SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
I. Các khái ni m c b n v SEOệ ơ ả ề
1. SE là gì?
- Google, Bing, Yahoo, MSN, Baidu, Ask.com, C c C c (Bi u đ Th ph n)ố ố ể ồ ị ầ
- Nh Danh b đi n tho i, có r t nhi u Website nên SE s giúp b n tìm ra trang web phùư ạ ệ ạ ấ ề ẽ ạ
h p v i Nhu c u tìm ki m c a b n b ng cách tìm T khóa (Keyword)ợ ớ ầ ế ủ ạ ằ ừ
- SE s d ng Robot (Spider) đ thu th p d li u, l p ch m c đánh d u, t o Cache và vìử ụ ể ậ ữ ệ ậ ỉ ụ ấ ạ
User tìm Keyword, SE s d ng các thu t toán đ g i ra và s p x p theo th t u tiênử ụ ậ ể ọ ắ ế ứ ự ư
k t qu hi n ra.ế ả ệ
- SERP
2. SEO là gì? Phân bi t SEO và Adwordệ
2.1 SEO là gì?
- SEO = Search Engine Optimization
- SEO ch y u trên Google. Phân bi t Google.com và Google.com.vnủ ế ệ
- Đ nh nghĩa SEO: Wikipedia, Google, Theo m i ng hi u, Theo cá nhân IMASị ọ ể
Theo đ nh nghĩa c a chính Googleị ủ
"SEO is an acronym for "search engine optimization" or "search engine optimizer." Deciding to
hire an SEO is a big decision that can potentially improve your site and save time, but you can
also risk damage to your site and reputation. Make sure to research the potential advantages as
well as the damage that an irresponsible SEO can do to your site."
B n có th tham kh o chi ti tạ ể ả ế
t iạ http://www.google.com/support/webmasters/bin/answer.py?hl=en&answer=35291
Theo đ nh nghĩa t Bách khoa Toàn th m WIKIPEDIAị ừ ư ở
T i u hóa công c tìm ki m, hay SEO (vi t t t c a search engine optimization) là quá trình t iố ư ụ ế ế ắ ủ ố
u n i dung text và đ nh d ng website (hay c u trúc) đ các công c tìm ki m ch n l aư ộ ị ạ ấ ể ụ ế ọ ự
trang web phù h p nh t ph c v ng i tìm ki m trên Internet. Đ n gi n h n có th hi uợ ấ ụ ụ ườ ế ơ ả ơ ể ể
SEO là m t t p h p các ph ng pháp nh m đ a website lên v trí TOP 10 (trang đ uộ ậ ợ ươ ằ ư ị ầ
tiên) trong các trang k t qu c a các công c tìm ki m.ế ả ủ ụ ế
Tham kh o chi ti t t iả ế ạ http://vi.wikipedia.org/wiki/SEO
Theo đ nh nghĩa c a IMASị ủ
SEO là làm cho Khách hàng “lên đ nh” Googleỉ 1 cách th a mãn nh t đ SP/DV c a Cty đó ti pỏ ấ ể ủ ế
c n đúng v iậ ớ KH m c tiêuụ b ng cằ ả Ch t và L ng.ấ ượ
- Lên đ nh Google:ỉ Top 1 - 10
- Ph ng pháp:ươ Onpage, Offpage (nh trên c a Wikipedia)ư ủ
- Khách hàng m c tiêu:ụ Ng i dùng tìm ki m t khóa nào thì ch c ch n ng i đó có nhu c uườ ế ừ ắ ắ ườ ầ
mu n mua SP/DV đó ho c là tìm hi u v thông tin đó vì v y ch c ch n đó là Khách hàng m cố ặ ể ề ậ ắ ắ ụ
tiêu. Trong ngành có các Công c đ tìm hi u đ c ng i dùng hay tìm Keyword nào nh t trênụ ể ể ượ ườ ấ
Google.
- Ch t, L ng:ấ ượ Làm SEO không ph i c lên Top là coi nh xong, nó còn ph i góp ph n mang l iả ứ ư ả ầ ạ
th ng hi u cho Công ty, ph i đ m b o tính b n v ng cho k t qu đó, đ ng th i ph i đáp ngươ ệ ả ả ả ề ữ ế ả ồ ờ ả ứ
nh ng m c tiêu đ nh l ng đ c tr c khi th c hi n làm SEOữ ụ ị ượ ượ ướ ự ệ
Người SEOer ngoài việc phải có chữ Nhẫn, kiên trì, tránh đốt cháy giai đoạn còn cần có
chữTâm, tất cả những gì mang đến cho người tìm kiếm là những điều thiết thực nhất và một
điều quan trọng: SEOer không phải Spammer
Tóm lại để làm được SEO chúng ta phải thật NHẪN TÂM
- Phân bi t SEO v i Adwordệ ớ
Hình v Googleẽ
So sánh SEO và Adword: Chi phí, Th i gian làm, B n v ng, Hi u quờ ề ữ ệ ả
K t qu c a Adwordế ả ủ th ng n m đ u tiên khi n nhi u ng i l m l n đó là do k t qu SEOườ ằ ầ ế ề ườ ầ ẫ ế ả
Top 1 Google nh ng th c ra không ph i, đó chính là qu ng cáo Adword c a Google d ng PPC.ư ự ả ả ủ ạ
K t qu này th ng đ c n m trong m t khung có n n màu cam ho c màu tr ng thì cóế ả ườ ượ ằ ộ ề ặ ắ
chữ Qu ng cáo liên quan đ n "t khóa"ả ế ừ nh trong hình.ư
K t qu c a SEOế ả ủ là các k t qu bên d i c a V t giá, Quang Anh...ế ả ướ ủ ậ
Đây là Phân bi t SEO và Adwordệ quan tr ng và c b n nh tọ ơ ả ấ mà các b n ch a bi t v SEO,ạ ư ế ề
Adword nên bi t. Ngoài ra, d i đây,ế ướ IMAS s li t kê m t s tiêu chí phân bi t SEO và Adword:ẽ ệ ộ ố ệ
Phân bi t SEO và Adword V th i gianệ ề ờ
- V th i gian xu t hi n K t qu :ề ờ ấ ệ ế ả Th ng thì SEO ph i m t đ nườ ả ấ ế 1 - 3 tháng tùy vào đ khó c aộ ủ
T khóa còn Adword ch c n có ti n trong Visa, đăng ký và ch y qu ng cáo làừ ỉ ầ ề ạ ả Xu t hi nấ ệ
li nề trong Top 1 (có th là 2 ho c 3 n u có đ i th c nh tranh cũng đ t Qu ng cáo nh b n)ể ặ ế ố ủ ạ ặ ả ư ạ
- V th i gian t n t i:ề ờ ồ ạ SEO mang l i k t quạ ế ả b n v ng h nề ữ ơ còn Adword thì khi nào h t ti n thìế ề
s m t K t quẽ ấ ế ả
Phân bi t SEO và Adword V Chi phíệ ề
- N u xét vế ề Chi phí tuy t đ iệ ố thì Chi phí c a SEO cao h n do đ làm đ c SEO lên top t n kháủ ơ ể ượ ố
nhi u công đo n và ph i đ m b o gi Top sau khi đã đ t k t qu mong đ i.ề ạ ả ả ả ữ ạ ế ả ợ
- N u xét vế ề Chi phí hi u qu ( Chi phí tuy t đ i / Th i gian t n t i )ệ ả ệ ố ờ ồ ạ : SEO th p h n nhi u doấ ơ ề
th i gian t n t i lâu h nờ ồ ạ ơ
Phân bi t SEO và Adword V Hi u quệ ề ệ ả
SEO mang l i K t qu t t cho t khóa, b n v ng, n u s d ng gói SEO t ng th , b n có th lênạ ế ả ố ừ ề ữ ế ử ụ ổ ể ạ ể
Top v i r t nhi u t khóa còn Adword thì ch mang l i Hi u qu trong Th i gian ng n, mùa v .ớ ấ ề ừ ỉ ạ ệ ả ờ ắ ụ
Tùy vào nhu c u s d ng và các ch ng trình Marketing c a Công ty mà các b n có thầ ử ụ ươ ủ ạ ể sử
d ng Linh ho tụ ạ SEO và Adword, trong các S ki n, Mùa v Kinh doanh, Du l ch thì có th dùngự ệ ụ ị ể
Adword đ mang l i Hi u qu tr c ti p trong th i gian ng n còn đ Đ u t lâu dài thì nên ápể ạ ệ ả ự ế ờ ắ ể ầ ư
d ng SEO.ụ
+ C 100 ng i vào search thì có 20 ng i Click vào adwords và 80 ng i click vào K t qu SEO tứ ườ ườ ườ ế ả ự
nhiên.
+ Trong 20 ng i vào b ng Adwords thì có 2 ng i quy t đ nh dùng d ch v trong khi đó c 20ườ ằ ườ ế ị ị ụ ứ
ng i vào b ng SEO t nhiên thì t l quy t đ nh cao h n (Lên t i 4 ng i quy t đ nh dùng d chườ ằ ự ỷ ệ ế ị ơ ớ ườ ế ị ị
v n u là t khóa thích h p)ụ ế ừ ợ
+ Nh v y : C 100 ng i vào search t khóa thích h p thì có 2 ng i tr thành khách hàng quaư ậ ứ ườ ừ ợ ườ ở
Adwords nh ng có đ n 16 ng i tr thành khách hàng SEO.ư ế ườ ở ở
2.2 T m quan tr ng c a SEOầ ọ ủ
Mô hình AISAS
Hành vi c a khách hàng đã thay đ i sau khi chú ý ( Attention) và thích thú ( interest) v m t s nủ ổ ề ộ ả
ph m d ch v nào đó, h s b t đ u tìm ki m ( search)ẩ ị ụ ọ ẽ ắ ầ ế tr c khi quy t đ nh ch n s n ph mướ ế ị ọ ả ẩ
ho c d ch v . Vì v y, đ khách hàng ghé thăm vào ngôi nhà c a b n trên Internetặ ị ụ ậ ể ủ ạ ( Website) để
b n có c h i ti p c n khách hàng thì SEO là s l a ch n hàng đ u mà b n không th b quaạ ơ ộ ế ậ ự ự ọ ầ ạ ể ỏ
mà b n nên đ u t dài h n, không t n ngân sách mà l t tìm ki m cao h n Google Adword.ạ ầ ư ạ ố ượ ế ơ
Đ ng th i, m i ngày càng có nhi u website đ c thành l p, vì v y m c đ c nh tranh càng caoồ ờ ỗ ề ượ ậ ậ ứ ộ ạ
h n n a. Khi đó, kh năng đ Website c a b n xu t hi n trên top đ u c a k t qu tìm ki m đơ ữ ả ể ủ ạ ấ ệ ầ ủ ế ả ế ể
d dàng ti p c n khách hàng càng khó khăn.ễ ế ậ
V yậ có th nói r ng, SEO r t quan tr ng nên các doanh nghi p Vi t ngày càng quan tâm và sể ằ ấ ọ ệ ệ ử
d ng là m t đi u t t nhiên hi n nay.ụ ộ ề ấ ệ
2. Theo báo cáo cua “We are Social", số lu ng ngu ̀i s dung internet tai Vi ̂t Nam trong năm̉ ̛ợ ̛ơ ử ̣ ̣ ẹ
2012 tăng 1.590.000 ngu ̀i, nhu v ̂y có nghĩa là Vi ̂t Nam đã tr thành quốc gia đ ́ng th ́ 18̛ơ ̛ ạ ẹ ở ư ư
trên thế gi ́i về số lu ng ngu ̀i s dung internet.ơ ̛ợ ̛ơ ử ̣
3. Đ ̂ bao phu internet tai Vi ̂t Nam là khoang 34% - cao hon 1% so v ́i con số trung bình toànọ ̉ ̣ ẹ ̉ ̛ ơ
cầu.
4. Vi ̂t Nam có thêẹ ̉ đu c coi là m ̂t đất nu ́c đu c làm quen và s dung internet t ̀ khi còn rất̛ợ ọ ̛ơ ̛ợ ử ̣ ư
tre. 95% dân số có đ ̂i tuôi t ̀ 15-24 đu c truy c ̂p internet và 73% ngu ̀i s dung internet̉ ọ ̉ ư ̛ợ ạ ̛ơ ử ̣
thu ̀ng xuyên có đ ̂ tuôi du ́i 35.̛ơ ọ ̉ ̛ơ
5. Thống kê gần đây nhất cho thấy 81% ngu ̀i dùng internet s dung laptop, 56% s dung các̛ơ ử ̣ ử ̣
thiết bi di đ ̂ng, và 47% s dung máy tính cầm tay.̣ ọ ử ̣
Môi tr ng Internet ngày càng tr nên c nh tranh và doanh nghi p th c hi n SEO có thườ ở ạ ệ ự ệ ể
s có m t l i th quy t đ nh trong vi c thu hút khách vi ng thăm và khách hàng.ẽ ộ ợ ế ế ị ệ ế
Tuy nhiên, gi i đ nhả ị có 38 nghìn t trang web online,ỷ b ng cáchằ nào các robot có thể bi t cáchế
tìm th y b n vàấ ạ x p h ng cao h nế ạ ơ ?
B qua SEO là g n nh không th khi ng i dùng th ng xuyên s d ng các công c nhỏ ầ ư ể ườ ườ ử ụ ụ ư
Google đ xác đ nhể ị cái họ tìm
Theo th ng kê thì con s ng i s d ng Internet hi n nay Vi t Nam đã lên t i h n 40 tri uố ố ườ ử ụ ệ ở ệ ớ ơ ệ
ng i, t c là h nườ ứ ơ 50% dân số Vi t Nam. Khi mà xu h ng Công ngh ngày càng phát tri n thìệ ướ ệ ể
y u tế ố tìm ki m trên Internetế tr thành m t y u t c c kỳ quan tr ng nh h ng đ n Quy tở ộ ế ố ự ọ ả ưở ế ế
đ nh mua hàng c a Ng i mua.ị ủ ườ
M t con s th ng kê khác là h nộ ố ố ơ 80% ng i dùngườ Internet Vi t Nam tìm ki m thông tin, s nở ệ ế ả
ph m, d ch v thông quaẩ ị ụ GOOGLE.
Sau khi đ c 2 thông tin trên thì li u b n có mu n ti p c n v i S l ng Khách hàng ti m năngọ ệ ạ ố ế ậ ớ ố ượ ề
kh ng l đó không? SEO s giúp b n đi u đó!ổ ồ ẽ ạ ề
Website c a b n s tr thành m t "Sale Staff" th m l ng n u website c a b n có m t trongủ ạ ẽ ở ộ ầ ặ ế ủ ạ ặ
top 10 khi tìm v i các t khóa liên quan đ n ngành ngh kinh doanh ho c d ch v c a b n. Khiớ ừ ế ề ặ ị ụ ủ ạ
khách hàng tìm ki m nhà cung c p trên Google, Yahoo, MSN th y website c a b n, có th hế ấ ấ ủ ạ ể ọ
s click vào website c a b n, n u s n ph m và d ch v c a b n th a mãn yêu c u c a kháchẽ ủ ạ ế ả ẩ ị ụ ủ ạ ỏ ầ ủ
hàng, h s liên h làm đ i tác v i b n. Nh v y, có th nói website là m t trong nh ngọ ẽ ệ ố ớ ạ ư ậ ể ộ ữ
ph ng pháp tìm ki m khách hàng m i, khách hàng tìm năng cho doanh nghi p c a b n m tươ ế ớ ệ ủ ạ ộ
cách hoàn h o và nhanh chóng.ả
Ngày càng nhi u website đ c thành l p, website c a b n s b lãng quên ho c "lu m " tr cề ượ ậ ủ ạ ẽ ị ặ ờ ướ
các đ i th c a b n n u b n không th c hi n vi c qu ng bá website trên các b máy tìm ki m.ố ủ ủ ạ ế ạ ự ệ ệ ả ộ ế
Website c a b n không có hi u qu cao khi không có th h ng cao trên google, yahoo & msnủ ạ ệ ả ứ ạ
khi tìm v i các t khóa t ng ng v i d ch v , ngành ngh kinh doanh mà doanh nghi p c aớ ừ ươ ứ ớ ị ụ ề ệ ủ
b n cung c p.ạ ấ
H u h t các công ty không nh n ra r ng n u ch đ n thu n s d ng các kênh qu ng cáo offlineầ ế ậ ằ ế ỉ ơ ầ ử ụ ả
cho các chi n d ch c a mình h s m t đi r t nhi u khách hàng tìm năng vào các đ i th khácế ị ủ ọ ẽ ấ ấ ề ố ủ
có s k t h p c hai.ự ế ợ ả
Ví d : M t khách hàng sau khi xem xong m t ch ng trình qu ng cáo nào đó trên TV nh ng vìụ ộ ộ ươ ả ư
thông th ng các m u qu ng cáo trên TV vì quá ng n nên không th ch a đ ng đ y đ cácườ ẫ ả ắ ể ứ ự ầ ủ
thông tin c n thi t cho khách hàng nên bu c lòng h ph i tìm ki m thêm thông tin v s nầ ế ộ ọ ả ế ề ả
ph m đó tr c khi mua hàng. Và ch c ch c r ng không n i nào thu n ti n h n là lên m ng tìmẩ ướ ắ ắ ằ ơ ậ ệ ơ ạ
các thông tin đó.
Theo tâm lý thông th ng khách hàng s mong đ i vi c các thông tin mà h nhìn th y trên TVườ ẽ ợ ệ ọ ấ
s có th d dàng đ c tìm th y trên m ng, nh ng vì s n ph m đó ch y u ch t p trung vàoẽ ể ễ ượ ấ ạ ư ả ẩ ủ ế ỉ ậ
các kênh offline và hoàn toàn không có thông tin nào trên m ng nên khách hàng s d dàngạ ẽ ễ
thoái chí và chuy n sang s n ph m t ng t c a các đ i th có s n thông tin mà h đang tìmể ả ẩ ươ ự ủ ố ủ ẵ ọ
Có th nói r ng chính t c đ phát tri n m nh m c a internet đã làm cho kênh qu ng cáo tìmể ằ ố ộ ể ạ ẽ ủ ả
ki m đang d n d n tr nên c c kỳ quan tr ng, n u b n bi t r ng t i UK và m t s n cế ầ ầ ở ự ọ ế ạ ế ằ ạ ộ ố ướ
ph ng tây khác qu ng cáo online chi m h n 50% t ng ngân sách marketing và qu ng cáo trênươ ả ế ơ ổ ả
công c tìm ki m chi m g n m t n a trong s 50% đó. Đ n gian vì đây là n i mà khách hàngụ ế ế ầ ộ ữ ố ơ ơ
ch đ ng tìm t i b n nên c n ph i t p trung nhi u h n vào đó.ủ ộ ớ ạ ầ ả ậ ề ơ
Không ng i dùng nào đ kiên nh n xem quá 3 trang k t qu (m i trang hi n th 10 k t qu )ườ ủ ẫ ế ả ỗ ể ị ế ả
sau khi th c hi n tìm ki m trên search engine. N u website doanh nghi p c a b n không n mự ệ ế ế ệ ủ ạ ằ
trong top 30, khách hàng s không h bi t website c a b n t n t i. Th c t có t i 70% ng iẽ ề ế ủ ạ ồ ạ ư ế ớ ườ
dùng web ch xem trang th nh t c a k t qu tìm ki m. Vì th , n u trang web c a b n l t vàoỉ ứ ấ ủ ế ả ế ế ế ủ ạ ọ
trong top10 c a k t qu tìm ki m thì c h i đ c khách hàng vi ng thăm là r t l n. T i u hóaủ ế ả ế ơ ộ ượ ế ấ ớ ố ư
máy tìm ki m (Search engine optimization = SEO) chính là gi i pháp cho v n đ trên. SEO baoế ả ấ ề
g m các kĩ thu t nh m giúp website đ t th h ng cao trên các công c tìm ki m. Kĩ thu t SEOồ ậ ằ ạ ứ ạ ụ ế ậ
c a chúng tôi s b o đ m trang web c a b n luôn có th h ng cao (t 10 tr lên) v i nh ng tủ ẽ ả ả ủ ạ ứ ạ ừ ở ớ ữ ừ
khóa quan tr ng liên quan đ n d ch v mà b n mu n cung c p đ n khách hàng.ọ ế ị ụ ạ ố ấ ế
- Ti p c n KH m c tiêu, tăng Doanh sế ậ ụ ố
Khi khách hàng quên thông tin liên h , thông tin s n ph m/d ch v c a b n, h có th lênệ ả ẩ ị ụ ủ ạ ọ ể
Google search l i và truy c p vào website c a b n m t cách d dàng. Đ i v i các kênh khác,ạ ậ ủ ạ ộ ễ ố ớ
vi c đ khách hàng ghi nh đ c các thông tin c a doanh nghi p & liên h là r t khó.ệ ể ớ ượ ủ ệ ệ ấ
- Tăng Th ng hi u (V t giá)ươ ệ ậ
Khi m t khách hàng ti m năng search các t khóa có liên quan đ n s n ph m/d ch v c a b n,ộ ề ừ ế ả ẩ ị ụ ủ ạ
h đ u nhìn th y đ a ch website c a b n xu t hi n trong các k t qu tìm ki m c a Google. Họ ề ấ ị ỉ ủ ạ ấ ệ ế ả ế ủ ọ
s đánh giá b n là m t đ n v có th ng hi u, có uy tín. Đi u này giúp nâng cao th ng hi uẽ ạ ộ ơ ị ươ ệ ề ươ ệ
c a doanh nghi p m t cách nhanh chóng & hi u qu .ủ ệ ộ ệ ả
N u các khách hàng n t ng v i ch t l ng s n ph m/d ch v c a b n, khách hàng s gi iế ấ ượ ớ ấ ượ ả ẩ ị ụ ủ ạ ẽ ớ
thi u d ch v /s n ph m c a b n cho các khách hàng c a h . Và ng i nh n đ c thông tinệ ị ụ ả ẩ ủ ạ ủ ọ ườ ậ ượ
th ng không th nh chính xác, khi đó, h s lên Google đ tìm ki m b n. N u b n xu t hi nườ ể ớ ọ ẽ ể ế ạ ế ạ ấ ệ
trong các k t qu đ u tiên, b n s có nhi u c h i chi n th ng trong kinh doanh.ế ả ầ ạ ẽ ề ơ ộ ế ắ
- C ng c hình nh, gi i quy t kh ng ho ngủ ố ả ả ế ủ ả
- T o ra xu h ng (Đ thi, Viral, S ki n)ạ ướ ề ự ệ
2.3 Ai có th làm SEO, Đ i t ng s d ng SEOể ố ượ ử ụ
3. Hi u đúng v SEOể ề
- Không ph i SEO lên Top là Nh t , ph i mang tính Kinh t , đáp ng đ KPIả ấ ả ế ứ ủ
Ai cũng top 1 h t r i thì ai s đ ng h ng 2, khi mà có 1 t khóa có r t nhi u đ i th c nhế ồ ẽ ứ ạ ừ ấ ề ố ủ ạ
tranh v SEO thì khi đó ph i ng d ng nhi u công c Marketing khác, s d ng th ng hi u, sề ả ứ ụ ề ụ ử ụ ươ ệ ử
d ng cách đ tăng CTR…ụ ể
Từ khóa nào cũng SEO được nhưng không phải từ khóa nào cũng có thể đưa lên top 10
Google được. Vì trang đầu của Google chỉ có 10 kết quả, vì thế với lĩnh vực càng nhiều người
làm SEO, cơ hội của chúng ta càng ít. SEOer nên hướng đến những từ khóa đơn giản, vừa sức
và không kém phần hiệu quả. Các từ khóa “khủng” quá sức chúng ta, sẽ được để dành đến khi
chúng ta “đủ lông đủ cánh”
KPI – Key Performance Indicator có nghĩa là ch s đánh giá th c hi n công vi c.ỉ ố ự ệ ệ Chỉ số đó
tưởng chừng đơn giản nhưng nó chưa hẳn đã phản ánh được việc bạn chọn làm SEO có hiệu quả hay
không? Bạn cần chú ý đến các chỉ số phụ khác bao gồm:
• Từ khoá SEO được lựa chọn có bao nhiêu lượng tìm kiếm trong 1 tháng.
• Lượng traffic từ Google về website của bạn ứng với từ khoá SEO là bao nhiêu/ngày/tháng.
• Thứ hạng Alexa website của bạn thay đổi như thế nào so với thời điểm trước khi làm SEO.
• PageRank website của bạn thay đổi như thế nào so với thời điểm trước khi làm SEO.
• Website của bạn đã được tối ưu những gì?(OnPage).
• Website của bạn có bao nhiêu back link, back link đó ở những đâu …
- SEO khác SPAM
Không ph i Spam Forum lung tung là đ c, spam ch ký, spam ch c n tr l i ng n g n là cóả ượ ữ ỉ ầ ả ờ ắ ọ
Backlink…
Spam M ng xã h i, like và +1 lung tungạ ộ
Spam backlink, trao đ i link đ t ng t…ổ ộ ộ
4. Ph ng pháp h c SEOươ ọ
• Sau khi h c t i Trung Tâm, b n c n t ng h p và v nên b c tranh t ng th mà b n th yọ ạ ạ ầ ổ ợ ẽ ứ ổ ể ạ ấ
đ hi u h n v S.E.O. Ki n th c c a b n lúc này s đ c đ nh hình t t h n r t nhi u.ể ể ơ ề ế ứ ủ ạ ẽ ượ ị ố ơ ấ ề
• S d ng các ki n th c t h c và đ c h c đ th c hành trên nh ng website thu c cácử ụ ế ứ ự ọ ượ ọ ể ự ữ ộ
lĩnh v c c nh tranh h n đ ki m ch ng. ( 6 tháng )ự ạ ơ ể ể ứ
• Tìm ra đi m y u trong ki n th c c a mình đ ti p t c t nghiên c u b ng cách đ c cácể ế ế ứ ủ ể ế ụ ự ứ ằ ọ
ki n th c cao h n, nghiên c u tài li u n c ngoài và đi h c thêm các Trung tâm đào t oế ứ ơ ứ ệ ướ ọ ạ
S.E.O b i m i Trung Tâm có góc nhìn khác nhau giúp b n c ng c b c tranh t ng th .ở ỗ ạ ủ ố ứ ổ ể
• Tr i nhi m và rút ra kinh nghiêm là quá trình liên t c không ng ng ngh giúp b n ngàyả ệ ụ ừ ỉ ạ
càng hoàn thi n mình.ệ
- H c ch c Căn b nọ ắ ả
- T duy sáng t o, m i ng i 1 chi n l cư ạ ỗ ườ ế ượ
- C p nh t thông tin t Google, Thu t toán, PRậ ậ ừ ậ
- Th nghi m, nghiên c u r i Rút kinh nghi mử ệ ứ ồ ệ
5. Các thu t ng trong SEOậ ữ
1. SEO ?
SEO là t vi t t t c a Search Engine Optimization t m d ch là t i u hóa website cho vi c nângừ ế ắ ủ ạ ị ố ư ệ
th h ng web trên các c máy tìm ki m. SEO là m t công c marketing online h u hi u nh tứ ạ ỗ ế ộ ụ ữ ệ ấ
hi n nay và là nhân t chính trong qu ng bá website t i m i ng i.ệ ố ả ớ ọ ườ
2. SES ?
SES là vi t t t c a Search Engine Submission t m d ch là Đăng ký website vào các c máy tìmế ắ ủ ạ ị ỗ
ki m. SES đ c r t nhi u SEOer quan tâm vì đó là cách nhanh nh t giúp m t website m i ra đ iế ượ ấ ề ấ ộ ớ ờ
có th đ c li t kê trong danh b c a các c máy tìm ki m.ể ượ ệ ạ ủ ỗ ế
3. Keyword ?
Keywords t m d ch là t khóa...Là t chính miêu t chung nh t v n i dung mà b n đang có vàạ ị ừ ừ ả ấ ề ộ ạ
là nh ng t dùng đ ch s n ph m, ngành ngh kinh doanh hay d ch v c a website...ữ ừ ể ỉ ả ẩ ề ị ụ ủ
4. Backlink ?
Backlink đ n thu n là m t link t website khác t i website c a b n. S l ng backlink là ch sơ ầ ộ ừ ớ ủ ạ ố ượ ỉ ố
v s quan tr ng và s nh h ng c a m t trang web nào đó. S l ng backlink càng cao thìề ự ọ ự ả ưở ủ ộ ố ượ
kh năng đ c tìm th y trong các công c tìm ki m càng cao.ả ượ ấ ụ ế
5. Pagerank ?
PageRank hay Ranking vi t t t là PR t m d ch là th h ng trang. Đó là m t h th ng x p h ngế ắ ạ ị ứ ạ ộ ệ ố ế ạ
trang Web c a các máy tìm ki m nh m s p x p th t u tiên đ ng d n URL trong trang k tủ ế ằ ắ ế ứ ự ư ườ ẫ ế
qu tìm ki m.ả ế
PageRank c a Google hi n th trên GoogleToolbar là m t s nguyên t 0 cho đ n 10. Đ n vủ ể ị ộ ố ừ ế ơ ị
PageRank có t l logarithmic d a trên kh i l ng link tr đ n cũng nh ch t l ng c a nh ngỷ ệ ự ố ượ ỏ ế ư ấ ượ ủ ữ
trang Web ch đ ng link xu t phát này. Theo Google m t cách tóm l c thì PageRank chứ ườ ấ ộ ượ ỉ
đ c đánh giá t h th ng liên k t đ ng d n. Trang c a b n càng nh n nhi u liên k t tr đ nượ ừ ệ ố ế ườ ẫ ủ ạ ậ ề ế ỏ ế
thì m c đ quan tr ng trang c a b n càng tăng.ứ ộ ọ ủ ạ
6. Internet Directory ?
Internet Directory là th m c trên internet ch a đ ng r t nhi u website theo t ng danh m c,ư ụ ứ ự ấ ề ừ ụ
t ng ch đ các nhau. Khác v i các C máy tìm ki m các th m c internet không ho t đ ng từ ủ ề ớ ỗ ế ư ụ ạ ộ ự
đ ng mà th ng do ng i qu n tr c p nh t thông tin thông qua b n đăng ký c a các chộ ườ ườ ả ị ậ ậ ả ủ ủ
website g i đ n. N u website c a b n có m t t i nhi u th m c internet thì các ch s ranking,ử ế ế ủ ạ ặ ạ ề ư ụ ỉ ố
pagerank và c v trí trên các search engine cũng cao h n.ả ị ơ
7. SEM ?
SEM là vi t t t c a Search Engine Marketing. SEM chính là s t ng h p c a nhi u ph ng phápế ắ ủ ự ổ ợ ủ ề ươ
marketing nh m m c đích giúp cho website c a b n đ ng v trí nh b n mong mu n trongằ ụ ủ ạ ứ ở ị ư ạ ố
k t qu tìm ki m trên internet. SEM bao g m các thành ph n chính sau:ế ả ế ồ ầ
- SEO (Search Engine Optimization)
- PPC (Pay Per Click)
- PPI (Pay Per Inclusion)
- SMO (Social Media Optimazation)
- VSM (Video Search Marketing)
8. SE ?
SE là vi t t t c a Search Engine là các c máy tìm ki m nh Google, Yahoo, MSN - Bing, Ask,…ế ắ ủ ỗ ế ư
Nh ng c máy tìm ki m này s d ng m t ph n m m g i là Robot, hay Spider, hay Bot ho cữ ỗ ế ử ụ ộ ầ ề ọ ặ
Crawler đ t đ ng index và l p ch m c t t c các website trên đ ng chúng đi qua. Sau đó,ể ự ộ ậ ỉ ụ ấ ả ườ
nh ng thông tin này đ c g i v Data Center c a c máy tìm ki m đ x lý, sàng l c, phân lo iữ ượ ử ề ủ ỗ ế ể ử ọ ạ
và đ a vào l u tr . Khi m t ng i dùng internet c n tìm m t n i dung, h s đánh t khóa vàư ư ữ ộ ườ ầ ộ ộ ọ ẽ ừ
nhi m v c a c máy tìm ki m là l c tìm trên danh b c a nó các k t qu liên quan (đã l p chệ ụ ủ ỗ ế ụ ạ ủ ế ả ậ ỉ
m c tr c đó). Công vi c này đ c ti n hành hoàn toàn t đ ng và có th t u tiên khácụ ướ ệ ượ ế ự ộ ứ ự ư
nhau cho t ng site khác nhau. Các website t t, giàu n i dung (nh các trang báo đi n t , cácừ ố ộ ư ệ ử
blog l n, các di n đàn đông thành viên) s đ c index th ng xuyên h n.ớ ễ ẽ ượ ườ ơ
9. On-page SEO ?
On-page SEO là cách SEO h ng đ n n i dung c a web b ng vi c c i ti n l i code và n i dungướ ế ộ ủ ằ ệ ả ế ạ ộ
cho trang web, đ các search engine s tìm đ n website c a b n d dàng h n. On-page SEOể ẽ ế ủ ạ ễ ơ
ch y u c i ti n HTML tags bao g m th Heading (Th Title, th description, các th heading...).ủ ế ả ế ồ ẻ ẻ ẻ ẻ
10. Off-page SEO ?
Off-page SEO ch y u là vi c tăng các liên k t đ n website c a b n, càng nhi u liên k t thì càngủ ế ệ ế ế ủ ạ ề ế
t t. Công vi c off-page trong SEO cũng khá r ng nh ng ch y u là xây d ng backlink,ố ệ ộ ư ủ ế ự
trustrank.....
11. Google Penalty ?
Google penalty là m t hình ph t mà Google đ ra đ áp d ng cho các website m c ph i l iộ ạ ề ể ụ ắ ả ỗ
nh :ư
- Link t i nh ng site b bannedớ ữ ị
- G i nh ng query t đ ng lên Googleử ữ ự ộ
