SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
Download to read offline
1
MẠNG MÁY TÍNH
GV: ThS. Đặng Ngọc Cường
Tổ KTM - Khoa CNTT
2
Các phương tiện truyền dẫn
3
Nội Dung
 Khái niệm phương tiện truyền dẫn
 Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn
 Phân loại: Vô tuyến & hữu tuyến
• Vô tuyến: Radio, Viba số, …
• Hữu tuyến: Cáp
– Cáp đồng trục (Coaxial)
– Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
– Cáp quang (Fiber-optic)
 Các kỹ thuật bấm cáp mạng
4
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Khái niệm:
• Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín
hiệu giữa các thiết bị (máy tính).
 Có 2 loại phương tiện truyền dẫn:
• Hữu tuyến (Bounded Media) - Wire
• Vô tuyến (Boundless Media) - Wireless
5
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn:
• Chi phí
• Băng tầng cơ sở - Baseband
• Băng thông - Bandwidth
• Yêu cầu cài đặt (đối với từng loại cable)
• Nhiễu điện từ (Electromagnetic interference -EMI)
• Độ suy hao (Attenuation)
• Nhiễu xuyên kênh (Crosstalk)
6
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Vd Độ suy hao (Attenuation):
7
Phương Tiện Truyền Dẫn
 Vd nhiễu xuyên kênh:
Crosstalk
8
MÔI TRƯỜNG HỮU TUYẾN
 Các loại cáp:
• Cáp đồng trục (Coaxial)
- Thinnet – Mỏng
- Thicknet - Dày
• Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
- STP (Shielded Twisted-Pair) – Bọc kim
- UTP (Unshielded Twisted-Pair) – Không bọc kim
• Cáp quang (Fiber-optic) - Fibre
– Đơn mode (Single)
– Đa mode (Multiple)
9
Các loại cáp
 Cáp đồng trục (Coaxial)
• Là kiểu cáp đầu tiên được dùng trong mạng
LAN, cấu tạo cáp đồng trục:
– Dây dẫn trung tâm: đồng, đồng bện
– Lớp cách điện
– Dây dẫn ngoài: dây đồng bện, lá
– Lớp vỏ plastic bảo vệ
– Ưu điểm: rẻ, nhẹ, dễ kéo dây
10
Các loại cáp
 Cáp đồng trục (Coaxial)
11
Các loại cáp
 Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
• Thinnet (mỏng): có đường kính khoảng 6mm,
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là
185m/Segment
• Đầu bấm BNC
12
Các loại cáp
 Kết nối cáp 2 đoạn cáp Thinnet (mỏng)
13
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
14
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
15
Cáp đồng trục
 Cáp đồng trục chia thành 2 loại:
• Thicknet (dày): có đường kính khoảng 13mm,
thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là
500m/Segment
16
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thicknet (dày)
17
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thicknet (dày)
 Card NIC phải hỗ trợ chuẩn AUI
(Attachment Unit Interface) DB-15
18
Các loại cáp
 Kết nối cáp Thicknet (dày)
• Dùng bộ chuyển đổi Transceiver
19
Các loại cáp
20
Các loại cáp
 Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
• Gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau
nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ
• Do giá thành thấp nên cáp xoắn đôi được dùng
rất rộng rãi
 Có 2 loại cáp xoắn đôi:
• Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu (STP)
• Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu
(UTP)
21
Các loại cáp
 Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
22
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
• Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngoài 1 lớp
vỏ làm bằng dây đồng bện
• Lớp vỏ này có chức năng chống nhiễu từ bên
ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong
• Lớp chống nhiễu này được nối đất để thoát
nhiễu
• Tốc độ: lý thuyết 500Mbps, thực tế 155Mbps
với chiều dài 100m.
• Đầu nối: DIN (DB-9), RJ45
23
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
24
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
25
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
• Đầu nối DB-9
26
Các loại cáp
 Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
• Đầu nối RJ45 for STP
27
Các loại cáp
 Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair)
• Gồm nhiều cặp xoắn như cáp STP nhưng nó
không có lớp vỏ bọc chống nhiễu
• Độ dài tối đa của đoạn cáp là 100m.
• Dễ bị nhiễu khi đặt gần các thiết bị như:
đường dây điện cao thế, nhiễu xuyên kênh…
• Dùng đầu nối RJ45
28
Các loại cáp
 Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair)
29
Các loại cáp
 Cáp UTP có 7 loại:
• Loại 1(Cat1): truyền âm thanh, tốc độ <4Mbps
• Loại 2(Cat2): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 4Mbps
• Loại 3(Cat3): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 10Mbps
• Loại 4(Cat4): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 16Mbps
• Loại 5(Cat5): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 100Mbps
• Loại 6(Cat6): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ >1Gbps
• Loại 7(Cat7): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ >10Gbps
30
Các loại cáp
 Cáp quang (Fiber-Optic)
• Có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc
plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối
đa các tín hiệu ánh sang.
• Cáp quang chỉ truyền sóng ánh sáng (không truyền tín
hiệu điện) với băng thông cực cao.
• Khoảng cách có thể dài từ vài km đến vài chục km.
• Nhưng cáp quang giá thành khá cao, khó lắp đặt.
31
Các loại cáp
 Cáp quang (Fiber-Optic)
32
Các loại cáp
 Cáp quang (Fiber-Optic)
33
Các loại cáp
 Cáp quang hỗ trợ 2 chế độ:
• Multi-mode (đa chế độ)
- Sợi cáp thủy tinh có thể truyền được nhiều tia
sáng trong cùng một khoảng thời gian
- Khoảng cách đường truyền không xa bằng loại
Single-mode
• Single-mode (chế độ đơn)
- Sợi cáp thủy tinh chỉ truyền 1 tia sáng duy nhất
trên đường dây
34
Các loại cáp
 Các loại cáp quang:
• Loại lõi 8.3 micron, lớp lót 125 micron (đơn)
• Loại lõi 62.5 micron, lớp lót 125 micron (đa)
• Loại lõi 50 micron, lớp lót 125 micron (đa)
• Loại lõi 100 micron, lớp lót 140 micron (đa)
 Hộp đấu nối cáp quang:
• Do cáp quang không thể bẻ cong nên khi nối
cáp quang vào các thiết bị khác chúng ta phải
thông qua hộp đấu nối (ODF - Optical
Distribution Frame)
35
Các loại cáp
 Hộp đấu nối cáp quang (ODF)
36
Các loại cáp
 Đầu nối cáp quang:
37
 Sóng Radio hoạt động trên dãi tầng:
• 10KHz  10 GHz
• Ví dụ: Mạng WLAN – Wireless Local Area Network (Wi-Fi)
 Sóng Viba hoạt động trên dãi tầng:
• 21GHz  23GHz
• Sóng Viba mặt đất và sóng Viba vệ tinh
• Tốc độ từ 1  10Mbps
 Sóng Hồng Ngoại hoạt động trên dãi tầng:
• 100GHz  1000GHz
• Tốc độ từ 1  10Mbps
 Bluetooth
 Vệ tinh thông tin
MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN
38
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Có 2 chuẩn bấm cáp chính:
• Chuẩn T568A
• Chuẩn T568B
 Có 3 kỹ thuật bấm cáp:
• Cáp thẳng (Straight-through)
• Cáp chéo (Crossover)
• Cáp Console
39
 Đầu nối outlet sử dụng RJ45
40
 Đầu nối outlet, Patch Panel sử dụng RJ45
41
 Đầu nối outlet sử dụng RJ45
42
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Có 2 chuẩn chính:
43
KỸ THUẬT BẤM CÁP
44
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Cáp thẳng (Straight-through)
• Là cáp để nối PC với các thiết bị mạng như:
Hub, Switch, Router…
• Theo chuẩn 10/100Based-T, dùng chân 1,2,3,6
trên đầu RJ45
45
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Cáp chéo (Crossover)
• Là cáp để nối giữa 2 thiết bị giống nhau: PC-
PC, Hub-Hub, Switch-Switch…
• Theo chuẩn 10/100Based-T
46
Kỹ Thuật Bấm Cáp
47
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Cáp Console
• Là cáp dùng để nối từ PC vào các thiết bị
mạng, chủ yếu dùng để cấu hình các thiết bị:
Switch, Router…
48
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Sử dụng thiết bị Test cáp:
49
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Test cáp thẳng (Straight-through)
50
Kỹ Thuật Bấm Cáp
 Test cáp chéo (Crossorve)
51
Summary
 Phân biệt và nhận dạng được các loại cáp mạng
 Công cụ và dụng cụ đấu nối cáp mạng
 Nắm rõ kỹ thuật bấm cáp mạng
52
Thank you for listening!
53
54
55
56
57
58
Cross over patch for 1 Gb Ethernet
T568B
Name NIC1 Color NIC2 Color Name
(BI_DA+) Pair2.1 1
White/Oran
ge 3 Pair3.1 (BI_DB+)
(BI_DA-) Pair2.2 2 Orange 6 Pair3.2 (BI_DB-)
(BI_DB+) Pair3.1 3
White/Gree
n 1 Pair2.1 (BI_DA+)
(BI_DC+) Pair1.2 4 Blue 7 Pair4.1 (BI_DD+)
(BI_DC-) Pair1.1 5 White/Blue 8 Pair4.2 (BI_DD-)
(BI_DB-) Pair3.2 6 Green 2 Pair2.2 (BI_DA-)
(BI_DD+) Pair4.1 7
White/Brow
n 4 Pair1.2 (BI_DC+)
(BI_DD-) Pair4.2 8 Brown 5 Pair1.1 (BI_DC-)

