SlideShare a Scribd company logo
GI I THI U CÁC THI T B T I
TR M BTS
GI IăTHI U
Bài học đ c thi t k nhằm cung c p cho học viên các
ki n th c t ng quan v tr m BTS. Ngoài ra, bài học cũng
tập trung vào các n i dung liên quan đ n c u trúc, ch c
nĕng c a 3 thi t b chính là BTS, truy n d n và ngu n đi n.
K t thúc bài học, Học viên s :
 Có th x lý m t s tình hu ng CTT khi có c nh
báo v s c trên các thi t b
 Có kh nĕng vận d ng các ki n th c đƣ học vào
công vi c ki m tra, b o d ỡng các thi t b trên tr m.
NỘIàDUNG
1. Các thi t b chính trên tr m BTS
2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. Tóm tắt n i dung
CÁCăTHI TăB ăCHệNHăTRểNăTR MăBTS
 T BTS
 T ngu n DC, ch ng sét, n áp
 Thi t b truy n d n
 C t Anten
 Máy phát đi n
 Các thi t b ph tr khác (máy l nh, công t ầ)
CÁCăTHI TăB ăCHệNHăTRểNăTR MăBTS
Tủ BTS
Tủ NodeB
Thiết ị t u ề dẫ
Tủ Nguồ
Ắ Quy
Hộp AC
Cắt Lọ Sét
Ổ áp
Điều hòa
...
CÁCăTHI TăB ăINDOOR
N IăDUNG
1. Gi i thi u chung
2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. K t luận
TR MăTHUăPHÁTăG CăBTS
 Cấu trúc chức năng & phân lo i tr m BTS
 Gi i thi u thi t b BTS của các hãng tiêu biểu
 Alcatel
 Huawei
 Gi i thi u thi t b nodeB của các hãng tiêu biểu
 Huawei
THIẾTàBỊàBT“àVâàNODEB
 BTS là m t thi t b quan trọng trong h th ng vô tuy n di đ ng.
Trong h th ng GSM, nó nằm trong phân h BSS ch u s giám sát,
đi u khi n t BSC th c hi n ch c nĕng cung c p các k t n i vô
tuy n đ giao ti p v i thi t b ng i dùng, giúp ng i dùng truy
nhập các d ch v mà h th ng m ng cung c p.
 Trong h ăth ngă3GăUMTSă(W-CDMA),ănóăđ căgọiălƠăNodeăB,ă
nằmătrongăphơnăh ăUTRANăch uăs ăqu nălỦ,ăgiámăsát,ăđi uăkhi nă
bởiăRNC.ă
VỊàTRÍàCỦáàBT“àTRONGàMẠNG
C UăTRÚCăCH CăNĔNGăC AăBTS
Thi t b t tr m BTS là thành ph n trung tâm c a
tr m, nó bao g m các kh i ch c nĕng nh sau:
1. Các kh i thu phát (TRX);
2. Kh i ghép n i anten;
3. Kh i ch c nĕng đi u khi n chính;
4. Các kh i h tr :
 Tủ cabinet,
 Khối nguồn, khối quạt, lọc gió,
 tiếp đất, giao diện đấu truyền dẫn, cảnh báo, ắc
quy…
PHỂNăLO I
1. Phân lo i theo t tr m
Trạm BTS trong nhà (Indoor cabinet)
Trạm BTS ngoài trời (Outdoor cabinet)
Trạm BTS phân bố (DBS): BBU dạng rack 19” đặt trong nhà
trạm, RRU là khối thu phát vô tuyến đặt trên cột hay ngoài nhà
trạm.
2. Phân lo i theo c u hình, dung l ng tr m
 Trạm macro
 Trạm mini,
 Trạm micro,
 Trạm pico
…, với cấu hình trạm sector hay omni
C àloạiàBT“à àNodeBàsửàdụ gà hoà ạ g VMS:
 BTS Acatel
 BTS Ericsson
 BTS Huawei
 NodeB Huawei
 NodeB Ericsson
 NodeB Nokia-Siemens
THI TăB ăBTSăVÀăNODEăB
GI IăTHI U
 T ng quan
1. RBS Indoor 2216 cabinet
2. RBS Outdoor 2116 cabinet
 Đ c tính kỹ thuật
1. C u trúc RBS 2x16
2. C u trúc RSB Indoor 2216
3. C u trúc RSB Outdoor 2116
4. DRU & DXU
5. ACCU & DCCU
6. PSU & IDM
7. H th ng làm mát
8. Công su t tiêu th
 12 nhóm thu phát 1 cabinet.
 Kíchăcỡănh ăgọn
Kíchăth căm tăđ ă40ăxă60ăcm
Cao 90 cm
Cóăth ăx păch ng.
 Trọngăl ngănhẹ
Cabinet : 150 Kg
Card (full) : 70 Kg
 Dƣyănhi tăđ ăr ng
T ăă-33 °
Căđ nă+50ă°
C
 S ăd ngăngu năACăho căDC
VMS s ăd ngăngu năDCă-48Văt ăt
ngu năDeltaă(PSUă-48 : +24V).
RBS OUTDOOR 2116 CABINET
 LƠălo iăRBSă2216ăđ tătrongăcabinet
ngoƠiătr i.
 Kíchăth c
Chơnăđ ă:ă65ăxă90ăcm
Cao130 cm.
 Trọngăl ng
Cabinet : 250 Kg
Card (full) : 70 Kg
 H ăth ngălƠmămát.
H ăth ngăđi uăhòaătrongăt ăngu n
B ălọcăkhíătr căti pă(t ăBTS)
 Dƣyănhi tăđ ăr ng.
T ă-33 °
Căđ nă+50ă°
C.
RBS OUTDOOR 2116 CABINET
G m các thành ph n sau :
 Alternating Current Connection Unit (ACCU).
 Dual Radio Unit (DRU).
 Distribution Switch Unit (DXU).
 Direct Current Connection Unit (DCCU).
 Fan Control Unit (FCU) and Fan Units.
 Internal Distribution Module (IDM).
 Power Supply Unit (PSU).
 Over Voltage Protection Units (ch có ởăRBSă2116).
C UăTRÚCăRBSă2x16
C UăTRÚCăRBSăINDOORă2216
C UăTRÚCăRBSăOUTDOORă2116
 S ăl ngă:ă1ă– 6 card (GSM900 và GSM1800).
 H ătr ăGPRSă,ăEDGEăvƠăAMR.
 Cóăth ăc uăhìnhăởămodeăConbined,ăUnconbinedăho căMix.
DUAL RADIO UNIT (DRU)
RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116
 N ngă10ăKg 2 TRX.
 Côngăsu tăphátăt iăđaăTxă:47dBm
 Hybrid combiner – c uăhìnhăm m dẻo.
 Giaoăti păv iăDXUăquaăY-link.
 Ch cănĕngăchínhă:
 Thuăphátătínăhi uăRadio
 X ălỦătínăhi u.
 Tiêuăth ănĕngăl ngă:ă500ăW.
DUAL RADIO UNIT (DRU)
Cácăgiaoăti pătrênăCardăDRUă:
 DCăinăăăă:ăNgu năDCăvƠoăDRU
 Yălinkăăă:ăGiaoăti păgi aăDXUăvƠăDRU
 TX/RX1ă:ăConectăfeederăantenăvƠăTxăho căTx/Rx
 TX/RX1ă:ăConectăfeederăantenăvƠăTxăho căTx/Rx
 RXăină1ăă:ăRxăinputăt ăDRUăkhác
 RXăină2ă:ăRxăinputăt ăDRUăkhác
 RXăoută1:ăRxăoutputăt ăTx/Rx1ăđ ăshareăv iăDRUăkhác
 RXăoută2:ăRxăoutputăt ăTx/Rx1ăđ ăshareăv iăDRUăkhác
DUAL RADIO UNIT (DRU)
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116
LƠălo iăDXUă31
 Giaoăti pătruy năd nă:4ălu ngăE1/T1
 H ătr ăđ ngăb ăt ăGPS
 H ătr ăLAPDăMultiplexingăvƠ Concentration
 H ătr ă16ăExternalăAlarm
 Cácăgiaoăti păđ uăởătr căm tăCard
 Côngăsu tătiêuăth ă:ă20ăW
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
Ch cănĕngăchínhăc aăDXUă:
 Cungăc păgiaoăti păRBSăv iătruy năd năthôngăquaă4
port E1/T1.
 Đi uăkhi năcácătínăhi uăđ uăvƠo,ăđi uăkhi năvƠăgiám
sátăthôngătin,ăgởiăcácăthôngătinăđ năcácăb ăphậnăx ălỦ
trong RBS.
 Cungăc pătínăhi uăđ ngăb ăchu năchoăcácăb ăphậnăx
lý trong RBS.
 L uăvƠăth căthiăph năm măRBSătrênăFlashăCard.
 Đi uăkhi năh ăth ngălƠmămátăvƠăh ăth ngăngu n.
 Đi uăkhi năcácăc nhăbáoăngoƠi.
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
DXU 31 Conector :
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
RBS indoor 2216 – DCCU RBS outdoor 2116 – ACCU
- Phơnăph iăngu năđ năPSUăvƠăcácăthi tăb ăngoƠi.
- ACCUăs ăd ngăngu nă220-250 V AC.
- DCCUăs ăd ngăngu nă-48V DC.
ACCU & DCCU
RBS 2216 – PSU DC/DC RBS 2116 – PSU AC/DC
- S ăl ngă:ă1- 3 (RBS2216); 1-4 (RBS2116)
- Chuy năđ iăngu năđ uăvƠoăthƠnhă+ă24VăDC
- Côngăsu tă:ă1500ăW/ă1ăPSUă.ăKh iăl ngă:ă4,5ăKg
POWER SUPPLY UNIT (PSU)
1
2
3
4
5
6
S ăl ngăPSUătínhătheoăDRUă:
Số lượng DRU RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116
1 PSU
1 PSU
1 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
POWER SUPPLY UNIT (PSU)
RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116
- Phân ph i ngu n +24V DC cho các thi t b trongcabinet.
- B o v bằng CB (8 cái) và c u chì.
INTERNAL DISTRIBUTION MODULE(IDM)
 Đ iăv iăRBSăIndooră2216ăg mă:
 Qu t.
 H ăth ngăđi uăkhi năqu t.
 B ăphậnălọcăkhíătrênăc a.
(*).Hệ thống này sử dụng luồng không khí để làm mát thiết bị.
 Đ iăv iăRBSăOutdooră2116,ăngoƠiăh ăth ngătrên,ăcabinetăt
ngu năcònăcóăh ăth ngălƠmăl nhăkhíătr căti păđ tătrongăc a
cabinetăđ ălƠm l nhăkhíăđiăvƠo,ălƠmămátăchoăthi tăb .
(*). Hệ thống làm mát được điều khiển tự động.
H ăTH NGăLÀMăMÁT
Đối v i RBS Indoor 2216 :
- Ph ăthu căvƠoăTrafficăhi năt i,ăs ăl ngăTRX,ăt năs ,ănhi t
đ ămôiătr ngăvƠăcóăs ăd ngăm tăs ăch cănĕngăh năch ănhi u
hay không (DTX).
- RBSăIndooră2216ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch c
nĕngăh năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,8
KWă(+24VDC)ăho că2,0ăKWă(220VAC,ă-48VDC).
- RBSăIndooră2216ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăs ăd ngăch cănĕng
h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,4ăKW
(+24VDC)ăho că1,6ăKWă(220VAC,ă-48VDC).
CÔNGăSU TăTIểUăTH
Đối v i RBS Outdoor 2116 :
 RBSă2116ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch cănĕng
h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă2,2ă
KW.
 RBSă2116ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch cănĕng
h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,8ă
KW.
 Trongătr ngăh păs căAcquy,ăm cătiêuăth ănĕngăl ngăs
tĕngătùyătheoădòngăs c.ăM iăPSUăcóăkh ănĕngăcungăc pă
1500 W DC.
CÔNGăSU TăTIểUăTH
N i dung
1. Gi i thi u chung
2. Tr m thu phát g c (NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. K t luận
Giới thiệu Ericsson
Node B
WCDMA RBS 3418
T NGăQUANăV ăRBSă3418
• RB“à à aoàgồ àMU,RRUà à pà ua gà
(optical fiber cable -OIL)
• MU : Main unit
• RRU : Radio Remote Unit
• Giaoàdiệ à ua gàkếtà ốiàMUà àRRU:àOILà- Optical
Interface Link
MU
PBC TRM
WIFT
A/C
RBS shelter
Radiolink
to/from
RNC
Cable
Ladders
WCDMA air
interface
OIL cable
EACU
RBS=Radio Base Station
RRU=Remote Radio Unit
OIL=Optical Interface Link
MU=Main Unit
PBC=Power Battery Cabinet
TRM=Transmission Cabinet
WIFT=WCDMA Interface forTransmission
EACU= External Alarm Connection Unit
MÔăHỊNHăNHÀăTR MăS ăD NGăRBS3418
Jumper
RRU
RRU
Main Unit
RRU
Remote
Radio
Unit
OIL
Optical Interface Link
Up to 15 km
Baseband
Control
Transmission
Iub
To/From RNC
Main Unit + RRU
TRX
PA
LNA/Filters
TRX: Transceiver Unit
PA: Power Amplifier
LNA: Low Noise Amplifier
S ăĐ ăK TăN IăRBS3418
MÔăT ăRBSă3418
Capacity
 Channel elements: up to UL/DL 512/768
 HSDPA/Enhanced-UL prepared
Size & Weight
 Size H x W x D : à U à à à à à à à
 Volume: 22 litres
 Weight: 16 kg
Power
 Input voltage: -48 V DC or 90-275 V AC
 Power consumption <210 W (typical)
Other
 6x1 and 3x2 configurations
 Operating temperature range (+5 ºC to +40 ºC)
 Transmission options: E1/J1/T1, STM-1, E3/T3
 à a kà ou ti g
 15 km optical fibre length
 Supports 20 external alarms
M TăTR CăRBSă3418
PDU Fan Unit
Air Inlet
OBIFB
TXB
2XRAXB
ETB
CBU
Transmission interfaces: E1/T1/J1
Site LAN interface
XALM OVP interface
Power interface
Grounding interface
M TăSAUăRBSă3418
CÁCăKH IăCH CăNĔNG
• RAXB – Base a dàRe ei e à oa dà àKhốià hậ à ă gàtầ àgố
• TXB – Base a dàT a s itte à oa dà àCa dàph tà ă gàtầ àgố à
• ETB – Exchange Terminal board
• CBU – Co t olàBaseàu ità Ca dđiềuàkhiể à
• OBIFB – Opti alàBase a dàI te fa eàBoa dà Ca dàgiaoàdiệ à
quang)
• PDU – Po e àDist i utio àU ità àCa dà guồ à ă gàtầ àgố
• FU - Fa àU ità àKhốià uạtà
CARDăĐI UăKHI NăCBU
CBU
- Control Base Unit
CBU contains:
• Control System (GPB4)
• Interconnect (SCB2)
• Line Termination (ET-MC1)
• Timing Unit Functionality
(TU/TFM)
CARDăGIAOăDI NăQUANGăOBIFB
The OBIF board, acts as an interface
between the MU and one or more
RRUs, it is responsible for the
following functionality in the RBS:
• The Interface between the MU and one
or more RRUs
• User Data (UD) and OIL data distribution
• Distributes Baseband (BB) clock and
Node B Frame Number (BFN) to one or
