SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Họ và tên người soạn: LƯ THỊ KIM CÚC
MSSV: K37.201.011
ĐỒNG TÁC DỤNG VỚI AXIT SUNFURIC ĐẶC, NÓNG VÀ
NHẬN BIẾT SẢN PHẨM KHÍ TẠO THÀNH BẰNG DUNG
DỊCH BROM VÀ CANXI HIDROXIT
Mô phỏng gồm 4 SLIDE như sau:
SLIDE 1 SLIDE 2
SLIDE 3 SLIDE 4
I. VẼ CÁC ĐỐI TƯỢNG
1. Các đối tượng chung của các slide, vẽ 1 slide sau đó copy sang các slide còn lại
• Sử dụng Chemdraw lấy các dụng cụ: giá đỡ, khóa, ống dẫn khí. Sau đó điều chỉnh
kích thước cho phù hợp
Mở chương trình chemdraw [Start → all
→ program
→ chembiooffice
→
chembiodraw] →Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi chọn nút
template
→ Clipware part 1
→ giá đỡ và khóa
→ chép sang powerpoint cho cả 4 slide.
• Vẽ ống nghiệm: Autoshape → basic shape
→ can
→ dùng nút màu vàng để điều
chỉnh miệng ống nghiệm
 Weight: White (3pt)
 Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
 Type: linear
 Stop 1: White (position: 8% – brightness: 0% – transparency: 0%)
 Stop 2: White (dark: 25%, position: 73% – brightness: -25% – transparency: 0%)
• Vẽ phần dung dịch trong ống nghiệm: copy ra 1 ống nghiệm, sau đó giảm chiều cao
của cột dung dịch, sau cho khít với đáy ống nghiệm
 Weight: light yellow (1/2 pt)
 Color: Nhấp double vào phần dung dịch, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn
More gradients
→ Gradient fill.
 Type: linear
 Stop 1: Light yellow (position: 17% – brightness: 0% – transparency: 0%)
 Stop 2: Yellow (position: 63% – brightness: 0% – transparency: 0%)
• Đưa khóa lên phía trước ống nghiệm
Click phải vào khóa → order
→ bring to front.
• Dây đồng
Autoshape → Flowchart
→ Punched tape
→ Điều chỉnh kích thước phù hợp.
 Weight: no outline .
 Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
 Type: linear
 Stop 1: Orange (position: 49% – brightness: -11% – transparency: 33%)
 Stop 2: Light orange (position: 87% – brightness: 40% – transparency: 0%)
• Đèn cồn
Ngọn lửa: Autoshape → basic shape
→ heart
→dùng nút màu xanh quay ngược hình
trái tim.
 Weight: no outline .
 Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
 Type: linear
 Stop 1: Gold (position: 59% – brightness: 0% – transparency: 0%)
 Stop 2: Yellow (position: 83% – brightness: 0% – transparency: 0%)
Thân đèn + Tim đèn: lấy trong file dụng cụ hóa học thí nghiệm.doc , điều chỉnh màu sắc,
kich thước phù hợp.
2. Các đối tượng riêng ở mỗi slide
SLIDE 1:
• Ống nghiệm chứa dung dịch để nghiêng sang một bên.
• Bình chứa axit sunfuric đặc
Autoshape → Rectangles
→ Snip Same Side Corner Rectangle.
Autoshape → basic shape
→can 1 (cổ lọ)
 Sau đó, nhóm 2 hình này lại [chọn 2 đối tượng
→ click phải
→ grouping
→
group], sau đó chỉnh kích thước và màu nâu.
• Phần dung dịch axit: Autoshape → basic shape
→can 2
 Weight: light yellow (1pt)
 Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
 Type: linear
 Stop 1: Light yellow (position: 33% – brightness: 0% – transparency: 0%)
 Stop 2: White (position: 89% – brightness: 54% – transparency: 1%)
 Sau đó, nhóm bình và phần dung dịch này lại với nhau [chọn 2 đối tượng
→
click phải
→ grouping
→ group].
• Giọt nước: Autoshape → basic shape
→Teardrop; color Light yellow.
SLIDE 2:
• Giọt nước: Autoshape → basic shape
→Teardrop; color: White.
• Bông gòn: Autoshape → basic shape
→Cloud; color: White.
• Lọ số 1: Autoshape → basic shape
→Can; color: White; weight: white, 3pt. Click
phải chuột chọn Edit text : “LỌ SỐ 1 ?”.
• Phần dung dịch trong lọ 1: Autoshape → basic shape
→Can; color: White.
• Mũi tên: Autoshape →lines
→arrow.
• Cụm từ “Axit H2SO4 loãng” và “Axit H2SO4 đặc”: text box.
• Các nút hoặc : Chọn Autoshape →
