SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
Chương 11:
Link layer
1
Tham khảo slides của
Ngô Hồng Sơn- Khoa CNTT- ÐHBK Hà Nội
Link Layer
2
⚫ Buổi trước
⚫ Chức năng cơ bản
⚫ MAC,
⚫ WLAN
⚫ Hôm nay
⚫ PPP
⚫ Kênh ảo: ATM, MPLS…
Giao thức kết nối điểm-điểm
(point-to-point)
3
⚫ Một nút gửi, một nút nhận, một liên kết:
⚫ Không cần Media Access Control
⚫ Không cần địa chỉ
⚫ e.g., dialup link, ADSL, ISDN
⚫ Một số giao thức DLC điểm-điểm:
⚫ PPP (point-to-point protocol)
⚫ HDLC: High level data link control
Các yêu cầu của PPP [RFC 1557]
4
⚫ Packet framing:
⚫ Hỗ trợ nhiều giao thức
⚫ Dồn kênh/Phân kênh
⚫ Bit transparency: Chuyển bất cứ mẫu bit nào
⚫ Error detection (không cần correction)
⚫ Connection liveness: Phát hiện được trạng thái
đường truyền
PPP không phải làm:
5
⚫ Sửa lỗi
⚫ Ð/k luồng
⚫ Thứ tự gói tin
⚫ Hỗ trợ kết nối đa điểm
Để cho tầng trên!
PPP Data Frame
⚫ Flag:
⚫ Address: (Option)
⚫ Control: (Dự trữ)
⚫ Protocol: Giao thức tầng trên(eg, PPP-LCP, IP,
IPCP, etc)
6
PPP Data Frame
⚫ info: dữ liệu
⚫ check: CRC
7
Byte Stuffing
8
⚫ Yêu cầu phải gửi đươc mẫu bit <01111110>
⚫ Q: <01111110> data or flag?
⚫ Sender: Thêm một mẫu < 01111110> sau mỗi
ñoạn dữ liệu < 01111110> (“stuff”)
⚫ Receiver:
⚫ Nếu có hai chuỗi liên tiếp 01111110?
⚫ Nếu có một chuỗi 01111110?
Byte Stuffing
b5 b4 01111110 01111110 b2 b1
9
PPP Data Control Protocol
Trước khi trao đổi dữ liệu
⚫ Cấu hình PPP link (max.
frame length,
authentication)
⚫ Cấu hình thông tin tầng
mạng
⚫ Với IP: Sử dụng giao
thức IP Control Protocol
(IPCP) (protocol field:
8021) để trao ñổi thông
tin ñịa chỉ IP
10
ATM và MPLS
11
Ảo hóa các mạng
12
Công nghệ ảo hóa tài nguyên:
⚫ Máy tính: Bộ nhớ ảo, thiết bị ảo, máy ảo
⚫ Java
⚫ VMware, MS virtual machine…
⚫ Ảo hóa: Không quan tâm đến chi tiết tầng dưới, chỉ
quan tâm ở mức khái quát hóa (abstraction)
12
Internet: Mạng của các mạng
1974: Các mạng với công
nghệ khác nhau
⚫ ARPAnet
⚫ data-over-cable networks
⚫ packet satellite network (Aloha)
⚫ packet radio network
… Sự khác nhau:
⚫ Ðịa chỉ
⚫ Khuôn dạng gói tin
⚫ Xử lí lỗi
⚫ Chọn đường…
ARPAnet
"A Protocol for Packet Network Intercommunication",
V. Cerf, R. Kahn, IEEE Transactions on Communications,
May, 1974, pp. 637-648.
satellite net
ARPAnet satellite net
gateway
Internetwork layer (IP):
⚫ Ðịa chỉ đồng nhất
⚫ Mạng của các mạng
14
Gateway:
⚫ Chuyển đổi khuôn dạng gói tin
Encapsule/Decapsule
⚫ Chọn đường (ở mức liên mạng)
Internet: Mạng của các mạng
Nguyên lý kết nối liên mạng của
Cerf & Kahn’s
15
⚫ Hai tầng địa chỉ: Ðịa chỉ liên mạng và địa chỉ mạng riêng
⚫ Sử dụng tầng IP -> Làm cho mạng trở nên đồng nhất
⚫ Tất cả các công nghệ phía dưới có thể quan niệm là tầng
dưới đối với giao thức IP
⚫ cable
⚫ satellite
⚫ 56K telephone modem
⚫ ADSL
⚫ ATM, MPLS
⚫ ….
Tổng quan về ATM và MPLS
16
⚫ ATM, MPLS có các cơ chế riêng của nó
⚫ Mô hình dịch vụ, địa chỉ hóa, chọn đường khác
với Internet
⚫ Internet: Xem ATM, MPLS như là công
nghệ “data-link” kết nối các IP routers
⚫ Giống như sử dụng modem quay số của mạng
ñiện thoại
Asynchronous Transfer Mode: ATM
17
⚫ Ra đời khoảng thập niên 90
⚫ Mạng tốc độ cao: 155Mbps đến 622 Mbps hay cao
hơn
⚫ Broadband Integrated Service Digital Network
