SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
EQ - Chỉ số cảm xúc
Ứng dụng trong công việc




      Tài liệu đào tạo nội bộ
      TP. HCM, 28/07/2012

                                Golden Hearts| Việt Nhi
BẠN CÓ THỂ...
• Hiểu cơ bản EQ, các cấp độ của EQ &
  định hướng ứng dụng EQ vào công việc
• Nắm được các mô hình tính cách cơ bản
   đồng cảm với các tính cách khác
  nhau.
• Phê bình đúng cách.
• Kiểm soát sự căng thẳng
• Tư duy sáng tạo
MỤC LỤC
1. Thông tin cơ bản về EQ
2. Các mô hình xác định tính cách phổ biến
3. Phê bình thế nào là đúng?
4. Vượt qua căng thẳng
5. Tư duy sáng tạo
1. EQ LÀ CÁI CHI CHI?

  • EQ = Emotional Quotient
       = Chỉ số cảm xúc
       = Emotional Intelligence
       = Thông minh cảm xúc
Thông minh (Intelligence) là gì?
 Từ điển Hoa Kỳ:
   o Khả năng tiếp thu & áp dụng kiến thức.
   o Năng lực của tư duy & lý trí
   o Sức mạnh vượt trội của trí tuệ

 Robert Sternberg (Beyond IQ, 1985)
  o Thông minh là những gì mà chúng ta đo lường, tính
    toán được (measure) thông qua việc kiểm tra (test)
Thông minh cảm xúc là gì?
• Là khả năng nhận thức, hiểu, truyền đạt cảm xúc và
  có hành động phù hợp với những cảm xúc đó.
• EQ luôn thay đổi vì chúng ta luôn giao tiếp với người
  khác

 Cần “nuôi dưỡng” EQ của mình.
IQ chỉ làm nên 20% thành công của cuộc sống
• Năm 1983, trong cuốn Frames of Mind: The Theory
  of Multiple Intelligences (Những cơ cấu của nhận
  thức: Lý thuyết về thông minh bội) của Howard
  Gardner, ông quan sát thấy rằng các kiểu trí tuệ
  truyền thống như IQ, không thể giải thích một cách
  đầy đủ khả năng nhận thức của con người.
CÁC MÔ HÌNH VỀ EQ
Mô hình năng lực
            (Competencies model)

       Hiểu bản thân               Làm việc với con người
       (Intrapersonal)                (Interpersonal)
Hiểu & quản lý được bản thân       Kỹ năng làm việc với con
                                 người – năng lực tương tác lẫn
                                             nhau
       Quản lý stress                Khả năng thích ứng
   (Stress Management)                 (Adaptability)
Khả năng sống chung với căng     Năng lực ứng xử & giải quyết
 thẳng (stress) & kiểm soát sự    linh hoạt các vấn đề xảy ra
           bốc đồng                     trong cuộc sống
Hiểu bản thân (Intrapersonal)
Thể hiện bản thân (Self-Actualization): là khả năng
- Tự nhận ra tiềm năng (potential) của mình
- Cảm thấy thoải mái (comfortable) với những gì mình đang có nhưng
không ngừng nỗ lực tiếp tục


      Tôn trọng bản thân (Self-Regard): là khả năng
      - Tự nhận ra điểm mạnh & điểm yếu của mình
      - Cảm thấy “ổn” bất chấp những điểm yếu đó


            Độc lập (Independence): là khả năng
            - Tự định hướng & tự kiểm soát cảm xúc
            - Vững chắc (stand on your own two feet


                Khẳng định (Assertiveness): là khả năng
                - Diễn tả, thể hiện cảm xúc & suy nghĩ của bản thân
                - Từ đó giữ vững lập trường & vị thế của mình

                     Nhận biết bản thân (Self-awareness): là khả năng
                     - Nhận ra cảm xúc của bản thân
                     - Hiểu tại sao mình có cảm xúc đó & nó ảnh hưởng tới mình như thế
                     nào
Làm việc với con người (Interpersonal)