Rectangles
→Rectangle, tùy chỉnh
màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 3”. Sau đó copy cho cái còn lại.
• Bọt khí: hình tròn
 Weight: Dark Blue (1/4 pt).
 Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
 Type: Radial.
 Stop 1: White (position: 29% – brightness: 0% – transparency: 0%).
 Stop 2: White (position: 96% – brightness: 54% – transparency: 44%).
SLIDE 3:
• Ống dẫn khí: Mở chương trình chemdraw [Start → all
→ program
→ chembiooffice
→ chembiodraw] →Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi
chọn nút template (dòng 13)
→ Clipware part 1
→ ống dẫn khí
→ chép sang
powerpoint.
• Các nút hoặc : Chọn Autoshape →
Rectangles
→Rectangle, tùy chỉnh
màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 2”. Sau đó copy cho cái còn lại.
• Nút cao su nối 2 ống dẫn khí: Chọn Autoshape →Basic shape
→Can, tùy chỉnh màu.
• : Chọn Autoshape →Callouts
→Line Callout 1, tùy chỉnh màu và click
phải chuột chọn Edit text: “Mất màu … ”. Sau đó copy cho cái còn lại.
• Sử dụng file các dụng cụ thí nghiệm (của cô Minh) để lấy các dụng cụ: đèn cồn, ống hút,
Arlen chứa dung dịch Brom (Slide 3) ; arlen chứa dung dịch Ca(OH)2 (slide 4). Điều
chỉnh kích thước, màu sắc cho phù hợp.
• Phần dung dịch brom: : Autoshape
→
Basic shape
→Trapezoid, color:
Orange, darker: 25%.
• Phương trình phản ứng: Autoshape → Rectangles
→Rectangle, tùy chỉnh màu và
click phải chuột chọn Edit text: “viết PTPU”.
• Bọt khí: Tương tự SLIDE 2.
• Mũi tên chỉ dòng khí trong ống dẫn:
Mũi tên: Autoshape →lines
→arrow, color: White.
SLIDE 4: Tương tự như ở SLIDE 3, tùy chỉnh màu cho phù hợp.
• Phần dung dịch Ca(OH)2: : Autoshape
→
Basic shape
→Trapezoid.
 Weight: no outline
 Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Gradient fill.
 Type: Radial
 Stop 1: White (position: 2% – brightness: 0% – transparency: 100%)
 Stop 2: White (position: 87% – brightness: 25% – transparency: 0%)
• Phần kết tủa: Autoshape →Basic shape
→Trapezoid,
 Weight: no outline
 Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill
→ gradient
→ Chọn More
gradients
→ Pattern fill.
 Type: Large confetti
 Foreground Color: White, darker 5%.
 Background Color: White.
II. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG : Animations → Animation Pane
Muốn thiết lập hiệu ứng cho đối tượng nào thì chọn đối tượng đó.
SLIDE 1:
• Thiết lập hiệu ứng cho đối tượng:
 Khung đổi màu xanh: Emphasis → Object color
Effect options:
Timing:
Start: On Click
Delay: 0s
Duration: 5s
Repeat: Until End of Slide
 Tương tự với, đổi màu “MÔ PHỎNG THÍ NGHIÊM”
(Start: With Previous, Duration: 0,5s)
 Phóng to “Cu + H2SO4 đặc, nóng”: Emphasis
→ Grow/Shrink
Effect options:
Size: 120% Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 3s
Repeat: Until End of Slide
• Ống hút (Ống bóp) – Group 7
 Hiệu ứng đi thẳng lên: Motion Paths
→ Lines (up)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2s
Repeat: none
 Hiệu ứng quay ống bóp: Emphasis →Spin
Effect options:
Amount: 40
0
Clockwise Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2s
Repeat: none
 Hiệu ứng di chuyển sang trái: Motion Paths
→ Lines (left)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2,5s
Repeat: none
 Hiệu ứng ống bóp biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 18s.
• Hiệu ứng dung dịch trong ống nghiệm dâng lên – Can 18: Entrance
→ Wipe
Effect options:
Direction: From Bottom
Timing:
Start: With Previous
Delay: 11s
Duration: 7s
Repeat: none
• Giọt dung dịch chảy xuống từ từ – Teardop 66
 Hiệu ứng xuất hiện: Entrance
→ Appear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 1,5s
 Hiệu ứng di chuyển: Motion Path