⚫ Mục đích: Hỗ trợ việc truyền cả ba dạng dữ liệu
tích hợp: voice, video, data
⚫ Hỗ trợ yêu cầu QoS của voice, video (Internet:
best-effort)
⚫ Hỗ trợ mạng điện thoại thế hệ mới
⚫ Chuyển mạch gói – tế bào (kích thước gói tin cố
định) sử dụng kênh ảo (virtual circuit)
Kiến trúc ATM
⚫ ATM adaptation layer (AAL): Chỉ có ở hệ thống cuối
⚫ Phân mảnh/hợp nhất dữ liệu
⚫ Giống như tầng giao vận trong mô hình Internet
⚫ ATM layer: “Tầng mạng”
⚫ Chuyển mạch và chọn đường cho các tế bào (Cell)
⚫ Physical layer
physical
ATM
AAL
physical
ATM
AAL
physical
ATM
physical
ATM
end system switch
18
switch end system
ATM: Là tầng mạng hay tầng liên
kết dữ liệu?
Quan điểm: truyền dữ
liệu cuối-cuối: “ATM
truyền dữ liệu từ máy
này sang máy kia”
⚫ ATM là tầng mạng
Thực tế: Sử dụng ñể kết
nối các IP router
⚫ “IP over ATM”
⚫ ATM là tầng liên kết
dữ liệu
IP
19
network
ATM
network
19
ATM Adaptation Layer (AAL)
⚫ ATM Adaptation Layer (AAL): Tầng trung gian giữa
các tầng trên và tầng ATM
⚫ IP
⚫ Các ứng dụng trực tiếp của ATM
⚫ Dữ liệu -> Cell
physical
ATM
AAL
physical
ATM
AAL
physical
ATM
physical
ATM
end system end system
switch switch
2
ATM Adaptation Layer (AAL)
Có nhiều kiểu AAL khác nhau:
⚫ AAL1: CBR (Constant Bit Rate)
⚫ AAL2: VBR (Variable Bit Rate)
⚫ AAL5: chuyển tiếp dữ liệu gói tin
User data
AAL PDU
ATM cell
0
Tầng ATM
Service: vận chuyển tế bào
⚫ Chức năng thì gần giống IP
⚫ Dịch vụ đa dạng hơn
Network
Architecture
Internet
ATM CBR
ATM VBR
ATM ABR
Service
Model Bandwidth
best effort none
minimum
guaranteed yes
rate
guaranteed no
constant yes yes yes
rate
Guarantees ?
Loss Order
no no
yes yes
yes no
ATM UBR none no yes no
Timing
no
Congestion
feedback
no (inferred
via loss)
no
congestion
no
congestion
yes
no
22
Tầng ATM: Kênh ảo
23
⚫ Các tế bào được vận chuyển trong các kênh ảo từ
nguồn tới đích
⚫ Phải thiết lập, hủy bỏ kênh ảo trước khi truyền dữ liệu
⚫ Mỗi tế bảo sẽ có 1 số hiệu kênh ảo tương ứng
⚫ Các bộ chuyển mạch phải duy trì trạng thái kênh ảo trong suốt
quá trình truyền
⚫ Permanent VCs (PVCs): Kênh ảo cố ñịnh
⚫ Thời gian sống rất lâu
⚫ Ðể kết nối các IP routers
⚫ Switched VCs (SVC): Kênh ảo tạm thời
⚫ Ðộng, chỉ kết nối khi có nhu cầu
ATM VCs
24
⚫ Ưu điểm của kênh ảo:
⚫ Hỗ trợ tốt QoS (bandwidth, delay, delay jitter)
⚫ Hạn chế:
⚫ Tiêu tốn tài nguyên (PVC)
⚫ SVC: Gây ra trễ
ATM cell
⚫ Kích thước cố định 53 bytes
⚫ Phần đầu: 5-byte
⚫ Dữ liệu 48-byte
Cell header
25
Cell format
Phần đầu gói tin ATM
⚫ VCI: virtual channel ID (Số hiệu kênh ảo)
⚫ PT: Payload type
⚫ CLP: Cell Loss Priority bit
⚫ CLP = 1 : Có thể hủy bỏ nếu có tắc nghẽn
⚫ HEC: Header Error Checksum
⚫ CRC
26
Tầng vật lý của ATM
27
Hai tầng con
⚫ Transmission Convergence Sublayer (TCS): Tầng
trung gian giữa ATM và tầng PMD
⚫ Physical Medium Dependent: phụ thuộc hạ tầng vật
lý
Tầng vật lý của ATM
28
Physical Medium Dependent (PMD) sublayer
⚫ SONET/SDH:
⚫ Mạng cáp quang;
⚫ Dùng công nghệ TDM
⚫ Có nhiều tốc độ khác nhau: OC3 = 155.52 Mbps;
OC12 = 622.08 Mbps; OC48 = 2.45 Gbps, OC192 = 9.6
Gbps
⚫ TI/T3: Công nghệ của mạng điện thoại: 1.5 Mbps/
45 Mbps
⚫ …
28
IP-Over-ATM
Mạng “IP over
Ethernet”
IP over ATM
⚫ ATM được sử dụng
như các mạng LAN
nhánh
ATM
network
Ethernet
LANs
Ethernet
LANs
IP-Over-ATM
IP
