Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
Dịch vụ hỗ trợ viết đề tài điểm cao baocaothuctap.net
Zalo / Tel: 0909.232.620
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Thử nghiệm thiết bị điều khiển giám sát dòng điện thông qua mạng GSM.doc
Dịch vụ hỗ trợ viết đề tài điểm cao baocaothuctap.net
Zalo / Tel: 0909.232.620
BƯỚC ĐẦU TÌM HIỂU SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA HYỆN NHO QUAN - NINH BÌN...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA VẬT CHẤT TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ THẾ GI...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
LIÊN MINH CHIẾN ĐẤU LÀO - VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Biện pháp rèn kĩ năng diễn đạt trong văn miêu tả cho học sinh lớp 5.pdfTÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học cho học sinh lớp 5.pdfTÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Phân loại và phương pháp giải các bài toán chuyển động cho học sinh khá, giỏi...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty Cổ phần Sông Đà 9.06.pdfTÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng c...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Tiềm năng, thực trạng phát riển công nghiệp năng lượng Việt Nam.pdfTÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
CHẾ ĐỘ VUA LÊ - CHÚA TRỊNH, MỘT THỂ CHẾ CHÍNH TRỊ ĐẶC BIỆT TRONG LỊCH SỬ DÂN ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Nghiên cứu tiềm năng phát triển kinh tế tỉnh Quảng Ninh.pdfTÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
2. GI IăTHI U
Bài học đ c thi t k nhằm cung c p cho học viên các
ki n th c t ng quan v tr m BTS. Ngoài ra, bài học cũng
tập trung vào các n i dung liên quan đ n c u trúc, ch c
nĕng c a 3 thi t b chính là BTS, truy n d n và ngu n đi n.
K t thúc bài học, Học viên s :
Có th x lý m t s tình hu ng CTT khi có c nh
báo v s c trên các thi t b
Có kh nĕng vận d ng các ki n th c đƣ học vào
công vi c ki m tra, b o d ỡng các thi t b trên tr m.
3. NỘIàDUNG
1. Các thi t b chính trên tr m BTS
2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. Tóm tắt n i dung
4. CÁCăTHI TăB ăCHệNHăTRểNăTR MăBTS
T BTS
T ngu n DC, ch ng sét, n áp
Thi t b truy n d n
C t Anten
Máy phát đi n
Các thi t b ph tr khác (máy l nh, công t ầ)
6. Tủ BTS
Tủ NodeB
Thiết ị t u ề dẫ
Tủ Nguồ
Ắ Quy
Hộp AC
Cắt Lọ Sét
Ổ áp
Điều hòa
...
CÁCăTHI TăB ăINDOOR
7.
8. N IăDUNG
1. Gi i thi u chung
2. Tr m thu phát g c (BTS/NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. K t luận
9. TR MăTHUăPHÁTăG CăBTS
Cấu trúc chức năng & phân lo i tr m BTS
Gi i thi u thi t b BTS của các hãng tiêu biểu
Alcatel
Huawei
Gi i thi u thi t b nodeB của các hãng tiêu biểu
Huawei
10. THIẾTàBỊàBT“àVâàNODEB
BTS là m t thi t b quan trọng trong h th ng vô tuy n di đ ng.
Trong h th ng GSM, nó nằm trong phân h BSS ch u s giám sát,
đi u khi n t BSC th c hi n ch c nĕng cung c p các k t n i vô
tuy n đ giao ti p v i thi t b ng i dùng, giúp ng i dùng truy
nhập các d ch v mà h th ng m ng cung c p.
Trong h ăth ngă3GăUMTSă(W-CDMA),ănóăđ căgọiălƠăNodeăB,ă
nằmătrongăphơnăh ăUTRANăch uăs ăqu nălỦ,ăgiámăsát,ăđi uăkhi nă
bởiăRNC.ă
12. C UăTRÚCăCH CăNĔNGăC AăBTS
Thi t b t tr m BTS là thành ph n trung tâm c a
tr m, nó bao g m các kh i ch c nĕng nh sau:
1. Các kh i thu phát (TRX);
2. Kh i ghép n i anten;
3. Kh i ch c nĕng đi u khi n chính;
4. Các kh i h tr :
Tủ cabinet,
Khối nguồn, khối quạt, lọc gió,
tiếp đất, giao diện đấu truyền dẫn, cảnh báo, ắc
quy…
13. PHỂNăLO I
1. Phân lo i theo t tr m
Trạm BTS trong nhà (Indoor cabinet)
Trạm BTS ngoài trời (Outdoor cabinet)
Trạm BTS phân bố (DBS): BBU dạng rack 19” đặt trong nhà
trạm, RRU là khối thu phát vô tuyến đặt trên cột hay ngoài nhà
trạm.
