SlideShare a Scribd company logo
1 of 95
Download to read offline
HƢNG PHÁT USA TẠI VN 04/2013 
Ami Huynh
"TêngọikimcươngtrongnhiềungônngữchâuÂuđếntừtiếngHyLạpadamas(cónghĩalà“khôngthểpháhủy”). TrongtiếngViệtchữ"kimcương" cógốcHán-Việt(金剛), cónghĩalà"kimloạicứng". ChúngđãđượcsưutầmnhưmộtloạiđáquývàsửdụngtrênnhữngbiểutượngtôngiáocủangườiẤnĐộcổcáchđâyítnhất2.500 năm.. Ngườitachokimcươnglàloạiđáchứanhữngsứcmạnhbíẩnvôsong. Vậykimcƣơngđƣợcsinhranhƣthếnào?
Kim cươngđượctạothànhtừnhữngkhoángvậtcóchứacacbondướinhiệtđộvàápsuấtrấtcao. TrênTráiĐất, mọinơiđềucóthểcókimcươngbởivìở mộtđộsâunàođóthìsẽtồntạinhiệtđộđủcaovàápsuấtđủlớnđểtạothànhkimcương. Trongnhữnglụcđịa, kimcươngbắtđầuhìnhthànhở độsâukhoảng150 km (90 dặm), nơicóápsuấtkhoảng5 gigapascalvànhiệtđộkhoảng1200 độC (2200 độF). Trongđạidương, quátrìnhnàyxảyraở cácvùngsâuhơndo nhiệtđộcầncaohơnnêncầnápsuấtcũngcaohơn. Khinhữngápsuấtvànhiệtđộdầngiảmxuốngthìviênkimcươngcũngtheođómàlớndầnlên. carbon trongkimcươngcónguồngốctừnhữngnguồnhữucơvàvôcơ. Cácnguồnvôcơcósẵnở lớptrunggiancủaQuảĐấtcòncácnguồnhữucơchínhlàcácloạicâyđãchếtchìmxuốngdướimặtđấttrướckhibiếnthànhkimcương
Khimôitrườnghộiđủđiềukiệnvềnhiệtđộvàápsuất, cácnguyêntửcarbon đượcnénkhítvớinhautạothànhkimcươngtronghệtinhthểlậpphương. 
tìnhyêubấtdiệt, sựtrongsạch, trừđượccácthếlựcthùđịch, đemlạimay mắnvìtheophongthủy, tấtcảnhữngvậtđượchìnhthànhlâunămtronglòngđất, đãhấpthụlinhkhí, aigầngũivậtlinhnàycũngsẽđượctruyềnnhậnlinhkhítừchúng,. Kim cươnglàkhoángchấtcứngnhấthiếmnhấttrênthếgiannênchúngtượngtrưngchosựlâubền,
Theo nhữngnhànghiêncứuvềđáquýthìkimcươnglàmộttrongnhữngloạiđáquýcótínhbềnvữngnhấttừngđượcbiết, chúngcóthểchịuđựngdướibấtkìcon sốthảmhọanào, khôngcầnlo ngạigìkhitrongviệccầmgiữchúngtừngàynàyqua ngàykhác. Đólàmộttrongnhữngđặcđiểmđãtạonênmộtbiểutượngđángtrântrọngcủatìnhyêutrườngtồn. 
Tuynhiênchúngkhôngphảikhôngthểpháhủyđượcmàchúngcóthểbịhủyhoạidướimộtsốđiềukiệnnhấtđịnh, cóthểbịhưhạiđôikhivượtquámứcđểsửachữa.
TÍNH LÂU BỀN CỦA KIM CƢƠNG 
Sựlâubềnlàmộttrongnhữngnhântốgiátrịđãlàmchonhữngviênkimcươngtrởnênlàmộtvậtmongước.Khôngcómộtlỗinhỏnàotrongnó,kimcươngthìrấtbềnvững,nhưngtrongnhữngtrườnghợpnàođó,chúngvẫncóthểbịhưhỏng. 
SựlâubềnlàmộttrongbayếutốlàmchoKimcươngthànhsựkhaokhátcháybỏng
TÍNHCỨNG –RẮN CỦA KIM CƢƠNG 
Kimcươnglàvậtchấtcứngnhấtđượctìmthấytrongtựnhiên, vớiđộcứnglà10trongthangđộcứngMohschocáckhoángvật.Kimcươngcònchịuđượcápsuấtgiữa167và231gigaPascaltrongnhữngđợtkiểmtrakhácnhau.Điềunàyđãđượcbiếtđếntừrấtlâu,vàđóchínhlànguồngốccủatêngọi"kimcương". 
NhữngviênkimcươngcứngnhấtđượctìmthấyởvùngNewEnglandcủabangNewSouthWales(Úc).Nhữngviênkimcươngnàythườngnhỏ,dùngđểđánhbóngnhữngviênkimcươngkhác.Độcứngcủachúngđượcxácđịnhdựavàođiềukiệnhìnhthànhnênchúng.Viênkimcươngcứngnhấtkhichúngđượchìnhthànhchỉtrảiquamộtgiaiđoạn.Nhữngviênkimcươngkhácdohìnhthànhquanhiềugiaiđoạnnêntạothànhnhữnglớp,vếtkhiếnđộcứngkimcươnggiảm.
Độcứngcủakimcươngcũngkhiếnchonóphùhợphơnvớivaitròcủamộtmóntrangsức.Bởivìnóchỉcóthểbịlàmtrầybởimộtviênkimcươngkhácnênnóluônluônsángbóngquathờigian.Khácvớinhữngloạiđáquýkhácchỉcóthểmangvàonhữngdịpđặcbiệt,kimcươngphùhợpvớitrangphụcthườngngàyvìchúngrấtkhóbịtrầyxước.Dođó,trênnhữngchiếcnhẫnđínhhônhaynhẫncưới,ngườitathườngđínhkimcươnglên,vànhữngtậpđoànnữtranghàngđầuthếgiớivẫnluônhôhàokhẩuhiệu"diamondsareforever"đểquảngcáorầmrộchotrangsứcđínhkimcương.
Nhưvậychỉcónhữngviênkimcươngcóthểlàmtrầysướtlẫnnhau, nênviệcgiữchúngkhôngchocọsátlẫnnhaulàmộtviệcrấtquantrọng.
SỰ DẺO DAI (ĐỘ GIÕN ) CỦA KIM CƢƠNG. 
Khácvớiđộcứng,chỉkhảnăngchốnglạinhữngvếttrầyxước,độgiòncủakimcươngchỉtừtrungbìnhkháđếntốt.Độgiònchỉkhảnăngkhóbịvỡcủavậtliệu.Độgiòncủakimcươngmộtphầnlàdocấutrúctinhthểcủakimcươngkhôngchốngchịutốtlắm. Kimcươngdođócũngdễbịvỡhơnsovớimộtsốvậtliệukhác,vàcâuchuyệnlưutruyềnvềviệckiểmđịnhkimcươngbằngđevàbúacủavuachúaxưachỉlàtruyềnthuyết.Ngàynay,ngườitathườngdùngcốixaybằngthépnghiềnnátkimcươngđểlàmbộtđánhbóng
TÍNH BỀN BỈ CỦA KIM CƢƠNG. 
Sựbềnbỉlàsựchịuđựngcủamộtviênđávớisựthayđổivềnhiệtđộ,sựđốtnóngvàsựtấncôngcủahóachất.Ởápsuấtkhíquyển(1atm)kimcươngkhôngổnđịnhcótínhchấtgiốngnhưnhưthanchìcóthểbịphânhủy.Kimcươngsẽcháyởkhoảng800°C,nếucóđủôxy.Nhưng,docómộthàngràođộngnănglớn,kimcươnggầnnhưkhôngphânhủy.Dướitácdụngcủanhiệtđộvàápsuấtbìnhthườngthìmộtviênkimcươngchỉcóthểbịbiếnthànhthanchìsaumộtkhoảngthờigianbằngkhoảngthờigianđểvũtrụhìnhthànhchotớinay(15tỷnăm).
“Diamond is forever” –đólàcâunóiđầumôicủanhữngngườibiếtđếngiátrịcủakimcương. Nhưngkimcươngđượcđịnhgiánhưthếnào? Khônghẳnbấtcứaisởhữukimcươngđềuhiểugiátrịđíchthựccủanó. Hiểubiếtvềgiátrịcủaviênkimcương, bạnsẽcàngyêumếnnóhơn.
TIÊU CHUẨN 4CCó4 yếutốảnhhưởngđếngiátrịcủakimcươnggọitắtlàtiêuchuẩn4C đólàtrọnglượng(Carat), màusắc(Color), độsạch(Clarity) vàtỷlệcắtmài(Cut). Đôikhicóngườicònđánhgiákimcươngtheotiêuchí5C: ngoài4C kểtrên, còncó"cost" (giácả), hoặc6C vớicertification (giấykiểmđịnh) 
MÀU SẮC ( COLOR ) 
Màusắccủaviênkimcươnghay còngọilà"nước". Cấutrúctinhthểnguyênchấtlàmchoviênkimcươngkhôngmàu, giátrịtheothứtựcaođếnthấp:
ĐỘ SẠCH (CLARITY) 
Độsạchcũnglàmộttrongcáctiêuchuẩnphâncấpkimcương. Độsạchdùngphâncấpviênđáqua sựhiệndiện, sốlượngvàkíchthướccủanhữngtạpchất(bêntrong) cũngnhưnhữngkhiếmkhuyếtbềmặt(bênngoài). Rấthiếmkimcươngkhôngcókhuyếtđiểmnào, nghĩalàkhôngtìmthấymộttạpchấthay khuyếtđiểmbềmặtnàochodùquansátdướiloupe 10X bởimộtngườigiàukinhnghiệm. Nếucáctiêuchuẩnđánhgiákháccũngtốtnhưvậy, viênđásẽđạtgiátrịcaonhất
