Tiếp theo bài thuật ngữ seo của các công ty làm seo kỳ trước, bài này tôi giới thiệu cho các bạn thêm một số thuật ngữ có thể đã quen thuộc và thêm một số thuật ngữ chuyên sâu. Một số thuật ngữ seo của dịch vụ seo uy tín mới có thể bạn sẽ mới nghe lần đầu, vì vậy hãy cố gắng nhớ nó, vì nó sẽ giúp ích cho các bạn trong dịch vụ seo giá rẻ rất nhiều trong quá trình làm việc sau này, cũng như hỗ trợ bạn khi đọc các tài liệu SEO, e-book về SEO của nước ngoài của các cong ty lam seo.
2. • Tiếp theo bài thuật ngữ seo của các công ty
làm seo kỳ trước, bài này tôi giới thiệu cho
các bạn thêm một số thuật ngữ có thể đã
quen thuộc và thêm một số thuật ngữ chuyên
sâu. Một số thuật ngữ seo của dịch vụ seo uy
tín mới có thể bạn sẽ mới nghe lần đầu, vì
vậy hãy cố gắng nhớ nó, vì nó sẽ giúp ích
cho các bạn trong dịch vụ seo giá rẻ rất nhiều
trong quá trình làm việc sau này, cũng như
hỗ trợ bạn khi đọc các tài liệu SEO, e-book
về SEO của nước ngoài của các cong ty lam
seo.
3. • Thuật ngữ 404 error
• 404 error là gì? 404 error là thông báo lỗi gửi đi
bởi web server trên thiết kế web khi không tìm
thấy tập tin hoặc trang web theo yêu cầu.
• Thuật ngữ A/B Split
• A/B Split là gì? A/B Split hay còn gọi là phép thử
A/B, đây là phương pháp thử dùng để so sánh
hoạt động của hai trang web, hoặc hai nội dung,
chiến dịch khác của dich vu seo uy tin.
• Thuật ngữ A/B Testing
• A/B Testing là gì? Xem A/B split của dich vu seo
gia re.
4. • Thuật ngữ Ajax
• Ajax là gì? Ajax là viết tắt của từ Asynchronous JavaScript
and XML, là một kỹ thuật lập trình cho phép các ứng dụng
web của thiết kế web giá rẻ tương tác với người dùng và thực
hiện các thay đổi đối với một trang web của thiet ke web mà
không cần tải lại trang. Với Ajax, người dùng có cảm giác
đang truy cập nhiều trang khác nhau trong khi URL của trang
vẫn như cũ nhằm vào thiet ke web gia re.
• Thuật ngữ Algorithm
• Algorithm là gì? Algorithm hay còn gọi là Thuật toán, là một
quy trình giải quyết vấn đề theo một trật tự nhất định. Trong
SEO, thuật toán của “công cụ tìm kiếm” là công thức được
các công cụ tìm kiếm sử dụng để xếp hạng các trang web
trên trang hiển thị kết quả tìm kiếm của chúng.
5. • Thuật ngữ Atom
• Atom là gì? Atom là một định dạng của web feed.
• Thuật ngữ Audience segmentation
• Audience segmentation là gì? Audience segmentation
nghĩa là phân khúc người dùng. Quá trình sử dụng công cụ
phân tích web để xác định và phân nhóm lượng khách truy
cập, giúp bạn có thể phân tích từng nhóm người dùng riêng
lẻ.
• Thuật ngữ Authority page
• Authority page là gì? Authority page là một trang web được
các công cụ tìm kiếm xác nhận có độ tin cậy cao hơn so với
các trang khác cùng chủ đề. Inbound links là một yếu tố quan
trọng góp phần tăng độ tin cậy của trang.
6. • Thuật ngữ Auto discovery
• Auto discovery là gì? Auto discovery là quá trình một “công cụ tìm
kiếm” hay một “phần mềm duyệt web” tự động truy tìm một nguồn
tin bằng cách đi theo đường liên kết được cung cấp trong các thẻ
của trang web đó trên dich vu seo gia re.
• Thuật ngữ Bad neighborhood
• Bad neighborhood là gì? Trong SEO, đây là thuật ngữ ám chỉ các
trang web có chất lượng kém hoặc có nội dung rác. Một trang web
chứa quá nhiều liên kết dẫn đến hoặc đến từ nhiều vùng lân cận có
hại có thể gây bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của nó.
• Thuật ngữ Backlinks
• Backlinks là gì? Xem inbound links.
• Thuật ngữ Banned
• Banned là gì? Banned là website của bạn bị xóa khỏi chỉ mục của
bộ máy tìm kiếm.