more RRUs
OBIF
Ports
OBIF
Ports +
LED
Interface
XALM
Connectio
ns
LED
Interface
KH IăRAXB
Chứ à ă gà h h:
• De odulato à DEM àgiảiàđiềuà hế
• Ra do àá essà Rá àt u à hậpà gẫuà hiê
• De ode à DEC àGiảià
• Boa dàP o esso à BP àBoa dà ửàlý
TXB-TRANSMITER BOARD
Encoding (ENC) Card giải mã
• Modulation and spreading (MOD)
• Board Processor (BP)
KH IăNGU NăPDU
Chứ ă g khối PDU:
• Cung ấp guồ cho khối uạt.
• Cung ấp guồ cho khốiCBU.
KH IăQU TăFU
The fan unit maintains a suitable temperature in the
Main Unit (MU) and is positioned between the
PDU/PSU and the subrack in the MU
N IăDUNG
1. Gi i thi u chung
2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. K t luận
TRUY NăD NăVIBA
 Kh i thu phát vô tuy n
 Kh i ghép n i Anten
 Anten, phi đ
 Bĕng t n g c, ghép n i chuy n m ch kênh
 Kh i đi u khi n giám sát
CÁCăKH IăCH CăNĔNGăCHệNH
 Các kh i ch c nĕng này đ c tích h p vào hai kh i
ODU treo trên c t cao anten và kh i IDU đ t trong
phòng máy
 Kh i ODU bao g m các kh i thu phát, ghép n i anten và
anten phát x r i ho c tích h p
 Kh i IDU bao g m các kh i ch c nĕng qu n lý c u hình
dung l ng, x lý tín hi u bĕng t n g c, k t n i giao
di n truy n d n. Ngoài ra t i kh i này còn có kh i ch c
nĕng đi u khi n giám sát, c nh báo, kênh nghi p v , x
lý đ u chéoầ.
CÁCăKH IăCH CăNĔNGăCHệNH
CÁCăTHI TăB ăVIBAăTH NGăDỐNG
 Kh i thu phát vô tuy n (RAU)
 Kh i ghép n i anten,
 Anten, phi đ .
 Kh i bĕng t n g c, ghép n i
chuy n m ch kênh (SMU)
 Kh i giao di n truy n d n
(modem MMU)
 Kh i đi u khi n giám sát.
CÁCăTHÀNHăPH NăCHệNH
Anten
ODU
INTFC(16E1+LAN)
Modem
Control
. Khối Mode (Mode U it - MMU) Kh iăMMUălƠăgiaoădi năkh iătrongă
nhƠăk tăn iăđ năkh iăradioăvƠăch aăcácăb ăđi uăch ăvƠăgi i đi uăch
. Khối giao diệ INTFAC
. Khối điều khiể
KH IăODU
KH IăIDU
Minilink là b thi t b cung c p đ ng truy n vô tuy n, đ m
b o liên l c gi a BTS/Node B và BSC/RNC
Gi I THI U MINILINK
Thành ph n: Có th chia
thành các ph n sau:
1. B phận bên ngoài nhà
tr m (Outdoor Unit)
2. B phận bên trong nhà
tr m (Indoor Unit)
3. Cáp viba (Radio cable)
OUTDOOR UNIT
 Ch cănĕng:ăThuăphátăvoătuy n
 B ngămƣăs năph mă(Productăcode):
THI TăB ăOUTDOOR
1 . RAU :
RAst01xCD
Ký hiệu Mã Ý ghĩa
ST 07 RAU 7-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
08 RAU 8-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
15 RAU 15-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
18 RAU 18-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
23 RAU 23-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
26 RAU 26-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
38 RAU 38-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
x 0 Công suấtà huẩ
1 Công suấtà ao
CD xx Ký hiệuà ă gàphụ su à a d
 Thôngăs ăc aăb ăsuyăgi mă(attenuator):
1 . RAU :
Lo i Mini Link Mã s ăb ăsuyăgi m Đ suyăgi m Công su tăra
7-E
Không có +1 đ nă+21
329 945/11110 11.0±0.5 dB -7 đ nă+7
329 945/11200 20.0±0.6 dB -16ăăđ nă-2
7-E HP
Không có +8 đ nă+28
329 945/11110 11.0± 0.5 dB 0ăđ nă+14
329 945/11200 20.0 ±0.6 dB -9ăăđ nă+5
15-E
Không có +3 đ nă+13
SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB -7ăăđ nă+4
SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -17 đ năă-7
15-E HP
Không có +10 đ nă+25
SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB 0 đ nă+11
SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -10 đ nă0
THI TăB ăOUTDOOR
 Cácălo iăđ ngăkinhăAnten:ă0.2m,ă0.3m,ă0.6m
 Cóă2ăcáchăgắnăAntenăv iăRAU:
• Gắnătr căti p
2 . Anten:
THI TăB ăOUTDOOR
 Cácălo iăđ ngăkinhăAnten:ă0.2m,ă0.3m,ă0.6m
 Cóă2ăcáchăgắnăAntenăv iăRAU:
• Gắnăbằngă ngăd năsóng.
2 . Anten:
THI TăB ăOUTDOOR
INDOOR UNIT
1. AMM
2. CÁC PLUG-IN-UNIT
3. MMU
4. SMU
 AMMă(AccessăModuleăMagazine):ălƠăkhungăđ ăch aăcácămoduleă
khácă(plugăinăunit).ăCóă3ălo i:
• AMM 1U: có 1 MM
• AMMă2U:ăcóă3ălo i
AMM 2U-1: 02MMU+01SAU
AMM 2U-2: 02MMU+01SMU
AMM 2U-3: 02MMU+01SAU+ 01SMU
• AMMă4U:ăg mă04ăMMUă+ă01ăSAUă+ă02ăSMU
1 . AMM:
THI TăB ăINDOOR
 MMU:Giaoăti păv iăRAUă&ăAntenă
• MMUă2x2ă:Cóă2ălu ngă2M
• MMU:4x2/8ă:cóă4ălu ngă2Mă+ă01ălu ngă8M
• MMUă2x8:cóă2ălu ngă8M
• MMUă34+2ă:cóă01ălu ngă2Mă+01ălu ngă34M
 SMU:dùngăbậtăchuy năAntenăvƠăk tăh păv iăMMUă,cóă3ălo iă:
• SMUăSwă:cóă4ălu ngă2Mă+ă2lu ngă8M
• SMUă8x2ă:Cóă8ălu ngă2ăM
• SMUă16x2ă:Cóă16ălu ngă2M
2 . Các Plug-in-unit: có 3 lo i:
THI TăB ăINDOOR
 SAU :K t n i các AM ,thêm kênh c nh báo ..,có 3 lo i :
• SAU basic
• SAU exp1
• SAU exp2
2 . Các Plug-in-unit: có 3 lo i:
THI TăB ăINDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
2x2 Mbps
modulator/
demodulator
To RAU
….
2Mbps
MMU 2x2
THI T B INDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
8 Mbps
modulator/
demodulator
2/8
modulator/
demodulator
To RAU
….
8Mbps
4x2
Mbps
or
MMU 4x2/8
THI TăB ăINDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
2x8 Mbps
modulator/
demodulator
To RAU
….
8Mbps
MMU 2x8
THI T B INDOOR
3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
34 + 2 Mbps
modulator/
demodulator
To RAU
….
2Mbps
MMU 34 +2
34Mbps
THI TăB ăINDOOR
3 . Sơ đồ khối các SMU :
Traffic router
To MMUs
MMU Select
2x2
4x2
8
2x8
Or
34+2
Mbp
s
To MMU or SMU
SMU Switch
THI T B INDOOR
3 . Sơ đồ khối các SMU :
2/8 Multiplexor/
Demultiplexor
2/8 Multiplexor/
Demultiplexor
1+1
Switch
Traffic router
To MMU or SMU
To MMUs
MMU Select
8
8
8x2
4x2
4x2
SMU 8x2
THI TăB ăINDOOR
3 . Sơ đồ khối các SMU :
SMU 16x2
16x2
1+1
Switch
MMU
Select
To MMUs
34+2
34
Traffic
router
Traffic
router
8/34
NUX/DeN
UX
2/8
NUX/De
NUX
2/8
NUX/De
NUX
2/8
NUX/De
NUX
2/8
NUX/De
NUX
16x2
To MMU or SMU
16x2
To MMU or SMU
8
8
8
8
4x2
Singnals
THI T B INDOOR
3 . Sơ đồ các khối MiliLink :
THI TăB ăINDOOR
Mô tả phần cứng thi t b vô tuy n SLT
• C u hình đ y đ c a thi t
b : 9+1 STM1
• C u hình s d ng (đ u t
theo d án): 4+0 STM1
• Khung máy: ph n RF,
ph n indoor.
SLT RFU
SLT IDU
T NGăQUANăV ăTHI TăB
T NGăQUANăV ăTHI TăB
RFU
IDC
Left drawer
Right drawer
IF unit
PSU
System controller
Các thành ph n nh sau :
 Khối cao tần: RFU, b phát cao t n, công su t
phát: 32dBm, n u high end thi th t tĕng d n tính
t trái qua ph i, 2 ngõ ra, 1 ngõ ->IF, còn l i ghép
XPIC.
 Khối Baseband - IDM (các drawer): th c hi n gi i
đi u ch (mod/dem) đ c đi u khi n giám sát bởi
các IDC (indoor controller). Không s d ng ngĕn
gi a n u dùng ch đ n+1.
 Khối trung tần: chuy n đ i t n s trung t n.
T NGăQUANăV ăTHI TăB
Mô tả phần cứng thi t b add/drop ADR2500extra
Khung máy: Ngu n,
giao ti p lu ng
(trên cùng),
subrack chính, fan.
T NGăQUANăV ăTHI TăB
Các card:
FAN eXtra
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
ACCES
PDH
SWITCH
HO/LO
SWITCH
HO/LO
Aggr.
STM16
Aggr.
STM16
4 STM1 or
STM4 or
STM16 or
GigE
63 x2M or
3x34/45 or
4 STM1 or
STM4 or
GFP150
63 x2M or
3x34/45 or
4 STM1 or
STM4 or
GFP150
4 STM1 or
STM4 or
STM16 or
GigE
3x34/45M
(protection)
or
4 STM1 or
STM4 or
GFP150
63 x2M or
3x34/45 or
4 STM1 or
STM4 or
GFP150
63 x2M or
3x34/45 or
4 STM1 or
STM4 or
GFP150
63 x2M
(protection)
or
4 STM1 or
STM4 or
GFP150
PSU-2G PSU-2G PSU-2G
CTR
L
2G
CCU-
2G
AUX AUX
T NGăQUANăV ăTHI TăB
 CCU-2G: đ ng b , đo ki m, c nh báo. B x lý đ ng b nằm ở card
Switch Loho.
 CTRL-2G:giám sát, qu n lý c u hình
 63E1: tách ghép E1 (Trib 5,6,7,8), Trib 2 dành cho card b o v E1/E3, Trib
1 dành cho card b o v STMn
 4xSTM1-SFP: giao ti p lu ng STM1 (Trib 3,4), s d ng module cắm ngoài
SFP (LC-PC, S1.1), công su t phát quang: -9,8dBm, đ nh y thu: -
28dBm, m c thu cao nh t: -8dBm.
 LTU: giao ti p lu ng E1 (cân bằng 120Ohm), Trib 5 (63E1) t ng ng v i
3 card LTU5-1, LTU5-2, LTU5-3 (m i card LTU: 21E1), Trib 6,7,8 t ng
ng v i LTU6,7,8.
 Switch Loho: ma trận chuy n m ch 32x32VC4@VC12/VC3/VC4.
T NGăQUANăV ăTHI TăB
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Phầ thiết ị t u ề dẫ quang tại nhà t ạ bao gồ :
 ODF quang
 Dây hả quang
 Modem quang
 Light Smart 150
 VOM
 Phiế đấu dây E1
• ODF
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
 Cáp quang ( màu đe )
 Dây hả quang ( màu vàng )
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Modem truyền dẫn quang
Cho phép ghép hiều luồ g E1 để t u ề dẫ trên sợi quang,phù hợp ới các ứ g dụ g
ừa và hỏ khi phát t iể ạ g iễ thông
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Phi n ra lu ng E1
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Modem quang VOM
Mặtàt ướ Mặtàsau
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Các thông số kỹ thuật chính :
 Ho t đ ng trong d i ngu n 18VDC-72VDC
 Có th ghép t i 16 lu ng E1 đ truy n trên cáp quang
 S d ng 1 ho c 2 s i quang Siglemode
Các cảnh báo:
 M t giao ti p quang
 M t đ ng b quang
 M t đ u vào lu ng E1
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Modem quang VOM
M t tr c c a thi t b VOM
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
M t sau c a thi t b VOM
Light smart –PE150
Mặt t ướ :
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Mặt sau:
• Lightsmart có thể hỗ t ợ 4/8/16/20 E1 tùy
thuộ vào số lượ g card giao diệ E1 ủa thiết
ị ( Mỗi card hỗ t ợ 4E1)
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
KẾTàNỐIàNODEàBàVỀàRNC
-Khi t iể khai ạ g phát sóng NodeB thì các NodeB có thể lựa
họ ột trong các phươ g thứ sử dụ g t u ề dẫ sau:
+ “ử dụ g 4E1
+ “ử dụ g 1E + 1FE
+ “ử dụ g FE
-Khi sử dụ g t u ề dẫ FE thiết ị nodeB thì t u ề dẫ đi ề
RNC sẽ phải đi ề ạ g ManE
- Có hai cách đấu ối NodeB ề ạ g ManE
+ Đấu ối t ự tiếp cáp quang ề ạ g ManE
+ Thông qua ộ hu ể đổi quang điệ hu ể từ quang
sang cáp ạ g
TRUYỀNàDẪNàMáNàE
BỘàCHUYỂNàĐỔIàQUáNGàĐIỆN
N IăDUNG
1. Gi i thi u chung
2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. K t luận
NỘIàDUNGàPHẦNàHỌC
1. “ơ đồ đấu ối hệ thố g guồ điệ t ạ BTS
2. Cấp guồ AC, máy phát
3. Giới thiệu các loại tủ guồ trên ạ g VMS
m¸y næ
CB 100 A 3P
C«ng t¬ ®iÖn
3x 20A (40 A) – 3p
CÇu dao ®¶o
chiÒu 3p
§
I
Ö
N
A
C
3
P
H
A
C
¸
P
3
X
1
6
+
1
X
1
0
Tñ §IÖN NGOµI PHßNG M¸Y
C¸P 3X16 + 1X 10
Bé CHUYÓN §æI
ĐIÖN NGUåN /M¸Y Næ
3RF
40A 3P
THIÕT BÞ C¾T LäC SÐT
CB 63 A 3 P
(A )
CB 10 A 2 P
CB 10 A 2 P
CB 20 A 2 P
CB 32 A 1 P
CB 32 A 1 P
CB 32 A 1 P
CB 32 A 1 P
CB 32 A 1 P
CB 32 A 1 P
CB 20 A 2 P
( B )
( C )
( A )
( B )
( C )
(C )
( C )
C¸P 2x6
C¸P 2x6
C¸P 3X16+1X 10
C¸P 3X 16+1X 10