Khả năng hiểu người khác nghĩ gì, đặt mình vào
vị trí của người khác để hiểu họ




Khả năng nhận thức vai trò Hợp tác &
Đóng góp vào các nhóm xã hội của mình
(social groups)




Khả năng chăm sóc & duy trì các mối quan hệ có
lợi cho đôi bên bằng việc Cho & Nhận. Các mối
quan hệ này tạo cảm xúc gắn bó chân thật.
Khả năng thích ứng (Adaptability)
                   Giải quyết vấn đề (Problem Solving)
                   Khả năng xác định mấu chốt vấn đề, phân
                   tích, tổng hợp và thi hành những giải pháp
                   phù hợp


         Tính linh hoạt (Flexibility)
         Khả năng điều chỉnh suy nghĩ, cảm xúc
         và hành động để thay đổi xung quanh


Kiểm chứng sự thực (Reality Testing)
Khả năng “nhìn” sự việc như nó vốn có
hơn là nhìn theo hướng mà bạn
muốn/không muốn nó xảy ra
Competencies Model
4 cấp độ của Mayer & Salovey
         (Mayer & Salovey’s Ability model)

                                           Quản lý cảm xúc
Tạo ra cảm xúc: Khả                        (Managinng emotions)
năng diễn tả, đáp lại các
cảm xúc của người khác      Tạo ra cảm xúc                Khả năng tự quản lý
                            (Creating)                    được cảm xúc của
                                                          mình, cư xử hợp lý 
                                                          dễ dàng hòa đồng
                                           Hiểu, thấu cảm, biết
                       Hiểu cảm xúc        nguyên nhân, hậu quả của
                       (Understanding)     các loại cảm xúc
                                Nhận biết đúng cảm xúc
    Nhận biết cảm xúc           của bản thân mình và
    (Perceiving)                những người xung quanh
Giá trị của EQ

•   Sáng tạo (Creativity)
•   Quản lý stress (Stress management)
•   Ra quyết định (Decision making)
•   Xây dựng mối quan hệ (Relationship building)
•   Cải tiến như thế nào (Can be enhanced?)
•   Hiểu chính mình (What else is important to you?)
2. CÁC MÔ HÌNH TÍNH CÁCH PHỔ BIẾN
                                                                    MBTI
                                                    (Phân loại tính cách)

                                    Xu hướng ứng xử với thế giới bên ngoài:
                                                          Xu hướng tự nhiên:
                    Extraversion (Hướng ngoại) vs Introversion (Hướng nội)
   Cách tiếp nhận thông tin từ thế giới bên ngoài.
  Tìm hiểu & nhận thức thế giới:
  Sensing (Giác quan) vs iNtuition (Trực giác)
                                                   Quyết định & Chọn lựa:
                                               Đưa ra quyết định & chọn lựa:
                                       Thinking (Lý trí) vs Feeling (Tình cảm)
   Cách thức hành động:
  Cách thức mà mỗi người lựa chọn để tác động tới thế giới bên ngoài.
  Judging (Nguyên tắc) vs Perceiving (Linh hoạt)
                                                Có 16 nhóm tính cách
MBTI
  •    Người tận tâm với công việc
  •    Người chăm nom
  •    Người che chở
  •    Nhà khoa học
  •    Cơ khí, kỹ thuật
  •    Nghệ sĩ
  •    Người duy tâm, lý tưởng hóa
  •    Người tư duy
  •    Người năng động
  •    Người trình diễn
  •    Người truyền cảm hứng
  •    Người nhìn xa trông rộng
  •    Người giám hộ
  •    Người chăm sóc
  •    Người cho đi
  •    Nhà điều hành
LEONARD (LPI)
                                                         (Phân loại tính cách)

        TỬ TẾ                  Hướng nội/Dữ liệu                 PHÂN TÍCH
     (NEUTRAL)                     Cẩn thận                    (ANALYTICAL)
    Lắng nghe tốt                 Siêng năng                  Im lặng & kín đáo
  Thích sống ôn hòa       Có xu hướng thiếu quả quyết          Thích chính xác
   Dễ bị tổn thương                                             Thích 1 mình



