SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
Thuật ngữ SEO, SEM (phần 2)
• Tiếp theo bài thuật ngữ seo của các công ty
  làm seo kỳ trước, bài này tôi giới thiệu cho
  các bạn thêm một số thuật ngữ có thể đã
  quen thuộc và thêm một số thuật ngữ chuyên
  sâu. Một số thuật ngữ seo của dịch vụ seo uy
  tín mới có thể bạn sẽ mới nghe lần đầu, vì
  vậy hãy cố gắng nhớ nó, vì nó sẽ giúp ích
  cho các bạn trong dịch vụ seo giá rẻ rất nhiều
  trong quá trình làm việc sau này, cũng như
  hỗ trợ bạn khi đọc các tài liệu SEO, e-book
  về SEO của nước ngoài của các cong ty lam
  seo.
• Thuật ngữ 404 error
• 404 error là gì? 404 error là thông báo lỗi gửi đi
  bởi web server trên thiết kế web khi không tìm
  thấy tập tin hoặc trang web theo yêu cầu.
• Thuật ngữ A/B Split
• A/B Split là gì? A/B Split hay còn gọi là phép thử
  A/B, đây là phương pháp thử dùng để so sánh
  hoạt động của hai trang web, hoặc hai nội dung,
  chiến dịch khác của dich vu seo uy tin.
• Thuật ngữ A/B Testing
• A/B Testing là gì? Xem A/B split của dich vu seo
  gia re.
• Thuật ngữ Ajax
• Ajax là gì? Ajax là viết tắt của từ Asynchronous JavaScript
  and XML, là một kỹ thuật lập trình cho phép các ứng dụng
  web của thiết kế web giá rẻ tương tác với người dùng và thực
  hiện các thay đổi đối với một trang web của thiet ke web mà
  không cần tải lại trang. Với Ajax, người dùng có cảm giác
  đang truy cập nhiều trang khác nhau trong khi URL của trang
  vẫn như cũ nhằm vào thiet ke web gia re.
• Thuật ngữ Algorithm
• Algorithm là gì? Algorithm hay còn gọi là Thuật toán, là một
  quy trình giải quyết vấn đề theo một trật tự nhất định. Trong
  SEO, thuật toán của “công cụ tìm kiếm” là công thức được
  các công cụ tìm kiếm sử dụng để xếp hạng các trang web
  trên trang hiển thị kết quả tìm kiếm của chúng.
• Thuật ngữ Atom
• Atom là gì? Atom là một định dạng của web feed.
• Thuật ngữ Audience segmentation
• Audience segmentation là gì? Audience segmentation
  nghĩa là phân khúc người dùng. Quá trình sử dụng công cụ
  phân tích web để xác định và phân nhóm lượng khách truy
  cập, giúp bạn có thể phân tích từng nhóm người dùng riêng
  lẻ.
• Thuật ngữ Authority page
• Authority page là gì? Authority page là một trang web được
  các công cụ tìm kiếm xác nhận có độ tin cậy cao hơn so với
  các trang khác cùng chủ đề. Inbound links là một yếu tố quan
  trọng góp phần tăng độ tin cậy của trang.
• Thuật ngữ Auto discovery
• Auto discovery là gì? Auto discovery là quá trình một “công cụ tìm
  kiếm” hay một “phần mềm duyệt web” tự động truy tìm một nguồn
  tin bằng cách đi theo đường liên kết được cung cấp trong các thẻ
  của trang web đó trên dich vu seo gia re.
• Thuật ngữ Bad neighborhood
• Bad neighborhood là gì? Trong SEO, đây là thuật ngữ ám chỉ các
  trang web có chất lượng kém hoặc có nội dung rác. Một trang web
  chứa quá nhiều liên kết dẫn đến hoặc đến từ nhiều vùng lân cận có
  hại có thể gây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của nó.
• Thuật ngữ Backlinks
• Backlinks là gì? Xem inbound links.
• Thuật ngữ Banned
• Banned là gì? Banned là website của bạn bị xóa khỏi chỉ mục của
  bộ máy tìm kiếm.
• Thuật ngữ bid
• Bid là gì?Trong quảng cáo pay-per-click, đây là mức phí đấu giá
  mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lần người dùng nhấp chuột
  vào mẫu quảng cáo của họ trong dich vu lam seo.