Eth
AAL
ATM
phy phy
ATM
phy
ATM
phy
app
transport
IP
AAL
ATM
phy
app
transport
IP
Eth
phy
30
Dữ liệu đi qua mạng IP-over-ATM
như thế nào?
31
⚫ Tại nút nguồn:
⚫ Chuyển đổi ñịa chỉ IP-ATM (ARP)
⚫ Chuyển dữ liệu (IP) cho AAL5
⚫ AAL5 chia gói tin IP thành các tế bào và chuyển cho
tầng ATM
⚫ Trong mạng ATM: các tế bào sẽ đi trong kênh
ảo (VC) tới đích
⚫ Tại nút ñích:
⚫ AAL5 tập hợp tế bào lại thành một gói tin
⚫ Chuyển cho tầng IP
31
Multi-protocol label switching (MPLS)
⚫ Mục đích: Tăng tốc việc chuyển tiếp gói tin IP trên
các router
⚫ Mượn ý tưởng của kênh ảo (VC)
⚫ Các gói tin IP vẫn sử dụng địa chỉ IP
PPP or Ethernet
header
MPLS header IP header remainder of link-layer frame
label Exp S TTL
20 3 1 5
MPLS: Phải được hỗ trợ trên
routers
33
⚫ Label-switched router
⚫ Chuyển tiếp gói tin dựa trên nhãn - label mà
không đọc địa chỉ IP
⚫ Bảng chuyển tiếp MPLS, không dùng bảng chọn
đường IP
⚫ Phải dùng các giao thức báo hiệu để lập kênh
ảo
⚫ Hỗ trợ QoS tốt hơn
R1
R2
D
R3
R4
R5
0
1
0
0
A
R6
in
label
out
label dest
out
interface
6 - A 0
in
label
out
label dest
out
interface
10 6 A 1
12 9 D 0
34
in
label
out
label dest
out
interface
10 A 0
12 D 0
8 A 1
1
in
label
out
label dest
out
interface
8 6 A 0
0
Ví dụ về bảng chuyển tiếp MPLS
Physical layer
35
Tổng quan
36
⚫ Ðảm nhận việc truyền dòng bit
⚫ Đặt dòng bit từ máy trạm lên đường truyền
⚫ lấy dòng bit từ đường truyền vào máy trạm
⚫ Một số vấn đề
⚫ Phương tiện truyền
⚫ Mã hóa
⚫ Ðiều chế
⚫ Dồn kênh…
Từ tín hiệu tới gói tin
Analog Signal
“Digital” Signal
Bit Stream 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1
0100010101011100101010101011101110000001111010101110101010101101011010111001
Packets
Header/Body Header/Body Header/Body
Receiver
37
Sender
Packet
Transmission
Đường truyền
38
⚫ Hữu tuyến
⚫ Twisted Pair
⚫ Coaxial Cable
⚫ Fiber Optics
⚫ Vô tuyến, không dây
⚫ Radio
⚫ Hồng ngoại
⚫ Ánh sáng
⚫ …
Cáp xoắn đôi
(a) Category 3 UTP.
(b) Category 5 UTP.
39
Cáp đồng trục
40
Cáp sợi quang
(a) Một sợi cáp
(b) Một đường cáp với 3 lõi
41
Dải tần của các kênh truyền thông
42
Mã hóa thông tin
43
⚫ Sử dụng các tín hiệu rời rạc, điện áp khác nhau để
biểu diễn các bít 0 và 1.
⚫ Việc truyền phải được đồng bộ giữa hai bên
⚫ Có thể mã hóa theo từng bit hoặc một khối các bit,
e.g., 4 hay 8 bits.
⚫ Có nhiều cách biểu diễn khác nhau, NRZ,
Manchested,..
Non-Return to Zero (NRZ)
⚫ 1 -> điện áp cao; 0 -> điện áp thấp
V
44
0
.85
-.85
0 0 0 1
1 0 1 0 1
Non-Return to Zero Inverted
(NRZI)
⚫ 1 -> chuyển điện áp; 0 -> giữ nguyên
V
45
0
.85
-.85
0 0 0 1
1 0 1 0 1
Ethernet Manchester Encoding
46
-.85
.1s
⚫ Ðiện áp chuyển từ thấp lên cao : 0
⚫ Ðiện áp chuyển từ cao về thấp : 1
V 0
.85
0 1 1 0
Còn nhiều vấn đề khác nữa
47
⚫ Ðiều chế
⚫ Dồn kênh
⚫ Chuyển đổi tín hiệu…
⚫ ….
⚫ Cần nhiều thời gian và khóa học khác!
Next week: Security
48
⚫ Virus, mal-ware, security hole and DoS
⚫ Password cracking
⚫ Sniffing, phishing and information protection
⚫ Firewall, Anti-virus
⚫ Encryption
Acknowledgement
49
⚫ This course materials contain charts and texts
provided by:
⚫ Materials from the textbook “Computer Network, a top
down approach” J.F Kurose and K.W. Ross
⚫ Materials from the textbook “Computer Network”, A.
Tanenbaum