HẠNG 
Ý NGHĨA 
CẤP ĐỘ QUAN SÁT 
FL 
( FLAWLESS ) 
HOÀNTOÀNKHÔNGCÓTÌVẾTBÊNTRONGHAYBÊNNGOÀI 
SẠCHKHIQUANSÁTTHẬTTỐTBẰNGLÚP10X 
IF 
( INTERNALLY FLAWLESS ) 
KHÔNGNHÌNTHẤYKHUYẾTTẬTBÊNTRONG 
SẠCHBÊNTRONGHOẶCBÊNNGOÀIBỊTÌVẾTRẤTNHỎ. QUANSẤTTHẬTTỐTDƢÓILÚP10XMỚITHẤYĐƢỢC 
VVS 
( VERY VERYSLIGHTLY INCLUDED ) 
KHUYẾTTẬTRẤTKHÓTHẤYĐƢỢC,PHẢIQUANSÁTTHẬTTỐTDƢỚILÚP10XMỚICÓTHỂNHÌNTHẤYĐƢỢC 
BAOTHỂ(INCLUSIONS)HiẾMCÓVÀCỰCNHỎ,KHUYẾTTẬTRẤTKHÔNGĐÁNGKỂ.MẮTTHƢỜNGKHÔNGTHỂNHÌNTHẤY. 
VS 
( VERY SLIGHTLY INCLUDED ) 
KHUYẾTTẬTKHÓTHẤYĐƢỢCDƢỚILÚP10X,KHÔNGNHÌNTHẤYRÕRÀNG 
BAOTHỂ(INCLUSIONS)RẤTNHỎTƢƠNGĐỐIÍT,KHÔNGĐÁNGKỂ.MẮTTHƢỜNGKHÔNGTHỂNHÌNTHẤY
SI 
( SLIGHTLY INCLUDED ) 
KHUYẾT TẬT DỄ THẤY DƢỚI LÖP 10X 
BAO THỂ NHỎ VÀ ÍT. NHÌN THẤY DỄ TỪ TRÊN MẶT XuỐNG, NHƢNG MẮT THƢỜNG KHÔNG NHÌN THẤY. 
I1 
( INCLUDED 1 ) 
KHUYẾT TẬT KHÓ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG 
BAO THỂ TƢƠNG ĐỐI NHỎ VÀ TƢƠNG ĐỐI NHIỀU 
I2 
( INCLUDED 2 ) 
KHUYẾT TẬT DỄ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG 
BAO THỂ NHỎ HoẶCNHIỀU 
I3 
( INCLUDED 3 ) 
KHUYẾT TẬT RẤT DỄ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG 
BAO THỂ THẤY RÕ RÀNG VÀ NHIỀU
VVS-1& VVS-2 Clarity Grades:
TIÊU CHUẨN 4C 
VS-1& VS-2 Clarity Grades:
TIÊU CHUẨN 4C 
VS-1& VS-2 Clarity Grades:
SI-1& SI-2 Clarity Grades:
SI-1& SI-2 Clarity Grades:
I-1& I-2 Clarity Grades:
TRỌNG LƢỢNG –(CARAT) 
Carat làđơnvịdùngđểđotrọnglượngcủađáquý, mộtcarat tươngđương0,2g, tươngtự5ct = 1gMộtCarat chiathành100 điểm(points). 
1 carat=1.00 carat=100points 
1/2 carat= 0.50 carat= 50 points 
1/4 carat=0.25 carat= 25 points 
Ở ViệtNam thườngsửdụngcáchmuabánhộtxoàntheoly. Tùythuộcvàocáchcắtnênkhócóthểchuyểnđổikíchthướcvàtrọnglượngcủahộtxoàn. Đạikhái, choviênBrilliant cắtchínhxáctheođiềukiệnquốctế: 1 mm = 1 ly 
1 carat=6.5mm = 6.5 ly 
0,5 carat= 0.52mm = 5.2 ly
TIÊU CHUẨN 4C 
TrọngLƣợng(carat) -ĐƣờngKính(mm) -Điểm(points) 
TrọngLƣợng(carat) -ĐƣờngKính(mm) -Điểm(points) 
0.09ct -2.9mm -9 
0.63ct -5.5mm -63 
0.18ct -3.7mm -18 
0.75ct -5.9mm -75 
0.25ct -4.1mm -25 
0.9ct -6.3mm -90 
0.36ct -4.65mm -36 
1.00ct -6.5mm -100 
0.45ct -4.9mm -45 
1.50ct -7.4mm -155 
0.50ct -5.2mm -50 
2.00ct -8.2mm -200 
0.54ct -5.3mm -54 
2.25ct -8.6mm -225 
0.63ct -5.5mm -63 
4.5ct -10.8mm –450 
5.0ct -11.2mm -500
TIÊU CHUẨN 4C
Kim cươngkhimàigiácphảibảođảmđộchiếusángvàđộtánsắctốiđaMộtviênkimcương"Diamond" khiđượccắttheokiểuhìnhtrònthìđượcgọilà"Brilliant". Marcel TolkowskylàmộtnhàtoánhọcngườiBỉsanhtạiAntwerp tronggiađìnhchuyênmàihộtxoàn, phátminh rakiểucắtđạtđượcgócđộtốiưu, cânđốinàyvàonăm1919. DạngcắtmũitênvàtráitimBrilliant H&A Hearts&Arrowsdo ngườiNhâtKioyishiHiguchi cắtlầnđầutiênvàthịnhhànhtừthậpniên80, cũnglàkiểucắtđượcngườiViệtNam ưathíchnhất, 8 mũitênvà8 tráitim, tượngtrưngchoHạnhphúcvàThànhcông 
DẠNG CẮT (CUT).
Trƣớckhibạncóthểhiểukĩvềnhữngkiểucắtmàivàhìnhdángcủakimcƣơngthìphảibiếtđƣợcmộtsốthuậtngữcơbảnsau:
Facet 
Nhữngmặtgiáchoặcbềmặtđượcđánhbóngtrênviênkimcương. 
Table 
Mặtphẳnglớnnhấtvànằmcaonhất.Mặtnàycódạngtámcạnhởviênkimcươnghìnhtròn. 
Bezel facets 
Nhữngmặtgiáccóhìnhdángcánhdiềuởphầntrêncủaviênkimcươngmàitròn.Giácsao(Starfacets),giácchínhmặtdưới(Pavilionmains),giácviềnmặttrênvàgiácviềnmặtdưới(Upper&Lowergirdlefacets)lànhữnggiáckháccóởviênhìnhtròn 
Crown 
Lànữaphầntrêncủaviênkimcương.ÁnhsángđivàoviênkimcươngsẽthôngquacácgiáccắttrênCrown. 
Girdle 
Cạnhmỏngbaoxungquanhvàlàphầncóđườngkínhlớnnhấtởviênkimcương.Girdlelànơiphânchianữaphầntrên(Crown)vànữaphầndưới(Pavilion)củakimcương.Nócóchứcnăngbảovệnhữngtổnthươngcóthểgâynênchoviênđá.Girdlethườngrấtmỏng,nhưmộttiasángkhichúngtanhìnbằngmắtthường.Girdledầycóthểkhôngchỉảnhhưởngđếnmàusắc,đôcắtmàimàcònlàmgiảmsựphảnchiếuánhsángvàsựrựcrỡcủacácviênkimcương
Pavilion 
Lànữaphầndướicủaviênkimcương.Nócódạnghìnhnónởviênkimcươnghìnhtròn.CácgiáccắtcủaPavilionlànơitiếpnhậnvàphảnchiếulạiánhsángđivàoviênkimcươngxuyênquacácmặtcắtcủaCrown. 
Culet 
Mặtgiácrấtnhỏởphầndướicùngcủaviênkimcươngvàmặtnàysongsongvớimặtbàn. 
Brilliant cut 
Làkiểucắtmàiphổbiếnnhấtcủakimcương.Viêncắtmàichuẩngồmcó32mặtgiáccộngvớimộtmặtbàn(Table)nằmởnữaphầntrên(Crown)và24mặtgiáccộngvớimộttimđáy(Culet)nằmởnữaphầndưới(Pavilion).Nhữnghìnhdạngkhácngoàihìnhtròncóthểcónhiềumặtgiáchơnkiểucắtmàinày. 
Fancy shape 
Mọihìnhdạngcắtmàikhácngoàihìnhtròn.Hìnhquảlêlàmộtvídụ,đôikhinhữngkiểudánglạmắtkhácđượcgọiđơngiảnlàfancy.
Brilliant cótổngcộng57 cạnh. Trongđó, phầntrêngồmcó1 mặtchính(table) 32 cạnh(facets), phầndướicó24 cạnhvàmũinhọn(kalette). Phầntrênđểtánxạánhsángthànhnhiềumàusắckhácnhautrongkhiphầnbêncónhiệmvụphảnxạánhsáng. Chópdướicủaviênkimcươngphảinhọn, nếukhôngthìánhsángsẽphảnxạít.
TỈ LỆ CẮT MÀI KIM CƢƠNG(PROPORTIONS)
Chiềudầy(Total Depth) 
Chiềucaomặttrên 
+ 
Độdầycạnh 
+ 
Chiềudầymặtdƣới 
(Crown Height) 
(Girdle thickness) 
(Pavilion depth) 
Hoànhảo 
(Excellent) 
57.5% đến63% 
Rấttốt 
(Very Good) 
56.0% đến64.5% 
Tốt 
(Good) 
53.2% đến66.5% 
Trungbình 
(Medium) 
51.1% đến70.2% 
Thấp 
(Poor) 
<51.1% đến> 70.2%
Chiều rộng mặt bàn(Table size) 
Hoànhảo 
(Excellent) 
52% đến62% 
Rấttốt 
(Very Good) 
50% đến66% 
Tốt 
(Good) 
47% đến69% 
Trungbình 
(Medium) 
44% đến72% 
Thấp 
(Poor) 
<44% đến>72%
Gócmặttrên(Crown angle) 
Hoànhảo 
(Excellent) 
31.50đến36.50 
Rấttốt 
(Very Good) 
26.50đến38.50 
Tốt 
(Good) 