2. Phân lo i theo c u hình, dung l ng tr m
Trạm macro
Trạm mini,
Trạm micro,
Trạm pico
…, với cấu hình trạm sector hay omni
14. C àloạiàBT“à àNodeBàsửàdụ gà hoà ạ g VMS:
BTS Acatel
BTS Ericsson
BTS Huawei
NodeB Huawei
NodeB Ericsson
NodeB Nokia-Siemens
THI TăB ăBTSăVÀăNODEăB
15.
16. GI IăTHI U
T ng quan
1. RBS Indoor 2216 cabinet
2. RBS Outdoor 2116 cabinet
Đ c tính kỹ thuật
1. C u trúc RBS 2x16
2. C u trúc RSB Indoor 2216
3. C u trúc RSB Outdoor 2116
4. DRU & DXU
5. ACCU & DCCU
6. PSU & IDM
7. H th ng làm mát
8. Công su t tiêu th
17. 12 nhóm thu phát 1 cabinet.
Kíchăcỡănh ăgọn
Kíchăth căm tăđ ă40ăxă60ăcm
Cao 90 cm
Cóăth ăx păch ng.
Trọngăl ngănhẹ
Cabinet : 150 Kg
Card (full) : 70 Kg
Dƣyănhi tăđ ăr ng
T ăă-33 °
Căđ nă+50ă°
C
S ăd ngăngu năACăho căDC
VMS s ăd ngăngu năDCă-48Văt ăt
ngu năDeltaă(PSUă-48 : +24V).
RBS OUTDOOR 2116 CABINET
18. LƠălo iăRBSă2216ăđ tătrongăcabinet
ngoƠiătr i.
Kíchăth c
Chơnăđ ă:ă65ăxă90ăcm
Cao130 cm.
Trọngăl ng
Cabinet : 250 Kg
Card (full) : 70 Kg
H ăth ngălƠmămát.
H ăth ngăđi uăhòaătrongăt ăngu n
B ălọcăkhíătr căti pă(t ăBTS)
Dƣyănhi tăđ ăr ng.
T ă-33 °
Căđ nă+50ă°
C.
RBS OUTDOOR 2116 CABINET
19. G m các thành ph n sau :
Alternating Current Connection Unit (ACCU).
Dual Radio Unit (DRU).
Distribution Switch Unit (DXU).
Direct Current Connection Unit (DCCU).
Fan Control Unit (FCU) and Fan Units.
Internal Distribution Module (IDM).
Power Supply Unit (PSU).
Over Voltage Protection Units (ch có ởăRBSă2116).
C UăTRÚCăRBSă2x16
31. 1
2
3
4
5
6
S ăl ngăPSUătínhătheoăDRUă:
Số lượng DRU RBS indoor 2216 RBS outdoor 2116
1 PSU
1 PSU
1 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
2 PSU
POWER SUPPLY UNIT (PSU)
32. RBS Indoor 2216 RBS Outdoor 2116
- Phân ph i ngu n +24V DC cho các thi t b trongcabinet.
- B o v bằng CB (8 cái) và c u chì.
INTERNAL DISTRIBUTION MODULE(IDM)
33. Đ iăv iăRBSăIndooră2216ăg mă:
Qu t.
H ăth ngăđi uăkhi năqu t.
B ăphậnălọcăkhíătrênăc a.
(*).Hệ thống này sử dụng luồng không khí để làm mát thiết bị.
Đ iăv iăRBSăOutdooră2116,ăngoƠiăh ăth ngătrên,ăcabinetăt
ngu năcònăcóăh ăth ngălƠmăl nhăkhíătr căti păđ tătrongăc a
cabinetăđ ălƠm l nhăkhíăđiăvƠo,ălƠmămátăchoăthi tăb .
(*). Hệ thống làm mát được điều khiển tự động.
H ăTH NGăLÀMăMÁT
34. Đối v i RBS Indoor 2216 :
- Ph ăthu căvƠoăTrafficăhi năt i,ăs ăl ngăTRX,ăt năs ,ănhi t
đ ămôiătr ngăvƠăcóăs ăd ngăm tăs ăch cănĕngăh năch ănhi u
hay không (DTX).
