1. Họ và tên người soạn: LƯ THỊ KIM CÚC
MSSV: K37.201.011
ĐỒNG TÁC DỤNG VỚI AXIT SUNFURIC ĐẶC, NÓNG VÀ
NHẬN BIẾT SẢN PHẨM KHÍ TẠO THÀNH BẰNG DUNG
DỊCH BROM VÀ CANXI HIDROXIT
Mô phỏng gồm 4 SLIDE như sau:
SLIDE 1 SLIDE 2
SLIDE 3 SLIDE 4
I. VẼ CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Các đối tượng chung của các slide, vẽ 1 slide sau đó copy sang các slide còn lại
2. • Sử dụng Chemdraw lấy các dụng cụ: giá đỡ, khóa, ống dẫn khí. Sau đó điều chỉnh
kích thước cho phù hợp
Mở chương trình chemdraw [Start → all
→ program
→ chembiooffice
→
chembiodraw] →Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi chọn nút
template
→ Clipware part 1
→ giá đỡ và khóa
→ chép sang powerpoint cho cả 4 slide.
• Vẽ ống nghiệm: Autoshape → basic shape
→ can
→ dùng nút màu vàng để điều
chỉnh miệng ống nghiệm
Weight: White (3pt)
Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
Type: linear
Stop 1: White (position: 8% – brightness: 0% – transparency: 0%)
Stop 2: White (dark: 25%, position: 73% – brightness: -25% – transparency: 0%)
• Vẽ phần dung dịch trong ống nghiệm: copy ra 1 ống nghiệm, sau đó giảm chiều cao
của cột dung dịch, sau cho khít với đáy ống nghiệm
Weight: light yellow (1/2 pt)
Color: Nhấp double vào phần dung dịch, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn
More gradients
→ Gradient fill.
Type: linear
Stop 1: Light yellow (position: 17% – brightness: 0% – transparency: 0%)
Stop 2: Yellow (position: 63% – brightness: 0% – transparency: 0%)
• Đưa khóa lên phía trước ống nghiệm
Click phải vào khóa → order
→ bring to front.
• Dây đồng
Autoshape → Flowchart
→ Punched tape
→ Điều chỉnh kích thước phù hợp.
Weight: no outline .
3. Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
Type: linear
Stop 1: Orange (position: 49% – brightness: -11% – transparency: 33%)
Stop 2: Light orange (position: 87% – brightness: 40% – transparency: 0%)
• Đèn cồn
Ngọn lửa: Autoshape → basic shape
→ heart
→dùng nút màu xanh quay ngược hình
trái tim.
Weight: no outline .
Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
Type: linear
Stop 1: Gold (position: 59% – brightness: 0% – transparency: 0%)
Stop 2: Yellow (position: 83% – brightness: 0% – transparency: 0%)
Thân đèn + Tim đèn: lấy trong file dụng cụ hóa học thí nghiệm.doc , điều chỉnh màu sắc,
kich thước phù hợp.
2. Các đối tượng riêng ở mỗi slide
SLIDE 1:
• Ống nghiệm chứa dung dịch để nghiêng sang một bên.
• Bình chứa axit sunfuric đặc
Autoshape → Rectangles
→ Snip Same Side Corner Rectangle.
Autoshape → basic shape
→can 1 (cổ lọ)
Sau đó, nhóm 2 hình này lại [chọn 2 đối tượng
→ click phải
→ grouping
→
group], sau đó chỉnh kích thước và màu nâu.
• Phần dung dịch axit: Autoshape → basic shape
→can 2
Weight: light yellow (1pt)
4. Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
Type: linear
Stop 1: Light yellow (position: 33% – brightness: 0% – transparency: 0%)
Stop 2: White (position: 89% – brightness: 54% – transparency: 1%)
Sau đó, nhóm bình và phần dung dịch này lại với nhau [chọn 2 đối tượng
→
click phải
→ grouping
→ group].
5. • Giọt nước: Autoshape → basic shape
→Teardrop; color Light yellow.
SLIDE 2:
• Giọt nước: Autoshape → basic shape
→Teardrop; color: White.
• Bông gòn: Autoshape → basic shape
→Cloud; color: White.
• Lọ số 1: Autoshape → basic shape
→Can; color: White; weight: white, 3pt. Click
phải chuột chọn Edit text : “LỌ SỐ 1 ?”.
• Phần dung dịch trong lọ 1: Autoshape → basic shape
→Can; color: White.
