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 150. B. 100. C. 200. D. 300
3) Muối Al3+ tác dụng với OH-
Câu 44. Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa.
Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M
Câu 45. Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết
tủa trắng. Trị số của C là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. 0,9M và 1,3M
Câu 46. Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết
tủa tạo ra là
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g
14. Câu 47. Cho 4,005g AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g
Câu 48. Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo.
Nung kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao
nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít
Câu 49. Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng
độ mol của NaOH đã dùng là?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M
4) Kim loại kiềm và nhôm
Câu 50. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 51. Hỗn hợp X gồm Al và K. m gam X tác dụng với nước dư thì được 0,4 mol H2. Cũng m gam X tác
dụng với dung dịch KOH dư được 0,475 mol H2. m có giá trị là
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
A. 15,54g B. 14,55g C. 14,45g D. 15,55g
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4)3 b M.
Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng. Tỉ số a/b gần
với giá trị nào sau đây
A. 2,3 B. 3,3 C. 1,7 D. 2,7