- Hidden text, hidden links
- T o backlink x uạ ấ
- On-page seo quá dở
12. Trustrank ?
Trustrank t m hi u là đ tin c y c a Google đ t vào m t website, đ n i ti ng c a website đó,ạ ể ộ ậ ủ ặ ộ ộ ổ ế ủ
uy tín c a website đó. Có th là do website đã có vài năm, nhi u website n i ti ng và link đ nủ ể ề ổ ế ế
website đó, và website đó không s d ng b t c kĩ thu t spam nào trong quá kh .ử ụ ấ ứ ậ ứ
13. Sitemap ?
Sitemap hay g i là S đ c a m t website là m t danh l c li t kê t t c các m c thông tin trênọ ơ ồ ủ ộ ộ ụ ệ ấ ả ụ
trang web c a b n cùng s mô t ng n g n cho các m c thông tin đó. Sitemap nên đ c sủ ạ ự ả ắ ọ ụ ượ ử
d ng d dàng trong vi c th c hi n tìm ki m nhanh đ tìm ra thông tin c n thi t cũng nh trongụ ễ ệ ự ệ ế ể ầ ế ư
vi c di chuy n thông qua các đ ng link trên website c a b n. Sitemap nên là m t s đ hoànệ ể ườ ủ ạ ộ ơ ồ
h o nh t c a website. Sitemap là s c n thi t cho trang web c a b n đ đ t đ c m t v tríả ấ ủ ự ầ ế ủ ạ ể ạ ượ ộ ị
cao trong các h th ng tìm ki m, b i vì các h th ng tìm ki m đánh giá r t cao cho các trangệ ố ế ở ệ ố ế ấ
web có m t s đ đi u h ng truy c p website.ộ ơ ồ ề ướ ậ
14. SERP ?
SERP là vi t t t c a c m t Search Engine Results Page t m d ch là trang k t qu c a công cế ắ ủ ụ ừ ạ ị ế ả ủ ụ
tìm ki m. Đây là trang Web mà các công c tìm ki m hi n th k t qu tìm ki m ng v i truy v nế ụ ế ể ị ế ả ế ứ ớ ấ
t khóa tìm ki m c a ng i dùng.ừ ế ủ ườ
15. Anchor text ?
Anchor Text t m d ch là ký t liên k t là chu i các ký t n ch a đ ng d n t i m t trang Webạ ị ự ế ỗ ự ẩ ứ ườ ẫ ớ ộ
hay các tài nguyên khác.
16. Google sitelinks ?
Google sitelinks là t p h p các liên k t xu t hi n phía d i đ a ch trang trong k t qu tìmậ ợ ế ấ ệ ướ ị ỉ ế ả
ki m. Nh ng đ ng liên k t ph này tr t i các thành ph n chính c a trang Web đó. Nó đ cế ữ ườ ế ụ ỏ ớ ầ ủ ượ
l a ch n t đ ng b i thu t toán c a Google.ự ọ ự ộ ở ậ ủ
17. Outbound Link ?
Outbound Link chính là link ra hay là liên k t trên website c a mình đ n nh ng website khác.ế ủ ế ữ
18. Pagerank Sculpting ?
Pagerank Sculpting t m d ch là ch tác pagerank là vi c mà Webmaster qu ng lý nh ng link liênạ ị ế ệ ả ữ
k t ra ngoài. Liên k t nào ph i dùng no-follow đ ch n không cho các máy tìm ki m nh n bi tế ế ả ể ặ ế ậ ế
s liên quan, liên k t nào ph i chú tr ng link sang đ ti n hành cho website đó...ự ế ả ọ ể ế
19. Cloaking ?
Cloaking là m t k thu t SEO mà giúp cho n i dung c a site d i m t các Spiders c a cácộ ỹ ậ ộ ủ ướ ắ ủ
Search Engines (c máy tìm ki m) khác v i n i dung mà khách truy c p site th y. Đi u nàyỗ ế ớ ộ ậ ấ ề
th ng đ c th a hi n b ng cách s đi u ch nh hi n n i dung tùy theo IP truy c p website.ườ ượ ự ệ ằ ẽ ề ỉ ệ ộ ậ
20. Negative SEO ?
Negative SEO là cách mà các Webmaster s d ng đ tăng ranking trên các công c tìm ki m choử ụ ể ụ ế
trang Web c a mình b ng cách s d ng các link “rác” hay các th thu t khác b c m trên cácủ ằ ử ụ ủ ậ ị ấ
Search Engine.
21. Web Crawler ?
Web Crawler đ c hi u nó là 1 ch ng trình ho c các đo n mã có kh năng t đ ng duy t cácượ ể ươ ặ ạ ả ự ộ ệ
trang web khác theo 1 ph ng th c, cách th c t đ ng. Thu t ng khác c a Web Crawler cóươ ứ ứ ự ộ ậ ữ ủ
th d hi u h n là Web Spider ho c Web Robot.ể ễ ể ơ ặ
22. Bounce rate ?
Là t l s ng i click vào website r i b đi (Không xem ti p trang ti p theo)ỷ ệ ố ườ ồ ỏ ế ế
23. Conversion rate ?
T l s ng i đ t hàng/ t ng s ng i duy t sitesỷ ệ ố ườ ặ ổ ố ườ ệ
24. Landing page ?
Là webpage đ u tiên hi n th cho ng i dùng khi vào website. Ví d n u ng i dùng search t :ầ ể ị ườ ụ ế ườ ừ
"huong dan seo" thì google s tr v trang http://www.phanmemseo.vn/huong-dan-seo-ẽ ả ề
web.html ch không ph i trang ch .ứ ả ủ
25. Impressions ?
S l n website xu t hi n trên trang k t qu tìm ki m ng v i m i t khóaố ầ ấ ệ ế ả ế ứ ớ ỗ ừ
26. Click through ?
T l % s ng i click vào link website trên trang k qu tìm ki m trên t ng s Impressionỷ ệ ố ườ ế ả ế ổ ố
27. Top 10 ?
Là đ ch website c a b n có m t t 1 đ n 10 trong trang đ u tiên c a các trang k t qu tr vể ỉ ủ ạ ặ ừ ế ầ ủ ế ả ả ề
t các b máy tìm k m.ừ ộ ế
28. SMO - Social Media Optimization
Khái ni m SMO (t m d ch là T i u hóa m ng xã h i) xu t hi n g n m t năm do s ti n b c aệ ạ ị ố ư ạ ộ ấ ệ ầ ộ ự ế ộ ủ
các m ng xã h i. Theo s li u Adplanner c a Google, t ng traffic c a các m ng xã h i hi n nayạ ộ ố ệ ủ ổ ủ ạ ộ ệ
v t xa các ngu n traffic khác và hi n đ ng đ u v l ng traffic trên th gi i. Nh v y, t i uượ ồ ệ ứ ầ ề ượ ế ớ ư ậ ố ư
hóa m ng xã h i hay th c hi n ti p th lan truy n (Viral marketing) là m t công vi c quanạ ộ ự ệ ế ị ề ộ ệ
tr ng. M t website đ c tích h p các công c SMO s d dàng chi m đ c các v trí quanọ ộ ượ ợ ụ ẽ ễ ế ượ ị
tr ng trong c ng đ ng m ng.ọ ộ ồ ạ
29. CRO - Conversion Rate Optimization
CRO (T m d ch T i u hóa t l chuy n đ i) là t l r t quan tr ng trong vi c thi t k websiteạ ị ố ư ỷ ệ ể ổ ỷ ệ ấ ọ ệ ế ế
c a doanh nghi p. Trung bình c 100 khách hàng đ n thăm website s có m t khách hàng ti mủ ệ ứ ế ẽ ộ ề
năng. Đ i v i website, th c hi n t i h u hóa s tăng ít nh t 50% khách hàng ti m năng.ố ớ ự ệ ố ư ẽ ấ ề
30. Keyword Stuffing
Keyword Stuffing là th thu t liên quan đ n các ph n trong trang web l p l i nhi u l n m ttủ ậ ế ầ ặ ạ ề ầ ộ ừ
khóa nh t đ nh đ gây nh h ng lên k t qu công c tìm ki m.ấ ị ể ả ưở ế ả ụ ế
31. Link Farms
Link farm là 1 thu t ng t m hi u là m t nhóm các websites đ c t o ra v i m c đích là nângậ ữ ạ ể ộ ượ ạ ớ ụ
cao s l ng các đ ng link đ n m t website có s n. Nh ng đ ng link này là “gi ” nh m báoố ượ ườ ế ộ ẵ ữ ườ ả ằ
hi u ch t l ng website mà chúng liên k t và vì th chúng bóp méo k t qu công c tìm ki m.ệ ấ ượ ế ế ế ả ụ ế
32. Hidden Text
Hidden text là th thu t nh m che gi u văn b n trên trang web khi n cho công c tìm ki m sủ ậ ằ ấ ả ế ụ ế ẽ
nh p vào danh m c nh m m c đích tăng x p h ng và ng i truy c p s khó phát hi n ra.ậ ụ ằ ụ ế ạ ườ ậ ẽ ệ
Ví d : đ đo n văn b n tr ng trên n n tr ng (s d ng css cho ch và n n trùng màu nhau), đụ ể ạ ả ắ ề ắ ử ụ ữ ề ể
đo n văn b n cùng màu v i nh n n cùng màu....ạ ả ớ ả ề
33. Google Dance
Trong quá kh , Google c p nh t ch m c c a h kho ng m t tháng m t l n. Nh ng l n c pứ ậ ậ ỉ ụ ủ ọ ả ộ ộ ầ ữ ầ ậ
nh t nh v y đ c g i làậ ư ậ ượ ọ Google Dance. S dĩ đ c g i làở ượ ọ Google Dance vì nh ng l n c p nh tữ ầ ậ ậ
nh v y, x y ra m t hi n t ng khi m t website đang đ c rank v i m t ho c nhi u t khóaư ậ ả ộ ệ ượ ộ ượ ớ ộ ặ ề ừ ở
v trí cao, thì sau đó b r t rank nhanh chóng dù v n xây d ng liên k t bình th ng, và sau đóị ị ớ ẫ ự ế ườ
rank c a website tr l i v tríủ ở ạ ị bình th ng nh cũ.ườ ư
34. DA: Domain Authority – Domain authority
Ch s tin c y domain hay đ trust c a tên mi nỉ ố ậ ộ ủ ề
35.Thu t ng 301 REDIRECTậ ữ
“301 redirect” là gì? “301 redirect” là m t ph ng pháp chuy n ti p thông báo các trình duy tộ ươ ể ế ệ
và các công c tìm ki m r ng trang webpage ho c website đó đã đ c di d i hoàn toàn đ nụ ế ằ ặ ượ ờ ế
m t đ a ch m i. Đ ng th i khi ng i truy c p đ a ch web cũ cũng s đ c t đ ng chuy nộ ị ỉ ớ ồ ờ ườ ậ ị ỉ ẽ ượ ự ộ ể
sang đ a ch m i.ị ỉ ớ
36. Thu t ng ALT/ALTERNATIVE TEXTậ ữ
Alt là gì? Alt là m t t ho c c m t dùng đ mô t m t hình nh trên trang web. Không gi ngộ ừ ặ ụ ừ ể ả ộ ả ố
nh con ng i, công c tìm ki m ch đ c n i dung trong th ALT c a hình nh, ch không ph iư ườ ụ ế ỉ ọ ộ ẻ ủ ả ứ ả
hình nh đó. Hay nói cách khác, n i dung c a nó s hi n th trên trình duy t khi trình duy tả ộ ủ ẽ ể ị ệ ệ
không th trình bày đ c m t hình nh vì lý do nào đó. Các SE xem n i dung c a th ALT nh làể ượ ộ ả ộ ủ ẻ ư
anchor text trong tr ng h p hình nh là m t liên k t.ườ ợ ả ộ ế
37. Thu t ng ARTICLEậ ữ
Article là gì? Article là m t bài vi t đ n l trên m t blog ho c website. Ví d b n đang đ c bàiộ ế ơ ẻ ộ ặ ụ ạ ọ
vi t c a tôi v “Thu t ng trong SEO/SEM” thì đây g i là 1 article.ế ủ ề ậ ữ ọ
38. Thu t ng Affiliate Marketingậ ữ
Affiliate Marketing là gì? Affiliate marketing là hình th c Ti p th qua đ i lý, là hình th c m tứ ế ị ạ ứ ộ
Website liên k t v i các site khác (đ i lý) đ bán s n ph m/d ch v . Các Website đ i lý s đ cế ớ ạ ể ả ẩ ị ụ ạ ẽ ượ
h ng ph n trăm d a trên doanh s bán đ c ho c s khách hàng chuy n t i cho Websiteưở ầ ự ố ượ ặ ố ể ớ
g c. Amazon.com là công ty đ u tiên đã th c hi n ch ng trình Affiliate Marketing và sau đóố ầ ự ệ ươ
đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy,
Hostgator…) áp d ng hình th c này đ tăng doanh s bán hàng trên m ng.ụ ứ ể ố ạ
39. Thu t ng Ad Networkậ ữ
Ad Network là gì? Ad Network – Advertising Network: Ch m t m ng qu ng cáo liên k t nhi uỉ ộ ạ ả ế ề
website l i và giúp nhà qu ng cáo – có th đăng qu ng cáo cùng lúc trên nhi u website khácạ ả ể ả ề
nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là nh ng ad networks l n trên th gi i. T i Vi t Namữ ớ ế ớ ạ ệ
hi n có m t s Ad networks nh : Ambient, Innity, Adnet c a Adbayệ ộ ố ư ủ
40. Thu t ng CANONICAL URLậ ữ
Canonical URL là gì? Canonical URL là URL mà các webmasters mu n search engine xem nh làố ư
đ a ch chính th c c a 1 webpage. Canonical URL dùng đ ngăn ch n trùng l p n i dung trongị ỉ ứ ủ ể ặ ặ ộ
website.
41. Thu t ng CPAậ ữ
CPA là gì? CPA – Cost Per Action là hình th c tính chi phí qu ng cáo d a trên s l ng kháchứ ả ự ố ượ
hàng th c t mua s n ph m/đi n form đăng ký/g i đi n/hay g i email… sau khi h th y vàự ế ả ẩ ề ọ ệ ử ọ ấ
t ng tác v i qu ng cáo.ươ ớ ả
42. Thu t ng CPCậ ữ
CPC là gì? CPC – Cost Per Click là hình th c tính chi phí qu ng cáo d a trên m i nh p chu t vàoứ ả ự ỗ ấ ộ
qu ng cáo. CPC đang là mô hình tính giá ph bi n nh t trong qu ng cáo tr c tuy n.ả ổ ế ấ ả ự ế
43. Thu t ng CPMậ ữ
CPM là gì? CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình th c tính chi phí d a trênứ ự
1000 l n hi n th c a qu ng cáo.ầ ể ị ủ ả
44. Thu t ng CPDậ ữ
CPD là gì? CPD – Cost Per Duration là hình th c tính chi phí qu ng cáo d a trên th i gian đăngứ ả ự ờ
qu ng cáo (1 ngày, 1 tu n, 1 tháng…). Hi n hình th c này ch còn t n t i Vi t Nam, các n cả ầ ệ ứ ỉ ồ ạ ở ệ ướ
có ngành qu ng cáo tr c tuy n phát tri n đã b hình th c này t r t lâu.ả ự ế ể ỏ ứ ừ ấ
45. Thu t ng CONTEXTUAL ADVERTISINGậ ữ
Contextual Advertising là gì? Contextual Advertising là hình th c hi n th qu ng cáo d a trênứ ể ị ả ự
n i dung c a trang web, ho c d a trên hành vi tìm ki m c a ng i dùng.ộ ủ ặ ự ế ủ ườ
46. Thu t ng CLICK FRAUDậ ữ
Click Fraud là gì? Click Fraud hay Fraud Click là nh ng click gian l n có ch ý x u nh m làm thi tữ ậ ủ ấ ằ ệ
h i cho các nhà qu ng cáo ho c mang l i l i ích không chính đáng cho ng i click. Fraud Click làạ ả ặ ạ ợ ườ
m t v n n n t i Vi t Nam, ch đ này th m chí đã đ c BBC nh c t i trong m t bài vi t nói vộ ấ ạ ạ ệ ủ ề ậ ượ ắ ớ ộ ế ề
qu ng cáo tr c tuy n t i Vi t Nam.ả ự ế ạ ệ
47. Thu t ng DIMENSIONậ ữ
Dimension là gì? Dimension là kích th c c a qu ng cáo, theo tiêu chu n c a IAB thì d i đâyướ ủ ả ẩ ủ ướ
là m t s kích th c qu ng cáo hi u qu nh t: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…ộ ố ướ ả ệ ả ấ
48. Thu t ng DOORWAY PAGEậ ữ
Doorway Page là gì? Doorway Page là m t trang web (ch m t trang đ n l ) đ c xây d ngộ ỉ ộ ơ ẻ ượ ự
nh m m c đích t i u đ có đ c th h ng cao trong k t qu tìm ki m v i m t s t khoáằ ụ ố ư ể ượ ứ ạ ế ả ế ớ ộ ố ừ
nh t đ nh. Thu t ng này th ng đ c các đ n v làm SEO áp d ng đ tri n khai SEO choấ ị ậ ữ ườ ượ ơ ị ụ ể ể
website c a khách hàng.ủ
49. Thu t ng LONG-TAIL KEYWORDậ ữ
Long-tail keyword là gì? Long-tail keyword là nh ng t khóa dài, mang tính chi ti t v 1 s nữ ừ ế ề ả
ph m, d ch v hay m t v n đ nào đó. Nh ng t khóa dài s ti p c n chính xác v i m c tiêuẩ ị ụ ộ ấ ề ữ ừ ẽ ế ậ ớ ụ
h n, gi m thi u đ c nh tranh so v i các t khóa ng n, chung chung. Ví d : t khóa “ph nơ ả ể ộ ạ ớ ừ ắ ụ ừ ầ
m m” s có tính c nh tranh r t cao và không đúng m c tiêu c a ng i c n tìm, nh ng v i tề ẽ ạ ấ ụ ủ ườ ầ ư ớ ừ
khóa dài “ph n m m ch nh s a nh” ng i ta s tìm đúng trang c n tìm h n.ầ ề ỉ ử ả ườ ẽ ầ ơ
50. Thu t ng METADATAậ ữ
Metadata là gì? Metadata là m t d ng siêu d li u, là nh ng thông tin truy n t i ý nghĩa c aộ ạ ữ ệ ữ ề ả ủ
các thông tin khác. Metadata bao g m m t t p h p các ph n t thi t y u đ mô t 1 ngu nồ ộ ậ ợ ầ ử ế ế ể ả ồ
thông tin. Là d li u mà trang web c a b n đ c p đ n cho công c tìm ki m bi t.ữ ệ ủ ạ ề ậ ế ụ ế ế
51. Thu t ng META DESCRIPTIONậ ữ
Meta Description là gì? Meta Description là m t mô t ng n g n v m t trang hay bài vi t. Đóộ ả ắ ọ ề ộ ế
là n i b n đ t các n i dung liên quan và làm sao đ thu hút ng i click vào website c a b nơ ạ ặ ộ ể ườ ủ ạ
trên trang k t qu tìm ki m. M t đo n mô t t t dài kho ng hai dòng (không quá 160 ký t ).ế ả ế ộ ạ ả ố ả ự
52. Thu t ng META KEYWORDSậ ữ
Meta Keywords là gì? Meta Keywords là m t y u t ph bi n và n i ti ng nh t trong l ch sộ ế ố ổ ế ổ ế ấ ị ử
c a các công c tìm ki m, nó đ c dùng đ mô t n i dung c a m t trang web. Tuy nhiên, cácủ ụ ế ượ ể ả ộ ủ ộ
công c tìm ki m nhanh chóng nh n ra r ng th meta keywords này th ng không chính xácụ ế ậ ằ ẻ ườ
ho c gây hi u l m và th ng xuyên d n đ n các trang web rác. Đó là lý do t i sao th metaặ ể ầ ườ ẫ ế ạ ẻ
keywords không còn đ c các công c tìm ki m đánh giá cao.ượ ụ ế
53. Thu t ng META TITLEậ ữ
Meta title là gì? Meta Title hay còn g i là th tiêu đ . Tiêu đ là dòng text hi n th đ u tiên c aọ ẻ ề ề ể ị ầ ủ
trang web và đ c in đ m trên k t qu tìm ki m c a các công c tìm ki m.ượ ậ ế ả ế ủ ụ ế
54. Thu t ng META TAGSậ ữ
Meta tags là gì? Meta Tags là m t thu t ng toàn di n bao g m các th tiêu đ (Title), th môộ ậ ữ ệ ồ ẻ ề ẻ
t (Description) và th t khóa (Keyword). Ba th này g p l i v i nhau g i là các th metaả ẻ ừ ẻ ộ ạ ớ ọ ẻ
(meta tag). Các th meta cung c p thông tin v m t trang web, giúp công c tìm ki m phân lo iẻ ấ ề ộ ụ ế ạ
chúng m t cách chính xác.ộ
55. Thu t ng MOZRANKậ ữ
Mozrank là gì? Mozrank đ c vi t t t là mR. Mozrank là m t đ n v tính Link popularity scoreượ ế ắ ộ ơ ị
do t ch c SEOMoz thi t l p, Giá tr mozRank đ c SEOMoz quy đ nh là m t s logarit t 1 đ nổ ứ ế ậ ị ượ ị ộ ố ừ ế
10. B t kỳ trang nào cũng có mozRank t ng ng b i s l ng và ch t l ng c a nh ng liên k tấ ươ ứ ở ố ượ ấ ượ ủ ữ ế
đ n chúng; trang nào nh n đ c nhi u liên k t có ch t l ng h n thì mozRank s cao h n.ế ậ ượ ề ế ấ ượ ơ ẽ ơ
56. Thu t ng Domain-level mozRankậ ữ
Domain-level mozRank là gì? Domain-level mozRank đ c vi t t t là DmR. DmR quy đ nh sượ ế ắ ị ự
ph bi n c a m t tên mi n so v i các tên mi n khác trên Internet. DmR ch đ c tính cho rootổ ế ủ ộ ề ớ ề ỉ ượ
domain và sub domain. Cách tính DmR gi ng nh mR nh ng đ c áp d ng c p đ tên mi n,ố ư ư ượ ụ ở ấ ộ ề
t c là n u có nhi u liên k t đ n t 1 tên mi n khác tr đ n 1 tên mi n nào đó s đ c tính vàoứ ế ề ế ế ừ ề ỏ ế ề ẽ ượ
DmR.
57. Thu t ng NOFOLLOWậ ữ
Nofollow là gì? Nofollow là m t thu c tính liên k t, là m t cách đ b n thông báo cho công cộ ộ ế ộ ể ạ ụ
tìm ki m bi t là không l n theo liên k t này. Nofollow đ c áp d ng v i 2 hình th c: 1 là quaế ế ầ ế ượ ụ ớ ứ
th Meta, 2 là qua th liên k t:ẻ ẻ ế
Có hai tr ng phái SEO hi n nay đó là Seo t khóa Hot trong lĩnh v c hot nh “ườ ệ ừ ự ư Dich vu seo” , “Thiet ke
web” , “Vietnam travel” , “Quang ba web” , “Bat dong san” … và tr ng phái Seo t ng th chi m lĩnhườ ổ ể ế
hàng ngàn t khóa m c v a ph i nh ng có tr giá và traffic cao h n nh ng t HOT.ừ ở ứ ừ ả ư ị ơ ữ ừ
Gói Seo t ng th dành cho chi n l c phát tri n website dài h n và thu c tr ng phái th 2 đó là cácổ ể ế ượ ể ạ ộ ườ ứ
website thông tin nh Báo đi n t , c ng thông tin th ng m i đi n tư ệ ử ổ ươ ạ ệ ử nh mua bán, rao v t hay cácư ặ
h th ng web l n nh m m c đích đ a website chi m lĩnh nhi u t khóa lên top Google.ệ ố ớ ằ ụ ư ế ề ừ
Đ c đi m c a Seo t ng th khác v i Seo t khóa c th đó là Seo t ng th không cam k t m t vài tặ ể ủ ổ ể ớ ừ ụ ể ổ ể ế ộ ừ
khóa HOT lên top mà ch cam k tỉ ế Traffic và l i ích đem l i cho website t Google search (Thông quaợ ạ ừ
các t khóa dài nh ng tr giá chuy n đ i khách hàng cao). Theo kh o sát thì các t khóa dài s đem l iừ ư ị ể ổ ả ừ ẽ ạ
70% traffic so v i 30% traffic c a vài t khóa TOP và t l chuy n đ i c a t khóa dài tr giá g p 4 l nớ ủ ừ ỷ ệ ể ổ ủ ừ ị ấ ầ
t khóa ng n.ừ ắ
Seo t ng th có m t đ c đi m đ c bi t n a là khi Seo c n ph i có s ph i h p tri n khai gi a c côngổ ể ộ ặ ể ặ ệ ữ ầ ả ự ố ợ ể ữ ả
ty Seo và phía khách hàng đang phát tri n website, n u thi u m t trong hai bên thì chi n l c Seoể ế ế ộ ế ượ
t ng th s không th đ t theo ý mu n.ổ ể ẽ ể ạ ố
II. Cách x p h ng trang web c a Googleế ạ ủ
1. Thu t ng : Spider > Crawl > Index > Rankingậ ữ
Spider = Googlebot
Googlebot là các bot tìm ki m ph n m m đ c s d ng b i Google, thu th p tài li u tế ầ ề ượ ử ụ ở ậ ệ ừ
trang web đ xây d ng m t ch m c tìm ki m cho công c tìm ki m c a Google. Khi b n tìmể ự ộ ỉ ụ ế ụ ế ủ ạ
ki m cho các trang web hi n th IP c a b n, b n th ng s th y đ a ch IP c a googlebot.ế ể ị ủ ạ ạ ườ ẽ ấ ị ỉ ủ
M t cách hình t ng đ d hi u thì Google Bot gi ng nh m t con nh n c n m n đi l iộ ượ ể ễ ể ố ư ộ ệ ầ ẫ ạ
trong m ng internet thông qua các đ ng link đ ghi nh l i n i dung các trang web. Đó là lýạ ườ ể ớ ạ ộ
do t i sao Google Bot th ng đ c g i là Spider, link đóng vai trò nh t nh n.ạ ườ ượ ọ ư ơ ệ
Crawl
“Google's spiders regularly crawl the web to rebuild our index. Crawls are based on many
factors such as PageRank, links to a page, and crawling constraints such as the number of
parameters in a URL. Any number of factors can affect the crawl frequency of individual sites.
Our crawl process is algorithmic; computer programs determine which sites to crawl, how
often, and how many pages to fetch from each site. We don't accept payment to crawl a site
more frequently.”
Index
Sau khi Crawl, các Spider s ti n hành Index n i dung, l p ch m c và l u l i trong H th ngẽ ế ộ ậ ỉ ụ ư ạ ệ ố
c a Googleủ
Đ ki m tra Index hay ch a thì c gõ URL trang web vào Google.ể ể ư ứ
Chúng đ nh l ng phù h p b ng cách phân tích n i dung c ng v i xác đ nh uy tính trên m tị ượ ợ ằ ộ ộ ớ ị ộ
s đi u, đ c bi t là ch t l ng và s l ng các link m t trang đ y đ có. Do đó, Link theoố ề ặ ệ ấ ượ ố ượ ộ ầ ủ
m t cách nào đó gi ng nh đ c bình ch n.ộ ố ư ượ ọ
B t c khiấ ứ nào m t spider c a Google scan qua m t trang web H.T.M.L., hãy chú ý r ng:ộ ủ ộ ằ
Trên trang web có cái gì
Các t khóa c th đ c đ t n i nàoừ ụ ể ượ ặ ơ
T xu t hi n trong ph đ , tiêu đ , meta-tag v i các v trí quan tr ng khác đ c u tiênừ ấ ệ ụ ề ề ớ ị ọ ượ ư
khi m t ng i dùng tìm ki m. Nh ng spider Google đ c t o ra đ ch m c m i c m t có ýộ ườ ế ữ ượ ạ ể ỉ ụ ỗ ụ ừ
nghĩa trên m t trang web, đ l i các m o t "a", "an", "the". Spider khác s có cách ti p c nộ ể ạ ạ ừ ẽ ế ậ
khác.
C u trúc liên k t c a web s giúp g n k t t t c các trang web (pages) l i v i nhau.ấ ế ủ ẽ ắ ế ấ ả ạ ớ
Thông qua nh ng liên k t, robots t đ ng c a SE mà chúng ta hay g i là "crawlers" ho c làữ ế ự ộ ủ ọ ặ
"spiders" có th đ c đ c hàng t d li u đã đ c g n k t v i nhau.ể ọ ượ ỉ ữ ệ ượ ắ ế ớ
Khi SE tìm th y trang web, chúng s gi i mã code, l u l i trong đĩa c ng và s đ c g i l i khiấ ẽ ả ư ạ ở ứ ẽ ượ ọ ạ
c n thi t cho quá trình truy v n k t qu sau này. Đ hoàn thành nhi m v l u tr hàng t tầ ế ấ ế ả ể ệ ụ ư ữ ỉ ỉ
trang web và truy c p trong m t th i gian c c ng n thì SE c n có các trung tâm c s d li uậ ộ ờ ự ắ ầ ơ ở ữ ệ
đ t trên toàn th gi i.ặ ế ớ
C s d li u kh ng l này đ c l u tr và x lý b i hàng nghìn server khác nhau, chính vì v yơ ở ữ ệ ổ ồ ượ ư ữ ử ở ậ
khi ng i dùng th c hi n l nh tìm ki m, k t qu g n nh đ c tr v ngay l p t c. S ch mườ ự ệ ệ ế ế ả ầ ư ượ ả ề ậ ứ ự ậ
tr m t vài giây cũng gây c m giác không tho i mái cho ng i dùng. Công c tìm ki m ph iễ ộ ả ả ườ ụ ế ả
ho t đ ng làm sao đ đáp ng m t cách t t nh t, càng nhanh càng t t.ạ ộ ể ứ ộ ố ấ ố
SE là C MÁY TR LỖ Ả ỜI, khi b n tìm ki m thông tin online, hành đ ng này yêu c u SE xạ ế ộ ầ ử
lý hàng t d li u và làm 2 vi c chính sau:ỉ ữ ệ ệ
Th nh tứ ấ : Tr v k t qu tìm ki m trong s s p x p c a s "ả ề ế ả ế ự ắ ế ủ ự LIÊN QUAN" ho c "ặ H U ÍCHỮ "
cho ng i tìm ki m.ườ ế
Th hai:ứ Ph i s p x p đ c các k t qu tìm ki m d a trên s h u ích nh t dành cho ng iả ắ ế ượ ế ả ế ự ự ữ ấ ườ
dùng.
Nh th 2 y u t "ư ế ế ố LIÊN QUAN" và "H U ÍCHỮ " là 2 nhi m v chính mà công c tìm ki m c nệ ụ ụ ế ầ
ph i th c hi n đ c m t cách tr n tru nh t.ả ự ệ ượ ộ ơ ấ
V i SE, y u t "ớ ế ố LIÊN QUAN" không đ n gi n ch là tr v k t qu tìm ki m các trang có chínhơ ả ỉ ả ề ế ả ế
xác t khóa. Trong nh ng ngày đ u, các công c tìm ki m ch a đi sâu vào k t qu tìm ki m,ừ ữ ầ ụ ế ư ế ả ế
t c là y u t "ứ ế ố H U ÍCH"Ữ b b qua và đã ph i gánh h u qu n ng n .ị ỏ ả ậ ả ặ ề
V i s ti n b v k thu t, công ngh và các thu t toán ngày nay công c tìm ki m đã và đangớ ự ế ộ ề ỹ ậ ệ ậ ụ ế
nâng cao d n ch t l ng tìm ki m, t c là đi sâu vào y u t "ầ ấ ượ ế ứ ế ố H U ÍCHỮ ". Ngày nay đã có h n 200ơ
y u t đ c đ a vào đ đánh giá k t qu tìm ki m, r t nhi u các y u t trong chúng s đ cế ố ượ ư ể ế ả ế ấ ề ế ố ẽ ượ
nh c đ n trong xuyên su t 10 ch ng ki n th c này.ắ ế ố ươ ế ứ
Làm th nào đ SE quy t đ nh đ c t m quan tr ng c a thông tin tr v ?ế ể ế ị ượ ầ ọ ủ ả ề
Ngày nay, h u h t các công c tìm ki m đánh giáầ ế ụ ế T M QUAN TR NGẦ Ọ như S THÔNG D NGỰ Ụ –
ph bi n h n c a m t site, m t trang hay m t d li u...giá tr c a thông tin c n có trong nó.ổ ế ơ ủ ộ ộ ộ ữ ệ ị ủ ầ
Gi thuy t này đã đ c ch ng minh r t thành công trên th c t , các công c tìm ki m ngàyả ế ượ ứ ấ ự ế ụ ế
càng làm hài lòngng i dùng.ườ
Y u t "ế ố LIÊN QUAN" và "S THÔNG D NGỰ Ụ " không đ c xác đ nh th công. Thay vào đó làượ ị ủ