hép ph©n phèi ®iÖn 17 cb (clipsal )
BTS
ACCU
REC
M 70
Dù phßng
DH 12000 BTU
M 16
DH 12000 BTU
M 16
b¸o ch¸y , c¶nh b¸o ngoµi
®Ìn , æ c¾m
M 70
A , B , C
/
CB 10 A 2 P VIBA
M 70
2 x M 16
2 x M 35
2 x M 95
2 x 2 ,5
2 x 2 ,5
S ăĐ ăĐI NăĐI NăHỊNHăC AăM TăBTS
S ăĐ ăĐ UăN IăĐI NăACăĐ UăVÀO
Điện lưới từ công
tơ của điện lực
Tới bộ chống sét AC
trong phòng máy
Tới hộp phân
phối AC
Điện lưới
hoặc điện
máy nổ từ
hộp cầu dao
đảo chiều
Đ UăN IăNGU NăQUAăB ăCH NGă
SÉTăNGU NăAC
Hộp bypass
Bộ cắt lọc sét nguồn AC
Đ UăN IăH PăPHỂNăPH IăNGU NăAC
Tủ máy nắn
Điều
hòa1
Điều
hòa2
Hộp
cảnh
báo
ổ
cắm,
ánh
sáng
Từ hộp
Automat
chống sét
AC
Cánh thức kiểm tra
khi có sự cố xảy ra
đối với phần nguồn
điện:
-Kiểm tra cách thức
đấu nối
-Kiểm tra vị trí
automat: vị trí bật
hay tắt
-Kiểm tra phần đấu
nối cáp AC phía trong
hộp automát
KI MăTRAăĐ UăN IăĐI Nă
T IăH PăPHỂNăPH IăăAC
MÔăT ăCHUNG
• Nguồn Emerson 2900 : công suất của 1 module
nguồn là 2900W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 16AAC (hoặc 50A DC)
• Nguồn Emerson 3200 : công suất của 1 module
nguồn là 3200W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 17AAC (hoặc 55A DC)
• Nguồn Emerson 1800 : công suất của 1 module
nguồn là 1800W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 12AAC (hoặc 30A DC)
Ermerson 2900
(rack 19 in)
Ermerson 3200 Ermerson 1800
ởà hà ửaà aà
ớiàthấ àRe
NGU N EMERSONăTH CăT
MÔàTẢàBÊNàTRONGàNGUỒNàMãYàNẮNàEMER“ONà
PS48300/2900
CBàáCà ấpà hoà
tủàRECà
Modules
REC
Module
hiể àthị
à ầuà h à
Battery
VDR
CBsà ấpà
guồ àáCà
cho các RECs
Boàđiềuàkhiể à
à ả hà oà
ngoài
Busbar 0V DC
Busbar -
48V DC
LLVD
CBsà ấpà hoàtảià
ưuàtiê :àBT“,à
NodeB,àT u ề à
dẫ
BLVD
CBsà ấpà hoàtảià
kh gàưuàtiê .
ÝàNGHĨáàCãCàĐÈNàCHỈàTHỊàTRÊNàCãCàMODULEà
REC: R48-1800A, R48-2900U, R48-3200
Led xanh
hỉàthịà
guồ
Ledàđỏ
hỉàthịà ả hà
báo
Led vàng
hỉàthịà ảoà ệ
LED
Bình
thườn
g
Không
bình
thường
Nguyên nhân không bình thường
Chỉ thị nguồn
(xanh)
Sáng
(on)
Tắt (off) Không có nguồn AC vào REC
Nhấp nháy
REC đang dưới sự điều khiển của SCU (bo điều
khiển)
Chỉ thị bảo vệ
(vàng)
Tắt
(off)
Sáng (on)
Điện áp AC vào REC quá cao hoặc quá thấp, quá
nhiệt …
Nhấp nháy
Trao đổi thông tin giữa REC và SCU lỗi.
Chỉ thị cảnh báo
(đỏ)
Tắt
(off)
Sáng (on) Quá áp đầu ra.
Nhấp nháy Fan lỗi.
ÝàNGHĨáàCãCàĐÈNàCHỈàTHỊààVâàCHỨCàNĂNGà
CãCàPHÍMàTRÊNàBOàĐIỀUàKHIỂNàVâàHIỂNàTHỊ
Đè hỉ thị ả h báo (Alarm)
Đè àRu à
Đè hỉ thị ả h báo
nghiêm t ọ g
Màn hình hiể thị
Các phím
hứ ă g
Tay ầ
Đèn chỉ thị Trạng tái bình
thường
Trạng thái lỗi Nguyên nhân lỗi
Run(green) Sáng Tắt Không có nguồn vào máy nắn.
Alarm(yellow) Tắt Sáng Có cảnh báo đang được theo dõi.
Critical alarm
(red)
Tắt Sáng Có lỗi lớn hoặc lỗi nghiệm trọng.
Phím Chức năng
ESC Tr về menu trước
ENT Vào menu chính hay xác nhận menu chọn
và
Thay đổi menu. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể được sử dụng để thay đổi các tuỳ
chọn khác nhau
và
Thay đổi giá trị. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể di chuyển con trỏ sang trái hay sang
phải
BOARDăĐI UăKHI NăCHệNH
Nhấ à
Mũi
tên
xuố g
Nhấ à
Mũi tê
xuố g
Màn hình chính
XEMàĐIỆNàãPàáCàVâOàTỦàNGUỒN
ĐI NăÁPăHI NăT IăT NGăMODULE
• Trên board điều khiển, nhấn phím ENT để vào
MAINMENU
Nhấ à
ENT
Nhấ à
Mũi
tên
xuố g
Nhấ à
ENT
D gàDCàhiệ à
tạià ủaàRe à
ãpàDCàhiệ à
tạià ủaàRe à
Điệ à pàáCà
vào Rec1
Rec 1
Để t ở ề màn hình t ướ , ta hấ nút ESC trên board điều khiể
ĐI NăÁPăHI NăT IăT NGăMODULE
KI MăTRAăC NH BÁO
MainMenu
Status
Maintennace
Setttings
Status
Rectifiers
Active Alarm
Alarm History
Status
Rectifiers
Active Alarm
Alarm History
1Alarm
SPD Fault
040411 20:08:30
040411 22:08:30
Nhấ
ENT
Nhấ Mũi
tên xuố g
Nhấ
ENT
KI MăTRAăC NH BÁO
Serial
No Alarm Description
Default
alarm
level
Default
related
relay
Related paramenter
configuration
1 Load Fuse Alarm Load failure caused by overload, short circuit, manual
disconnect, and alarm circuit failure
Critical 6
2 LVD1 Load low voltage disconnects Critical 5 LLVD enabled
3 LVD2 Battery low voltage disconnets Critical 4 BLVD enabled
4 Batt Curr High Charging current of battery higher than the setting of
“Over”(Chargingăoverăcurrentălimit)
Observation None
5 Batt Fuse Alarm Batt Failure caused by overload, short circuit, manual
disconnect, and alarm circuit failure
Critical None
6 Non Float Status Including auto boost charge , cyclic boost charge,
constant current test , and short test
NoAlarm 7
7 Batt Discharge Battery is discharging NoAlarm None
8 Curr Discrepancy If the DC Power System has shunts, the addition of
measured load current and Battery current differs
recitifier output current noticeably
NoAlarm None
9 Short Test Fail Short Test Fault, In short test, difference in discharging
current of two batteries is bigger than setting value
Observation None
10 Batt Test Fail Battery discharging time shorter than expected Observation None
11 Volt Discrepancy Actual output voltage is different from both the
measured DC bus voltage and different from the
voltaged reported by the recitifier to SCU. The error is
bigger than 1V
Observation None
12 DC Volt Low#2 DC output voltage very low Critical 2 DC output under-
voltage alarm point
13 DC Volt Low#1 DC output voltage low Critical 2 DC output under-
22 Manual Mode Battery management is in manual control mode NoAlarm None
23 High Load When system reacher settable level of total capacity. The
default is 75%
24 Power Major System contains Major or Critical alarm (red LED) Critical None
25 Power Minor System contain Observation alarm(yellow LED) Critical None
26 Rectifier Lost The controller has detected a reduction in the number of
running rectifiers
Observation None
27 Multi-Rect Alarm More than two rectifiers alarm Critical None
28
Load share Alarm
The output current of one rectifier is higher than the certain
value and higher than the average value for all rectifiers
Critical None
29 Rect Not Respond Rectifiers does not communicate with M5000D Major 3
30 Rect AC Fail AC input voltage of this rectifier lower than 80V Major 3
31 Rect HVSD This rectifier output voltage was higher than the retifier HVSD
setting and has shut down
Major 3
32 Rect Failure Serious load sharing alarm(the output current of the rectifier is
lower than 1A and the average load is greater than 6A). Or
rectifier’săIDărepetition
Critical 3
33 Rect Protect AC over voltage or Rectifier PFC failure or current unbalance
or Over-temperature or AC Low voltage or AC phase loss or
position pin failure or Inner communication fault
Observation 3
34 Rect Fan Fails Rectifier fan fails Major 3
35 Rect Derated Rectifier AC input voltage is low and the rectifier internal
temperature is high and high load
Observation 3
36 Temp Alarm Temperature higher or Lower than the setting of Temp,
including Ambient temp and battery Temp
Observation None
37 Batt Over Temp Batteryătemperatureăhigherăthanătheăsettingăofă“HighăTemp”ă,ă
including tempe
Major None Over-temperature
alarm point
KI MăTRAăC NH BÁO
Xóa c nh báo đƣ t t nh ng còn trên board
• Khi thay một Rec mới vào thay, nhiều lần ta thấy Rec đã tốt,
có nguồn nhưng BTS vẫn cảnh báo. Hay khi có 01 REC hỏng,
ta rút Rec hỏng ra thì tủ nguồn vẫn cảnh báo.
• Để giải quyết thì ta làm như sau :
– Rút board điều khiển ra (bắt buộc).
– Đóng nguồn, đợi board đk kh i động lại và xuất cảnh báo
cũ ra.
– Vào Main Menu, chọn Status, chọn Active Alarm, nhấn
ENT cho đến khi alarm muốn xóa xuất hiện, nhấn phím 
(mũi tên sang phải) sẽ xuất hiện : “Press ENT Clear, ESC
Key Quit” . Ta nhấn ENT để xóa cảnh báo. Khi đó sẽ xuất
hiện : “ACTIVE ALARM NONE”
KI MăTRAăC NH BÁO
SET-UPăTHÔNGăS
Main Menu
Status
Maintenace
Settings
Main Menu
Status
Maintenace
Settings
Enter password:
1
Nhấ ũi
tên uố g
Lưu ý :
- Dùng phím ũi tên uố g để hập số
- Đ là Password thông thườ g.
Password ấp độ cao là : 640275
(không phổ iế )
- Th gàthườ g,àa uàsẽàđượ àset-upàđú gàgi àt ịàthự à ủaàa uàtạiàBT“.
- Khiàđ ,àth gàthườ gàd gà ạpàa uà=à %àdu gàlượ gàa u.
- Vdà:àdu gàlượ gàa uà=à àáhàth àd gà ạpàa uàsẽàl à àáàDC.
Nhấ
Mũià
tên
uố g
Nhấ
ENT
Nhấ
ENT
-Nhấ àph àà ũiàtê à uố gàđểà uố gà ộtà
Capacity
-Nhấ àph à ũiàtê àt iàha àphảiàđểàgiả àha à
tă gàdu gàlượ gàa u.
-Nhấ àph àENTàđểà hấpà hậ àgi àt ịàtha àđổi
SET-UPăTHÔNGăS ăACCU
Nhấ
Mũià
tên
uố g
Nhấ
ENT
Nhấ
ENT
Điệ à pàtải
Điệ à pà ạpàa u
SET-UPăĐI NăÁP T IăVÀăN PăACCU
S ăĐ ăĐ UăCHỂNăC NHăBÁOăNGOÀI
Mở vít và rút card điều khiể ra khỏi tủ
“ơ đồ đấu ối chân ả h báo trên card điều khiể
 Hàng trên( tính từ trái qua phải):
•Chân 2,3: AC
•Chân 5,6: REC
Hàng dưới (tính từ trái qua phải):
•Chân 2,3: LVA
S ăĐ ăĐ UăCHỂNăC NHăBÁOăNGOÀI
 Khi rút Rec ra phải tắt Automat trên tủ guồ ấp điệ cho gă
rec này thì sẽ hết ả h báo.
 Khi ắ ổ sung Rec vào thì thao tác ật lại Automat trên tủ
guồ ấp điệ cho gă rec này.
 T ườ g hợp ị Treo thì rút card điều khiể tủ guồ ra sau đ
ắ lại ( T ườ g hợp có điệ AC).
XịAăC NHăBÁOăREC
T ăNGU NăELTEK
Khốiàđiềuàkhiể à aoàgồ :
•à àph à hứ à ă g
•àHiể àthịà àđặ àt h
•à à ổ gàU“B
•àĐè àhiể àthịà uà a h hỉàthịàhệàthố gàhoạtàđộ gà hàthườ g àà
•àĐè àhiể àthịà uà a h hỉàthịàhệàthố gàđa gà à ả hà o à
•àĐè àhiể àthịà uà g hỉàthịàhệàthố gàđa gàhoạtàđộ gà ấtà
thườ g;à à ả hà o à
KH IăĐI UăKHI N
Rectifier module FLATPACK 2 1800
Kí h thướ : (W x D x H): 109 x 327 x 41,5mm
Khối lượ g: 1.8 kg
FLáTPáCKà à à u gà ấp:à
- Đốià ớiàRe tifie à Wà u gà ấpàđầuà aà , àá ps,à àVDC à,àđầuà oà
AC 230V.
KH IăĐI UăKHI N
Phươ g pháp reset Alarm khi tháo module Rectifier sử
dụ g phím ấ trên Smartpack
+B1 : Bấ Enter >Smartpack hiể thị user Option
+B2 : Bấ Phím uố g đế menu Service Option ồi ấ Enter,
Màn hình sẽ hiệ ụ hập password , sử dụ g phím Lên để hập
password = 3 >> ấ Enter để đă g hập vào Service Option
+B3 : Bấ phím Xuố g đế ụ Re o eàU it à>>àBấ Enter >>
Smartpack sẽ đượ reset ả h báo Rect ị tháo ra.
T ăNGU NăELTEK
TÓMàTẮTàBâIàHỌC
Bài học đƣ cung c p các n i dung sau:
1. Các thi t b chính trên tr m BTS
2. C u trúc và ch c nĕng các card trên thi t b BTS
c a Ericsson và Node B Ericsson
3. C u trúc và ch c nĕng các kh i trong thi t b
truy n d n Pasolink, Minilink
4. Gi i thi u chung v h th ng ngu n và t ngu n
Emersson, Eltek