• Mũi tên: Autoshape →lines
→arrow.
• Cụm từ “Axit H2SO4 loãng” và “Axit H2SO4 đặc”: text box.
• Các nút hoặc : Chọn Autoshape →
Rectangles
→Rectangle, tùy chỉnh
màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 3”. Sau đó copy cho cái còn lại.
• Bọt khí: hình tròn
Weight: Dark Blue (1/4 pt).
Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
Type: Radial.
Stop 1: White (position: 29% – brightness: 0% – transparency: 0%).
Stop 2: White (position: 96% – brightness: 54% – transparency: 44%).
SLIDE 3:
• Ống dẫn khí: Mở chương trình chemdraw [Start → all
→ program
→ chembiooffice
→ chembiodraw] →Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi
chọn nút template (dòng 13)
→ Clipware part 1
→ ống dẫn khí
→ chép sang
powerpoint.
6. • Các nút hoặc : Chọn Autoshape →
Rectangles
→Rectangle, tùy chỉnh
màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 2”. Sau đó copy cho cái còn lại.
• Nút cao su nối 2 ống dẫn khí: Chọn Autoshape →Basic shape
→Can, tùy chỉnh màu.
• : Chọn Autoshape →Callouts
→Line Callout 1, tùy chỉnh màu và click
phải chuột chọn Edit text: “Mất màu … ”. Sau đó copy cho cái còn lại.
• Sử dụng file các dụng cụ thí nghiệm (của cô Minh) để lấy các dụng cụ: đèn cồn, ống hút,
Arlen chứa dung dịch Brom (Slide 3) ; arlen chứa dung dịch Ca(OH)2 (slide 4). Điều
chỉnh kích thước, màu sắc cho phù hợp.
• Phần dung dịch brom: : Autoshape
→
Basic shape
→Trapezoid, color:
Orange, darker: 25%.
• Phương trình phản ứng: Autoshape → Rectangles
→Rectangle, tùy chỉnh màu và
click phải chuột chọn Edit text: “viết PTPU”.
• Bọt khí: Tương tự SLIDE 2.
• Mũi tên chỉ dòng khí trong ống dẫn:
Mũi tên: Autoshape →lines
→arrow, color: White.
SLIDE 4: Tương tự như ở SLIDE 3, tùy chỉnh màu cho phù hợp.
• Phần dung dịch Ca(OH)2: : Autoshape
→
Basic shape
→Trapezoid.
Weight: no outline
Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
Type: Radial
7. Stop 1: White (position: 2% – brightness: 0% – transparency: 100%)
Stop 2: White (position: 87% – brightness: 25% – transparency: 0%)
• Phần kết tủa: Autoshape →Basic shape
→Trapezoid,
Weight: no outline
Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Pattern fill.
Type: Large confetti
Foreground Color: White, darker 5%.
Background Color: White.
II. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG : Animations → Animation Pane
Muốn thiết lập hiệu ứng cho đối tượng nào thì chọn đối tượng đó.
SLIDE 1:
• Thiết lập hiệu ứng cho đối tượng:
Khung đổi màu xanh: Emphasis → Object color
Effect options:
Timing:
Start: On Click
Delay: 0s
Duration: 5s
Repeat: Until End of Slide
Tương tự với, đổi màu “MÔ PHỎNG THÍ NGHIÊM”
(Start: With Previous, Duration: 0,5s)
Phóng to “Cu + H2SO4 đặc, nóng”: Emphasis
→ Grow/Shrink
Effect options:
Size: 120% Bỏ Smooth start, Smooth end.
8. Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 3s
Repeat: Until End of Slide
• Ống hút (Ống bóp) – Group 7
Hiệu ứng đi thẳng lên: Motion Paths
→ Lines (up)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2s
Repeat: none
Hiệu ứng quay ống bóp: Emphasis →Spin
Effect options:
Amount: 40
0
Clockwise Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2s
Repeat: none
Hiệu ứng di chuyển sang trái: Motion Paths
→ Lines (left)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2,5s
Repeat: none
Hiệu ứng ống bóp biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 18s.
9. • Hiệu ứng dung dịch trong ống nghiệm dâng lên – Can 18: Entrance
→ Wipe
Effect options:
Direction: From Bottom
Timing:
Start: With Previous
Delay: 11s
Duration: 7s
Repeat: none
• Giọt dung dịch chảy xuống từ từ – Teardop 66
Hiệu ứng xuất hiện: Entrance
→ Appear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 1,5s
Hiệu ứng di chuyển: Motion Path
→ Lines (down)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2,5s
Repeat: Until End of Slide
Hiệu ứng biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 18s.
