Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Btl
1. Phần I: CÁC BÀI TẬP CHƯƠNG 3 VÀ 4
Bài 1:
Nhân tố A Lần Lặp n ∑ hàng
1 2 3
a1 1 4 9 14
a2 4 9 16 29
a3 9 16 23 48
∑ cột 14 29 48 91
Nhân tố F
∑(X ) 2
−X S2
i
A k-1=2 SS A = SS 2 − SS 3 SS A
SA =
2
k −1
Tno K(n-1)=6 SS TN = SS1 − SS 3 SS TN
2
S TN =
k (n − 1)
1
2. n
Ai = ∑ y ij ; A1 =14 ; A2 =29 ; A3 =48
j =1
SS 2 =
1 k 2 1 2
(
∑ Ai = 3 14 + 28 2 + 48 2 = 1113.67
n i =1
)
( )
k n
SS1 = ∑∑ y ij = 12 + 4 2 + 4 2 + 9 2 + 9 2 + 9 2 + 16 2 + 16 2 + 23 2 = 1846
2
i =1 j =1
2
1 k 1
SS 3 = ∑ Ai = 912 = 1380.1667
k ( n − 1) i =1 6
Bài 2:
Nhân F
∑(X ) 2
−X S2
i
tố
A k-1=2 SS A = SS 2 − SS 3 = (1113.67 − 1380.17) = −266.5 SS A − 266.5
SA =
2
= = −133.25
k −1 2
Tno k(n-1 SS TN = SS1 − SS 3 = (1846 − 1380.17) = 465.83 SS TN 465.83
)=6
2
S TN = = = 76.14
k (n − 1) 6
SA2
− 133.25
Tính F tính: Ft = 2 = = −1.75
S TN 76.14
Do F tính < 1 nên không thỏa mãn điều kiện F tính >1, bài toán không kết luận được
Nhân tố D Lần Lặp n ∑ hàng
1 3 2 4
A 3 6 1 2 12
B 5 7 4 6 22
C 2 3 2 2 9
∑ cột 10 16 7 10 43
Nhân tố F
∑(X ) 2
−X S2
i
D k-1=2 SS D = SS 2 − SS 3 SS D
SD =
2
k −1
Tno k(n-1)=9 SS TN = SS1 − SS 3 SS TN
2
S TN =
k (n − 1)
n
Di = ∑ y ij ; D A = 12 ; DB = 22 ; DC = 9
j =1
2
3. 1 k 2 1 2
(
SS 2 = ∑ Di = 12 + 22 2 + 9 2 = 177.25
n i =1 4
)
( )
k n
SS1 = ∑∑ y ij = 3 2 + 6 2 + 12 + 2 2 + 5 2 + 7 2 + 4 2 + 6 2 + 2 2 + 3 2 + 2 2 + 2 2 = 197
2
i =1 j =1
2
1 k 1
SS 3 = ∑ Di = 43 2 = 205.44
k ( n − 1) i =1 9
Nhâ F
n tố
(
∑ Xi − X
2
) S2
D k-1 SS D = SS 2 − SS 3 = (177.25 − 205.44) = −28.19 2 SS D − 28.19
=2 SD = = = −14.095
k −1 2
Tno k(n- SS TN = SS1 − SS 3 = (197 − 205.44) = −8.44 SS TN − 8.44
1)= S TN =
2
= = −0.94
k (n − 1) 9
9
SA2
− 14.095
Tính F tính : Ft = 2 = = 14.99
S TN − 0.94
Do F tính lớn hơn F bảng nên khi nhân tố D thay đổi thì có tác động đến kết quả thực
nghiệm
Bài 4:
nangsuatluami, matdotrong, tập 4: Trung tâm nghiên cứu lúa gạo quốc tế tai
Bài
kg/ha no./m 2 Philippines muốn xem xét sự liên quan giữa năng suất lúa mì,
y, với mật độ gieo trồng, x. Họ thực hiện các thí nghiệm và
4,862 160 đưa ra kết quả ở bảng 11.3. Hãy đường hồi qui tuyến tính
5,244 175 giữa x và y (quan hệ hàm giữa chúng)
5,128 192
5,052 195
5,298 238
5,410 240
5,234 252
5,608 282
Table 11.3
Model Summary(b)
Mode R R Square Adjusted Std. Error
l R Square of the
3
4. Estimate
1 .853(a) .728 .682 .127396
a Predictors: (Constant), MATDO
b Dependent Variable: NANGSUAT
ANOVA(b)
Sum of Mean
Model Squares df Square F Sig.