More Related Content

Similar to GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf

Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009
tungtt2009
 
Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf
Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdfQuy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf
Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf
PeterPan134456
 
QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ
QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ
QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ
nataliej4
 
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
nataliej4
 
Đố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.doc
Đố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.docĐố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.doc
Đố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.doc
mokoboo56
 
Tnkts p1
Tnkts p1Tnkts p1
Tnkts p1
Huy Ryx
 
GATE WAY -ADFWeb (1).pdf
GATE WAY -ADFWeb (1).pdfGATE WAY -ADFWeb (1).pdf
GATE WAY -ADFWeb (1).pdf
NguyenQuocLuat
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
bocap231286
 
Summit x440x-ds-2
Summit x440x-ds-2Summit x440x-ds-2
Summit x440x-ds-2
N-TEK Distribution
 
Mitsubishi
MitsubishiMitsubishi
Mitsubishiddungd4
 
PLC mitsubishi
PLC mitsubishiPLC mitsubishi
PLC mitsubishi
quanglocbp
 
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
buonnu
 
Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.docThử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Chuong2 cautrucplc
Chuong2 cautrucplcChuong2 cautrucplc
Chuong2 cautrucplc
viet_aids
 
Driving test basic training
Driving test basic training Driving test basic training
Driving test basic training
Phú Nguyễn
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Trong Tran
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
Thư Nghèo
 
Ktvxl chuong 4 - phoi ghep
Ktvxl chuong 4 - phoi ghepKtvxl chuong 4 - phoi ghep
Ktvxl chuong 4 - phoi ghep
NguynMinh294
 

Similar to GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf (20)

Co ban ve msp430
Co ban ve msp430Co ban ve msp430
Co ban ve msp430
 
Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009Tcvn 7189 2009
Tcvn 7189 2009
 
Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf
Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdfQuy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf
Quy trình xử lý UCTT, hardwware.pdf
 
QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ
QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ
QUY TRÌNH VẬN HÀNH, KIỂM TRA VÀ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA TỤ BÙ HẠ THẾ
 
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
 
Đố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.doc
Đố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.docĐố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.doc
Đố Án Thiết Kế, Xây Dựng Hệ Thống Phun Sương Làm Mát Tự Động.doc
 
Tnkts p1
Tnkts p1Tnkts p1
Tnkts p1
 
GATE WAY -ADFWeb (1).pdf
GATE WAY -ADFWeb (1).pdfGATE WAY -ADFWeb (1).pdf
GATE WAY -ADFWeb (1).pdf
 
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi boNguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi   tai lieu noi bo
Nguyen tac thiet ke trien khai mang ftth moi tai lieu noi bo
 
Vi dieu khien_pic
Vi dieu khien_picVi dieu khien_pic
Vi dieu khien_pic
 
Summit x440x-ds-2
Summit x440x-ds-2Summit x440x-ds-2
Summit x440x-ds-2
 
Mitsubishi
MitsubishiMitsubishi
Mitsubishi
 
PLC mitsubishi
PLC mitsubishiPLC mitsubishi
PLC mitsubishi
 
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
Kythuatvibaso hoangquangtrung-140117132957-phpapp01
 
Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.docThử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
 
Chuong2 cautrucplc
Chuong2 cautrucplcChuong2 cautrucplc
Chuong2 cautrucplc
 
Driving test basic training
Driving test basic training Driving test basic training
Driving test basic training
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
 
Ktvxl chuong 4 - phoi ghep
Ktvxl chuong 4 - phoi ghepKtvxl chuong 4 - phoi ghep
Ktvxl chuong 4 - phoi ghep
 

Recently uploaded

BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...
LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...
LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdf
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdfBiện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdf
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdf
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdf
Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdfRèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdf
Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdf
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...
Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...
Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdf
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdfPhân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdf
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdf
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
NGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdf
NGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdfNGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdf
NGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdf
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdf
Tiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdfTiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdf
Tiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdf
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...
CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...
CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ứng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdf
Ứng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdfỨng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdf
Ứng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdf
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdf
Nghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdfNghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdf
Nghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdf
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...
Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...
Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Recently uploaded (18)

BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...
 
