Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp. Xêm thêm về báo cóa thực tập, luận văn kế toán tại website http://khoaketoanthue.com/
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại TTC, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Nội dung đề tài gồm 4 phần: PhầnI: Những vấn đề chung về công ty Kim Khí Miền Trung Phần II: Nội dung báo cáo công tác hạch toán kế toán phải thu khách hàng- phải trả cho người bán Phần III: Đánh giá các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính Phần IV: Nhận xét và ý kiến đề xuất Do thời gian thực tập có hạn và kiến thức còn hạn chế nên đề tài không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được sự giúp đỡ và đóng góp ý kiến của thầy và các anh chị, cô chú phòng kế toán để đề tài được hoàn thiện hơn.
Báo cáo thực tập thực tế công tác kế toán tại công ty . Nhiệm vụ của kế toán 1 , Công việc kế toán tiền mặt, 1 Mô tả quy trình thực hiện công việc Phương pháp kế toán , Nhận xét ưu, nhược điểm ...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, khi nền kinh tế thề giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày càng cao thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hướng hội nhập với nền kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngày càng đa dạng, phong phú và sôi động, đòi hỏi luật pháp và các biện pháp kinh tế của Nhà nước phải đổi mới để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế phát triển.
Trong xu hướng đó, công tác kế toán cũng không ngừng phát triển và hoàn thiện về nội dung, phương pháp cũng như hình thức tổ chức để đáp ứng nhu cầu quản lý ngày càng cao của nền sản xuất xã hội. Bất kỳ một doanh nghiệp nào dù là doanh nghiệp nhà nước hay doanh nghiệp tư nhân, dù là doanh nghiệp lớn hay nhỏ cũng phải có hệ thống kế toán bởi vì kế toán cung cấp những thông tin quan trọng cho nhiều đối tượng như: các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các cơ quan thuế của nhà nước …vv, trong đó hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kế toán tài chính không những có vai trò tích cực trong việc quản lý điều hành và kiểm soát hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp.
Vì vậy tổ chức công tác hạch toán kế toán là một công cụ hữu hiệu giúp cho doanh nghiệp có thể nhận thức một cách chính xác và toàn diện về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình quản lý và sử dụng lao động, vật tư, tài sản...của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh làm cơ sở để đưa ra các quyết định thích hợp nâng cao hiệu quả kinh tế trong hoạt động của doanh nghiệp.
Xuất phát từ việc nắm bắt được tầm quan trọng của công tác kế toán trong các doanh nghiệp; Đồng thời, qua một thời gian thực tập, tìm hiểu thực tế công tác tài chính kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE nên em đã chọn đề tài “Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE” để làm đề tài báo cáo thực tập môn học với mong muốn áp dụng kiến thức đã được học trên ghế nhà trường vào thực tế.
Báo cáo thực tập của em gồm 3 phần sau:
Phần 1: Khái quát chung về Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE.
Phần 2: Thực trạng công tác kế toán ở Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE.
Phần 3: Nhận xét và có kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE.
Do thời gian, trình độ cũng như kinh nghiệm còn hạn chế, bài Báo cáo thực tập của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em kính mong nhận được sự góp ý của thầy cô để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại Minh Thịnh, cho các bạn tham khảo
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp. Xêm thêm về báo cóa thực tập, luận văn kế toán tại website http://khoaketoanthue.com/
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại TTC, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
email: luanvan84@gmail.com website: http://luanvan.forumvi.com
Nội dung đề tài gồm 4 phần: PhầnI: Những vấn đề chung về công ty Kim Khí Miền Trung Phần II: Nội dung báo cáo công tác hạch toán kế toán phải thu khách hàng- phải trả cho người bán Phần III: Đánh giá các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính Phần IV: Nhận xét và ý kiến đề xuất Do thời gian thực tập có hạn và kiến thức còn hạn chế nên đề tài không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được sự giúp đỡ và đóng góp ý kiến của thầy và các anh chị, cô chú phòng kế toán để đề tài được hoàn thiện hơn.
Báo cáo thực tập thực tế công tác kế toán tại công ty . Nhiệm vụ của kế toán 1 , Công việc kế toán tiền mặt, 1 Mô tả quy trình thực hiện công việc Phương pháp kế toán , Nhận xét ưu, nhược điểm ...
“Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECA...Dương Hà
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, khi nền kinh tế thề giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày càng cao thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hướng hội nhập với nền kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngày càng đa dạng, phong phú và sôi động, đòi hỏi luật pháp và các biện pháp kinh tế của Nhà nước phải đổi mới để đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế phát triển.
Trong xu hướng đó, công tác kế toán cũng không ngừng phát triển và hoàn thiện về nội dung, phương pháp cũng như hình thức tổ chức để đáp ứng nhu cầu quản lý ngày càng cao của nền sản xuất xã hội. Bất kỳ một doanh nghiệp nào dù là doanh nghiệp nhà nước hay doanh nghiệp tư nhân, dù là doanh nghiệp lớn hay nhỏ cũng phải có hệ thống kế toán bởi vì kế toán cung cấp những thông tin quan trọng cho nhiều đối tượng như: các nhà quản lý doanh nghiệp, các nhà đầu tư, các cơ quan thuế của nhà nước …vv, trong đó hạch toán kế toán là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kế toán tài chính không những có vai trò tích cực trong việc quản lý điều hành và kiểm soát hoạt động kinh tế mà còn vô cùng quan trọng đối với hoạt động của doanh nghiệp.
Vì vậy tổ chức công tác hạch toán kế toán là một công cụ hữu hiệu giúp cho doanh nghiệp có thể nhận thức một cách chính xác và toàn diện về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình quản lý và sử dụng lao động, vật tư, tài sản...của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh làm cơ sở để đưa ra các quyết định thích hợp nâng cao hiệu quả kinh tế trong hoạt động của doanh nghiệp.
Xuất phát từ việc nắm bắt được tầm quan trọng của công tác kế toán trong các doanh nghiệp; Đồng thời, qua một thời gian thực tập, tìm hiểu thực tế công tác tài chính kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE nên em đã chọn đề tài “Thực trạng công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE” để làm đề tài báo cáo thực tập môn học với mong muốn áp dụng kiến thức đã được học trên ghế nhà trường vào thực tế.
Báo cáo thực tập của em gồm 3 phần sau:
Phần 1: Khái quát chung về Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE.
Phần 2: Thực trạng công tác kế toán ở Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE.
Phần 3: Nhận xét và có kiến nghị về công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Thương mại PETECARE.
Do thời gian, trình độ cũng như kinh nghiệm còn hạn chế, bài Báo cáo thực tập của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em kính mong nhận được sự góp ý của thầy cô để bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Khóa luận tốt nghiệp: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại Minh Thịnh, cho các bạn tham khảo
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Tnhh Tmdv Xnk Chiếu Sáng Việt Nam đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhanh nhất có thể nhé!
Phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công Ty TNHH một thành viên Tư Vấn Thiết Kế - Xây Dựng Minh Quang Đồng Tháp.
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải trả tại công ...
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần tư vấn và thiết kế xây dựng Đông Nam Á
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Cổ phần Xây dựng 204, cho các bạn tham khảo làm đề tài nghiên cứu
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmNgọc Hà
Làm báo cáo thực tập kế toán chi phí bán hàng, tiền lương nguyên liệu
Sđt; 0973.887.643
Yahoo: duonghakt68
Mail: duonghakt68@gmail.com
website: http://baocaothuctapketoan.blogspot.com
Facebook: https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl.
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánChâu Sa Mạn
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới, ở nước ta hiện nay, thành phần các doanh nghiệp ngày càng đa dạng hơn, phong phú hơn. Đặc biệt, trong một vài năm trở lại đây, số lượng các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại hàng hóa tăng với mức độ đáng kể. Các doanh nghiệp này muốn khẳng định vị thế của mình, muốn hoạt động có hiệu quả, đem lại lợi nhuận cao, một điều tất yếu là các doanh nghiệp đó phải nắm bắt và quản lý tốt quá trình lưu thông hàng hóa của chính doanh nghiệp mình từ khâu mua tới khâu bán.
Hàng hóa là khâu chủ chốt đối với các đơn vị sản xuất kinh doanh, cũng như các đơn vị thương mại, đặc biệt là trong nền kinh tế mở cửa hiện nay thì việc đẩy mạnh tốc độ mua bán hàng hóa là việc sống còn của tất cả các đơn vị. Bên cạnh đó, mối quan hệ thanh toán giưa doanh nghiệp với các đơn vị, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp về các khoản phải thu, phải trả cho khách hàng, người bán (trong quá trình mua bán hàng hóa) cũng được chú trọng. Có thể nói, kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán đóng vai trò quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của hạch toán kế toán nói chung và hạch toán kế toán mua, bán hàng hóa và thanh toán nói riêng trong doanh nghiệp, cùng với những kiến thức đã được học trên ghế nhà trường qua quá trình tìm hiểu thực trạng kế toán mua, bán hàng hóa và thanh toán đã giúp em có nhiều điều kiện tiếp cận thực tế, vận dụng được những kiến thức đã học để hiểu rõ thêm kiến thức thực tiễn công tác kế toán mua, bán hàng hóa và thanh toán nói riêng và kế toán nói chung tại Công ty. Do đó, em đã chọn đề tài “Kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán tại công ty TNHH Sao Mai Anh” làm đề tài thực tập tốt nghiệp. Công ty TNHH Sao Mai Anh là công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ và hàng hóa liên quan đến xe ô tô và xe động cơ khác. Hiện nay công ty đang hoạt động ở 72 đường 23/10, Phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. Do trình độ và thời gian có hạn nên trong báo cáo thực tập này không thể tránh những thiếu sót và hạn chế vì vậy em mong được sự chỉ bảo và giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn và tập thể cán bộ công ty để em có thể hoàn thiện bài báo cáo và bổ sung thêm kiến thức thực tế cho mình.