ho t đ ng khéo léo c a SE, ph ng trình toán h c, thu t toán đ s p x p.ạ ộ ủ ươ ọ ậ ể ắ ế
Các thu t toán, ph ng trình toán h c này bao g m hàng trăm thành ph n khác nhau, trongậ ươ ọ ồ ầ
lĩnh v c ti p th tìm ki m chúng ta hay g i là "Các y u t x p h ng – ranking factors ".ự ế ị ế ọ ế ố ế ạ
2. PageRank
- Đo đ uy tín c a Page, đ c phát tri n b i Larry Pageộ ủ ượ ể ở
- Theo URL (webpage) ch k ph i c a Toàn siteứ ả ủ
- Tăng gi m là do các Link liên k t đ nả ế ế
http://vi.wikipedia.org/wiki/PageRank
Các search engine hi n nay đã có nhi u kinh nghi m đ i v i m t s webmaster có ki n th cệ ề ệ ố ớ ộ ố ế ứ
siêu h ng có th áp d ng nh ng công th c làm đ o l n k t qu đ trang web c a h đ cạ ể ụ ữ ứ ả ộ ế ả ể ủ ọ ượ
x p h ng cao h n. B i v y, h u h t các Search engine chính hi n gi đ u l y nhân t "Offế ạ ơ ở ậ ầ ế ệ ờ ề ấ ố
Page" làm tiêu chu n đ đánh giá x p h ng m t trang web.ẩ ể ế ạ ộ
Nh ng nhân t bên ngoài (Off Page) là nh ng nhân t không d b tác đ ng b i cácữ ố ữ ố ễ ị ộ ở
webmaster. Đ ng đ u trong s này là s phân tích nh ng m i liên k t. B ng vi c phân tíchứ ầ ố ự ữ ố ế ằ ệ
nh ng trang liên k t t i nhau nh th nào, m t c máy tìm ki m có th xác đ nh m t trangữ ế ớ ư ế ộ ỗ ế ể ị ộ
là có v th gì và li u trang kia có "quan tr ng" và x ng đáng đ c x p h ng cao hay không.ị ế ệ ọ ứ ượ ế ạ
Ngoài ra, các webmaster kinh nghi m còn s d ng các m i liên k t gi t o nh m đ y caoệ ử ụ ố ế ả ạ ằ ẩ
th h ng website c a mình.ứ ạ ủ
M t nhân t bên ngoài khác có tác đ ng l n là vi c đ m s l n truy c p vào trang web. Nóiộ ố ộ ớ ệ ế ố ầ ậ
ng n g n, các search engine theo dõi xem trang nào đ c tìm ki m nhi u h n v i m t tắ ọ ượ ế ề ơ ớ ộ ừ
khóa nào đó. M t trang hôm qua đang x p h ng th p, nh ng có nhi u ng i tìm ki m truyộ ế ạ ấ ư ề ườ ế
c p vào thì s đ c nâng cao trong hi n t i. Còn nh ng trang top trên, nh ng hi m khiậ ẽ ượ ệ ạ ữ ở ư ế
đ c ai đó truy c p s b m t d n ngôi v . Đ y chính là lý do vì sao h u h t các trang báoượ ậ ẽ ị ấ ầ ị ấ ầ ế
l n, v i s ng i truy c p cao luôn có v trí cao trong các c máy tìm ki m.ớ ớ ố ườ ậ ị ỗ ế
III. Quy trình SEO (cho xem 1 s quy trình c a 1 s trung tâm)ố ủ ố
1. Ti p nh n Thông tin, Yêu c u t KHế ậ ầ ừ
- Thông tin c a KH: Th ng hi u, SP/DV, Nhu c uủ ươ ệ ầ
- Nghiên c u th tr ng, xu h ng tìm ki mứ ị ườ ướ ế
- Xác đ nh đ i th c nh tranhị ố ủ ạ
- G i ý, đ a ra gi i pháp cho KH ch duy t.ợ ư ả ờ ệ
2. Nghiên c u t khóaứ ừ
- Nghiên c u t khóa chính c a D ánứ ừ ủ ự
- Nghiên c u t khóa c a Đ i thứ ừ ủ ố ủ
- Nghiên c u, phân b t khóa phù h p cho trang và phân trangứ ổ ừ ợ
3. T i u Onpageố ư
- Ch nh s a l i Website, t i u c u trúcỉ ử ạ ố ư ấ
- K ho ch N i dungế ạ ộ
4. T i u Offpageố ư
- K ho ch t o ph Liên k tế ạ ạ ổ ế
5. Theo dõi, Phân tích, Báo cáo, Thay đ iổ
- T o tài kho n đ ti n Theo dõi, Phân tích s li uạ ả ể ệ ố ệ
- Báo cáo chi ti t tình hình d án theo tu n và có h ng thay đ i Site phù h pế ự ầ ướ ổ ợ
T o ra m t trang web t t, cung c p m t s thông tin m i ng i mu n và đang tìm ki m sau đóạ ộ ố ấ ộ ố ọ ườ ố ế
chia s trang web c a b n v i m t s các trang web l n khác và b n s nhanh chóng b t đ uẻ ủ ạ ớ ộ ố ớ ạ ẽ ắ ầ
th y tăng l t truy c p trên trang c a b nấ ượ ậ ủ ạ
SEO là m t cu c ch yộ ộ ạ marathon chứ không ph i là ch y n c rútả ạ ướ
IV. Nghiên c u T khóaứ ừ
1. T m quan tr ng c a Nghiên c u t khóaầ ọ ủ ứ ừ
- Tìm ra t khóa m c tiêu, giúp tiêp c n KH m c tiêu, tăng doanh sừ ụ ậ ụ ố
- Giúp đánh giá đ c đ i th c nh tranhượ ố ủ ạ
- Đ nh h ng đ c nh ng t khóa dài => K ho ch bài vi t và phân trangị ướ ượ ữ ừ ế ạ ế
- Giúp k ho ch ko b l c qua SEO nhũng t khóa khác không có tính hi u quế ạ ị ạ ừ ệ ả
nghiên c u t khóa là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t vì 90%ứ ừ ộ ữ ế ố ọ ấ nh ng ng iữ ườ tìm ki mế
b t đ u v i m t t khóa tìm ki mắ ầ ớ ộ ừ ế trên Google.
Ch n các t khóa mà không c nh tranhọ ừ ạ nhi u cũng là y u t quy t đ nhề ế ố ế ị . Tr ng h p b nườ ợ ạ
ch n các t khóa khó x p h ng trong công c tìm ki m, nóọ ừ ế ạ ụ ế chỉ phí th i gianờ c g ngố ắ để c nhạ
tranh v iớ các đ i th lâu nămố ủ h nơ hay v i nh ngớ ữ trang web uy tín.
Xem từ khóa nào được tìm kiếm nhiều với lĩnh vực của chúng ta. Không nên đánh vào
những từ khóa quá sức, nên chú trọng vào nhũng từ khóa bình dân. Ví dụ: hoc seo, day seo,
tim cho day SEO, … Khi những từ khóa này đã có vị trị tốt chúng ta sẽ tiến tới các từ khóa có
tính cạnh tranh cao hơn.
Chúng ta cần đặt ra một số câu hỏi: Những ai, đối tượng nào sẽ tìm kiếm trang web
của chúng ta? và chúng ta sẽ mang lại điều gì cho h ?ọ
Chú ý:
 Những từ khóa cạnh tranh thường là một cụm từ có 2 từ. Những từ khóa hiệu quả
thường từ 3 – 5 t .ừ
 Xác định rõ đối tượng khách hàng để từ đó nắm bắt được họ sẽ quan tâm đến vấn đề
gì? Hãy bắt đầu bằng những từ ngữ chung nhất trong lĩnh vực của bạn sau đó thêm một số
từ mô t .ả
 Tối ưu hóa một vài trang với các từ khóa hướng đến địa phương.
Điều đầu tiên bạn cần nhớ là SE xếp hạng các trang web (webpage) chứ không xếp hạng
cácwebsite. Vì thế khi làm SEO, bạn cần xác định được landing page (page chủ chốt) –
không bao giờ chọn trang chủ làm landing page với trang web mới sẽ dễ dẫn đến thất bại. Lí
do là vì trang chủ là nơi chứa thông tin các nội dung và sẽ được cập nhật liên tục nên ko thể
làm tốt được SEO onpage.
2. Công c g i ý t khóaụ ợ ừ
- Google Search Box
- UberSuggest
- Google Keyword Tool
3. Các b c Nghiên c u t khóaướ ứ ừ
- BrainStorm t khóa t Khách hàng Doanh nghi pừ ừ ệ
- L p b ng t khóa m c tiêuậ ả ừ ụ
- L p b ng t khóa đ i th c nh tranhậ ả ừ ố ủ ạ
- L p b ng ch tiêu đánh giá, đ khó cho t khóa c a Doanh nghi pậ ả ỉ ộ ừ ủ ệ
- Ch n l c t khóa ng n và t khóa dài, phân trangọ ọ ừ ắ ừ
M c đích cu i cùng c a Nghiên c u t khoá là t i u hóa l u l ng truy c p, không t iụ ố ủ ứ ừ ố ư ư ượ ậ ố
đa hóa l ng truy c p . Tóm l i, m t nghiên c u t khoá t t giúp mang l i l u l ng truyượ ậ ạ ộ ứ ừ ố ạ ư ượ
c p đ đi u ki n đ trang web c a b n t l chuy n đ i doanh s cao, b ng cách t p trungậ ủ ề ệ ể ủ ạ ỉ ệ ể ổ ố ằ ậ
và nh m m c tiêu thu t ng tìm ki m c th .ắ ụ ậ ữ ế ụ ể
 L p k ho ch t khóa!ậ ế ạ ừ
V. T i u Onpageố ư
1. Google crawl trang web nh th nào?ư ế
- Spider truy c p và crawl website thông qua linkậ
- Khi vào Website, nó bò t trái qua ph i, trên xu ng d iừ ả ố ướ
- Đ i v i Website m i không có Backlink nào ph i tìm cách thông báo là m i vi t bài choố ớ ớ ả ớ ế
h bi t b ng Fetch as Googlebot or Ping, RSS, Sitemap…ọ ế ằ
- Khi crawl mà g p l i HTML, Google ph i t s d ng thu t toán đ crawl, r t t n th iặ ỗ ả ự ử ụ ậ ể ấ ố ờ
gian và có th spider s b đi vì nó ch crawl trong m t th i gian nh t đ nhể ẽ ỏ ỉ ộ ờ ấ ị
- Crawl r i Index và X p h ng (ranking) d a trên các y u t v Content, Onpage vàồ ế ạ ự ế ố ề
Offpage
- Tr c khi Index thì nó s đánh giá thì s đánh giá ph n n i dung có trùng l p trong webướ ẽ ẽ ầ ộ ặ
c a b n, trùng l p v i web khác, n dung quá ít ch ng h n…ủ ạ ặ ớ ộ ẳ ạ
2. URL
- D ng t t nh t: abc.com/hoc-marketing-online-tai-da-nang có ho c k có .html đ u ok,ạ ố ấ ặ ề
T T NH T là nên có .htmlỐ Ấ
- Các m u URL saiẫ
- Ko quá nhi u subfolderề
- T khóa g n tên domain thì t t h nừ ầ ố ơ
- URL không có d uấ
SEO có d u và ko d uấ ấ
3. Th H1 – H6, B, U, LIẻ
Search engines recognize that headlines are more important than the surrounding text, and
so assign greater value to keywords found there.
T th H3 tr đi b n không nên cài t khóa vào đó. Google s nghĩ r ng : n i dung c a b nừ ẻ ở ạ ừ ẽ ằ ộ ủ ạ
ch cho bot đ c ch không ph i cho ng i đ c.ỉ ọ ứ ả ườ ọ
<h1>Tiêu đ chính c a v n đ </h1>ề ủ ấ ề
<p>Mô t ng n g n v n i dung s đ c p.</p>ả ắ ọ ề ộ ẽ ề ậ
<h2>Mô t ng n g n n i dung 1 c a v n đ chính</h2>ả ắ ọ ộ ủ ấ ề
<p>N i dung c a v n đ 1.</p>ộ ủ ấ ề
<h3>Mô t ng n g n ph n m r ng 1 c a n i dung 1</h3>ả ắ ọ ầ ở ộ ủ ộ
<p>N i dung c a v n đ m r ng 1 c a n i dung 1.</p>ộ ủ ấ ề ở ộ ủ ộ
Vi c s d ng link ho t th <strong> và <em> trong bài viê là r t c n thi t đ nh n m nhệ ử ụ ạ ẻ ấ ầ ế ể ấ ạ
keyword, n i dung v i ng i đ c và c i chính Google. L u ý s d ng v a ph i nên boldộ ớ ườ ọ ớ ư ử ụ ừ ả
nh ng gì quan tr ng.ữ ọ
 C u trúc t t nh t: T khóa trong th h1, h2, h3, in đ m, in nghiêng, g ch chânấ ố ấ ừ ẻ ậ ạ
4. Internal Link
Tạo dựng các liên kết nội bộ giữa các bài viết liên quan. Tạo dựng được các liên kết tốt với các bài viết liên
quan khác sẽ giúp site của bạn có nhiều cơ hội thành công trong việc gia tăng thứ hạng trên các máy tìm
kiếm cũng như có thể tạo sự thuận lợi cho khách thăm. Bởi các máy tìm kiếm như Google có thể nhận biết
được mối liên hệ giữa nội dung bài viết và các liên kết, nên liên kết nội bộ trên web còn thực hiện nhiệm vụ
định hướng cho khách thăm website cũng như cho cả các máy tìm kiếm.
- Internal Link giúp Spider crawl website t t h n và thông báo bi t trang nào làố ơ ế
quan tr ng trong website n u b n đang c n seo cho trang đóọ ế ạ ầ
- Nên s d ng nhi u bi n th c a t khóa đ làm anchor text trong Internal Linkử ụ ề ế ể ủ ừ ể
- Có th cho Nofollow các trang ko quan tr ng nh gi i thi u, liên h …ể ọ ư ớ ệ ệ
- T i đa 1 page ch nên có 100 liên k t (k c internal và link out)ố ỉ ế ể ả
V i các trang web hi n đ i, đi u này t ng đ i khó, vì liên k t tính trên m t page làớ ệ ạ ề ươ ố ế ộ
t ng đ i nhi u, đ c bi t là các trang báo đi n t thì s l ng liên k t này t ng đ i l n.ươ ố ề ặ ệ ệ ử ố ượ ế ươ ố ớ
Trang web bình th ng cũng có trung bình t 150 đ n h n 200 liên k t n i. Và vi c c g ngườ ừ ế ơ ế ộ ệ ố ắ
đ y s liên k t n i xu ng h n 100 s làm h n ch các ch c năng và hi u qu c a website.ẩ ố ế ộ ố ơ ẽ ạ ế ứ ệ ả ủ
- Nên s d ng Link out Nofollow đ tránh th t thoát PR (6 = 2 + 2 + 2 cũ, 6 = 2+2+2,ử ụ ể ấ
2 m t)ấ
Phân bi t Int. Link, Ext. Link ;ệ
- Internal Link
- External Link = Outbound Link = Liên k t đ n 1 trang web khácế ế
- Inbound Link = Backlink : Link t 1 web khác tr v mìnhừ ỏ ề
5. Th Metaẻ
- Title: T khóa đ ng đ u, t i đa 2 l nừ ứ ầ ố ầ
@ Title ch a nhi u l n l p l i keyword không có tác d ng gì h n so v i ch a 1 l n keyword ,ứ ề ầ ặ ạ ụ ơ ớ ứ ầ
n u có t đ ng nghĩa hãy s d ng c hai nh ng chú ý title ph i có chút ý nghĩa đ thu hút click.ế ừ ồ ử ụ ả ư ả ể
@ Ch aứ keyword chính xác mà b n mu n SEOạ ố t i th titleạ ẻ
@ V i đ u tiên t trái qua ph i , keyword b n nên đ t đ u tiêu đ là ok nh tớ ộ ư ừ ả ạ ặ ở ầ ề ấ
@ B n nên s d ngạ ử ụ keyword có d u trên title, có 2 lý doấ
+Đ i v i ng i dùngố ớ ườ
- Dùng keyword có d u s d hi u và tránh vi c nh m l n v i ý nghĩa khác.ấ ẽ ễ ể ệ ầ ẫ ớ
- Chúng ta là ng i vi t chúng ta nên yêu ti ng vi tườ ệ ế ệ
+ Đ i v i googleố ớ
- Khi b n tìm ki m v i keyword không d u: google s in đ m cạ ế ớ ấ ẽ ậ ả keyword có d uấ và không d u,ấ
đi u này ch ng t google không phân vi tề ứ ỏ ệ keyword không d u v iấ ớ keyword có d uấ (khi tìm
ki m có d u)ế ấ
Ví dụ b n tìm ki m t khóa ” cach vao facebook ” (không d u)ạ ế ừ ấ
->Google s in đ m keyword có d u trên title “cách vào facebook” và keyword trên url khôngẽ ậ ấ
d u “cach vao facebook”ấ
- khi b n tìm ki m v i keyword có d u :ạ ế ớ ấ google ch in đ m keyword có d u,không in đ m tỉ ậ ấ ậ ừ
không d u.ấ
==> Cho nên b n s d ngạ ử ụ keyword có d u trên titleấ s t i u cho c hai tr ng h p tìm ki mẽ ố ư ả ườ ợ ế
có d u và không d uấ ấ
Vi d : B n tìm ki m t khóa có d u “ụ ạ ế ừ ấ cách vào facebook ”
-> Google in đ m keyword có d u trên tite nh ng keyword không d u trên url ch có tậ ấ ư ấ ỉ ừ
“facebook” đ c in đ mượ ậ
==> Dùng t khóa có d u trên URL.ừ ấ
@ Đ t i u t t nh t keyword trên title b n s d ng công th c sauể ố ư ố ấ ạ ử ụ ứ
Keyword chính – keyword ph – Th ng hi uụ ươ ệ
@ L u ýư
• Title nên đ d i 65 ký t –> 1 s chuyên gia khuyên đ d i 70 ký tể ướ ự ố ể ướ ự
• Không đ c l p l i title gi ng nhau trong 1 website –> có th l p l i keywordượ ặ ạ ố ể ặ ạ
chính c a site cho toàn site đ tăng m t đ keyword chung (không khuy n khích)ủ ể ậ ộ ế
• Title bao quát h t n i dung c a trang –> t t nh t nên xác đ nh t khóa chính, tế ộ ủ ố ấ ị ừ ừ
khóa phụ
• Không nên s d ng ký t đ c bi t trên titleử ụ ự ặ ệ
- Description: t i đa 155 kí t , t nhiên, t khóa đ ng đ u, có th l p t i đa 2 l nố ự ự ừ ứ ầ ể ặ ố ầ
<meta name="description" content="N i dung mô t website">ộ ả
@ N u b n không s d ng th meta description thì google c a s t đ ng tìm trong n i dung 1ế ạ ử ụ ẻ ủ ẽ ừ ộ ộ
đo n văn b n phù h p, th ng thì google l y đo n đ u c a n i dung bài vi t đ hi n th trênạ ả ơ ườ ấ ạ ầ ủ ộ ế ể ệ ị
k t qu tìm ki m.ế ả ế
@ Google cũng không không hi n th đúng n i dung c a meta description n u nó không phùệ ị ộ ủ ế
h p v i n i dung bên trong.ợ ớ ộ
@ Th meta description nh h ng đ n kh năng click c a khách hàng r t nhi u, nên ngoàiẻ ả ưở ế ả ủ ấ ề
vi c t i keyword theo h ng SEO thì c n ph i t i u theo h ng ng i dùng: Nó nh l iệ ố ướ ầ ả ố ư ướ ườ ư ờ
Qu ng cáo ng n g n đ n Khách hàng.ả ắ ọ ế
@ S d ng nh th nào?ử ụ ư ế
• Bao quát h t n i dung :ế ộ Đây là y u t quan tr ng đ đ a đ y đ thông tin c a websiteế ố ọ ể ư ầ ủ ủ
đ n v i khách hàng. Đ i v i google thì n u meta description không phù h p v i n i dungế ớ ố ớ ế ợ ớ ộ
thì có th google s không hi n th meta description mà b n mong mu n. đây có 1ể ẽ ệ ị ạ ố Ở
m o là b n hãy ki m tra m t đ keyword trên description so v i trong n i dung – nóẹ ạ ể ậ ộ ớ ộ
t ng đ ng nhau là đ c.ươ ồ ượ
• S d ng các c m t có l i cho khách hàng:ử ụ ụ ừ ợ khuy n m i, gi m giá, d ch v t t, ch t l ngế ạ ả ị ụ ố ấ ượ
cao, chăm sóc t n tình… Nh ng không nên quá l m d ng…ậ ư ả ụ
• S d ng đúng văn phong – ng c nhử ụ ữ ả : Đ i v i 1 s lĩnh v c đ c thù nh : ng i già, mố ớ ố ự ặ ư ườ ẹ
và bé, gi i tr … Nên s d ng đúng văn phong s có hi u qu r t caoớ ẻ ử ụ ẽ ệ ả ấ
@ M t s chú ý khác :ộ ố
- S d ng kho n 150 ký t trên th meta description . M t s website l n n c ngoàiử ụ ả ự ẻ ộ ố ớ ở ướ
th ng đ h n 150 ký t (kho ng 350 ) đ google t l a ch n văn b n phù h p nh t đ hi nườ ể ơ ự ả ể ự ự ọ ả ợ ấ ể ệ
th .ị
- S d ng meta description cho m i trang là khác nhau, không trùng l p, đ check l i này cácử ụ ỗ ặ ể ỗ
b n có th vào google webmaster toolsạ ẻ
- N u trang c a b n có hàng ngàn, th m chí hàng tri u trang, các th meta description th côngế ủ ạ ậ ệ ẻ ủ
có l không kh thi. Trong tr ng h p này, b n có th t o ra các th meta description t đ ngẽ ả ườ ợ ạ ể ạ ẻ ự ộ
d a trên n i dung c a t ng trang đó.ự ộ ủ ừ (Ch n ph n đ u c a Bài vi t)ọ ầ ầ ủ ế
- Keyword: ng n g n, mô t chung, chèn t khóa vàoắ ọ ả ừ
Các t khóa meta hi n v n có giá tr r t l n đ gia tăng th h ng trang web c a b n. Hãy sừ ệ ẫ ị ấ ớ ể ứ ạ ủ ạ ử
d ng các t khóa liên quan t i bài vi t, key c n SEO c a b n, nh ng hãy tùy bi n đ ng spam,ụ ừ ớ ế ầ ủ ạ ư ế ừ
kho ng 10 t tr lên đ cho hi u qu t t nh t.ả ừ ở ể ệ ả ố ấ
<meta content=”giao trinh seo, hoc seo, hoc marketing online, marketing online, da nang, imas”
name=”keywords”>
- Meta Robot:
Index / Noindex – hai đ c tính này báo cho công c tìm ki m bi t nên thu th p trang này vàặ ụ ế ế ấ
l u tr thông tin v nó hay không. N u b n ch n thu c tính “noindex”, các công cư ữ ề ế ạ ọ ộ ụ tìm ki mế
s không l u l i trang này và tính nó vào k t qu tìm ki m. Công c tìm ki m có tính năng m cẽ ư ạ ế ả ế ụ ế ặ
đ nh l p ch m c t t c các trang, nh v y b ng cách s d ng giá tr “index” nên vi c thêmị ậ ỉ ụ ấ ả ư ậ ằ ử ụ ị ệ
thu c tính Index vào th này nói chung là không c n thi t.ộ ẻ ầ ế
Follow/NoFollow giúp báo cho robot nên thu th p d li u hay không nên thu th pậ ữ ệ ậ t cácừ
liên k t trên trang . N u b n ch n đ s d ng “nofollow”, robot s b qua các liên k t trênế ế ạ ọ ể ử ụ ẽ ỏ ế
trang cho c m c đích l p ch m c và x p h ng. B n cũng không c n thêm thu c tính “Follow”ả ụ ậ ỉ ụ ế ạ ạ ầ ộ
vào t t c các liên k t mà t t c các liên k t đã đ c đ t ch đ “follow”ấ ả ế ấ ả ế ượ ặ ế ộ
NOarchive đ c s d ng đ h n ch công c tìm ki m l u m t b n sao l u tr c a trang.ượ ử ụ ể ạ ế ụ ế ư ộ ả ư ữ ủ
Theo m c đ nh, các công c s duy trì các b n sao c a t t c các trang web mà h l p ch m c,ặ ị ụ ẽ ả ủ ấ ả ọ ậ ỉ ụ
có th truy c p đ tìm ki m thông qua liên k t “l u tr ” trong các k t qu tìm ki m. Thu c tínhể ậ ể ế ế ư ữ ế ả ế ộ
này giúp b n c p nh t nhanh h n s thay đ i thu c tính trong tittle ho c n i dung lên công cạ ậ ậ ơ ự ổ ộ ặ ộ ụ
tìm ki m. Nosnippet thông báo cho các công c b qua m t kh i văn b n mô t tiêu đ c aế ụ ỏ ộ ố ả ả ề ủ
trang và URL trong k t qu tìm ki m.ế ả ế
NoODP là th chuyên bi t thông báo v i b máy tìm ki m không l y m t đo n mô t vẻ ệ ớ ộ ế ấ ộ ạ ả ề
m t trang t Open Directory Project (DMOZ) đ hi n th trong k t qu tìm ki m.ộ ừ ể ể ị ế ả ế
NoYDir, nh NoODP, s dung cho Yahoo!, thông báo r ng b máy không s d ng th m cư ử ằ ộ ử ụ ư ụ
mô t c a Yahoo v trang trong k t qu tìm ki m.ả ủ ề ế ả ế
<meta content=”index, follow, noodp” name=”robots”
- Social: t i u cho FB, t i u cho G+ố ư ố ư
- Các th khác: geo, visitẻ
Geo meta có nhi m v cung c p cho c máy tìm ki m thông tin đ a ph ng, thành ph , qu cệ ụ ấ ổ ế ị ươ ố ố
gia và chính xác t a đ vĩ đ , kinh đ .ọ ộ ộ ộ
Cú pháp
<META NAME=”geo.position” CONTENT=”Kinh đ ; Vĩ đ ”>ộ ộ
<META NAME=”geo.placename” CONTENT=”Tên đ a ph ng”>ị ươ
<META NAME=”geo.region” CONTENT=”Tên khu v c”>ự
S d ng tool t o geo meta th nào ?ự ụ ạ ế
b n truy c p vào trangạ ậ http://www.geo-tag.de
• nh p đ a ch c n t o geo meta -> click address search.ậ ị ỉ ầ ạ
• đi u ch nh l i đúng v trí b ng cách n m vào kéo đi m đ trên b n đ .ề ỉ ạ ị ằ ắ ể ỏ ả ồ
• tùy ch nh l i thông tin trong ph n bên d i, trong ph n Region b n nên ch n l i choỉ ạ ầ ướ ầ ạ ọ ạ
đúng t nh, thành ph .ỉ ố
• k t qu chúng ta có đ c đo n code geo meta trong khung d i cùng.ế ả ượ ạ ướ
• các b n copy và paste và <head> c a web.ạ ủ
Các lo i Th khác:ạ ẻ
Meta refresh (th khai báo th i gian t đ ng chuy n đ n m t trang khác),ẻ ờ ự ộ ể ế ộ meta revisit-
after (th khai báo th i gian truy c p l i),ẻ ờ ậ ạ meta content type (th khai báo mã hi n th ngônẻ ể ị
ng cho website), vân vân.ữ
6. Alt và th Imageẻ
<img src=”linkanh” title=”mô t nh” alt=”mô t nh”>ả ả ả ả
Các spider bị giới hạn khi duyệt qua hình ảnh và Java script (JS) và hoàn toàn mù tịt trước Flash.
Để khắc phục với hình ảnh các bạn có thể dùng thêm thuộc tính Alt khi đăng ảnh lên trang web
của mình.
7. Trùng l p N i dung, Broken Linkặ ộ
- Trùng l p s b ph tặ ẽ ị ạ
- Link h ng làm ch m quá trình crawlỏ ậ
8. Breadcrumb
- Công c phân trang c n thi tụ ầ ế
- Tăng m t đ t khóa trong trangậ ộ ừ
- Giúp spider và user d di chuy nễ ể
9. T c đ Websiteố ộ
- Thu n l i cho spider và userậ ợ
- 1 nhân t x p h ng trang webố ế ạ
- S d ng gzip, css lên đ u, h n ch table, scrip xu ng d i, expire hình nh, nénử ụ ầ ạ ế ố ướ ả
hình nh….ả
Với Google, các spider sẽ không đọc nhiều hơn 100KB trong một trang web cho dù thuật toán
của nó có quy định phải tìm từ khóa ở cuối trang. Nếu bạn sử dụng từ khóa trong nội dung
vượt quá giới hạn này thì nỗ lực tối ưu của bạn đã bị hủy bỏ. Chính vì thế hãy xem xét cần thận
nội dung của phần HEAD, hạn chế tối đa các script, CSS được chèn vào và lời khuyên là nên
dùng các tập tin script/css thay vì chèn trực tiếp những đoạn code dài dằng dặc vào trang web
của bạn.
Tuy nhiên lý do khi nế trang web đ t i ch m có th làể ả ậ ể hình nh l nả ớ . Tr c khi s d ngướ ử ụ
m t hình nh trong bài vi t c a b n, hãy ch c ch n nó đ c nén. B n không nên s d ng PNGộ ả ế ủ ạ ắ ắ ượ ạ ử ụ
hay hình nh bitmap trong bài vi t. Các đ nh d ng hình nh t t nh t b n nênả ế ị ạ ả ố ấ ạ dùng cho t p tinậ
hình nh làả JPEG và GIF. PNG và hình nh bitmap th ngả ườ lên t iớ m t vài trăm Mộ b ngay cả v iớ
m t nh nh .ộ ả ỏ
10.Sitemap
Tạo Sitemap dạng XML để miêu tả sơ đồ website của bạn qua đó cho phép các công cụ tìm kiếm thu thập
dữ liệu trang của bạn một cách dễ dàng hơn.
* T i Google (XML) Sitemaps Generator for WordPressả
(http://www.arnebrachhold.de/projects/wordpress-plugins/google-xml-sitemaps-
generator/ )xu ng vàố
upload plugin sau khi gi i nén vào th m c wp-content/plugins.ả ư ụ
* T o hai file sitemap.xml và sitemap.xml.gz t i ngay th m c g c c a blog. CHMOD chúngạ ạ ư ụ ố ủ
d ng 777.ạ
* Kích ho t plugin trong b ng qu n tr c a WordPressạ ả ả ị ủ
* Trong ph n Options ch n Sitemap r i nh n “Rebuild Sitemap” –>B đã hoàn thành càiầ ọ ồ ấ ạ
đ t.ặ
N u b n s d ng Joomla thì có r t nhi u Extension h tr vi c làm google sitemap, các b nế ạ ử ụ ấ ề ỗ ợ ệ ạ
có th tìmể
http://extensions.joomla.org/extensions/site-management/site-map
N u b n s d ng web bình th ng ( ko ph i các lo i open source ) b n có th s d ng:ế ạ ử ụ ườ ả ạ ạ ể ử ụ
http://aweb.vn/google-sitemap.html đ h tr làm sitemap cho website c a b n.ể ỗ ợ ủ ạ
11.Robots.txt
- Khai báo cho Google
- Tránh crawl nh ng thành ph n quan tr ng mà ko mu n ng i khác bi tữ ầ ọ ố ườ ế
- Thông tin chi tiết về robot.txt bạn có thể xem tại robotstxt.org
12.404
13.T i u các thành ph n khácố ư ầ
- D a vào b ng đánh giá c a WooRank, SEO Site Tool và Google Speedự ả ủ
VI. T i u Offpageố ư
1. Vì sao ph i T i u Offpage?ả ố ư
2. Backlink là gì?
3. Pagerank, TrustRank
4. Phân lo i và t m quan trong c a m i lo i Link: Dofollow và Nofollow; Link Root Domain,ạ ầ ủ ỗ ạ
Link .EDU/GOV, Link Wiki…
5. Backlink Comment Blog
6. Backlink Article
7. Backlink Document Sharing site
8. Backlink Photo Sharing site
9. Backlink Social Bookmark site
10.Backlink Video Sharing Site
11.Backlink Web 2.0 site
12.Backlink Directory site
13.Các chú ý khi Xây d ng Backlinkự
VII. Th ng kê, Phân tích trong SEOố
1. Vì sao ph i Th ng kê, Phân tích trong SEO?ả ố
2. Google Analytics
3. Google Webmaster Tool
4. Theo dõi, Phân tích Đ i th c nh tranhố ủ ạ