22.00đến40.00 
Trungbình 
(Medium) 
20.00đến41.50 
Thấp 
(Poor) 
< 20.00đến>41.50
Chiềucaomặttrên(Crown height) 
Hoànhảo 
(Excellent) 
12% đến17% 
Rấttốt 
(Very Good) 
10.5% đến18% 
Tốt 
(Good) 
9.0% đến19.5% 
Trungbình 
(Medium) 
7.0% đến21.0% 
Thấp 
(Poor) 
<7.0% đến>21% 
Hoànhảo 
(Excellent) 
40.60đến41.80 
Rấttốt 
(Very Good) 
39.80đến42.20 
Tốt 
(Good) 
38.80đến43.00 
Trungbình 
(Medium) 
37.40đến43.80 
Thấp 
(Poor) 
< 37.40đến> 43.80 
Gócmặtdưới(Pavilionangle)
Hoànhảo 
(Excellent) 
42% đến44% 
Rấttốt 
(Very Good) 
41% đến44.5% 
Tốt 
(Good) 
41.5% đến45.5% 
Trungbình 
(Medium) 
41% đến46.5% 
Thấp 
(Poor) 
<41% đến>46.5% 
Chiềudầymặtdƣới(Pavilion Depth)
Chiềudầycạnh(Girdle thickness)
Kíchcỡtimđáy(Culet size) 
Khôngtimđáy(None):khôngnhìnthấyhoặcchỉlàmộtđiểmtrắng(khôngcóđộmàibóngtrênbềmặt)dƣớiđộphóngđại10lần.Đôikhichúngđƣợcdiễntảnhƣmộtđiểm(Pointed)nếunókhôngbịtổnthƣơnghoặcmàimòn. 
Rấtnhỏ(Verysmall):chỉvừađủđểnhậnradƣớiđộphóngđại10lần. 
Nhỏ(Small):rấtkhónhìnthấydƣớiđộphóngđại10lần. 
Trungbình(Medium):thấyđƣợctámcạnhdƣớiđộphóngđại10lần. 
Hơilớn(Slightlylarge):nhìnthấyrấtdễdƣớiđộphóngđại10lần,khónhìnthấyđƣợcbằngmắtthƣờng. 
Lớn(Large):nhìnthấyđƣợcbằngmắtthƣờng. 
Rấtlớn(Verylarge):dễdàngnhìnthấyđƣợcbằngmắtthƣờngrõràng. 
Cựclớn(Extremelylarge):hìnhtámmặthiệnrarõràngdƣớimắtthƣờng.
Tỷlệcắtmàicũnglàmộttiêuchuẩnđánhgiágiátrịcủakimcương. Trongthịtrường, kimcươngđượcbántínhtheotrọnglượngcủaviênđá, thếnhưngmộtviênnước“D”, khôngtạpchất, cắtkhôngchuẩn(quácạnhay quásâu) sẽtrôngnhưbị“chết”, khôngchiếu, khôngcó“lửa” sẽkémbắtmắthơnmộtviênmàiđúngchuẩnchodùmàuthấphơn, chứatạpchấtnhiềuhơn. Màiđúngtỷlệtuyhaotốnđáthônhiềunhưngthànhphẩmcóđượcmộtviênmàigiácchiếusángsinhđộngvàgiátrịviênđáđạtđếnmứccaonhất 
Theo GIA, cáccấpđộkimcươnggồmcó: Excellent (EX, tuyệthảo), Very Good (VG, rấttốt), Good (GD, tốt), Fair (FR, trungbình) vàPoor (PR, kém)
TIÊU CHUẨN 4C
Ngoài4C, giátrịviênkimcƣơngcòntheomộtsốtiêuchuẩnkhácnhƣ: 
Depth Percentage: Làđộsâuso vớiđườngkínhcủaviênkimcương. ĐộsâuDepth từ59 –63% làlýtưởngnhấtphảnxạánhsánghoànhảo 
. 
50% 
60% 
70%
Độđốixứng: Làtươngquangiữacácphần, cácbộphậncủaviênđásauchếtác, độchínhxácvềhìnhdạngvàsựsắpxếpcủacácgiácmài. Khixemxéttaphảichúý đếncácyếutốsau: 
CÁCĐẶCTÍNHĐỐIXỨNGCHÍNHYẾU: 
Mặtbàn(Table)vàTimđáy(Culet)bịlệchtâmkhiquansátdướiđộphóngđại10lần. 
Cạnh(Girdle)khôngtrònkhiquansátbằngmắtthường. 
Mắtbàn(Table)vàCạnh(Girdle)khôngsongsongkhiquansátdướiđộphóngđại10lần. 
Cạnh(Girdle)bịcong,gợnsóngkhiquansátdướiđộphóngđại10lần.
CÁCĐẶCTÍNHĐỐIXỨNGTHỨYẾU: 
Mặtbàn(Table)vàTimđáy(Culet)bịlệchtâm. 
Cạnh(Girdle)khôngtròn. 
Cácđỉnhcủacácgiáccắthoàntoànkhôngnhọn. 
Cácgiáccắtcủaphầntrên(Crown)vàphầndưới(Pavilion)bịlệch. 
Mặtbàn(Table)cóhìnhbátgiácbịbiếnđổi. 
Cácgiáccắt(Facets)bịméo. 
Mắtbàn(Table)vàCạnh(Girdle)khôngsongsong 
Cạnh(Girdle)bịcong,gợnsóng. 
Vếttựnhiênviênkimcương(Naturals)khôngảnhhưởngđếnviệcphâncấpđộtinhkhiết(Clarity). 
Giácthêmvào(Extrafacets)khôngảnhhưởngđếnviệcphâncấpđộtinhkhiết(Clarity).
Bảngcấpđộphâncấpmàibóngkimcƣơng
Đặctínhbênngoài(Blemishes) thườngảnhhưởngđếnđộmàibóng(Polish) 
Abrasion: vếttrầysướt 
Nick: vếtkhíahìnhchữV 
Pit: lỗrấtnhỏ 
Polish lines: nhữngđườngsong songdo đánhbóng 
Polish Mark: vếtmờdo đánhbóng 
Rough Girdle: cạnhbịlồilõm 
Scratch: vếtsướtthẳnghoặccong 
Bearded girdle: râucạnh
Fluorescencelàđộpháthuỳnhquangdướitiacựctím, cótrongánhnắngmặttrời. Theo địnhnghĩavậtlýhọc: nếurọitiacựctímvàokhoángchấtrồiđemngayvàochổtốiđen, mộtsốkhoángchấtsẽítnhiềupháthuỳnhquang, tùytheoloạikhoángchấthuỳnhquangsẽcónhiềumàu. Sởdĩhộtxoànpháthuỳnhquanglàdo sựtươngtácgiữanănglượngánhsángtácđộngqua lạivớicácnguyêntửbêntrongviênđá. Viênhộtxoànpháthuỳnhquangcàngnhiềusẽtrởthànhtrắngvàchiếuhơndướiánhsángbìnhthường, nênđánhgiásaicóthểnânglênvàinước, nhưngđóchỉlàphẩmchấttạmthời, hoànhảophảilàviênkhôngpháthuỳnhquang. Fluorescence: Cấpđộ: None -khôngphátquang; Very Slight/Faint: phátquangyếu; Slight/Medium: phátquangvừa; Strong: phátquangrõ; Very Strong: phátquangrấtrõ. Cấpđộcàngthấpthìgiátrịviênkimcươnggiảmdầntheo
Fluorescence: Cấpđộ: None -khôngphátquang; Very Slight/Faint: phátquangyếu; Slight/Medium: phátquangvừa; Strong: phátquangrõ; Very Strong: phátquangrấtrõ. Cấpđộcàngthấpthìgiátrịviênkimcươnggiảmdầntheo 
Thídụviênkimcươngthượnghạng: Cut: Excelent; Polish: Excelent; Symmetry: Excelent; Fluorescence: None
CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE 
Viênkimcươngthậtphảiluônluôncókèmtheobảngmôtảchi tiếtgiátrịcủaviênđá"Diamond Certificate", tờchứngnhậnphẩmcấpkèmtheosuốttừlúctìmraở mỏchotớilúcbánra. Tínnhiệmnhấthiệnnay làCertificate của: GIA (Gemological Institute of America), EGS/EGL (European Gemological Services/Laboratory), IGI (International Gemological Institute), AGS (American Gem Society), HRD (HogeRaadvoorDiamant/Antwerp) làcáccơquanđánhgiáđáquí
CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE 
GIA -KiểmđịnhcủaViệnngọchọcHoaKỳ 
Hoakỳchiếmtới80% doanhsốcủathịtrườngkimcươngtoàncầu. KiểmđịnhGIA củaViệnngọchọcHoaKỳlàkiểmđịnhnổitiếngnhấtvàcũngphổbiếnnhấttrênthịtrường. GIA cũnglànơiđưaranhữngtiêuchuẩnđầutiênvềkimcương, đặcbiệtlàtiêuchuẩn4Cs đãảnhhưởngtớitoànbộhệthốngcáckiểmđịnhkháctrênthếgiới. Hìnhảnhmôtả1 kiểmđịnhkimcươngGIA
CÁCH ĐỌC CERTIFICATE CỦA KIM CƯƠNG
CÁCH ĐỌC CERTIFICATE CỦA KIM CƯƠNG
CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE
CÁCH ĐỌC CERTIFICATE CỦA KIM CƯƠNG
CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE 
IGI -KiểmđịnhcủaViệnngọchọcquốctế
IGI -KiểmđịnhcủaViệnngọchọcquốctế
HRD -KiểmđịnhcủaHộiđồngtốicaokimcương 
ThànhphốAntwerp củaBỉlàcáinôicủangànhcôngnghiệpKim cươngtrêntoànthếgiới. Khoảng80% kimcươngthôtrênthếgiớiđượcxửlývàkhoảng50% kimđãcắtđượcgiaodịchtạiđây. HRD làtiêuchuẩnkiểmđịnhcủaHộiđồngtốicaokimcương, đạidiệnchongànhcôngnghiệpkimcươngcủaBỉ.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Nhữngnhượcđiểmcủaviênđácóthểxảyratrongquátrìnhphâncắt, quaxửlý,sựmàimòntheothờigian,cũngcórấtnhiềuviênđábịtrầysƣớtmàimònbởigiấygóiđáhoặccácvachạmhằngngàykhiđeochúng.Hầuhếtcácnhượcđiểmbênngoàicóthểxóađibằngcáchđánhbóngchúng,trọnglượngcủaviênđácóthểmấtđinhưngkhôngđángkểhoặchầunhưkhôngmất,sựảnhhưởngcủachúngđếnbềngoàivàgiátrịviênđálàkhôngđángkể.
1-ABRATION ( SỰ CỌ SÁT) 
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Sựcọsátthườngxảyraởchổnốicácmặtcắtcủaviênđá,nơimàchúngthườngphảivachạmvàcọsátvớinhauđểchốngcựlạivớicácdồnữtrangkhác.Kếtquảlàhàngtrămkhíanhỏlàmchocáccạnhcủacácmặtviênđácóvẻtrắngvàmờnhạtthayvìnótrongsuốtvàsắcbén.Đôikhikimcươngcọsátvớicácviênkimcươngkháchoặcgiấygóiđávàbịmàimòn,nhưngnhữngtrườnghợpnàyrấthiếmxảyravàkếtquảcũngkhôngxấulắm. 
Môtảkhờngiácdo vachạm
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
2 -EXTRA FACET ( GIÁC PHỤ) 
Cáccạnhnhiềuhơnthườnglệ(giácphụ)lànơikhôngcầnphảiquantâmđếnsựcânđốivàkhôngcầnthiếtbởiviệcphâncắt.CácgiácphụthườngbịlẫnlộnvớicácNatural(vếttựnhiêncủaviênđá)nhưngExtrafacetthườngcóbềmặttrơnphẳng,chúngkhôngbaogiờthấycácdấuvếtcủaquátrìnhpháttriểnvàcạnhcủachúngthườnglàđườngphẳng(đốivới“Natural”thườnglàđườngcong). 
ExtraFacetxuấthiệnbấtkìởnơinàotrênviênđá,nhưngthườngởgần“Girdle”(cạnhcủaviênđá.Khichúngxuấthiệntrênnhữngphầnnhôracủaviênđá,tachỉcóthểthấychúngdướiđộphóngđại10Xbởicácvịtríđócóđộchiếusángrấtcao.ĐừngnhầmlẫnExtrafacetcónghĩalàcáccạnhđượcthêmvào.Cáccạnhthêmvàolàcáccạnhđượcthêmvàođểcânxứngvớicáctiêuchuẩncủaviệcphâncắt.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Môtảgíacphụ(extra facet) trêngirdle
Natural làcácvếtnhỏtinhthểnguyênthủycònxótlạitrênbềmặtcủaviênđáhoànchỉnh. Natural nhìntrôngcóvẻnhưbịđóngbănghoặcgiốngcácmặtđượcđánhbóng, đôikhichúngchothấydấuvếtcủaquátrìnhpháttriểnviênđá. CácvếtlõmsâucủaNatural thườngtrônggiốnglỗhỏng. 
Ta cóthểthấyNatural ở bấtkìnơinàotrênkimcươngnhưngthườnglàở trênhoặcgầnvớiGirdle. Đôikhicó2 Natural đốidiêntrựctiếpvớinhau, đốidiệnvớinhautừngcặpmột. KhichúngnhỏnằmhạnchếtrênGirdle, takhôngcầnquantâmđếnnhượcđiểmnếunhưchúngkhôngtrởnêndàyhơnhoặchìnhdạngbênngoàiméomó. 
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Natural) lớnnằmtrêncạnhvàkéodàiramặtdướinênsẽảnhhưởnglớnđếnđộtinhkhiếtcủaviênđá. 
Vếttựnhiên( Natural) lớnnằmtrêncạnhvàkéodàiramặtdướinênsẽảnhhưởnglớnđếnđộtinhkhiếtcủaviênđá.
Nick làkhíacóhìnhchữV rấtnhỏtrênGirdle hoặctrênbềmặtcủacáccạnh. 
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Haivếtkhía( Nick) lớnnằmbêndướicạnh( girdle), sẽảnhhưởnglớntrọnglượngnếuxóađi.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Pitscũngrấtnhỏ,lànhữnglỗhỏngkhôngsâunằntrêncácbềmặtcủaviênđá, dướiđộphóngđạichúngtrônggiốngnhưnhữngchấmmàutrắngnhỏ..Khitanhìnvàomộtmặtcủaviênđáđượcđánhbónghoànhảosongsonggầnvớibềmặtdướiđộphóngđại,Pitssẽchothấytínhkhôngđồngđềutrênbềmặt(ánhsangphảnchiếucóthểgiúptanhậnrachúng) 
6 -POLISH LINE ( CÁC ĐƯỜNG DO ĐÁNH BÓNG) 
Trênmộtvàiviênđá,việcđánhbóngchophépcácvếttrầysướtsongsongvớinhautrêncáccạnh,mặtkhácviệccấutrúctinhthểkhôngtuântheoquiluậtđãtạoracácđườngsongsongvớinhautrêncáccạnh.NhữngđặctínhtrênđượcmôtảnhưlàmộtPolishline.Chúngthườngkhôngrõrànghơncácvếttrầysướt
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Polish Mark làcácvếtcủaquátrìnhphâncắtmàibóngcủaviênđá, chúngthườngxảyrakhichấtkémmàimònchạmvàoviênđákhôngđúngthờigiantrongtiếntrìnhđánhbóng. 
Tươngtựvậy, việcđánhbóngviênđáquánhanhcóthểlàmbỏngcácmặtcủaviênđátạorasựmờđụchoặcnhìnnhưđóngbănggiốngnhưmộtlớpmàngtrắng. Đôikhicácmặtở hướngđốidiệncũngbịmờđục. Ta cóthểthấypolish mark trênmộtphầnhoặctấtcảcácmặtviênđá. Chúngthườngdễdàngnhậnthấytừhướngđốidiệncủaviênđá.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Girdlehoànhảonhìnrấtnhẵnmượtvàcóbềmặtnhưsáp,cócảmgiáckhisờvàonhưmiếngkínhđóngbăng.RoughGirdlecóhìnhhộtvàthườnghaycócácvếtmẻdọctheo.Trongnữtrang,roughgirdlethườngkhôngsạchvàcódầu,saukhichúngđươcđeomộtthờigian,chúngsẽtrởnênxámvàtối.Roughgirdlelàdấuhiệucủasựbấtcẩntrongquátrìnhphâncắt.Bảnthânnótrôngcóvẽdày, thôvàcókhảnăngcácchitiếtkháccũngđượclàmmộtcáchsơxài.Trườnghợpnàykhôngxuấthiệnnhiềutrongthờiđạihiệnnay.
Scratchthườngkhôngsâu,làcácđườnglõmvào,đượctạoradosựchàxátcủacácviênđá. Chúngthườngtrônggiốngnhữngđườngconglẫnđườngthẳngmỏngcómàutrắng.Màutrắngcàngrõrệthơnkhivếtsướtcàngsâuhoặckhiquansátchúngdướibóngtối. 
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Chip làcáckhehởnhỏ, khôngsâucóthểxâmnhậpvàobêntrongbềmặtviênđá. ChúnglớnvàsâuhơnNick, thườngnhìnthấyở cạnh(Girdle) củaviênđá.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Feather đượcdùngđểmiêutảcácvếtnứtxảyrabêntrongviênđá: Cleavage ( sựchiacắt), Fracture ( sựrạnnứt). 