Ngoài phần mở đầu và kết luận, chuyên đề của em bao gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán trong doanh nghiệp.
Chương 2: Tình hình thực tế về kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán tại công ty TNHH Sao Mai Anh.
Chương 3: Nhận xét và một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán tại công ty TNHH Sao Mai Anh.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20597
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bao Bi PP, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Một số giải pháp về kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm Đậm đặc SH9999-R nhằm tăng cường quản lý chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Thương mại VIC
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Vân Vũ cho các bạn làm luận văn tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương Tại Công Ty Tnhh Tmdv Xnk Chiếu Sáng Việt Nam đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhanh nhất có thể nhé!
Phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công Ty TNHH một thành viên Tư Vấn Thiết Kế - Xây Dựng Minh Quang Đồng Tháp.
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải trả tại công ...
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần tư vấn và thiết kế xây dựng Đông Nam Á
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Cổ phần Xây dựng 204, cho các bạn tham khảo làm đề tài nghiên cứu
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmNgọc Hà
Làm báo cáo thực tập kế toán chi phí bán hàng, tiền lương nguyên liệu
Sđt; 0973.887.643
Yahoo: duonghakt68
Mail: duonghakt68@gmail.com
website: http://baocaothuctapketoan.blogspot.com
Facebook: https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl.
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánChâu Sa Mạn
LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới, ở nước ta hiện nay, thành phần các doanh nghiệp ngày càng đa dạng hơn, phong phú hơn. Đặc biệt, trong một vài năm trở lại đây, số lượng các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại hàng hóa tăng với mức độ đáng kể. Các doanh nghiệp này muốn khẳng định vị thế của mình, muốn hoạt động có hiệu quả, đem lại lợi nhuận cao, một điều tất yếu là các doanh nghiệp đó phải nắm bắt và quản lý tốt quá trình lưu thông hàng hóa của chính doanh nghiệp mình từ khâu mua tới khâu bán.
Hàng hóa là khâu chủ chốt đối với các đơn vị sản xuất kinh doanh, cũng như các đơn vị thương mại, đặc biệt là trong nền kinh tế mở cửa hiện nay thì việc đẩy mạnh tốc độ mua bán hàng hóa là việc sống còn của tất cả các đơn vị. Bên cạnh đó, mối quan hệ thanh toán giưa doanh nghiệp với các đơn vị, cá nhân trong và ngoài doanh nghiệp về các khoản phải thu, phải trả cho khách hàng, người bán (trong quá trình mua bán hàng hóa) cũng được chú trọng. Có thể nói, kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán đóng vai trò quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của hạch toán kế toán nói chung và hạch toán kế toán mua, bán hàng hóa và thanh toán nói riêng trong doanh nghiệp, cùng với những kiến thức đã được học trên ghế nhà trường qua quá trình tìm hiểu thực trạng kế toán mua, bán hàng hóa và thanh toán đã giúp em có nhiều điều kiện tiếp cận thực tế, vận dụng được những kiến thức đã học để hiểu rõ thêm kiến thức thực tiễn công tác kế toán mua, bán hàng hóa và thanh toán nói riêng và kế toán nói chung tại Công ty. Do đó, em đã chọn đề tài “Kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán tại công ty TNHH Sao Mai Anh” làm đề tài thực tập tốt nghiệp. Công ty TNHH Sao Mai Anh là công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ và hàng hóa liên quan đến xe ô tô và xe động cơ khác. Hiện nay công ty đang hoạt động ở 72 đường 23/10, Phường Phương Sơn, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa. Do trình độ và thời gian có hạn nên trong báo cáo thực tập này không thể tránh những thiếu sót và hạn chế vì vậy em mong được sự chỉ bảo và giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn và tập thể cán bộ công ty để em có thể hoàn thiện bài báo cáo và bổ sung thêm kiến thức thực tế cho mình.
Ngoài phần mở đầu và kết luận, chuyên đề của em bao gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán trong doanh nghiệp.
Chương 2: Tình hình thực tế về kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán tại công ty TNHH Sao Mai Anh.
Chương 3: Nhận xét và một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện kế toán mua, bán hàng hóa và các khoản thanh toán tại công ty TNHH Sao Mai Anh.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20597
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Bao Bi PP, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Một số giải pháp về kế toán chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm Đậm đặc SH9999-R nhằm tăng cường quản lý chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Thương mại VIC
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Vân Vũ cho các bạn làm luận văn tham khảo
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánÁc Quỷ Lộng Hành
Nhóm mình nhận làm báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán, tất cả các đề tài. Làm theo đề cương và sửa hoàn thiện theo yêu cầu của giáo viên. Số liệu tính toán chuẩn. Các bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ với mình qua số 01642595778. Mình cảm ơn!
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động Marketing- Mix tại Công ty TNHH MTV Đạt Minh Đồng”. Để có được thành quả như ngày hôm nay, dưới sự dìu dắt, chỉ bảo tận tình của thầy cô trong trường Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức, không chỉ giúp em lĩnh hội kho tàng tri thức ấy mà còn giúp em hoàn thiện hơn về đạo đức. Qua đây em xin gửi lời cảm ơn chân thành, lời chúc sức khỏe, may mắn và thành công tới
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
download tại link
https://drive.google.com/file/d/1aKFxwwTty4SSxuvFr_WckHVrHS5UoV05/view?usp=sharing
Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ Tiến Phú
download tại link:
https://drive.google.com/file/d/1eG3NQA21KMeaYTB6HoSx9qXy6vwz-2Sb/view?usp=sharing
Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty TNHH TMDV XNK Minh Hòa Thành, cho các bạn làm đề tài tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download mẫu báo cáo thực tập kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH rất hay, đạt 9 điểm upload 2017! các bạn tham khảo nhé!
Kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu tai công ty xây dựng,
Tải tài liệu nhanh 0936885877
Zalo/viber/tele
Dịch Vụ Làm Luận Văn Thạc Sĩ
Luanvantrithuc.com
Phân tích quy trình nhập khẩu đầu cá hồi bằng đường biển tại công ty TNHH Thy...luanvantrust
Một phần quan trọng trong quy trình là giao nhận hàng hóa.Thiếu nghiệp vụ này thì coi như hoạt động mua bán trong nước cũng như nước ngoài không thể thực hiện được.Vì thế vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp là làm thế nào để nâng cao quy trình nghiệp vụ, đảm bảo chất lượng hàng hóa cũng như thời gian làm thủ tục nhanh chóng, kịp tiến độ để đảm bảo quá trình vận hành của công ty không bị gián đoạn.Nhận thức được tầm quan trong đó, trong quá trình thực tập tại công ty TNHH Thy Hạnh Dung, em quyết định chọn đề tài:“Phân tích quy trình nhập khẩu đầu cá hồi bằng đường biển tại công ty TNHH Thy Hạnh Dung” để làm báo cáo thực tập.
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tân Phước Long, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành kế toán với đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tân Phước Long, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20492
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Thực trạng và hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng của công ty Daiichi Life Việt Nam – chi nhánh Đệ Nhất Phát
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Báo cáo thực tập tổng hợp theo nhật ký chungDương Hà
Dương Thị Hà
Làm báo cáo thực tập kế toán chi phí bán hàng, tiền lương nguyên liệu
Sđt; 0973.887.643
Yahoo: Hoa_linh_lan_tim_90
Mail: duonghakt68@gmail.com
website: baocaoketoan.com https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl.
Kế toán doanh thu chi phí KQKD công ty thực phẩm, HOT
Công tác kế toán tại công ty tnhh duy tiến
1. BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN DUY TIẾN
Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ HẠNH
Nhóm sinh viên thực hiện
Mã số SV Họ và tên Lớp
11019053 Nguyễn Thị Giang CDKT13ATH
11015843 Lê Thị Quỳnh CDKT13ATH
11018793 Đào Thị Hường CDKT13ATH
THANH HÓA, THÁNG 03 - 2014
2. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
LỜI CẢM ƠN
Trong những năm tháng ngồi trên ghế nhà trường là những thời gian khó quên
trong quãng đời sinh viên của chúng em. Thầy cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị
hành trang để chúng em có thể đủ tự tin bước vào đời. Với những kiến thức nhận
được trong thời gian học tập tại trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chí Minh và
những hiểu biết thực tiễn có được qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Duy
Tiến đã giúp chúng em có cái nhìn toàn diện và thực tế hơn về công việc kế toán.
Để có những kết quả này chúng em chân thành biết ơn các thầy cô giáo trường ĐH
Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh đã hết lòng truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm
quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Chúng em xin ghi nhận tất cả những giá trị cao quý ấy và xin gửi lời biết ơn
sâu sắc đến toàn thể quý thầy cô trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh nói
chung và cô Đỗ Thị Hạnh nói riêng , người đã chỉ bảo chúng em và giúp chúng
em hoàn thành bài báo cáo này.