More Related Content

Viewers also liked

Final presentation san hack
Final presentation san hackFinal presentation san hack
Final presentation san hackm_Safi2012
 
Tong quan internet marketing
Tong quan internet marketingTong quan internet marketing
Tong quan internet marketingTâm Lê
 
Romaanse en gotische kunst
Romaanse en gotische kunstRomaanse en gotische kunst
Romaanse en gotische kunsttinevandevijvere
 
CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013
CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013
CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013Chaudhry Talha Waseem
 
De frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_en
De frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_enDe frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_en
De frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_entinevandevijvere
 

Viewers also liked (9)

Final presentation san hack
Final presentation san hackFinal presentation san hack
Final presentation san hack
 
WIE Lahore Newsletter 2013
WIE Lahore Newsletter 2013WIE Lahore Newsletter 2013
WIE Lahore Newsletter 2013
 
Tong quan internet marketing
Tong quan internet marketingTong quan internet marketing
Tong quan internet marketing
 
Citizen Reporting Mechanism
Citizen Reporting MechanismCitizen Reporting Mechanism
Citizen Reporting Mechanism
 
Romaanse en gotische kunst
Romaanse en gotische kunstRomaanse en gotische kunst
Romaanse en gotische kunst
 
NYPF14 Report - CDA
NYPF14 Report - CDANYPF14 Report - CDA
NYPF14 Report - CDA
 
CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013
CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013
CIIT Lahore Student Chapter of ACM Newsletter 2013
 
Adobe flex
Adobe flexAdobe flex
Adobe flex
 
De frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_en
De frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_enDe frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_en
De frankische beschaving_ten_tijde_van_merovingers_en
 

Similar to Hoc lam seo

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEO
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEOHƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEO
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEONguyễn Quang Sang Digital
 
Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.Digital Marketing
 
Marketing Bất Động Sản.kiki tran
Marketing Bất Động Sản.kiki tranMarketing Bất Động Sản.kiki tran
Marketing Bất Động Sản.kiki tranKiki Tran
 
Keyword in SEO
Keyword in SEOKeyword in SEO
Keyword in SEOTuấn Vũ
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnMasterCode.vn
 
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnTài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnNguyễn Văn Mạnh
 
Buoi 2 keyword research
Buoi 2   keyword researchBuoi 2   keyword research
Buoi 2 keyword researchVinamax
 
Buoi 2 keyword research
Buoi 2   keyword researchBuoi 2   keyword research
Buoi 2 keyword researchVinamax
 
keyword research
keyword researchkeyword research
keyword researchShop meo iu
 
Hướng dẫn phân tích từ khóa
Hướng dẫn phân tích từ khóaHướng dẫn phân tích từ khóa
Hướng dẫn phân tích từ khóaVinamax Education
 
(SEO) buổi 2 : keyword research
(SEO) buổi 2 : keyword research(SEO) buổi 2 : keyword research
(SEO) buổi 2 : keyword researchHoàng Nguyễn
 
[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITE
[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITE[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITE
[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITENaveeCorporation
 
Ebook SEO Master 2014
Ebook SEO Master 2014Ebook SEO Master 2014
Ebook SEO Master 2014Ngoc Hoang
 
Nghiên cứu từ khóa keyword research
Nghiên cứu từ khóa   keyword researchNghiên cứu từ khóa   keyword research
Nghiên cứu từ khóa keyword researchGiang Triệu
 
ONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf công
ONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf côngONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf công
ONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf công-Richdad Loc-
 
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013Long DANG
 

Similar to Hoc lam seo (20)

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEO
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEOHƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEO
HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG LIÊN KẾT BACKLINK CHUYÊN NGHIỆP CHO NGƯỜI LÀM SEO
 
Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.
Hướng dẫn link building – Xây dựng liên kết Seo dành cho người mới bắt đầu.
 