• Thuật ngữ Black hat
• Black hat là gì? Black hat ám chỉ các phương pháp kĩ thuật SEO
  không chính thống được dùng bởi các webmaster, giúp qua mặt
  công cụ tìm kiếm nhằm tăng thứ hạng trang web. Cũng là từ dùng
  để gọi người sử dụng các kỹ thuật này.
• Thuật ngữ Bounce
• Bounce là gì? Trong phân tích web, đây là thuật ngữ để chỉ một
  khách truy cập đã đăng nhập và thoát khỏi một trang web sau khi
  xem hết trang đó trên website. Tùy vào từng công cụ phân tích web,
  bounce còn có thể định nghĩa là một lượt truy cập trong một khoảng
  thời gian rất ngắn – 10s hoặc ít hơn dich vu seo.
• Thuật ngữ Broad match
• Broad match là gì? Dạng kết hợp rộng: từ khoá.
  Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị theo các
  cụm từ tương tự và các biến thể có liên quan.
• Thuật ngữ Phrase match
• Phrase match là gì? Kết hợp cụm từ: “từ khoá”.
  Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những
  tìm kiếm khớp với cụm từ chính xác.
• Thuật ngữ Exact match
• Exact match là gì? Kết hợp chính xác: [từ khoá].
  Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những
  tìm kiếm khớp hoàn toàn với cụm từ chính xác.
• Thuật ngữ Negative match
• Negative match là gì? Kết hợp phủ định: -từ khoá. Đảm bảo rằng
  quảng cáo của bạn sẽ không hiển thị cho bất kỳ tìm kiếm nào chứa
  cụm từ đó.
• Thuật ngữ Checking in
• Checking in là gì? Checking in là hành động nhập địa điểm hiện tại
  của bạn hoặc một ai đó vào một “ứng dụng xác định địa điểm” trên
  các thiết bị di động như Foursquare, để báo cho bạn bè trong mạng
  xã hội biết vị trí hiện tại của mình trên thiet ke web.
• Thuật ngữ Client
• Client là gì? Client là một chương trình (hay máy tính) yêu cầu
  thông tin từ máy khác trong mạng lưới. Ví dụ, khi một trình duyệt
  web như Internet Explore yêu cầu web server mở ra một trang
  web, trình duyệt đó đóng vai trò là client trong mối quan hệ client-
  server
• Thuật ngữ Client-side tracking
• Client-side tracking là gì? Một kỹ thuật phân tích web bằng
  cách chèn các đoạn mã ngắn hoặc hình ảnh vào các trang
  web để giám sát hoạt động của người dùng thông qua máy
  chủ bên thứ ba. Còn gọi là kỹ thuật theo dõi theo yêu cầu (on-
  demand tracking), hoặc theo dõi dựa trên thẻ (tag-based
  tracking), hoặc kỹ thuật theo dõi lưu trữ (hosted tracking).
• Thuật ngữ Cloaking
• Cloaking là gì? Cloaking là kỹ thuật hiển thị nội dung cho các
  robot của công cụ tìm kiếm khác với nội dung hiển thị cho
  khách truy cập trang web thông qua trình duyệt chuẩn. Đây là
  kỹ thuật Blackhat và đã bị Google cấm.
• Thuật ngữ Connected marketing
• Connected marketing là gì? Connected marketing là cách quảng
  bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống
  web. VD: viết bài đăng trên diễn đàn hay để lại bình luận trên các
  blog của người khác, hoặc các mối quan hệ được thiết lập thông
  qua mạng xã hội hay email trong dịch vụ làm seo uy tín.
• Thuật ngữ Conversion funnel
• Conversion funnel là gì? Conversion funnel là quy trình chuyển đổi
  hình phễu. Thuật ngữ dùng để chỉ lộ trình đi đến tỉ lệ chuyển đổi
  mong muốn do một nhà tiếp thị hoặc chủ trang web vạch ra. Mô
  chuyển đổi hình phễu nói chung là một quy trình tuyến tính, từng
  bước đưa một người truy cập trang thành người chuyển đổi. Nó
  được khái quát như một hình phễu vì một số người dùng sẽ rời khỏi
  lộ trình này, chỉ còn lại ít người dùng hơn vào giai đoạn cuối so với
  ban đầu, nhóm đó sẽ “đi xuống đáy phễu” đến giai đoạn hoàn tất
  một giao dịch.
• Thuật ngữ Conversion (offline)
• Conversion (offline) là gì? Conversion Offline hay còn gọi là
  chuyển đổi ngoại tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động ngoại
  tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn
  thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như hoạt động
  mua hàng qua điện thoại hoặc tại các địa điểm thực dich vu
  lam seo gia re.