Chúng em trân thành gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo cùng toàn thể các anh,
chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy Tiến , đặc biệt là chị Lê Thị Hà đã nhiệt
tình chỉ bảo, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian thực tập và
làm bài báo cáo thực tập này.
Cuối cùng chúng em xin chúc quý thầy cô tại trường ĐH Công Nghiệp
TP.Hồ Chi Minh và toàn thể các anh, chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy
Tiến lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành nhất. Chúng em xin chúc công ty
TNHH Duy Tiến ngày càng phát đạt và bền vững.
Thanh Hóa, ngày 17 tháng 03 năm 2014
Nhóm Sinh viên thực hiện
LỚP: CDKT13TH
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
3. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty.....................................5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.........................................................6
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ.......................................................................8
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối số phát sinh..........96
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối kế toán.................97
Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh..................................................................................................................102
Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.....105
Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập thuyết minh báo cáo tài chính 106
Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng...107
Sơ đồ 2.7 : Quy trình lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính.......108
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
4. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIÊT
TẮT
DIỄN GIẢI
TỪ VIẾT
TẮT
DIỄN GIẢI
TNHH Trách nhiệm hữu hạn KPCĐ Kinh phí công đoàn
TSCĐ Tài sản cố định CPCNTT
Chi phí công nhân trực
tiếp
GTGT Giá trị gia tăng CCDC Công cụ dụng cụ
NH Ngân hàng SXC Sản xuất chung
QĐ Quyết định CPSXDD
Chi phí sản xuất dở
dang
BTC Bộ tài chính CPNVLTTDD
Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp dở dang
FIFO
Nhập trước- xuất
trước
CPNVLTT
Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp
TP Thành phẩm SLSP Số lượng sản phẩm
KCS Kiểm tra chất lượng CPSXDD
Chi phí sản xuất dở
dang
SX Sản xuất NCTT Nhân công trực tiếp
VLĐ Vốn lưu động TB Trung bình
HTK Hàng tồn kho KH Khấu hao
PTKH Phải thu khách hàng QLDN Quản lý danh nghiệp
LN Lợi nhuận XDCB Xây dựng cơ bản
DTT Doanh thu thuần TTNCN Thuế thu nhập cá nhân
VCSH Vốn chủ sở hữu CPBH Chi phí bán hàng
LNTT Lợi nhuận trước thuế CPQLDN
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
CĐSPS Cân đối số phát sinh XĐKQHKD
Xác định kết quả hoạt
động kinh doanh
PT Phiếu thu CPNVLTT
Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp
PC Phiếu chi HĐ VAT
Hoá đơn Thuế giá trị
gia tăng
TK Tài khoản NN & PTNT
Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
TGNH Tiền gửi ngân hàng NVL Nguyên vật việu
MST Mã số thuế BHXH Bảo hiểm xã hội
HĐ Hoá đơn BHYT Bảo hiểm y tế
CT Chứng từ BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ Kinh phí công đoàn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
5. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
……………………Ngày … tháng … năm 2014
GIẢNG VIÊN
(Ký tên và đóng dấu)
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
6. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH................................................................2
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN......................................................4
CHƯƠNG 1.................................................................................................................1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN ..............................1
1.1. THÀNH LẬP....................................................................................................1
1.1.1. Lịch sử hình thành ..............................................1
1.1.2. Vốn điều lệ.....................................................................................................1
1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh..............................................................1
1.1.3.1. Đăc điểm..................................................................................................1
1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh.............................................................2
1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN ...........3
1.2.1. Chức năng......................................................................................................3
1.2.2. Nhiệm vụ .......................................................................................................4
1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC....................................................................................5
1.3.1. Cơ cấu chung..................................................................................................5
1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty .............................................5
1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban..................................................5
1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán....................................................................................6
1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán..................................................................6
1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên........................................7
1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY....................................7
1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty...........................................................7
1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ...............................................................................7
1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ.................................................................8
1.4.2. Các chính sách khác.......................................................................................9
CHƯƠNG 2...............................................................................................................10
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH ............................................10
DUY TIẾN ...............................................................................................................10
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
7. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT ..................................................................................10
2.1.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................10
2.1.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................10
2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt...............................................................10
2.1.4. Sổ sách sử dụng............................................................................................11
2.1.5. Ví dụ minh họa ............................................................................................11
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG............................................................15
2.2.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................15
2.2.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................15
2.2.3. Sổ kế toán.....................................................................................................15
2.2.4. Quy trình ghi sổ kế toán...............................................................................15
2.2.5. Một số nghiệp vụ..........................................................................................15
2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG..................................................19
2.3.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................19
2.3.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................19
2.3.3 Sổ kế toán......................................................................................................19
2.3.4. Quy trình kế toán phải thu khách hàng.........................................................19
2.3.5. Một số nghiệp vụ .........................................................................................19
2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO.............................................................23
2.4.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................23
2.4.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................23
2.4.3. Sổ Kế toán....................................................................................................23
2.4.4. Hoàn thuế.....................................................................................................23
2.4.5. Sơ đồ kế toán thuế giá trị tăng được khấu trừ...............................................23
2.4.6. Một số nghiệp vụ..........................................................................................23
2.5. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU..................................................................27
2.5.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................27
2.5.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................27
2.5.3. Sổ kế toán.....................................................................................................27
2.5.4. Quy trình ghi sổ kế toán ..............................................................................27
2.5.5. Một số nghiệp vụ..........................................................................................27
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
8. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.6. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ.................................................................31
2.6.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................31
2.6.2. Sổ sách sử dụng............................................................................................31
2.6.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................31
2.6.4. Quy trình ghi sổ ...........................................................................................31
...............................................................................................................................31
2.6.5. Một số nghiệp vụ..........................................................................................31
2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG......................35
2.7.1. Tài khoản sử dụng........................................................................................35
2.7.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................................35
2.7.3. Một số ví dụ ................................................................................................35
2.8. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:....................................................................39
2.8.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................39
2.8.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................39
2.8.3: Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán...................................................................39
2.8.4. Sổ kế toán ....................................................................................................39
Chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ chi tiết TSCĐ..............................................................39
2.9. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH...............................................41
2.9.1. Các khái niệm: .............................................................................................41
2.9.2. Sổ sách sử dụng ...........................................................................................41
2.9.3. Quy trình ghi sổ kế toán ..............................................................................41
2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................41
2.10. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN..............................................45
2.10.1. Tài khoản sử dụng......................................................................................45
2.10.2. Sổ sách sử dụng .........................................................................................45
2.10.3.Quy trình ghi sổ...........................................................................................45
2.11. . KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN...........................................48
2.11.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................48
2.11.2. Một số nghiệp vụ phát sinh........................................................................48
2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN .....................................................................51
2.12.1. Hợp đồng tiến dụng ...................................................................................51
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
9. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.12.2. Chứng từ phát sinh tại doanh nghiệp .........................................................51
2.12.3. Sổ kế toán ..................................................................................................51
2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................51
2.12.5. Một số ví dụ minh họa ...............................................................................51
2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP....................................................54
2.13.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................54
2.13.2. Sổ sách sử dụng .........................................................................................54
2.13.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................54
2.14. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC..................58
2.14.1. Các tài khoản sử dụng................................................................................58
2.14.2. Kế toán thuế GTGT đâu ra.........................................................................58
2.14.2.1. Chứng từ sử dụng................................................................................59
2.14.2.2. Sổ sách sử dụng...................................................................................59
2.14.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán ......................................................................59
2.14.2.4. Các ví dụ minh họa .............................................................................59
2.14.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .........................................................62
2.14.3.1. Chứng từ sử dụng................................................................................62
2.14.3.2. Sổ sách sử dụng...................................................................................62
2.14.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán ......................................................................62
2.14.3.4. Các ví dụ minh họa:.............................................................................62
2.15. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG...............................................65
2.15.1. Nguyên tắc phân phối.................................................................................65
2.15.2. Cơ sở tính toán...........................................................................................65
2.15.3. Cách tính:...................................................................................................65
2.15.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................66
2.15.5. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................66
2.15.6. Một số nghiệp vụ phát sinh........................................................................66
2.16. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NĂM 2013 ....................................69
2.16.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................69
2.16.2. Sổ sách sử dụng..........................................................................................69
2.16.3. Quy trình ghi sổ kế toán ............................................................................69
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
10. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.16.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................69
2.16.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:...........................................................69
2.17. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .....72
2.17.1. Tài khoản sử dụng......................................................................................72
2.17.2. Chứng từ kế toán........................................................................................72
2.17.3. Sổ kế toán ..................................................................................................72
2.17.4. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................72
2.17.5.Một số nghiệp vụ phát sinh.........................................................................72
2.18. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................76
2.18.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................76
2.18.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................76
2.18.3. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................76
2.18.4. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................76
2.18.5. Nghiệp vụ phát sinh....................................................................................76
2.19. KẾ TOÁN GIÁ VỐN....................................................................................79
2.19.1.Chứng từ sử dụng........................................................................................79
2.19.2.Tài khoản sử dụng.......................................................................................79
2.19.3. Quy trình ghi sổ .........................................................................................79
............................................................................................................................79
2.19.4. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................79
2.19.5. Ví dụ...........................................................................................................79
2.20. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH.................................................................82
2.20.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................82
2.20.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................82
2.20.3. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................82
2.20.4. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................82
2.20.5. Nghiệp vụ phát sinh....................................................................................82
2.21. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.....................................85
2.21.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................85
2.21.2. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................85
2.21.3. Quy trình ghi sổ kế toán ............................................................................85
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
11. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.21.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................85
2.22. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.............88
2.22.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................88
2.22.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................88
2.22.3. Quy trình ghi sổ..........................................................................................88
2.22.4. Các nghiệp vụ phát sinh.............................................................................88
2.23. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI............................................93
2.23.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................93
2.23.2. Sổ sách sử dụng..........................................................................................93
2.23.3. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................93
2.23.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:...........................................................93
2.24. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM.............................................................96
2.24.1. Lập bảng cân đối số phát sinh ...................................................................96
2.24.2. Diễn giải sơ đồ :.........................................................................................96
2.24.3. Lập bảng cân đối kế toán............................................................................97
B.Tài sản dài hạn....................................................................................................99
2.25. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH......................102
2.26. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ........................................................104
2.27. LẬP THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH.........................................106
2.28. NỘI DUNG CỦA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH...................106
2.29. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT...................................................................107
2.30. LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN ( xem phần phụ lục).................................108
2.31. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT:..................................................................108
2.31.1. Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào - bán ra............................................108
2.31.2. Tờ khai thuế GTGT..................................................................................108
2.32. LẬP BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP...........................109
2.32.1. Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................109
2.32.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN................................................................109
CHƯƠNG 3.............................................................................................................110
NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ.....................................................................................110
3.1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CHUNG........................................................110
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
12. Báo cáo thực tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
3.1.1 Nhận xét chung...........................................................................................110
3.1.2. Kiến nghị chung........................................................................................111
3.2. NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ CỤ THỂ..............................................................112
3.2.1. Nhận xét về kế toán tiền.............................................................................112
3.2.2. Nhận xét kiến nghị kế toán vật tư...............................................................112
3.2.3. Nhận xét và kiến nghị kế toán TSCĐ.........................................................113
3.2.4. Nhận xét về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương...................113
3.2.5. Nhận xét về kế toán nguồn vốn kinh doanh................................................113
3.2.6. Nhận xét và kiến nghị về kế toán chi phí tính giá thành.............................114
3.2.7. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.....................................114
KẾT LUẬN.............................................................................................................115
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
13. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN
1.1. THÀNH LẬP
1.1.1. Lịch sử hình thành
Tên công ty: CÔNG TY TNHH DUY TIẾN
Tên tiếng Anh: DUY TIEN CO.LTD
Địa chỉ: Thôn Thành Yên - Xã Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Tỉnh Thanh
Hoá.