→ Lines (down)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2,5s
Repeat: Until End of Slide
 Hiệu ứng biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 18s.
SLIDE 2:
: sao chép từ SLIDE 1.
• Hiệu ứng 2 ngọn lửa đèn cồn bập bùng (Group 48): Emphasis
→ Grow/ Shrink
Effect options: Size: 120%, Bỏ Smooth start, Smooth end, đánh dấu vào Auto – reverse.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 0s
Duration: 2s
Repeat: Until End of Slide
• Tương tự cho đối tượng Group 69 (ngọn lửa đèn cồn thứ 2)
• Bông gòn ẩm – Cloud 1
 Hiệu ứng xuất hiện: Entrance → Appear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 1s.
 Hiệu ứng đổi màu: Emphasis
→ Fill color
Effect options:
Fill color: Light Blue, Stype: dòng thứ 2
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 5s
Duration: 25s
Repeat: none
• Dung dịch trong ống nghiệm axit đặc đổi màu dung dịch – Can 18
 Hiệu ứng đổi màu: Emphasis
→ Fill color
Effect options:
Fill color: Blue, Stype: dòng thứ 2
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay:10s
Duration: 25s
Repeat: none
Ống bóp – Group 4 Hiệu ứng thiết lập giống trên SLIDE 1
Giọt dung dịch (lọ số 1) – Teardrop 31
• Hiệu ứng lọ số 1 biến mất – Group 26
 Hiệu ứng biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 10s.
• Hiệu ứng các sợi đồng tan dần – Group 23: Exit
→ Wipe
Effect options:
Direction: From Bottom
Timing:
Start: With Previous
Delay: 3,5s
Duration: 28s
Repeat: none
• Bọt khí – Oval 34
→ Oval 42. Mỗi bọt khí gồm các hiệu ứng sau đây (n: số thứ tự
của bọt khí – ví dụ: Oval 34: n = 0 )
 Hiệu ứng xuất hiện: Entrance
→ Appear
Timing: Start: With Previous, Delay: (n+2)s, Duration: 0,01s.
 Hiệu ứng di chuyển lên: Motion Path
→ Lines (down)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: (n+2)s
Duration: 1s
Repeat: Until End of Slide
 Hiệu ứng biến mất: Exit → Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: tùy chỉnh cho phù hợp (max: 30s; min: 20s).
• Thiết lập Hyperlink cho (chuyển sang Slide 4) và (chuyển sang Slide 3)
Chọn đối tượng, Cick phải, chọn “Hyperlink” → Bookmark
→ vị trí Slide.
SLIDE 3:
Hiệu ứng ngọn lửa bập bùng.
Hiệu ứng đổi màu dung dịch axit sunfuric đặc. Sao chép từ SLIDE 2.
Hiệu ứng của bọt khí (ống nghiệm + Arlen)
Hiệu ứng của sợi đồng tan.
• Hyperlink cho và tương tự như SLIDE 2.
• Mũi tên khí di chuyển trong ống dẫn – Straight Arrow
 Hiệu ứng xuất hiện: Entrance
→ Appear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Delay: 2,5s, Duration: 0,7s .
 Hiệu ứng di chuyển: Motion Paths
→ Lines (Down)
Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay: 2,5s
Duration: 0,5s
Repeat: Until End of Slide
 Hiệu ứng biến mất: Exit
→ Disappear
Effect options:
Timing: Start: With Previous, Duration: auto, Delay: 27s.
 Làm một mũi tên, rồi sao chép thành nhiều mũi tên.
• Dung dịch Brom mất màu: Emphasis
→ Fill color
Effect options:
Fill color: White, Stype: dòng thứ 2
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay:10s
Duration: 25s
Repeat: none
• Hiệu ứng xuất hiện khung - Line Callout 1: Entrance
→
Basic zoom
Effect options:
Zoom: In
Bỏ Smooth start, Smooth end.
Timing:
Start: With Previous
Delay:30s
Duration: 0,5s
Repeat: none
• Hiệu ứng xuất hiện PTPU – Picture 114: Entrance → Zoom
Effect options: Vanishing Point: Object Center
Timing:
Start: On Click
Delay:0s
Duration: 0,5s
Repeat: none
SLIDE 4:
• Các hiệu ứng trong SLIDE 4 được thiết lập giống SLIDE 3. (Có chỉnh sửa thời gian
cho phù hợp).
• Hiệu ứng xuất hiện kết tủa trắng: Entrance → Wipe
Effect options:
Direction: From Bottom
Timing:
Start: With previous
Delay:10s
Duration: 20s
Repeat: none