- RBSăIndooră2216ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch c
nĕngăh năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,8
KWă(+24VDC)ăho că2,0ăKWă(220VAC,ă-48VDC).
- RBSăIndooră2216ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăs ăd ngăch cănĕng
h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,4ăKW
(+24VDC)ăho că1,6ăKWă(220VAC,ă-48VDC).
CÔNGăSU TăTIểUăTH
35. Đối v i RBS Outdoor 2116 :
RBSă2116ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch cănĕng
h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă2,2ă
KW.
RBSă2116ăphátăc uăhìnhă4/4/4,ăkhôngăs ăd ngăch cănĕng
h năch ănhi u,ăcôngăsu tătiêuăth ătrungăbìnhăkho ngă1,8ă
KW.
Trongătr ngăh păs căAcquy,ăm cătiêuăth ănĕngăl ngăs
tĕngătùyătheoădòngăs c.ăM iăPSUăcóăkh ănĕngăcungăc pă
1500 W DC.
CÔNGăSU TăTIểUăTH
36. N i dung
1. Gi i thi u chung
2. Tr m thu phát g c (NodeB)
3. Thi t b truy n d n
4. H th ng ngu n
5. K t luận
38. T NGăQUANăV ăRBSă3418
• RB“à à aoàgồ àMU,RRUà à pà ua gà
(optical fiber cable -OIL)
• MU : Main unit
• RRU : Radio Remote Unit
• Giaoàdiệ à ua gàkếtà ốiàMUà àRRU:àOILà- Optical
Interface Link
39. MU
PBC TRM
WIFT
A/C
RBS shelter
Radiolink
to/from
RNC
Cable
Ladders
WCDMA air
interface
OIL cable
EACU
RBS=Radio Base Station
RRU=Remote Radio Unit
OIL=Optical Interface Link
MU=Main Unit
PBC=Power Battery Cabinet
TRM=Transmission Cabinet
WIFT=WCDMA Interface forTransmission
EACU= External Alarm Connection Unit
MÔăHỊNHăNHÀăTR MăS ăD NGăRBS3418
Jumper
RRU
RRU
40. Main Unit
RRU
Remote
Radio
Unit
OIL
Optical Interface Link
Up to 15 km
Baseband
Control
Transmission
Iub
To/From RNC
Main Unit + RRU
TRX
PA
LNA/Filters
TRX: Transceiver Unit
PA: Power Amplifier
LNA: Low Noise Amplifier
S ăĐ ăK TăN IăRBS3418
41. MÔăT ăRBSă3418
Capacity
Channel elements: up to UL/DL 512/768
HSDPA/Enhanced-UL prepared
Size & Weight
Size H x W x D : à U à à à à à à à
Volume: 22 litres
Weight: 16 kg
Power
Input voltage: -48 V DC or 90-275 V AC
Power consumption <210 W (typical)
Other
6x1 and 3x2 configurations
Operating temperature range (+5 ºC to +40 ºC)
Transmission options: E1/J1/T1, STM-1, E3/T3
à a kà ou ti g
15 km optical fibre length
Supports 20 external alarms
44. CÁCăKH IăCH CăNĔNG
• RAXB – Base a dàRe ei e à oa dà àKhốià hậ à ă gàtầ àgố
• TXB – Base a dàT a s itte à oa dà àCa dàph tà ă gàtầ àgố à
• ETB – Exchange Terminal board
• CBU – Co t olàBaseàu ità Ca dđiềuàkhiể à
• OBIFB – Opti alàBase a dàI te fa eàBoa dà Ca dàgiaoàdiệ à
quang)
• PDU – Po e àDist i utio àU ità àCa dà guồ à ă gàtầ àgố
• FU - Fa àU ità àKhốià uạtà
45. CARDăĐI UăKHI NăCBU
CBU
- Control Base Unit
CBU contains:
• Control System (GPB4)
• Interconnect (SCB2)
• Line Termination (ET-MC1)
• Timing Unit Functionality
(TU/TFM)
46. CARDăGIAOăDI NăQUANGăOBIFB
The OBIF board, acts as an interface
between the MU and one or more
RRUs, it is responsible for the
following functionality in the RBS:
• The Interface between the MU and one
or more RRUs
• User Data (UD) and OIL data distribution
• Distributes Baseband (BB) clock and
Node B Frame Number (BFN) to one or
more RRUs
OBIF
Ports
OBIF
Ports +
LED
Interface
XALM
Connectio
ns
LED
Interface
47. KH IăRAXB
Chứ à ă gà h h:
• De odulato à DEM àgiảiàđiềuà hế
• Ra do àá essà Rá àt u à hậpà gẫuà hiê
• De ode à DEC àGiảià
• Boa dàP o esso à BP àBoa dà ửàlý
53. Kh i thu phát vô tuy n
Kh i ghép n i Anten
Anten, phi đ
Bĕng t n g c, ghép n i chuy n m ch kênh
Kh i đi u khi n giám sát
CÁCăKH IăCH CăNĔNGăCHệNH
54. Các kh i ch c nĕng này đ c tích h p vào hai kh i
ODU treo trên c t cao anten và kh i IDU đ t trong
phòng máy
Kh i ODU bao g m các kh i thu phát, ghép n i anten và
anten phát x r i ho c tích h p
Kh i IDU bao g m các kh i ch c nĕng qu n lý c u hình
dung l ng, x lý tín hi u bĕng t n g c, k t n i giao
di n truy n d n. Ngoài ra t i kh i này còn có kh i ch c
nĕng đi u khi n giám sát, c nh báo, kênh nghi p v , x
lý đ u chéoầ.