Tài khoản: 3500201011056, Mở tại ngân hàng NN &PT Nông thôn Thanh
Hoá.
Mã số thuế: 2800901871
Ngày thành lập: Ngày 14 tháng 11 năm 2005
Loại hình doanh nghiệp:Công ty TNHH 2 thành viên
Đăng ký kinh doanh số: 2602001312
Ngày cấp: 16/11/2005 . Đăng ký thay đổi lần 3 ngày 20/08/2009
1.1.2. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ: 200.000.000.000 ( Hai trăm tỷ đồng)
1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh
1.1.3.1. Đăc điểm
Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà
lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững -
sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải
đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với
phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức.
- Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh
lành mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã
có nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có
độ tin cậy cao, hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ
khó khăn để hợp tác và phát triển.
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 1
14. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau
chia sẻ kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của
các doanh nghiệp trong cùng lĩnh vực hoạt động.
- Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái,
tạo cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau.
Cùng nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và
hướng tới tương lai.
- Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao
mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS phục vụ cho các
công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với thời gian.
- Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến,
nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã
hội.
- Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo
thêm công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và
nâng cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội.
- Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt
động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối
với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường.
Công ty đang sử dụng lực lượng lao động có sự kết hợp từ nhiều kinh nghiệm
quản lý và công nghệ sản xuất của các thế hệ đi trước và sự năng động sáng tạo
của lớp trẻ được đào tạo từ các trường Đại học, Cao đẳng kỹ thuật và các Trường
trung cấp chuyên nghiệp, trường dạy nghề bao gồm các ngành nghề: kinh tế, mỹ
thuật công nghiệp, xây dựng, kiến trúc, điện tử tin học, kỹ thuật cơ khí, hoá vô cơ...
và đội ngũ công nhân lành nghề trong các lĩnh vực có liên quan.
- Đội ngũ cán bộ lãnh đạo, ban cố vấn, cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật của
Công ty đều đã có kinh nghiệm qua nhiều năm công tác, có trình độ, năng lực quản
lý kinh tế, quản trị doanh nghiệp và có chuyên môn kỹ thuật cao.
1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 2
15. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Sản xuất kinh doanh cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường, cửa khung
nhôm kính, các chi tiết cơ khí, Inox.
Xây dựng dân dụng, Giao thông, thuỷ lợi.
Tư vấn xây lắp điện dân dụng và công nghiệp.
Kinh doanh thương mại tổng hợp.
Vận tảI hàng hoá đường bộ, san lấp mặt bằng, san lấp mặt bằng.
Xây lắp điện đến 35kV
1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN
1.2.1. Chức năng
Các sản phẩm của Công ty được phân phối ra thị trường theo phương thức:
- Giao nhận trực tiếp với khách hàng tại kho Công ty hoặc tại địa điểm theo
yêu cầu của khách hàng.
- Lắp đặt sản phẩm, bàn giao khi đã hoàn thành xong công trình, hướng dẫn sử
dụng, bảo hành, bảo trì sản phẩm sau bán hàng, chăm sóc khách hàng.
- Giao hàng thông qua kênh hệ thống nhà phân phối sản phẩm Huyện, Thị,
Thành phố, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm.
- Hàng hoá có Catalogue kèm theo ghi rõ đầy đủ các thông tin, cần thiết về sản
phẩm Công ty.
Mọi thông tin phản hồi từ phía khách hàng (kể cả khi sản phẩm đã được tiêu
thụ) đều được Công ty xem xét một cách nghiêm túc và có những động thái phù
hợp để đảm bảo quyền lợi của khách hàng theo đúng như các cam kết trong hợp
đồng mua bán giữa hai bên.
Ngay từ khi thành lập, Công ty luôn chú trọng xây dựng các chính sách, các
mối quan hệ với các đối tác trên cơ sở định hướng lâu dài, phát triển bền vững và
không ngừng mở rộng thị trường. Lợi ích của Công ty luôn được xem xét trên cơ
sở đảm bảo lợi ích của khách hàng, đảm bảo quyền lợi của người lao động. Chiến
lược phát triển của Công ty luôn được gắn liền với sự phát triển ổn định của cộng
đồng, địa phương sở tại và xã hội.
*Văn hoá Công ty:
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 3
16. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà
lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững -
sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải
đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với
phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức.
- Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh lành
mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã có
nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có độ
tin cậy cao, hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ
khó khăn để hợp tác và phát triển.
Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau chia sẻ
kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của các doanh
nghiệp trong cùng lĩnh vực hoạt động.
- Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái, tạo
cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau. Cùng
nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và hướng
tới tương lai.
1.2.2. Nhiệm vụ
- Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao
mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS phục vụ cho các
công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với thời gian.
- Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến, nâng
cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã hội.
- Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo thêm
công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và nâng
cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội.
- Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt
động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối
với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường.
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 4
17. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC
1.3.1. Cơ cấu chung
1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến
1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban
- Ban giám đốc: Là cấp quản lý cao nhất trong công ty trực tiếp quản lý sản
xuất kinh doanh và chịu trách nhiệm trước cơ quan Nhà nước và các tổ chức cá
nhân có liên quan về tình hình và hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
- Phòng tổ chức hành chính: Chịu trách nhiệm giám sát mọi hoạt động tài
chính tại Doanh trên cơ sở chế độ quy định của Nhà nước, tổ chức ghi chép, phản
ánh đầy đủ kịp thời, chính xác mọi hoạt động của công ty. Làm tham mưu cho Ban
giám đốc công ty về công tác tài chính, phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ của
công ty và đơn vị để đảm bảo tài chính đúng, đủ cho hoạt động sản xuất kinh
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 5
Phòng kế hoạch Phòng kế toán
Các đơn vị trực thuộc
Xưởng 1 Xưởng cơ khíXưởng 2 Xưởng hoàn thiện
Phòng hành chính
Ban giám đốc
18. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
doanh, thực hiện cấp phát đầy đủ các chế độ, chính sách đối với người lao động.
- Phòng kế hoạch: Là cơ quan trung tâm phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ
của công ty để tiến hành xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh, tài chính, kỹ
thuật hàng năm của công ty. Đồng thời triển khai chỉ đạo, đảm bảo cho hoạt động
sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của Giám đốc công ty. Thường tổng hợp
tiến độ sản xuất kinh doanh của Phân xưởng để phục vụ cho công tác lãnh đạo chỉ
huy.