Marketing Bất Động Sản.kiki tran
Marketing Bất Động Sản.kiki tranMarketing Bất Động Sản.kiki tran
Marketing Bất Động Sản.kiki tran
 
Keyword in SEO
Keyword in SEOKeyword in SEO
Keyword in SEO
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnTài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
 
Seo 4 - Part 4
Seo 4 - Part 4Seo 4 - Part 4
Seo 4 - Part 4
 
Buoi 2 keyword research
Buoi 2   keyword researchBuoi 2   keyword research
Buoi 2 keyword research
 
Buổi 2: keyword research
Buổi 2:  keyword researchBuổi 2:  keyword research
Buổi 2: keyword research
 
Buoi 2 keyword research
Buoi 2   keyword researchBuoi 2   keyword research
Buoi 2 keyword research
 
keyword research
keyword researchkeyword research
keyword research
 
Hướng dẫn phân tích từ khóa
Hướng dẫn phân tích từ khóaHướng dẫn phân tích từ khóa
Hướng dẫn phân tích từ khóa
 
(SEO) buổi 2 : keyword research
(SEO) buổi 2 : keyword research(SEO) buổi 2 : keyword research
(SEO) buổi 2 : keyword research
 
Seo 3 - Part 3
Seo 3 - Part 3Seo 3 - Part 3
Seo 3 - Part 3
 
[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITE
[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITE[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITE
[EBOOK] BÍ QUYẾT KINH DOANH SINH LỜI VỚI SEO WEBSITE
 
Ebook SEO Master 2014
Ebook SEO Master 2014Ebook SEO Master 2014
Ebook SEO Master 2014
 
Nghiên cứu từ khóa keyword research
Nghiên cứu từ khóa   keyword researchNghiên cứu từ khóa   keyword research
Nghiên cứu từ khóa keyword research
 
ONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf công
ONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf côngONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf công
ONNET - Khóa học xây dựng hệ thống Marketing Online tthanhf công
 