CÁCăKH IăCH CăNĔNGăCHệNH
57. Kh i thu phát vô tuy n (RAU)
Kh i ghép n i anten,
Anten, phi đ .
Kh i bĕng t n g c, ghép n i
chuy n m ch kênh (SMU)
Kh i giao di n truy n d n
(modem MMU)
Kh i đi u khi n giám sát.
CÁCăTHÀNHăPH NăCHệNH
58. Anten
ODU
INTFC(16E1+LAN)
Modem
Control
. Khối Mode (Mode U it - MMU) Kh iăMMUălƠăgiaoădi năkh iătrongă
nhƠăk tăn iăđ năkh iăradioăvƠăch aăcácăb ăđi uăch ăvƠăgi i đi uăch
. Khối giao diệ INTFAC
. Khối điều khiể
KH IăODU
61. Minilink là b thi t b cung c p đ ng truy n vô tuy n, đ m
b o liên l c gi a BTS/Node B và BSC/RNC
Gi I THI U MINILINK
Thành ph n: Có th chia
thành các ph n sau:
1. B phận bên ngoài nhà
tr m (Outdoor Unit)
2. B phận bên trong nhà
tr m (Indoor Unit)
3. Cáp viba (Radio cable)
63. Ch cănĕng:ăThuăphátăvoătuy n
B ngămƣăs năph mă(Productăcode):
THI TăB ăOUTDOOR
1 . RAU :
RAst01xCD
Ký hiệu Mã Ý ghĩa
ST 07 RAU 7-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
08 RAU 8-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
15 RAU 15-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
18 RAU 18-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
23 RAU 23-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
26 RAU 26-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
38 RAU 38-Eàààààààà tầ sốàs gà ạ gà: àGhz)
x 0 Công suấtà huẩ
1 Công suấtà ao
CD xx Ký hiệuà ă gàphụ su à a d
64. Thôngăs ăc aăb ăsuyăgi mă(attenuator):
1 . RAU :
Lo i Mini Link Mã s ăb ăsuyăgi m Đ suyăgi m Công su tăra
7-E
Không có +1 đ nă+21
329 945/11110 11.0±0.5 dB -7 đ nă+7
329 945/11200 20.0±0.6 dB -16ăăđ nă-2
7-E HP
Không có +8 đ nă+28
329 945/11110 11.0± 0.5 dB 0ăđ nă+14
329 945/11200 20.0 ±0.6 dB -9ăăđ nă+5
15-E
Không có +3 đ nă+13
SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB -7ăăđ nă+4
SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -17 đ năă-7
15-E HP
Không có +10 đ nă+25
SXK 111 0279/1 12.1± 0.9 dB 0 đ nă+11
SXK 111 0279/2 22.5 ± 0.7 dB -10 đ nă0
THI TăB ăOUTDOOR
70. SAU :K t n i các AM ,thêm kênh c nh báo ..,có 3 lo i :
• SAU basic
• SAU exp1
• SAU exp2
2 . Các Plug-in-unit: có 3 lo i:
THI TăB ăINDOOR
71. 3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
2x2 Mbps
modulator/
demodulator
To RAU
….
2Mbps
MMU 2x2
THI T B INDOOR
72. 3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
8 Mbps
modulator/
demodulator
2/8
modulator/
demodulator
To RAU
….