- Phòng kế toán Tổ chức hạch toán kế toán toàn bộ quá trình sản xuất xác
định kết quả tài chính, thực hiện nhiệm vụ thu chi, quản lý và đảm bảo vốn, quá
trình hoạt động kinh doanh, ngoài ra còn tham mưu cho ban giám đốc về lĩnh vực
tài chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán
1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán
Bộ máy kế toán của Công ty được tổ chức theo hình thức trực tuyến chức
năng. Nhân viên kế toán được điều hành bởi kế toán trưởng và chịu sự lãnh đạo
trực tiếp của kế toán trưởng.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 6
Kế toán phân xưởng
Kế toán
xuất nhập
khẩu
Kế toán thanh
toán và công nợ
Kế toán vật tư Thủ quỹ
Kế toán trưởng
19. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến
1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên
- Kế toán trưởng : Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng tài vụ có nhiệm vụ tổ
chức điều hành chung toàn bộ công tác kế toán của Công ty. Hướng dẫn chuyên
môn và kiểm tra, ký duyệt toàn bộ các nghiệp vụ trong phòng tài chính. Chịu trách
nhiệm trước giám đốc Công ty về toàn bộ hoạt động của công tác tài chính. Ngoài
ra Kế toán trưởng kiêm luôn nhiệm vụ của bộ phận kế toán tổng hợp thực hiện việc
đối chiếu và lập báo cáo tài chính định kỳ theo đúng chế độ báo cáo tài chính.
- Kế toán thanh toán và công nợ: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình thanh toán
với các tổ chức, cá nhân, nhà cung cấp. Theo dõi bằng giá trị số dư và các biến
động trong kỳ của tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, đối chiếu số dư của tài khoản tiền
gửi của đơn vị vào cuối tháng với số dư của ngân hàng, đồng thời theo dõi các
khoản tạm ứng của cán bộ công nhân viên.
- Kế toán vật tư hàng hóa: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn
vật tư. Mở các sổ chi tiết, các bảng kê định kỳ, lập bảng cân đối nhập, xuất, tồn
kho vật tư, và thường xuyên đối chiếu với thủ kho để phát hiện sai sót.
- Kế toán xuất _nhập khẩu : Có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ xuất nhập
khẩu của công ty, thường xuyên trao đổi với kế toán trưởng về các nghiệp vụ ấy.
-Thủ quỹ: Có nhiệm vụ thực hiện việc thu chi tiền cho mọi đối tượng khi có
đầy đủ chứng từ hợp lệ, cuối tháng hoặc định kỳ kiểm kê quỹ và đối chiếu với kế
toán thanh toán
-Kế toán các xưởng trực thuộc công ty: Có nhiệm vụ theo dõi ghi chép sổ
sách số liệu của xưởng mình, hàng tháng lập báo cáo về công ty để đối chiếu với
các bộ phận liên quan.
1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty
Chứng từ ghi sổ
1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 7
20. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
Quy trình ghi chép sổ kế toán được tóm tắt như sau:
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ
Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến
Ghi chú:
Đối chiếu
Ghi hằng ngày
Ghi cuối tháng
Ghi cuối quý
1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ
Hàng ngày, dựa vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, căn cứ vào các chứng từ
gốc và các chứng từ khác có liên quan đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi
sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ, đồng thời ghi vào sổ quỹ và sổ thẻ kế toán chi tiết.
Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được
dùng để ghi vào Sổ Cái.
Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát
sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ
vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
Cuối quý, sau khi đối chiếu, kiểm tra số liệu giữa sổ cái và sổ tổng hợp thì số
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 8
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ quỹ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi
sổ
21. Chương 1: Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến
liệu trên sổ cái được dùng để lập bảng cân đối số phát sinh, và để lên báo cáo tài
chính.
1.4.2. Các chính sách khác
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01/ xxxx đến 31/12/xxxx
Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán đồng Việt Nam (Thực tế
số dư quy đổi vào ngày cuối mỗi quý theo tỷ giá NH Ngoại Thương TP.HCM)
Hình thức kế toán áp dụng : Chế độ kế toán doanh nghiệp theo QĐ số
48/2006/QĐ - BTC
Phương pháp nộp thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
Phương pháp kế toán TSCĐ:
Nguyên tắc xác định nguyên giá tài sản Hạch toán theo giá mua.
Phương pháp khấu hao áp dụng Phương pháp đường thẳng.
Tỷ lê tính khấu hao: Áp dụng theo QĐ 206/2013 /QT-BTC ngày 12/12/2013 .
Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
Nguyên tắc đánh giá: Tính theo giá thành sản xuất
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: Theo giá mua
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
Hạch toán nguyên vật liệu theo phương pháp FIFO
Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập dự phòng:
Dựa vào tình hình thực tế, giá cả thị trường có thể tiêu thụ được để lập dự phòng.
Phương pháp tính giá thành: Phương pháp trực tiếp (giản đơn).
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 9
22. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
CHƯƠNG 2
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH
DUY TIẾN
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
Tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp bao gồm: tiền Việt Nam, ngoại tệ, ngoại
tệ, kim khí, đá quý
2.1.1. Chứng từ sử dụng
*Chứng từ gốc:
Hóa đơn GTGT hoặc Hóa Đơn Bán Hàng, Giấy đề nghị tạm ứng, Bảng thanh
toán tiền lương, Biên lai thu tiền
*Chứng từ dùng để ghi số:
Phiếu thu, Phiếu chi
2.1.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
111 Tiền mặt tại quỹ
1111 Tiền mặt VNĐ
1112 Ngoại tệ
1113
Tiền mặt - Vàng bạc, kim khí quý, đá
quý
2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 10
Sổ quỹ (thủ
quỹ)
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK
111
Bảng
CĐSPS
Chứng từ
gốc
Chứng từ
ghi sổ
23. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.1.4. Sổ sách sử dụng
* Sổ tổng hợp
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 111
* Sổ chi tiết
Sổ quỹ tiền mặt
2.1.5. Ví dụ minh họa
Nghiệp vụ 1: Ngày 15/12/2013 phiếu thu số 111 chị Nguyến Thị Hà đi rút
tiền tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn số tiền là 20.500.000
Nợ TK 1111: 20.500.000
Có TK 1121: 20.500.000
Chứng từ thu thập( phiếu thu 02 TT) xem phần phụ lục
Nghiệp vụ 2: Ngày 18/12/2013 theo giấy đề nghị tạm ứng của anh Lê Văn
Hoàng tạm ứng đi công tác tại TP.HCM phiếu chi số 111 số tiền 15.000.000
Nợ TK 141: 15.000.000
Có TK 1111: 15.000.000
Chứng từ thu thập( phiếu chi 02/TT, giấy đề nghị tạm ứng) xem phần phụ
lục
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 11
24. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 01
Ngày 15 tháng 12 năm 2013 đến ngày 16 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chúNợ Có
A B C 1 D
Rút tiền gửi ngân hàng nông
nghiệp phát triển nông thôn về
nhập quỹ tiền mặt
1111 1121 20.500.000
Tạm ứng tiền cho nhân viên đi
công tác
141
1111
15.000.0000
Cộng X X 35.500.000 x
Ngày 16 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 12
25. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty CP May Xuất Khẩu Trường Thắng
Địa chỉ: Thái Hòa - Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản Tiền mặt
Số hiệu: 111
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi
sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 85.585.886
...........
18/12 PT 111 15/12
Rút tiền gửi ngân hàng nông
nghiệp phát triển nông thôn về
nhập quỹ tiền mặt
112 20.500.000 20.500.000
18/12
PC
111
16/12
Tạm ứng tiền cho nhân viên đi
công tác
141 15.000.000 15.000.000
............
Cộng phát sinh
Số dư CK
18.586.359.444
128.022.026
14.543.923.304.
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 13
26. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty CP May Xuất Khẩu Trường Thắng
Địa chỉ: Thái Hòa - Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Năm 2013
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
Số phiếu
Diễn giải
Số tiền
Thu Chi Thu Chi Tồn quỹ
85.585.886
10/12 PT111
Rút tiền từ ngân hàng Nông Nghiệp và Phát
Triển Nông Thôn về nhập quỹ tiền mặt
20.500.000 106.085.886
16/12 PC111 Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác 15.000.000 91.085.886
..........
Tổng cộng
18.586.359.444 14.543.923.304.
128.022.026
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 14
27. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
2.2.1. Chứng từ sử dụng
Giấy Báo Nợ, giấy Báo Có, phiếu tính lãi, ủy Nhiệm Thu, ủy Nhiêm Chi, séc
2.2.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên tài khoản
112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
2.2.3. Sổ kế toán
Sổ chi tiết TGNH, sổ tiền gửi ngân hàng, sổ cái, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2.2.4. Quy trình ghi sổ kế toán
2.2.5. Một số nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Ngày 25/12/2013 nhận được giấy báo có của ngân hàng
Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô
hàng cửa khung nhôm kính công ty bán vào ngày 21/11/2013 với số tiền
500.000.000 đồng
Chứng từ thu thập trong công ty (giấy báo có, sổ công nợ khách hàng)
Nợ TK 112: 500.000.000
Có TK 131: 500.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 26/ 12 công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ
cho công việc sản xuất cửa khung nhôm trị giá 150.000.000đ, VAT 10%. Công ty
trả cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 15
Chứng từ
gốc
Chứng từ
ghi sổ
Sổ cái TK
112
BCĐSPS
TK 112
Sổ quỹ TGNH
28. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 153: 150.000.000
Nợ Tk 133: 15.000.000
Có TK 112: 165.000.000
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 02
Ngày 25 đến 26 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài
khoản Số tiền
Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Nhận được giấy báo có của ngân hàng
Sacombank (chi nhánh Thanh Hóa ) về khoản
tiền nợ cũ công ty Hương Sang về lô hàng cửa
khung nhôm kính công ty bán vào ngày
21/11/2013
112
131
500.000.000
Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí
phục vụ cho công việc sản xuất cửa khung
nhôm trị giá 150.000.000đ, VAT 10%. Công
ty trả cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản
153
133
112 165.000.000
Cộng X X 665.000.000 X
Ngày 26 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 16
29. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản Tiền gửi
ngân hàng
Số hiệu: 112
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi
sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 96.829.877.