 Hướng về con người              SÁNG TẠO                    Hướng về công việc
     Tính nồng ấm              (OPENNESS)                     Khao khát chỉ đạo
Chia sẻ cảm xúc rõ ràng           Sáng tạo                      Thích lãnh đạo
   Có thể thỏa hiệp            Thích mới mẻ             Thiếu kiên nhẫn với người khác
                                Thích 1 mình




     THÂN THIỆN             Hướng ngoại/Hành động             QUYẾT ĐOÁN
    (RELATIONAL) •             Chuộng mạo hiểm                  (DECISIVE)
Đầy sức sống, hào hứng            Kết bạn dễ               Làm việc nhanh, mau lẹ
   Truyền cảm hứng        Có khuynh hướng phô trương         Thích thắng cuộc
  Xu hướng nói nhiều                                      Khuynh hướng hung hăng
DISC
    (Phân loại tính cách)




•
• 4 loại người tiêu biểu:
                                       2. Nhiệt tình (Inducement)
1. Xông xáo (D- Dominance)                        Tính cách nổi bật:
          Tính cách nổi bật:           Thuyết phục, Cởi mở, Vui vẻ, Hòa
Đổi mới, Bao quát, Tiên phong          nhã
Đúng hạn, Nhanh nhẹn                   Quảng giao,Dễ làm quen, Dễ thu hút
Xốc vác, năng nổ, Hướng đến kết quả    Thích các mới lạ, Lạc quan
Năng động, Tập trung                   Hoạt bát, thân thiện
Chủ động, Quyết tâm                    Hòa đồng, cởi mở, Năng động hồn
Mạnh mẽ, trực tiếp                     nhiên
Tự tin, Bản lĩnh, Khí thế              Vô tư, Hài hước, Dễ thích nghi


3. Điềm đạm (S – Submission)           4. Chuẩn mực (C – Compliance)
          Tính cách nổi bật:                     Tính cách nổi bật:
Ổn định                                Tập trung
Chín chắn,Kiên định, Thận trọng,       Sòng phẳng, Logic, Rõ ràng
Điềm tĩnh, Từ tốn                      Có trách nhiệm
Nồng ấm,Trung thành,Hòa nhã, Sâu       Kỷ luật, Thận trọng
sắc                                    Chính xác, Ngăn nắp, Cầu toàn
Lắng nghe, Biết quan tâm, Thân thiện   Nghiêm túc, Trật tự
Tận tâm, Có trách nhiệm
3. PHÊ BÌNH...

• Nguyên tắc:
« Tập trung vào vấn đề, không phải con người »
Nói về những dữ liệu, dữ kiện cụ thể.
Tránh nói về thái độ, nhân cách.
Mục đích cuối cùng là giải quyết vấn đề.
Công thức EPM khi phê bình
       E             Đặt mình vào vị trí người khác
   Empathize         Nói điều gì đó thể hiện sự thông cảm, thấu
   Thông cảm          hiểu của bạn

    NHƯNG            Xác định chính xác những hành động cụ thể
        P
                      bạn chưa hài lòng
Pinpoint problems    Hãy nhớ “Vấn đề” chứ không phải “Con
 Vấn đề thực tế       người”
                     Sau đó, không nói đi nói lại vấn đề

                     Chính bạn phải muốn cải thiện vấn đề  đề
      M               nghị thẳng giải pháp
 Move forward        Cấp dưới: đưa ra hướng dẫn hoặc mệnh lệnh
  Hướng đến          Cấp trên hoặc những người quan trọng: mở ra
                      1 cuộc thảo luận
Công thức 4A khi nhận lời phê bình
 • Trước khi nhận lời phê bình, cần chuẩn bị tâm lý
   cho « Một cơ hội học hỏi » .
  Sự thật: Lời phê bình có thể liên quan đến vấn đề
   thực tế.
  Nhận thức: Chúng ta cần xác nhận lại nhận thức
   của người khác.
  Mối quan hệ: Người ta thường cảm thấy chán
   nản/có khoảng cách khi họ không thể nói ra điều
   họ muốn.
4A
 Anticipate       Tự hỏi bản thân “Tôi có thể học được điều gì?”
 Dự đoán          Bạn có thể chủ động yêu cầu người khác phê bình