8Mbps
4x2
Mbps
or
MMU 4x2/8
THI TăB ăINDOOR
73. 3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
2x8 Mbps
modulator/
demodulator
To RAU
….
8Mbps
MMU 2x8
THI T B INDOOR
74. 3 . Sơ đồ khối các MMU :
To another MMU or to an SMU
34 + 2 Mbps
modulator/
demodulator
To RAU
….
2Mbps
MMU 34 +2
34Mbps
THI TăB ăINDOOR
75. 3 . Sơ đồ khối các SMU :
Traffic router
To MMUs
MMU Select
2x2
4x2
8
2x8
Or
34+2
Mbp
s
To MMU or SMU
SMU Switch
THI T B INDOOR
76. 3 . Sơ đồ khối các SMU :
2/8 Multiplexor/
Demultiplexor
2/8 Multiplexor/
Demultiplexor
1+1
Switch
Traffic router
To MMU or SMU
To MMUs
MMU Select
8
8
8x2
4x2
4x2
SMU 8x2
THI TăB ăINDOOR
77. 3 . Sơ đồ khối các SMU :
SMU 16x2
16x2
1+1
Switch
MMU
Select
To MMUs
34+2
34
Traffic
router
Traffic
router
8/34
NUX/DeN
UX
2/8
NUX/De
NUX
2/8
NUX/De
NUX
2/8
NUX/De
NUX
2/8
NUX/De
NUX
16x2
To MMU or SMU
16x2
To MMU or SMU
8
8
8
8
4x2
Singnals
THI T B INDOOR
80. Mô tả phần cứng thi t b vô tuy n SLT
• C u hình đ y đ c a thi t
b : 9+1 STM1
• C u hình s d ng (đ u t
theo d án): 4+0 STM1
• Khung máy: ph n RF,
ph n indoor.
SLT RFU
SLT IDU
T NGăQUANăV ăTHI TăB
81. T NGăQUANăV ăTHI TăB
RFU
IDC
Left drawer
Right drawer
IF unit
PSU
System controller
82. Các thành ph n nh sau :
Khối cao tần: RFU, b phát cao t n, công su t
phát: 32dBm, n u high end thi th t tĕng d n tính
t trái qua ph i, 2 ngõ ra, 1 ngõ ->IF, còn l i ghép
XPIC.
Khối Baseband - IDM (các drawer): th c hi n gi i
đi u ch (mod/dem) đ c đi u khi n giám sát bởi
các IDC (indoor controller). Không s d ng ngĕn
gi a n u dùng ch đ n+1.
Khối trung tần: chuy n đ i t n s trung t n.
T NGăQUANăV ăTHI TăB
83. Mô tả phần cứng thi t b add/drop ADR2500extra
Khung máy: Ngu n,
giao ti p lu ng
(trên cùng),
subrack chính, fan.
T NGăQUANăV ăTHI TăB
85. CCU-2G: đ ng b , đo ki m, c nh báo. B x lý đ ng b nằm ở card
Switch Loho.
CTRL-2G:giám sát, qu n lý c u hình
63E1: tách ghép E1 (Trib 5,6,7,8), Trib 2 dành cho card b o v E1/E3, Trib
1 dành cho card b o v STMn
4xSTM1-SFP: giao ti p lu ng STM1 (Trib 3,4), s d ng module cắm ngoài
SFP (LC-PC, S1.1), công su t phát quang: -9,8dBm, đ nh y thu: -
28dBm, m c thu cao nh t: -8dBm.
LTU: giao ti p lu ng E1 (cân bằng 120Ohm), Trib 5 (63E1) t ng ng v i
3 card LTU5-1, LTU5-2, LTU5-3 (m i card LTU: 21E1), Trib 6,7,8 t ng
ng v i LTU6,7,8.
Switch Loho: ma trận chuy n m ch 32x32VC4@VC12/VC3/VC4.
T NGăQUANăV ăTHI TăB
86.
87. TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Phầ thiết ị t u ề dẫ quang tại nhà t ạ bao gồ :
ODF quang
Dây hả quang
Modem quang
Light Smart 150
VOM
Phiế đấu dây E1
90. Modem truyền dẫn quang
Cho phép ghép hiều luồ g E1 để t u ề dẫ trên sợi quang,phù hợp ới các ứ g dụ g
ừa và hỏ khi phát t iể ạ g iễ thông
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
93. Các thông số kỹ thuật chính :
Ho t đ ng trong d i ngu n 18VDC-72VDC
Có th ghép t i 16 lu ng E1 đ truy n trên cáp quang
S d ng 1 ho c 2 s i quang Siglemode
Các cảnh báo:
M t giao ti p quang
M t đ ng b quang
M t đ u vào lu ng E1
TRUYỀNàDẪNàQUáNG
Modem quang VOM
100. -Khi t iể khai ạ g phát sóng NodeB thì các NodeB có thể lựa
họ ột trong các phươ g thứ sử dụ g t u ề dẫ sau:
+ “ử dụ g 4E1
+ “ử dụ g 1E + 1FE
+ “ử dụ g FE
-Khi sử dụ g t u ề dẫ FE thiết ị nodeB thì t u ề dẫ đi ề
RNC sẽ phải đi ề ạ g ManE
- Có hai cách đấu ối NodeB ề ạ g ManE
+ Đấu ối t ự tiếp cáp quang ề ạ g ManE
+ Thông qua ộ hu ể đổi quang điệ hu ể từ quang
sang cáp ạ g
TRUYỀNàDẪNàMáNàE
105. S ăĐ ăĐ UăN IăĐI NăACăĐ UăVÀO
Điện lưới từ công
tơ của điện lực
Tới bộ chống sét AC
trong phòng máy
106. Tới hộp phân
phối AC
Điện lưới
hoặc điện
máy nổ từ
hộp cầu dao
đảo chiều
Đ UăN IăNGU NăQUAăB ăCH NGă
SÉTăNGU NăAC
Hộp bypass
Bộ cắt lọc sét nguồn AC
107. Đ UăN IăH PăPHỂNăPH IăNGU NăAC
Tủ máy nắn
Điều
hòa1
Điều
hòa2
Hộp
cảnh
báo
ổ
cắm,
ánh
sáng
Từ hộp
Automat
chống sét
AC
108. Cánh thức kiểm tra
khi có sự cố xảy ra
đối với phần nguồn
điện:
-Kiểm tra cách thức
đấu nối
-Kiểm tra vị trí
automat: vị trí bật
hay tắt
-Kiểm tra phần đấu
nối cáp AC phía trong
hộp automát
KI MăTRAăĐ UăN IăĐI Nă
T IăH PăPHỂNăPH IăăAC
109.
110. MÔăT ăCHUNG
• Nguồn Emerson 2900 : công suất của 1 module
nguồn là 2900W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 16AAC (hoặc 50A DC)
• Nguồn Emerson 3200 : công suất của 1 module
nguồn là 3200W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 17AAC (hoặc 55A DC)
• Nguồn Emerson 1800 : công suất của 1 module
nguồn là 1800W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất
là 12AAC (hoặc 30A DC)
111. Ermerson 2900
(rack 19 in)
Ermerson 3200 Ermerson 1800
ởà hà ửaà aà
ớiàthấ àRe
NGU N EMERSONăTH CăT
113. ÝàNGHĨáàCãCàĐÈNàCHỈàTHỊàTRÊNàCãCàMODULEà
REC: R48-1800A, R48-2900U, R48-3200
Led xanh
hỉàthịà
guồ
Ledàđỏ
hỉàthịà ả hà
báo
Led vàng
hỉàthịà ảoà ệ
LED
Bình
thườn
g
Không
bình
thường
Nguyên nhân không bình thường
Chỉ thị nguồn
(xanh)
Sáng
(on)
Tắt (off) Không có nguồn AC vào REC
Nhấp nháy
REC đang dưới sự điều khiển của SCU (bo điều
khiển)
Chỉ thị bảo vệ
(vàng)
Tắt
(off)
Sáng (on)
Điện áp AC vào REC quá cao hoặc quá thấp, quá
nhiệt …
Nhấp nháy
Trao đổi thông tin giữa REC và SCU lỗi.
Chỉ thị cảnh báo
(đỏ)
Tắt
(off)
Sáng (on) Quá áp đầu ra.
Nhấp nháy Fan lỗi.
114. ÝàNGHĨáàCãCàĐÈNàCHỈàTHỊààVâàCHỨCàNĂNGà
CãCàPHÍMàTRÊNàBOàĐIỀUàKHIỂNàVâàHIỂNàTHỊ
Đè hỉ thị ả h báo (Alarm)
Đè àRu à
Đè hỉ thị ả h báo
nghiêm t ọ g
Màn hình hiể thị
Các phím
hứ ă g
Tay ầ
Đèn chỉ thị Trạng tái bình
thường
Trạng thái lỗi Nguyên nhân lỗi
Run(green) Sáng Tắt Không có nguồn vào máy nắn.
