SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
“Your English home”
                          Welcome to


                        PEN
                Practical English Network
                 Hệ thống đào tạo tiếng Anh thực hành
Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Mục tiêu bài học
1. Hiểu cách sử dụng hai thì hiện tại đơn và hiện tại
   tiếp diễn
2. Hiểu sự khác biệt về cách sử dụng của thì hiện tại
   đơn và hiện tại tiếp diễn




Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (2/15)
Câu hỏi định hướng-Guiding question
1. Thì hiện tại đơn có bao nhiêu cách dùng chính?
2. Các trạng từ chỉ tần suất thường xuất hiện nhiều nhất
   trong cách dùng nào của thì hiện tại đơn?
3. Vị trí của trạng từ tần suất?
4. hỏi cho chủ ngữ thì có cần dùng trợ động từ “do”,
   “does” hay không?
5. Có khác biệt gì giữa thì hiện tại đơn của động từ tobe
   và động từ thường không?
6. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường dùng
   trong thì hiện tại đơn?

Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (3/15)
Câu hỏi định hướng-Guiding question

1. Thì hiện tại tiếp diễn có bao nhiêu cách dùng chính?
2. Có thể dùng trạng từ chỉ tần suất “always” với thì hiện
   tại tiếp diễn được không?
3. Những động từ nào thường hiếm khi chia ở thì hiện tại
   tiếp diễn?
4. Khi thêm đuôi “ing” vào sau động từ thường trong thì
   hiện tại tiếp diễn, cần chú ý những qui tắc nào?
5. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường dùng
   trong thì hiện tại tiếp diễn?
Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (4/15)
Câu hỏi định hướng-Guiding question
1. Thì hiện tại tiếp diễn có bao nhiêu cách dùng chính?
2. Có thể dùng trạng từ chỉ tần suất “always” với thì
   hiện tại tiếp diễn được không?
3. Những động từ nào thường hiếm khi chia ở thì hiện
   tại tiếp diễn?
4. Khi thêm đuôi “ing” vào sau động từ thường trong
   thì hiện tại tiếp diễn, cần chú ý những qui tắc nào?
5. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường
   dùng trong thì hiện tại tiếp diễn?
Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (5/15)
Hiện tại đơn- Cách dùng
+ Hoạt động, tình huống                    1. She is beautiful
tương đối ổn đinh                          2. She works for a foreign
                                              company
+ Hành động thường
                                           3. I go to school by bus every
xuyên, thói quen                              weekday
+ Chân lý khoa học, sự                     4. Water doesn't boil at 20
thật hiển nhiên                               degrees
                                           5. She hates flying!
+ Diễn tả cảm giác hoặc
                                           6. I think he is a wonderful
ý kiến                                        student.
+ Diễn tả thời gian                        7. The plane leaves at 4 p.m.
biểu,lịch trình

Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội      http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205          Email: e4blearning@gmail.com             (6/15)
Hiện tại đơn- Cấu trúc
        TOBE                 VERB (Động từ thường)
Khẳng   S + be + adj/noun    S1 + V (inf) + (O) / S2 +
định    I               Am   V(s/es) + (O)
                             S1   I, we, you, they,
        He, she, it,    Is        danh từ số nhiều
        danh từ số ít
                             S2   He , she, it, danh từ
        We, you, they, are        số ít
        danh từ số
        nhiều


                                                          (7/15)
Hiện tại đơn- Cấu trúc
           TOBE                                 VERB
Phủ        S + be+ not+ adj/noun                S1 + do not/don't + V
định       I am not = I’m not                   (inf) + (O)
           Is not = isn’t                       S2 + does not/doen't + V
           Are not = aren’t                     (inf) + (O)

Nghi       Be (not) + S+ adj/ noun? Do/does (not)+ S + V
vấn                                 (inf) + (O)?
           Wh..+ be + S + …                     Wh...+ do/ does + S + V
                                                (inf)…?
Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (8/15)
Cụm từ đi kèm
 Today, nowadays, at the present…
 every + morning, afternoon, evening, night, day,
  weekend, week, month, year…
 in the morning(s), in the afternoon(s), in the evening(s)
 on + day in a week
 once a week/ twice a week/ three times a week…




Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (9/15)
Trạng từ chỉ tần suất- Frequency adverbs
100 % Always                            Trạng từ chỉ tần suất: luôn đứng
      Usually                           trước động từ chính hoặc đứng sau
      Frequently                        “to be”.
      Often                             Ex:
50 % Sometimes                          1. We rarely go shopping on
      Occasionally                      Saturdays
      Rarely                            2. She doesn’t always get good
      Seldom                            marks at school
      Hardly ever                       3. Do you usually play sports after
0%    Never                             work?
                                        She is never late
Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội      http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205          Email: e4blearning@gmail.com             (10/15)
Hiện tại tiếp diễn- Cách dùng
+ Hành động đang xảy ra                         + They're not working at the
trong hiện tại ngay khi nói.                    office now, they are playing
+ Hành động xảy ra xung                         football.
quanh thời điểm nói                             + I am taking an English
+ Hành động sẽ xảy ra trong                     course
tương lai rất gần, đã có kế                     + I am going to the cinema
hoạch sẵn                                       tonight with my girlfriend
+           Dùng             với                + I don't like them because
“always”, “constantly” diễn                     they are always complaining.
tả việc gì đó rất khó chịu
thường xuyên xảy ra
 Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội       http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
 Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205           Email: e4blearning@gmail.com             (11/15)
Hiện tại tiếp diễn-Cấu trúc

Thể câu Cấu trúc                               Ví dụ
Khẳng            S + tobe + V-ing              - She is cooking dinner now
định             Tobe: Am, Is, Are             - They are having lunch
Phủ              S + tobe not + V-             - She isn’t coming to the
định             ing                           party this evening
Nghi             Tobe + S + V-ing              - Are you listening to me?
vấn              Wh…+ tobe + S +               - Who are they looking at?
                 V-ing


Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội     http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205         Email: e4blearning@gmail.com             (12/15)
Động từ nào hiếm dùng ở hiện tại tiếp diễn
 Hear                            Be                     Want
 See                             Exist                  Prefer
 Sound                           Seem                   Like
 Believe                         Own                    Love
 Think                           Have                   Hate
 Understand                      Possess                Forget
 Know                            Belong                 remember
                                  Need



Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (13/15)
Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (1)
Hiện tại đơn                                    Hiện tại tiếp diễn
Hành động chung chung Hành động cụ thể đang xảy
(regularly, often, never)  ra ngay tại thời điểm nói
Colin plays football every Look! Colin is playing
Tuesday                    football now.

Chuỗi hành động nối tiếp                        Nhiều hành động đang xảy ra
nhau theo thói quen                             cùng một thời điểm
First Colin plays football,                     Colin is playing football and
then he watches TV                              Anne is watching

 Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội      http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
 Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205          Email: e4blearning@gmail.com             (14/15)
Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (2)
Hiện tại đơn                                    Hiện tại tiếp diễn
Việc mang tính thời gian                        Những dự định trong tương
biểu, lịch trình                                lai gần
The film starts at 8 pm                         I am going to the cinema
                                                tonight


Hành động thường nhật, ổn                       Hành động chỉ mang tính chất
định                                            tạm thời,
Bob works in a restaurant.                      Jenny is working in a
                                                restaurant this week

 Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội      http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
 Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205          Email: e4blearning@gmail.com             (15/15)
www.themegallery.com

More Related Content

Similar to 1.present simple and continuous ly thuyet

1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp021 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02Long Chau
 
5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet  5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet Trang Đinh Văn
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicVai Savta
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeicngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comThùy Linh
 
4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hop4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hopTrang Đinh Văn
 
4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyet4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyetTrang Đinh Văn
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhMaloda
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicTien Pham Huu
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICTOEIC BOOK STORE
 

Similar to 1.present simple and continuous ly thuyet (20)

1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp021 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
 
6. nouns ly thuyet
6. nouns ly thuyet6. nouns ly thuyet
6. nouns ly thuyet
 
6. nouns tong hop
6. nouns tong hop6. nouns tong hop
6. nouns tong hop
 
5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet  5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet
 
8.article ly thuyet
8.article ly thuyet8.article ly thuyet
8.article ly thuyet
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
8.article tong hop
8.article tong hop8.article tong hop
8.article tong hop
 