• Thuật ngữ Conversion (online)
• Conversion (online) là gì? Conversion Online hay còn gọi là
  chuyển đổi trực tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động trực
  tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn
  thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như mua hàng
  trực tuyến, tải về, hoặc xem nhiều trang của một website.
• Thuật ngữ Conversion path
• Conversion path là gì? Conversion path hay còn gọi
  là lộ trình chuyển đổi. Thuật ngữ chỉ các trang khách
  truy cập đã xem qua từ khi đăng nhập vào một trang
  web đến khi hoàn tất chuyển đổi.
• Thuật ngữ Conversion tracking
• Conversion tracking là gì? Conversion tracking chỉ
  quá trình giám sát và đo lường tỷ lệ chuyển đổi.
• Thuật ngữ Cookie
• Cookie là gì? Cookie là đoạn văn bản, nội dung mà
  website đưa vào ổ đĩa cứng của người dùng khi người
  dùng truy cập website đó.
• Thuật ngữ Dayparting
• Dayparting là gì? Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo
  trực tuyến; đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao
  cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong
  ngày hay trong tuần.
• Thuật ngữ Degraded
• Degraded là gì? Degraded là phần nội dung hay đoạn mã đã
  được đơn giản hóa sẽ hiển thị thay thế cho phần nội dung
  hay phần mã chính mà công cụ tìm kiếm hay khách truy cập
  trang web không đọc được do các hạn chế về kỹ thuật.
• Thuật ngữ Digital native
• Digital native là gì? Thuật ngữ chỉ những người sinh ra trong
  một thế giới nơi công nghệ kỹ thuật số đã trở nên quá phổ
  biến, hoặc những người đã quen thuộc và rất thoải mái khi sử
  dụng các công nghệ này.
• Thuật ngữ Direct traffic
• Direct traffic là gì? Direct traffic là lưu lượng khách truy cập
  một trang web bằng cách gõ trực tiếp địa chỉ URL vào trình
  duyệt hoặc nhấp vào một đường liên kết đã đánh dấu
  (bookmarked link).
• Thuật ngữ Duplicate content
• Duplicate content là gì? Duplicate content chỉ một URL của
  trang web chứa nội dung trùng lặp hay gần như trùng lặp với
  một website khác. Trùng lặp nội dung quá nhiều có thể hây
  bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của một trang.
• Thuật ngữ Dynamic keyword insertion
• Dynamic keyword insertion là gì? Tính năng tự động sắp
  xếp từ khóa trong các mẫu quảng cáo pay-per-click để khớp
  với từ khóa do người dùng công cụ tìm kiếm nhập vào.
• Thuật ngữ Elevator speech
• Elevator speech là gì? Elevator speech là tiếng lóng trong ngành
  tiếp thị dùng để chỉ một bản tóm tắt tuy ngắn gọn nhưng chứa đủ
  thông tin về một cá nhân hay doanh nghiệp. Được gọi tên như vậy
  vì tất cả các vấn đề chính yếu chỉ nên được trình bày trong khoảng
  thời gian 30s – tương đương với một lượt đi thang máy.
• Thuật ngữ Entry page
• Entry page là gì? Xem trang đích (landing page).
• Thuật ngữ Exit page
• Exit page là gì? Exit page là trang cuối cùng của website mà người
  dùng đã xem trong một lượt truy cập.
• Thuật ngữ Followed link
• Followed link là gì? Followed link đơn giản là một liên kết không bị
  gắn thuộc tính “nofollow”. Đôi khi “followed link” còn được gọi là
  “dofollow link”. Xem nofollow.
• Thuật ngữ Geotagging
• Geotagging là gì? GEOtagging là thẻ meta thông tin
  vị trí hoặc địa chỉ doanh nghiệp trên trang web.
• Thuật ngữ Ghost bloggers
• Ghost bloggers là gì? Ghost bloggers là những
  người được thuê để viết bài đăng trên blog của họ
  thay cho một cá nhân hoặc một công ty, và họ thường
  không có quyền hạn gì với công ty hay cá nhân đó.
• Thuật ngữ Graphical text
• Graphical text là gì? Graphical text là đoạn văn bản
  hiển thị trong một tập tin hình ảnh như JPEG, PNG
  hay GIF. Công cụ tìm kiếm không đọc được loại văn
  bản này.