Alarm(yellow) Tắt Sáng Có cảnh báo đang được theo dõi.
Critical alarm
(red)
Tắt Sáng Có lỗi lớn hoặc lỗi nghiệm trọng.
Phím Chức năng
ESC Tr về menu trước
ENT Vào menu chính hay xác nhận menu chọn
và
Thay đổi menu. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể được sử dụng để thay đổi các tuỳ
chọn khác nhau
và
Thay đổi giá trị. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể di chuyển con trỏ sang trái hay sang
phải
117. ĐI NăÁPăHI NăT IăT NGăMODULE
• Trên board điều khiển, nhấn phím ENT để vào
MAINMENU
Nhấ à
ENT
Nhấ à
Mũi
tên
xuố g
Nhấ à
ENT
118. D gàDCàhiệ à
tạià ủaàRe à
ãpàDCàhiệ à
tạià ủaàRe à
Điệ à pàáCà
vào Rec1
Rec 1
Để t ở ề màn hình t ướ , ta hấ nút ESC trên board điều khiể
ĐI NăÁPăHI NăT IăT NGăMODULE
119. KI MăTRAăC NH BÁO
MainMenu
Status
Maintennace
Setttings
Status
Rectifiers
Active Alarm
Alarm History
Status
Rectifiers
Active Alarm
Alarm History
1Alarm
SPD Fault
040411 20:08:30
040411 22:08:30
Nhấ
ENT
Nhấ Mũi
tên xuố g
Nhấ
ENT
120. KI MăTRAăC NH BÁO
Serial
No Alarm Description
Default
alarm
level
Default
related
relay
Related paramenter
configuration
1 Load Fuse Alarm Load failure caused by overload, short circuit, manual
disconnect, and alarm circuit failure
Critical 6
2 LVD1 Load low voltage disconnects Critical 5 LLVD enabled
3 LVD2 Battery low voltage disconnets Critical 4 BLVD enabled
4 Batt Curr High Charging current of battery higher than the setting of
“Over”(Chargingăoverăcurrentălimit)
Observation None
5 Batt Fuse Alarm Batt Failure caused by overload, short circuit, manual
disconnect, and alarm circuit failure
Critical None
6 Non Float Status Including auto boost charge , cyclic boost charge,
constant current test , and short test
NoAlarm 7
7 Batt Discharge Battery is discharging NoAlarm None
8 Curr Discrepancy If the DC Power System has shunts, the addition of
measured load current and Battery current differs
recitifier output current noticeably
NoAlarm None
9 Short Test Fail Short Test Fault, In short test, difference in discharging
current of two batteries is bigger than setting value
Observation None
10 Batt Test Fail Battery discharging time shorter than expected Observation None
11 Volt Discrepancy Actual output voltage is different from both the
measured DC bus voltage and different from the
voltaged reported by the recitifier to SCU. The error is
bigger than 1V
Observation None
12 DC Volt Low#2 DC output voltage very low Critical 2 DC output under-
voltage alarm point
13 DC Volt Low#1 DC output voltage low Critical 2 DC output under-
121. 22 Manual Mode Battery management is in manual control mode NoAlarm None
23 High Load When system reacher settable level of total capacity. The
default is 75%
24 Power Major System contains Major or Critical alarm (red LED) Critical None
25 Power Minor System contain Observation alarm(yellow LED) Critical None
26 Rectifier Lost The controller has detected a reduction in the number of
running rectifiers
Observation None
27 Multi-Rect Alarm More than two rectifiers alarm Critical None
28
Load share Alarm
The output current of one rectifier is higher than the certain
value and higher than the average value for all rectifiers
Critical None
29 Rect Not Respond Rectifiers does not communicate with M5000D Major 3
30 Rect AC Fail AC input voltage of this rectifier lower than 80V Major 3
31 Rect HVSD This rectifier output voltage was higher than the retifier HVSD
setting and has shut down
Major 3
32 Rect Failure Serious load sharing alarm(the output current of the rectifier is
lower than 1A and the average load is greater than 6A). Or
rectifier’săIDărepetition
Critical 3
33 Rect Protect AC over voltage or Rectifier PFC failure or current unbalance
or Over-temperature or AC Low voltage or AC phase loss or
position pin failure or Inner communication fault
Observation 3
34 Rect Fan Fails Rectifier fan fails Major 3
35 Rect Derated Rectifier AC input voltage is low and the rectifier internal
temperature is high and high load
Observation 3
36 Temp Alarm Temperature higher or Lower than the setting of Temp,
including Ambient temp and battery Temp
Observation None
37 Batt Over Temp Batteryătemperatureăhigherăthanătheăsettingăofă“HighăTemp”ă,ă
including tempe
Major None Over-temperature
alarm point
KI MăTRAăC NH BÁO
122. Xóa c nh báo đƣ t t nh ng còn trên board
• Khi thay một Rec mới vào thay, nhiều lần ta thấy Rec đã tốt,
có nguồn nhưng BTS vẫn cảnh báo. Hay khi có 01 REC hỏng,
ta rút Rec hỏng ra thì tủ nguồn vẫn cảnh báo.