More Related Content

Similar to Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf

2021CNTruyentaiquang-in.pptx
2021CNTruyentaiquang-in.pptx2021CNTruyentaiquang-in.pptx
2021CNTruyentaiquang-in.pptxNguynMinhTh67
 
Mang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangMang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangRiêng Trời
 
Chapter5 lan mac
Chapter5 lan macChapter5 lan mac
Chapter5 lan macNghia Simon
 
Athena Bài Giảng Mạng Lan
Athena Bài Giảng Mạng LanAthena Bài Giảng Mạng Lan
Athena Bài Giảng Mạng Lanxeroxk
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 laonap166
 
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPONTÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPONSPKT
 
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045ssuser6f354d
 
1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdf1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdfcVit76
 
B3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tangB3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tangthanhvietbk
 
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdmBài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdmjackjohn45
 
He thong thong tin quang
He thong thong tin quangHe thong thong tin quang
He thong thong tin quangThanh Hoa
 
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...nataliej4
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptxPTD QUYCOCTU
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxTrong Tran
 

Similar to Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf (20)

2021CNTruyentaiquang-in.pptx
2021CNTruyentaiquang-in.pptx2021CNTruyentaiquang-in.pptx
2021CNTruyentaiquang-in.pptx
 
Chap6
Chap6Chap6
Chap6
 
Mang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin QuangMang Thong Tin Quang
Mang Thong Tin Quang
 
Chapter5 lan mac
Chapter5 lan macChapter5 lan mac
Chapter5 lan mac
 
Athena Bài Giảng Mạng Lan
Athena Bài Giảng Mạng LanAthena Bài Giảng Mạng Lan
Athena Bài Giảng Mạng Lan
 
Các loại cáp mạng
Các loại cáp mạngCác loại cáp mạng
Các loại cáp mạng
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2 Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 2
 
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPONTÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
TÀI LIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG INTERNET AON/ GPON
 
Thông tin quang
Thông tin quangThông tin quang
Thông tin quang
 
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
Bai giang mon_mang_may_tinh_can_ban_7045
 
1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdf1. MMT_Ch1.pdf
1. MMT_Ch1.pdf
 
B3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tangB3 co so-ha_tang
B3 co so-ha_tang
 
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdmBài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
Bài tập lớn tìm hiểu và thiết kế hệ thống thông tin quang wdm
 
Adsl
AdslAdsl
Adsl
 
He thong thong tin quang
He thong thong tin quangHe thong thong tin quang
He thong thong tin quang
 
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
Xây Dựng Tiêu Chuẩn Về Rung Pha Và Trôi Pha (JITTER AND WANDER) Cho Giao Diện...
 