More Related Content

Similar to Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

Huong dan thiet ke mo phong
Huong dan thiet ke mo phongHuong dan thiet ke mo phong
Huong dan thiet ke mo phongMai Thanh
 
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28nhatthai1969
 
phamthikieutien
phamthikieutienphamthikieutien
phamthikieutienEda Pham
 

Similar to Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc (6)

Huong dan thiet ke mo phong
Huong dan thiet ke mo phongHuong dan thiet ke mo phong
Huong dan thiet ke mo phong
 
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28
Huong dan su dung photoshop cs5 phan 28
 
phamthikieutien
phamthikieutienphamthikieutien
phamthikieutien
 
Hd bt1 huyen
Hd bt1 huyenHd bt1 huyen
Hd bt1 huyen
 
Hd bt1 huyen
Hd bt1 huyenHd bt1 huyen
Hd bt1 huyen
 
Photoshop02
Photoshop02Photoshop02
Photoshop02
 

Hướng dẫn thiết kế mô phỏng thí nghệm luthikimcuc

  • 1. Họ và tên người soạn: LƯ THỊ KIM CÚC MSSV: K37.201.011 ĐỒNG TÁC DỤNG VỚI AXIT SUNFURIC ĐẶC, NÓNG VÀ NHẬN BIẾT SẢN PHẨM KHÍ TẠO THÀNH BẰNG DUNG DỊCH BROM VÀ CANXI HIDROXIT Mô phỏng gồm 4 SLIDE như sau: SLIDE 1 SLIDE 2 SLIDE 3 SLIDE 4 I. VẼ CÁC ĐỐI TƯỢNG 1. Các đối tượng chung của các slide, vẽ 1 slide sau đó copy sang các slide còn lại
  • 2. • Sử dụng Chemdraw lấy các dụng cụ: giá đỡ, khóa, ống dẫn khí. Sau đó điều chỉnh kích thước cho phù hợp Mở chương trình chemdraw [Start → all → program → chembiooffice → chembiodraw] →Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi chọn nút template → Clipware part 1 → giá đỡ và khóa → chép sang powerpoint cho cả 4 slide. • Vẽ ống nghiệm: Autoshape → basic shape → can → dùng nút màu vàng để điều chỉnh miệng ống nghiệm  Weight: White (3pt)  Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Gradient fill.  Type: linear  Stop 1: White (position: 8% – brightness: 0% – transparency: 0%)  Stop 2: White (dark: 25%, position: 73% – brightness: -25% – transparency: 0%) • Vẽ phần dung dịch trong ống nghiệm: copy ra 1 ống nghiệm, sau đó giảm chiều cao của cột dung dịch, sau cho khít với đáy ống nghiệm  Weight: light yellow (1/2 pt)  Color: Nhấp double vào phần dung dịch, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Gradient fill.  Type: linear  Stop 1: Light yellow (position: 17% – brightness: 0% – transparency: 0%)  Stop 2: Yellow (position: 63% – brightness: 0% – transparency: 0%) • Đưa khóa lên phía trước ống nghiệm Click phải vào khóa → order → bring to front. • Dây đồng Autoshape → Flowchart → Punched tape → Điều chỉnh kích thước phù hợp.  Weight: no outline .