Ebook SEO Master
Ebook SEO MasterEbook SEO Master
Ebook SEO Master
 
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
 

Hoc lam seo

  • 1. I. Các khái ni m c b n v SEOệ ơ ả ề 1. SE là gì? - Google, Bing, Yahoo, MSN, Baidu, Ask.com, C c C c (Bi u đ Th ph n)ố ố ể ồ ị ầ - Nh Danh b đi n tho i, có r t nhi u Website nên SE s giúp b n tìm ra trang web phùư ạ ệ ạ ấ ề ẽ ạ h p v i Nhu c u tìm ki m c a b n b ng cách tìm T khóa (Keyword)ợ ớ ầ ế ủ ạ ằ ừ - SE s d ng Robot (Spider) đ thu th p d li u, l p ch m c đánh d u, t o Cache và vìử ụ ể ậ ữ ệ ậ ỉ ụ ấ ạ User tìm Keyword, SE s d ng các thu t toán đ g i ra và s p x p theo th t u tiênử ụ ậ ể ọ ắ ế ứ ự ư k t qu hi n ra.ế ả ệ - SERP 2. SEO là gì? Phân bi t SEO và Adwordệ 2.1 SEO là gì? - SEO = Search Engine Optimization - SEO ch y u trên Google. Phân bi t Google.com và Google.com.vnủ ế ệ - Đ nh nghĩa SEO: Wikipedia, Google, Theo m i ng hi u, Theo cá nhân IMASị ọ ể Theo đ nh nghĩa c a chính Googleị ủ "SEO is an acronym for "search engine optimization" or "search engine optimizer." Deciding to hire an SEO is a big decision that can potentially improve your site and save time, but you can also risk damage to your site and reputation. Make sure to research the potential advantages as well as the damage that an irresponsible SEO can do to your site." B n có th tham kh o chi ti tạ ể ả ế t iạ http://www.google.com/support/webmasters/bin/answer.py?hl=en&answer=35291 Theo đ nh nghĩa t Bách khoa Toàn th m WIKIPEDIAị ừ ư ở T i u hóa công c tìm ki m, hay SEO (vi t t t c a search engine optimization) là quá trình t iố ư ụ ế ế ắ ủ ố u n i dung text và đ nh d ng website (hay c u trúc) đ các công c tìm ki m ch n l aư ộ ị ạ ấ ể ụ ế ọ ự trang web phù h p nh t ph c v ng i tìm ki m trên Internet. Đ n gi n h n có th hi uợ ấ ụ ụ ườ ế ơ ả ơ ể ể SEO là m t t p h p các ph ng pháp nh m đ a website lên v trí TOP 10 (trang đ uộ ậ ợ ươ ằ ư ị ầ tiên) trong các trang k t qu c a các công c tìm ki m.ế ả ủ ụ ế Tham kh o chi ti t t iả ế ạ http://vi.wikipedia.org/wiki/SEO Theo đ nh nghĩa c a IMASị ủ SEO là làm cho Khách hàng “lên đ nh” Googleỉ 1 cách th a mãn nh t đ SP/DV c a Cty đó ti pỏ ấ ể ủ ế c n đúng v iậ ớ KH m c tiêuụ b ng cằ ả Ch t và L ng.ấ ượ - Lên đ nh Google:ỉ Top 1 - 10 - Ph ng pháp:ươ Onpage, Offpage (nh trên c a Wikipedia)ư ủ
  • 2. - Khách hàng m c tiêu:ụ Ng i dùng tìm ki m t khóa nào thì ch c ch n ng i đó có nhu c uườ ế ừ ắ ắ ườ ầ mu n mua SP/DV đó ho c là tìm hi u v thông tin đó vì v y ch c ch n đó là Khách hàng m cố ặ ể ề ậ ắ ắ ụ tiêu. Trong ngành có các Công c đ tìm hi u đ c ng i dùng hay tìm Keyword nào nh t trênụ ể ể ượ ườ ấ Google. - Ch t, L ng:ấ ượ Làm SEO không ph i c lên Top là coi nh xong, nó còn ph i góp ph n mang l iả ứ ư ả ầ ạ th ng hi u cho Công ty, ph i đ m b o tính b n v ng cho k t qu đó, đ ng th i ph i đáp ngươ ệ ả ả ả ề ữ ế ả ồ ờ ả ứ nh ng m c tiêu đ nh l ng đ c tr c khi th c hi n làm SEOữ ụ ị ượ ượ ướ ự ệ Người SEOer ngoài việc phải có chữ Nhẫn, kiên trì, tránh đốt cháy giai đoạn còn cần có chữTâm, tất cả những gì mang đến cho người tìm kiếm là những điều thiết thực nhất và một điều quan trọng: SEOer không phải Spammer Tóm lại để làm được SEO chúng ta phải thật NHẪN TÂM - Phân bi t SEO v i Adwordệ ớ Hình v Googleẽ So sánh SEO và Adword: Chi phí, Th i gian làm, B n v ng, Hi u quờ ề ữ ệ ả K t qu c a Adwordế ả ủ th ng n m đ u tiên khi n nhi u ng i l m l n đó là do k t qu SEOườ ằ ầ ế ề ườ ầ ẫ ế ả Top 1 Google nh ng th c ra không ph i, đó chính là qu ng cáo Adword c a Google d ng PPC.ư ự ả ả ủ ạ K t qu này th ng đ c n m trong m t khung có n n màu cam ho c màu tr ng thì cóế ả ườ ượ ằ ộ ề ặ ắ chữ Qu ng cáo liên quan đ n "t khóa"ả ế ừ nh trong hình.ư K t qu c a SEOế ả ủ là các k t qu bên d i c a V t giá, Quang Anh...ế ả ướ ủ ậ Đây là Phân bi t SEO và Adwordệ quan tr ng và c b n nh tọ ơ ả ấ mà các b n ch a bi t v SEO,ạ ư ế ề Adword nên bi t. Ngoài ra, d i đây,ế ướ IMAS s li t kê m t s tiêu chí phân bi t SEO và Adword:ẽ ệ ộ ố ệ Phân bi t SEO và Adword V th i gianệ ề ờ - V th i gian xu t hi n K t qu :ề ờ ấ ệ ế ả Th ng thì SEO ph i m t đ nườ ả ấ ế 1 - 3 tháng tùy vào đ khó c aộ ủ T khóa còn Adword ch c n có ti n trong Visa, đăng ký và ch y qu ng cáo làừ ỉ ầ ề ạ ả Xu t hi nấ ệ li nề trong Top 1 (có th là 2 ho c 3 n u có đ i th c nh tranh cũng đ t Qu ng cáo nh b n)ể ặ ế ố ủ ạ ặ ả ư ạ - V th i gian t n t i:ề ờ ồ ạ SEO mang l i k t quạ ế ả b n v ng h nề ữ ơ còn Adword thì khi nào h t ti n thìế ề s m t K t quẽ ấ ế ả Phân bi t SEO và Adword V Chi phíệ ề - N u xét vế ề Chi phí tuy t đ iệ ố thì Chi phí c a SEO cao h n do đ làm đ c SEO lên top t n kháủ ơ ể ượ ố nhi u công đo n và ph i đ m b o gi Top sau khi đã đ t k t qu mong đ i.ề ạ ả ả ả ữ ạ ế ả ợ
  • 3. - N u xét vế ề Chi phí hi u qu ( Chi phí tuy t đ i / Th i gian t n t i )ệ ả ệ ố ờ ồ ạ : SEO th p h n nhi u doấ ơ ề th i gian t n t i lâu h nờ ồ ạ ơ Phân bi t SEO và Adword V Hi u quệ ề ệ ả SEO mang l i K t qu t t cho t khóa, b n v ng, n u s d ng gói SEO t ng th , b n có th lênạ ế ả ố ừ ề ữ ế ử ụ ổ ể ạ ể Top v i r t nhi u t khóa còn Adword thì ch mang l i Hi u qu trong Th i gian ng n, mùa v .ớ ấ ề ừ ỉ ạ ệ ả ờ ắ ụ Tùy vào nhu c u s d ng và các ch ng trình Marketing c a Công ty mà các b n có thầ ử ụ ươ ủ ạ ể sử d ng Linh ho tụ ạ SEO và Adword, trong các S ki n, Mùa v Kinh doanh, Du l ch thì có th dùngự ệ ụ ị ể Adword đ mang l i Hi u qu tr c ti p trong th i gian ng n còn đ Đ u t lâu dài thì nên ápể ạ ệ ả ự ế ờ ắ ể ầ ư d ng SEO.ụ + C 100 ng i vào search thì có 20 ng i Click vào adwords và 80 ng i click vào K t qu SEO tứ ườ ườ ườ ế ả ự nhiên. + Trong 20 ng i vào b ng Adwords thì có 2 ng i quy t đ nh dùng d ch v trong khi đó c 20ườ ằ ườ ế ị ị ụ ứ ng i vào b ng SEO t nhiên thì t l quy t đ nh cao h n (Lên t i 4 ng i quy t đ nh dùng d chườ ằ ự ỷ ệ ế ị ơ ớ ườ ế ị ị v n u là t khóa thích h p)ụ ế ừ ợ + Nh v y : C 100 ng i vào search t khóa thích h p thì có 2 ng i tr thành khách hàng quaư ậ ứ ườ ừ ợ ườ ở Adwords nh ng có đ n 16 ng i tr thành khách hàng SEO.ư ế ườ ở ở 2.2 T m quan tr ng c a SEOầ ọ ủ Mô hình AISAS Hành vi c a khách hàng đã thay đ i sau khi chú ý ( Attention) và thích thú ( interest) v m t s nủ ổ ề ộ ả ph m d ch v nào đó, h s b t đ u tìm ki m ( search)ẩ ị ụ ọ ẽ ắ ầ ế tr c khi quy t đ nh ch n s n ph mướ ế ị ọ ả ẩ ho c d ch v . Vì v y, đ khách hàng ghé thăm vào ngôi nhà c a b n trên Internetặ ị ụ ậ ể ủ ạ ( Website) để
  • 4. b n có c h i ti p c n khách hàng thì SEO là s l a ch n hàng đ u mà b n không th b quaạ ơ ộ ế ậ ự ự ọ ầ ạ ể ỏ mà b n nên đ u t dài h n, không t n ngân sách mà l t tìm ki m cao h n Google Adword.ạ ầ ư ạ ố ượ ế ơ Đ ng th i, m i ngày càng có nhi u website đ c thành l p, vì v y m c đ c nh tranh càng caoồ ờ ỗ ề ượ ậ ậ ứ ộ ạ h n n a. Khi đó, kh năng đ Website c a b n xu t hi n trên top đ u c a k t qu tìm ki m đơ ữ ả ể ủ ạ ấ ệ ầ ủ ế ả ế ể d dàng ti p c n khách hàng càng khó khăn.ễ ế ậ V yậ có th nói r ng, SEO r t quan tr ng nên các doanh nghi p Vi t ngày càng quan tâm và sể ằ ấ ọ ệ ệ ử d ng là m t đi u t t nhiên hi n nay.ụ ộ ề ấ ệ 2. Theo báo cáo cua “We are Social", số lu ng ngu ̀i s dung internet tai Vi ̂t Nam trong năm̉ ̛ợ ̛ơ ử ̣ ̣ ẹ 2012 tăng 1.590.000 ngu ̀i, nhu v ̂y có nghĩa là Vi ̂t Nam đã tr thành quốc gia đ ́ng th ́ 18̛ơ ̛ ạ ẹ ở ư ư trên thế gi ́i về số lu ng ngu ̀i s dung internet.ơ ̛ợ ̛ơ ử ̣ 3. Đ ̂ bao phu internet tai Vi ̂t Nam là khoang 34% - cao hon 1% so v ́i con số trung bình toànọ ̉ ̣ ẹ ̉ ̛ ơ cầu. 4. Vi ̂t Nam có thêẹ ̉ đu c coi là m ̂t đất nu ́c đu c làm quen và s dung internet t ̀ khi còn rất̛ợ ọ ̛ơ ̛ợ ử ̣ ư tre. 95% dân số có đ ̂i tuôi t ̀ 15-24 đu c truy c ̂p internet và 73% ngu ̀i s dung internet̉ ọ ̉ ư ̛ợ ạ ̛ơ ử ̣ thu ̀ng xuyên có đ ̂ tuôi du ́i 35.̛ơ ọ ̉ ̛ơ 5. Thống kê gần đây nhất cho thấy 81% ngu ̀i dùng internet s dung laptop, 56% s dung các̛ơ ử ̣ ử ̣ thiết bi di đ ̂ng, và 47% s dung máy tính cầm tay.̣ ọ ử ̣ Môi tr ng Internet ngày càng tr nên c nh tranh và doanh nghi p th c hi n SEO có thườ ở ạ ệ ự ệ ể s có m t l i th quy t đ nh trong vi c thu hút khách vi ng thăm và khách hàng.ẽ ộ ợ ế ế ị ệ ế Tuy nhiên, gi i đ nhả ị có 38 nghìn t trang web online,ỷ b ng cáchằ nào các robot có thể bi t cáchế tìm th y b n vàấ ạ x p h ng cao h nế ạ ơ ? B qua SEO là g n nh không th khi ng i dùng th ng xuyên s d ng các công c nhỏ ầ ư ể ườ ườ ử ụ ụ ư Google đ xác đ nhể ị cái họ tìm Theo th ng kê thì con s ng i s d ng Internet hi n nay Vi t Nam đã lên t i h n 40 tri uố ố ườ ử ụ ệ ở ệ ớ ơ ệ ng i, t c là h nườ ứ ơ 50% dân số Vi t Nam. Khi mà xu h ng Công ngh ngày càng phát tri n thìệ ướ ệ ể y u tế ố tìm ki m trên Internetế tr thành m t y u t c c kỳ quan tr ng nh h ng đ n Quy tở ộ ế ố ự ọ ả ưở ế ế đ nh mua hàng c a Ng i mua.ị ủ ườ M t con s th ng kê khác là h nộ ố ố ơ 80% ng i dùngườ Internet Vi t Nam tìm ki m thông tin, s nở ệ ế ả ph m, d ch v thông quaẩ ị ụ GOOGLE. Sau khi đ c 2 thông tin trên thì li u b n có mu n ti p c n v i S l ng Khách hàng ti m năngọ ệ ạ ố ế ậ ớ ố ượ ề kh ng l đó không? SEO s giúp b n đi u đó!ổ ồ ẽ ạ ề
  • 5. Website c a b n s tr thành m t "Sale Staff" th m l ng n u website c a b n có m t trongủ ạ ẽ ở ộ ầ ặ ế ủ ạ ặ top 10 khi tìm v i các t khóa liên quan đ n ngành ngh kinh doanh ho c d ch v c a b n. Khiớ ừ ế ề ặ ị ụ ủ ạ khách hàng tìm ki m nhà cung c p trên Google, Yahoo, MSN th y website c a b n, có th hế ấ ấ ủ ạ ể ọ s click vào website c a b n, n u s n ph m và d ch v c a b n th a mãn yêu c u c a kháchẽ ủ ạ ế ả ẩ ị ụ ủ ạ ỏ ầ ủ hàng, h s liên h làm đ i tác v i b n. Nh v y, có th nói website là m t trong nh ngọ ẽ ệ ố ớ ạ ư ậ ể ộ ữ ph ng pháp tìm ki m khách hàng m i, khách hàng tìm năng cho doanh nghi p c a b n m tươ ế ớ ệ ủ ạ ộ cách hoàn h o và nhanh chóng.ả Ngày càng nhi u website đ c thành l p, website c a b n s b lãng quên ho c "lu m " tr cề ượ ậ ủ ạ ẽ ị ặ ờ ướ các đ i th c a b n n u b n không th c hi n vi c qu ng bá website trên các b máy tìm ki m.ố ủ ủ ạ ế ạ ự ệ ệ ả ộ ế Website c a b n không có hi u qu cao khi không có th h ng cao trên google, yahoo & msnủ ạ ệ ả ứ ạ khi tìm v i các t khóa t ng ng v i d ch v , ngành ngh kinh doanh mà doanh nghi p c aớ ừ ươ ứ ớ ị ụ ề ệ ủ b n cung c p.ạ ấ H u h t các công ty không nh n ra r ng n u ch đ n thu n s d ng các kênh qu ng cáo offlineầ ế ậ ằ ế ỉ ơ ầ ử ụ ả cho các chi n d ch c a mình h s m t đi r t nhi u khách hàng tìm năng vào các đ i th khácế ị ủ ọ ẽ ấ ấ ề ố ủ có s k t h p c hai.ự ế ợ ả Ví d : M t khách hàng sau khi xem xong m t ch ng trình qu ng cáo nào đó trên TV nh ng vìụ ộ ộ ươ ả ư thông th ng các m u qu ng cáo trên TV vì quá ng n nên không th ch a đ ng đ y đ cácườ ẫ ả ắ ể ứ ự ầ ủ thông tin c n thi t cho khách hàng nên bu c lòng h ph i tìm ki m thêm thông tin v s nầ ế ộ ọ ả ế ề ả ph m đó tr c khi mua hàng. Và ch c ch c r ng không n i nào thu n ti n h n là lên m ng tìmẩ ướ ắ ắ ằ ơ ậ ệ ơ ạ các thông tin đó. Theo tâm lý thông th ng khách hàng s mong đ i vi c các thông tin mà h nhìn th y trên TVườ ẽ ợ ệ ọ ấ s có th d dàng đ c tìm th y trên m ng, nh ng vì s n ph m đó ch y u ch t p trung vàoẽ ể ễ ượ ấ ạ ư ả ẩ ủ ế ỉ ậ các kênh offline và hoàn toàn không có thông tin nào trên m ng nên khách hàng s d dàngạ ẽ ễ thoái chí và chuy n sang s n ph m t ng t c a các đ i th có s n thông tin mà h đang tìmể ả ẩ ươ ự ủ ố ủ ẵ ọ Có th nói r ng chính t c đ phát tri n m nh m c a internet đã làm cho kênh qu ng cáo tìmể ằ ố ộ ể ạ ẽ ủ ả ki m đang d n d n tr nên c c kỳ quan tr ng, n u b n bi t r ng t i UK và m t s n cế ầ ầ ở ự ọ ế ạ ế ằ ạ ộ ố ướ ph ng tây khác qu ng cáo online chi m h n 50% t ng ngân sách marketing và qu ng cáo trênươ ả ế ơ ổ ả công c tìm ki m chi m g n m t n a trong s 50% đó. Đ n gian vì đây là n i mà khách hàngụ ế ế ầ ộ ữ ố ơ ơ ch đ ng tìm t i b n nên c n ph i t p trung nhi u h n vào đó.ủ ộ ớ ạ ầ ả ậ ề ơ Không ng i dùng nào đ kiên nh n xem quá 3 trang k t qu (m i trang hi n th 10 k t qu )ườ ủ ẫ ế ả ỗ ể ị ế ả sau khi th c hi n tìm ki m trên search engine. N u website doanh nghi p c a b n không n mự ệ ế ế ệ ủ ạ ằ trong top 30, khách hàng s không h bi t website c a b n t n t i. Th c t có t i 70% ng iẽ ề ế ủ ạ ồ ạ ư ế ớ ườ dùng web ch xem trang th nh t c a k t qu tìm ki m. Vì th , n u trang web c a b n l t vàoỉ ứ ấ ủ ế ả ế ế ế ủ ạ ọ trong top10 c a k t qu tìm ki m thì c h i đ c khách hàng vi ng thăm là r t l n. T i u hóaủ ế ả ế ơ ộ ượ ế ấ ớ ố ư máy tìm ki m (Search engine optimization = SEO) chính là gi i pháp cho v n đ trên. SEO baoế ả ấ ề g m các kĩ thu t nh m giúp website đ t th h ng cao trên các công c tìm ki m. Kĩ thu t SEOồ ậ ằ ạ ứ ạ ụ ế ậ
  • 6. c a chúng tôi s b o đ m trang web c a b n luôn có th h ng cao (t 10 tr lên) v i nh ng tủ ẽ ả ả ủ ạ ứ ạ ừ ở ớ ữ ừ khóa quan tr ng liên quan đ n d ch v mà b n mu n cung c p đ n khách hàng.ọ ế ị ụ ạ ố ấ ế - Ti p c n KH m c tiêu, tăng Doanh sế ậ ụ ố Khi khách hàng quên thông tin liên h , thông tin s n ph m/d ch v c a b n, h có th lênệ ả ẩ ị ụ ủ ạ ọ ể Google search l i và truy c p vào website c a b n m t cách d dàng. Đ i v i các kênh khác,ạ ậ ủ ạ ộ ễ ố ớ vi c đ khách hàng ghi nh đ c các thông tin c a doanh nghi p & liên h là r t khó.ệ ể ớ ượ ủ ệ ệ ấ - Tăng Th ng hi u (V t giá)ươ ệ ậ Khi m t khách hàng ti m năng search các t khóa có liên quan đ n s n ph m/d ch v c a b n,ộ ề ừ ế ả ẩ ị ụ ủ ạ h đ u nhìn th y đ a ch website c a b n xu t hi n trong các k t qu tìm ki m c a Google. Họ ề ấ ị ỉ ủ ạ ấ ệ ế ả ế ủ ọ s đánh giá b n là m t đ n v có th ng hi u, có uy tín. Đi u này giúp nâng cao th ng hi uẽ ạ ộ ơ ị ươ ệ ề ươ ệ c a doanh nghi p m t cách nhanh chóng & hi u qu .ủ ệ ộ ệ ả N u các khách hàng n t ng v i ch t l ng s n ph m/d ch v c a b n, khách hàng s gi iế ấ ượ ớ ấ ượ ả ẩ ị ụ ủ ạ ẽ ớ thi u d ch v /s n ph m c a b n cho các khách hàng c a h . Và ng i nh n đ c thông tinệ ị ụ ả ẩ ủ ạ ủ ọ ườ ậ ượ th ng không th nh chính xác, khi đó, h s lên Google đ tìm ki m b n. N u b n xu t hi nườ ể ớ ọ ẽ ể ế ạ ế ạ ấ ệ trong các k t qu đ u tiên, b n s có nhi u c h i chi n th ng trong kinh doanh.ế ả ầ ạ ẽ ề ơ ộ ế ắ - C ng c hình nh, gi i quy t kh ng ho ngủ ố ả ả ế ủ ả - T o ra xu h ng (Đ thi, Viral, S ki n)ạ ướ ề ự ệ 2.3 Ai có th làm SEO, Đ i t ng s d ng SEOể ố ượ ử ụ 3. Hi u đúng v SEOể ề - Không ph i SEO lên Top là Nh t , ph i mang tính Kinh t , đáp ng đ KPIả ấ ả ế ứ ủ Ai cũng top 1 h t r i thì ai s đ ng h ng 2, khi mà có 1 t khóa có r t nhi u đ i th c nhế ồ ẽ ứ ạ ừ ấ ề ố ủ ạ tranh v SEO thì khi đó ph i ng d ng nhi u công c Marketing khác, s d ng th ng hi u, sề ả ứ ụ ề ụ ử ụ ươ ệ ử d ng cách đ tăng CTR…ụ ể Từ khóa nào cũng SEO được nhưng không phải từ khóa nào cũng có thể đưa lên top 10 Google được. Vì trang đầu của Google chỉ có 10 kết quả, vì thế với lĩnh vực càng nhiều người làm SEO, cơ hội của chúng ta càng ít. SEOer nên hướng đến những từ khóa đơn giản, vừa sức và không kém phần hiệu quả. Các từ khóa “khủng” quá sức chúng ta, sẽ được để dành đến khi chúng ta “đủ lông đủ cánh” KPI – Key Performance Indicator có nghĩa là ch s đánh giá th c hi n công vi c.ỉ ố ự ệ ệ Chỉ số đó
  • 7. tưởng chừng đơn giản nhưng nó chưa hẳn đã phản ánh được việc bạn chọn làm SEO có hiệu quả hay không? Bạn cần chú ý đến các chỉ số phụ khác bao gồm: • Từ khoá SEO được lựa chọn có bao nhiêu lượng tìm kiếm trong 1 tháng. • Lượng traffic từ Google về website của bạn ứng với từ khoá SEO là bao nhiêu/ngày/tháng. • Thứ hạng Alexa website của bạn thay đổi như thế nào so với thời điểm trước khi làm SEO. • PageRank website của bạn thay đổi như thế nào so với thời điểm trước khi làm SEO. • Website của bạn đã được tối ưu những gì?(OnPage). • Website của bạn có bao nhiêu back link, back link đó ở những đâu … - SEO khác SPAM Không ph i Spam Forum lung tung là đ c, spam ch ký, spam ch c n tr l i ng n g n là cóả ượ ữ ỉ ầ ả ờ ắ ọ Backlink… Spam M ng xã h i, like và +1 lung tungạ ộ Spam backlink, trao đ i link đ t ng t…ổ ộ ộ 4. Ph ng pháp h c SEOươ ọ • Sau khi h c t i Trung Tâm, b n c n t ng h p và v nên b c tranh t ng th mà b n th yọ ạ ạ ầ ổ ợ ẽ ứ ổ ể ạ ấ đ hi u h n v S.E.O. Ki n th c c a b n lúc này s đ c đ nh hình t t h n r t nhi u.ể ể ơ ề ế ứ ủ ạ ẽ ượ ị ố ơ ấ ề • S d ng các ki n th c t h c và đ c h c đ th c hành trên nh ng website thu c cácử ụ ế ứ ự ọ ượ ọ ể ự ữ ộ lĩnh v c c nh tranh h n đ ki m ch ng. ( 6 tháng )ự ạ ơ ể ể ứ • Tìm ra đi m y u trong ki n th c c a mình đ ti p t c t nghiên c u b ng cách đ c cácể ế ế ứ ủ ể ế ụ ự ứ ằ ọ ki n th c cao h n, nghiên c u tài li u n c ngoài và đi h c thêm các Trung tâm đào t oế ứ ơ ứ ệ ướ ọ ạ S.E.O b i m i Trung Tâm có góc nhìn khác nhau giúp b n c ng c b c tranh t ng th .ở ỗ ạ ủ ố ứ ổ ể • Tr i nhi m và rút ra kinh nghiêm là quá trình liên t c không ng ng ngh giúp b n ngàyả ệ ụ ừ ỉ ạ càng hoàn thi n mình.ệ - H c ch c Căn b nọ ắ ả - T duy sáng t o, m i ng i 1 chi n l cư ạ ỗ ườ ế ượ - C p nh t thông tin t Google, Thu t toán, PRậ ậ ừ ậ - Th nghi m, nghiên c u r i Rút kinh nghi mử ệ ứ ồ ệ 5. Các thu t ng trong SEOậ ữ 1. SEO ? SEO là t vi t t t c a Search Engine Optimization t m d ch là t i u hóa website cho vi c nângừ ế ắ ủ ạ ị ố ư ệ th h ng web trên các c máy tìm ki m. SEO là m t công c marketing online h u hi u nh tứ ạ ỗ ế ộ ụ ữ ệ ấ hi n nay và là nhân t chính trong qu ng bá website t i m i ng i.ệ ố ả ớ ọ ườ
  • 8. 2. SES ? SES là vi t t t c a Search Engine Submission t m d ch là Đăng ký website vào các c máy tìmế ắ ủ ạ ị ỗ ki m. SES đ c r t nhi u SEOer quan tâm vì đó là cách nhanh nh t giúp m t website m i ra đ iế ượ ấ ề ấ ộ ớ ờ có th đ c li t kê trong danh b c a các c máy tìm ki m.ể ượ ệ ạ ủ ỗ ế 3. Keyword ? Keywords t m d ch là t khóa...Là t chính miêu t chung nh t v n i dung mà b n đang có vàạ ị ừ ừ ả ấ ề ộ ạ là nh ng t dùng đ ch s n ph m, ngành ngh kinh doanh hay d ch v c a website...ữ ừ ể ỉ ả ẩ ề ị ụ ủ 4. Backlink ? Backlink đ n thu n là m t link t website khác t i website c a b n. S l ng backlink là ch sơ ầ ộ ừ ớ ủ ạ ố ượ ỉ ố v s quan tr ng và s nh h ng c a m t trang web nào đó. S l ng backlink càng cao thìề ự ọ ự ả ưở ủ ộ ố ượ kh năng đ c tìm th y trong các công c tìm ki m càng cao.ả ượ ấ ụ ế 5. Pagerank ? PageRank hay Ranking vi t t t là PR t m d ch là th h ng trang. Đó là m t h th ng x p h ngế ắ ạ ị ứ ạ ộ ệ ố ế ạ trang Web c a các máy tìm ki m nh m s p x p th t u tiên đ ng d n URL trong trang k tủ ế ằ ắ ế ứ ự ư ườ ẫ ế qu tìm ki m.ả ế PageRank c a Google hi n th trên GoogleToolbar là m t s nguyên t 0 cho đ n 10. Đ n vủ ể ị ộ ố ừ ế ơ ị PageRank có t l logarithmic d a trên kh i l ng link tr đ n cũng nh ch t l ng c a nh ngỷ ệ ự ố ượ ỏ ế ư ấ ượ ủ ữ trang Web ch đ ng link xu t phát này. Theo Google m t cách tóm l c thì PageRank chứ ườ ấ ộ ượ ỉ đ c đánh giá t h th ng liên k t đ ng d n. Trang c a b n càng nh n nhi u liên k t tr đ nượ ừ ệ ố ế ườ ẫ ủ ạ ậ ề ế ỏ ế thì m c đ quan tr ng trang c a b n càng tăng.ứ ộ ọ ủ ạ 6. Internet Directory ? Internet Directory là th m c trên internet ch a đ ng r t nhi u website theo t ng danh m c,ư ụ ứ ự ấ ề ừ ụ t ng ch đ các nhau. Khác v i các C máy tìm ki m các th m c internet không ho t đ ng từ ủ ề ớ ỗ ế ư ụ ạ ộ ự đ ng mà th ng do ng i qu n tr c p nh t thông tin thông qua b n đăng ký c a các chộ ườ ườ ả ị ậ ậ ả ủ ủ website g i đ n. N u website c a b n có m t t i nhi u th m c internet thì các ch s ranking,ử ế ế ủ ạ ặ ạ ề ư ụ ỉ ố pagerank và c v trí trên các search engine cũng cao h n.ả ị ơ 7. SEM ? SEM là vi t t t c a Search Engine Marketing. SEM chính là s t ng h p c a nhi u ph ng phápế ắ ủ ự ổ ợ ủ ề ươ marketing nh m m c đích giúp cho website c a b n đ ng v trí nh b n mong mu n trongằ ụ ủ ạ ứ ở ị ư ạ ố k t qu tìm ki m trên internet. SEM bao g m các thành ph n chính sau:ế ả ế ồ ầ - SEO (Search Engine Optimization) - PPC (Pay Per Click)
  • 9. - PPI (Pay Per Inclusion) - SMO (Social Media Optimazation) - VSM (Video Search Marketing) 8. SE ? SE là vi t t t c a Search Engine là các c máy tìm ki m nh Google, Yahoo, MSN - Bing, Ask,…ế ắ ủ ỗ ế ư Nh ng c máy tìm ki m này s d ng m t ph n m m g i là Robot, hay Spider, hay Bot ho cữ ỗ ế ử ụ ộ ầ ề ọ ặ Crawler đ t đ ng index và l p ch m c t t c các website trên đ ng chúng đi qua. Sau đó,ể ự ộ ậ ỉ ụ ấ ả ườ nh ng thông tin này đ c g i v Data Center c a c máy tìm ki m đ x lý, sàng l c, phân lo iữ ượ ử ề ủ ỗ ế ể ử ọ ạ và đ a vào l u tr . Khi m t ng i dùng internet c n tìm m t n i dung, h s đánh t khóa vàư ư ữ ộ ườ ầ ộ ộ ọ ẽ ừ nhi m v c a c máy tìm ki m là l c tìm trên danh b c a nó các k t qu liên quan (đã l p chệ ụ ủ ỗ ế ụ ạ ủ ế ả ậ ỉ m c tr c đó). Công vi c này đ c ti n hành hoàn toàn t đ ng và có th t u tiên khácụ ướ ệ ượ ế ự ộ ứ ự ư nhau cho t ng site khác nhau. Các website t t, giàu n i dung (nh các trang báo đi n t , cácừ ố ộ ư ệ ử blog l n, các di n đàn đông thành viên) s đ c index th ng xuyên h n.ớ ễ ẽ ượ ườ ơ 9. On-page SEO ? On-page SEO là cách SEO h ng đ n n i dung c a web b ng vi c c i ti n l i code và n i dungướ ế ộ ủ ằ ệ ả ế ạ ộ cho trang web, đ các search engine s tìm đ n website c a b n d dàng h n. On-page SEOể ẽ ế ủ ạ ễ ơ ch y u c i ti n HTML tags bao g m th Heading (Th Title, th description, các th heading...).ủ ế ả ế ồ ẻ ẻ ẻ ẻ 10. Off-page SEO ? Off-page SEO ch y u là vi c tăng các liên k t đ n website c a b n, càng nhi u liên k t thì càngủ ế ệ ế ế ủ ạ ề ế t t. Công vi c off-page trong SEO cũng khá r ng nh ng ch y u là xây d ng backlink,ố ệ ộ ư ủ ế ự trustrank..... 11. Google Penalty ? Google penalty là m t hình ph t mà Google đ ra đ áp d ng cho các website m c ph i l iộ ạ ề ể ụ ắ ả ỗ nh :ư - Link t i nh ng site b bannedớ ữ ị - G i nh ng query t đ ng lên Googleử ữ ự ộ - Hidden text, hidden links - T o backlink x uạ ấ - On-page seo quá dở 12. Trustrank ? Trustrank t m hi u là đ tin c y c a Google đ t vào m t website, đ n i ti ng c a website đó,ạ ể ộ ậ ủ ặ ộ ộ ổ ế ủ uy tín c a website đó. Có th là do website đã có vài năm, nhi u website n i ti ng và link đ nủ ể ề ổ ế ế
