SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
1

    1. Liên kết: Tương tự PowerPoint: Tab Insert  Links  Hyperlink
    2. Tìm kiếm và thay thế

          Ribbon Tab Home  Editting  Find hoặc Replace

    3. Cấu hình _ Thêm lệnh _ Phím tắt _ AutoCorrect _ AutoText
       a. Cấu hình: Office button  Word Options
         i. Popular

                             Show Developer tab in the Ribbon: Hiển thị thanh Developer trên Ribbon

        ii. Proofing:

                             Check Spelling As you type: Bật/Tắt chế độ kiểm tra chính tả

                             Check grammar with spelling: Bật/Tắt chế độ kiểm tra ngữ pháp

        iii. Save

                     Save AutoRecover information every               minutes: Tạo file tự lưu sau 10 phút.


                                                                                              : Chọn nơi lưu mặc
                    định.

        iv. Advanced
             1. Editing Options: Thông số về hiệu chỉnh

                     Type replace selected Text: Nhấn phím thay thế cho 1 khối chọn

                     When select, Automatically select entire word: Khi chọn tự động chọn cả từ

                     Allow Text to be dragged and dropped:Cho phép Dragged and Dropped dùng để di
                    chuyển.

                     Use Ctrl+Click to follow hyperlink: Dùng Ctrl+Click để liên kết.

                     Automatically create drawing canvas when insert AutoShapes: Tạo khung chứa canvas
                    khi chèn AutoShapes.

                     Use the Insert key to control Overtype Mode: Sử dụng phím Insert để chuyển đổi chế độ
                    Insert và Overight.

                         Use Overtype Mode: Sử dụng chế độ Overight _ ghi đè

             2. Cut, Copy And Paste

                    Insert Paste Picture As                  : Chọn vị trí tương đối của hình so với văn bản khi
                    chèn hình vào.

             3. Show document content
2

              Show picture placeholders: Hiển thị vùng giữ chỗ cho hình khi ở chế độ In line with text.

              Show Text Boundaries: Khoanh vùng soạn thảo văn bản

              Show Field Codes instead of their values: Hiển thị codes lệnh thay vì kết quả

          4. Display

              Show this number of Recent Documents                 : Hiển thị danh sách các file mở gần
             nhất


             Show measurements in units of                  : Thay đổi đơn vị đo lường

              Show horizontal scroll bar: Hiển thị thanh cuộn ngang

              Show vertical scroll bar: Hiển thị thanh cuộn dọc

              Show vertical ruler in Print Layout view: Hiển thị thước đo dọc

          5. Save

              Always create backup copy: Luôn tạo bản dự phòng

              Allow background saves: Lưu file dưới dạng nền

    b. Gắn thêm lệnh vào thanh Quick Access ToolBar

       Customize Quick Access Toolbar  Chọn lệnh hoặc chọn More Commands

          Chọn lệnh bên danh sách Choose command from chuyển qua Customize Quick Access Toolbar.

    c. Tạo phím tắt

       Quick Access Toolbar Option  Chọn More Commands

          Keyboard shortcuts chọn Customize

                Chọn nhóm lệnh: Categories

                Chọn lệnh: Commands

                Gõ phím tắt: Press new shortcut key

                Chọn nơi lưu: Save changes in

                Chọn Assign  Close

    d. Tạo và sử dụng AutoCorrect
      i. Tạo

          Office button  Word Options Proffing  AutoCorrect Options

                Replace: Gõ nội dung cần thay thế
3

                      With: Gõ nội dung thay thế

              Nhấn Add cán bộ nhân viên sinh viên cbnv cbnv sinh viên

         ii. Sử dụng: Gõ nội dung cần thay thế rồi nhấn khoảng trắng.
       e. Tạo và sử dụng AutoText
                   i. Tạo
                         1. Soạn thảo nội dung cần định nghĩa AutoText
                         2. Chọn khối nội dung
                         3. Ribbon Tab Insert  Text  Quick Parts  Save Selection to Quick Parts Gallery
                             Đặt tên cho AutoText trong phần Name
                  ii. Sử dụng
                         1. Ribbon Tab Insert  Text  Quick Parts  Chọn AutoText
                         2. Gõ tên AutoText rồi nhấn phím F3
    4. Duyệt nhanh văn bản