1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx1-电线电缆 (1).pptx
1-电线电缆 (1).pptx
 
Mang & thiet_bi
Mang & thiet_biMang & thiet_bi
Mang & thiet_bi
 
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimaxThiết bị đầu cuối công nghệ wimax
Thiết bị đầu cuối công nghệ wimax
 
Bam cap mang
Bam cap mangBam cap mang
Bam cap mang
 

Chương 1. Phương tiện truyền dẫn 1234.pdf

  • 1. 1 MẠNG MÁY TÍNH GV: ThS. Đặng Ngọc Cường Tổ KTM - Khoa CNTT
  • 2. 2 Các phương tiện truyền dẫn
  • 3. 3 Nội Dung  Khái niệm phương tiện truyền dẫn  Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn  Phân loại: Vô tuyến & hữu tuyến • Vô tuyến: Radio, Viba số, … • Hữu tuyến: Cáp – Cáp đồng trục (Coaxial) – Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair) – Cáp quang (Fiber-optic)  Các kỹ thuật bấm cáp mạng
  • 4. 4 Phương Tiện Truyền Dẫn  Khái niệm: • Là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị (máy tính).  Có 2 loại phương tiện truyền dẫn: • Hữu tuyến (Bounded Media) - Wire • Vô tuyến (Boundless Media) - Wireless
  • 5. 5 Phương Tiện Truyền Dẫn  Các đặc tính của phương tiện truyền dẫn: • Chi phí • Băng tầng cơ sở - Baseband • Băng thông - Bandwidth • Yêu cầu cài đặt (đối với từng loại cable) • Nhiễu điện từ (Electromagnetic interference -EMI) • Độ suy hao (Attenuation) • Nhiễu xuyên kênh (Crosstalk)
  • 6. 6 Phương Tiện Truyền Dẫn  Vd Độ suy hao (Attenuation):
  • 7. 7 Phương Tiện Truyền Dẫn  Vd nhiễu xuyên kênh: Crosstalk
  • 8. 8 MÔI TRƯỜNG HỮU TUYẾN  Các loại cáp: • Cáp đồng trục (Coaxial) - Thinnet – Mỏng - Thicknet - Dày • Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair) - STP (Shielded Twisted-Pair) – Bọc kim - UTP (Unshielded Twisted-Pair) – Không bọc kim • Cáp quang (Fiber-optic) - Fibre – Đơn mode (Single) – Đa mode (Multiple)
  • 9. 9 Các loại cáp  Cáp đồng trục (Coaxial) • Là kiểu cáp đầu tiên được dùng trong mạng LAN, cấu tạo cáp đồng trục: – Dây dẫn trung tâm: đồng, đồng bện – Lớp cách điện – Dây dẫn ngoài: dây đồng bện, lá – Lớp vỏ plastic bảo vệ – Ưu điểm: rẻ, nhẹ, dễ kéo dây
  • 10. 10 Các loại cáp  Cáp đồng trục (Coaxial)
  • 11. 11 Các loại cáp  Cáp đồng trục chia thành 2 loại: • Thinnet (mỏng): có đường kính khoảng 6mm, thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 185m/Segment • Đầu bấm BNC
  • 12. 12 Các loại cáp  Kết nối cáp 2 đoạn cáp Thinnet (mỏng)
  • 13. 13 Các loại cáp  Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
  • 14. 14 Các loại cáp  Kết nối cáp Thinnet (mỏng) với PC
  • 15. 15 Cáp đồng trục  Cáp đồng trục chia thành 2 loại: • Thicknet (dày): có đường kính khoảng 13mm, thuộc họ RG58, chiều dài tối đa là 500m/Segment
  • 16. 16 Các loại cáp  Kết nối cáp Thicknet (dày)
  • 17. 17 Các loại cáp  Kết nối cáp Thicknet (dày)  Card NIC phải hỗ trợ chuẩn AUI (Attachment Unit Interface) DB-15