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...
 
LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...
LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...
LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...
 
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
Một số giải pháp Marketing thúc đẩy tình hình tiêu thụ sản phẩm tại Công ty T...
 
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Quan hệ quốc tế - Đầu tư sả...
 
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdf
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdfBiện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdf
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdf
 
Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdf
Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdfRèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdf
Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdf
 
Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...
Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...
Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...
 
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdf
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdfPhân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdf
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdf
 
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...
 
NGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdf
NGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdfNGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdf
NGHIÊN CỨU ỐC (Gastropoda Mollusca) NƯỚC NGỌT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ SƠN LA.pdf
 
Tiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdf
Tiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdfTiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdf
Tiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdf
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...
Nâng cao năng lực cạnh tranh tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại Sao T...
 
CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...
CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...
CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...
 
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
Một số biện pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ 5 -6 tuổi trường Mẫu Giáo Minh T...
 
Ứng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdf
Ứng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdfỨng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdf
Ứng dụng phương pháp sơ đồ đoạn thẳng để giải một số dạng toán ở Tiểu học.pdf
 
Nghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdf
Nghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdfNghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdf
Nghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdf
 
Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...
Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...
Phân tích và đề xuất một số giải pháp mở rộng thị trường nhằm nâng cao năng l...
 

GII_THIU_CAC_THIT_B_TI_TRM_BTS.pdf

  • 1. GI I THI U CÁC THI T B T I TR M BTS
  • 2. GI IăTHI U Bài học đ c thi t k nhằm cung c p cho học viên các ki n th c t ng quan v tr m BTS. Ngoài ra, bài học cũng tập trung vào các n i dung liên quan đ n c u trúc, ch c nĕng c a 3 thi t b chính là BTS, truy n d n và ngu n đi n. K t thúc bài học, Học viên s :  Có th x lý m t s tình hu ng CTT khi có c nh báo v s c trên các thi t b  Có kh nĕng vận d ng các ki n th c đƣ học vào công vi c ki m tra, b o d ỡng các thi t b trên tr m.
  • 3. NỘIàDUNG 1. Các thi t b chính trên tr m BTS 2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB) 3. Thi t b truy n d n 4. H th ng ngu n 5. Tóm tắt n i dung
  • 4. CÁCăTHI TăB ăCHệNHăTRểNăTR MăBTS  T BTS  T ngu n DC, ch ng sét, n áp  Thi t b truy n d n  C t Anten  Máy phát đi n  Các thi t b ph tr khác (máy l nh, công t ầ)
  • 6. Tủ BTS Tủ NodeB Thiết ị t u ề dẫ Tủ Nguồ Ắ Quy Hộp AC Cắt Lọ Sét Ổ áp Điều hòa ... CÁCăTHI TăB ăINDOOR
  • 7.
  • 8. N IăDUNG 1. Gi i thi u chung 2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB) 3. Thi t b truy n d n 4. H th ng ngu n 5. K t luận
  • 9. TR MăTHUăPHÁTăG CăBTS  Cấu trúc chức năng & phân lo i tr m BTS  Gi i thi u thi t b BTS của các hãng tiêu biểu  Alcatel  Huawei  Gi i thi u thi t b nodeB của các hãng tiêu biểu  Huawei
  • 10. THIẾTàBỊàBT“àVâàNODEB  BTS là m t thi t b quan trọng trong h th ng vô tuy n di đ ng. Trong h th ng GSM, nó nằm trong phân h BSS ch u s giám sát, đi u khi n t BSC th c hi n ch c nĕng cung c p các k t n i vô tuy n đ giao ti p v i thi t b ng i dùng, giúp ng i dùng truy nhập các d ch v mà h th ng m ng cung c p.  Trong h ăth ngă3GăUMTSă(W-CDMA),ănóăđ căgọiălƠăNodeăB,ă nằmătrongăphơnăh ăUTRANăch uăs ăqu nălỦ,ăgiámăsát,ăđi uăkhi nă bởiăRNC.ă
  • 12. C UăTRÚCăCH CăNĔNGăC AăBTS Thi t b t tr m BTS là thành ph n trung tâm c a tr m, nó bao g m các kh i ch c nĕng nh sau: 1. Các kh i thu phát (TRX); 2. Kh i ghép n i anten; 3. Kh i ch c nĕng đi u khi n chính; 4. Các kh i h tr :  Tủ cabinet,  Khối nguồn, khối quạt, lọc gió,  tiếp đất, giao diện đấu truyền dẫn, cảnh báo, ắc quy…
  • 13. PHỂNăLO I 1. Phân lo i theo t tr m Trạm BTS trong nhà (Indoor cabinet) Trạm BTS ngoài trời (Outdoor cabinet) Trạm BTS phân bố (DBS): BBU dạng rack 19” đặt trong nhà trạm, RRU là khối thu phát vô tuyến đặt trên cột hay ngoài nhà trạm. 2. Phân lo i theo c u hình, dung l ng tr m  Trạm macro  Trạm mini,  Trạm micro,  Trạm pico …, với cấu hình trạm sector hay omni
  • 14. C àloạiàBT“à àNodeBàsửàdụ gà hoà ạ g VMS:  BTS Acatel  BTS Ericsson  BTS Huawei  NodeB Huawei  NodeB Ericsson  NodeB Nokia-Siemens THI TăB ăBTSăVÀăNODEăB
  • 15.
  • 16. GI IăTHI U  T ng quan 1. RBS Indoor 2216 cabinet 2. RBS Outdoor 2116 cabinet  Đ c tính kỹ thuật 1. C u trúc RBS 2x16 2. C u trúc RSB Indoor 2216 3. C u trúc RSB Outdoor 2116 4. DRU & DXU 5. ACCU & DCCU 6. PSU & IDM 7. H th ng làm mát 8. Công su t tiêu th
  • 17.  12 nhóm thu phát 1 cabinet.  Kíchăcỡănh ăgọn Kíchăth căm tăđ ă40ăxă60ăcm Cao 90 cm Cóăth ăx păch ng.  Trọngăl ngănhẹ Cabinet : 150 Kg Card (full) : 70 Kg  Dƣyănhi tăđ ăr ng T ăă-33 ° Căđ nă+50ă° C  S ăd ngăngu năACăho căDC VMS s ăd ngăngu năDCă-48Văt ăt ngu năDeltaă(PSUă-48 : +24V). RBS OUTDOOR 2116 CABINET
  • 18.  LƠălo iăRBSă2216ăđ tătrongăcabinet ngoƠiătr i.  Kíchăth c Chơnăđ ă:ă65ăxă90ăcm Cao130 cm.  Trọngăl ng Cabinet : 250 Kg Card (full) : 70 Kg  H ăth ngălƠmămát. H ăth ngăđi uăhòaătrongăt ăngu n B ălọcăkhíătr căti pă(t ăBTS)  Dƣyănhi tăđ ăr ng. T ă-33 ° Căđ nă+50ă° C. RBS OUTDOOR 2116 CABINET
  • 19. G m các thành ph n sau :  Alternating Current Connection Unit (ACCU).  Dual Radio Unit (DRU).  Distribution Switch Unit (DXU).  Direct Current Connection Unit (DCCU).  Fan Control Unit (FCU) and Fan Units.  Internal Distribution Module (IDM).  Power Supply Unit (PSU).  Over Voltage Protection Units (ch có ởăRBSă2116). C UăTRÚCăRBSă2x16
  • 22.  S ăl ngă:ă1ă– 6 card (GSM900 và GSM1800).  H ătr ăGPRSă,ăEDGEăvƠăAMR.  Cóăth ăc uăhìnhăởămodeăConbined,ăUnconbinedăho căMix. DUAL RADIO UNIT (DRU) RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116
  • 23.  N ngă10ăKg 2 TRX.  Côngăsu tăphátăt iăđaăTxă:47dBm  Hybrid combiner – c uăhìnhăm m dẻo.  Giaoăti păv iăDXUăquaăY-link.  Ch cănĕngăchínhă:  Thuăphátătínăhi uăRadio  X ălỦătínăhi u.  Tiêuăth ănĕngăl ngă:ă500ăW. DUAL RADIO UNIT (DRU)
  • 24. Cácăgiaoăti pătrênăCardăDRUă:  DCăinăăăă:ăNgu năDCăvƠoăDRU  Yălinkăăă:ăGiaoăti păgi aăDXUăvƠăDRU  TX/RX1ă:ăConectăfeederăantenăvƠăTxăho căTx/Rx  TX/RX1ă:ăConectăfeederăantenăvƠăTxăho căTx/Rx  RXăină1ăă:ăRxăinputăt ăDRUăkhác  RXăină2ă:ăRxăinputăt ăDRUăkhác  RXăoută1:ăRxăoutputăt ăTx/Rx1ăđ ăshareăv iăDRUăkhác  RXăoută2:ăRxăoutputăt ăTx/Rx1ăđ ăshareăv iăDRUăkhác DUAL RADIO UNIT (DRU)
  • 25. DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU) RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116
  • 26. LƠălo iăDXUă31  Giaoăti pătruy năd nă:4ălu ngăE1/T1  H ătr ăđ ngăb ăt ăGPS  H ătr ăLAPDăMultiplexingăvƠ Concentration  H ătr ă16ăExternalăAlarm  Cácăgiaoăti păđ uăởătr căm tăCard  Côngăsu tătiêuăth ă:ă20ăW DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