Cleavage cóthểbịmởrộngbởicúvachạmmạnh, cókhảnăngsẽbịthiệthạivềsauđốivớinhữngviệnđáchấtlượngquáthấp. CảFracture vàCleavage hầunhưở bêntronghoặcmởrộngtừbêntrongđếnbềmặtviênđá. TuynhiêntrênbềmặtCleavage thườngphẳngtrơntrongkhiFracture thườngcóhìnhbậcthanghoặccácđườngnứt. Vàivếtnứtquánhòvàcạnchonênnếuchỉnhìnthoángqua trôngnhưcácvếttrầyxướt. Chỉkhinàoquansátkỹlưỡngtamớibiếtchínhxácđượcnólàgì.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 
Mộtvếtmẻrấtlớn(medium Fracture) ảnhhưởngđếnkíchthướcvàtrọnglượngviênđá. 
Mộtvếtnứtlớn( Cleavage) nằmgầncạng(Girdle) ảnhhưởnglớnđếnđộtinhkhiếtvàchiếusángviênđá.
Đốivớinhữngviênkimcươngkhôngcógiáccắttimđáy( none hoặcpointed ) cầnphảicậnthậnhơnvìnórấtdễhưtổntrongquátrìnhbảoquảntránhvachạm, trongquátrìnhgắnđácũngnhưquátrìnhsửdụng. 
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Mộtvếtkhía( Nick) lớnnằmtrêncạnh( girdle), sẽảnhhƣởnglớnđếnkíchthƣớcvàtrọnglƣợngnếuxóađi 
Haivếtkhía( Nick) lớnnằmbêndướicạnh( girdle), sẽảnhhưởnglớntrọnglượngnếuxóađi.
Mộtvếtmẻrấtlớn(medium Fracture) ảnhhƣởngđếnkíchthƣớcvàtrọnglƣợngviênđá. 
Mộtvếtmẻrấtlớn(medium Fracture) ảnhhƣởngđếnkíchthƣớcvàtrọnglƣợngviênđá.
Mộtvếtmẻrấtlớn(Large Fracture) ảnhhƣởngđếnkíchthƣớcvàtrọnglƣợngviênđá.
Mộtvếtnứtlớn, sâunằmớ mặtbàn( Table) ảnhhưởngrấtlớnđếnđộtinhkhiếtviênđá. 
Mộtvếtnứtlớn, sâuvàmộtbaothểnằmớ mặttrênảnhhưởngrấtlớnđếnđộtinhkhiếtviênđá.
Có6 cáchđểngƣờitiêudùngphânbiệtkimcƣơngtựnhiênhay nhântạohoặcđáquíkhác: Mộtviênkimcươngtốtkhiđượccắttốt. Nhìntừtrênxuốngphảicómàutrắng. Cắtkhôngtốt, nhìntừtrênxuốngở giữaviênkimcươngcómàuđenvàđôikhicómộtcáibóngở đỉnhviênkimcương. 
Cách1: bỏviênkimcươngvàomộtlynướctrongđểxemđộsángcủakimcương. Nếukimcươngthậtthìnóvẫnchiếusáng, cònnếuánhsángmờđókhôngphảilàkimcươngthậtCách2: nhúngviênkimcươngvàoacid, kimcươngthậtkhôngmờ
Cách3: thửbằnggạchmàu. Dùngmộtmiếnggiấytrắngvẽ3 sọcxanhdương, đỏ, vàngrồiđểviênkimcươnglênvàquansát. Kim cươngthậtsẽkhôngchothấyrõcácgạchmàu, cácgạchmàusẽnhòađi, cònkimcươngnhântạosẽthấyrõcácgạchmàu. Cách4: hộtxoànthậtcắtđượckính, kiếngtrầynhưnghộtxoànsẽkhôngtrầyvìkínhcóđộcứng6-7 theoMohs, kimcươngđộcứng10. Cách5: nhỏmộtgiọtnướcnhỏlênbềmặtkimcương, trênviênkimcươngthiệtgiọtnướcgiữnguyêngiọt, trênkimcươnggiảgiọtnướcsẽtràntrôiđimất. Cách6: kimcươnglạnhhơnso vớicácloạikimcươnggiảkhácnhưzirconia(zirconialàphalêlàmtừzirconium dioxide ZrO2).
Kim cươngđãvàonhẫnhoặchộtnhỏhơn2mm (2 ly) rấtkhónhậnrakimcươngnàothiênnhiên, kimcươngnàonhântạo. * Vớikinhlúpphóngto 10 lần, nhìntừtừdưới(điểmnhọnlên) nhữngđườngcắt(facets) đềunhânđôi, nhòa, khôngrỏràng:
Dướiđèn, bêntráilàmoissanite-bênphảilàkimcươngthật! 
Cáchtốtnhâtđểmuamộtviênkimcƣơngthật, bảođảm, lànênmuaở nhữngtiệmtínhnhiệmmàcũngchínhnơiđómàikimcƣơng
Mặcdùkimcươngcóđộcứngcaonhưngđộgiònlạichỉở mứctươngđối(do cấutrúctinhthểcủakimcương) nêntránhvađậpmạnhđồtrangsứckimcươngvớicácvậtliệucứngkhác, tránhbịsứtmẻhoặcbịvỡ. -Khôngnênđeotrangsứckimcươngtrongkhilàmviệctrongnhàbếpvìkimcươngcóđặctínhhútdầumỡ.Dầumỡbámvàokimcươngsẽlàmchoviênkimcươngbịmờ, ảnhhưởngtớiđộphátsángcủakimcương 
Khôngnênđeotrangsứckimcươngkhilàmviệctrongcácmôitrườngnhiềuhoáchấthoặcbụibẩn. Tránhđểđồtrangsứcbạnđeobịtácđộngbởicácyếutốmôitrường. -Nênđểtrangsứckimcươngriêngvớicáctrangsứckhácvàkiểmtrathườngxuyênxemkimcươngcóbịlỏng. Nếucódấuhiệunàycầntớithợkimhoànngayđểkhắcphục, tránhtìnhtrạngbịrơikimcươngtrongkhiđeomàkhôngbiết.
Mộtsốphươngpháplàmsạchkhitrangsứckimcươngbịbẩn: Trườnghợptrangsứckimcươngsửdụnglâubịbẩnnhiều, cáchtốtnhấtlàbạnnênđemđếnnhữngnơicóuytínđểlàmsạch, tântranglại. Bởitrangsứckimcươnglàsảnphẩmđắttiền, cógiátrịlớn. Hoặcbạncóthểthamkhảomộtsốcáchsau 
-Nếutrangsứckimcươnghơibẩn: Bạncóthểchỉcầnngâm, lắctrongnướcsạch. Sauđóxốidướivòinướcsạchmộtlúcrồilaukhôbằngkhănmềm 
-Nếutrangsứckimcươngbịbẩnnhiều: Bạncóthểdùngthêmmộtchútnướcrửabáthoàvàonướcsạch, chotrangsứcvàongâmkhoảng15 phút, cọnhẹbằngbànchảiđánhrăng,sauđóxốidướivòinướcsạchrồilaukhôbằngkhănmềm
-Hoặcbạncũngcóthểdùngdung dịchamoniacphaloãng, chotrangsứckimcươngvàongâmtrongvòng15-30 phút, cọnhẹbằngbànchảiđánhrăngrồixốidướivòinướcsạch, sauđólaukhôbằngkhănmềm
Theo “ Thếgiớikimcương” Kim cươngLUCKY STAR lànhữngviênkimcươngcógiáccắtsiêulýtưởnggồm105 giáccắtcânxứngvàchínhxácmộtcáchhoànhảođượcchếtácvôcùngcôngphuvàtinhxảohơnnhiềuso vớikimcươngthường, đâylàsảnphẩmđộcquyềncủa“ Thếgiớikimcương”, tuynhiênsựthậtcóphảinhưvậy?
Trênthịtrườnghiệnnay xuấthiệnnhiềuloạiđánhântạogồm105 giáccắt, gọilàsiêukimcươngnhântạo, đượcbánở mộtvàitiệmvàngvàtrungtâmthươngmạivớigiáhơn7 triệuđồng/hạt, giágốcchỉcó… 48.000 đồng/viên(lãi145,8 lần). 
TạicôngtyNgọcLong Châucũngđangquảngcáochonhữngviên“kimcươngnhântạo” vớigiáccắt16 mũitênmay mắnvà16 cánhhoaan lành, sởhữu105 giáccắtnhiềunhấthiệnnay. Đâylànhữngviên“kimcươngnhântạo” đượcnhậpkhẩutrựctiếptừchâuÂutheođơnđặthàngđặcbiệtcủaCôngtyNgọcLong ChâudànhriêngchothịtrườngViệtNam. 
Điềunàychứngtỏkimcương, CZ 105 giáccắtkhôngphảilàsảnphẩmđộcquyềncủariêngmộtcôngtynào.
Thựcchấtviệcnói88 giáccắthoặc105 giáccắtnhằmđánhvàoyếutốtâmlinhcủangườitiêudùnglàý nghĩa"phátphát", "lộc". Theo tiêuchuẩnquốctế, mộtviênkimcươngcógiáccắtchuẩngồm57 giácsẽphảnchiếuánhsángđẹpnhất. Muốntạomộtviênkimcươngcắt88 hay 105 giác, thợkimhoànsẽlấyviên58 giáccắtthêmnhiềugiácđểcóthểtạora88 hay 105 giác. Nhưvậy, chi phíchomộtviênkimcươngsẽtănglênvàđắthơnviênkimcươngthường(cùngtrọnglượng) khoảng30%. Trongkhithựcsựviênkimcươngnàyđãkhôngcònđạttiêuchuẩncắt, việccóquánhiềugiáckhiếnmàusắcbịloạnđi, giảmvẻđẹpcủaviênkimcương.
THANK FOR YOUR LISTENING!

