Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Huy Hieu- Bao gia gach be tong khogn nung sieu nhe cho cac cong trinh
1. CÔNG TY VẬT LIỆU XÂY DỰNG HUY HIỆU
Trụ sơ: Tầng 21 Capital Tower, 19 trần Hưng Đạo,Hà Nội
Website: www.gachkhongnung.vn
Email: info@gachkhongnung.vn
Hotline: 0906 21 3355
Facebook: http://www.facebook.com/gachkhongnung
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2012
BÁO GIÁ
Kính gửi: Quí NPP, Đại lý, Khách hàng.....
Công ty Huy Hiệu là công ty chuyên kinh doanh phân phối các sản phẩm gạch bê tông không
nung: gạch không nung khí chưng áp(ACC), gạch xi măng cốt liệu..
Là Nhà Phân Phối trên toàn quốc hợp tác với các nhà sản xuất lớn tại Việt Nam như: Viglacera,
An Thái, DMC, E-Block...Chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất từ nhà
sản xuất với giá cả cạnh tranh và chất lượng phục vụ chuyên nghiệp.
Chúng tôi xin được trân trọng chào giá đến Quý nhà phân phối, Đại lý sản phẩm Gạch
Bê tông khí chưng áp (AAC) như sau:
1. Chất lượng sản phẩm:
Được sản xuất theo TCVN 7959:2011 với 02 cấp Cường độ nén và tỷ trọng sản phẩm như sau:
- Bloc AAC 3 - 500 - 600 x 200 x 100; 600 x 200 x 150; 600 x 200 x 200
- Bloc AAC 4 - 700 - 600 x 200 x 100; 600 x 200 x 150; 600 x 200 x 200
* Trong đó:
Cường độ nén, Khối lượng thể tích khô,
Cấp (Mpa, không nhỏ hơn) (Kg/m3)
Cường độ nén Giá trị Giá trị
Danh nghĩa Trung bình
trung bình đơn lẻ
B3 3,5 3,0 500 Từ 450 đến 550
B4 5,0 4,0 700 Từ 651 đến 750
2. Giá bán sản phẩm:
A. Khu vực Phía Bắc
Tất cả các mức giá chưa bao gồm VAT (10%) và Pallet(100.000VNĐ).
2.1 Giá bán tại Nhà máy, đ/c: Lô B4 – KCN Thuỵ Vân – Tp.Việt Trì
VP Hà Nội: P2110 Cc 16B Nguyễn Thái Học, Hà Đông, Hà Nội
Tel: 04.62 768 768 Fax: 04.62 768 768
VP HCM: Địa chỉ: P.606- Block B -IndoChina Park Tower - 04 Nguyễn Đình Chiểu - Q 1 - TP.HCM
Tel: 08 38 729 739 - 09106 213355
[Type text] Page 1
2. STT Chủng loại Kích thước Đơn giá Ghi chú
(mm) (VNĐ/m3)
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 880.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B3
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 990.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B4
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
Đơn giá trên là giá giao trên phương tiện của NPP.
2.2 Giá bán tại kho của Công Huy Hiệu, đ/c: KĐT Nam Trung Yên - HN
STT Chủng loại Kích thước Đơn giá Ghi chú
(mm) (VNĐ/m3)
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 1.100.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B3
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 1.210.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B4
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
Đơn giá trên đã bao gồm chi phí bốc xếp lên xe của NPP/ khách hàng, không bao gồm chi phí
vận chuyển, hạ hàng và thuế VAT ( 10% ).
Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng có khối lượng từ (5m3 - dưới 17 m3/lần nhận). Nếu
đơn hàng có khối lượng dưới (5m3) giá bán được tính thêm: (50.000đ/m3) cho cả 2 loại (B3), và
(B4).
Tham khảo: + Giá xe vận chuyển từ 5m3 trở xuống trong nội thành HN:
500.000VNĐ/chuyến
+ Giá xe vận chuyển từ 5m3 – 10m3 trong nội thành HN: 1.000.000VNĐ/chuyến
+ Giá bốc hàng xuống(khoảng cách <50m: 50.000VNĐ/m3
+ Giá bốc hàng vào ngõ Tb 50-70m: 100.000VNĐ/m3
Các đơn hàng từ (17m3 - dưới 45m3/lần nhận). NPP thoả thuận cùng Huy Hiệu để có giá bán
thích hợp.
2.3. Giá bán tại kho Nhà phân phối hoặc tại chân công trình:
VP Hà Nội: P2110 Cc 16B Nguyễn Thái Học, Hà Đông, Hà Nội
Tel: 04.62 768 768 Fax: 04.62 768 768
VP HCM: Địa chỉ: P.606- Block B -IndoChina Park Tower - 04 Nguyễn Đình Chiểu - Q 1 - TP.HCM
Tel: 08 38 729 739 - 09106 213355
[Type text] Page 2
3. STT Chủng loại Kích thước Đơn giá Ghi chú
(mm) (VNĐ/m3)
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 1.050.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B3
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 1.160.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B4
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
* Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển đến kho bãi hoặc công trình của NPP, chưa bao
gồm chi phí hạ hàng.
* Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng có khối lượng đặt hàng từ (45 - 50 m3/lần nhận)
* Đơn hàng có khối lượng <45m3 tính như giao tại kho hàng của Huy Hiệu + vận chuyển
B. Khu vực Miền trung : Khách hàng cung cấp khối lượng và địa chỉ chính xác công trình tại các
tỉnh để được báo giá chính xác
Khu vực miền Trung: bao gồm các tỉnh từ Hà Nam đến Đồng Nai
C. Khu vực Miền Nam: Gồm Tp Hồ CHí Minh và bán kính 60km
2.1 Giá bán tại Nhà máy, đ/c: Cụm Công nghiệp Thịnh Phát, Ấp 3, Xã Lương
Bình, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An
STT Chủng loại Kích thước Đơn giá Ghi chú
(mm) (VNĐ/m3)
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 980.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B3
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 1.090.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B4
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
Đơn giá trên là giá giao trên phương tiện của NPP.
2.2 Giá bán tại kho của Công Huy Hiệu, đ/c: Dương Quảng Hàm, P5, Gò Vấp- Tp HCM
STT Chủng loại Kích thước Đơn giá Ghi chú
(mm) (VNĐ/m3)
1 600 x 100 x 200 1.200.000 1m3 = 83,3 viên
VP Hà Nội: P2110 Cc 16B Nguyễn Thái Học, Hà Đông, Hà Nội
Tel: 04.62 768 768 Fax: 04.62 768 768
VP HCM: Địa chỉ: P.606- Block B -IndoChina Park Tower - 04 Nguyễn Đình Chiểu - Q 1 - TP.HCM
Tel: 08 38 729 739 - 09106 213355
[Type text] Page 3
4. 2 600 x 150 x 200 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B3
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
1 600 x 100 x 200 1m3 = 83,3 viên
2 600 x 150 x 200 1.310.000 1m3 = 55,5 viên
Bloc AAC - B4
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
Đơn giá trên đã bao gồm chi phí bốc xếp lên xe của NPP/ khách hàng, không bao gồm chi phí
vận chuyển, hạ hàng và thuế VAT ( 10% ).
Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng có khối lượng từ (5m3 - dưới 17 m3/lần nhận). Nếu
đơn hàng có khối lượng dưới (5m3) giá bán được tính thêm: (50.000đ/m3) cho cả 2 loại (B3), và
(B4).
Tham khảo: + Giá xe vận chuyển từ 5m3 trở xuống trong nội thành : 500.000VNĐ/chuyến
+ Giá xe vận chuyển từ 5m3 – 10m3 trong nội thành : 1.000.000VNĐ/chuyến
+ Giá bốc hàng xuống(khoảng cách <50m: 50.000VNĐ/m3
+ Giá bốc hàng vào ngõ Tb 50-70m: 100.000VNĐ/m3
Các đơn hàng từ (17m3 - dưới 45m3/lần nhận). NPP thoả thuận cùng Huy Hiệu để có giá bán
thích hợp.
2.3. Giá bán tại kho Nhà phân phối hoặc tại chân công trình:
STT Chủng loại Kích thước Đơn giá Ghi chú
(mm) (VNĐ/m3)
1 600 x 100 x 200 1.150.000 1m3 = 83,3 viên
2 Bloc AAC - B3 600 x 150 x 200 1m3 = 55,5 viên
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
1 600 x 100 x 200 1.260.000 1m3 = 83,3 viên
2 Bloc AAC - B4 600 x 150 x 200 1m3 = 55,5 viên
3 600 x 200 x 200 1m3 = 41,6 viên
* Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển đến kho bãi hoặc công trình của NPP, chưa bao
gồm chi phí hạ hàng.
* Đơn giá trên áp dụng cho các đơn hàng có khối lượng đặt hàng từ (45 - 50 m3/lần nhận)
* Đơn hàng có khối lượng <45m3 tính như giao tại kho hàng của Huy Hiệu + vận chuyển
VP Hà Nội: P2110 Cc 16B Nguyễn Thái Học, Hà Đông, Hà Nội
Tel: 04.62 768 768 Fax: 04.62 768 768
VP HCM: Địa chỉ: P.606- Block B -IndoChina Park Tower - 04 Nguyễn Đình Chiểu - Q 1 - TP.HCM
Tel: 08 38 729 739 - 09106 213355
[Type text] Page 4
5. 4. Các Ông/bà: Trưởng phòng Kinh doanh, Trường phòng Tài chính - Kế toán Công ty Cp
VLXD Huy Hiệu;và các nhà phân phối gạch AAC tại các địa bàn căn cứ thông báo này để thực
hiện./.
Trân trọng !
TM. CÔNG TY
Nơi nhận: Phó Tổng giám đốc
- T.Giám đốc; P.TGĐ (để b/c)
- Nhà máy AAC
- Như mục 4;
- Lưu: VT (đã ký)
Văn Minh Tuấn
VP Hà Nội: P2110 Cc 16B Nguyễn Thái Học, Hà Đông, Hà Nội
Tel: 04.62 768 768 Fax: 04.62 768 768
VP HCM: Địa chỉ: P.606- Block B -IndoChina Park Tower - 04 Nguyễn Đình Chiểu - Q 1 - TP.HCM
Tel: 08 38 729 739 - 09106 213355
[Type text] Page 5