  • 27. Ch cănĕngăchínhăc aăDXUă:  Cungăc păgiaoăti păRBSăv iătruy năd năthôngăquaă4 port E1/T1.  Đi uăkhi năcácătínăhi uăđ uăvƠo,ăđi uăkhi năvƠăgiám sátăthôngătin,ăgởiăcácăthôngătinăđ năcácăb ăphậnăx ălỦ trong RBS.  Cungăc pătínăhi uăđ ngăb ăchu năchoăcácăb ăphậnăx lý trong RBS.  L uăvƠăth căthiăph năm măRBSătrênăFlashăCard.  Đi uăkhi năh ăth ngălƠmămátăvƠăh ăth ngăngu n.  Đi uăkhi năcácăc nhăbáoăngoƠi. DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
  • 28. DXU 31 Conector : DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
  • 29. RBS indoor 2216 – DCCU RBS outdoor 2116 – ACCU - Phơnăph iăngu năđ năPSUăvƠăcácăthi tăb ăngoƠi. - ACCUăs ăd ngăngu nă220-250 V AC. - DCCUăs ăd ngăngu nă-48V DC. ACCU & DCCU
  • 30. RBS 2216 – PSU DC/DC RBS 2116 – PSU AC/DC - S ăl ngă:ă1- 3 (RBS2216); 1-4 (RBS2116) - Chuy năđ iăngu năđ uăvƠoăthƠnhă+ă24VăDC - Côngăsu tă:ă1500ăW/ă1ăPSUă.ăKh iăl ngă:ă4,5ăKg POWER SUPPLY UNIT (PSU)
  • 31. 1 2 3 4 5 6 S ăl ngăPSUătínhătheoăDRUă: Số lượng DRU RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116 1 PSU 1 PSU 1 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU 2 PSU POWER SUPPLY UNIT (PSU)
  • 32. RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116 - Phân ph i ngu n +24V DC cho các thi t b trongcabinet. - B o v bằng CB (8 cái) và c u chì. INTERNAL DISTRIBUTION MODULE(IDM)
  • 33.  Đ iăv iăRBSăIndooră2216ăg mă:  Qu t.  H ăth ngăđi uăkhi năqu t.  B ăphậnălọcăkhíătrênăc a. (*).Hệ thống này sử dụng luồng không khí để làm mát thiết bị.  Đ iăv iăRBSăOutdooră2116,ăngoƠiăh ăth ngătrên,ăcabinetăt ngu năcònăcóăh ăth ngălƠmăl nhăkhíătr căti păđ tătrongăc a cabinetăđ ălƠm l nhăkhíăđiăvƠo,ălƠmămátăchoăthi tăb . (*). Hệ thống làm mát được điều khiển tự động. H ăTH NGăLÀMăMÁT
  • 34. Đối v i RBS Indoor 2216 : - Ph ăthu căvƠoăTrafficăhi năt i,ăs ăl ngăTRX,ăt năs ,ănhi t đ ămôiătr ngăvƠăcóăs ăd ngăm tăs ăch cănĕngăh năch ănhi u hay không (DTX). - RBSăIndooră2216ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch c nĕngăh năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,8 KWă(+24VDC)ăho că2,0ăKWă(220VAC,ă-48VDC). - RBSăIndooră2216ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăs ăd ngăch cănĕng h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,4ăKW (+24VDC)ăho că1,6ăKWă(220VAC,ă-48VDC). CÔNGăSU TăTIểUăTH
  • 35. Đối v i RBS Outdoor 2116 :  RBSă2116ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch cănĕng h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă2,2ă KW.  RBSă2116ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch cănĕng h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,8ă KW.  Trongătr ngăh păs căAcquy,ăm cătiêuăth ănĕngăl ngăs tĕngătùyătheoădòngăs c.ăM iăPSUăcóăkh ănĕngăcungăc pă 1500 W DC. CÔNGăSU TăTIểUăTH
  • 36. N i dung 1. Gi i thi u chung 2. Tr m thu phát g c (NodeB) 3. Thi t b truy n d n 4. H th ng ngu n 5. K t luận
  • 37. Giới thiệu Ericsson Node B WCDMA RBS 3418
  • 38. T NGăQUANăV ăRBSă3418 • RB“à à aoàgồ àMU,RRUà à pà ua gà (optical fiber cable -OIL) • MU : Main unit • RRU : Radio Remote Unit • Giaoàdiệ à ua gàkếtà ốiàMUà àRRU:àOILà- Optical Interface Link
  • 39. MU PBC TRM WIFT A/C RBS shelter Radiolink to/from RNC Cable Ladders WCDMA air interface OIL cable EACU RBS=Radio Base Station RRU=Remote Radio Unit OIL=Optical Interface Link MU=Main Unit PBC=Power Battery Cabinet TRM=Transmission Cabinet WIFT=WCDMA Interface forTransmission EACU= External Alarm Connection Unit MÔăHỊNHăNHÀăTR MăS ăD NGăRBS3418 Jumper RRU RRU
  • 40. Main Unit RRU Remote Radio Unit OIL Optical Interface Link Up to 15 km Baseband Control Transmission Iub To/From RNC Main Unit + RRU TRX PA LNA/Filters TRX: Transceiver Unit PA: Power Amplifier LNA: Low Noise Amplifier S ăĐ ăK TăN IăRBS3418
  • 41. MÔăT ăRBSă3418 Capacity  Channel elements: up to UL/DL 512/768  HSDPA/Enhanced-UL prepared Size & Weight  Size H x W x D : à U à à à à à à à  Volume: 22 litres  Weight: 16 kg Power  Input voltage: -48 V DC or 90-275 V AC  Power consumption <210 W (typical) Other  6x1 and 3x2 configurations  Operating temperature range (+5 ºC to +40 ºC)  Transmission options: E1/J1/T1, STM-1, E3/T3  à a kà ou ti g  15 km optical fibre length  Supports 20 external alarms
  • 42. M TăTR CăRBSă3418 PDU Fan Unit Air Inlet OBIFB TXB 2XRAXB ETB CBU
  • 43. Transmission interfaces: E1/T1/J1 Site LAN interface XALM OVP interface Power interface Grounding interface M TăSAUăRBSă3418
  • 44. CÁCăKH IăCH CăNĔNG • RAXB – Base a dàRe ei e à oa dà àKhốià hậ à ă gàtầ àgố • TXB – Base a dàT a s itte à oa dà àCa dàph tà ă gàtầ àgố à • ETB – Exchange Terminal board • CBU – Co t olàBaseàu ità Ca dđiềuàkhiể à • OBIFB – Opti alàBase a dàI te fa eàBoa dà Ca dàgiaoàdiệ à quang) • PDU – Po e àDist i utio àU ità àCa dà guồ à ă gàtầ àgố • FU - Fa àU ità àKhốià uạtà
  • 45. CARDăĐI UăKHI NăCBU CBU - Control Base Unit CBU contains: • Control System (GPB4) • Interconnect (SCB2) • Line Termination (ET-MC1) • Timing Unit Functionality (TU/TFM)
  • 46. CARDăGIAOăDI NăQUANGăOBIFB The OBIF board, acts as an interface between the MU and one or more RRUs, it is responsible for the following functionality in the RBS: • The Interface between the MU and one or more RRUs • User Data (UD) and OIL data distribution • Distributes Baseband (BB) clock and Node B Frame Number (BFN) to one or more RRUs OBIF Ports OBIF Ports + LED Interface XALM Connectio ns LED Interface
  • 47. KH IăRAXB Chứ à ă gà h h: • De odulato à DEM àgiảiàđiềuà hế • Ra do àá essà Rá àt u à hậpà gẫuà hiê • De ode à DEC àGiảià • Boa dàP o esso à BP àBoa dà ửàlý
  • 48. TXB-TRANSMITER BOARD Encoding (ENC) Card giải mã • Modulation and spreading (MOD) • Board Processor (BP)
  • 49. KH IăNGU NăPDU Chứ ă g khối PDU: • Cung ấp guồ cho khối uạt. • Cung ấp guồ cho khốiCBU.
  • 50. KH IăQU TăFU The fan unit maintains a suitable temperature in the Main Unit (MU) and is positioned between the PDU/PSU and the subrack in the MU
  • 51. N IăDUNG 1. Gi i thi u chung 2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB) 3. Thi t b truy n d n 4. H th ng ngu n 5. K t luận
  • 53.  Kh i thu phát vô tuy n  Kh i ghép n i Anten  Anten, phi đ  Bĕng t n g c, ghép n i chuy n m ch kênh  Kh i đi u khi n giám sát CÁCăKH IăCH CăNĔNGăCHệNH
  • 54.  Các kh i ch c nĕng này đ c tích h p vào hai kh i ODU treo trên c t cao anten và kh i IDU đ t trong phòng máy  Kh i ODU bao g m các kh i thu phát, ghép n i anten và anten phát x r i ho c tích h p  Kh i IDU bao g m các kh i ch c nĕng qu n lý c u hình dung l ng, x lý tín hi u bĕng t n g c, k t n i giao di n truy n d n. Ngoài ra t i kh i này còn có kh i ch c nĕng đi u khi n giám sát, c nh báo, kênh nghi p v , x lý đ u chéoầ. CÁCăKH IăCH CăNĔNGăCHệNH
  • 56.
  • 57.  Kh i thu phát vô tuy n (RAU)  Kh i ghép n i anten,  Anten, phi đ .  Kh i bĕng t n g c, ghép n i chuy n m ch kênh (SMU)  Kh i giao di n truy n d n (modem MMU)  Kh i đi u khi n giám sát. CÁCăTHÀNHăPH NăCHệNH
  • 58. Anten ODU INTFC(16E1+LAN) Modem Control . Khối Mode (Mode U it - MMU) Kh iăMMUălƠăgiaoădi năkh iătrongă nhƠăk tăn iăđ năkh iăradioăvƠăch aăcácăb ăđi uăch ăvƠăgi i đi uăch . Khối giao diệ INTFAC . Khối điều khiể KH IăODU
  • 60.
  • 61. Minilink là b thi t b cung c p đ ng truy n vô tuy n, đ m b o liên l c gi a BTS/Node B và BSC/RNC Gi I THI U MINILINK Thành ph n: Có th chia thành các ph n sau: 1. B phận bên ngoài nhà tr m (Outdoor Unit) 2. B phận bên trong nhà tr m (Indoor Unit) 3. Cáp viba (Radio cable)
  • 63.  Ch cănĕng:ăThuăphátăvoătuy n  B ngămƣăs năph mă(Productăcode): THI TăB ăOUTDOOR 1 . RAU : RAst01xCD Ký hiệu Mã Ý ghĩa ST 07 RAU 7-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz) 08 RAU 8-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz) 15 RAU 15-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz) 18 RAU 18-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz) 23 RAU 23-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz) 26 RAU 26-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz) 38 RAU 38-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz) x 0 Công suấtà huẩ 1 Công suấtà ao CD xx Ký hiệuà ă gàphụ su à a d
  • 64.  Thôngăs ăc aăb ăsuyăgi mă(attenuator): 1 . RAU : Lo i Mini Link Mã s ăb ăsuyăgi m Đ suyăgi m Công su tăra 7-E Không có +1 đ nă+21 329 945/11110 11.0±0.5 dB -7 đ nă+7 329 945/11200 20.0±0.6 dB -16ăăđ nă-2 7-E HP Không có +8 đ nă+28 329 945/11110 11.0± 0.5 dB 0ăđ nă+14 329 945/11200 20.0 ±0.6 dB -9ăăđ nă+5 15-E Không có +3 đ nă+13 SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB -7ăăđ nă+4 SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -17 đ năă-7 15-E HP Không có +10 đ nă+25 SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB 0 đ nă+11 SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -10 đ nă0 THI TăB ăOUTDOOR