...........
25/12 05 25/12
Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi
nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương
Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính
131
500.000.000
26/12 06 26/12
Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho công
việc sản xuất cửa khung nhôm
152
133
150.000.00
15.000.000
............
Cộng phát sinh
Số dư CK
17.770.214.969
495.134.920
17.371.909.926
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 17
30. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Năm 2013
Nơi mở tài khoản : Ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát Triển Nông Thôn
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
ĐƯ
Số tiền
Ghi
chúSố
Ngày
tháng
Thu
(Gửi vào)
Chi (Rút ra) Còn lại
Số Dư ĐK 96.829.877
…
25/12 05 25/12
Nhận được giấy báo có của ngân hàng Sacombank (chi
nhánh Thanh Hóa ) về khoản tiền nợ cũ công ty Hương
Sang về lô hàng cửa khung nhôm kính
131
500.000.000
596.829.877
26/12 06 26/12
Công ty mua các máy móc chi tiết cơ khí phục vụ cho
công việc sản xuất cửa khung nhôm
152
133 150.000.00
446.829.877
...........
Tổng phát sinh
17.770.214.969 17.371.909.926
495.134.920
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 18
31. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Nợ phải thu là một bộ phận quan trọng trong tài sản của doanh nghiệp. Nợ phải thu
liên quan đến các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp trong đó có các cơ quan
chức năng của Nhà nước (chủ yếu là cơ quan Thuế).
2.3.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, hợp đồng, giấy báo có, biến bản đối chiếu cấn trừ công nợ
2.3.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
1311 Phải thu khách hàng
1312 Khách hàng trả tiền trước
2.3.3 Sổ kế toán
Sổ theo dõi chi tiết phải thu khách hàng
2.3.4. Quy trình kế toán phải thu khách hàng
2.3.5. Một số nghiệp vụ
Ngiệp vụ 1: Ngày 20/12/2013 bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công
ty sản xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn Hùng trị giá 300.000.000. VAT 10%
Khách hàng chấp nhận thanh toán .
Nợ TK 131: 330.000.000
Có TK 511: 300.000.000
Có TK 3331: 30.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/12 công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng
Long mua 3 cái cửa nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái bằng tiền mặt
Nợ TK 111: 3 x 10.000.000 = 30.000.000
Có TK 131 : 30.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 19
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 131
Sổ cái TK 131
32. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 04
Ngày 20 đến ngày 25 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia
cường do công ty sản xuất cho công ty
TNHH thương mại Tuấn Hùng trị giá
300.000.000. VAT 10% Khách hàng chấp
nhận thanh toán .
131
511
3331
330.000.00
0
Công ty nhận tiền hàng mà công ty
TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa
nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái
bằng tiền mặt
111
131
30.000.000
Cộng
X X
360.000.00
0
X
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 20
33. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Tên tài khoản Phải thu kháh hàng
Số hiệu: 131
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 1.679.942.074
...........
20/12
20/12
Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường do công ty sản
xuất cho công ty TNHH thương mại Tuấn Hùng.
511
3331 330.000.000
25/12 25/12
Công ty nhận tiền hàng mà công ty TNHH Hoàng Long
mua 3 cái cửa nhực UPVC trị giá 10.000.000đ/ cái bằng
tiền mặt
111 30.000.000
............
Cộng phát sinh
Số dư CK
18.305.381.082
2.173.022.680
17.812.300.476
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 21
34. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
BẢNG TỔNG HỢP SỔ CHI TIẾT PHẢI
THU KHÁCH HÀNG
Năm 2013
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Số hiệu
chứng từ Diễn giải
Tài
khoản
ĐƯ
Số tiền Chú
giải
Thu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
1.679.942.07
4
........................
20/12
Bán cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia
cường do công ty sản xuất cho công ty
TNHH thương mại Tuấn
511
3331
330.000.000
2.099.942.07
4
25/12 25/12
Công ty nhận tiền hàng mà công ty
TNHH Hoàng Long mua 3 cái cửa
nhựa UPVC
111
131 30.000.000
.....................
Tông cộng
18.305.381.08
2
17.812.300.47
6
2.173.022.68
0
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Ngày 18 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 22
35. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO
2.4.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn Giá trị gia tăng
Tờ khai Thuế Giá trị gia tăng
2.4.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên tài khoản
133 Thuế GTGT được khấu trừ (GTGT)
1331 Thuế GTGT - Hàng hóa dịch vụ được khấu trừ
1332 Thuế GTGT - TSCĐ được khấu trừ
2.4.3. Sổ Kế toán
Bảng kê hàng hóa – dịch vụ mua vào
Bảng kê hàng hóa – dịch vụ bán ra
2.4.4. Hoàn thuế
Định kỳ hàng quý, công ty lập một bộ hồ sơ xin hoàn thuế gồm:
Tất cả Bảng kê đầu vào, đầu ra trong Quý
Bảng chênh lệch giữa số lúc kê khai so với số lúc quyết toán
Bảng kê chứng minh xuất khẩu
Tờ đề nghị
Hạn ngạch xuất khẩu
Bảng liệt kê các Hóa đơn (của Quý) với số Hóa đơn liên tục ( kể cả Hóa đơn
hủy)
Bảng báo cáo sử dụng Hóa đơn.
2.4.5. Sơ đồ kế toán thuế giá trị tăng được khấu trừ
2.4.6. Một số nghiệp vụ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 23
Chứng từ ghi sổChứng từ gốc Sổ cái BCĐ SPS TK 133
36. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nghiệp vụ 1: Mua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại
phân xưởng sản xuất của nhựa UPVC trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là
500.000.000đ, thuế GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán
Nợ TK 1541: 500.000.000
Nợ TK 133: 50.000.000
Có TK 331: 550.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong
Số dư ĐK
Nợ TK 3331: 200.000.000
Có TK 133: 200.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 24
37. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 25 đến 31 tháng 12 năm 2013
Số 03
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chúNợ Có
A B C 1 D
Mua nguyên vật liệu không nhập
kho đưa ngay vào sử dụng tại công
trình I trị giá chưa bao gồm thuế
GTGT là 500.000.000đ, thuế
GTGT 10% chưa thanh toán cho
người bán
1541
133
331
50.000.000
Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế
GTGT được khấu trừ trong Số dư
ĐK
3331 133 200.000.000
Cộng X X 250.000.000 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 25
38. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh
Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản Thuế GTGT đầu vào
Số hiệu: 133
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi
sổ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi
chúSố
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số dư ĐK 0
...........
25/12
PT
111
25/12
Mua nguyên vật liệu không nhập kho đưa ngay vào sử dụng tại
công trình I trị giá chưa bao gồm thuế GTGT là 500.000.000đ, thuế
GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán
131 50.000.000
31/12
PC
111
31/12
Ngày 31/12/2013 kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong Số dư
ĐK
1541
133
200.000.000
............
Cộng phát sinh
Số dư CK
1.665.378.711
738.158
1.664.640.553
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 26
39. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.5. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
Nguyên vật liệu là những tài sản thuộc nhóm hàng tồn kho của doanh nghiệp.
Nguyên vật liệu là những yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất sản phẩm ảnh hưởng
trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm được sản
2.5.1. Chứng từ sử dụng
Chứng từ bên ngoài: hóa đơn GTGT, hợp đồng với nhà cung cấp, hóa đơn
thương mại, tờ khai hải quan
Chứng từ trong nước: hóa đơn, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
2.5.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên liệu
1522 Phụ liệu
1524 Nhiên liệu
1525 Phụ tùng thay thế
1528 Vật tư đưa ngoài gia công, chế biến
2.5.3. Sổ kế toán
Thẻ kho, sổ chi tiết, bảng kê, chứng từ ghi sổ, sổ cái
2.5.4. Quy trình ghi sổ kế toán
2.5.5. Một số nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Ngày 27/12/2013 . Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia
cường về nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa phục vụ cho
khách hàng trị giá 400.000.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản
Nợ TK 152 : 400.000.000
Có TK 112 : 400.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 29/12 công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản
phẩm tri giá lô hàng là 150.000.000đ
Nợ TK 1541: 150.000.000
có TK 152: 150.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 27
Chứng từ ghi sổChứng từ gốc BCĐ SPS TK 152Sổ cái
40. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 09
Ngày 27đến ngày 29 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ Có
A B C 1 D
Công ty mua nhựa UPVC có lõi
thép gia cường về nhập kho đề
xản xuất cửa lắp phòng tắm làm
bằng nhựa phục vụ cho khách
hàng
152
112
400.000.000
Công ty xuất Inox xuống xưởng
để sản xuất sản phẩm
621 152 150.000.000
Cộng X X 550.000.000 X
Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 28
41. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản Nguyên vât liệu
Số hiệu: 152
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Số hiệu
Ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 2.670.335.456
...........