SLIDE 2:
: sao chép từ SLIDE 1.
• Hiệu ứng 2 ngọn lửa đèn cồn bập bùng (Group 48): Emphasis
→ Grow/ Shrink
Effect options: Size: 120%, Bỏ Smooth start, Smooth end, đánh dấu vào Auto – reverse.
Timing:
10. Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2s
Repeat: Until End of Slide
• Tương tự cho đối tượng Group 69 (ngọn lửa đèn cồn thứ 2)
• Bông gòn ẩm – Cloud 1
Hiệu ứng xuất hiện: Entrance → Appear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 1s.
Hiệu ứng đổi màu: Emphasis
→ Fill color
Effect options:
Fill color: Light Blue, Stype: dòng thứ 2
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 5s
Duration: 25s
Repeat: none
• Dung dịch trong ống nghiệm axit đặc đổi màu dung dịch – Can 18
Hiệu ứng đổi màu: Emphasis
→ Fill color
Effect options:
Fill color: Blue, Stype: dòng thứ 2
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay:10s
Duration: 25s
Repeat: none
Ống bóp – Group 4 Hiệu ứng thiết lập giống trên SLIDE 1
11. Giọt dung dịch (lọ số 1) – Teardrop 31
• Hiệu ứng lọ số 1 biến mất – Group 26
Hiệu ứng biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 10s.
• Hiệu ứng các sợi đồng tan dần – Group 23: Exit
→ Wipe
Effect options:
Direction: From Bottom
Timing:
Start: With Previous
Delay: 3,5s
Duration: 28s
Repeat: none
• Bọt khí – Oval 34
→ Oval 42. Mỗi bọt khí gồm các hiệu ứng sau đây (n: số thứ tự
của bọt khí – ví dụ: Oval 34: n = 0 )
Hiệu ứng xuất hiện: Entrance
→ Appear
Timing: Start: With Previous, Delay: (n+2)s, Duration: 0,01s.
Hiệu ứng di chuyển lên: Motion Path
→ Lines (down)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: (n+2)s
Duration: 1s
Repeat: Until End of Slide
Hiệu ứng biến mất: Exit → Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: tùy chỉnh cho phù hợp (max: 30s; min: 20s).
12. • Thiết lập Hyperlink cho (chuyển sang Slide 4) và (chuyển sang Slide 3)
Chọn đối tượng, Cick phải, chọn “Hyperlink” → Bookmark
→ vị trí Slide.
SLIDE 3:
Hiệu ứng ngọn lửa bập bùng.
Hiệu ứng đổi màu dung dịch axit sunfuric đặc. Sao chép từ SLIDE 2.
Hiệu ứng của bọt khí (ống nghiệm + Arlen)
Hiệu ứng của sợi đồng tan.
• Hyperlink cho và tương tự như SLIDE 2.
• Mũi tên khí di chuyển trong ống dẫn – Straight Arrow
Hiệu ứng xuất hiện: Entrance
→ Appear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 2,5s, Duration: 0,7s .
Hiệu ứng di chuyển: Motion Paths
→ Lines (Down)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 2,5s
Duration: 0,5s
Repeat: Until End of Slide
Hiệu ứng biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Duration: auto, Delay: 27s.
Làm một mũi tên, rồi sao chép thành nhiều mũi tên.
• Dung dịch Brom mất màu: Emphasis
→ Fill color
Effect options:
13. Fill color: White, Stype: dòng thứ 2
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay:10s
Duration: 25s
Repeat: none
• Hiệu ứng xuất hiện khung - Line Callout 1: Entrance
→
Basic zoom
Effect options:
Zoom: In
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay:30s
Duration: 0,5s
Repeat: none
• Hiệu ứng xuất hiện PTPU – Picture 114: Entrance → Zoom
Effect options: Vanishing Point: Object Center
Timing:
Start: On Click
Delay:0s
Duration: 0,5s
Repeat: none
SLIDE 4:
• Các hiệu ứng trong SLIDE 4 được thiết lập giống SLIDE 3. (Có chỉnh sửa thời gian
cho phù hợp).
• Hiệu ứng xuất hiện kết tủa trắng: Entrance → Wipe
Effect options:
Direction: From Bottom