  • 65.  Cácălo iăđ ngăkinhăAnten:ă0.2m,ă0.3m,ă0.6m  Cóă2ăcáchăgắnăAntenăv iăRAU: • Gắnătr căti p 2 . Anten: THI TăB ăOUTDOOR
  • 66.  Cácălo iăđ ngăkinhăAnten:ă0.2m,ă0.3m,ă0.6m  Cóă2ăcáchăgắnăAntenăv iăRAU: • Gắnăbằngă ngăd năsóng. 2 . Anten: THI TăB ăOUTDOOR
  • 67. INDOOR UNIT 1. AMM 2. CÁC PLUG-IN-UNIT 3. MMU 4. SMU
  • 68.  AMMă(AccessăModuleăMagazine):ălƠăkhungăđ ăch aăcácămoduleă khácă(plugăinăunit).ăCóă3ălo i: • AMM 1U: có 1 MM • AMMă2U:ăcóă3ălo i AMM 2U-1: 02MMU+01SAU AMM 2U-2: 02MMU+01SMU AMM 2U-3: 02MMU+01SAU+ 01SMU • AMMă4U:ăg mă04ăMMUă+ă01ăSAUă+ă02ăSMU 1 . AMM: THI TăB ăINDOOR
  • 69.  MMU:Giaoăti păv iăRAUă&ăAntenă • MMUă2x2ă:Cóă2ălu ngă2M • MMU:4x2/8ă:cóă4ălu ngă2Mă+ă01ălu ngă8M • MMUă2x8:cóă2ălu ngă8M • MMUă34+2ă:cóă01ălu ngă2Mă+01ălu ngă34M  SMU:dùngăbậtăchuy năAntenăvƠăk tăh păv iăMMUă,cóă3ălo iă: • SMUăSwă:cóă4ălu ngă2Mă+ă2lu ngă8M • SMUă8x2ă:Cóă8ălu ngă2ăM • SMUă16x2ă:Cóă16ălu ngă2M 2 . Các Plug-in-unit: có 3 lo i: THI TăB ăINDOOR
  • 70.  SAU :K t n i các AM ,thêm kênh c nh báo ..,có 3 lo i : • SAU basic • SAU exp1 • SAU exp2 2 . Các Plug-in-unit: có 3 lo i: THI TăB ăINDOOR
  • 71. 3 . Sơ đồ khối các MMU : To another MMU or to an SMU 2x2 Mbps modulator/ demodulator To RAU …. 2Mbps MMU 2x2 THI T B INDOOR
  • 72. 3 . Sơ đồ khối các MMU : To another MMU or to an SMU 8 Mbps modulator/ demodulator 2/8 modulator/ demodulator To RAU …. 8Mbps 4x2 Mbps or MMU 4x2/8 THI TăB ăINDOOR
  • 73. 3 . Sơ đồ khối các MMU : To another MMU or to an SMU 2x8 Mbps modulator/ demodulator To RAU …. 8Mbps MMU 2x8 THI T B INDOOR
  • 74. 3 . Sơ đồ khối các MMU : To another MMU or to an SMU 34 + 2 Mbps modulator/ demodulator To RAU …. 2Mbps MMU 34 +2 34Mbps THI TăB ăINDOOR
  • 75. 3 . Sơ đồ khối các SMU : Traffic router To MMUs MMU Select 2x2 4x2 8 2x8 Or 34+2 Mbp s To MMU or SMU SMU Switch THI T B INDOOR
  • 76. 3 . Sơ đồ khối các SMU : 2/8 Multiplexor/ Demultiplexor 2/8 Multiplexor/ Demultiplexor 1+1 Switch Traffic router To MMU or SMU To MMUs MMU Select 8 8 8x2 4x2 4x2 SMU 8x2 THI TăB ăINDOOR
  • 77. 3 . Sơ đồ khối các SMU : SMU 16x2 16x2 1+1 Switch MMU Select To MMUs 34+2 34 Traffic router Traffic router 8/34 NUX/DeN UX 2/8 NUX/De NUX 2/8 NUX/De NUX 2/8 NUX/De NUX 2/8 NUX/De NUX 16x2 To MMU or SMU 16x2 To MMU or SMU 8 8 8 8 4x2 Singnals THI T B INDOOR
  • 78. 3 . Sơ đồ các khối MiliLink : THI TăB ăINDOOR
  • 79.
  • 80. Mô tả phần cứng thi t b vô tuy n SLT • C u hình đ y đ c a thi t b : 9+1 STM1 • C u hình s d ng (đ u t theo d án): 4+0 STM1 • Khung máy: ph n RF, ph n indoor. SLT RFU SLT IDU T NGăQUANăV ăTHI TăB
  • 81. T NGăQUANăV ăTHI TăB RFU IDC Left drawer Right drawer IF unit PSU System controller
  • 82. Các thành ph n nh sau :  Khối cao tần: RFU, b phát cao t n, công su t phát: 32dBm, n u high end thi th t tĕng d n tính t trái qua ph i, 2 ngõ ra, 1 ngõ ->IF, còn l i ghép XPIC.  Khối Baseband - IDM (các drawer): th c hi n gi i đi u ch (mod/dem) đ c đi u khi n giám sát bởi các IDC (indoor controller). Không s d ng ngĕn gi a n u dùng ch đ n+1.  Khối trung tần: chuy n đ i t n s trung t n. T NGăQUANăV ăTHI TăB
  • 83. Mô tả phần cứng thi t b add/drop ADR2500extra Khung máy: Ngu n, giao ti p lu ng (trên cùng), subrack chính, fan. T NGăQUANăV ăTHI TăB
  • 84. Các card: FAN eXtra ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH ACCES PDH SWITCH HO/LO SWITCH HO/LO Aggr. STM16 Aggr. STM16 4 STM1 or STM4 or STM16 or GigE 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 4 STM1 or STM4 or STM16 or GigE 3x34/45M (protection) or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150 63 x2M (protection) or 4 STM1 or STM4 or GFP150 PSU-2G PSU-2G PSU-2G CTR L 2G CCU- 2G AUX AUX T NGăQUANăV ăTHI TăB
  • 85.  CCU-2G: đ ng b , đo ki m, c nh báo. B x lý đ ng b nằm ở card Switch Loho.  CTRL-2G:giám sát, qu n lý c u hình  63E1: tách ghép E1 (Trib 5,6,7,8), Trib 2 dành cho card b o v E1/E3, Trib 1 dành cho card b o v STMn  4xSTM1-SFP: giao ti p lu ng STM1 (Trib 3,4), s d ng module cắm ngoài SFP (LC-PC, S1.1), công su t phát quang: -9,8dBm, đ nh y thu: - 28dBm, m c thu cao nh t: -8dBm.  LTU: giao ti p lu ng E1 (cân bằng 120Ohm), Trib 5 (63E1) t ng ng v i 3 card LTU5-1, LTU5-2, LTU5-3 (m i card LTU: 21E1), Trib 6,7,8 t ng ng v i LTU6,7,8.  Switch Loho: ma trận chuy n m ch 32x32VC4@VC12/VC3/VC4. T NGăQUANăV ăTHI TăB
  • 86.
  • 87. TRUYỀNàDẪNàQUáNG Phầ thiết ị t u ề dẫ quang tại nhà t ạ bao gồ :  ODF quang  Dây hả quang  Modem quang  Light Smart 150  VOM  Phiế đấu dây E1
  • 89.  Cáp quang ( màu đe )  Dây hả quang ( màu vàng ) TRUYỀNàDẪNàQUáNG
  • 90. Modem truyền dẫn quang Cho phép ghép hiều luồ g E1 để t u ề dẫ trên sợi quang,phù hợp ới các ứ g dụ g ừa và hỏ khi phát t iể ạ g iễ thông TRUYỀNàDẪNàQUáNG
  • 91. Phi n ra lu ng E1 TRUYỀNàDẪNàQUáNG
  • 92. Modem quang VOM Mặtàt ướ Mặtàsau TRUYỀNàDẪNàQUáNG
  • 93. Các thông số kỹ thuật chính :  Ho t đ ng trong d i ngu n 18VDC-72VDC  Có th ghép t i 16 lu ng E1 đ truy n trên cáp quang  S d ng 1 ho c 2 s i quang Siglemode Các cảnh báo:  M t giao ti p quang  M t đ ng b quang  M t đ u vào lu ng E1 TRUYỀNàDẪNàQUáNG Modem quang VOM
  • 94. M t tr c c a thi t b VOM TRUYỀNàDẪNàQUáNG
  • 96. Light smart –PE150 Mặt t ướ : TRUYỀNàDẪNàQUáNG Mặt sau:
  • 97. • Lightsmart có thể hỗ t ợ 4/8/16/20 E1 tùy thuộ vào số lượ g card giao diệ E1 ủa thiết ị ( Mỗi card hỗ t ợ 4E1) TRUYỀNàDẪNàQUáNG
  • 98.
  • 100. -Khi t iể khai ạ g phát sóng NodeB thì các NodeB có thể lựa họ ột trong các phươ g thứ sử dụ g t u ề dẫ sau: + “ử dụ g 4E1 + “ử dụ g 1E + 1FE + “ử dụ g FE -Khi sử dụ g t u ề dẫ FE thiết ị nodeB thì t u ề dẫ đi ề RNC sẽ phải đi ề ạ g ManE - Có hai cách đấu ối NodeB ề ạ g ManE + Đấu ối t ự tiếp cáp quang ề ạ g ManE + Thông qua ộ hu ể đổi quang điệ hu ể từ quang sang cáp ạ g TRUYỀNàDẪNàMáNàE
  • 102. N IăDUNG 1. Gi i thi u chung 2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB) 3. Thi t b truy n d n 4. H th ng ngu n 5. K t luận
  • 103. NỘIàDUNGàPHẦNàHỌC 1. “ơ đồ đấu ối hệ thố g guồ điệ t ạ BTS 2. Cấp guồ AC, máy phát 3. Giới thiệu các loại tủ guồ trên ạ g VMS
  • 104. m¸y næ CB 100 A 3P C«ng t¬ ®iÖn 3x 20A (40 A) – 3p CÇu dao ®¶o chiÒu 3p § I Ö N A C 3 P H A C ¸ P 3 X 1 6 + 1 X 1 0 Tñ §IÖN NGOµI PHßNG M¸Y C¸P 3X16 + 1X 10 Bé CHUYÓN §æI ĐIÖN NGUåN /M¸Y Næ 3RF 40A 3P THIÕT BÞ C¾T LäC SÐT CB 63 A 3 P (A ) CB 10 A 2 P CB 10 A 2 P CB 20 A 2 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 32 A 1 P CB 20 A 2 P ( B ) ( C ) ( A ) ( B ) ( C ) (C ) ( C ) C¸P 2x6 C¸P 2x6 C¸P 3X16+1X 10 C¸P 3X 16+1X 10 hép ph©n phèi ®iÖn 17 cb (clipsal ) BTS ACCU REC M 70 Dù phßng DH 12000 BTU M 16 DH 12000 BTU M 16 b¸o ch¸y , c¶nh b¸o ngoµi ®Ìn , æ c¾m M 70 A , B , C / CB 10 A 2 P VIBA M 70 2 x M 16 2 x M 35 2 x M 95 2 x 2 ,5 2 x 2 ,5 S ăĐ ăĐI NăĐI NăHỊNHăC AăM TăBTS
  • 105. S ăĐ ăĐ UăN IăĐI NăACăĐ UăVÀO Điện lưới từ công tơ của điện lực Tới bộ chống sét AC trong phòng máy
  • 106. Tới hộp phân phối AC Điện lưới hoặc điện máy nổ từ hộp cầu dao đảo chiều Đ UăN IăNGU NăQUAăB ăCH NGă SÉTăNGU NăAC Hộp bypass Bộ cắt lọc sét nguồn AC
  • 107. Đ UăN IăH PăPHỂNăPH IăNGU NăAC Tủ máy nắn Điều hòa1 Điều hòa2 Hộp cảnh báo ổ cắm, ánh sáng Từ hộp Automat chống sét AC
  • 108. Cánh thức kiểm tra khi có sự cố xảy ra đối với phần nguồn điện: -Kiểm tra cách thức đấu nối -Kiểm tra vị trí automat: vị trí bật hay tắt -Kiểm tra phần đấu nối cáp AC phía trong hộp automát KI MăTRAăĐ UăN IăĐI Nă T IăH PăPHỂNăPH IăăAC
  • 109.
  • 110. MÔăT ăCHUNG • Nguồn Emerson 2900 : công suất của 1 module nguồn là 2900W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 16AAC (hoặc 50A DC) • Nguồn Emerson 3200 : công suất của 1 module nguồn là 3200W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 17AAC (hoặc 55A DC) • Nguồn Emerson 1800 : công suất của 1 module nguồn là 1800W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 12AAC (hoặc 30A DC)
  • 111. Ermerson 2900 (rack 19 in) Ermerson 3200 Ermerson 1800 ởà hà ửaà aà ớiàthấ àRe NGU N EMERSONăTH CăT
  • 112. MÔàTẢàBÊNàTRONGàNGUỒNàMãYàNẮNàEMER“ONà PS48300/2900 CBàáCà ấpà hoà tủàRECà Modules REC Module hiể àthị à ầuà h à Battery VDR CBsà ấpà guồ àáCà cho các RECs Boàđiềuàkhiể à à ả hà oà ngoài Busbar 0V DC Busbar - 48V DC LLVD CBsà ấpà hoàtảià ưuàtiê :àBT“,à NodeB,àT u ề à dẫ BLVD CBsà ấpà hoàtảià kh gàưuàtiê .