More Related Content

Similar to Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf

Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvtbuzzbb37
 
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdfBaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdfssuser98b66b1
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdfcQun22
 
3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộ3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộKun Din
 
Chapter7 transport layer
Chapter7 transport layerChapter7 transport layer
Chapter7 transport layerNghia Simon
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuNguyễn Đức Quý
 
Giao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptxGiao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptxNguynVitAnh78
 
Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Tiệu Vây
 
Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Huu Duc
 
Mạng viễn thông
Mạng viễn thôngMạng viễn thông
Mạng viễn thôngNTCOM Ltd
 
Cong nghe erthenet
Cong nghe erthenetCong nghe erthenet
Cong nghe erthenetHang Vu
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Nguyen Minh Chi
 
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdfChương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdfZPayDestroy
 

Similar to Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf (20)

Zigbee2003
Zigbee2003Zigbee2003
Zigbee2003
 
Atm
AtmAtm
Atm
 
Giải nh mvt
Giải nh mvtGiải nh mvt
Giải nh mvt
 
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdfBaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
BaiBaoCaoTNTSL_bai1.pdf
 
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
[TTDD] C9 letunghoa 2013 LTE.pdf
 
3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộ3.1. thiết kế mạng cục bộ
3.1. thiết kế mạng cục bộ
 
Slide mang may tinh
Slide mang may tinhSlide mang may tinh
Slide mang may tinh
 
Chapter7 transport layer
Chapter7 transport layerChapter7 transport layer
Chapter7 transport layer
 
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số LiệuBáo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
Báo Cáo Cơ Sở Truyền Số Liệu
 
Giao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptxGiao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptx
 
Atm
AtmAtm
Atm
 
Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2
 
Hardware guide t1600
Hardware guide t1600Hardware guide t1600
Hardware guide t1600
 
Mạng viễn thông
Mạng viễn thôngMạng viễn thông
Mạng viễn thông
 
Cong nghe erthenet
Cong nghe erthenetCong nghe erthenet
Cong nghe erthenet
 
Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2Vi xu ly_4_2
Vi xu ly_4_2
 
Network
NetworkNetwork
Network
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh Bai giang mon mang may tinh
Bai giang mon mang may tinh
 
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdfChương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
Chương 3 - Tầng liên kết dữ liệu.pptx.pdf
 