Ask question      Đặt câu hỏi, yêu cầu đưa ra những ví dụ
    Hỏi           Phải chắc chắn bạn biết hành vi nào đang bị phê bình
                  Hỏi là 1 cách giúp người đang phê bình bạn giao tiếp tốt

Agree with sth    Tìm kiếm điều gì đó bạn đồng ý
 Đồng ý với       Điều đó có thể là NGUYÊN LÝ tổng quát hoặc một
                   SỰ THẬT
   điều gì
                  Tìm kiếm điều gì đó bạn đồng ý

   Analyze        Nghĩ về điều mà người phê bình bạn nói
  Phân tích       Cân nhắc thận trọng những gì bạn biết
4. KIỂM SOÁT CĂNG THẲNG
   • Những giai đoạn của sự suy kiệt:
    Giai đoạn báo động (cảm xúc):
       Mất ngủ
       Lo âu
       Giận dữ
       Sợ hãi
    Giai đoạn kháng cự (hành vi):
       Chối bỏ cảm xúc
       Cô lập cảm xúc
       Thu hẹp sở thích
    Giai đoạn suy kiệt (thể chất)
       Mất ngủ triền miên
       Các vấn đề về sức khỏe
       Chất độc trong cơ thể gia tăng.
Xử lý Suy kiệt cơ thể
• Bước 1: Đánh giá sự khỏe mạnh của cơ thể
    Bạn có dễ mệt mỏi?
    Có cảm thấy căng cơ sau cổ?
    Có dùng nhiều đường hay thức ăn nhiều
      dầu?
    Có muốn tập thể dục thường xuyên?
• Bước 2: Tăng sử dụng chất chống oxy hóa
  (Vitamin C, E và các khoáng chất)
• Bước 3: Giảm chất kích thích (cafe, v.v)
• Bước 4: Tập thể dục đều đặn
Xử lý Suy kiệt trí óc
 Thay đổi phong cách của bạn:
                                    Kỹ năng quản lý thời gian
    Làm việc hiệu quả
                                    Kỹ năng làm việc với con người
       tại công ty
                                    Kỹ năng đàm phán
                                    Sự dứt khoát
Hạn chế làm việc tại nhà

                                  Bạn bè
  Tìm cơ hội chăm sóc
                                  Người thân
       bản thân
                                  Sở thích

            • Bổ sung Endorphines: là hoocmon được sản sinh bởi
              tuyến yên của não, giúp con người cảm thấy dễ chịu.
             Xây dựng hệ thống miễn dịch
             Điều chỉnh nhận thức lạc quan
             Giúp giải quyết vấn đề sáng tạo
             Làm cho con người trẻ trung
5. TƯ DUY SÁNG TẠO
• Bước 1: Viết ra vấn đề ban đầu, càng cụ thể càng tốt
• Bước 2: Tạo 1 vấn đề mới, hoàn toàn ko liên quan đến vấn
  đề ban đầu
• Bước 3: Giải quyết vấn đề mới
• Bước 4: Mượn những ý tưởng từ giải pháp cho vấn đề mới
  để liên hệ với vấn đề ban đầu
• Bước 5: Nghĩ ra những giải pháp cho vấn đề ban đầu của
  bạn.
• Bước 6: Để nghĩ ra giải pháp cho vấn đề ban đầu của bạn,
  sử dụng kỹ thuật Scamper.
        S: Substitute – Tôi có thể thay thế?
        C: Combine – Tôi có thể kết nối?
        A: Adapt – Tôi có thể thích nghi?
        M: Modify or Magnify – Tôi có thể sửa đổi hoặc phóng đại?
        P: Put to other uses – Tôi có thể dùng cho những việc khác?
        E: Eliminate – Tôi có thể loại bỏ hay giảm bớt?
        R: Reserve or Rearrange - Tôi có thể duy trì hay sắp xếp lại?
KẾT LUẬN
XIN CẢM ƠN
THÔNG TIN LIÊN HỆ