  • 3.  Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Gradient fill.  Type: linear  Stop 1: Orange (position: 49% – brightness: -11% – transparency: 33%)  Stop 2: Light orange (position: 87% – brightness: 40% – transparency: 0%) • Đèn cồn Ngọn lửa: Autoshape → basic shape → heart →dùng nút màu xanh quay ngược hình trái tim.  Weight: no outline .  Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Gradient fill.  Type: linear  Stop 1: Gold (position: 59% – brightness: 0% – transparency: 0%)  Stop 2: Yellow (position: 83% – brightness: 0% – transparency: 0%) Thân đèn + Tim đèn: lấy trong file dụng cụ hóa học thí nghiệm.doc , điều chỉnh màu sắc, kich thước phù hợp. 2. Các đối tượng riêng ở mỗi slide SLIDE 1: • Ống nghiệm chứa dung dịch để nghiêng sang một bên. • Bình chứa axit sunfuric đặc Autoshape → Rectangles → Snip Same Side Corner Rectangle. Autoshape → basic shape →can 1 (cổ lọ)  Sau đó, nhóm 2 hình này lại [chọn 2 đối tượng → click phải → grouping → group], sau đó chỉnh kích thước và màu nâu. • Phần dung dịch axit: Autoshape → basic shape →can 2  Weight: light yellow (1pt)
  • 4.  Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Gradient fill.  Type: linear  Stop 1: Light yellow (position: 33% – brightness: 0% – transparency: 0%)  Stop 2: White (position: 89% – brightness: 54% – transparency: 1%)  Sau đó, nhóm bình và phần dung dịch này lại với nhau [chọn 2 đối tượng → click phải → grouping → group].
  • 5. • Giọt nước: Autoshape → basic shape →Teardrop; color Light yellow. SLIDE 2: • Giọt nước: Autoshape → basic shape →Teardrop; color: White. • Bông gòn: Autoshape → basic shape →Cloud; color: White. • Lọ số 1: Autoshape → basic shape →Can; color: White; weight: white, 3pt. Click phải chuột chọn Edit text : “LỌ SỐ 1 ?”. • Phần dung dịch trong lọ 1: Autoshape → basic shape →Can; color: White. • Mũi tên: Autoshape →lines →arrow. • Cụm từ “Axit H2SO4 loãng” và “Axit H2SO4 đặc”: text box. • Các nút hoặc : Chọn Autoshape → Rectangles →Rectangle, tùy chỉnh màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 3”. Sau đó copy cho cái còn lại. • Bọt khí: hình tròn  Weight: Dark Blue (1/4 pt).  Color: Nhấp double vào ống nghiệm, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Gradient fill.  Type: Radial.  Stop 1: White (position: 29% – brightness: 0% – transparency: 0%).  Stop 2: White (position: 96% – brightness: 54% – transparency: 44%). SLIDE 3: • Ống dẫn khí: Mở chương trình chemdraw [Start → all → program → chembiooffice → chembiodraw] →Nhấp nút phải chuột vào 1 biểu tượng bất kì trên thanh Tools rồi chọn nút template (dòng 13) → Clipware part 1 → ống dẫn khí → chép sang powerpoint.
  • 6. • Các nút hoặc : Chọn Autoshape → Rectangles →Rectangle, tùy chỉnh màu và click phải chuột chọn Edit text: “4 hoặc 2”. Sau đó copy cho cái còn lại. • Nút cao su nối 2 ống dẫn khí: Chọn Autoshape →Basic shape →Can, tùy chỉnh màu. • : Chọn Autoshape →Callouts →Line Callout 1, tùy chỉnh màu và click phải chuột chọn Edit text: “Mất màu … ”. Sau đó copy cho cái còn lại. • Sử dụng file các dụng cụ thí nghiệm (của cô Minh) để lấy các dụng cụ: đèn cồn, ống hút, Arlen chứa dung dịch Brom (Slide 3) ; arlen chứa dung dịch Ca(OH)2 (slide 4). Điều chỉnh kích thước, màu sắc cho phù hợp. • Phần dung dịch brom: : Autoshape → Basic shape →Trapezoid, color: Orange, darker: 25%. • Phương trình phản ứng: Autoshape → Rectangles →Rectangle, tùy chỉnh màu và click phải chuột chọn Edit text: “viết PTPU”. • Bọt khí: Tương tự SLIDE 2. • Mũi tên chỉ dòng khí trong ống dẫn: Mũi tên: Autoshape →lines →arrow, color: White. SLIDE 4: Tương tự như ở SLIDE 3, tùy chỉnh màu cho phù hợp. • Phần dung dịch Ca(OH)2: : Autoshape → Basic shape →Trapezoid.  Weight: no outline  Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Gradient fill.  Type: Radial