Chuong 5 - PPP ATM MPLS-PPP ATM MPLS.pdf

  • 1. Chương 11: Link layer 1 Tham khảo slides của Ngô Hồng Sơn- Khoa CNTT- ÐHBK Hà Nội
  • 2. Link Layer 2 ⚫ Buổi trước ⚫ Chức năng cơ bản ⚫ MAC, ⚫ WLAN ⚫ Hôm nay ⚫ PPP ⚫ Kênh ảo: ATM, MPLS…
  • 3. Giao thức kết nối điểm-điểm (point-to-point) 3 ⚫ Một nút gửi, một nút nhận, một liên kết: ⚫ Không cần Media Access Control ⚫ Không cần địa chỉ ⚫ e.g., dialup link, ADSL, ISDN ⚫ Một số giao thức DLC điểm-điểm: ⚫ PPP (point-to-point protocol) ⚫ HDLC: High level data link control
  • 4. Các yêu cầu của PPP [RFC 1557] 4 ⚫ Packet framing: ⚫ Hỗ trợ nhiều giao thức ⚫ Dồn kênh/Phân kênh ⚫ Bit transparency: Chuyển bất cứ mẫu bit nào ⚫ Error detection (không cần correction) ⚫ Connection liveness: Phát hiện được trạng thái đường truyền
  • 5. PPP không phải làm: 5 ⚫ Sửa lỗi ⚫ Ð/k luồng ⚫ Thứ tự gói tin ⚫ Hỗ trợ kết nối đa điểm Để cho tầng trên!
  • 6. PPP Data Frame ⚫ Flag: ⚫ Address: (Option) ⚫ Control: (Dự trữ) ⚫ Protocol: Giao thức tầng trên(eg, PPP-LCP, IP, IPCP, etc) 6
  • 7. PPP Data Frame ⚫ info: dữ liệu ⚫ check: CRC 7
  • 8. Byte Stuffing 8 ⚫ Yêu cầu phải gửi đươc mẫu bit <01111110> ⚫ Q: <01111110> data or flag? ⚫ Sender: Thêm một mẫu < 01111110> sau mỗi ñoạn dữ liệu < 01111110> (“stuff”) ⚫ Receiver: ⚫ Nếu có hai chuỗi liên tiếp 01111110? ⚫ Nếu có một chuỗi 01111110?
  • 9. Byte Stuffing b5 b4 01111110 01111110 b2 b1 9
  • 10. PPP Data Control Protocol Trước khi trao đổi dữ liệu ⚫ Cấu hình PPP link (max. frame length, authentication) ⚫ Cấu hình thông tin tầng mạng ⚫ Với IP: Sử dụng giao thức IP Control Protocol (IPCP) (protocol field: 8021) để trao ñổi thông tin ñịa chỉ IP 10
  • 12. Ảo hóa các mạng 12 Công nghệ ảo hóa tài nguyên: ⚫ Máy tính: Bộ nhớ ảo, thiết bị ảo, máy ảo ⚫ Java ⚫ VMware, MS virtual machine… ⚫ Ảo hóa: Không quan tâm đến chi tiết tầng dưới, chỉ quan tâm ở mức khái quát hóa (abstraction)
  • 13. 12 Internet: Mạng của các mạng 1974: Các mạng với công nghệ khác nhau ⚫ ARPAnet ⚫ data-over-cable networks ⚫ packet satellite network (Aloha) ⚫ packet radio network … Sự khác nhau: ⚫ Ðịa chỉ ⚫ Khuôn dạng gói tin ⚫ Xử lí lỗi ⚫ Chọn đường… ARPAnet "A Protocol for Packet Network Intercommunication", V. Cerf, R. Kahn, IEEE Transactions on Communications, May, 1974, pp. 637-648. satellite net
  • 14. ARPAnet satellite net gateway Internetwork layer (IP): ⚫ Ðịa chỉ đồng nhất ⚫ Mạng của các mạng 14 Gateway: ⚫ Chuyển đổi khuôn dạng gói tin Encapsule/Decapsule ⚫ Chọn đường (ở mức liên mạng) Internet: Mạng của các mạng
  • 15. Nguyên lý kết nối liên mạng của Cerf & Kahn’s 15 ⚫ Hai tầng địa chỉ: Ðịa chỉ liên mạng và địa chỉ mạng riêng ⚫ Sử dụng tầng IP -> Làm cho mạng trở nên đồng nhất ⚫ Tất cả các công nghệ phía dưới có thể quan niệm là tầng dưới đối với giao thức IP ⚫ cable ⚫ satellite ⚫ 56K telephone modem ⚫ ADSL ⚫ ATM, MPLS ⚫ ….
  • 16. Tổng quan về ATM và MPLS 16 ⚫ ATM, MPLS có các cơ chế riêng của nó ⚫ Mô hình dịch vụ, địa chỉ hóa, chọn đường khác với Internet ⚫ Internet: Xem ATM, MPLS như là công nghệ “data-link” kết nối các IP routers ⚫ Giống như sử dụng modem quay số của mạng ñiện thoại
  • 17. Asynchronous Transfer Mode: ATM 17 ⚫ Ra đời khoảng thập niên 90 ⚫ Mạng tốc độ cao: 155Mbps đến 622 Mbps hay cao hơn ⚫ Broadband Integrated Service Digital Network ⚫ Mục đích: Hỗ trợ việc truyền cả ba dạng dữ liệu tích hợp: voice, video, data ⚫ Hỗ trợ yêu cầu QoS của voice, video (Internet: best-effort) ⚫ Hỗ trợ mạng điện thoại thế hệ mới ⚫ Chuyển mạch gói – tế bào (kích thước gói tin cố định) sử dụng kênh ảo (virtual circuit)
  • 18. Kiến trúc ATM ⚫ ATM adaptation layer (AAL): Chỉ có ở hệ thống cuối ⚫ Phân mảnh/hợp nhất dữ liệu ⚫ Giống như tầng giao vận trong mô hình Internet ⚫ ATM layer: “Tầng mạng” ⚫ Chuyển mạch và chọn đường cho các tế bào (Cell) ⚫ Physical layer physical ATM AAL physical ATM AAL physical ATM physical ATM end system switch 18 switch end system
  • 19. ATM: Là tầng mạng hay tầng liên kết dữ liệu? Quan điểm: truyền dữ liệu cuối-cuối: “ATM truyền dữ liệu từ máy này sang máy kia” ⚫ ATM là tầng mạng Thực tế: Sử dụng ñể kết nối các IP router ⚫ “IP over ATM” ⚫ ATM là tầng liên kết dữ liệu IP 19 network ATM network
  • 20. 19 ATM Adaptation Layer (AAL) ⚫ ATM Adaptation Layer (AAL): Tầng trung gian giữa các tầng trên và tầng ATM ⚫ IP ⚫ Các ứng dụng trực tiếp của ATM ⚫ Dữ liệu -> Cell physical ATM AAL physical ATM AAL physical ATM physical ATM end system end system switch switch
  • 21. 2 ATM Adaptation Layer (AAL) Có nhiều kiểu AAL khác nhau: ⚫ AAL1: CBR (Constant Bit Rate) ⚫ AAL2: VBR (Variable Bit Rate) ⚫ AAL5: chuyển tiếp dữ liệu gói tin User data AAL PDU ATM cell 0
  • 22. Tầng ATM Service: vận chuyển tế bào ⚫ Chức năng thì gần giống IP ⚫ Dịch vụ đa dạng hơn Network Architecture Internet ATM CBR ATM VBR ATM ABR Service Model Bandwidth best effort none minimum guaranteed yes rate guaranteed no constant yes yes yes rate Guarantees ? Loss Order no no yes yes yes no ATM UBR none no yes no Timing no Congestion feedback no (inferred via loss) no congestion no congestion yes no 22