Golden Hearts JSC
www.ghs.vn, www.ysc.vn
Ms. Trần Khoa Việt Nhi, Jessica
Email: trankhoavietnhi@gmail.com
Skype/Yahoo: bigboommusic
Facebook: www.facebook.com/VietNhi
www.trankhoavietnhi.blogspot.com

More Related Content

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
Unlocking the Power of ChatGPT and AI in Testing - A Real-World Look, present...
 

Eq ungdungtrongcongviec-120728093242-phpapp02

  • 1. EQ - Chỉ số cảm xúc Ứng dụng trong công việc Tài liệu đào tạo nội bộ TP. HCM, 28/07/2012 Golden Hearts| Việt Nhi
  • 2. BẠN CÓ THỂ... • Hiểu cơ bản EQ, các cấp độ của EQ & định hướng ứng dụng EQ vào công việc • Nắm được các mô hình tính cách cơ bản  đồng cảm với các tính cách khác nhau. • Phê bình đúng cách. • Kiểm soát sự căng thẳng • Tư duy sáng tạo
  • 3. MỤC LỤC 1. Thông tin cơ bản về EQ 2. Các mô hình xác định tính cách phổ biến 3. Phê bình thế nào là đúng? 4. Vượt qua căng thẳng 5. Tư duy sáng tạo
  • 4. 1. EQ LÀ CÁI CHI CHI? • EQ = Emotional Quotient = Chỉ số cảm xúc = Emotional Intelligence = Thông minh cảm xúc
  • 5. Thông minh (Intelligence) là gì?  Từ điển Hoa Kỳ: o Khả năng tiếp thu & áp dụng kiến thức. o Năng lực của tư duy & lý trí o Sức mạnh vượt trội của trí tuệ  Robert Sternberg (Beyond IQ, 1985) o Thông minh là những gì mà chúng ta đo lường, tính toán được (measure) thông qua việc kiểm tra (test)
  • 6. Thông minh cảm xúc là gì? • Là khả năng nhận thức, hiểu, truyền đạt cảm xúc và có hành động phù hợp với những cảm xúc đó. • EQ luôn thay đổi vì chúng ta luôn giao tiếp với người khác  Cần “nuôi dưỡng” EQ của mình.
  • 7. IQ chỉ làm nên 20% thành công của cuộc sống
  • 8. • Năm 1983, trong cuốn Frames of Mind: The Theory of Multiple Intelligences (Những cơ cấu của nhận thức: Lý thuyết về thông minh bội) của Howard Gardner, ông quan sát thấy rằng các kiểu trí tuệ truyền thống như IQ, không thể giải thích một cách đầy đủ khả năng nhận thức của con người.
  • 9. CÁC MÔ HÌNH VỀ EQ
  • 10. Mô hình năng lực (Competencies model) Hiểu bản thân Làm việc với con người (Intrapersonal) (Interpersonal) Hiểu & quản lý được bản thân Kỹ năng làm việc với con người – năng lực tương tác lẫn nhau Quản lý stress Khả năng thích ứng (Stress Management) (Adaptability) Khả năng sống chung với căng Năng lực ứng xử & giải quyết thẳng (stress) & kiểm soát sự linh hoạt các vấn đề xảy ra bốc đồng trong cuộc sống