• Để giải quyết thì ta làm như sau :
– Rút board điều khiển ra (bắt buộc).
– Đóng nguồn, đợi board đk kh i động lại và xuất cảnh báo
cũ ra.
– Vào Main Menu, chọn Status, chọn Active Alarm, nhấn
ENT cho đến khi alarm muốn xóa xuất hiện, nhấn phím
(mũi tên sang phải) sẽ xuất hiện : “Press ENT Clear, ESC
Key Quit” . Ta nhấn ENT để xóa cảnh báo. Khi đó sẽ xuất
hiện : “ACTIVE ALARM NONE”
KI MăTRAăC NH BÁO
126. S ăĐ ăĐ UăCHỂNăC NHăBÁOăNGOÀI
Mở vít và rút card điều khiể ra khỏi tủ
“ơ đồ đấu ối chân ả h báo trên card điều khiể
127. Hàng trên( tính từ trái qua phải):
•Chân 2,3: AC
•Chân 5,6: REC
Hàng dưới (tính từ trái qua phải):
•Chân 2,3: LVA
S ăĐ ăĐ UăCHỂNăC NHăBÁOăNGOÀI
128. Khi rút Rec ra phải tắt Automat trên tủ guồ ấp điệ cho gă
rec này thì sẽ hết ả h báo.
Khi ắ ổ sung Rec vào thì thao tác ật lại Automat trên tủ
guồ ấp điệ cho gă rec này.
T ườ g hợp ị Treo thì rút card điều khiể tủ guồ ra sau đ
ắ lại ( T ườ g hợp có điệ AC).
XịAăC NHăBÁOăREC
131. Khốiàđiềuàkhiể à aoàgồ :
•à àph à hứ à ă g
•àHiể àthịà àđặ àt h
•à à ổ gàU“B
•àĐè àhiể àthịà uà a h hỉàthịàhệàthố gàhoạtàđộ gà hàthườ g àà
•àĐè àhiể àthịà uà a h hỉàthịàhệàthố gàđa gà à ả hà o à
•àĐè àhiể àthịà uà g hỉàthịàhệàthố gàđa gàhoạtàđộ gà ấtà
thườ g;à à ả hà o à
KH IăĐI UăKHI N
132. Rectifier module FLATPACK 2 1800
Kí h thướ : (W x D x H): 109 x 327 x 41,5mm
Khối lượ g: 1.8 kg
FLáTPáCKà à à u gà ấp:à
- Đốià ớiàRe tifie à Wà u gà ấpàđầuà aà , àá ps,à àVDC à,àđầuà oà
AC 230V.
KH IăĐI UăKHI N
133. Phươ g pháp reset Alarm khi tháo module Rectifier sử
dụ g phím ấ trên Smartpack
+B1 : Bấ Enter >Smartpack hiể thị user Option
+B2 : Bấ Phím uố g đế menu Service Option ồi ấ Enter,
Màn hình sẽ hiệ ụ hập password , sử dụ g phím Lên để hập
password = 3 >> ấ Enter để đă g hập vào Service Option
+B3 : Bấ phím Xuố g đế ụ Re o eàU it à>>àBấ Enter >>
Smartpack sẽ đượ reset ả h báo Rect ị tháo ra.
T ăNGU NăELTEK
134. TÓMàTẮTàBâIàHỌC
Bài học đƣ cung c p các n i dung sau:
1. Các thi t b chính trên tr m BTS
2. C u trúc và ch c nĕng các card trên thi t b BTS
c a Ericsson và Node B Ericsson
3. C u trúc và ch c nĕng các kh i trong thi t b
truy n d n Pasolink, Minilink
4. Gi i thi u chung v h th ng ngu n và t ngu n
Emersson, Eltek