  • 18. 18 Các loại cáp  Kết nối cáp Thicknet (dày) • Dùng bộ chuyển đổi Transceiver
  • 20. 20 Các loại cáp  Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair) • Gồm nhiều cặp dây đồng xoắn lại với nhau nhằm chống phát xạ nhiễu điện từ • Do giá thành thấp nên cáp xoắn đôi được dùng rất rộng rãi  Có 2 loại cáp xoắn đôi: • Cáp xoắn đôi có vỏ bọc chống nhiễu (STP) • Cáp xoắn đôi không có vỏ bọc chống nhiễu (UTP)
  • 21. 21 Các loại cáp  Cáp xoắn đôi (Twisted-Pair)
  • 22. 22 Các loại cáp  Cáp STP (Shielded Twisted-Pair) • Gồm nhiều cặp xoắn được phủ bên ngoài 1 lớp vỏ làm bằng dây đồng bện • Lớp vỏ này có chức năng chống nhiễu từ bên ngoài và chống phát xạ nhiễu bên trong • Lớp chống nhiễu này được nối đất để thoát nhiễu • Tốc độ: lý thuyết 500Mbps, thực tế 155Mbps với chiều dài 100m. • Đầu nối: DIN (DB-9), RJ45
  • 23. 23 Các loại cáp  Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
  • 24. 24 Các loại cáp  Cáp STP (Shielded Twisted-Pair)
  • 25. 25 Các loại cáp  Cáp STP (Shielded Twisted-Pair) • Đầu nối DB-9
  • 26. 26 Các loại cáp  Cáp STP (Shielded Twisted-Pair) • Đầu nối RJ45 for STP
  • 27. 27 Các loại cáp  Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair) • Gồm nhiều cặp xoắn như cáp STP nhưng nó không có lớp vỏ bọc chống nhiễu • Độ dài tối đa của đoạn cáp là 100m. • Dễ bị nhiễu khi đặt gần các thiết bị như: đường dây điện cao thế, nhiễu xuyên kênh… • Dùng đầu nối RJ45
  • 28. 28 Các loại cáp  Cáp UTP (Unshielded Twisted-Pair)
  • 29. 29 Các loại cáp  Cáp UTP có 7 loại: • Loại 1(Cat1): truyền âm thanh, tốc độ <4Mbps • Loại 2(Cat2): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 4Mbps • Loại 3(Cat3): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 10Mbps • Loại 4(Cat4): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 16Mbps • Loại 5(Cat5): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ 100Mbps • Loại 6(Cat6): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ >1Gbps • Loại 7(Cat7): gồm 4 cặp xoắn, tốc độ >10Gbps
  • 30. 30 Các loại cáp  Cáp quang (Fiber-Optic) • Có cấu tạo gồm dây dẫn trung tâm là sợi thủy tinh hoặc plastic đã được tinh chế nhằm cho phép truyền đi tối đa các tín hiệu ánh sang. • Cáp quang chỉ truyền sóng ánh sáng (không truyền tín hiệu điện) với băng thông cực cao. • Khoảng cách có thể dài từ vài km đến vài chục km. • Nhưng cáp quang giá thành khá cao, khó lắp đặt.
  • 31. 31 Các loại cáp  Cáp quang (Fiber-Optic)
  • 32. 32 Các loại cáp  Cáp quang (Fiber-Optic)
  • 33. 33 Các loại cáp  Cáp quang hỗ trợ 2 chế độ: • Multi-mode (đa chế độ) - Sợi cáp thủy tinh có thể truyền được nhiều tia sáng trong cùng một khoảng thời gian - Khoảng cách đường truyền không xa bằng loại Single-mode • Single-mode (chế độ đơn) - Sợi cáp thủy tinh chỉ truyền 1 tia sáng duy nhất trên đường dây