7. • Thuật ngữ bid
• Bid là gì?Trong quảng cáo pay-per-click, đây là mức phí đấu giá
mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lần người dùng nhấp chuột
vào mẫu quảng cáo của họ trong dich vu lam seo.
• Thuật ngữ Black hat
• Black hat là gì? Black hat ám chỉ các phương pháp kĩ thuật SEO
không chính thống được dùng bởi các webmaster, giúp qua mặt
công cụ tìm kiếm nhằm tăng thứ hạng trang web. Cũng là từ dùng
để gọi người sử dụng các kỹ thuật này.
• Thuật ngữ Bounce
• Bounce là gì? Trong phân tích web, đây là thuật ngữ để chỉ một
khách truy cập đã đăng nhập và thoát khỏi một trang web sau khi
xem hết trang đó trên website. Tùy vào từng công cụ phân tích web,
bounce còn có thể định nghĩa là một lượt truy cập trong một khoảng
thời gian rất ngắn – 10s hoặc ít hơn dich vu seo.
8. • Thuật ngữ Broad match
• Broad match là gì? Dạng kết hợp rộng: từ khoá.
Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị theo các
cụm từ tương tự và các biến thể có liên quan.
• Thuật ngữ Phrase match
• Phrase match là gì? Kết hợp cụm từ: “từ khoá”.
Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những
tìm kiếm khớp với cụm từ chính xác.
• Thuật ngữ Exact match
• Exact match là gì? Kết hợp chính xác: [từ khoá].
Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị cho những
tìm kiếm khớp hoàn toàn với cụm từ chính xác.
9. • Thuật ngữ Negative match
• Negative match là gì? Kết hợp phủ định: -từ khoá. Đảm bảo rằng
quảng cáo của bạn sẽ không hiển thị cho bất kỳ tìm kiếm nào chứa
cụm từ đó.
• Thuật ngữ Checking in
• Checking in là gì? Checking in là hành động nhập địa điểm hiện tại
của bạn hoặc một ai đó vào một “ứng dụng xác định địa điểm” trên
các thiết bị di động như Foursquare, để báo cho bạn bè trong mạng
xã hội biết vị trí hiện tại của mình trên thiet ke web.
• Thuật ngữ Client
• Client là gì? Client là một chương trình (hay máy tính) yêu cầu
thông tin từ máy khác trong mạng lưới. Ví dụ, khi một trình duyệt
web như Internet Explore yêu cầu web server mở ra một trang
web, trình duyệt đó đóng vai trò là client trong mối quan hệ client-
server
10. • Thuật ngữ Client-side tracking
• Client-side tracking là gì? Một kỹ thuật phân tích web bằng
cách chèn các đoạn mã ngắn hoặc hình ảnh vào các trang
web để giám sát hoạt động của người dùng thông qua máy
chủ bên thứ ba. Còn gọi là kỹ thuật theo dõi theo yêu cầu (on-
demand tracking), hoặc theo dõi dựa trên thẻ (tag-based
tracking), hoặc kỹ thuật theo dõi lưu trữ (hosted tracking).
• Thuật ngữ Cloaking
• Cloaking là gì? Cloaking là kỹ thuật hiển thị nội dung cho các
robot của công cụ tìm kiếm khác với nội dung hiển thị cho
khách truy cập trang web thông qua trình duyệt chuẩn. Đây là
kỹ thuật Blackhat và đã bị Google cấm.
11. • Thuật ngữ Connected marketing
• Connected marketing là gì? Connected marketing là cách quảng
bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống
web. VD: viết bài đăng trên diễn đàn hay để lại bình luận trên các
blog của người khác, hoặc các mối quan hệ được thiết lập thông
qua mạng xã hội hay email trong dịch vụ làm seo uy tín.
• Thuật ngữ Conversion funnel
• Conversion funnel là gì? Conversion funnel là quy trình chuyển đổi
hình phễu. Thuật ngữ dùng để chỉ lộ trình đi đến tỉ lệ chuyển đổi
mong muốn do một nhà tiếp thị hoặc chủ trang web vạch ra. Mô
chuyển đổi hình phễu nói chung là một quy trình tuyến tính, từng
bước đưa một người truy cập trang thành người chuyển đổi. Nó
được khái quát như một hình phễu vì một số người dùng sẽ rời khỏi
lộ trình này, chỉ còn lại ít người dùng hơn vào giai đoạn cuối so với
ban đầu, nhóm đó sẽ “đi xuống đáy phễu” đến giai đoạn hoàn tất
một giao dịch.
12. • Thuật ngữ Conversion (offline)
• Conversion (offline) là gì? Conversion Offline hay còn gọi là
chuyển đổi ngoại tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động ngoại
tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn
thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như hoạt động
mua hàng qua điện thoại hoặc tại các địa điểm thực dich vu
lam seo gia re.
• Thuật ngữ Conversion (online)
• Conversion (online) là gì? Conversion Online hay còn gọi là
chuyển đổi trực tuyến. Thuật ngữ chỉ một hoạt động trực
tuyến do một khách truy cập trang web thực hiện giúp hoàn
thành mục tiêu dự tính của chủ trang. Ví dụ như mua hàng
trực tuyến, tải về, hoặc xem nhiều trang của một website.
13. • Thuật ngữ Conversion path
• Conversion path là gì? Conversion path hay còn gọi
là lộ trình chuyển đổi. Thuật ngữ chỉ các trang khách
truy cập đã xem qua từ khi đăng nhập vào một trang
web đến khi hoàn tất chuyển đổi.
• Thuật ngữ Conversion tracking
• Conversion tracking là gì? Conversion tracking chỉ
quá trình giám sát và đo lường tỷ lệ chuyển đổi.
• Thuật ngữ Cookie
• Cookie là gì? Cookie là đoạn văn bản, nội dung mà
website đưa vào ổ đĩa cứng của người dùng khi người
dùng truy cập website đó.
14. • Thuật ngữ Dayparting
• Dayparting là gì? Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo
trực tuyến; đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao
cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong
ngày hay trong tuần.
• Thuật ngữ Degraded
• Degraded là gì? Degraded là phần nội dung hay đoạn mã đã
được đơn giản hóa sẽ hiển thị thay thế cho phần nội dung
hay phần mã chính mà công cụ tìm kiếm hay khách truy cập
trang web không đọc được do các hạn chế về kỹ thuật.
• Thuật ngữ Digital native
• Digital native là gì? Thuật ngữ chỉ những người sinh ra trong
một thế giới nơi công nghệ kỹ thuật số đã trở nên quá phổ
biến, hoặc những người đã quen thuộc và rất thoải mái khi sử
dụng các công nghệ này.
15. • Thuật ngữ Direct traffic
• Direct traffic là gì? Direct traffic là lưu lượng khách truy cập
một trang web bằng cách gõ trực tiếp địa chỉ URL vào trình
duyệt hoặc nhấp vào một đường liên kết đã đánh dấu
(bookmarked link).
• Thuật ngữ Duplicate content
• Duplicate content là gì? Duplicate content chỉ một URL của
trang web chứa nội dung trùng lặp hay gần như trùng lặp với
một website khác. Trùng lặp nội dung quá nhiều có thể hây
bất lợi cho thứ hạng tìm kiếm của một trang.
• Thuật ngữ Dynamic keyword insertion
• Dynamic keyword insertion là gì? Tính năng tự động sắp
xếp từ khóa trong các mẫu quảng cáo pay-per-click để khớp
với từ khóa do người dùng công cụ tìm kiếm nhập vào.
16. • Thuật ngữ Elevator speech
• Elevator speech là gì? Elevator speech là tiếng lóng trong ngành
tiếp thị dùng để chỉ một bản tóm tắt tuy ngắn gọn nhưng chứa đủ
thông tin về một cá nhân hay doanh nghiệp. Được gọi tên như vậy
vì tất cả các vấn đề chính yếu chỉ nên được trình bày trong khoảng
thời gian 30s – tương đương với một lượt đi thang máy.
• Thuật ngữ Entry page
• Entry page là gì? Xem trang đích (landing page).
• Thuật ngữ Exit page
• Exit page là gì? Exit page là trang cuối cùng của website mà người
dùng đã xem trong một lượt truy cập.
• Thuật ngữ Followed link
• Followed link là gì? Followed link đơn giản là một liên kết không bị
gắn thuộc tính “nofollow”. Đôi khi “followed link” còn được gọi là
“dofollow link”. Xem nofollow.
17. • Thuật ngữ Geotagging
• Geotagging là gì? GEOtagging là thẻ meta thông tin
vị trí hoặc địa chỉ doanh nghiệp trên trang web.
• Thuật ngữ Ghost bloggers
• Ghost bloggers là gì? Ghost bloggers là những
người được thuê để viết bài đăng trên blog của họ
thay cho một cá nhân hoặc một công ty, và họ thường
không có quyền hạn gì với công ty hay cá nhân đó.
• Thuật ngữ Graphical text
• Graphical text là gì? Graphical text là đoạn văn bản
hiển thị trong một tập tin hình ảnh như JPEG, PNG
hay GIF. Công cụ tìm kiếm không đọc được loại văn
bản này.