  • 113. ÝàNGHĨáàCãCàĐÈNàCHỈàTHỊàTRÊNàCãCàMODULEà REC: R48-1800A, R48-2900U, R48-3200 Led xanh hỉàthịà guồ Ledàđỏ hỉàthịà ả hà báo Led vàng hỉàthịà ảoà ệ LED Bình thườn g Không bình thường Nguyên nhân không bình thường Chỉ thị nguồn (xanh) Sáng (on) Tắt (off) Không có nguồn AC vào REC Nhấp nháy REC đang dưới sự điều khiển của SCU (bo điều khiển) Chỉ thị bảo vệ (vàng) Tắt (off) Sáng (on) Điện áp AC vào REC quá cao hoặc quá thấp, quá nhiệt … Nhấp nháy Trao đổi thông tin giữa REC và SCU lỗi. Chỉ thị cảnh báo (đỏ) Tắt (off) Sáng (on) Quá áp đầu ra. Nhấp nháy Fan lỗi.
  • 114. ÝàNGHĨáàCãCàĐÈNàCHỈàTHỊààVâàCHỨCàNĂNGà CãCàPHÍMàTRÊNàBOàĐIỀUàKHIỂNàVâàHIỂNàTHỊ Đè hỉ thị ả h báo (Alarm) Đè àRu à Đè hỉ thị ả h báo nghiêm t ọ g Màn hình hiể thị Các phím hứ ă g Tay ầ Đèn chỉ thị Trạng tái bình thường Trạng thái lỗi Nguyên nhân lỗi Run(green) Sáng Tắt Không có nguồn vào máy nắn. Alarm(yellow) Tắt Sáng Có cảnh báo đang được theo dõi. Critical alarm (red) Tắt Sáng Có lỗi lớn hoặc lỗi nghiệm trọng. Phím Chức năng ESC Tr về menu trước ENT Vào menu chính hay xác nhận menu chọn và Thay đổi menu. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể được sử dụng để thay đổi các tuỳ chọn khác nhau và Thay đổi giá trị. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể di chuyển con trỏ sang trái hay sang phải
  • 116. Nhấ à Mũi tên xuố g Nhấ à Mũi tê xuố g Màn hình chính XEMàĐIỆNàãPàáCàVâOàTỦàNGUỒN
  • 117. ĐI NăÁPăHI NăT IăT NGăMODULE • Trên board điều khiển, nhấn phím ENT để vào MAINMENU Nhấ à ENT Nhấ à Mũi tên xuố g Nhấ à ENT
  • 118. D gàDCàhiệ à tạià ủaàRe à ãpàDCàhiệ à tạià ủaàRe à Điệ à pàáCà vào Rec1 Rec 1 Để t ở ề màn hình t ướ , ta hấ nút ESC trên board điều khiể ĐI NăÁPăHI NăT IăT NGăMODULE
  • 119. KI MăTRAăC NH BÁO MainMenu Status Maintennace Setttings Status Rectifiers Active Alarm Alarm History Status Rectifiers Active Alarm Alarm History 1Alarm SPD Fault 040411 20:08:30 040411 22:08:30 Nhấ ENT Nhấ Mũi tên xuố g Nhấ ENT
  • 120. KI MăTRAăC NH BÁO Serial No Alarm Description Default alarm level Default related relay Related paramenter configuration 1 Load Fuse Alarm Load failure caused by overload, short circuit, manual disconnect, and alarm circuit failure Critical 6 2 LVD1 Load low voltage disconnects Critical 5 LLVD enabled 3 LVD2 Battery low voltage disconnets Critical 4 BLVD enabled 4 Batt Curr High Charging current of battery higher than the setting of “Over”(Chargingăoverăcurrentălimit) Observation None 5 Batt Fuse Alarm Batt Failure caused by overload, short circuit, manual disconnect, and alarm circuit failure Critical None 6 Non Float Status Including auto boost charge , cyclic boost charge, constant current test , and short test NoAlarm 7 7 Batt Discharge Battery is discharging NoAlarm None 8 Curr Discrepancy If the DC Power System has shunts, the addition of measured load current and Battery current differs recitifier output current noticeably NoAlarm None 9 Short Test Fail Short Test Fault, In short test, difference in discharging current of two batteries is bigger than setting value Observation None 10 Batt Test Fail Battery discharging time shorter than expected Observation None 11 Volt Discrepancy Actual output voltage is different from both the measured DC bus voltage and different from the voltaged reported by the recitifier to SCU. The error is bigger than 1V Observation None 12 DC Volt Low#2 DC output voltage very low Critical 2 DC output under- voltage alarm point 13 DC Volt Low#1 DC output voltage low Critical 2 DC output under-
  • 121. 22 Manual Mode Battery management is in manual control mode NoAlarm None 23 High Load When system reacher settable level of total capacity. The default is 75% 24 Power Major System contains Major or Critical alarm (red LED) Critical None 25 Power Minor System contain Observation alarm(yellow LED) Critical None 26 Rectifier Lost The controller has detected a reduction in the number of running rectifiers Observation None 27 Multi-Rect Alarm More than two rectifiers alarm Critical None 28 Load share Alarm The output current of one rectifier is higher than the certain value and higher than the average value for all rectifiers Critical None 29 Rect Not Respond Rectifiers does not communicate with M5000D Major 3 30 Rect AC Fail AC input voltage of this rectifier lower than 80V Major 3 31 Rect HVSD This rectifier output voltage was higher than the retifier HVSD setting and has shut down Major 3 32 Rect Failure Serious load sharing alarm(the output current of the rectifier is lower than 1A and the average load is greater than 6A). Or rectifier’săIDărepetition Critical 3 33 Rect Protect AC over voltage or Rectifier PFC failure or current unbalance or Over-temperature or AC Low voltage or AC phase loss or position pin failure or Inner communication fault Observation 3 34 Rect Fan Fails Rectifier fan fails Major 3 35 Rect Derated Rectifier AC input voltage is low and the rectifier internal temperature is high and high load Observation 3 36 Temp Alarm Temperature higher or Lower than the setting of Temp, including Ambient temp and battery Temp Observation None 37 Batt Over Temp Batteryătemperatureăhigherăthanătheăsettingăofă“HighăTemp”ă,ă including tempe Major None Over-temperature alarm point KI MăTRAăC NH BÁO
  • 122. Xóa c nh báo đƣ t t nh ng còn trên board • Khi thay một Rec mới vào thay, nhiều lần ta thấy Rec đã tốt, có nguồn nhưng BTS vẫn cảnh báo. Hay khi có 01 REC hỏng, ta rút Rec hỏng ra thì tủ nguồn vẫn cảnh báo. • Để giải quyết thì ta làm như sau : – Rút board điều khiển ra (bắt buộc). – Đóng nguồn, đợi board đk kh i động lại và xuất cảnh báo cũ ra. – Vào Main Menu, chọn Status, chọn Active Alarm, nhấn ENT cho đến khi alarm muốn xóa xuất hiện, nhấn phím  (mũi tên sang phải) sẽ xuất hiện : “Press ENT Clear, ESC Key Quit” . Ta nhấn ENT để xóa cảnh báo. Khi đó sẽ xuất hiện : “ACTIVE ALARM NONE” KI MăTRAăC NH BÁO
  • 123. SET-UPăTHÔNGăS Main Menu Status Maintenace Settings Main Menu Status Maintenace Settings Enter password: 1 Nhấ ũi tên uố g Lưu ý : - Dùng phím ũi tên uố g để hập số - Đ là Password thông thườ g. Password ấp độ cao là : 640275 (không phổ iế )
  • 124. - Th gàthườ g,àa uàsẽàđượ àset-upàđú gàgi àt ịàthự à ủaàa uàtạiàBT“. - Khiàđ ,àth gàthườ gàd gà ạpàa uà=à %àdu gàlượ gàa u. - Vdà:àdu gàlượ gàa uà=à àáhàth àd gà ạpàa uàsẽàl à àáàDC. Nhấ Mũià tên uố g Nhấ ENT Nhấ ENT -Nhấ àph àà ũiàtê à uố gàđểà uố gà ộtà Capacity -Nhấ àph à ũiàtê àt iàha àphảiàđểàgiả àha à tă gàdu gàlượ gàa u. -Nhấ àph àENTàđểà hấpà hậ àgi àt ịàtha àđổi SET-UPăTHÔNGăS ăACCU
  • 125. Nhấ Mũià tên uố g Nhấ ENT Nhấ ENT Điệ à pàtải Điệ à pà ạpàa u SET-UPăĐI NăÁP T IăVÀăN PăACCU
  • 126. S ăĐ ăĐ UăCHỂNăC NHăBÁOăNGOÀI Mở vít và rút card điều khiể ra khỏi tủ “ơ đồ đấu ối chân ả h báo trên card điều khiể
  • 127.  Hàng trên( tính từ trái qua phải): •Chân 2,3: AC •Chân 5,6: REC Hàng dưới (tính từ trái qua phải): •Chân 2,3: LVA S ăĐ ăĐ UăCHỂNăC NHăBÁOăNGOÀI
  • 128.  Khi rút Rec ra phải tắt Automat trên tủ guồ ấp điệ cho gă rec này thì sẽ hết ả h báo.  Khi ắ ổ sung Rec vào thì thao tác ật lại Automat trên tủ guồ ấp điệ cho gă rec này.  T ườ g hợp ị Treo thì rút card điều khiể tủ guồ ra sau đ ắ lại ( T ườ g hợp có điệ AC). XịAăC NHăBÁOăREC
  • 129.
  • 131. Khốiàđiềuàkhiể à aoàgồ : •à àph à hứ à ă g •àHiể àthịà àđặ àt h •à à ổ gàU“B •àĐè àhiể àthịà uà a h hỉàthịàhệàthố gàhoạtàđộ gà hàthườ g àà •àĐè àhiể àthịà uà a h hỉàthịàhệàthố gàđa gà à ả hà o à •àĐè àhiể àthịà uà g hỉàthịàhệàthố gàđa gàhoạtàđộ gà ấtà thườ g;à à ả hà o à KH IăĐI UăKHI N
  • 132. Rectifier module FLATPACK 2 1800 Kí h thướ : (W x D x H): 109 x 327 x 41,5mm Khối lượ g: 1.8 kg FLáTPáCKà à à u gà ấp:à - Đốià ớiàRe tifie à Wà u gà ấpàđầuà aà , àá ps,à àVDC à,àđầuà oà AC 230V. KH IăĐI UăKHI N
  • 133. Phươ g pháp reset Alarm khi tháo module Rectifier sử dụ g phím ấ trên Smartpack +B1 : Bấ Enter >Smartpack hiể thị user Option +B2 : Bấ Phím uố g đế menu Service Option ồi ấ Enter, Màn hình sẽ hiệ ụ hập password , sử dụ g phím Lên để hập password = 3 >> ấ Enter để đă g hập vào Service Option +B3 : Bấ phím Xuố g đế ụ Re o eàU it à>>àBấ Enter >> Smartpack sẽ đượ reset ả h báo Rect ị tháo ra. T ăNGU NăELTEK
  • 134. TÓMàTẮTàBâIàHỌC Bài học đƣ cung c p các n i dung sau: 1. Các thi t b chính trên tr m BTS 2. C u trúc và ch c nĕng các card trên thi t b BTS c a Ericsson và Node B Ericsson 3. C u trúc và ch c nĕng các kh i trong thi t b truy n d n Pasolink, Minilink 4. Gi i thi u chung v h th ng ngu n và t ngu n Emersson, Eltek