           Ribbon Tab Home  Editting  Find  Goto hoặc Ribbon Tab View  Show/Hide  Document




           Map hoặc        trên thanh scroll bar

    5. Chèn chú thích:

           Ribbon Tab Review  New Comment hoặc
           Ribbon Tab References  Footnotes  Insert Footnte (cuối trang) hoặc
           Ribbon Tab References  Footnotes Insert Endnote (cuối tài liệu)

    6. So sánh 2 văn bản

           Ribbon Tab Review  Compare  Compare




    7. Bảo vệ văn bản
          a. Tạo PassWord khi mở tài liệu: Office button  Prepare  Encrypt Document
          b. Tạo PassWord khi hiệu chỉnh: Office button  Save As  Word Document  Tools  General
             Options  PassWord to Open, PassWord to Modify
4

           c. Tạo PassWord không cho chỉnh sửa nội dung trong tài liệu:

           Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing 




           d. Tạo PassWord chỉ cho tạo chú thích
              Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing 




           e. Tạo PassWord lưu vết khi thay đổi nội dung

                Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing 




           f.   Pạo PassWord cho Form nhập liệu

                Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing 




    8. Macro: Ghi nhận thao tác định dạng sau đó có thể định dạng lại cho văn bản khác.
         a. File có chứa Macro phải được lưu với phần mở rộng là *.docm
         b. Hạ chế độ bảo mật văn bản
                  i. Bật Tab Developer trên Ribbon
                         1. Office Button  Word Options
                         2. Chọn Show Developer in the Ribbon
                 ii. Tab Developer  Code  Macro Security




           c. Tạo Macro
                  i. Chọn khối văn bản (nếu cần)
                 ii. Tab View  Macros  Macros  Record Macro … hoặc Tab Developer  Code 
                     Record Macro
                        1. Macro Name: Tên Macro
                        2. Store Macro in: Nơi lưu
5

                         3. Keyboard: Tạo phím nóng
                                  Press new Shortcut Key: Gõ tổ hợp phím nóng
                                  Save change in: Nơi lưu
                                  Assign  Close
                 iii. Thực hiện thao tác cần ghi nhận
                 iv. Tab View  Macros  Stop Recording hoặc Tab Developer  Code  Stop Recording
          d. Thực thi Macro
                   i. Chọn khối văn bản (nếu cần)
                  ii. Tab View  Macros  View Macros  Chọn Macro  Run hoặc Tab Developer  Code
                       Macros  Chọn Macro  Run
                 iii. Hoặc nhấn tổ hợp phím nóng
    9. Biểu đồ - Chart - Lưu đồ - SmartArt: Tương tự PowerPoint: Tab Insert  Illustrations 
       Chart hoặc SmartArt

More Related Content

Similar to Bg word nc_buoi1

Tortoise svn huong dan
Tortoise svn   huong danTortoise svn   huong dan
Tortoise svn huong dan
whitehorse4IT
 
Customizing o oo_vi-draft1
Customizing o oo_vi-draft1Customizing o oo_vi-draft1
Customizing o oo_vi-draft1
Vu Hung Nguyen
 
Setting upwriter vi-draft1
Setting upwriter vi-draft1Setting upwriter vi-draft1
Setting upwriter vi-draft1
Vu Hung Nguyen
 
Iig word 2010_lesson_10_vn
Iig word 2010_lesson_10_vnIig word 2010_lesson_10_vn
Iig word 2010_lesson_10_vn
Chi Lê Yến
 
Phan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemakerPhan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemaker
Truc Hoang
 
Phan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemakerPhan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemaker
Truc Hoang
 

Similar to Bg word nc_buoi1 (20)

K37.103.529 tim hieu ve open office
K37.103.529 tim hieu ve open officeK37.103.529 tim hieu ve open office
K37.103.529 tim hieu ve open office
 
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft WordNhững kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
Những kiến thức cơ bản cần biết về Microsoft Word
 
Bai 15 tin 10
Bai 15 tin 10Bai 15 tin 10
Bai 15 tin 10
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Writer 3.2
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Writer 3.2Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Writer 3.2
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Writer 3.2
 