27/12 27/12
Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép gia cường về
nhập kho đề xản xuất cửa lắp phòng tắm làm bằng
nhựa phục vụ cho khách hàng
11
2
400.000.000
29/12 29/12
Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản xuất sản
phẩm
62
1
150.000.000
Cộng phát sinh
Số Dư CK
16.100.517.200
3.541.285.456
15.229.567.200
Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 29
42. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng
Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CHI TIẾT NGUYÊN VÂT LIỆU
Năm 2013
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
ĐƯ
Số tiền
Chú
giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
2.670.335.456
27/12 02 03
Công ty mua nhựa UPVC có lõi thép
gia cường về nhập kho đề xản xuất
cửa lắp phòng tắm làm bằng nhựa
phục vụ cho khách hàng
112 26.100.000
29/12 05
Công ty xuất Inox xuống xưởng để sản
xuất sản phẩm
600.000
......
Tổng cộng
16.100.517.200
15.229.567.20
0
3.541.285.456
Ngày 29 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 30
43. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.6. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Công cụ dụng cụ là các loại tư liệu lao động được sử dụng cho các hoạt đông
sản xuất kinh doanh khác nhau nhưng không được tiêu chuẩn trở thành TSCĐ
2.6.1. Chứng từ sử dụng
Tờ trình, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bộ, bảng kê công cụ dụng cụ
2.6.2. Sổ sách sử dụng
Sổ cái tài khoản 153
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiêt tài khoản 153
2.6.3. Tài khoản sử dụng
2.6.4. Quy trình ghi sổ
2.6.5. Một số nghiệp vụ
Nghiệp vụ 1: Ngày 06/12/2013 công ty mua que hàn nhôm kính hiệu LG về
nhập kho theo phiếu nhập theo HĐ số 01 với 400.000/1 chiếc VAT 10%. Thanh
toán bằng chuyển khoản
Nợ TK 153: 400.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 31
Số hiệu Tên Tài khoản
153 Công cụ, dụng cụ
1531 Công cụ, dụng cụ
1532 Bao bì
1533 Đồ dùng cho thuê
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 153
Sổ cái TK
153
44. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Nợ TK 133: 40.000
Có tk 112: 440.000.
Chứng từ thu thập trong công ty (phiếu nhập kho, hóa đơn GTGT, giấy
báo nợ) (xem phụ lục).
Nghiệp vụ 2: Ngày 08/12/2013 công ty xuất que hàn cửa khung nhôm kính
xuống phân xưởng sản xuất theo phiếu xuất 05/PX trị giá 100.000
Nơ TK 1543: 100.000
Có TK 153: 100.000
Chứng từ thu thập trong công ty ( phiếu xuất kho) xem phụ lục
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 10
Ngày 06 đến ngày 08 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Mua công cụ dung cụ theo hóa đơn 01 153 1121 400.000
Tiền thuê GTGT theo hóa đơn 01 133 1121 40.000
Xuất kho công cụ, dụng cụ xuống phân
xưởng sản xuất
1543
153
100.000
Cộng X X 540.000 X
Ngày 08 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 32
45. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản Công cụ, dụng cụ
Số hiệu: 153
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi
sổ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
Ghi
chúSố
hiệu
Ngày
tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 0
...........
05/12 10 05/12
Mua công cụ dụng cụ về nhập kho theo hđ số 01 thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng
112 400.000
06/12 10 06/12 Xuất công cụ dụng cụ cho sản xuất theo phiếu xuất kho 05 1543 100.000
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
529.877
0
529.877
Ngày 08 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 33
46. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng
Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CHI TIẾT CÔNG CỤ DỤNG CỤ
Năm 2013
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
ĐƯ
Số tiền
Chú
giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
0
05 02 03
Mua công cụ dụng cụ về nhập kho
theo hđ số 01 thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng
112 26.100.000
06 05 05
Xuất công cụ dụng cụ cho sản xuất
theo phiếu xuất kho 05
1543 600.000
......
Tổng cộng 529.877 529.877
0
Ngày 08 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 34
47. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG
Tài khoản này dùng để tổng hợp chi phí sản xuất, kinh doanh phục vụ cho
việc tính giá thành sản phẩm công nghiệp, xây lắp, nuôi, trồng, chế biến sản phẩm
nông, lâm, ngư nghiệp, dịch vụ ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai
thường xuyên trong hạch toán hàng tồn kho.
Ở những doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ trong hạch toán
hàng tồn kho, Tài khoản 154 chỉ phản ánh giá trị thực tế của sản phẩm, dịch vụ dỡ
dang cuối kỳ.
2.7.1. Tài khoản sử dụng
Áp dụng theo hệ thống tài khoản theo quyết định 48 nên :
Số hiệu Tên tài khoản
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1541 Tập hợp chi phí NVLTT
1542 Tập hợp chí NCTT
1523 Tập hợp chi phí sản xuất chung
2.7.2. Chứng từ sử dụng
Chứng từ ghi sổ
Số Cái tài khoản
2.7.3. Một số ví dụ
Nghiệp vụ 1. Ngày 12/11: Doanh nghiệp xuất công cụ, dụng cụ như mũi hàn,
kim hàn .... xuống để trưc tiếp sản xuất khung cửa inox trị giá 100.000.000
Nợ TK 1541: 100.000.000
Có TK 153: 100.000.000
Nghiệp vụ 2. Ngày 15/ 11, doanh nghiệp trả lương cho công nhân trực tiếp
sản xuất số tiền 150.000.000
Nợ TK 1542: 150.000.000
Có TK 334: 150.000.000
Nghiệp vụ 3. ngày 24/11, doanh nghiệp xuất các thiết bị Cửa cuốn
GDADOOR cửa khung nhôm kính xuống phân xưởng sản xuất trị giá 200.000.000
Nợ TK 1543: 200.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 35
48. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Có TK 153: 200.000.000
Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm:
Nợ TK 154: 450.000.000
Có TK 1541: 100.000.000
Có TK 1542: 150.000.000
Có TK 1543: 200.000.000
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 14
Ngày 31tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chúNợ Có
A B C 1 D
Doanh nghiệp xuất công cụ,
dụng cụ như mũi hàn, kim
hàn .... xuống để trưc tiếp sản
xuất khung cửa inox
1541 153
100.000.000
Doanh nghiệp trả lương cho
công nhân trực tiếp sản xuất 1542 334 150.000.000
Doanh nghiệp xuất các thiết bị
Cửa cuốn GDADOOR cửa khung
nhôm kính xuống phân xưởng sản
xuất
1543
153 200.000.000
Cộng X X 450.000.000 X
Ngày 08 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 36
49. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản chi phí sản xuất dở dang
Số hiệu: 154
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền Ghi
chú
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 3.518.311.941
...........
31/12 14 31/12 Tổng hợp chi phí sản xuất NVLTT 1541
100.000.000
31/12 14 31/12 Tổng hợp chi phí sản xuất NCTT 1542 150.000.000
31/12 14 31/12 Tổng hợp CPSXC 1543 200.000.000
31/12 14 31/12 Thành phẩm 155 450.000.000
.............
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
17.216.438.345
5.554.818.589
15.179.931.697
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 37
50. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng
Thành – TP. Thanh Hóa
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Năm 2013
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
ĐƯ
Số tiền
Chú
giảiThu Chi Thu(gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại
A B C D E 1 2 3 F
3.518.311.941
31/12 14 14
Tổng hợp chi phí sản xuất NVLTT
1541
100.000.000
31/12 15 15 Tổng hợp chi phí sản xuất NCTT 1542 150.000.000
31/12 17 17 Tổng hợp CPSXC 1543 200.000.000
31/12 17 17 Thành phẩm 155 450.000.000
Tổng cộng 17.216.438.345
15.179.931.69
7
5.554.818.589
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 38
51. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.8. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo giá gốc, trình bày theo nguyên
giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa
trên thời gian hữu dụng ước tính.
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho
thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Việc
tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt
đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
2.8.1. Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, hợp đồng kinh tế, biên bản
nghiệm thu,biên bản giao nhận TSCĐ,biên bản thanh lý TSCĐ, lệnh điều động
TSCĐ
2.8.2. Tài khoản sử dụng
Số hiệu Tên Tài khoản
211 TSCĐ hữu hình
2111 TSCĐ hữu hình- Nhà cửa vật kiến trúc
2112 TSCĐ hữu hình- Máy móc thiết bị
2113 TSCĐ hữu hình- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 TSCĐ hữu hình- Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 TSCĐ hữu hình- Cây, súc vật làm việc
2116 TSCĐ hữu hình- khác
2.8.3: Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán
2.8.4. Sổ kế toán
Chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ chi tiết TSCĐ
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 39
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 211
Sổ cái TK
211
52. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản tài sản cố định hữu hình
Số hiệu: 211
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 3.956.971.548
...........
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
0
3.956.971.548
0
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 40
53. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.9. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2.9.1. Các khái niệm:
Khấu hao là môt sự phân bổ có hệ thống giá tri phải khấu hao của TSCĐ
trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ đó
Giá trị phải khấu hao là nguyên giá của TSCĐ hữu hình ghi trên báo cáo tài
chính, trừ đi giá trị thanh lý ước tính của TSCĐ đó
Thời gian sử dụng hữu ích là thời gian mà TSCĐ phát huy được tác dụng cho
sản xuất kinh doanh
Giá trị thanh lý là giá trị ước tính thu được khi hết thời gian sử dụng hữu ích
của tài sản.