1 Regressi
.260 1 .260 16.036 .007(a)
on
Residual .097 6 .016
Total .358 7
a Predictors: (Constant), MATDO
b Dependent Variable: NANGSUAT
Coefficients(a)
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients
Model Std. t Sig.
B Error Beta
1 (Consta
4.242 .251 16.925 .000
nt)
MATD
.005 .001 .853 4.004 .007
O
a Dependent Variable: NANGSUAT
4
5. Normal P-P Plot of Regression Standardized Residual
Dependent Variable: NANGSUAT
1.00
.75
Expected Cum Prob
.50
.25
0.00
0.00 .25 .50 .75 1.00
Observed Cum Prob
PHẦN II. PHÂN TÍCH VÀ VẼ BIỂU ĐỒ HISTOGRAM
a_aro a_count
6 15
11 31
12 35
10 20
5
6. 6 22
6 26
6 22
5 18
12 32
12
6
14
11
6
6
6
0
6
0
6
6
6
6
6
6
6
6
5
6
12
12
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần sau đó ta tính:
1
X = (0 + 0 + 5 ∗ 2 + 6 ∗ 18 + 10 + 11 ∗ 2 + 12 ∗ 5 + 14 + 15 + 18 + 20 + 22 ∗ 2 + 26 + 31 + 32 + 35) = 11.125
40
Mod = 6 ; vì n=40 (chẵn)
XN + XN
+1
Med = 2 2 = 6+6 = 6
2 2
∑(X ) [ ]
n
1 1
( − 11.125) 2 + ( − 11.125) 2 + ( 5 − 11.125) 2 + + ( 35 − 11.125) 2 = 70.225
2
S2 = i −X =
N' i =1 40
S f = S 2 = 70.225 = 8.38
Sf
SX = = = 8.38/6.32=1.33
n 40
Sf
Cv = 100 = 11.9
X
6
7. Histogram
Dependent Variable: A_ACOUT
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
Frequency
Std. Dev = .94
.5
Mean = 0.00
0.0 N = 9.00
-1.50 -1.00 -.50 0.00 .50 1.00
Regression Standardized Residual
PHẦN III. TÌM ĐƯỜNG HỒI QUI VÀ PHÂN TÍCH ĐƯỜNG HỒI QUI ĐÓ
I – VẼ ĐƯỜNG HỒI QUI
Ta chọn cột Diameter làm biến độc lập
Chọn cột MTP làm biến phụ thuộc.
Đường hồi quy được vẽ như sau:
Variables Entered/Removedb
Variables Variables
Model Entered Removed Method
1 diametera . Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: MTP
Bảng 1. Tóm tắt mô hình
7
8. Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square Square the Estimate
1 .185a .034 .033 18.731
a. Predictors: (Constant), diameter
b. Dependent Variable: MTP
Phân tích ANOVA với biến phụ thuộc là MTP
ANOVAb
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 10065.626 1 10065.626 28.691 .000a
Residual 285578.700 814 350.834
Total 295644.325 815
a. Predictors: (Constant), diameter
b. Dependent Variable: MTP
Bảng 3. thông số b và a
Coefficientsa
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients
Model B Std. Error Beta t Sig.
1 (Constant) 68.987 2.001 34.481 .000
diameter 1.099 .205 .185 5.356 .000
a. Dependent Variable: MTP
Dựa vào bảng trên ta có:
Y=1.099X1+68.987
Trong đó:
X1: Là biến độc lập diameter
8
9. Residuals Statisticsa
Std.
Minimum Maximum Mean Deviation N
Predicted Value 73.38 97.56 79.11 3.514 816
Residual -60.483 31.517 .000 18.719 816
Std. Predicted
-1.630 5.250 .000 1.000 816
Value
Std. Residual -3.229 1.683 .000 .999 816
a. Dependent Variable: MTP
Charts
9