• Thuật ngữ Hosted tracking
• Hosted tracking là gì? Xem client-side tracking.
• Thuật ngữ Hot linking
• Hot linking là gì? Hot linking là hành động tự ý chèn nội
  dung, hình ảnh hoặc video của người khác lên website của
  mình. Hành động này chưa được chủ sở hữu nội dung cho
  phép, và thường bị xem là hành vi ăn cắp bản quyền và băng
  thông.
• Thuật ngữ Hyperlocal search
• Hyperlocal search là gì? Heyperlocal search là trang cung
  cấp kết quả tìm kiếm được chọn lọc cho các vùng lân cận
  hoặc các vùng địa lý đã xác định. VD: các quảng cáo chỉ hiển
  thị với người dùng Mobile trong vòng 10km tính từ cửa hàng
  của nhà quảng cáo.
• Thuật ngữ Informational search
• Informational search là gì? Informational search là các truy
  vấn đặt ra bởi người dùng thể hiện ý định tìm kiếm thông tin
  mà họ cần.
• Thuật ngữ Transactional search
• Transactional search là gì? Transactional search là các truy
  vấn tìm kiếm chứa từ như: mua, bán, đặt hàng, download…
  biểu thị ý định mong muốn thực hiện một giao dịch.
• Thuật ngữ Navigational search
• Navigational search là gì? Navigational search là loại tìm
  kiếm có định hướng. Một truy vấn tìm kiếm dùng tên nhãn
  hiệu hay tên công ty cho thấy người tìm kiếm có ý định tìm
  một công ty cụ thể.
• Thuật ngữ Invisible text
• Invisible text là gì? Invisible text là đoạn văn bản trên một
  trang web mà khách truy cập không thể nhìn thấy nếu dùng
  một trình duyệt chuẩn.
• Thuật ngữ Keyword density
• Keyword density là gì? Keyword density là mật độ từ khóa,
  là thuật ngữ chỉ số lần từ khóa hay cụm từ xuất hiện trên một
  trang web chia cho tổng số từ trên một trang. Thường biểu
  diễn dưới dạng số phần trăm.
• Thuật ngữ Landing page
• Landing page là gì? Landing page là một trang web chỉ tập
  trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó. Nó có vai
  trò như đích đến của lượng người truy cập đã sử dụng công
  cụ tìm kiếm. Trang đích là tâm điểm của các nỗ lực tối ưu
  hóa, còn được gọi là trang đến (entry page).
• Thuật ngữ Link equity
• Link equity là gì? Link equity còn gọi là mạng lưới liên kết.
  Nó là thước đo giá trị website của công cụ tìm kiếm dựa trên
  chất lượng và số lượng các inbound link dẫn đến trang.
  Giống như một đồng tiền, link equity được chuyền đi giữa các
  trang thông qua các liên kết. Còn được gọi là link juice.
• Thuật ngữ Link farm
• Link farm là gì? Link farm là thuật ngữ dùng để chỉ một
  website chứa rất nhiều các liên kết dẫn đến các website khác.
  Liên kết từ các trang loại này thường có chất lượng thấp và
  không có giá trị cải thiện thứ hạng công cụ tìm kiếm.
• Thuật ngữ Link juice
• Link juice là gì? Xem link equity.
• Thuật ngữ Link rot
• Link rot là gì? Thuật ngữ chỉ sự tăng dần theo thời gian số lượng
  các liên kết hỏng trong mạng lưới hoặc trong từng trang web riêng
  lẻ. Còn gọi là linkrot (viết liền). (http://en.wikipedia.org/wiki/Link_rot)
• Thuật ngữ Link validator
• Link validator là gì? Link validator dùng để chỉ những phần mềm
  kiểm tra tình trạng hoạt động của các liên kết trong một trang web.
• Thuật ngữ Linkability
• Linkability là gì? Linkability là thuật ngữ chỉ khả năng tiếp nhận các
  inbound link của một trang web.
• Thuật ngữ Linkbait
• Linkbait là gì? Linkbait là một kỹ thuật seo, tạo backlink thông qua
  hình thức sáng tạo nội dung để thu hút lưu lượng truy cập và từ đó
  tạo backlinks về cho cong ty lam seo.
• Thuật ngữ Localized search
• Localized search là gì? localized search là dạng
  tìm kiếm theo địa phương, các kết quả tìm kiếm
  được hiển thị một cách cụ thể hóa, căn cứ trên vị
  trí địa lý của người tìm kiếm. Là một kiểu tìm kiếm
  được cá nhân hóa (personalized search).