2.9.2. Sổ sách sử dụng
Chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 214
2.9.3. Quy trình ghi sổ kế toán
2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 20 tháng 12 năm 2013 dựa vào bảng phân bổ khấu hao
TSCĐ công ty tiến hành khấu hao máy in sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
nguyên giá 11.200.000, thời gian khấu hao là 36 tháng. Công ty đưa vào sử dụng
tháng 2 năm 2010. Tỷ lê khấu hao hàng năm là 25%.
Chứng từ thu thập (bảng tính khấu hao, bảng phân bổ khấu hao)
Nợ TK 642: 233.333.3.
Có TK 214: 233.333.3
Nghiệp vụ 2 : Ngày 26/12 doanh nghiệp thanh lý các TSCĐ ở văn phòng
công ty có nguyên giá 120.000.000, đã hao mòn 50.000.000, chi phí phát sinh khi
thanh lý 2.000.000, thuế GTGT 10% , giá bán khi thanh lý 70.000.000 thuế GTGT
10% thu bằng chuyển khoản
Nợ TK 214: 120.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 41
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 214
Sổ cái TK
214
54. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Có TK 211: 120.000.000
Các khoản chi phí khi thanh lý:
Nợ TK 811: 2.000.000
Nợ TK 133: 200.000
Có TK 111: 2.200.000
Các khoản thu từ thanh lý:
Nợ TK 112: 77.000.000
Có TK 711: 70.000.0000
Có TK 3331: 7.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 42
55. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 17
Ngày 20 đến 26 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi
chúNợ Có
A B C 1 D
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản
lý doanh nghiệp 642 214 233.333,3
Doanh nghiệp thanh lý các
TSCĐ ở văn phòng công ty 214 211 120.000.000
Cộng X X 120.233.333 X
Ngày 26 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 43
56. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản khấu hao tài sản cố định
Số hiệu: 214
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi chúSố
hiệu
Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 670.286.338
...........
20/12 17 20/12 Khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 642 233.333,3
26/12 17 26/12
Doanh nghiệp thanh lý các TSCĐ ở văn phòng
công ty
211 120.000.000
.............
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
187.500.000
857.786.338
Ngày 26 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 44
57. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.10. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Tài khoản này phản ánh chi phí thực hiện các dự án đầu tư XDCB (bao gồm
chi phí mua sắm mới TSCĐ, xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo mở rộng, hay
trang bị lại kỹ thuật công trình và tình hình quyết toán dự án đầu tư XDCB của các
doanh nghiệp tiến hành công tác mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB, sửa chữa TSCĐ
Công tác đầu tư XDCB có thể tự làm hoặc giao thầu
2.10.1. Tài khoản sử dụng
Số hiệu tài
khoản
Tên tài khoản
241 Xây dựng cơ bản
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Đầu tư XDCB
2413 Sữa chữa lớn TSCĐ
2.10.2. Sổ sách sử dụng
Sổ cái, chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết
2.10.3.Quy trình ghi sổ
Về đầu tư xây dựng cơ bản công ty TNHH DUY TIẾN áp dụng theo phương
thức tự làm. Trong tháng 12 năm 2013 công ty phát sinh một số nghiệp vụ sau
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/12/2013 công ty tiến hành xuất nguyên vật liệu như
cát, đá, xi măng... dùng cho hoạt động xây dựng nhà xưởng trị giá 26.545.000
Chứng từ thu thập (phiếu xuất kho) xem phụ lục
Nợ TK 2412: 26.545.000
Có TK 152: 26.545.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 25/12/2013 theo bảng chấm công số 113 tiền lương thuê
công nhân xây dựng nhà xưởng phải trả trong tháng 95.000.000
Nợ TK 2412: 95.000.000
Có TK 334: 95.000.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 45
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 241
Sổ cái TK
241
58. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 18
Ngày 12 đến ngày 25 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi
chú
Nợ Có
A B C 1 D
Tiền lương phải trả cho viêc thuê công
nhân xây dựng nhà xưởng
2412 334 95.000.000
Xuất nguyên vật liệu dùng cho hoạt
động xây dựng nhà xưởng
2412
152
26.545.000
Cộng X X 121.545.000 X
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 46
59. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản đầu tư xây dựng cơ bản
Số hiệu: 2412
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Số Dư ĐK 0
...........
12/12 18 12/12
Xuất nguyên vât dùng cho hoạt động xâu dựng
nhà xưởng
152 26.545.000
25/12 18 25/12 Tiền lương thuê công nhân xây dựng nhà xưởng 334 95.000.000
............ ..........
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
1.258.000.000
1.258.000.000
Ngày 25 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 47
60. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.11. . KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
2.11.1. Chứng từ sử dụng
Chứng từ kế toán, phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn giá trị gia tăng
Bảng phân bổ chi phí trả trước, sổ cái, chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết
2.11.2. Một số nghiệp vụ phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 01/12/2013 công ty mua máy hàn đưa ngay vào phân
xưởng sản xuất theo hóa đơn sô 256785 VAT 10% với số lượng 4 cái đơn giá
50.000/cái . Thanh toán qua ngân hàng thuộc loại phân bổ 6 tháng.
Nợ TK 242: 200.000
Nợ TK 133: 20.000
Có TK 1121: 220.000
Phân bổ trong tháng này:
Nợ TK 627: 33.333
Có TK 242: 33.333
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/12/2013 phân bổ máy cắt inox tại phân xưởng thuộc
loại phân bổ 36 tháng biết máy cắt xuất từ tháng 11/2010. Công ty phân bổ theo
tháng số tiền 4.800.000
Nợ TK 627 : 4.800.000
Có TK 242: 4.800.000
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 48
61. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 08
Ngày 01 đến ngày 02 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chúNợ Có
A B C 1 D
Mua máy cắt đưa ngay vào phân xưởng sản
xuất
242 112 200.000
Tiền thuế GTGT theo hóa đơn số 256785
133 112 20.000
Phân bổ công cụ dụng cụ dùng trong phân
xưởng
627 242 33.333
Cộng
X X 253.333
X
Ngày 02 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 49
62. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành
– TP. Thanh Hóa
SỔ CÁI
Năm 2013
Tên tài khoản Chi phí trả trước dài hạn
Số hiệu: 242
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-
BTC.Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK ĐƯ
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
Tháng 12/2013 105.500.000
...........
01/12 16 01/12
Mua máy cắt đưa ngay vào phân xưởng sản
xuất thuộc loại phân bổ 36 tháng
Phân bổ váo chi phí tháng này
112
672
200.000
33.333
02/12 17 02/12 Phân bổ chi phí công cụ là máy vắt sổ tại phân 627 4.800.000
................
Cộng phát sinh
Số dư CK
529. 877
56.030.612
50.000.000
Ngày 02 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Trọng Sơn
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 50
63. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN
Tài khoản này dùng để phản ánh các khỏa vay ngắn hạn và tình hình trả nợ
tiền vay của doanh nghiệp, bao gồm các khoản tiền vay ngân hàng, vay của các tổ
chức cá nhân trong và ngoài đơn vị
Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn thanh toán trong một kỳ sản xuất
kinh doanh bình thường hoặc một năm tài chính
Kế toán vay ngắn hạn phải đảm bảo một số yêu cầu sau:
Kế toán tiền vay ngắn hạn phải đảm bảo theo dõi chi tiết số tiền đã vay, lãi
vay, số tiền gốc đã trả( gốc và lãi vay) số tiền còn phải trả theo đối tượng cho vay,
khế ước cho vay
Chứng từ kế toán
2.12.1. Hợp đồng tiến dụng
Giấy báo có, giấy báo nợ, sổ phụ ngân hàng
2.12.2. Chứng từ phát sinh tại doanh nghiệp
Các giấy tờ liên quan đến thế chấp đi vay, giấy bảo lãnh, phiếu thu
2.12.3. Sổ kế toán
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái tài khoản 311
2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán
2.12.5. Một số ví dụ minh họa
Nghiệp vụ 1: Ngày 08/12 công ty trả nợ cho ngân hàng Sacombank chi nhánh
Thanh Hóa bằng chuyển khoản 91.270.300 đồng, đã nhận được giấy báo nợ.
Chứng từ thu thập ( giấy báo nợ), xem phụ lục
Nợ TK 311: 91.270.300
Có TK 112: 91.270.300
Nghiệp vụ 2: Ngày 13/12/2013 theo phiếu thu 132/PT công ty vay ngân hàng
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 51
Chứng từ
ghi sổ
Chứng từ
gốc
BCĐ SPS
TK 131
Sổ cái TK
311
64. Chương 2: Thực tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến
nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương số tiền 320.125.000
trả lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất 1,5%/tháng.
Chứng từ thu thập ( giấy vay nợ, phiếu thu) xem phụ lục
Nợ TK 1111: 320.125.000
Có TK 311: 320.125.000
Công ty TNHH Duy Tiến
Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành –
TP. Thanh Hóa
Mẫu số: S02a – DNN
(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC.
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 19
Ngày 08 Ngày 13 tháng 12 năm 2013
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi
chúNợ Có
A B C 1 D
Công ty trả nợ cho ngân hàng Sacombank chi
nhánh Thanh Hóa bằng chuyển khoản 91.270.300
đồng, đã nhận được giấy báo nợ
311 112 91.270.300
Công ty vay ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương trả
lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất
1,5%/tháng.
111 311
320.125.00
0
Cộng X X
411.395.00
0
X
Ngày 13 tháng 12 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiệp
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Lê Thị Hà
GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 52