More Related Content

What's hot

Les algorithmes recurrents
Les algorithmes recurrentsLes algorithmes recurrents
Les algorithmes recurrents
mohamed_SAYARI
 
Serie tri revision_3si
Serie tri revision_3siSerie tri revision_3si
Serie tri revision_3si
Riadh Harizi
 
[공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02]
[공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02][공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02]
[공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02]
Suhyun Cho
 
Algorithmes d'approximation
Algorithmes d'approximationAlgorithmes d'approximation
Algorithmes d'approximation
mohamed_SAYARI
 
Devoirs Algorithme + correction pour 4 si
Devoirs Algorithme + correction pour 4 siDevoirs Algorithme + correction pour 4 si
Devoirs Algorithme + correction pour 4 si
Narûtö Bàl'Sèm
 

What's hot (20)

Xml elgarrai 2020
Xml elgarrai 2020Xml elgarrai 2020
Xml elgarrai 2020
 
Composition, agrégation et immuabilité
Composition, agrégation et immuabilitéComposition, agrégation et immuabilité
Composition, agrégation et immuabilité
 
Résumé Algorithme et Programmation
Résumé Algorithme et ProgrammationRésumé Algorithme et Programmation
Résumé Algorithme et Programmation
 
Corrige tp2 reseaux
Corrige tp2 reseauxCorrige tp2 reseaux
Corrige tp2 reseaux
 
Les algorithmes recurrents
Les algorithmes recurrentsLes algorithmes recurrents
Les algorithmes recurrents
 
「3.1.2最小二乗法の幾何学」PRML勉強会4 @筑波大学 #prml学ぼう
「3.1.2最小二乗法の幾何学」PRML勉強会4 @筑波大学 #prml学ぼう 「3.1.2最小二乗法の幾何学」PRML勉強会4 @筑波大学 #prml学ぼう
「3.1.2最小二乗法の幾何学」PRML勉強会4 @筑波大学 #prml学ぼう
 
Chapitre-2_SYSTEMES DE NUMERATION ET CODAGE.pdf
Chapitre-2_SYSTEMES DE NUMERATION ET CODAGE.pdfChapitre-2_SYSTEMES DE NUMERATION ET CODAGE.pdf
Chapitre-2_SYSTEMES DE NUMERATION ET CODAGE.pdf
 
Serie tri revision_3si
Serie tri revision_3siSerie tri revision_3si
Serie tri revision_3si
 
denombrement-cours.pdf
denombrement-cours.pdfdenombrement-cours.pdf
denombrement-cours.pdf
 
Chapitre 3 Les algorithmes de recherche et de tris
Chapitre 3 Les algorithmes de recherche et de trisChapitre 3 Les algorithmes de recherche et de tris
Chapitre 3 Les algorithmes de recherche et de tris
 
Introduction a la compilation Analyse Syntaxique - C3
Introduction a la compilation  Analyse Syntaxique - C3Introduction a la compilation  Analyse Syntaxique - C3
Introduction a la compilation Analyse Syntaxique - C3
 
XML- Schéma
XML- SchémaXML- Schéma
XML- Schéma
 
bayesplot を使ったモンテカルロ法の実践ガイド
bayesplot を使ったモンテカルロ法の実践ガイドbayesplot を使ったモンテカルロ法の実践ガイド
bayesplot を使ったモンテカルロ法の実践ガイド
 
Mes devoirs 4 si
Mes devoirs 4 siMes devoirs 4 si
Mes devoirs 4 si
 
Programmation orientée objet : Object, classe et encapsulation
Programmation orientée objet : Object, classe et encapsulationProgrammation orientée objet : Object, classe et encapsulation
Programmation orientée objet : Object, classe et encapsulation
 
[공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02]
[공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02][공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02]
[공개SW개발자대회][최종발표][S코치][발표자료][ver.02]
 
Algorithmes d'approximation
Algorithmes d'approximationAlgorithmes d'approximation
Algorithmes d'approximation
 
Fiche1 ex-sous-programme
Fiche1 ex-sous-programmeFiche1 ex-sous-programme
Fiche1 ex-sous-programme
 
Devoirs Algorithme + correction pour 4 si
Devoirs Algorithme + correction pour 4 siDevoirs Algorithme + correction pour 4 si
Devoirs Algorithme + correction pour 4 si
 
Correction
CorrectionCorrection
Correction
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 