• Thuật ngữ Lurk
• Lurk là gì? Trong mạng xã hội, đây là hành động
  truy cập các diễn đàn hay các trang xã hội khác
  mà không tham gia vào các tương tác diễn ra trên
  đó.

More Related Content

Featured

How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
ThinkNow
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Kurio // The Social Media Age(ncy)
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Thuật ngữ seo, sem (phần 2

  • 1. Thuật ngữ SEO, SEM (phần 2)
  • 2. • Tiếp theo bài thuật ngữ seo của các công ty làm seo kỳ trước, bài này tôi giới thiệu cho các bạn thêm một số thuật ngữ có thể đã quen thuộc và thêm một số thuật ngữ chuyên sâu. Một số thuật ngữ seo của dịch vụ seo uy tín mới có thể bạn sẽ mới nghe lần đầu, vì vậy hãy cố gắng nhớ nó, vì nó sẽ giúp ích cho các bạn trong dịch vụ seo giá rẻ rất nhiều trong quá trình làm việc sau này, cũng như hỗ trợ bạn khi đọc các tài liệu SEO, e-book về SEO của nước ngoài của các cong ty lam seo.
  • 3. • Thuật ngữ 404 error • 404 error là gì? 404 error là thông báo lỗi gửi đi bởi web server trên thiết kế web khi không tìm thấy tập tin hoặc trang web theo yêu cầu. • Thuật ngữ A/B Split • A/B Split là gì? A/B Split hay còn gọi là phép thử A/B, đây là phương pháp thử dùng để so sánh hoạt động của hai trang web, hoặc hai nội dung, chiến dịch khác của dich vu seo uy tin. • Thuật ngữ A/B Testing • A/B Testing là gì? Xem A/B split của dich vu seo gia re.
  • 4. • Thuật ngữ Ajax • Ajax là gì? Ajax là viết tắt của từ Asynchronous JavaScript and XML, là một kỹ thuật lập trình cho phép các ứng dụng web của thiết kế web giá rẻ tương tác với người dùng và thực hiện các thay đổi đối với một trang web của thiet ke web mà không cần tải lại trang. Với Ajax, người dùng có cảm giác đang truy cập nhiều trang khác nhau trong khi URL của trang vẫn như cũ nhằm vào thiet ke web gia re. • Thuật ngữ Algorithm • Algorithm là gì? Algorithm hay còn gọi là Thuật toán, là một quy trình giải quyết vấn đề theo một trật tự nhất định. Trong SEO, thuật toán của “công cụ tìm kiếm” là công thức được các công cụ tìm kiếm sử dụng để xếp hạng các trang web trên trang hiển thị kết quả tìm kiếm của chúng.
  • 5. • Thuật ngữ Atom • Atom là gì? Atom là một định dạng của web feed. • Thuật ngữ Audience segmentation • Audience segmentation là gì? Audience segmentation nghĩa là phân khúc người dùng. Quá trình sử dụng công cụ phân tích web để xác định và phân nhóm lượng khách truy cập, giúp bạn có thể phân tích từng nhóm người dùng riêng lẻ. • Thuật ngữ Authority page • Authority page là gì? Authority page là một trang web được các công cụ tìm kiếm xác nhận có độ tin cậy cao hơn so với các trang khác cùng chủ đề. Inbound links là một yếu tố quan trọng góp phần tăng độ tin cậy của trang.
  • 6. • Thuật ngữ Auto discovery • Auto discovery là gì? Auto discovery là quá trình một “công cụ tìm kiếm” hay một “phần mềm duyệt web” tự động truy tìm một nguồn tin bằng cách đi theo đường liên kết được cung cấp trong các thẻ của trang web đó trên dich vu seo gia re. • Thuật ngữ Bad neighborhood • Bad neighborhood là gì? Trong SEO, đây là thuật ngữ ám chỉ các trang web có chất lượng kém hoặc có nội dung rác. Một trang web chứa quá nhiều liên kết dẫn đến hoặc đến từ nhiều vùng lân cận có hại có thể gây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của nó. • Thuật ngữ Backlinks • Backlinks là gì? Xem inbound links. • Thuật ngữ Banned • Banned là gì? Banned là website của bạn bị xóa khỏi chỉ mục của bộ máy tìm kiếm.