9. prepositions ly thuyet
9. prepositions ly thuyet9. prepositions ly thuyet
9. prepositions ly thuyet
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hop4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hop
 
7.pronouns dap an
7.pronouns dap an7.pronouns dap an
7.pronouns dap an
 
4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyet4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyet
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 

More from Trang Đinh Văn (19)

Giới thiệu MS OneNote
Giới thiệu MS OneNoteGiới thiệu MS OneNote
Giới thiệu MS OneNote
 
4.linking sounds
4.linking sounds4.linking sounds
4.linking sounds
 
3.ending sounds
3.ending sounds3.ending sounds
3.ending sounds
 
2.difficult sounds
2.difficult sounds2.difficult sounds
2.difficult sounds
 
1. english sound system 2011
1. english sound system 20111. english sound system 2011
1. english sound system 2011
 
10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an
 
10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an
 
10.adi+adv bai tap
10.adi+adv bai tap10.adi+adv bai tap
10.adi+adv bai tap
 
9. prepositions dap an
9. prepositions dap an9. prepositions dap an
9. prepositions dap an
 
9. prepositions bai tap
9. prepositions bai tap9. prepositions bai tap
9. prepositions bai tap
 
9. prepositions tong hop
9. prepositions tong hop9. prepositions tong hop
9. prepositions tong hop
 
8.article bai tap
8.article bai tap8.article bai tap
8.article bai tap
 
8.article dap an
8.article dap an8.article dap an
8.article dap an
 
7.pronouns bai tap
7.pronouns bai tap7.pronouns bai tap
7.pronouns bai tap
 
6. nouns dap an
6. nouns dap an6. nouns dap an
6. nouns dap an
 
6. nouns bai tap
6. nouns bai tap6. nouns bai tap
6. nouns bai tap
 
5. will be going to tong hop
5. will be going to tong hop  5. will be going to tong hop
5. will be going to tong hop
 
5. will be going to dap an
5. will be going to dap an 5. will be going to dap an
5. will be going to dap an
 
5. will be going to bai tap
5. will be going to bai tap  5. will be going to bai tap
5. will be going to bai tap
 