Kiến thức cơ bản về kim cương

  • 1. HƢNG PHÁT USA TẠI VN 04/2013 Ami Huynh
  • 2. "TêngọikimcươngtrongnhiềungônngữchâuÂuđếntừtiếngHyLạpadamas(cónghĩalà“khôngthểpháhủy”). TrongtiếngViệtchữ"kimcương" cógốcHán-Việt(金剛), cónghĩalà"kimloạicứng". ChúngđãđượcsưutầmnhưmộtloạiđáquývàsửdụngtrênnhữngbiểutượngtôngiáocủangườiẤnĐộcổcáchđâyítnhất2.500 năm.. Ngườitachokimcươnglàloạiđáchứanhữngsứcmạnhbíẩnvôsong. Vậykimcƣơngđƣợcsinhranhƣthếnào?
  • 3. Kim cươngđượctạothànhtừnhữngkhoángvậtcóchứacacbondướinhiệtđộvàápsuấtrấtcao. TrênTráiĐất, mọinơiđềucóthểcókimcươngbởivìở mộtđộsâunàođóthìsẽtồntạinhiệtđộđủcaovàápsuấtđủlớnđểtạothànhkimcương. Trongnhữnglụcđịa, kimcươngbắtđầuhìnhthànhở độsâukhoảng150 km (90 dặm), nơicóápsuấtkhoảng5 gigapascalvànhiệtđộkhoảng1200 độC (2200 độF). Trongđạidương, quátrìnhnàyxảyraở cácvùngsâuhơndo nhiệtđộcầncaohơnnêncầnápsuấtcũngcaohơn. Khinhữngápsuấtvànhiệtđộdầngiảmxuốngthìviênkimcươngcũngtheođómàlớndầnlên. carbon trongkimcươngcónguồngốctừnhữngnguồnhữucơvàvôcơ. Cácnguồnvôcơcósẵnở lớptrunggiancủaQuảĐấtcòncácnguồnhữucơchínhlàcácloạicâyđãchếtchìmxuốngdướimặtđấttrướckhibiếnthànhkimcương
  • 4. Khimôitrườnghộiđủđiềukiệnvềnhiệtđộvàápsuất, cácnguyêntửcarbon đượcnénkhítvớinhautạothànhkimcươngtronghệtinhthểlậpphương. tìnhyêubấtdiệt, sựtrongsạch, trừđượccácthếlựcthùđịch, đemlạimay mắnvìtheophongthủy, tấtcảnhữngvậtđượchìnhthànhlâunămtronglòngđất, đãhấpthụlinhkhí, aigầngũivậtlinhnàycũngsẽđượctruyềnnhậnlinhkhítừchúng,. Kim cươnglàkhoángchấtcứngnhấthiếmnhấttrênthếgiannênchúngtượngtrưngchosựlâubền,
  • 5. Theo nhữngnhànghiêncứuvềđáquýthìkimcươnglàmộttrongnhữngloạiđáquýcótínhbềnvữngnhấttừngđượcbiết, chúngcóthểchịuđựngdướibấtkìcon sốthảmhọanào, khôngcầnlo ngạigìkhitrongviệccầmgiữchúngtừngàynàyqua ngàykhác. Đólàmộttrongnhữngđặcđiểmđãtạonênmộtbiểutượngđángtrântrọngcủatìnhyêutrườngtồn. Tuynhiênchúngkhôngphảikhôngthểpháhủyđượcmàchúngcóthểbịhủyhoạidướimộtsốđiềukiệnnhấtđịnh, cóthểbịhưhạiđôikhivượtquámứcđểsửachữa.
  • 6. TÍNH LÂU BỀN CỦA KIM CƢƠNG Sựlâubềnlàmộttrongnhữngnhântốgiátrịđãlàmchonhữngviênkimcươngtrởnênlàmộtvậtmongước.Khôngcómộtlỗinhỏnàotrongnó,kimcươngthìrấtbềnvững,nhưngtrongnhữngtrườnghợpnàođó,chúngvẫncóthểbịhưhỏng. SựlâubềnlàmộttrongbayếutốlàmchoKimcươngthànhsựkhaokhátcháybỏng
  • 7. TÍNHCỨNG –RẮN CỦA KIM CƢƠNG Kimcươnglàvậtchấtcứngnhấtđượctìmthấytrongtựnhiên, vớiđộcứnglà10trongthangđộcứngMohschocáckhoángvật.Kimcươngcònchịuđượcápsuấtgiữa167và231gigaPascaltrongnhữngđợtkiểmtrakhácnhau.Điềunàyđãđượcbiếtđếntừrấtlâu,vàđóchínhlànguồngốccủatêngọi"kimcương". NhữngviênkimcươngcứngnhấtđượctìmthấyởvùngNewEnglandcủabangNewSouthWales(Úc).Nhữngviênkimcươngnàythườngnhỏ,dùngđểđánhbóngnhữngviênkimcươngkhác.Độcứngcủachúngđượcxácđịnhdựavàođiềukiệnhìnhthànhnênchúng.Viênkimcươngcứngnhấtkhichúngđượchìnhthànhchỉtrảiquamộtgiaiđoạn.Nhữngviênkimcươngkhácdohìnhthànhquanhiềugiaiđoạnnêntạothànhnhữnglớp,vếtkhiếnđộcứngkimcươnggiảm.
  • 10. SỰ DẺO DAI (ĐỘ GIÕN ) CỦA KIM CƢƠNG. Khácvớiđộcứng,chỉkhảnăngchốnglạinhữngvếttrầyxước,độgiòncủakimcươngchỉtừtrungbìnhkháđếntốt.Độgiònchỉkhảnăngkhóbịvỡcủavậtliệu.Độgiòncủakimcươngmộtphầnlàdocấutrúctinhthểcủakimcươngkhôngchốngchịutốtlắm. Kimcươngdođócũngdễbịvỡhơnsovớimộtsốvậtliệukhác,vàcâuchuyệnlưutruyềnvềviệckiểmđịnhkimcươngbằngđevàbúacủavuachúaxưachỉlàtruyềnthuyết.Ngàynay,ngườitathườngdùngcốixaybằngthépnghiềnnátkimcươngđểlàmbộtđánhbóng
  • 11. TÍNH BỀN BỈ CỦA KIM CƢƠNG. Sựbềnbỉlàsựchịuđựngcủamộtviênđávớisựthayđổivềnhiệtđộ,sựđốtnóngvàsựtấncôngcủahóachất.Ởápsuấtkhíquyển(1atm)kimcươngkhôngổnđịnhcótínhchấtgiốngnhưnhưthanchìcóthểbịphânhủy.Kimcươngsẽcháyởkhoảng800°C,nếucóđủôxy.Nhưng,docómộthàngràođộngnănglớn,kimcươnggầnnhưkhôngphânhủy.Dướitácdụngcủanhiệtđộvàápsuấtbìnhthườngthìmộtviênkimcươngchỉcóthểbịbiếnthànhthanchìsaumộtkhoảngthờigianbằngkhoảngthờigianđểvũtrụhìnhthànhchotớinay(15tỷnăm).
  • 12. “Diamond is forever” –đólàcâunóiđầumôicủanhữngngườibiếtđếngiátrịcủakimcương. Nhưngkimcươngđượcđịnhgiánhưthếnào? Khônghẳnbấtcứaisởhữukimcươngđềuhiểugiátrịđíchthựccủanó. Hiểubiếtvềgiátrịcủaviênkimcương, bạnsẽcàngyêumếnnóhơn.
  • 13. TIÊU CHUẨN 4CCó4 yếutốảnhhưởngđếngiátrịcủakimcươnggọitắtlàtiêuchuẩn4C đólàtrọnglượng(Carat), màusắc(Color), độsạch(Clarity) vàtỷlệcắtmài(Cut). Đôikhicóngườicònđánhgiákimcươngtheotiêuchí5C: ngoài4C kểtrên, còncó"cost" (giácả), hoặc6C vớicertification (giấykiểmđịnh) MÀU SẮC ( COLOR ) Màusắccủaviênkimcươnghay còngọilà"nước". Cấutrúctinhthểnguyênchấtlàmchoviênkimcươngkhôngmàu, giátrịtheothứtựcaođếnthấp:
  • 14.
  • 15. ĐỘ SẠCH (CLARITY) Độsạchcũnglàmộttrongcáctiêuchuẩnphâncấpkimcương. Độsạchdùngphâncấpviênđáqua sựhiệndiện, sốlượngvàkíchthướccủanhữngtạpchất(bêntrong) cũngnhưnhữngkhiếmkhuyếtbềmặt(bênngoài). Rấthiếmkimcươngkhôngcókhuyếtđiểmnào, nghĩalàkhôngtìmthấymộttạpchấthay khuyếtđiểmbềmặtnàochodùquansátdướiloupe 10X bởimộtngườigiàukinhnghiệm. Nếucáctiêuchuẩnđánhgiákháccũngtốtnhưvậy, viênđásẽđạtgiátrịcaonhất
  • 16. HẠNG Ý NGHĨA CẤP ĐỘ QUAN SÁT FL ( FLAWLESS ) HOÀNTOÀNKHÔNGCÓTÌVẾTBÊNTRONGHAYBÊNNGOÀI SẠCHKHIQUANSÁTTHẬTTỐTBẰNGLÚP10X IF ( INTERNALLY FLAWLESS ) KHÔNGNHÌNTHẤYKHUYẾTTẬTBÊNTRONG SẠCHBÊNTRONGHOẶCBÊNNGOÀIBỊTÌVẾTRẤTNHỎ. QUANSẤTTHẬTTỐTDƢÓILÚP10XMỚITHẤYĐƢỢC VVS ( VERY VERYSLIGHTLY INCLUDED ) KHUYẾTTẬTRẤTKHÓTHẤYĐƢỢC,PHẢIQUANSÁTTHẬTTỐTDƢỚILÚP10XMỚICÓTHỂNHÌNTHẤYĐƢỢC BAOTHỂ(INCLUSIONS)HiẾMCÓVÀCỰCNHỎ,KHUYẾTTẬTRẤTKHÔNGĐÁNGKỂ.MẮTTHƢỜNGKHÔNGTHỂNHÌNTHẤY. VS ( VERY SLIGHTLY INCLUDED ) KHUYẾTTẬTKHÓTHẤYĐƢỢCDƢỚILÚP10X,KHÔNGNHÌNTHẤYRÕRÀNG BAOTHỂ(INCLUSIONS)RẤTNHỎTƢƠNGĐỐIÍT,KHÔNGĐÁNGKỂ.MẮTTHƢỜNGKHÔNGTHỂNHÌNTHẤY
  • 17. SI ( SLIGHTLY INCLUDED ) KHUYẾT TẬT DỄ THẤY DƢỚI LÖP 10X BAO THỂ NHỎ VÀ ÍT. NHÌN THẤY DỄ TỪ TRÊN MẶT XuỐNG, NHƢNG MẮT THƢỜNG KHÔNG NHÌN THẤY. I1 ( INCLUDED 1 ) KHUYẾT TẬT KHÓ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG BAO THỂ TƢƠNG ĐỐI NHỎ VÀ TƢƠNG ĐỐI NHIỀU I2 ( INCLUDED 2 ) KHUYẾT TẬT DỄ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG BAO THỂ NHỎ HoẶCNHIỀU I3 ( INCLUDED 3 ) KHUYẾT TẬT RẤT DỄ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG BAO THỂ THẤY RÕ RÀNG VÀ NHIỀU
  • 19. TIÊU CHUẨN 4C VS-1& VS-2 Clarity Grades:
  • 20. TIÊU CHUẨN 4C VS-1& VS-2 Clarity Grades:
  • 23. I-1& I-2 Clarity Grades:
  • 24. TRỌNG LƢỢNG –(CARAT) Carat làđơnvịdùngđểđotrọnglượngcủađáquý, mộtcarat tươngđương0,2g, tươngtự5ct = 1gMộtCarat chiathành100 điểm(points). 1 carat=1.00 carat=100points 1/2 carat= 0.50 carat= 50 points 1/4 carat=0.25 carat= 25 points Ở ViệtNam thườngsửdụngcáchmuabánhộtxoàntheoly. Tùythuộcvàocáchcắtnênkhócóthểchuyểnđổikíchthướcvàtrọnglượngcủahộtxoàn. Đạikhái, choviênBrilliant cắtchínhxáctheođiềukiệnquốctế: 1 mm = 1 ly 1 carat=6.5mm = 6.5 ly 0,5 carat= 0.52mm = 5.2 ly
  • 25. TIÊU CHUẨN 4C TrọngLƣợng(carat) -ĐƣờngKính(mm) -Điểm(points) TrọngLƣợng(carat) -ĐƣờngKính(mm) -Điểm(points) 0.09ct -2.9mm -9 0.63ct -5.5mm -63 0.18ct -3.7mm -18 0.75ct -5.9mm -75 0.25ct -4.1mm -25 0.9ct -6.3mm -90 0.36ct -4.65mm -36 1.00ct -6.5mm -100 0.45ct -4.9mm -45 1.50ct -7.4mm -155 0.50ct -5.2mm -50 2.00ct -8.2mm -200 0.54ct -5.3mm -54 2.25ct -8.6mm -225 0.63ct -5.5mm -63 4.5ct -10.8mm –450 5.0ct -11.2mm -500