  • 11. Hiểu bản thân (Intrapersonal) Thể hiện bản thân (Self-Actualization): là khả năng - Tự nhận ra tiềm năng (potential) của mình - Cảm thấy thoải mái (comfortable) với những gì mình đang có nhưng không ngừng nỗ lực tiếp tục Tôn trọng bản thân (Self-Regard): là khả năng - Tự nhận ra điểm mạnh & điểm yếu của mình - Cảm thấy “ổn” bất chấp những điểm yếu đó Độc lập (Independence): là khả năng - Tự định hướng & tự kiểm soát cảm xúc - Vững chắc (stand on your own two feet Khẳng định (Assertiveness): là khả năng - Diễn tả, thể hiện cảm xúc & suy nghĩ của bản thân - Từ đó giữ vững lập trường & vị thế của mình Nhận biết bản thân (Self-awareness): là khả năng - Nhận ra cảm xúc của bản thân - Hiểu tại sao mình có cảm xúc đó & nó ảnh hưởng tới mình như thế nào
  • 12. Làm việc với con người (Interpersonal) Khả năng hiểu người khác nghĩ gì, đặt mình vào vị trí của người khác để hiểu họ Khả năng nhận thức vai trò Hợp tác & Đóng góp vào các nhóm xã hội của mình (social groups) Khả năng chăm sóc & duy trì các mối quan hệ có lợi cho đôi bên bằng việc Cho & Nhận. Các mối quan hệ này tạo cảm xúc gắn bó chân thật.
  • 13. Khả năng thích ứng (Adaptability) Giải quyết vấn đề (Problem Solving) Khả năng xác định mấu chốt vấn đề, phân tích, tổng hợp và thi hành những giải pháp phù hợp Tính linh hoạt (Flexibility) Khả năng điều chỉnh suy nghĩ, cảm xúc và hành động để thay đổi xung quanh Kiểm chứng sự thực (Reality Testing) Khả năng “nhìn” sự việc như nó vốn có hơn là nhìn theo hướng mà bạn muốn/không muốn nó xảy ra
  • 15. 4 cấp độ của Mayer & Salovey (Mayer & Salovey’s Ability model) Quản lý cảm xúc Tạo ra cảm xúc: Khả (Managinng emotions) năng diễn tả, đáp lại các cảm xúc của người khác Tạo ra cảm xúc Khả năng tự quản lý (Creating) được cảm xúc của mình, cư xử hợp lý  dễ dàng hòa đồng Hiểu, thấu cảm, biết Hiểu cảm xúc nguyên nhân, hậu quả của (Understanding) các loại cảm xúc Nhận biết đúng cảm xúc Nhận biết cảm xúc của bản thân mình và (Perceiving) những người xung quanh
  • 16.
  • 17. Giá trị của EQ • Sáng tạo (Creativity) • Quản lý stress (Stress management) • Ra quyết định (Decision making) • Xây dựng mối quan hệ (Relationship building) • Cải tiến như thế nào (Can be enhanced?) • Hiểu chính mình (What else is important to you?)
  • 18. 2. CÁC MÔ HÌNH TÍNH CÁCH PHỔ BIẾN MBTI (Phân loại tính cách)  Xu hướng ứng xử với thế giới bên ngoài: Xu hướng tự nhiên: Extraversion (Hướng ngoại) vs Introversion (Hướng nội)  Cách tiếp nhận thông tin từ thế giới bên ngoài. Tìm hiểu & nhận thức thế giới: Sensing (Giác quan) vs iNtuition (Trực giác)  Quyết định & Chọn lựa: Đưa ra quyết định & chọn lựa: Thinking (Lý trí) vs Feeling (Tình cảm)  Cách thức hành động: Cách thức mà mỗi người lựa chọn để tác động tới thế giới bên ngoài. Judging (Nguyên tắc) vs Perceiving (Linh hoạt)  Có 16 nhóm tính cách
  • 19. MBTI • Người tận tâm với công việc • Người chăm nom • Người che chở • Nhà khoa học • Cơ khí, kỹ thuật • Nghệ sĩ • Người duy tâm, lý tưởng hóa • Người tư duy • Người năng động • Người trình diễn • Người truyền cảm hứng • Người nhìn xa trông rộng • Người giám hộ • Người chăm sóc • Người cho đi • Nhà điều hành