1.present simple and continuous ly thuyet

  • 1. “Your English home” Welcome to PEN Practical English Network Hệ thống đào tạo tiếng Anh thực hành
  • 2. Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Mục tiêu bài học 1. Hiểu cách sử dụng hai thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2. Hiểu sự khác biệt về cách sử dụng của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (2/15)
  • 3. Câu hỏi định hướng-Guiding question 1. Thì hiện tại đơn có bao nhiêu cách dùng chính? 2. Các trạng từ chỉ tần suất thường xuất hiện nhiều nhất trong cách dùng nào của thì hiện tại đơn? 3. Vị trí của trạng từ tần suất? 4. hỏi cho chủ ngữ thì có cần dùng trợ động từ “do”, “does” hay không? 5. Có khác biệt gì giữa thì hiện tại đơn của động từ tobe và động từ thường không? 6. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại đơn? Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (3/15)
  • 4. Câu hỏi định hướng-Guiding question 1. Thì hiện tại tiếp diễn có bao nhiêu cách dùng chính? 2. Có thể dùng trạng từ chỉ tần suất “always” với thì hiện tại tiếp diễn được không? 3. Những động từ nào thường hiếm khi chia ở thì hiện tại tiếp diễn? 4. Khi thêm đuôi “ing” vào sau động từ thường trong thì hiện tại tiếp diễn, cần chú ý những qui tắc nào? 5. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại tiếp diễn? Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (4/15)
  • 5. Câu hỏi định hướng-Guiding question 1. Thì hiện tại tiếp diễn có bao nhiêu cách dùng chính? 2. Có thể dùng trạng từ chỉ tần suất “always” với thì hiện tại tiếp diễn được không? 3. Những động từ nào thường hiếm khi chia ở thì hiện tại tiếp diễn? 4. Khi thêm đuôi “ing” vào sau động từ thường trong thì hiện tại tiếp diễn, cần chú ý những qui tắc nào? 5. Liệt kê một số cụm trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại tiếp diễn? Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (5/15)
  • 6. Hiện tại đơn- Cách dùng + Hoạt động, tình huống 1. She is beautiful tương đối ổn đinh 2. She works for a foreign company + Hành động thường 3. I go to school by bus every xuyên, thói quen weekday + Chân lý khoa học, sự 4. Water doesn't boil at 20 thật hiển nhiên degrees 5. She hates flying! + Diễn tả cảm giác hoặc 6. I think he is a wonderful ý kiến student. + Diễn tả thời gian 7. The plane leaves at 4 p.m. biểu,lịch trình Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (6/15)
  • 7. Hiện tại đơn- Cấu trúc TOBE VERB (Động từ thường) Khẳng S + be + adj/noun S1 + V (inf) + (O) / S2 + định I Am V(s/es) + (O) S1 I, we, you, they, He, she, it, Is danh từ số nhiều danh từ số ít S2 He , she, it, danh từ We, you, they, are số ít danh từ số nhiều (7/15)
  • 8. Hiện tại đơn- Cấu trúc TOBE VERB Phủ S + be+ not+ adj/noun S1 + do not/don't + V định I am not = I’m not (inf) + (O) Is not = isn’t S2 + does not/doen't + V Are not = aren’t (inf) + (O) Nghi Be (not) + S+ adj/ noun? Do/does (not)+ S + V vấn (inf) + (O)? Wh..+ be + S + … Wh...+ do/ does + S + V (inf)…? Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (8/15)
  • 9. Cụm từ đi kèm  Today, nowadays, at the present…  every + morning, afternoon, evening, night, day, weekend, week, month, year…  in the morning(s), in the afternoon(s), in the evening(s)  on + day in a week  once a week/ twice a week/ three times a week… Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (9/15)
  • 10. Trạng từ chỉ tần suất- Frequency adverbs 100 % Always Trạng từ chỉ tần suất: luôn đứng Usually trước động từ chính hoặc đứng sau Frequently “to be”. Often Ex: 50 % Sometimes 1. We rarely go shopping on Occasionally Saturdays Rarely 2. She doesn’t always get good Seldom marks at school Hardly ever 3. Do you usually play sports after 0% Never work? She is never late Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (10/15)
  • 11. Hiện tại tiếp diễn- Cách dùng + Hành động đang xảy ra + They're not working at the trong hiện tại ngay khi nói. office now, they are playing + Hành động xảy ra xung football. quanh thời điểm nói + I am taking an English + Hành động sẽ xảy ra trong course tương lai rất gần, đã có kế + I am going to the cinema hoạch sẵn tonight with my girlfriend + Dùng với + I don't like them because “always”, “constantly” diễn they are always complaining. tả việc gì đó rất khó chịu thường xuyên xảy ra Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (11/15)
  • 12. Hiện tại tiếp diễn-Cấu trúc Thể câu Cấu trúc Ví dụ Khẳng S + tobe + V-ing - She is cooking dinner now định Tobe: Am, Is, Are - They are having lunch Phủ S + tobe not + V- - She isn’t coming to the định ing party this evening Nghi Tobe + S + V-ing - Are you listening to me? vấn Wh…+ tobe + S + - Who are they looking at? V-ing Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (12/15)
  • 13. Động từ nào hiếm dùng ở hiện tại tiếp diễn  Hear  Be  Want  See  Exist  Prefer  Sound  Seem  Like  Believe  Own  Love  Think  Have  Hate  Understand  Possess  Forget  Know  Belong  remember  Need Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (13/15)
  • 14. Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (1) Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Hành động chung chung Hành động cụ thể đang xảy (regularly, often, never) ra ngay tại thời điểm nói Colin plays football every Look! Colin is playing Tuesday football now. Chuỗi hành động nối tiếp Nhiều hành động đang xảy ra nhau theo thói quen cùng một thời điểm First Colin plays football, Colin is playing football and then he watches TV Anne is watching Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (14/15)
  • 15. Phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (2) Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Việc mang tính thời gian Những dự định trong tương biểu, lịch trình lai gần The film starts at 8 pm I am going to the cinema tonight Hành động thường nhật, ổn Hành động chỉ mang tính chất định tạm thời, Bob works in a restaurant. Jenny is working in a restaurant this week Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (15/15)