  • 27. Kim cươngkhimàigiácphảibảođảmđộchiếusángvàđộtánsắctốiđaMộtviênkimcương"Diamond" khiđượccắttheokiểuhìnhtrònthìđượcgọilà"Brilliant". Marcel TolkowskylàmộtnhàtoánhọcngườiBỉsanhtạiAntwerp tronggiađìnhchuyênmàihộtxoàn, phátminh rakiểucắtđạtđượcgócđộtốiưu, cânđốinàyvàonăm1919. DạngcắtmũitênvàtráitimBrilliant H&A Hearts&Arrowsdo ngườiNhâtKioyishiHiguchi cắtlầnđầutiênvàthịnhhànhtừthậpniên80, cũnglàkiểucắtđượcngườiViệtNam ưathíchnhất, 8 mũitênvà8 tráitim, tượngtrưngchoHạnhphúcvàThànhcông DẠNG CẮT (CUT).
  • 29. Facet Nhữngmặtgiáchoặcbềmặtđượcđánhbóngtrênviênkimcương. Table Mặtphẳnglớnnhấtvànằmcaonhất.Mặtnàycódạngtámcạnhởviênkimcươnghìnhtròn. Bezel facets Nhữngmặtgiáccóhìnhdángcánhdiềuởphầntrêncủaviênkimcươngmàitròn.Giácsao(Starfacets),giácchínhmặtdưới(Pavilionmains),giácviềnmặttrênvàgiácviềnmặtdưới(Upper&Lowergirdlefacets)lànhữnggiáckháccóởviênhìnhtròn Crown Lànữaphầntrêncủaviênkimcương.ÁnhsángđivàoviênkimcươngsẽthôngquacácgiáccắttrênCrown. Girdle Cạnhmỏngbaoxungquanhvàlàphầncóđườngkínhlớnnhấtởviênkimcương.Girdlelànơiphânchianữaphầntrên(Crown)vànữaphầndưới(Pavilion)củakimcương.Nócóchứcnăngbảovệnhữngtổnthươngcóthểgâynênchoviênđá.Girdlethườngrấtmỏng,nhưmộttiasángkhichúngtanhìnbằngmắtthường.Girdledầycóthểkhôngchỉảnhhưởngđếnmàusắc,đôcắtmàimàcònlàmgiảmsựphảnchiếuánhsángvàsựrựcrỡcủacácviênkimcương
  • 30. Pavilion Lànữaphầndướicủaviênkimcương.Nócódạnghìnhnónởviênkimcươnghìnhtròn.CácgiáccắtcủaPavilionlànơitiếpnhậnvàphảnchiếulạiánhsángđivàoviênkimcươngxuyênquacácmặtcắtcủaCrown. Culet Mặtgiácrấtnhỏởphầndướicùngcủaviênkimcươngvàmặtnàysongsongvớimặtbàn. Brilliant cut Làkiểucắtmàiphổbiếnnhấtcủakimcương.Viêncắtmàichuẩngồmcó32mặtgiáccộngvớimộtmặtbàn(Table)nằmởnữaphầntrên(Crown)và24mặtgiáccộngvớimộttimđáy(Culet)nằmởnữaphầndưới(Pavilion).Nhữnghìnhdạngkhácngoàihìnhtròncóthểcónhiềumặtgiáchơnkiểucắtmàinày. Fancy shape Mọihìnhdạngcắtmàikhácngoàihìnhtròn.Hìnhquảlêlàmộtvídụ,đôikhinhữngkiểudánglạmắtkhácđượcgọiđơngiảnlàfancy.
  • 31. Brilliant cótổngcộng57 cạnh. Trongđó, phầntrêngồmcó1 mặtchính(table) 32 cạnh(facets), phầndướicó24 cạnhvàmũinhọn(kalette). Phầntrênđểtánxạánhsángthànhnhiềumàusắckhácnhautrongkhiphầnbêncónhiệmvụphảnxạánhsáng. Chópdướicủaviênkimcươngphảinhọn, nếukhôngthìánhsángsẽphảnxạít.
  • 32. TỈ LỆ CẮT MÀI KIM CƢƠNG(PROPORTIONS)
  • 33. Chiềudầy(Total Depth) Chiềucaomặttrên + Độdầycạnh + Chiềudầymặtdƣới (Crown Height) (Girdle thickness) (Pavilion depth) Hoànhảo (Excellent) 57.5% đến63% Rấttốt (Very Good) 56.0% đến64.5% Tốt (Good) 53.2% đến66.5% Trungbình (Medium) 51.1% đến70.2% Thấp (Poor) <51.1% đến> 70.2%
  • 34. Chiều rộng mặt bàn(Table size) Hoànhảo (Excellent) 52% đến62% Rấttốt (Very Good) 50% đến66% Tốt (Good) 47% đến69% Trungbình (Medium) 44% đến72% Thấp (Poor) <44% đến>72%
  • 35. Gócmặttrên(Crown angle) Hoànhảo (Excellent) 31.50đến36.50 Rấttốt (Very Good) 26.50đến38.50 Tốt (Good) 22.00đến40.00 Trungbình (Medium) 20.00đến41.50 Thấp (Poor) < 20.00đến>41.50
  • 36. Chiềucaomặttrên(Crown height) Hoànhảo (Excellent) 12% đến17% Rấttốt (Very Good) 10.5% đến18% Tốt (Good) 9.0% đến19.5% Trungbình (Medium) 7.0% đến21.0% Thấp (Poor) <7.0% đến>21% Hoànhảo (Excellent) 40.60đến41.80 Rấttốt (Very Good) 39.80đến42.20 Tốt (Good) 38.80đến43.00 Trungbình (Medium) 37.40đến43.80 Thấp (Poor) < 37.40đến> 43.80 Gócmặtdưới(Pavilionangle)
  • 37. Hoànhảo (Excellent) 42% đến44% Rấttốt (Very Good) 41% đến44.5% Tốt (Good) 41.5% đến45.5% Trungbình (Medium) 41% đến46.5% Thấp (Poor) <41% đến>46.5% Chiềudầymặtdƣới(Pavilion Depth)
  • 39. Kíchcỡtimđáy(Culet size) Khôngtimđáy(None):khôngnhìnthấyhoặcchỉlàmộtđiểmtrắng(khôngcóđộmàibóngtrênbềmặt)dƣớiđộphóngđại10lần.Đôikhichúngđƣợcdiễntảnhƣmộtđiểm(Pointed)nếunókhôngbịtổnthƣơnghoặcmàimòn. Rấtnhỏ(Verysmall):chỉvừađủđểnhậnradƣớiđộphóngđại10lần. Nhỏ(Small):rấtkhónhìnthấydƣớiđộphóngđại10lần. Trungbình(Medium):thấyđƣợctámcạnhdƣớiđộphóngđại10lần. Hơilớn(Slightlylarge):nhìnthấyrấtdễdƣớiđộphóngđại10lần,khónhìnthấyđƣợcbằngmắtthƣờng. Lớn(Large):nhìnthấyđƣợcbằngmắtthƣờng. Rấtlớn(Verylarge):dễdàngnhìnthấyđƣợcbằngmắtthƣờngrõràng. Cựclớn(Extremelylarge):hìnhtámmặthiệnrarõràngdƣớimắtthƣờng.
  • 40.
  • 41. Tỷlệcắtmàicũnglàmộttiêuchuẩnđánhgiágiátrịcủakimcương. Trongthịtrường, kimcươngđượcbántínhtheotrọnglượngcủaviênđá, thếnhưngmộtviênnước“D”, khôngtạpchất, cắtkhôngchuẩn(quácạnhay quásâu) sẽtrôngnhưbị“chết”, khôngchiếu, khôngcó“lửa” sẽkémbắtmắthơnmộtviênmàiđúngchuẩnchodùmàuthấphơn, chứatạpchấtnhiềuhơn. Màiđúngtỷlệtuyhaotốnđáthônhiềunhưngthànhphẩmcóđượcmộtviênmàigiácchiếusángsinhđộngvàgiátrịviênđáđạtđếnmứccaonhất Theo GIA, cáccấpđộkimcươnggồmcó: Excellent (EX, tuyệthảo), Very Good (VG, rấttốt), Good (GD, tốt), Fair (FR, trungbình) vàPoor (PR, kém)
  • 43. Ngoài4C, giátrịviênkimcƣơngcòntheomộtsốtiêuchuẩnkhácnhƣ: Depth Percentage: Làđộsâuso vớiđườngkínhcủaviênkimcương. ĐộsâuDepth từ59 –63% làlýtưởngnhấtphảnxạánhsánghoànhảo . 50% 60% 70%
  • 44. Độđốixứng: Làtươngquangiữacácphần, cácbộphậncủaviênđásauchếtác, độchínhxácvềhìnhdạngvàsựsắpxếpcủacácgiácmài. Khixemxéttaphảichúý đếncácyếutốsau: CÁCĐẶCTÍNHĐỐIXỨNGCHÍNHYẾU: Mặtbàn(Table)vàTimđáy(Culet)bịlệchtâmkhiquansátdướiđộphóngđại10lần. Cạnh(Girdle)khôngtrònkhiquansátbằngmắtthường. Mắtbàn(Table)vàCạnh(Girdle)khôngsongsongkhiquansátdướiđộphóngđại10lần. Cạnh(Girdle)bịcong,gợnsóngkhiquansátdướiđộphóngđại10lần.
  • 45. CÁCĐẶCTÍNHĐỐIXỨNGTHỨYẾU: Mặtbàn(Table)vàTimđáy(Culet)bịlệchtâm. Cạnh(Girdle)khôngtròn. Cácđỉnhcủacácgiáccắthoàntoànkhôngnhọn. Cácgiáccắtcủaphầntrên(Crown)vàphầndưới(Pavilion)bịlệch. Mặtbàn(Table)cóhìnhbátgiácbịbiếnđổi. Cácgiáccắt(Facets)bịméo. Mắtbàn(Table)vàCạnh(Girdle)khôngsongsong Cạnh(Girdle)bịcong,gợnsóng. Vếttựnhiênviênkimcương(Naturals)khôngảnhhưởngđếnviệcphâncấpđộtinhkhiết(Clarity). Giácthêmvào(Extrafacets)khôngảnhhưởngđếnviệcphâncấpđộtinhkhiết(Clarity).
  • 46.
  • 48. Đặctínhbênngoài(Blemishes) thườngảnhhưởngđếnđộmàibóng(Polish) Abrasion: vếttrầysướt Nick: vếtkhíahìnhchữV Pit: lỗrấtnhỏ Polish lines: nhữngđườngsong songdo đánhbóng Polish Mark: vếtmờdo đánhbóng Rough Girdle: cạnhbịlồilõm Scratch: vếtsướtthẳnghoặccong Bearded girdle: râucạnh
  • 49. Fluorescencelàđộpháthuỳnhquangdướitiacựctím, cótrongánhnắngmặttrời. Theo địnhnghĩavậtlýhọc: nếurọitiacựctímvàokhoángchấtrồiđemngayvàochổtốiđen, mộtsốkhoángchấtsẽítnhiềupháthuỳnhquang, tùytheoloạikhoángchấthuỳnhquangsẽcónhiềumàu. Sởdĩhộtxoànpháthuỳnhquanglàdo sựtươngtácgiữanănglượngánhsángtácđộngqua lạivớicácnguyêntửbêntrongviênđá. Viênhộtxoànpháthuỳnhquangcàngnhiềusẽtrởthànhtrắngvàchiếuhơndướiánhsángbìnhthường, nênđánhgiásaicóthểnânglênvàinước, nhưngđóchỉlàphẩmchấttạmthời, hoànhảophảilàviênkhôngpháthuỳnhquang. Fluorescence: Cấpđộ: None -khôngphátquang; Very Slight/Faint: phátquangyếu; Slight/Medium: phátquangvừa; Strong: phátquangrõ; Very Strong: phátquangrấtrõ. Cấpđộcàngthấpthìgiátrịviênkimcươnggiảmdầntheo
  • 50. Fluorescence: Cấpđộ: None -khôngphátquang; Very Slight/Faint: phátquangyếu; Slight/Medium: phátquangvừa; Strong: phátquangrõ; Very Strong: phátquangrấtrõ. Cấpđộcàngthấpthìgiátrịviênkimcươnggiảmdầntheo Thídụviênkimcươngthượnghạng: Cut: Excelent; