4. Sàn
Mã
Tên CTy Niêm Ngành Kinh Doanh Vốn Điều Lệ TG Niêm Yết
CK
Yết
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Dược phẩm và 137.699.999.000
DMC HOSTC 25/12/2006
Y TẾ DOMESCO Công nghệ sinh học VND
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ Dược phẩm và 15.030.100.000
DNM HNX 16/02/2011
DANAMECO Công nghệ sinh học VND
DCL CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM Dược phẩm và 100.594.800.000
HOSTC 17/09/2008
CỬU LONG Công nghệ sinh học VND
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM Dược phẩm và 30.000.000.000
DBT HNX 30/10/2009
BẾN TRE Công nghệ sinh học VND
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU Dược phẩm và 653.764.290.000
DHG HOSTC 21/12/2006
GIANG Công nghệ sinh học VND
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM Dược phẩm và 167.059.500.000
IMP HOSTC 04/12/2006
IMEXPHARM Công nghệ sinh học VND
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC LÂM Dược phẩm và 33.999.590.000
LDP HNX 20/07/2010
ĐỒNG Công nghệ sinh học VND
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM Dược phẩm và 54.580.820.000
DHT HNX 03/12/2008
HÀ TÂY Công nghệ sinh học VND
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Dược phẩm và 19.400.550.000
MKV HNX 21/11/2008
Y CAI LẬY Công nghệ sinh học VND
6. TỶ SUẤT SINH LỜI BÌNH ĐỘ LỆCH CHUẨN HIỆP PHƯƠNG SAI
QUÂN GIẢN ĐƠN
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP 0.00214 0.02695 0.00009
KHẨU Y TẾ DOMESCO
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y 0.00125 0.03385 0.00001
TẾ DANAMECO
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC -0.00129 0.03114 0.00012
PHẨM CỬU LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC 0.00046 0.02335 0.00005
PHẨM BẾN TRE
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC 0.31540 0.02005 0.00009
HẬU GIANG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC -0.0011 0.02549 0.00003
PHẨM IMEXPHARM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC -0.00238 0.0374 0.0001
LÂM ĐỒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC -0.00077 0.0534 0.00002
PHẨM HÀ TÂY
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC 0.00179 0.04319 0.00009
THÚ Y CAI LẬY
7. Tỷ suất sinh lời bình quân
giản đơn
Phản ánh hiệu quả kinh doanh
cua doanh nghiệp.
8. 1.CHỈ SỐ CỔ PHIẾU
SỐ CỔ GIÁ TRỊ SỔ CHỈ TIÊU S THU NHẬP/MỖI
PHIẾU LƯU SÁCH CỦA CỔ (DOANH THU/MỘT CỔ PHẦN (EPS)
HÀNH BÌNH PHIẾU CỔ =(LNST-
QUÂN=VĐTC (BV)=VCSH/SC PHIẾU)=TDT/SCPL CTCCDUD)/SC
SH/MG PLH H PLH
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Y 17.809.300 32.290 55.683 5.652
TẾ DOMESCO
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ 3.014.400 18.198 73.515 4.130
DANAMECO
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 9.913.700 2.446 3.525 2.290
CỬU LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3.000.000 27.239 187.997 3.726
BẾN TRE
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU 65.366.299 25.902 45.119 7.555
GIANG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 16.705.800 42.751 49.833 4.646
IMEXPHARM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC LÂM 3.400.000 21.663 124.843 5.846
ĐỒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 6.286.200 21.093 107.775 2.342
HÀ TÂY
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y 1.123.600 11.209 23.707 418
CAI LẬY
9. Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BV):
là giá trị mỗi cổ phần của công ty
được tính trên sổ sách kế toán. Giá
BV càng cao là cơ sở để giá thị
trường của cổ phiếu càng cao.
Doanh thu/ một cổ phiếu: việc đầu
tư vào mỗi cổ phần của công ty
trong năm sẽ thu được bao nhiêu
đồng doanh thu.
Thu nhập/mỗi cổ phần: đo lường
mức lợi nhuận mà công ty tạo ra trên
một cổ phiếu phổ thông.
►Lựa chọn những công ty có chỉ số
cao trong nhóm này.
10. 2.CHỈ SỐ ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
CHỈ SỐ
CHỈ SỐ P/E=P/EPS CHỈ SỐ P/B=P/BV GIÁ/DOANH
THU=P/S
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ
5.13124 0.89812 0.52080
DOMESCO
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ
3.14803 0.71438 0.17684
DANAMECO
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU
4.36611 4.08911 0.05319
LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BẾN
2.24352 0.69794 0.38762
TRE
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU
9.66266 2.81833 1.61793
GIANG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
7.59793 0.00082 0.00082
IMEXPHARM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC LÂM ĐỒNG 0.00438 0.00118 0.00210
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ
10.84385 1.20421 0.23568
TÂY
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI
15.53915 0.57991 0.274183
LẬY
11. Chỉ số P/E: đo lường số năm
mà nhà đầu tư thu hồi toàn bộ
vốn.
Chỉ số P/B: càng cao thì chênh
lệch giữ giá trị sổ sách và giá thị
trường của cổ phiếu càng cao.
Chỉ số giá/doanh thu: càng
cao thì cho thấy giá cổ phiếu là
đắt.
►Lựa chọn những công ty có chỉ
số thấp trong nhóm này.