Bài tập thực hành C#
Bài tập thực hành C#Bài tập thực hành C#
Bài tập thực hành C#
 
Bg tin10 bai16
Bg tin10 bai16Bg tin10 bai16
Bg tin10 bai16
 
Giao trinhword2013
Giao trinhword2013Giao trinhword2013
Giao trinhword2013
 
Chuong 5, phần 3
Chuong 5, phần 3Chuong 5, phần 3
Chuong 5, phần 3
 
Tortoise svn huong dan
Tortoise svn   huong danTortoise svn   huong dan
Tortoise svn huong dan
 
Customizing o oo_vi-draft1
Customizing o oo_vi-draft1Customizing o oo_vi-draft1
Customizing o oo_vi-draft1
 
Setting upwriter vi-draft1
Setting upwriter vi-draft1Setting upwriter vi-draft1
Setting upwriter vi-draft1
 
Giao trinh tin a 2013(khung)1
Giao trinh tin a 2013(khung)1Giao trinh tin a 2013(khung)1
Giao trinh tin a 2013(khung)1
 
Iig word 2010_lesson_10_vn
Iig word 2010_lesson_10_vnIig word 2010_lesson_10_vn
Iig word 2010_lesson_10_vn
 
Fronpage2002
Fronpage2002Fronpage2002
Fronpage2002
 
IC3 GS4 Word
IC3 GS4 WordIC3 GS4 Word
IC3 GS4 Word
 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Word
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm WordTài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Word
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Word
 
Báo cáo tin đại cương
Báo cáo tin đại cươngBáo cáo tin đại cương
Báo cáo tin đại cương
 
Giáo an bài 15 t h10
Giáo an bài 15  t h10Giáo an bài 15  t h10
Giáo an bài 15 t h10
 
Phan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemakerPhan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemaker
 
Phan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemakerPhan mem day học lecturemaker
Phan mem day học lecturemaker
 

Bg word nc_buoi1

  • 1. 1 1. Liên kết: Tương tự PowerPoint: Tab Insert  Links  Hyperlink 2. Tìm kiếm và thay thế Ribbon Tab Home  Editting  Find hoặc Replace 3. Cấu hình _ Thêm lệnh _ Phím tắt _ AutoCorrect _ AutoText a. Cấu hình: Office button  Word Options i. Popular  Show Developer tab in the Ribbon: Hiển thị thanh Developer trên Ribbon ii. Proofing:  Check Spelling As you type: Bật/Tắt chế độ kiểm tra chính tả  Check grammar with spelling: Bật/Tắt chế độ kiểm tra ngữ pháp iii. Save  Save AutoRecover information every minutes: Tạo file tự lưu sau 10 phút. : Chọn nơi lưu mặc định. iv. Advanced 1. Editing Options: Thông số về hiệu chỉnh  Type replace selected Text: Nhấn phím thay thế cho 1 khối chọn  When select, Automatically select entire word: Khi chọn tự động chọn cả từ  Allow Text to be dragged and dropped:Cho phép Dragged and Dropped dùng để di chuyển.  Use Ctrl+Click to follow hyperlink: Dùng Ctrl+Click để liên kết.  Automatically create drawing canvas when insert AutoShapes: Tạo khung chứa canvas khi chèn AutoShapes.  Use the Insert key to control Overtype Mode: Sử dụng phím Insert để chuyển đổi chế độ Insert và Overight.  Use Overtype Mode: Sử dụng chế độ Overight _ ghi đè 2. Cut, Copy And Paste Insert Paste Picture As : Chọn vị trí tương đối của hình so với văn bản khi chèn hình vào. 3. Show document content
  • 2. 2  Show picture placeholders: Hiển thị vùng giữ chỗ cho hình khi ở chế độ In line with text.  Show Text Boundaries: Khoanh vùng soạn thảo văn bản  Show Field Codes instead of their values: Hiển thị codes lệnh thay vì kết quả 4. Display Show this number of Recent Documents : Hiển thị danh sách các file mở gần nhất Show measurements in units of : Thay đổi đơn vị đo lường  Show horizontal scroll bar: Hiển thị thanh cuộn ngang  Show vertical scroll bar: Hiển thị thanh cuộn dọc  Show vertical ruler in Print Layout view: Hiển thị thước đo dọc 5. Save  Always create backup copy: Luôn tạo bản dự phòng  Allow background saves: Lưu file dưới dạng nền b. Gắn thêm lệnh vào thanh Quick Access ToolBar Customize Quick Access Toolbar  Chọn lệnh hoặc chọn More Commands Chọn lệnh bên danh sách Choose command from chuyển qua Customize Quick Access Toolbar. c. Tạo phím tắt Quick Access Toolbar Option  Chọn More Commands Keyboard shortcuts chọn Customize Chọn nhóm lệnh: Categories Chọn lệnh: Commands Gõ phím tắt: Press new shortcut key Chọn nơi lưu: Save changes in Chọn Assign  Close d. Tạo và sử dụng AutoCorrect i. Tạo Office button  Word Options Proffing  AutoCorrect Options Replace: Gõ nội dung cần thay thế
  • 3. 3 With: Gõ nội dung thay thế Nhấn Add cán bộ nhân viên sinh viên cbnv cbnv sinh viên ii. Sử dụng: Gõ nội dung cần thay thế rồi nhấn khoảng trắng. e. Tạo và sử dụng AutoText i. Tạo 1. Soạn thảo nội dung cần định nghĩa AutoText 2. Chọn khối nội dung 3. Ribbon Tab Insert  Text  Quick Parts  Save Selection to Quick Parts Gallery  Đặt tên cho AutoText trong phần Name ii. Sử dụng 1. Ribbon Tab Insert  Text  Quick Parts  Chọn AutoText 2. Gõ tên AutoText rồi nhấn phím F3 4. Duyệt nhanh văn bản Ribbon Tab Home  Editting  Find  Goto hoặc Ribbon Tab View  Show/Hide  Document Map hoặc trên thanh scroll bar 5. Chèn chú thích: Ribbon Tab Review  New Comment hoặc Ribbon Tab References  Footnotes  Insert Footnte (cuối trang) hoặc Ribbon Tab References  Footnotes Insert Endnote (cuối tài liệu) 6. So sánh 2 văn bản Ribbon Tab Review  Compare  Compare 7. Bảo vệ văn bản a. Tạo PassWord khi mở tài liệu: Office button  Prepare  Encrypt Document b. Tạo PassWord khi hiệu chỉnh: Office button  Save As  Word Document  Tools  General Options  PassWord to Open, PassWord to Modify
  • 4. 4 c. Tạo PassWord không cho chỉnh sửa nội dung trong tài liệu: Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing  d. Tạo PassWord chỉ cho tạo chú thích Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing  e. Tạo PassWord lưu vết khi thay đổi nội dung Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing  f. Pạo PassWord cho Form nhập liệu Ribbon Tab Review  Protect  Protect Document  Retrict Formatting and Editing  8. Macro: Ghi nhận thao tác định dạng sau đó có thể định dạng lại cho văn bản khác. a. File có chứa Macro phải được lưu với phần mở rộng là *.docm b. Hạ chế độ bảo mật văn bản i. Bật Tab Developer trên Ribbon 1. Office Button  Word Options 2. Chọn Show Developer in the Ribbon ii. Tab Developer  Code  Macro Security c. Tạo Macro i. Chọn khối văn bản (nếu cần) ii. Tab View  Macros  Macros  Record Macro … hoặc Tab Developer  Code  Record Macro 1. Macro Name: Tên Macro 2. Store Macro in: Nơi lưu
  • 5. 5 3. Keyboard: Tạo phím nóng  Press new Shortcut Key: Gõ tổ hợp phím nóng  Save change in: Nơi lưu  Assign  Close iii. Thực hiện thao tác cần ghi nhận iv. Tab View  Macros  Stop Recording hoặc Tab Developer  Code  Stop Recording d. Thực thi Macro i. Chọn khối văn bản (nếu cần) ii. Tab View  Macros  View Macros  Chọn Macro  Run hoặc Tab Developer  Code  Macros  Chọn Macro  Run iii. Hoặc nhấn tổ hợp phím nóng 9. Biểu đồ - Chart - Lưu đồ - SmartArt: Tương tự PowerPoint: Tab Insert  Illustrations  Chart hoặc SmartArt