  • 23. Tầng ATM: Kênh ảo 23 ⚫ Các tế bào được vận chuyển trong các kênh ảo từ nguồn tới đích ⚫ Phải thiết lập, hủy bỏ kênh ảo trước khi truyền dữ liệu ⚫ Mỗi tế bảo sẽ có 1 số hiệu kênh ảo tương ứng ⚫ Các bộ chuyển mạch phải duy trì trạng thái kênh ảo trong suốt quá trình truyền ⚫ Permanent VCs (PVCs): Kênh ảo cố ñịnh ⚫ Thời gian sống rất lâu ⚫ Ðể kết nối các IP routers ⚫ Switched VCs (SVC): Kênh ảo tạm thời ⚫ Ðộng, chỉ kết nối khi có nhu cầu
  • 24. ATM VCs 24 ⚫ Ưu điểm của kênh ảo: ⚫ Hỗ trợ tốt QoS (bandwidth, delay, delay jitter) ⚫ Hạn chế: ⚫ Tiêu tốn tài nguyên (PVC) ⚫ SVC: Gây ra trễ
  • 25. ATM cell ⚫ Kích thước cố định 53 bytes ⚫ Phần đầu: 5-byte ⚫ Dữ liệu 48-byte Cell header 25 Cell format
  • 26. Phần đầu gói tin ATM ⚫ VCI: virtual channel ID (Số hiệu kênh ảo) ⚫ PT: Payload type ⚫ CLP: Cell Loss Priority bit ⚫ CLP = 1 : Có thể hủy bỏ nếu có tắc nghẽn ⚫ HEC: Header Error Checksum ⚫ CRC 26
  • 27. Tầng vật lý của ATM 27 Hai tầng con ⚫ Transmission Convergence Sublayer (TCS): Tầng trung gian giữa ATM và tầng PMD ⚫ Physical Medium Dependent: phụ thuộc hạ tầng vật lý
  • 28. Tầng vật lý của ATM 28 Physical Medium Dependent (PMD) sublayer ⚫ SONET/SDH: ⚫ Mạng cáp quang; ⚫ Dùng công nghệ TDM ⚫ Có nhiều tốc độ khác nhau: OC3 = 155.52 Mbps; OC12 = 622.08 Mbps; OC48 = 2.45 Gbps, OC192 = 9.6 Gbps ⚫ TI/T3: Công nghệ của mạng điện thoại: 1.5 Mbps/ 45 Mbps ⚫ …
  • 29. 28 IP-Over-ATM Mạng “IP over Ethernet” IP over ATM ⚫ ATM được sử dụng như các mạng LAN nhánh ATM network Ethernet LANs Ethernet LANs
  • 31. Dữ liệu đi qua mạng IP-over-ATM như thế nào? 31 ⚫ Tại nút nguồn: ⚫ Chuyển đổi ñịa chỉ IP-ATM (ARP) ⚫ Chuyển dữ liệu (IP) cho AAL5 ⚫ AAL5 chia gói tin IP thành các tế bào và chuyển cho tầng ATM ⚫ Trong mạng ATM: các tế bào sẽ đi trong kênh ảo (VC) tới đích ⚫ Tại nút ñích: ⚫ AAL5 tập hợp tế bào lại thành một gói tin ⚫ Chuyển cho tầng IP
  • 32. 31 Multi-protocol label switching (MPLS) ⚫ Mục đích: Tăng tốc việc chuyển tiếp gói tin IP trên các router ⚫ Mượn ý tưởng của kênh ảo (VC) ⚫ Các gói tin IP vẫn sử dụng địa chỉ IP PPP or Ethernet header MPLS header IP header remainder of link-layer frame label Exp S TTL 20 3 1 5