  • 20. LEONARD (LPI) (Phân loại tính cách) TỬ TẾ Hướng nội/Dữ liệu PHÂN TÍCH (NEUTRAL) Cẩn thận (ANALYTICAL) Lắng nghe tốt Siêng năng Im lặng & kín đáo Thích sống ôn hòa Có xu hướng thiếu quả quyết Thích chính xác Dễ bị tổn thương Thích 1 mình Hướng về con người SÁNG TẠO Hướng về công việc Tính nồng ấm (OPENNESS) Khao khát chỉ đạo Chia sẻ cảm xúc rõ ràng Sáng tạo Thích lãnh đạo Có thể thỏa hiệp Thích mới mẻ Thiếu kiên nhẫn với người khác Thích 1 mình THÂN THIỆN Hướng ngoại/Hành động QUYẾT ĐOÁN (RELATIONAL) • Chuộng mạo hiểm (DECISIVE) Đầy sức sống, hào hứng Kết bạn dễ Làm việc nhanh, mau lẹ Truyền cảm hứng Có khuynh hướng phô trương Thích thắng cuộc Xu hướng nói nhiều Khuynh hướng hung hăng
  • 21. DISC (Phân loại tính cách) •
  • 22. • 4 loại người tiêu biểu: 2. Nhiệt tình (Inducement) 1. Xông xáo (D- Dominance) Tính cách nổi bật: Tính cách nổi bật: Thuyết phục, Cởi mở, Vui vẻ, Hòa Đổi mới, Bao quát, Tiên phong nhã Đúng hạn, Nhanh nhẹn Quảng giao,Dễ làm quen, Dễ thu hút Xốc vác, năng nổ, Hướng đến kết quả Thích các mới lạ, Lạc quan Năng động, Tập trung Hoạt bát, thân thiện Chủ động, Quyết tâm Hòa đồng, cởi mở, Năng động hồn Mạnh mẽ, trực tiếp nhiên Tự tin, Bản lĩnh, Khí thế Vô tư, Hài hước, Dễ thích nghi 3. Điềm đạm (S – Submission) 4. Chuẩn mực (C – Compliance) Tính cách nổi bật: Tính cách nổi bật: Ổn định Tập trung Chín chắn,Kiên định, Thận trọng, Sòng phẳng, Logic, Rõ ràng Điềm tĩnh, Từ tốn Có trách nhiệm Nồng ấm,Trung thành,Hòa nhã, Sâu Kỷ luật, Thận trọng sắc Chính xác, Ngăn nắp, Cầu toàn Lắng nghe, Biết quan tâm, Thân thiện Nghiêm túc, Trật tự Tận tâm, Có trách nhiệm
  • 23. 3. PHÊ BÌNH... • Nguyên tắc: « Tập trung vào vấn đề, không phải con người » Nói về những dữ liệu, dữ kiện cụ thể. Tránh nói về thái độ, nhân cách. Mục đích cuối cùng là giải quyết vấn đề.
  • 24. Công thức EPM khi phê bình E  Đặt mình vào vị trí người khác Empathize  Nói điều gì đó thể hiện sự thông cảm, thấu Thông cảm hiểu của bạn NHƯNG  Xác định chính xác những hành động cụ thể P bạn chưa hài lòng Pinpoint problems  Hãy nhớ “Vấn đề” chứ không phải “Con Vấn đề thực tế người”  Sau đó, không nói đi nói lại vấn đề  Chính bạn phải muốn cải thiện vấn đề  đề M nghị thẳng giải pháp Move forward  Cấp dưới: đưa ra hướng dẫn hoặc mệnh lệnh Hướng đến  Cấp trên hoặc những người quan trọng: mở ra 1 cuộc thảo luận
  • 25. Công thức 4A khi nhận lời phê bình • Trước khi nhận lời phê bình, cần chuẩn bị tâm lý cho « Một cơ hội học hỏi » .  Sự thật: Lời phê bình có thể liên quan đến vấn đề thực tế.  Nhận thức: Chúng ta cần xác nhận lại nhận thức của người khác.  Mối quan hệ: Người ta thường cảm thấy chán nản/có khoảng cách khi họ không thể nói ra điều họ muốn.