12. 3.CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ HIỆU
QUẢ QUẢN LÝ
ROE=LNST/VCSH ROA=LNST/TTS
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Y 0.17503 0.12490
TẾ DOMESCO
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ 0.22693 0.08399
DANAMECO
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 0.93656 0.03180
CỬU LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 0.03089 0.03649
BẾN TRE
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU 0.29167 1.68526
GIANG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 0.26090 0.09008
IMEXPHARM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC LÂM 0.26987 0.15046
ĐỒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 0.11105 0.05022
HÀ TÂY
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y 0.007408 0.022551
CAI LẬY
13. ROE: khả năng mang lại lợi
nhuận cho cổ đông trên mỗi
đồng vốn bỏ ra.
ROA: công ty tạo được bao
nhiêu lợi nhuận trên những tài
sản họ có.
►Càng cao càng tốt.
14. 4.CHỈ SỐ LỢI NHUẬN
TỶ SUẤT LỢI TỶ SUẤT TỶ SUẤT TỶ SUẤT
NHUẬN GỘP EBIT=LNT EBT=LNTT/T EAT=LNST/TD
(%)=LNG/TDTT TVL/TDTT DTT TT
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ 0.31950 0.06232 0.05658 0.08389
DOMESCO
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ 0.31676 0.11233 0.07537 0.05653
DANAMECO
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU 0.25236 0.13826 0.03384 0.03282
LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BẾN TRE 0.49239 0.13826 0.03384 0.0328
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG 0.49256 0.19946 0.19857 0.16848
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 0.46155 0.46155 0.12732 0.09487
IMEXPHARM
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC LÂM ĐỒNG 0.13192 0.05728 0.05709 0.04701
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY 0.13904 0.04083 0.28961 0.02174
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY 0.46133 0.02871 0.00541 0.00369
15. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%):mức lợi
nhuận sau khi đã trừ chi phí để có được
hàng hóa dịch vụ đó chưa tính đến chi phí
bán hàng và các chi phí chung, chi phí
quản lý lên quan.
TỶ SUẤT EBIT:khả năng sinh lời trước chi
phí lãi vay và chi phí thuế.
TỶ SUẤT EBT:cho biết 1 đồng doanh thu
thuần công ty thu được, công ty sẽ có bao
nhiêu đồng lợi nhuận trước thuế.
TỶ SUẤT EAT: cho biết 1 đồng doanh thu
thuần công ty thu được, công ty sẽ có bao
nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.
►Càng cao càng tốt.
16. 5.CHỈ SỐ ĐÁNH GÍA TỐC ĐỘ
TĂNG TRƯỞNG CỦA CÔNG TY
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG EAT
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ DOMESCO 0.11522
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ DANAMECO 1.26206
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG 0.32841
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BẾN TRE -0.14082
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG 0.00996
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM -0.00003
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC LÂM ĐỒNG -0.25903
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY -0.18367
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY 0.46394
17. Đánh giá tốc độ tăng trưởng
của công ty trong tương lai dựa
vào tốc độ tăng trưởng lợi
nhuận sau thuế.
►Và dĩ nhiên là càng cao càng
tốt.
18. CỔ TỨC TRÊN MỖI HỆ SỐ CHI TRẢ
TỶ SỐ CỔ HỆ SỐ THANH CỔ
CỔ PHẦN
6.CHỈ SỐ CỔ TỨC (DPS)=(LNST-CTUD-
TỨC=DPS/T TOÁN CỔ TỨC=DPS/MG
DTT TỨC=DPS/EPS
TNGL)/SCPDLH
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP
5.652 0.10150 0.99999 0.00100
KHẨU Y TẾ DOMESCO
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN 0.00100
4.130 0.05617 0.99999
Y TẾ DANAMECO
CÔNG TY CỔ PHẦN 0.99999 0.00100
2.290 0.64972
DƯỢC PHẨM CỬU LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN 0.99999 0.00100
3.726 0.01981
DƯỢC PHẨM BẾN TRE
CÔNG TY CỔ PHẦN 0.27231
2.058 0.04560 0.00003
DƯỢC HẬU GIANG
CÔNG TY CỔ PHẦN 1.01825 0.00100
DƯỢC PHẨM 4.731 0.94933
IMEXPHARM
CÔNG TY CỔ PHẦN 0.99999 0.00001
584 0.00468
DƯỢC LÂM ĐỒNG
CÔNG TY CỔ PHẦN 1.00366
2351 0.02181 0.00010
DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
CÔNG TY CỔ PHẦN 0.24103
101 0.00424 0.00002
DƯỢC THÚ Y CAI LẬY
19. Cổ tức trên mỗi cổ phần:mức chi trả cổ
tức của công ty tính trên mỗi cổ phần của
công ty.
Tỷ suất cổ tức: mức cổ tức mà cổ đông
nhận được từ hoạt đông kinh doanh của
doanh nghiệp.
Hệ số thanh toán cổ tức: phản ánh hiệu
quả đầu tư qua số tiền mà cổ đông nhận
được.
Hệ số chi trả cổ tức: cho NĐT biết phần
trăm mà họ nhận được là bao nhiêu so với
mệnh giá của cổ phiếu.
►Giá trị của các chỉ tiêu này càng cao càng
tốt.
37. Danh sách nhóm
STT HỌ VÀ TÊN MSSV
1 NGUYỄN THỊ THÚY AN CT1021M001
2 PHAN THỊ ÁI CT1021M016
3 TRẦN THỊ CHI CT1021M021
4 NGÔ CẨM CHÁNH CT1021M025
5 LÂM LIÊN THU MỸ CT1021M113
6 CŨNG THÙY MỴ CT1021M116