  • 33. MPLS: Phải được hỗ trợ trên routers 33 ⚫ Label-switched router ⚫ Chuyển tiếp gói tin dựa trên nhãn - label mà không đọc địa chỉ IP ⚫ Bảng chuyển tiếp MPLS, không dùng bảng chọn đường IP ⚫ Phải dùng các giao thức báo hiệu để lập kênh ảo ⚫ Hỗ trợ QoS tốt hơn
  • 34. R1 R2 D R3 R4 R5 0 1 0 0 A R6 in label out label dest out interface 6 - A 0 in label out label dest out interface 10 6 A 1 12 9 D 0 34 in label out label dest out interface 10 A 0 12 D 0 8 A 1 1 in label out label dest out interface 8 6 A 0 0 Ví dụ về bảng chuyển tiếp MPLS
  • 36. Tổng quan 36 ⚫ Ðảm nhận việc truyền dòng bit ⚫ Đặt dòng bit từ máy trạm lên đường truyền ⚫ lấy dòng bit từ đường truyền vào máy trạm ⚫ Một số vấn đề ⚫ Phương tiện truyền ⚫ Mã hóa ⚫ Ðiều chế ⚫ Dồn kênh…
  • 37. Từ tín hiệu tới gói tin Analog Signal “Digital” Signal Bit Stream 0 0 1 0 1 1 1 0 0 0 1 0100010101011100101010101011101110000001111010101110101010101101011010111001 Packets Header/Body Header/Body Header/Body Receiver 37 Sender Packet Transmission
  • 38. Đường truyền 38 ⚫ Hữu tuyến ⚫ Twisted Pair ⚫ Coaxial Cable ⚫ Fiber Optics ⚫ Vô tuyến, không dây ⚫ Radio ⚫ Hồng ngoại ⚫ Ánh sáng ⚫ …
  • 39. Cáp xoắn đôi (a) Category 3 UTP. (b) Category 5 UTP. 39
  • 41. Cáp sợi quang (a) Một sợi cáp (b) Một đường cáp với 3 lõi 41
  • 42. Dải tần của các kênh truyền thông 42
  • 43. Mã hóa thông tin 43 ⚫ Sử dụng các tín hiệu rời rạc, điện áp khác nhau để biểu diễn các bít 0 và 1. ⚫ Việc truyền phải được đồng bộ giữa hai bên ⚫ Có thể mã hóa theo từng bit hoặc một khối các bit, e.g., 4 hay 8 bits. ⚫ Có nhiều cách biểu diễn khác nhau, NRZ, Manchested,..
  • 44. Non-Return to Zero (NRZ) ⚫ 1 -> điện áp cao; 0 -> điện áp thấp V 44 0 .85 -.85 0 0 0 1 1 0 1 0 1
  • 45. Non-Return to Zero Inverted (NRZI) ⚫ 1 -> chuyển điện áp; 0 -> giữ nguyên V 45 0 .85 -.85 0 0 0 1 1 0 1 0 1
  • 46. Ethernet Manchester Encoding 46 -.85 .1s ⚫ Ðiện áp chuyển từ thấp lên cao : 0 ⚫ Ðiện áp chuyển từ cao về thấp : 1 V 0 .85 0 1 1 0
  • 47. Còn nhiều vấn đề khác nữa 47 ⚫ Ðiều chế ⚫ Dồn kênh ⚫ Chuyển đổi tín hiệu… ⚫ …. ⚫ Cần nhiều thời gian và khóa học khác!
  • 48. Next week: Security 48 ⚫ Virus, mal-ware, security hole and DoS ⚫ Password cracking ⚫ Sniffing, phishing and information protection ⚫ Firewall, Anti-virus ⚫ Encryption
  • 49. Acknowledgement 49 ⚫ This course materials contain charts and texts provided by: ⚫ Materials from the textbook “Computer Network, a top down approach” J.F Kurose and K.W. Ross ⚫ Materials from the textbook “Computer Network”, A. Tanenbaum