  • 7. • Thuật ngữ bid • Bid là gì?Trong quảng cáo pay-per-click, đây là mức phí đấu giá mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào mẫu quảng cáo của họ trong dich vu lam seo. • Thuật ngữ Black hat • Black hat là gì? Black hat ám chỉ các phương pháp kĩ thuật SEO không chính thống được dùng bởi các webmaster, giúp qua mặt công cụ tìm kiếm nhằm tăng thứ hạng trang web. Cũng là từ dùng để gọi người sử dụng các kỹ thuật này. • Thuật ngữ Bounce • Bounce là gì? Trong phân tích web, đây là thuật ngữ để chỉ một khách truy cập đã đăng nhập và thoát khỏi một trang web sau khi xem hết trang đó trên website. Tùy vào từng công cụ phân tích web, bounce còn có thể định nghĩa là một lượt truy cập trong một khoảng thời gian rất ngắn – 10s hoặc ít hơn dich vu seo.
  • 8. • Thuật ngữ Broad match • Broad match là gì? Dạng kết hợp rộng: từ khoá. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị theo các cụm từ tương tự và các biến thể có liên quan. • Thuật ngữ Phrase match • Phrase match là gì? Kết hợp cụm từ: “từ khoá”. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những tìm kiếm khớp với cụm từ chính xác. • Thuật ngữ Exact match • Exact match là gì? Kết hợp chính xác: [từ khoá]. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những tìm kiếm khớp hoàn toàn với cụm từ chính xác.
  • 9. • Thuật ngữ Negative match • Negative match là gì? Kết hợp phủ định: -từ khoá. Đảm bảo rằng quảng cáo của bạn sẽ không hiển thị cho bất kỳ tìm kiếm nào chứa cụm từ đó. • Thuật ngữ Checking in • Checking in là gì? Checking in là hành động nhập địa điểm hiện tại của bạn hoặc một ai đó vào một “ứng dụng xác định địa điểm” trên các thiết bị di động như Foursquare, để báo cho bạn bè trong mạng xã hội biết vị trí hiện tại của mình trên thiet ke web. • Thuật ngữ Client • Client là gì? Client là một chương trình (hay máy tính) yêu cầu thông tin từ máy khác trong mạng lưới. Ví dụ, khi một trình duyệt web như Internet Explore yêu cầu web server mở ra một trang web, trình duyệt đó đóng vai trò là client trong mối quan hệ client- server
  • 10. • Thuật ngữ Client-side tracking • Client-side tracking là gì? Một kỹ thuật phân tích web bằng cách chèn các đoạn mã ngắn hoặc hình ảnh vào các trang web để giám sát hoạt động của người dùng thông qua máy chủ bên thứ ba. Còn gọi là kỹ thuật theo dõi theo yêu cầu (on- demand tracking), hoặc theo dõi dựa trên thẻ (tag-based tracking), hoặc kỹ thuật theo dõi lưu trữ (hosted tracking). • Thuật ngữ Cloaking • Cloaking là gì? Cloaking là kỹ thuật hiển thị nội dung cho các robot của công cụ tìm kiếm khác với nội dung hiển thị cho khách truy cập trang web thông qua trình duyệt chuẩn. Đây là kỹ thuật Blackhat và đã bị Google cấm.
  • 11. • Thuật ngữ Connected marketing • Connected marketing là gì? Connected marketing là cách quảng bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống web. VD: viết bài đăng trên diễn đàn hay để lại bình luận trên các blog của người khác, hoặc các mối quan hệ được thiết lập thông qua mạng xã hội hay email trong dịch vụ làm seo uy tín. • Thuật ngữ Conversion funnel • Conversion funnel là gì? Conversion funnel là quy trình chuyển đổi hình phễu. Thuật ngữ dùng để chỉ lộ trình đi đến tỉ lệ chuyển đổi mong muốn do một nhà tiếp thị hoặc chủ trang web vạch ra. Mô chuyển đổi hình phễu nói chung là một quy trình tuyến tính, từng bước đưa một người truy cập trang thành người chuyển đổi. Nó được khái quát như một hình phễu vì một số người dùng sẽ rời khỏi lộ trình này, chỉ còn lại ít người dùng hơn vào giai đoạn cuối so với ban đầu, nhóm đó sẽ “đi xuống đáy phễu” đến giai đoạn hoàn tất một giao dịch.