  • 7.  Stop 1: White (position: 2% – brightness: 0% – transparency: 100%)  Stop 2: White (position: 87% – brightness: 25% – transparency: 0%) • Phần kết tủa: Autoshape →Basic shape →Trapezoid,  Weight: no outline  Color: Nhấp double vào đối tượng, chọn Shape fill → gradient → Chọn More gradients → Pattern fill.  Type: Large confetti  Foreground Color: White, darker 5%.  Background Color: White. II. THIẾT LẬP HIỆU ỨNG : Animations → Animation Pane Muốn thiết lập hiệu ứng cho đối tượng nào thì chọn đối tượng đó. SLIDE 1: • Thiết lập hiệu ứng cho đối tượng:  Khung đổi màu xanh: Emphasis → Object color Effect options: Timing: Start: On Click Delay: 0s Duration: 5s Repeat: Until End of Slide  Tương tự với, đổi màu “MÔ PHỎNG THÍ NGHIÊM” (Start: With Previous, Duration: 0,5s)  Phóng to “Cu + H2SO4 đặc, nóng”: Emphasis → Grow/Shrink Effect options: Size: 120% Bỏ Smooth start, Smooth end.
  • 8. Timing: Start: With Previous Delay: 0s Duration: 3s Repeat: Until End of Slide • Ống hút (Ống bóp) – Group 7  Hiệu ứng đi thẳng lên: Motion Paths → Lines (up) Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay: 0s Duration: 2s Repeat: none  Hiệu ứng quay ống bóp: Emphasis →Spin Effect options: Amount: 40 0 Clockwise Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay: 0s Duration: 2s Repeat: none  Hiệu ứng di chuyển sang trái: Motion Paths → Lines (left) Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay: 0s Duration: 2,5s Repeat: none  Hiệu ứng ống bóp biến mất: Exit → Disappear Effect options: Timing: Start: With Previous, Delay: 18s.
  • 9. • Hiệu ứng dung dịch trong ống nghiệm dâng lên – Can 18: Entrance → Wipe Effect options: Direction: From Bottom Timing: Start: With Previous Delay: 11s Duration: 7s Repeat: none • Giọt dung dịch chảy xuống từ từ – Teardop 66  Hiệu ứng xuất hiện: Entrance → Appear Effect options: Timing: Start: With Previous, Delay: 1,5s  Hiệu ứng di chuyển: Motion Path → Lines (down) Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay: 0s Duration: 2,5s Repeat: Until End of Slide  Hiệu ứng biến mất: Exit → Disappear Effect options: Timing: Start: With Previous, Delay: 18s. SLIDE 2: : sao chép từ SLIDE 1. • Hiệu ứng 2 ngọn lửa đèn cồn bập bùng (Group 48): Emphasis → Grow/ Shrink Effect options: Size: 120%, Bỏ Smooth start, Smooth end, đánh dấu vào Auto – reverse. Timing:
  • 10. Start: With Previous Delay: 0s Duration: 2s Repeat: Until End of Slide • Tương tự cho đối tượng Group 69 (ngọn lửa đèn cồn thứ 2) • Bông gòn ẩm – Cloud 1  Hiệu ứng xuất hiện: Entrance → Appear Effect options: Timing: Start: With Previous, Delay: 1s.  Hiệu ứng đổi màu: Emphasis → Fill color Effect options: Fill color: Light Blue, Stype: dòng thứ 2 Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay: 5s Duration: 25s Repeat: none • Dung dịch trong ống nghiệm axit đặc đổi màu dung dịch – Can 18  Hiệu ứng đổi màu: Emphasis → Fill color Effect options: Fill color: Blue, Stype: dòng thứ 2 Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay:10s Duration: 25s Repeat: none Ống bóp – Group 4 Hiệu ứng thiết lập giống trên SLIDE 1
  • 11. Giọt dung dịch (lọ số 1) – Teardrop 31 • Hiệu ứng lọ số 1 biến mất – Group 26  Hiệu ứng biến mất: Exit → Disappear Effect options: Timing: Start: With Previous, Delay: 10s. • Hiệu ứng các sợi đồng tan dần – Group 23: Exit → Wipe Effect options: Direction: From Bottom Timing: Start: With Previous Delay: 3,5s Duration: 28s Repeat: none • Bọt khí – Oval 34 → Oval 42. Mỗi bọt khí gồm các hiệu ứng sau đây (n: số thứ tự của bọt khí – ví dụ: Oval 34: n = 0 )  Hiệu ứng xuất hiện: Entrance → Appear Timing: Start: With Previous, Delay: (n+2)s, Duration: 0,01s.  Hiệu ứng di chuyển lên: Motion Path → Lines (down) Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay: (n+2)s Duration: 1s Repeat: Until End of Slide  Hiệu ứng biến mất: Exit → Disappear Effect options: Timing: Start: With Previous, Delay: tùy chỉnh cho phù hợp (max: 30s; min: 20s).
  • 12. • Thiết lập Hyperlink cho (chuyển sang Slide 4) và (chuyển sang Slide 3) Chọn đối tượng, Cick phải, chọn “Hyperlink” → Bookmark → vị trí Slide. SLIDE 3: Hiệu ứng ngọn lửa bập bùng. Hiệu ứng đổi màu dung dịch axit sunfuric đặc. Sao chép từ SLIDE 2. Hiệu ứng của bọt khí (ống nghiệm + Arlen) Hiệu ứng của sợi đồng tan. • Hyperlink cho và tương tự như SLIDE 2. • Mũi tên khí di chuyển trong ống dẫn – Straight Arrow  Hiệu ứng xuất hiện: Entrance → Appear Effect options: Timing: Start: With Previous, Delay: 2,5s, Duration: 0,7s .  Hiệu ứng di chuyển: Motion Paths → Lines (Down) Effect options: Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay: 2,5s Duration: 0,5s Repeat: Until End of Slide  Hiệu ứng biến mất: Exit → Disappear Effect options: Timing: Start: With Previous, Duration: auto, Delay: 27s.  Làm một mũi tên, rồi sao chép thành nhiều mũi tên. • Dung dịch Brom mất màu: Emphasis → Fill color Effect options:
  • 13. Fill color: White, Stype: dòng thứ 2 Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay:10s Duration: 25s Repeat: none • Hiệu ứng xuất hiện khung - Line Callout 1: Entrance → Basic zoom Effect options: Zoom: In Bỏ Smooth start, Smooth end. Timing: Start: With Previous Delay:30s Duration: 0,5s Repeat: none • Hiệu ứng xuất hiện PTPU – Picture 114: Entrance → Zoom Effect options: Vanishing Point: Object Center Timing: Start: On Click Delay:0s Duration: 0,5s Repeat: none SLIDE 4: • Các hiệu ứng trong SLIDE 4 được thiết lập giống SLIDE 3. (Có chỉnh sửa thời gian cho phù hợp). • Hiệu ứng xuất hiện kết tủa trắng: Entrance → Wipe Effect options: Direction: From Bottom