  • 10. website đó, và website đó không s d ng b t c kĩ thu t spam nào trong quá kh .ử ụ ấ ứ ậ ứ 13. Sitemap ? Sitemap hay g i là S đ c a m t website là m t danh l c li t kê t t c các m c thông tin trênọ ơ ồ ủ ộ ộ ụ ệ ấ ả ụ trang web c a b n cùng s mô t ng n g n cho các m c thông tin đó. Sitemap nên đ c sủ ạ ự ả ắ ọ ụ ượ ử d ng d dàng trong vi c th c hi n tìm ki m nhanh đ tìm ra thông tin c n thi t cũng nh trongụ ễ ệ ự ệ ế ể ầ ế ư vi c di chuy n thông qua các đ ng link trên website c a b n. Sitemap nên là m t s đ hoànệ ể ườ ủ ạ ộ ơ ồ h o nh t c a website. Sitemap là s c n thi t cho trang web c a b n đ đ t đ c m t v tríả ấ ủ ự ầ ế ủ ạ ể ạ ượ ộ ị cao trong các h th ng tìm ki m, b i vì các h th ng tìm ki m đánh giá r t cao cho các trangệ ố ế ở ệ ố ế ấ web có m t s đ đi u h ng truy c p website.ộ ơ ồ ề ướ ậ 14. SERP ? SERP là vi t t t c a c m t Search Engine Results Page t m d ch là trang k t qu c a công cế ắ ủ ụ ừ ạ ị ế ả ủ ụ tìm ki m. Đây là trang Web mà các công c tìm ki m hi n th k t qu tìm ki m ng v i truy v nế ụ ế ể ị ế ả ế ứ ớ ấ t khóa tìm ki m c a ng i dùng.ừ ế ủ ườ 15. Anchor text ? Anchor Text t m d ch là ký t liên k t là chu i các ký t n ch a đ ng d n t i m t trang Webạ ị ự ế ỗ ự ẩ ứ ườ ẫ ớ ộ hay các tài nguyên khác. 16. Google sitelinks ? Google sitelinks là t p h p các liên k t xu t hi n phía d i đ a ch trang trong k t qu tìmậ ợ ế ấ ệ ướ ị ỉ ế ả ki m. Nh ng đ ng liên k t ph này tr t i các thành ph n chính c a trang Web đó. Nó đ cế ữ ườ ế ụ ỏ ớ ầ ủ ượ l a ch n t đ ng b i thu t toán c a Google.ự ọ ự ộ ở ậ ủ 17. Outbound Link ? Outbound Link chính là link ra hay là liên k t trên website c a mình đ n nh ng website khác.ế ủ ế ữ 18. Pagerank Sculpting ? Pagerank Sculpting t m d ch là ch tác pagerank là vi c mà Webmaster qu ng lý nh ng link liênạ ị ế ệ ả ữ k t ra ngoài. Liên k t nào ph i dùng no-follow đ ch n không cho các máy tìm ki m nh n bi tế ế ả ể ặ ế ậ ế s liên quan, liên k t nào ph i chú tr ng link sang đ ti n hành cho website đó...ự ế ả ọ ể ế 19. Cloaking ? Cloaking là m t k thu t SEO mà giúp cho n i dung c a site d i m t các Spiders c a cácộ ỹ ậ ộ ủ ướ ắ ủ Search Engines (c máy tìm ki m) khác v i n i dung mà khách truy c p site th y. Đi u nàyỗ ế ớ ộ ậ ấ ề th ng đ c th a hi n b ng cách s đi u ch nh hi n n i dung tùy theo IP truy c p website.ườ ượ ự ệ ằ ẽ ề ỉ ệ ộ ậ 20. Negative SEO ? Negative SEO là cách mà các Webmaster s d ng đ tăng ranking trên các công c tìm ki m choử ụ ể ụ ế
  • 11. trang Web c a mình b ng cách s d ng các link “rác” hay các th thu t khác b c m trên cácủ ằ ử ụ ủ ậ ị ấ Search Engine. 21. Web Crawler ? Web Crawler đ c hi u nó là 1 ch ng trình ho c các đo n mã có kh năng t đ ng duy t cácượ ể ươ ặ ạ ả ự ộ ệ trang web khác theo 1 ph ng th c, cách th c t đ ng. Thu t ng khác c a Web Crawler cóươ ứ ứ ự ộ ậ ữ ủ th d hi u h n là Web Spider ho c Web Robot.ể ễ ể ơ ặ 22. Bounce rate ? Là t l s ng i click vào website r i b đi (Không xem ti p trang ti p theo)ỷ ệ ố ườ ồ ỏ ế ế 23. Conversion rate ? T l s ng i đ t hàng/ t ng s ng i duy t sitesỷ ệ ố ườ ặ ổ ố ườ ệ 24. Landing page ? Là webpage đ u tiên hi n th cho ng i dùng khi vào website. Ví d n u ng i dùng search t :ầ ể ị ườ ụ ế ườ ừ "huong dan seo" thì google s tr v trang http://www.phanmemseo.vn/huong-dan-seo-ẽ ả ề web.html ch không ph i trang ch .ứ ả ủ 25. Impressions ? S l n website xu t hi n trên trang k t qu tìm ki m ng v i m i t khóaố ầ ấ ệ ế ả ế ứ ớ ỗ ừ 26. Click through ? T l % s ng i click vào link website trên trang k qu tìm ki m trên t ng s Impressionỷ ệ ố ườ ế ả ế ổ ố 27. Top 10 ? Là đ ch website c a b n có m t t 1 đ n 10 trong trang đ u tiên c a các trang k t qu tr vể ỉ ủ ạ ặ ừ ế ầ ủ ế ả ả ề t các b máy tìm k m.ừ ộ ế 28. SMO - Social Media Optimization Khái ni m SMO (t m d ch là T i u hóa m ng xã h i) xu t hi n g n m t năm do s ti n b c aệ ạ ị ố ư ạ ộ ấ ệ ầ ộ ự ế ộ ủ các m ng xã h i. Theo s li u Adplanner c a Google, t ng traffic c a các m ng xã h i hi n nayạ ộ ố ệ ủ ổ ủ ạ ộ ệ v t xa các ngu n traffic khác và hi n đ ng đ u v l ng traffic trên th gi i. Nh v y, t i uượ ồ ệ ứ ầ ề ượ ế ớ ư ậ ố ư hóa m ng xã h i hay th c hi n ti p th lan truy n (Viral marketing) là m t công vi c quanạ ộ ự ệ ế ị ề ộ ệ tr ng. M t website đ c tích h p các công c SMO s d dàng chi m đ c các v trí quanọ ộ ượ ợ ụ ẽ ễ ế ượ ị tr ng trong c ng đ ng m ng.ọ ộ ồ ạ 29. CRO - Conversion Rate Optimization CRO (T m d ch T i u hóa t l chuy n đ i) là t l r t quan tr ng trong vi c thi t k websiteạ ị ố ư ỷ ệ ể ổ ỷ ệ ấ ọ ệ ế ế c a doanh nghi p. Trung bình c 100 khách hàng đ n thăm website s có m t khách hàng ti mủ ệ ứ ế ẽ ộ ề năng. Đ i v i website, th c hi n t i h u hóa s tăng ít nh t 50% khách hàng ti m năng.ố ớ ự ệ ố ư ẽ ấ ề
  • 12. 30. Keyword Stuffing Keyword Stuffing là th thu t liên quan đ n các ph n trong trang web l p l i nhi u l n m ttủ ậ ế ầ ặ ạ ề ầ ộ ừ khóa nh t đ nh đ gây nh h ng lên k t qu công c tìm ki m.ấ ị ể ả ưở ế ả ụ ế 31. Link Farms Link farm là 1 thu t ng t m hi u là m t nhóm các websites đ c t o ra v i m c đích là nângậ ữ ạ ể ộ ượ ạ ớ ụ cao s l ng các đ ng link đ n m t website có s n. Nh ng đ ng link này là “gi ” nh m báoố ượ ườ ế ộ ẵ ữ ườ ả ằ hi u ch t l ng website mà chúng liên k t và vì th chúng bóp méo k t qu công c tìm ki m.ệ ấ ượ ế ế ế ả ụ ế 32. Hidden Text Hidden text là th thu t nh m che gi u văn b n trên trang web khi n cho công c tìm ki m sủ ậ ằ ấ ả ế ụ ế ẽ nh p vào danh m c nh m m c đích tăng x p h ng và ng i truy c p s khó phát hi n ra.ậ ụ ằ ụ ế ạ ườ ậ ẽ ệ Ví d : đ đo n văn b n tr ng trên n n tr ng (s d ng css cho ch và n n trùng màu nhau), đụ ể ạ ả ắ ề ắ ử ụ ữ ề ể đo n văn b n cùng màu v i nh n n cùng màu....ạ ả ớ ả ề 33. Google Dance Trong quá kh , Google c p nh t ch m c c a h kho ng m t tháng m t l n. Nh ng l n c pứ ậ ậ ỉ ụ ủ ọ ả ộ ộ ầ ữ ầ ậ nh t nh v y đ c g i làậ ư ậ ượ ọ Google Dance. S dĩ đ c g i làở ượ ọ Google Dance vì nh ng l n c p nh tữ ầ ậ ậ nh v y, x y ra m t hi n t ng khi m t website đang đ c rank v i m t ho c nhi u t khóaư ậ ả ộ ệ ượ ộ ượ ớ ộ ặ ề ừ ở v trí cao, thì sau đó b r t rank nhanh chóng dù v n xây d ng liên k t bình th ng, và sau đóị ị ớ ẫ ự ế ườ rank c a website tr l i v tríủ ở ạ ị bình th ng nh cũ.ườ ư 34. DA: Domain Authority – Domain authority Ch s tin c y domain hay đ trust c a tên mi nỉ ố ậ ộ ủ ề 35.Thu t ng 301 REDIRECTậ ữ “301 redirect” là gì? “301 redirect” là m t ph ng pháp chuy n ti p thông báo các trình duy tộ ươ ể ế ệ và các công c tìm ki m r ng trang webpage ho c website đó đã đ c di d i hoàn toàn đ nụ ế ằ ặ ượ ờ ế m t đ a ch m i. Đ ng th i khi ng i truy c p đ a ch web cũ cũng s đ c t đ ng chuy nộ ị ỉ ớ ồ ờ ườ ậ ị ỉ ẽ ượ ự ộ ể sang đ a ch m i.ị ỉ ớ 36. Thu t ng ALT/ALTERNATIVE TEXTậ ữ
  • 13. Alt là gì? Alt là m t t ho c c m t dùng đ mô t m t hình nh trên trang web. Không gi ngộ ừ ặ ụ ừ ể ả ộ ả ố nh con ng i, công c tìm ki m ch đ c n i dung trong th ALT c a hình nh, ch không ph iư ườ ụ ế ỉ ọ ộ ẻ ủ ả ứ ả hình nh đó. Hay nói cách khác, n i dung c a nó s hi n th trên trình duy t khi trình duy tả ộ ủ ẽ ể ị ệ ệ không th trình bày đ c m t hình nh vì lý do nào đó. Các SE xem n i dung c a th ALT nh làể ượ ộ ả ộ ủ ẻ ư anchor text trong tr ng h p hình nh là m t liên k t.ườ ợ ả ộ ế 37. Thu t ng ARTICLEậ ữ Article là gì? Article là m t bài vi t đ n l trên m t blog ho c website. Ví d b n đang đ c bàiộ ế ơ ẻ ộ ặ ụ ạ ọ vi t c a tôi v “Thu t ng trong SEO/SEM” thì đây g i là 1 article.ế ủ ề ậ ữ ọ 38. Thu t ng Affiliate Marketingậ ữ Affiliate Marketing là gì? Affiliate marketing là hình th c Ti p th qua đ i lý, là hình th c m tứ ế ị ạ ứ ộ Website liên k t v i các site khác (đ i lý) đ bán s n ph m/d ch v . Các Website đ i lý s đ cế ớ ạ ể ả ẩ ị ụ ạ ẽ ượ h ng ph n trăm d a trên doanh s bán đ c ho c s khách hàng chuy n t i cho Websiteưở ầ ự ố ượ ặ ố ể ớ g c. Amazon.com là công ty đ u tiên đã th c hi n ch ng trình Affiliate Marketing và sau đóố ầ ự ệ ươ đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator…) áp d ng hình th c này đ tăng doanh s bán hàng trên m ng.ụ ứ ể ố ạ 39. Thu t ng Ad Networkậ ữ Ad Network là gì? Ad Network – Advertising Network: Ch m t m ng qu ng cáo liên k t nhi uỉ ộ ạ ả ế ề website l i và giúp nhà qu ng cáo – có th đăng qu ng cáo cùng lúc trên nhi u website khácạ ả ể ả ề nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là nh ng ad networks l n trên th gi i. T i Vi t Namữ ớ ế ớ ạ ệ hi n có m t s Ad networks nh : Ambient, Innity, Adnet c a Adbayệ ộ ố ư ủ 40. Thu t ng CANONICAL URLậ ữ Canonical URL là gì? Canonical URL là URL mà các webmasters mu n search engine xem nh làố ư đ a ch chính th c c a 1 webpage. Canonical URL dùng đ ngăn ch n trùng l p n i dung trongị ỉ ứ ủ ể ặ ặ ộ website. 41. Thu t ng CPAậ ữ CPA là gì? CPA – Cost Per Action là hình th c tính chi phí qu ng cáo d a trên s l ng kháchứ ả ự ố ượ hàng th c t mua s n ph m/đi n form đăng ký/g i đi n/hay g i email… sau khi h th y vàự ế ả ẩ ề ọ ệ ử ọ ấ t ng tác v i qu ng cáo.ươ ớ ả 42. Thu t ng CPCậ ữ CPC là gì? CPC – Cost Per Click là hình th c tính chi phí qu ng cáo d a trên m i nh p chu t vàoứ ả ự ỗ ấ ộ qu ng cáo. CPC đang là mô hình tính giá ph bi n nh t trong qu ng cáo tr c tuy n.ả ổ ế ấ ả ự ế 43. Thu t ng CPMậ ữ CPM là gì? CPM – Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình th c tính chi phí d a trênứ ự
  • 14. 1000 l n hi n th c a qu ng cáo.ầ ể ị ủ ả 44. Thu t ng CPDậ ữ CPD là gì? CPD – Cost Per Duration là hình th c tính chi phí qu ng cáo d a trên th i gian đăngứ ả ự ờ qu ng cáo (1 ngày, 1 tu n, 1 tháng…). Hi n hình th c này ch còn t n t i Vi t Nam, các n cả ầ ệ ứ ỉ ồ ạ ở ệ ướ có ngành qu ng cáo tr c tuy n phát tri n đã b hình th c này t r t lâu.ả ự ế ể ỏ ứ ừ ấ 45. Thu t ng CONTEXTUAL ADVERTISINGậ ữ Contextual Advertising là gì? Contextual Advertising là hình th c hi n th qu ng cáo d a trênứ ể ị ả ự n i dung c a trang web, ho c d a trên hành vi tìm ki m c a ng i dùng.ộ ủ ặ ự ế ủ ườ 46. Thu t ng CLICK FRAUDậ ữ Click Fraud là gì? Click Fraud hay Fraud Click là nh ng click gian l n có ch ý x u nh m làm thi tữ ậ ủ ấ ằ ệ h i cho các nhà qu ng cáo ho c mang l i l i ích không chính đáng cho ng i click. Fraud Click làạ ả ặ ạ ợ ườ m t v n n n t i Vi t Nam, ch đ này th m chí đã đ c BBC nh c t i trong m t bài vi t nói vộ ấ ạ ạ ệ ủ ề ậ ượ ắ ớ ộ ế ề qu ng cáo tr c tuy n t i Vi t Nam.ả ự ế ạ ệ 47. Thu t ng DIMENSIONậ ữ Dimension là gì? Dimension là kích th c c a qu ng cáo, theo tiêu chu n c a IAB thì d i đâyướ ủ ả ẩ ủ ướ là m t s kích th c qu ng cáo hi u qu nh t: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…ộ ố ướ ả ệ ả ấ 48. Thu t ng DOORWAY PAGEậ ữ Doorway Page là gì? Doorway Page là m t trang web (ch m t trang đ n l ) đ c xây d ngộ ỉ ộ ơ ẻ ượ ự nh m m c đích t i u đ có đ c th h ng cao trong k t qu tìm ki m v i m t s t khoáằ ụ ố ư ể ượ ứ ạ ế ả ế ớ ộ ố ừ nh t đ nh. Thu t ng này th ng đ c các đ n v làm SEO áp d ng đ tri n khai SEO choấ ị ậ ữ ườ ượ ơ ị ụ ể ể website c a khách hàng.ủ 49. Thu t ng LONG-TAIL KEYWORDậ ữ Long-tail keyword là gì? Long-tail keyword là nh ng t khóa dài, mang tính chi ti t v 1 s nữ ừ ế ề ả ph m, d ch v hay m t v n đ nào đó. Nh ng t khóa dài s ti p c n chính xác v i m c tiêuẩ ị ụ ộ ấ ề ữ ừ ẽ ế ậ ớ ụ h n, gi m thi u đ c nh tranh so v i các t khóa ng n, chung chung. Ví d : t khóa “ph nơ ả ể ộ ạ ớ ừ ắ ụ ừ ầ m m” s có tính c nh tranh r t cao và không đúng m c tiêu c a ng i c n tìm, nh ng v i tề ẽ ạ ấ ụ ủ ườ ầ ư ớ ừ khóa dài “ph n m m ch nh s a nh” ng i ta s tìm đúng trang c n tìm h n.ầ ề ỉ ử ả ườ ẽ ầ ơ 50. Thu t ng METADATAậ ữ Metadata là gì? Metadata là m t d ng siêu d li u, là nh ng thông tin truy n t i ý nghĩa c aộ ạ ữ ệ ữ ề ả ủ các thông tin khác. Metadata bao g m m t t p h p các ph n t thi t y u đ mô t 1 ngu nồ ộ ậ ợ ầ ử ế ế ể ả ồ thông tin. Là d li u mà trang web c a b n đ c p đ n cho công c tìm ki m bi t.ữ ệ ủ ạ ề ậ ế ụ ế ế 51. Thu t ng META DESCRIPTIONậ ữ
  • 15. Meta Description là gì? Meta Description là m t mô t ng n g n v m t trang hay bài vi t. Đóộ ả ắ ọ ề ộ ế là n i b n đ t các n i dung liên quan và làm sao đ thu hút ng i click vào website c a b nơ ạ ặ ộ ể ườ ủ ạ trên trang k t qu tìm ki m. M t đo n mô t t t dài kho ng hai dòng (không quá 160 ký t ).ế ả ế ộ ạ ả ố ả ự 52. Thu t ng META KEYWORDSậ ữ Meta Keywords là gì? Meta Keywords là m t y u t ph bi n và n i ti ng nh t trong l ch sộ ế ố ổ ế ổ ế ấ ị ử c a các công c tìm ki m, nó đ c dùng đ mô t n i dung c a m t trang web. Tuy nhiên, cácủ ụ ế ượ ể ả ộ ủ ộ công c tìm ki m nhanh chóng nh n ra r ng th meta keywords này th ng không chính xácụ ế ậ ằ ẻ ườ ho c gây hi u l m và th ng xuyên d n đ n các trang web rác. Đó là lý do t i sao th metaặ ể ầ ườ ẫ ế ạ ẻ keywords không còn đ c các công c tìm ki m đánh giá cao.ượ ụ ế 53. Thu t ng META TITLEậ ữ Meta title là gì? Meta Title hay còn g i là th tiêu đ . Tiêu đ là dòng text hi n th đ u tiên c aọ ẻ ề ề ể ị ầ ủ trang web và đ c in đ m trên k t qu tìm ki m c a các công c tìm ki m.ượ ậ ế ả ế ủ ụ ế 54. Thu t ng META TAGSậ ữ Meta tags là gì? Meta Tags là m t thu t ng toàn di n bao g m các th tiêu đ (Title), th môộ ậ ữ ệ ồ ẻ ề ẻ t (Description) và th t khóa (Keyword). Ba th này g p l i v i nhau g i là các th metaả ẻ ừ ẻ ộ ạ ớ ọ ẻ (meta tag). Các th meta cung c p thông tin v m t trang web, giúp công c tìm ki m phân lo iẻ ấ ề ộ ụ ế ạ chúng m t cách chính xác.ộ 55. Thu t ng MOZRANKậ ữ Mozrank là gì? Mozrank đ c vi t t t là mR. Mozrank là m t đ n v tính Link popularity scoreượ ế ắ ộ ơ ị do t ch c SEOMoz thi t l p, Giá tr mozRank đ c SEOMoz quy đ nh là m t s logarit t 1 đ nổ ứ ế ậ ị ượ ị ộ ố ừ ế 10. B t kỳ trang nào cũng có mozRank t ng ng b i s l ng và ch t l ng c a nh ng liên k tấ ươ ứ ở ố ượ ấ ượ ủ ữ ế đ n chúng; trang nào nh n đ c nhi u liên k t có ch t l ng h n thì mozRank s cao h n.ế ậ ượ ề ế ấ ượ ơ ẽ ơ 56. Thu t ng Domain-level mozRankậ ữ Domain-level mozRank là gì? Domain-level mozRank đ c vi t t t là DmR. DmR quy đ nh sượ ế ắ ị ự ph bi n c a m t tên mi n so v i các tên mi n khác trên Internet. DmR ch đ c tính cho rootổ ế ủ ộ ề ớ ề ỉ ượ domain và sub domain. Cách tính DmR gi ng nh mR nh ng đ c áp d ng c p đ tên mi n,ố ư ư ượ ụ ở ấ ộ ề t c là n u có nhi u liên k t đ n t 1 tên mi n khác tr đ n 1 tên mi n nào đó s đ c tính vàoứ ế ề ế ế ừ ề ỏ ế ề ẽ ượ DmR. 57. Thu t ng NOFOLLOWậ ữ Nofollow là gì? Nofollow là m t thu c tính liên k t, là m t cách đ b n thông báo cho công cộ ộ ế ộ ể ạ ụ tìm ki m bi t là không l n theo liên k t này. Nofollow đ c áp d ng v i 2 hình th c: 1 là quaế ế ầ ế ượ ụ ớ ứ th Meta, 2 là qua th liên k t:ẻ ẻ ế
  • 16. Có hai tr ng phái SEO hi n nay đó là Seo t khóa Hot trong lĩnh v c hot nh “ườ ệ ừ ự ư Dich vu seo” , “Thiet ke web” , “Vietnam travel” , “Quang ba web” , “Bat dong san” … và tr ng phái Seo t ng th chi m lĩnhườ ổ ể ế hàng ngàn t khóa m c v a ph i nh ng có tr giá và traffic cao h n nh ng t HOT.ừ ở ứ ừ ả ư ị ơ ữ ừ Gói Seo t ng th dành cho chi n l c phát tri n website dài h n và thu c tr ng phái th 2 đó là cácổ ể ế ượ ể ạ ộ ườ ứ website thông tin nh Báo đi n t , c ng thông tin th ng m i đi n tư ệ ử ổ ươ ạ ệ ử nh mua bán, rao v t hay cácư ặ h th ng web l n nh m m c đích đ a website chi m lĩnh nhi u t khóa lên top Google.ệ ố ớ ằ ụ ư ế ề ừ Đ c đi m c a Seo t ng th khác v i Seo t khóa c th đó là Seo t ng th không cam k t m t vài tặ ể ủ ổ ể ớ ừ ụ ể ổ ể ế ộ ừ khóa HOT lên top mà ch cam k tỉ ế Traffic và l i ích đem l i cho website t Google search (Thông quaợ ạ ừ các t khóa dài nh ng tr giá chuy n đ i khách hàng cao). Theo kh o sát thì các t khóa dài s đem l iừ ư ị ể ổ ả ừ ẽ ạ 70% traffic so v i 30% traffic c a vài t khóa TOP và t l chuy n đ i c a t khóa dài tr giá g p 4 l nớ ủ ừ ỷ ệ ể ổ ủ ừ ị ấ ầ t khóa ng n.ừ ắ Seo t ng th có m t đ c đi m đ c bi t n a là khi Seo c n ph i có s ph i h p tri n khai gi a c côngổ ể ộ ặ ể ặ ệ ữ ầ ả ự ố ợ ể ữ ả ty Seo và phía khách hàng đang phát tri n website, n u thi u m t trong hai bên thì chi n l c Seoể ế ế ộ ế ượ t ng th s không th đ t theo ý mu n.ổ ể ẽ ể ạ ố II. Cách x p h ng trang web c a Googleế ạ ủ 1. Thu t ng : Spider > Crawl > Index > Rankingậ ữ Spider = Googlebot Googlebot là các bot tìm ki m ph n m m đ c s d ng b i Google, thu th p tài li u tế ầ ề ượ ử ụ ở ậ ệ ừ trang web đ xây d ng m t ch m c tìm ki m cho công c tìm ki m c a Google. Khi b n tìmể ự ộ ỉ ụ ế ụ ế ủ ạ ki m cho các trang web hi n th IP c a b n, b n th ng s th y đ a ch IP c a googlebot.ế ể ị ủ ạ ạ ườ ẽ ấ ị ỉ ủ M t cách hình t ng đ d hi u thì Google Bot gi ng nh m t con nh n c n m n đi l iộ ượ ể ễ ể ố ư ộ ệ ầ ẫ ạ trong m ng internet thông qua các đ ng link đ ghi nh l i n i dung các trang web. Đó là lýạ ườ ể ớ ạ ộ do t i sao Google Bot th ng đ c g i là Spider, link đóng vai trò nh t nh n.ạ ườ ượ ọ ư ơ ệ Crawl “Google's spiders regularly crawl the web to rebuild our index. Crawls are based on many factors such as PageRank, links to a page, and crawling constraints such as the number of parameters in a URL. Any number of factors can affect the crawl frequency of individual sites. Our crawl process is algorithmic; computer programs determine which sites to crawl, how often, and how many pages to fetch from each site. We don't accept payment to crawl a site more frequently.” Index
  • 17. Sau khi Crawl, các Spider s ti n hành Index n i dung, l p ch m c và l u l i trong H th ngẽ ế ộ ậ ỉ ụ ư ạ ệ ố c a Googleủ Đ ki m tra Index hay ch a thì c gõ URL trang web vào Google.ể ể ư ứ Chúng đ nh l ng phù h p b ng cách phân tích n i dung c ng v i xác đ nh uy tính trên m tị ượ ợ ằ ộ ộ ớ ị ộ s đi u, đ c bi t là ch t l ng và s l ng các link m t trang đ y đ có. Do đó, Link theoố ề ặ ệ ấ ượ ố ượ ộ ầ ủ m t cách nào đó gi ng nh đ c bình ch n.ộ ố ư ượ ọ B t c khiấ ứ nào m t spider c a Google scan qua m t trang web H.T.M.L., hãy chú ý r ng:ộ ủ ộ ằ Trên trang web có cái gì Các t khóa c th đ c đ t n i nàoừ ụ ể ượ ặ ơ T xu t hi n trong ph đ , tiêu đ , meta-tag v i các v trí quan tr ng khác đ c u tiênừ ấ ệ ụ ề ề ớ ị ọ ượ ư khi m t ng i dùng tìm ki m. Nh ng spider Google đ c t o ra đ ch m c m i c m t có ýộ ườ ế ữ ượ ạ ể ỉ ụ ỗ ụ ừ nghĩa trên m t trang web, đ l i các m o t "a", "an", "the". Spider khác s có cách ti p c nộ ể ạ ạ ừ ẽ ế ậ khác. C u trúc liên k t c a web s giúp g n k t t t c các trang web (pages) l i v i nhau.ấ ế ủ ẽ ắ ế ấ ả ạ ớ Thông qua nh ng liên k t, robots t đ ng c a SE mà chúng ta hay g i là "crawlers" ho c làữ ế ự ộ ủ ọ ặ "spiders" có th đ c đ c hàng t d li u đã đ c g n k t v i nhau.ể ọ ượ ỉ ữ ệ ượ ắ ế ớ Khi SE tìm th y trang web, chúng s gi i mã code, l u l i trong đĩa c ng và s đ c g i l i khiấ ẽ ả ư ạ ở ứ ẽ ượ ọ ạ c n thi t cho quá trình truy v n k t qu sau này. Đ hoàn thành nhi m v l u tr hàng t tầ ế ấ ế ả ể ệ ụ ư ữ ỉ ỉ trang web và truy c p trong m t th i gian c c ng n thì SE c n có các trung tâm c s d li uậ ộ ờ ự ắ ầ ơ ở ữ ệ đ t trên toàn th gi i.ặ ế ớ C s d li u kh ng l này đ c l u tr và x lý b i hàng nghìn server khác nhau, chính vì v yơ ở ữ ệ ổ ồ ượ ư ữ ử ở ậ khi ng i dùng th c hi n l nh tìm ki m, k t qu g n nh đ c tr v ngay l p t c. S ch mườ ự ệ ệ ế ế ả ầ ư ượ ả ề ậ ứ ự ậ tr m t vài giây cũng gây c m giác không tho i mái cho ng i dùng. Công c tìm ki m ph iễ ộ ả ả ườ ụ ế ả ho t đ ng làm sao đ đáp ng m t cách t t nh t, càng nhanh càng t t.ạ ộ ể ứ ộ ố ấ ố SE là C MÁY TR LỖ Ả ỜI, khi b n tìm ki m thông tin online, hành đ ng này yêu c u SE xạ ế ộ ầ ử lý hàng t d li u và làm 2 vi c chính sau:ỉ ữ ệ ệ
  • 18. Th nh tứ ấ : Tr v k t qu tìm ki m trong s s p x p c a s "ả ề ế ả ế ự ắ ế ủ ự LIÊN QUAN" ho c "ặ H U ÍCHỮ " cho ng i tìm ki m.ườ ế Th hai:ứ Ph i s p x p đ c các k t qu tìm ki m d a trên s h u ích nh t dành cho ng iả ắ ế ượ ế ả ế ự ự ữ ấ ườ dùng. Nh th 2 y u t "ư ế ế ố LIÊN QUAN" và "H U ÍCHỮ " là 2 nhi m v chính mà công c tìm ki m c nệ ụ ụ ế ầ ph i th c hi n đ c m t cách tr n tru nh t.ả ự ệ ượ ộ ơ ấ V i SE, y u t "ớ ế ố LIÊN QUAN" không đ n gi n ch là tr v k t qu tìm ki m các trang có chínhơ ả ỉ ả ề ế ả ế xác t khóa. Trong nh ng ngày đ u, các công c tìm ki m ch a đi sâu vào k t qu tìm ki m,ừ ữ ầ ụ ế ư ế ả ế t c là y u t "ứ ế ố H U ÍCH"Ữ b b qua và đã ph i gánh h u qu n ng n .ị ỏ ả ậ ả ặ ề V i s ti n b v k thu t, công ngh và các thu t toán ngày nay công c tìm ki m đã và đangớ ự ế ộ ề ỹ ậ ệ ậ ụ ế nâng cao d n ch t l ng tìm ki m, t c là đi sâu vào y u t "ầ ấ ượ ế ứ ế ố H U ÍCHỮ ". Ngày nay đã có h n 200ơ y u t đ c đ a vào đ đánh giá k t qu tìm ki m, r t nhi u các y u t trong chúng s đ cế ố ượ ư ể ế ả ế ấ ề ế ố ẽ ượ nh c đ n trong xuyên su t 10 ch ng ki n th c này.ắ ế ố ươ ế ứ Làm th nào đ SE quy t đ nh đ c t m quan tr ng c a thông tin tr v ?ế ể ế ị ượ ầ ọ ủ ả ề Ngày nay, h u h t các công c tìm ki m đánh giáầ ế ụ ế T M QUAN TR NGẦ Ọ như S THÔNG D NGỰ Ụ – ph bi n h n c a m t site, m t trang hay m t d li u...giá tr c a thông tin c n có trong nó.ổ ế ơ ủ ộ ộ ộ ữ ệ ị ủ ầ Gi thuy t này đã đ c ch ng minh r t thành công trên th c t , các công c tìm ki m ngàyả ế ượ ứ ấ ự ế ụ ế càng làm hài lòngng i dùng.ườ Y u t "ế ố LIÊN QUAN" và "S THÔNG D NGỰ Ụ " không đ c xác đ nh th công. Thay vào đó làượ ị ủ ho t đ ng khéo léo c a SE, ph ng trình toán h c, thu t toán đ s p x p.ạ ộ ủ ươ ọ ậ ể ắ ế Các thu t toán, ph ng trình toán h c này bao g m hàng trăm thành ph n khác nhau, trongậ ươ ọ ồ ầ lĩnh v c ti p th tìm ki m chúng ta hay g i là "Các y u t x p h ng – ranking factors ".ự ế ị ế ọ ế ố ế ạ 2. PageRank - Đo đ uy tín c a Page, đ c phát tri n b i Larry Pageộ ủ ượ ể ở - Theo URL (webpage) ch k ph i c a Toàn siteứ ả ủ - Tăng gi m là do các Link liên k t đ nả ế ế