  • 34. 34 Các loại cáp  Các loại cáp quang: • Loại lõi 8.3 micron, lớp lót 125 micron (đơn) • Loại lõi 62.5 micron, lớp lót 125 micron (đa) • Loại lõi 50 micron, lớp lót 125 micron (đa) • Loại lõi 100 micron, lớp lót 140 micron (đa)  Hộp đấu nối cáp quang: • Do cáp quang không thể bẻ cong nên khi nối cáp quang vào các thiết bị khác chúng ta phải thông qua hộp đấu nối (ODF - Optical Distribution Frame)
  • 35. 35 Các loại cáp  Hộp đấu nối cáp quang (ODF)
  • 36. 36 Các loại cáp  Đầu nối cáp quang:
  • 37. 37  Sóng Radio hoạt động trên dãi tầng: • 10KHz  10 GHz • Ví dụ: Mạng WLAN – Wireless Local Area Network (Wi-Fi)  Sóng Viba hoạt động trên dãi tầng: • 21GHz  23GHz • Sóng Viba mặt đất và sóng Viba vệ tinh • Tốc độ từ 1  10Mbps  Sóng Hồng Ngoại hoạt động trên dãi tầng: • 100GHz  1000GHz • Tốc độ từ 1  10Mbps  Bluetooth  Vệ tinh thông tin MÔI TRƯỜNG VÔ TUYẾN
  • 38. 38 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Có 2 chuẩn bấm cáp chính: • Chuẩn T568A • Chuẩn T568B  Có 3 kỹ thuật bấm cáp: • Cáp thẳng (Straight-through) • Cáp chéo (Crossover) • Cáp Console
  • 39. 39  Đầu nối outlet sử dụng RJ45
  • 40. 40  Đầu nối outlet, Patch Panel sử dụng RJ45
  • 41. 41  Đầu nối outlet sử dụng RJ45
  • 42. 42 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Có 2 chuẩn chính:
  • 44. 44 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Cáp thẳng (Straight-through) • Là cáp để nối PC với các thiết bị mạng như: Hub, Switch, Router… • Theo chuẩn 10/100Based-T, dùng chân 1,2,3,6 trên đầu RJ45
  • 45. 45 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Cáp chéo (Crossover) • Là cáp để nối giữa 2 thiết bị giống nhau: PC- PC, Hub-Hub, Switch-Switch… • Theo chuẩn 10/100Based-T
  • 47. 47 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Cáp Console • Là cáp dùng để nối từ PC vào các thiết bị mạng, chủ yếu dùng để cấu hình các thiết bị: Switch, Router…
  • 48. 48 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Sử dụng thiết bị Test cáp:
  • 49. 49 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Test cáp thẳng (Straight-through)
  • 50. 50 Kỹ Thuật Bấm Cáp  Test cáp chéo (Crossorve)
  • 51. 51 Summary  Phân biệt và nhận dạng được các loại cáp mạng  Công cụ và dụng cụ đấu nối cáp mạng  Nắm rõ kỹ thuật bấm cáp mạng
  • 52. 52 Thank you for listening!
  • 53. 53
  • 54. 54
  • 55. 55
  • 56. 56
  • 57. 57
  • 58. 58 Cross over patch for 1 Gb Ethernet T568B Name NIC1 Color NIC2 Color Name (BI_DA+) Pair2.1 1 White/Oran ge 3 Pair3.1 (BI_DB+) (BI_DA-) Pair2.2 2 Orange 6 Pair3.2 (BI_DB-) (BI_DB+) Pair3.1 3 White/Gree n 1 Pair2.1 (BI_DA+) (BI_DC+) Pair1.2 4 Blue 7 Pair4.1 (BI_DD+) (BI_DC-) Pair1.1 5 White/Blue 8 Pair4.2 (BI_DD-) (BI_DB-) Pair3.2 6 Green 2 Pair2.2 (BI_DA-) (BI_DD+) Pair4.1 7 White/Brow n 4 Pair1.2 (BI_DC+) (BI_DD-) Pair4.2 8 Brown 5 Pair1.1 (BI_DC-)