  • 12. • Thuật ngữ Conversion (offline) • Conversion (offline) là gì? Conversion Offline hay còn gọi là chuyển đổi ngoại tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động ngoại tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như hoạt động mua hàng qua điện thoại hoặc tại các địa điểm thực dich vu lam seo gia re. • Thuật ngữ Conversion (online) • Conversion (online) là gì? Conversion Online hay còn gọi là chuyển đổi trực tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động trực tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như mua hàng trực tuyến, tải về, hoặc xem nhiều trang của một website.
  • 13. • Thuật ngữ Conversion path • Conversion path là gì? Conversion path hay còn gọi là lộ trình chuyển đổi. Thuật ngữ chỉ các trang khách truy cập đã xem qua từ khi đăng nhập vào một trang web đến khi hoàn tất chuyển đổi. • Thuật ngữ Conversion tracking • Conversion tracking là gì? Conversion tracking chỉ quá trình giám sát và đo lường tỷ lệ chuyển đổi. • Thuật ngữ Cookie • Cookie là gì? Cookie là đoạn văn bản, nội dung mà website đưa vào ổ đĩa cứng của người dùng khi người dùng truy cập website đó.
  • 14. • Thuật ngữ Dayparting • Dayparting là gì? Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo trực tuyến; đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong ngày hay trong tuần. • Thuật ngữ Degraded • Degraded là gì? Degraded là phần nội dung hay đoạn mã đã được đơn giản hóa sẽ hiển thị thay thế cho phần nội dung hay phần mã chính mà công cụ tìm kiếm hay khách truy cập trang web không đọc được do các hạn chế về kỹ thuật. • Thuật ngữ Digital native • Digital native là gì? Thuật ngữ chỉ những người sinh ra trong một thế giới nơi công nghệ kỹ thuật số đã trở nên quá phổ biến, hoặc những người đã quen thuộc và rất thoải mái khi sử dụng các công nghệ này.
  • 15. • Thuật ngữ Direct traffic • Direct traffic là gì? Direct traffic là lưu lượng khách truy cập một trang web bằng cách gõ trực tiếp địa chỉ URL vào trình duyệt hoặc nhấp vào một đường liên kết đã đánh dấu (bookmarked link). • Thuật ngữ Duplicate content • Duplicate content là gì? Duplicate content chỉ một URL của trang web chứa nội dung trùng lặp hay gần như trùng lặp với một website khác. Trùng lặp nội dung quá nhiều có thể hây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của một trang. • Thuật ngữ Dynamic keyword insertion • Dynamic keyword insertion là gì? Tính năng tự động sắp xếp từ khóa trong các mẫu quảng cáo pay-per-click để khớp với từ khóa do người dùng công cụ tìm kiếm nhập vào.
  • 16. • Thuật ngữ Elevator speech • Elevator speech là gì? Elevator speech là tiếng lóng trong ngành tiếp thị dùng để chỉ một bản tóm tắt tuy ngắn gọn nhưng chứa đủ thông tin về một cá nhân hay doanh nghiệp. Được gọi tên như vậy vì tất cả các vấn đề chính yếu chỉ nên được trình bày trong khoảng thời gian 30s – tương đương với một lượt đi thang máy. • Thuật ngữ Entry page • Entry page là gì? Xem trang đích (landing page). • Thuật ngữ Exit page • Exit page là gì? Exit page là trang cuối cùng của website mà người dùng đã xem trong một lượt truy cập. • Thuật ngữ Followed link • Followed link là gì? Followed link đơn giản là một liên kết không bị gắn thuộc tính “nofollow”. Đôi khi “followed link” còn được gọi là “dofollow link”. Xem nofollow.
  • 17. • Thuật ngữ Geotagging • Geotagging là gì? GEOtagging là thẻ meta thông tin vị trí hoặc địa chỉ doanh nghiệp trên trang web. • Thuật ngữ Ghost bloggers • Ghost bloggers là gì? Ghost bloggers là những người được thuê để viết bài đăng trên blog của họ thay cho một cá nhân hoặc một công ty, và họ thường không có quyền hạn gì với công ty hay cá nhân đó. • Thuật ngữ Graphical text • Graphical text là gì? Graphical text là đoạn văn bản hiển thị trong một tập tin hình ảnh như JPEG, PNG hay GIF. Công cụ tìm kiếm không đọc được loại văn bản này.