18. • Thuật ngữ Hosted tracking
• Hosted tracking là gì? Xem client-side tracking.
• Thuật ngữ Hot linking
• Hot linking là gì? Hot linking là hành động tự ý chèn nội
dung, hình ảnh hoặc video của người khác lên website của
mình. Hành động này chưa được chủ sở hữu nội dung cho
phép, và thường bị xem là hành vi ăn cắp bản quyền và băng
thông.
• Thuật ngữ Hyperlocal search
• Hyperlocal search là gì? Heyperlocal search là trang cung
cấp kết quả tìm kiếm được chọn lọc cho các vùng lân cận
hoặc các vùng địa lý đã xác định. VD: các quảng cáo chỉ hiển
thị với người dùng Mobile trong vòng 10km tính từ cửa hàng
của nhà quảng cáo.
19. • Thuật ngữ Informational search
• Informational search là gì? Informational search là các truy
vấn đặt ra bởi người dùng thể hiện ý định tìm kiếm thông tin
mà họ cần.
• Thuật ngữ Transactional search
• Transactional search là gì? Transactional search là các truy
vấn tìm kiếm chứa từ như: mua, bán, đặt hàng, download…
biểu thị ý định mong muốn thực hiện một giao dịch.
• Thuật ngữ Navigational search
• Navigational search là gì? Navigational search là loại tìm
kiếm có định hướng. Một truy vấn tìm kiếm dùng tên nhãn
hiệu hay tên công ty cho thấy người tìm kiếm có ý định tìm
một công ty cụ thể.
20. • Thuật ngữ Invisible text
• Invisible text là gì? Invisible text là đoạn văn bản trên một
trang web mà khách truy cập không thể nhìn thấy nếu dùng
một trình duyệt chuẩn.
• Thuật ngữ Keyword density
• Keyword density là gì? Keyword density là mật độ từ khóa,
là thuật ngữ chỉ số lần từ khóa hay cụm từ xuất hiện trên một
trang web chia cho tổng số từ trên một trang. Thường biểu
diễn dưới dạng số phần trăm.
• Thuật ngữ Landing page
• Landing page là gì? Landing page là một trang web chỉ tập
trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó. Nó có vai
trò như đích đến của lượng người truy cập đã sử dụng công
cụ tìm kiếm. Trang đích là tâm điểm của các nỗ lực tối ưu
hóa, còn được gọi là trang đến (entry page).
21. • Thuật ngữ Link equity
• Link equity là gì? Link equity còn gọi là mạng lưới liên kết.
Nó là thước đo giá trị website của công cụ tìm kiếm dựa trên
chất lượng và số lượng các inbound link dẫn đến trang.
Giống như một đồng tiền, link equity được chuyền đi giữa các
trang thông qua các liên kết. Còn được gọi là link juice.
• Thuật ngữ Link farm
• Link farm là gì? Link farm là thuật ngữ dùng để chỉ một
website chứa rất nhiều các liên kết dẫn đến các website khác.
Liên kết từ các trang loại này thường có chất lượng thấp và
không có giá trị cải thiện thứ hạng công cụ tìm kiếm.
• Thuật ngữ Link juice
• Link juice là gì? Xem link equity.
22. • Thuật ngữ Link rot
• Link rot là gì? Thuật ngữ chỉ sự tăng dần theo thời gian số lượng
các liên kết hỏng trong mạng lưới hoặc trong từng trang web riêng
lẻ. Còn gọi là linkrot (viết liền). (http://en.wikipedia.org/wiki/Link_rot)
• Thuật ngữ Link validator
• Link validator là gì? Link validator dùng để chỉ những phần mềm
kiểm tra tình trạng hoạt động của các liên kết trong một trang web.
• Thuật ngữ Linkability
• Linkability là gì? Linkability là thuật ngữ chỉ khả năng tiếp nhận các
inbound link của một trang web.
• Thuật ngữ Linkbait
• Linkbait là gì? Linkbait là một kỹ thuật seo, tạo backlink thông qua
hình thức sáng tạo nội dung để thu hút lưu lượng truy cập và từ đó
tạo backlinks về cho cong ty lam seo.
23. • Thuật ngữ Localized search
• Localized search là gì? localized search là dạng
tìm kiếm theo địa phương, các kết quả tìm kiếm
được hiển thị một cách cụ thể hóa, căn cứ trên vị
trí địa lý của người tìm kiếm. Là một kiểu tìm kiếm
được cá nhân hóa (personalized search).
• Thuật ngữ Lurk
• Lurk là gì? Trong mạng xã hội, đây là hành động
truy cập các diễn đàn hay các trang xã hội khác
mà không tham gia vào các tương tác diễn ra trên
đó.