  • 19. http://vi.wikipedia.org/wiki/PageRank Các search engine hi n nay đã có nhi u kinh nghi m đ i v i m t s webmaster có ki n th cệ ề ệ ố ớ ộ ố ế ứ siêu h ng có th áp d ng nh ng công th c làm đ o l n k t qu đ trang web c a h đ cạ ể ụ ữ ứ ả ộ ế ả ể ủ ọ ượ x p h ng cao h n. B i v y, h u h t các Search engine chính hi n gi đ u l y nhân t "Offế ạ ơ ở ậ ầ ế ệ ờ ề ấ ố Page" làm tiêu chu n đ đánh giá x p h ng m t trang web.ẩ ể ế ạ ộ Nh ng nhân t bên ngoài (Off Page) là nh ng nhân t không d b tác đ ng b i cácữ ố ữ ố ễ ị ộ ở webmaster. Đ ng đ u trong s này là s phân tích nh ng m i liên k t. B ng vi c phân tíchứ ầ ố ự ữ ố ế ằ ệ nh ng trang liên k t t i nhau nh th nào, m t c máy tìm ki m có th xác đ nh m t trangữ ế ớ ư ế ộ ỗ ế ể ị ộ là có v th gì và li u trang kia có "quan tr ng" và x ng đáng đ c x p h ng cao hay không.ị ế ệ ọ ứ ượ ế ạ Ngoài ra, các webmaster kinh nghi m còn s d ng các m i liên k t gi t o nh m đ y caoệ ử ụ ố ế ả ạ ằ ẩ th h ng website c a mình.ứ ạ ủ M t nhân t bên ngoài khác có tác đ ng l n là vi c đ m s l n truy c p vào trang web. Nóiộ ố ộ ớ ệ ế ố ầ ậ ng n g n, các search engine theo dõi xem trang nào đ c tìm ki m nhi u h n v i m t tắ ọ ượ ế ề ơ ớ ộ ừ khóa nào đó. M t trang hôm qua đang x p h ng th p, nh ng có nhi u ng i tìm ki m truyộ ế ạ ấ ư ề ườ ế c p vào thì s đ c nâng cao trong hi n t i. Còn nh ng trang top trên, nh ng hi m khiậ ẽ ượ ệ ạ ữ ở ư ế đ c ai đó truy c p s b m t d n ngôi v . Đ y chính là lý do vì sao h u h t các trang báoượ ậ ẽ ị ấ ầ ị ấ ầ ế l n, v i s ng i truy c p cao luôn có v trí cao trong các c máy tìm ki m.ớ ớ ố ườ ậ ị ỗ ế III. Quy trình SEO (cho xem 1 s quy trình c a 1 s trung tâm)ố ủ ố 1. Ti p nh n Thông tin, Yêu c u t KHế ậ ầ ừ - Thông tin c a KH: Th ng hi u, SP/DV, Nhu c uủ ươ ệ ầ - Nghiên c u th tr ng, xu h ng tìm ki mứ ị ườ ướ ế - Xác đ nh đ i th c nh tranhị ố ủ ạ - G i ý, đ a ra gi i pháp cho KH ch duy t.ợ ư ả ờ ệ 2. Nghiên c u t khóaứ ừ - Nghiên c u t khóa chính c a D ánứ ừ ủ ự - Nghiên c u t khóa c a Đ i thứ ừ ủ ố ủ - Nghiên c u, phân b t khóa phù h p cho trang và phân trangứ ổ ừ ợ 3. T i u Onpageố ư
  • 20. - Ch nh s a l i Website, t i u c u trúcỉ ử ạ ố ư ấ - K ho ch N i dungế ạ ộ 4. T i u Offpageố ư - K ho ch t o ph Liên k tế ạ ạ ổ ế 5. Theo dõi, Phân tích, Báo cáo, Thay đ iổ - T o tài kho n đ ti n Theo dõi, Phân tích s li uạ ả ể ệ ố ệ - Báo cáo chi ti t tình hình d án theo tu n và có h ng thay đ i Site phù h pế ự ầ ướ ổ ợ T o ra m t trang web t t, cung c p m t s thông tin m i ng i mu n và đang tìm ki m sau đóạ ộ ố ấ ộ ố ọ ườ ố ế chia s trang web c a b n v i m t s các trang web l n khác và b n s nhanh chóng b t đ uẻ ủ ạ ớ ộ ố ớ ạ ẽ ắ ầ th y tăng l t truy c p trên trang c a b nấ ượ ậ ủ ạ SEO là m t cu c ch yộ ộ ạ marathon chứ không ph i là ch y n c rútả ạ ướ IV. Nghiên c u T khóaứ ừ 1. T m quan tr ng c a Nghiên c u t khóaầ ọ ủ ứ ừ - Tìm ra t khóa m c tiêu, giúp tiêp c n KH m c tiêu, tăng doanh sừ ụ ậ ụ ố - Giúp đánh giá đ c đ i th c nh tranhượ ố ủ ạ - Đ nh h ng đ c nh ng t khóa dài => K ho ch bài vi t và phân trangị ướ ượ ữ ừ ế ạ ế - Giúp k ho ch ko b l c qua SEO nhũng t khóa khác không có tính hi u quế ạ ị ạ ừ ệ ả nghiên c u t khóa là m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t vì 90%ứ ừ ộ ữ ế ố ọ ấ nh ng ng iữ ườ tìm ki mế b t đ u v i m t t khóa tìm ki mắ ầ ớ ộ ừ ế trên Google. Ch n các t khóa mà không c nh tranhọ ừ ạ nhi u cũng là y u t quy t đ nhề ế ố ế ị . Tr ng h p b nườ ợ ạ ch n các t khóa khó x p h ng trong công c tìm ki m, nóọ ừ ế ạ ụ ế chỉ phí th i gianờ c g ngố ắ để c nhạ tranh v iớ các đ i th lâu nămố ủ h nơ hay v i nh ngớ ữ trang web uy tín. Xem từ khóa nào được tìm kiếm nhiều với lĩnh vực của chúng ta. Không nên đánh vào những từ khóa quá sức, nên chú trọng vào nhũng từ khóa bình dân. Ví dụ: hoc seo, day seo, tim cho day SEO, … Khi những từ khóa này đã có vị trị tốt chúng ta sẽ tiến tới các từ khóa có tính cạnh tranh cao hơn. Chúng ta cần đặt ra một số câu hỏi: Những ai, đối tượng nào sẽ tìm kiếm trang web của chúng ta? và chúng ta sẽ mang lại điều gì cho h ?ọ Chú ý:  Những từ khóa cạnh tranh thường là một cụm từ có 2 từ. Những từ khóa hiệu quả thường từ 3 – 5 t .ừ
  • 21.  Xác định rõ đối tượng khách hàng để từ đó nắm bắt được họ sẽ quan tâm đến vấn đề gì? Hãy bắt đầu bằng những từ ngữ chung nhất trong lĩnh vực của bạn sau đó thêm một số từ mô t .ả  Tối ưu hóa một vài trang với các từ khóa hướng đến địa phương. Điều đầu tiên bạn cần nhớ là SE xếp hạng các trang web (webpage) chứ không xếp hạng cácwebsite. Vì thế khi làm SEO, bạn cần xác định được landing page (page chủ chốt) – không bao giờ chọn trang chủ làm landing page với trang web mới sẽ dễ dẫn đến thất bại. Lí do là vì trang chủ là nơi chứa thông tin các nội dung và sẽ được cập nhật liên tục nên ko thể làm tốt được SEO onpage. 2. Công c g i ý t khóaụ ợ ừ - Google Search Box - UberSuggest - Google Keyword Tool 3. Các b c Nghiên c u t khóaướ ứ ừ - BrainStorm t khóa t Khách hàng Doanh nghi pừ ừ ệ - L p b ng t khóa m c tiêuậ ả ừ ụ - L p b ng t khóa đ i th c nh tranhậ ả ừ ố ủ ạ - L p b ng ch tiêu đánh giá, đ khó cho t khóa c a Doanh nghi pậ ả ỉ ộ ừ ủ ệ - Ch n l c t khóa ng n và t khóa dài, phân trangọ ọ ừ ắ ừ M c đích cu i cùng c a Nghiên c u t khoá là t i u hóa l u l ng truy c p, không t iụ ố ủ ứ ừ ố ư ư ượ ậ ố đa hóa l ng truy c p . Tóm l i, m t nghiên c u t khoá t t giúp mang l i l u l ng truyượ ậ ạ ộ ứ ừ ố ạ ư ượ c p đ đi u ki n đ trang web c a b n t l chuy n đ i doanh s cao, b ng cách t p trungậ ủ ề ệ ể ủ ạ ỉ ệ ể ổ ố ằ ậ và nh m m c tiêu thu t ng tìm ki m c th .ắ ụ ậ ữ ế ụ ể  L p k ho ch t khóa!ậ ế ạ ừ V. T i u Onpageố ư 1. Google crawl trang web nh th nào?ư ế - Spider truy c p và crawl website thông qua linkậ - Khi vào Website, nó bò t trái qua ph i, trên xu ng d iừ ả ố ướ - Đ i v i Website m i không có Backlink nào ph i tìm cách thông báo là m i vi t bài choố ớ ớ ả ớ ế h bi t b ng Fetch as Googlebot or Ping, RSS, Sitemap…ọ ế ằ - Khi crawl mà g p l i HTML, Google ph i t s d ng thu t toán đ crawl, r t t n th iặ ỗ ả ự ử ụ ậ ể ấ ố ờ gian và có th spider s b đi vì nó ch crawl trong m t th i gian nh t đ nhể ẽ ỏ ỉ ộ ờ ấ ị
  • 22. - Crawl r i Index và X p h ng (ranking) d a trên các y u t v Content, Onpage vàồ ế ạ ự ế ố ề Offpage - Tr c khi Index thì nó s đánh giá thì s đánh giá ph n n i dung có trùng l p trong webướ ẽ ẽ ầ ộ ặ c a b n, trùng l p v i web khác, n dung quá ít ch ng h n…ủ ạ ặ ớ ộ ẳ ạ 2. URL - D ng t t nh t: abc.com/hoc-marketing-online-tai-da-nang có ho c k có .html đ u ok,ạ ố ấ ặ ề T T NH T là nên có .htmlỐ Ấ - Các m u URL saiẫ - Ko quá nhi u subfolderề - T khóa g n tên domain thì t t h nừ ầ ố ơ - URL không có d uấ SEO có d u và ko d uấ ấ 3. Th H1 – H6, B, U, LIẻ Search engines recognize that headlines are more important than the surrounding text, and so assign greater value to keywords found there. T th H3 tr đi b n không nên cài t khóa vào đó. Google s nghĩ r ng : n i dung c a b nừ ẻ ở ạ ừ ẽ ằ ộ ủ ạ ch cho bot đ c ch không ph i cho ng i đ c.ỉ ọ ứ ả ườ ọ <h1>Tiêu đ chính c a v n đ </h1>ề ủ ấ ề <p>Mô t ng n g n v n i dung s đ c p.</p>ả ắ ọ ề ộ ẽ ề ậ <h2>Mô t ng n g n n i dung 1 c a v n đ chính</h2>ả ắ ọ ộ ủ ấ ề <p>N i dung c a v n đ 1.</p>ộ ủ ấ ề <h3>Mô t ng n g n ph n m r ng 1 c a n i dung 1</h3>ả ắ ọ ầ ở ộ ủ ộ <p>N i dung c a v n đ m r ng 1 c a n i dung 1.</p>ộ ủ ấ ề ở ộ ủ ộ Vi c s d ng link ho t th <strong> và <em> trong bài viê là r t c n thi t đ nh n m nhệ ử ụ ạ ẻ ấ ầ ế ể ấ ạ keyword, n i dung v i ng i đ c và c i chính Google. L u ý s d ng v a ph i nên boldộ ớ ườ ọ ớ ư ử ụ ừ ả nh ng gì quan tr ng.ữ ọ  C u trúc t t nh t: T khóa trong th h1, h2, h3, in đ m, in nghiêng, g ch chânấ ố ấ ừ ẻ ậ ạ 4. Internal Link Tạo dựng các liên kết nội bộ giữa các bài viết liên quan. Tạo dựng được các liên kết tốt với các bài viết liên quan khác sẽ giúp site của bạn có nhiều cơ hội thành công trong việc gia tăng thứ hạng trên các máy tìm kiếm cũng như có thể tạo sự thuận lợi cho khách thăm. Bởi các máy tìm kiếm như Google có thể nhận biết được mối liên hệ giữa nội dung bài viết và các liên kết, nên liên kết nội bộ trên web còn thực hiện nhiệm vụ định hướng cho khách thăm website cũng như cho cả các máy tìm kiếm.
  • 23. - Internal Link giúp Spider crawl website t t h n và thông báo bi t trang nào làố ơ ế quan tr ng trong website n u b n đang c n seo cho trang đóọ ế ạ ầ - Nên s d ng nhi u bi n th c a t khóa đ làm anchor text trong Internal Linkử ụ ề ế ể ủ ừ ể - Có th cho Nofollow các trang ko quan tr ng nh gi i thi u, liên h …ể ọ ư ớ ệ ệ - T i đa 1 page ch nên có 100 liên k t (k c internal và link out)ố ỉ ế ể ả V i các trang web hi n đ i, đi u này t ng đ i khó, vì liên k t tính trên m t page làớ ệ ạ ề ươ ố ế ộ t ng đ i nhi u, đ c bi t là các trang báo đi n t thì s l ng liên k t này t ng đ i l n.ươ ố ề ặ ệ ệ ử ố ượ ế ươ ố ớ Trang web bình th ng cũng có trung bình t 150 đ n h n 200 liên k t n i. Và vi c c g ngườ ừ ế ơ ế ộ ệ ố ắ đ y s liên k t n i xu ng h n 100 s làm h n ch các ch c năng và hi u qu c a website.ẩ ố ế ộ ố ơ ẽ ạ ế ứ ệ ả ủ - Nên s d ng Link out Nofollow đ tránh th t thoát PR (6 = 2 + 2 + 2 cũ, 6 = 2+2+2,ử ụ ể ấ 2 m t)ấ Phân bi t Int. Link, Ext. Link ;ệ - Internal Link - External Link = Outbound Link = Liên k t đ n 1 trang web khácế ế - Inbound Link = Backlink : Link t 1 web khác tr v mìnhừ ỏ ề 5. Th Metaẻ - Title: T khóa đ ng đ u, t i đa 2 l nừ ứ ầ ố ầ @ Title ch a nhi u l n l p l i keyword không có tác d ng gì h n so v i ch a 1 l n keyword ,ứ ề ầ ặ ạ ụ ơ ớ ứ ầ n u có t đ ng nghĩa hãy s d ng c hai nh ng chú ý title ph i có chút ý nghĩa đ thu hút click.ế ừ ồ ử ụ ả ư ả ể @ Ch aứ keyword chính xác mà b n mu n SEOạ ố t i th titleạ ẻ @ V i đ u tiên t trái qua ph i , keyword b n nên đ t đ u tiêu đ là ok nh tớ ộ ư ừ ả ạ ặ ở ầ ề ấ @ B n nên s d ngạ ử ụ keyword có d u trên title, có 2 lý doấ +Đ i v i ng i dùngố ớ ườ - Dùng keyword có d u s d hi u và tránh vi c nh m l n v i ý nghĩa khác.ấ ẽ ễ ể ệ ầ ẫ ớ - Chúng ta là ng i vi t chúng ta nên yêu ti ng vi tườ ệ ế ệ + Đ i v i googleố ớ - Khi b n tìm ki m v i keyword không d u: google s in đ m cạ ế ớ ấ ẽ ậ ả keyword có d uấ và không d u,ấ đi u này ch ng t google không phân vi tề ứ ỏ ệ keyword không d u v iấ ớ keyword có d uấ (khi tìm ki m có d u)ế ấ Ví dụ b n tìm ki m t khóa ” cach vao facebook ” (không d u)ạ ế ừ ấ ->Google s in đ m keyword có d u trên title “cách vào facebook” và keyword trên url khôngẽ ậ ấ d u “cach vao facebook”ấ
  • 24. - khi b n tìm ki m v i keyword có d u :ạ ế ớ ấ google ch in đ m keyword có d u,không in đ m tỉ ậ ấ ậ ừ không d u.ấ ==> Cho nên b n s d ngạ ử ụ keyword có d u trên titleấ s t i u cho c hai tr ng h p tìm ki mẽ ố ư ả ườ ợ ế có d u và không d uấ ấ Vi d : B n tìm ki m t khóa có d u “ụ ạ ế ừ ấ cách vào facebook ” -> Google in đ m keyword có d u trên tite nh ng keyword không d u trên url ch có tậ ấ ư ấ ỉ ừ “facebook” đ c in đ mượ ậ ==> Dùng t khóa có d u trên URL.ừ ấ @ Đ t i u t t nh t keyword trên title b n s d ng công th c sauể ố ư ố ấ ạ ử ụ ứ Keyword chính – keyword ph – Th ng hi uụ ươ ệ @ L u ýư • Title nên đ d i 65 ký t –> 1 s chuyên gia khuyên đ d i 70 ký tể ướ ự ố ể ướ ự • Không đ c l p l i title gi ng nhau trong 1 website –> có th l p l i keywordượ ặ ạ ố ể ặ ạ chính c a site cho toàn site đ tăng m t đ keyword chung (không khuy n khích)ủ ể ậ ộ ế • Title bao quát h t n i dung c a trang –> t t nh t nên xác đ nh t khóa chính, tế ộ ủ ố ấ ị ừ ừ khóa phụ • Không nên s d ng ký t đ c bi t trên titleử ụ ự ặ ệ - Description: t i đa 155 kí t , t nhiên, t khóa đ ng đ u, có th l p t i đa 2 l nố ự ự ừ ứ ầ ể ặ ố ầ <meta name="description" content="N i dung mô t website">ộ ả @ N u b n không s d ng th meta description thì google c a s t đ ng tìm trong n i dung 1ế ạ ử ụ ẻ ủ ẽ ừ ộ ộ đo n văn b n phù h p, th ng thì google l y đo n đ u c a n i dung bài vi t đ hi n th trênạ ả ơ ườ ấ ạ ầ ủ ộ ế ể ệ ị k t qu tìm ki m.ế ả ế @ Google cũng không không hi n th đúng n i dung c a meta description n u nó không phùệ ị ộ ủ ế h p v i n i dung bên trong.ợ ớ ộ @ Th meta description nh h ng đ n kh năng click c a khách hàng r t nhi u, nên ngoàiẻ ả ưở ế ả ủ ấ ề vi c t i keyword theo h ng SEO thì c n ph i t i u theo h ng ng i dùng: Nó nh l iệ ố ướ ầ ả ố ư ướ ườ ư ờ Qu ng cáo ng n g n đ n Khách hàng.ả ắ ọ ế @ S d ng nh th nào?ử ụ ư ế • Bao quát h t n i dung :ế ộ Đây là y u t quan tr ng đ đ a đ y đ thông tin c a websiteế ố ọ ể ư ầ ủ ủ đ n v i khách hàng. Đ i v i google thì n u meta description không phù h p v i n i dungế ớ ố ớ ế ợ ớ ộ thì có th google s không hi n th meta description mà b n mong mu n. đây có 1ể ẽ ệ ị ạ ố Ở
  • 25. m o là b n hãy ki m tra m t đ keyword trên description so v i trong n i dung – nóẹ ạ ể ậ ộ ớ ộ t ng đ ng nhau là đ c.ươ ồ ượ • S d ng các c m t có l i cho khách hàng:ử ụ ụ ừ ợ khuy n m i, gi m giá, d ch v t t, ch t l ngế ạ ả ị ụ ố ấ ượ cao, chăm sóc t n tình… Nh ng không nên quá l m d ng…ậ ư ả ụ • S d ng đúng văn phong – ng c nhử ụ ữ ả : Đ i v i 1 s lĩnh v c đ c thù nh : ng i già, mố ớ ố ự ặ ư ườ ẹ và bé, gi i tr … Nên s d ng đúng văn phong s có hi u qu r t caoớ ẻ ử ụ ẽ ệ ả ấ @ M t s chú ý khác :ộ ố - S d ng kho n 150 ký t trên th meta description . M t s website l n n c ngoàiử ụ ả ự ẻ ộ ố ớ ở ướ th ng đ h n 150 ký t (kho ng 350 ) đ google t l a ch n văn b n phù h p nh t đ hi nườ ể ơ ự ả ể ự ự ọ ả ợ ấ ể ệ th .ị - S d ng meta description cho m i trang là khác nhau, không trùng l p, đ check l i này cácử ụ ỗ ặ ể ỗ b n có th vào google webmaster toolsạ ẻ - N u trang c a b n có hàng ngàn, th m chí hàng tri u trang, các th meta description th côngế ủ ạ ậ ệ ẻ ủ có l không kh thi. Trong tr ng h p này, b n có th t o ra các th meta description t đ ngẽ ả ườ ợ ạ ể ạ ẻ ự ộ d a trên n i dung c a t ng trang đó.ự ộ ủ ừ (Ch n ph n đ u c a Bài vi t)ọ ầ ầ ủ ế - Keyword: ng n g n, mô t chung, chèn t khóa vàoắ ọ ả ừ Các t khóa meta hi n v n có giá tr r t l n đ gia tăng th h ng trang web c a b n. Hãy sừ ệ ẫ ị ấ ớ ể ứ ạ ủ ạ ử d ng các t khóa liên quan t i bài vi t, key c n SEO c a b n, nh ng hãy tùy bi n đ ng spam,ụ ừ ớ ế ầ ủ ạ ư ế ừ kho ng 10 t tr lên đ cho hi u qu t t nh t.ả ừ ở ể ệ ả ố ấ <meta content=”giao trinh seo, hoc seo, hoc marketing online, marketing online, da nang, imas” name=”keywords”> - Meta Robot: Index / Noindex – hai đ c tính này báo cho công c tìm ki m bi t nên thu th p trang này vàặ ụ ế ế ấ l u tr thông tin v nó hay không. N u b n ch n thu c tính “noindex”, các công cư ữ ề ế ạ ọ ộ ụ tìm ki mế s không l u l i trang này và tính nó vào k t qu tìm ki m. Công c tìm ki m có tính năng m cẽ ư ạ ế ả ế ụ ế ặ đ nh l p ch m c t t c các trang, nh v y b ng cách s d ng giá tr “index” nên vi c thêmị ậ ỉ ụ ấ ả ư ậ ằ ử ụ ị ệ thu c tính Index vào th này nói chung là không c n thi t.ộ ẻ ầ ế Follow/NoFollow giúp báo cho robot nên thu th p d li u hay không nên thu th pậ ữ ệ ậ t cácừ liên k t trên trang . N u b n ch n đ s d ng “nofollow”, robot s b qua các liên k t trênế ế ạ ọ ể ử ụ ẽ ỏ ế trang cho c m c đích l p ch m c và x p h ng. B n cũng không c n thêm thu c tính “Follow”ả ụ ậ ỉ ụ ế ạ ạ ầ ộ vào t t c các liên k t mà t t c các liên k t đã đ c đ t ch đ “follow”ấ ả ế ấ ả ế ượ ặ ế ộ
  • 26. NOarchive đ c s d ng đ h n ch công c tìm ki m l u m t b n sao l u tr c a trang.ượ ử ụ ể ạ ế ụ ế ư ộ ả ư ữ ủ Theo m c đ nh, các công c s duy trì các b n sao c a t t c các trang web mà h l p ch m c,ặ ị ụ ẽ ả ủ ấ ả ọ ậ ỉ ụ có th truy c p đ tìm ki m thông qua liên k t “l u tr ” trong các k t qu tìm ki m. Thu c tínhể ậ ể ế ế ư ữ ế ả ế ộ này giúp b n c p nh t nhanh h n s thay đ i thu c tính trong tittle ho c n i dung lên công cạ ậ ậ ơ ự ổ ộ ặ ộ ụ tìm ki m. Nosnippet thông báo cho các công c b qua m t kh i văn b n mô t tiêu đ c aế ụ ỏ ộ ố ả ả ề ủ trang và URL trong k t qu tìm ki m.ế ả ế NoODP là th chuyên bi t thông báo v i b máy tìm ki m không l y m t đo n mô t vẻ ệ ớ ộ ế ấ ộ ạ ả ề m t trang t Open Directory Project (DMOZ) đ hi n th trong k t qu tìm ki m.ộ ừ ể ể ị ế ả ế NoYDir, nh NoODP, s dung cho Yahoo!, thông báo r ng b máy không s d ng th m cư ử ằ ộ ử ụ ư ụ mô t c a Yahoo v trang trong k t qu tìm ki m.ả ủ ề ế ả ế <meta content=”index, follow, noodp” name=”robots” - Social: t i u cho FB, t i u cho G+ố ư ố ư - Các th khác: geo, visitẻ Geo meta có nhi m v cung c p cho c máy tìm ki m thông tin đ a ph ng, thành ph , qu cệ ụ ấ ổ ế ị ươ ố ố gia và chính xác t a đ vĩ đ , kinh đ .ọ ộ ộ ộ Cú pháp <META NAME=”geo.position” CONTENT=”Kinh đ ; Vĩ đ ”>ộ ộ <META NAME=”geo.placename” CONTENT=”Tên đ a ph ng”>ị ươ <META NAME=”geo.region” CONTENT=”Tên khu v c”>ự S d ng tool t o geo meta th nào ?ự ụ ạ ế b n truy c p vào trangạ ậ http://www.geo-tag.de • nh p đ a ch c n t o geo meta -> click address search.ậ ị ỉ ầ ạ • đi u ch nh l i đúng v trí b ng cách n m vào kéo đi m đ trên b n đ .ề ỉ ạ ị ằ ắ ể ỏ ả ồ • tùy ch nh l i thông tin trong ph n bên d i, trong ph n Region b n nên ch n l i choỉ ạ ầ ướ ầ ạ ọ ạ đúng t nh, thành ph .ỉ ố • k t qu chúng ta có đ c đo n code geo meta trong khung d i cùng.ế ả ượ ạ ướ • các b n copy và paste và <head> c a web.ạ ủ Các lo i Th khác:ạ ẻ
  • 27. Meta refresh (th khai báo th i gian t đ ng chuy n đ n m t trang khác),ẻ ờ ự ộ ể ế ộ meta revisit- after (th khai báo th i gian truy c p l i),ẻ ờ ậ ạ meta content type (th khai báo mã hi n th ngônẻ ể ị ng cho website), vân vân.ữ 6. Alt và th Imageẻ <img src=”linkanh” title=”mô t nh” alt=”mô t nh”>ả ả ả ả Các spider bị giới hạn khi duyệt qua hình ảnh và Java script (JS) và hoàn toàn mù tịt trước Flash. Để khắc phục với hình ảnh các bạn có thể dùng thêm thuộc tính Alt khi đăng ảnh lên trang web của mình. 7. Trùng l p N i dung, Broken Linkặ ộ - Trùng l p s b ph tặ ẽ ị ạ - Link h ng làm ch m quá trình crawlỏ ậ 8. Breadcrumb - Công c phân trang c n thi tụ ầ ế - Tăng m t đ t khóa trong trangậ ộ ừ - Giúp spider và user d di chuy nễ ể 9. T c đ Websiteố ộ - Thu n l i cho spider và userậ ợ - 1 nhân t x p h ng trang webố ế ạ - S d ng gzip, css lên đ u, h n ch table, scrip xu ng d i, expire hình nh, nénử ụ ầ ạ ế ố ướ ả hình nh….ả Với Google, các spider sẽ không đọc nhiều hơn 100KB trong một trang web cho dù thuật toán của nó có quy định phải tìm từ khóa ở cuối trang. Nếu bạn sử dụng từ khóa trong nội dung vượt quá giới hạn này thì nỗ lực tối ưu của bạn đã bị hủy bỏ. Chính vì thế hãy xem xét cần thận nội dung của phần HEAD, hạn chế tối đa các script, CSS được chèn vào và lời khuyên là nên dùng các tập tin script/css thay vì chèn trực tiếp những đoạn code dài dằng dặc vào trang web của bạn. Tuy nhiên lý do khi nế trang web đ t i ch m có th làể ả ậ ể hình nh l nả ớ . Tr c khi s d ngướ ử ụ m t hình nh trong bài vi t c a b n, hãy ch c ch n nó đ c nén. B n không nên s d ng PNGộ ả ế ủ ạ ắ ắ ượ ạ ử ụ hay hình nh bitmap trong bài vi t. Các đ nh d ng hình nh t t nh t b n nênả ế ị ạ ả ố ấ ạ dùng cho t p tinậ hình nh làả JPEG và GIF. PNG và hình nh bitmap th ngả ườ lên t iớ m t vài trăm Mộ b ngay cả v iớ m t nh nh .ộ ả ỏ
  • 28. 10.Sitemap Tạo Sitemap dạng XML để miêu tả sơ đồ website của bạn qua đó cho phép các công cụ tìm kiếm thu thập dữ liệu trang của bạn một cách dễ dàng hơn. * T i Google (XML) Sitemaps Generator for WordPressả (http://www.arnebrachhold.de/projects/wordpress-plugins/google-xml-sitemaps- generator/ )xu ng vàố upload plugin sau khi gi i nén vào th m c wp-content/plugins.ả ư ụ * T o hai file sitemap.xml và sitemap.xml.gz t i ngay th m c g c c a blog. CHMOD chúngạ ạ ư ụ ố ủ d ng 777.ạ * Kích ho t plugin trong b ng qu n tr c a WordPressạ ả ả ị ủ * Trong ph n Options ch n Sitemap r i nh n “Rebuild Sitemap” –>B đã hoàn thành càiầ ọ ồ ấ ạ đ t.ặ N u b n s d ng Joomla thì có r t nhi u Extension h tr vi c làm google sitemap, các b nế ạ ử ụ ấ ề ỗ ợ ệ ạ có th tìmể http://extensions.joomla.org/extensions/site-management/site-map N u b n s d ng web bình th ng ( ko ph i các lo i open source ) b n có th s d ng:ế ạ ử ụ ườ ả ạ ạ ể ử ụ http://aweb.vn/google-sitemap.html đ h tr làm sitemap cho website c a b n.ể ỗ ợ ủ ạ 11.Robots.txt - Khai báo cho Google - Tránh crawl nh ng thành ph n quan tr ng mà ko mu n ng i khác bi tữ ầ ọ ố ườ ế - Thông tin chi tiết về robot.txt bạn có thể xem tại robotstxt.org 12.404 13.T i u các thành ph n khácố ư ầ - D a vào b ng đánh giá c a WooRank, SEO Site Tool và Google Speedự ả ủ VI. T i u Offpageố ư 1. Vì sao ph i T i u Offpage?ả ố ư 2. Backlink là gì? 3. Pagerank, TrustRank
  • 29. 4. Phân lo i và t m quan trong c a m i lo i Link: Dofollow và Nofollow; Link Root Domain,ạ ầ ủ ỗ ạ Link .EDU/GOV, Link Wiki… 5. Backlink Comment Blog 6. Backlink Article 7. Backlink Document Sharing site 8. Backlink Photo Sharing site 9. Backlink Social Bookmark site 10.Backlink Video Sharing Site 11.Backlink Web 2.0 site 12.Backlink Directory site 13.Các chú ý khi Xây d ng Backlinkự VII. Th ng kê, Phân tích trong SEOố 1. Vì sao ph i Th ng kê, Phân tích trong SEO?ả ố 2. Google Analytics 3. Google Webmaster Tool 4. Theo dõi, Phân tích Đ i th c nh tranhố ủ ạ