  • 18. • Thuật ngữ Hosted tracking • Hosted tracking là gì? Xem client-side tracking. • Thuật ngữ Hot linking • Hot linking là gì? Hot linking là hành động tự ý chèn nội dung, hình ảnh hoặc video của người khác lên website của mình. Hành động này chưa được chủ sở hữu nội dung cho phép, và thường bị xem là hành vi ăn cắp bản quyền và băng thông. • Thuật ngữ Hyperlocal search • Hyperlocal search là gì? Heyperlocal search là trang cung cấp kết quả tìm kiếm được chọn lọc cho các vùng lân cận hoặc các vùng địa lý đã xác định. VD: các quảng cáo chỉ hiển thị với người dùng Mobile trong vòng 10km tính từ cửa hàng của nhà quảng cáo.
  • 19. • Thuật ngữ Informational search • Informational search là gì? Informational search là các truy vấn đặt ra bởi người dùng thể hiện ý định tìm kiếm thông tin mà họ cần. • Thuật ngữ Transactional search • Transactional search là gì? Transactional search là các truy vấn tìm kiếm chứa từ như: mua, bán, đặt hàng, download… biểu thị ý định mong muốn thực hiện một giao dịch. • Thuật ngữ Navigational search • Navigational search là gì? Navigational search là loại tìm kiếm có định hướng. Một truy vấn tìm kiếm dùng tên nhãn hiệu hay tên công ty cho thấy người tìm kiếm có ý định tìm một công ty cụ thể.
  • 20. • Thuật ngữ Invisible text • Invisible text là gì? Invisible text là đoạn văn bản trên một trang web mà khách truy cập không thể nhìn thấy nếu dùng một trình duyệt chuẩn. • Thuật ngữ Keyword density • Keyword density là gì? Keyword density là mật độ từ khóa, là thuật ngữ chỉ số lần từ khóa hay cụm từ xuất hiện trên một trang web chia cho tổng số từ trên một trang. Thường biểu diễn dưới dạng số phần trăm. • Thuật ngữ Landing page • Landing page là gì? Landing page là một trang web chỉ tập trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó. Nó có vai trò như đích đến của lượng người truy cập đã sử dụng công cụ tìm kiếm. Trang đích là tâm điểm của các nỗ lực tối ưu hóa, còn được gọi là trang đến (entry page).
  • 21. • Thuật ngữ Link equity • Link equity là gì? Link equity còn gọi là mạng lưới liên kết. Nó là thước đo giá trị website của công cụ tìm kiếm dựa trên chất lượng và số lượng các inbound link dẫn đến trang. Giống như một đồng tiền, link equity được chuyền đi giữa các trang thông qua các liên kết. Còn được gọi là link juice. • Thuật ngữ Link farm • Link farm là gì? Link farm là thuật ngữ dùng để chỉ một website chứa rất nhiều các liên kết dẫn đến các website khác. Liên kết từ các trang loại này thường có chất lượng thấp và không có giá trị cải thiện thứ hạng công cụ tìm kiếm. • Thuật ngữ Link juice • Link juice là gì? Xem link equity.
  • 22. • Thuật ngữ Link rot • Link rot là gì? Thuật ngữ chỉ sự tăng dần theo thời gian số lượng các liên kết hỏng trong mạng lưới hoặc trong từng trang web riêng lẻ. Còn gọi là linkrot (viết liền). (http://en.wikipedia.org/wiki/Link_rot) • Thuật ngữ Link validator • Link validator là gì? Link validator dùng để chỉ những phần mềm kiểm tra tình trạng hoạt động của các liên kết trong một trang web. • Thuật ngữ Linkability • Linkability là gì? Linkability là thuật ngữ chỉ khả năng tiếp nhận các inbound link của một trang web. • Thuật ngữ Linkbait • Linkbait là gì? Linkbait là một kỹ thuật seo, tạo backlink thông qua hình thức sáng tạo nội dung để thu hút lưu lượng truy cập và từ đó tạo backlinks về cho cong ty lam seo.
  • 23. • Thuật ngữ Localized search • Localized search là gì? localized search là dạng tìm kiếm theo địa phương, các kết quả tìm kiếm được hiển thị một cách cụ thể hóa, căn cứ trên vị trí địa lý của người tìm kiếm. Là một kiểu tìm kiếm được cá nhân hóa (personalized search). • Thuật ngữ Lurk • Lurk là gì? Trong mạng xã hội, đây là hành động truy cập các diễn đàn hay các trang xã hội khác mà không tham gia vào các tương tác diễn ra trên đó.