3. 师傅[shīfu]
Cách xưng hô tôn trọng,
dịch nghĩa tùy thuộc ngữ cảnh: Sư phụ,
thầy, bác, chú, anh ...
ST + 瓶 + N
三瓶可乐
两瓶水
瓶 [píng]
(N/LT) Chai, bình, lọ
4. 买(动)
[mǎi]:Mua
- 买东西?
- Quần áo tôi vừa mua đâu rồi?
- 妈妈去超市买东西了。
A给B +买+N
- Mary mua cho tôi một chai nước.
-Tôi mua cho mẹ một cuốn
tạp chí
售货员
[shòuhuòyuán]
Nhân viên bán hàng
nhân viên bán hàng
- 我姐姐是售货员。
- Làm nhân viên bán hàng
刚gang1(pt): vừa, vừa mới
衣服yi1fu: quần áo
超市chao1shi4: siêu thị
东西dong1xi: đồ, đồ đạc
当dang1+N nghề nghiệp: làm nghề gì
卖mai4: bán
10. 钱 [qián] (n)
Tiền
钅 (釒) Bộ Kim, thường
dùng trong những từ liên
quan đến kim loại như:
铜 [Tóng]: Kim loại Đồng
针 [Zhēn]: Cây kim
- 没钱了!
Hết tiền rồi!
- 多少钱?
Bao nhiêu tiền?
Tôi muốn mua nhà ,mua xe,
nhưng giờ tôi không có tiền.
=>我想买房、买车可是我现
在没有钱。
Bia Hà Nội
bao nhiêu
tiền 1 chai?
房子fang2zi: cái nhà
11. 块kuài: Tệ
LT của đồng Nhân dân
tệ
一百块钱:100 tệ
十块钱:10 tệ
一块钱:1 tệ
块.....毛
kuài..... máo
元.....角
yuán..... jiǎo
Tệ....... Hào
Bác ơi, 2 chai nước
hoa quả bao nhiêu ạ?
12 tệ 5
43 tệ 8
105 tệ
150 tệ
1 tệ 6
人民币
Rénmínbì
越南盾dun4: VNĐ
美金mei3jin1: đô la Mỹ
A: 老板两瓶果汁儿多少钱?
B:十二块五
老板lao3ban3: ông chủ
12. 两 [liǎng]
Hai
再 [ zài ] (PT)
Lại, lần nữa, thêm
两把伞
再 +
V/adj
Eg: Ông chủ, cháu muốn mua 1 bình sữa,
mua thêm 2 chai bia nhé
老板,我想买一瓶牛奶,
再买两瓶啤酒
Hai cuốn sách
Hai trăm tệ
两本书
两百块钱
牛奶niu2nai3: sữa bò
把: lt các đồ vật có tay cầm
伞san3: ô
一把钥匙、一把伞、一把椅子yi3zi: ghế tựa
14. 水(名)
[shuǐ]:Nước
一瓶水
一杯水
我想喝水
杯: bēi LT cốc
杯子:bēizi N: cái cốc
Xin hỏi, có cốc không, cho tôi một cái cốc
请问,有杯子吗?给我一个杯子。
Xin hỏi , có nước không, cho tôi một cốc nước
请问,有水吗,给我一杯水。
17. 小姐(n)
[xiǎojiě] Cô gái, chị..
Xưng hô tôn trọng người
con gái chưa lấy chồng
Họ +小姐
李小姐
陈小姐
小姐姐,请问...
小帅哥shuai4ge1: anh trai
美女mei3nu3: người đẹp
可爱ke3ai4: đáng yêu
20. 要 想
-Muốn, cần, phải
- Khi mang nghĩa muốn, thể hiện
sự quyết tâm cao độ.
-我要去中国留学
-我明天要回国了
-PD: 不要+V+了=别+V+了:
Đừng làm gì nữa
不要打了
别打了
Nếu đứng đơn độc, 不要là không
cần, không muốn, không thèm
- nghĩ, muốn, nhớ
-我很想你
-我想一下
- Khi mang nghĩa muốn,
thể hiện chỉ là suy nghĩ
trong lòng, chưa đạt đến
mức phải thực hiện ngay.
- 我想去中国留学
-Không muốn: 不想
-她不想吃饭
一杯咖啡
23. DỊCH
CÂU
2.Bạn có mấy cái điện
thoại di động?
3.Trường mình có bao
nhiêu học sinh?
4. Tổng cộng hết bao
nhiêu tiền ?
1. Hôm nay là ngày bao
nhiêu?
1. 今天几号?
4. 一共多少钱?
2. 你有几台/部手机?
3. 我们学校有多少
学生?
24. 二(数)[èr]:Số 2
& 两[liǎng] (数)Số 2
Số thứ tự thường dùng 二
VD: 第二课,二哥,二姐,
二月,二年级,....
- Số đơn vị, hàng chục
thường dùng 二
二十,一百零二
二百=两百
-Nói phút : 二十分钟。
- Số đếm thường dùng 两: 两个月,
两天,两年,两个人,......
-Đứng trước LT đa phần dùng 两
两个,两本,两杯啤酒,两条
狗,.......
- Hàng trăm, nghìn, vạn thường
dùng 两
两百,两千,两万。
- Nói giờ: 2h :两点
-Nói phút : 二十分钟。
27. 量词 - Lượng từ
Số từ + Lượng từ + Danh từ
四 本 书
两 瓶 水
一 杯 咖啡
Một số lượng
từ thường gặp:
一个苹果
一位老师
三杯咖啡
一把椅子
三件衣服
两台电脑
两辆自行车
一所学校
电脑dian4nao3: máy tính
笔记本电脑bi3ji4ben3: laptop
椅子yi3zi: ghế tựa