  • 26. 4A Anticipate  Tự hỏi bản thân “Tôi có thể học được điều gì?” Dự đoán  Bạn có thể chủ động yêu cầu người khác phê bình Ask question  Đặt câu hỏi, yêu cầu đưa ra những ví dụ Hỏi  Phải chắc chắn bạn biết hành vi nào đang bị phê bình  Hỏi là 1 cách giúp người đang phê bình bạn giao tiếp tốt Agree with sth  Tìm kiếm điều gì đó bạn đồng ý Đồng ý với  Điều đó có thể là NGUYÊN LÝ tổng quát hoặc một SỰ THẬT điều gì  Tìm kiếm điều gì đó bạn đồng ý Analyze  Nghĩ về điều mà người phê bình bạn nói Phân tích  Cân nhắc thận trọng những gì bạn biết
  • 27. 4. KIỂM SOÁT CĂNG THẲNG • Những giai đoạn của sự suy kiệt:  Giai đoạn báo động (cảm xúc):  Mất ngủ  Lo âu  Giận dữ  Sợ hãi  Giai đoạn kháng cự (hành vi):  Chối bỏ cảm xúc  Cô lập cảm xúc  Thu hẹp sở thích  Giai đoạn suy kiệt (thể chất)  Mất ngủ triền miên  Các vấn đề về sức khỏe  Chất độc trong cơ thể gia tăng.
  • 28. Xử lý Suy kiệt cơ thể • Bước 1: Đánh giá sự khỏe mạnh của cơ thể  Bạn có dễ mệt mỏi?  Có cảm thấy căng cơ sau cổ?  Có dùng nhiều đường hay thức ăn nhiều dầu?  Có muốn tập thể dục thường xuyên? • Bước 2: Tăng sử dụng chất chống oxy hóa (Vitamin C, E và các khoáng chất) • Bước 3: Giảm chất kích thích (cafe, v.v) • Bước 4: Tập thể dục đều đặn
  • 29. Xử lý Suy kiệt trí óc  Thay đổi phong cách của bạn:  Kỹ năng quản lý thời gian Làm việc hiệu quả  Kỹ năng làm việc với con người tại công ty  Kỹ năng đàm phán  Sự dứt khoát Hạn chế làm việc tại nhà  Bạn bè Tìm cơ hội chăm sóc  Người thân bản thân  Sở thích • Bổ sung Endorphines: là hoocmon được sản sinh bởi tuyến yên của não, giúp con người cảm thấy dễ chịu.  Xây dựng hệ thống miễn dịch  Điều chỉnh nhận thức lạc quan  Giúp giải quyết vấn đề sáng tạo  Làm cho con người trẻ trung
  • 30. 5. TƯ DUY SÁNG TẠO • Bước 1: Viết ra vấn đề ban đầu, càng cụ thể càng tốt • Bước 2: Tạo 1 vấn đề mới, hoàn toàn ko liên quan đến vấn đề ban đầu • Bước 3: Giải quyết vấn đề mới • Bước 4: Mượn những ý tưởng từ giải pháp cho vấn đề mới để liên hệ với vấn đề ban đầu • Bước 5: Nghĩ ra những giải pháp cho vấn đề ban đầu của bạn. • Bước 6: Để nghĩ ra giải pháp cho vấn đề ban đầu của bạn, sử dụng kỹ thuật Scamper. S: Substitute – Tôi có thể thay thế? C: Combine – Tôi có thể kết nối? A: Adapt – Tôi có thể thích nghi? M: Modify or Magnify – Tôi có thể sửa đổi hoặc phóng đại? P: Put to other uses – Tôi có thể dùng cho những việc khác? E: Eliminate – Tôi có thể loại bỏ hay giảm bớt? R: Reserve or Rearrange - Tôi có thể duy trì hay sắp xếp lại?
  • 33. THÔNG TIN LIÊN HỆ Golden Hearts JSC www.ghs.vn, www.ysc.vn Ms. Trần Khoa Việt Nhi, Jessica Email: trankhoavietnhi@gmail.com Skype/Yahoo: bigboommusic Facebook: www.facebook.com/VietNhi www.trankhoavietnhi.blogspot.com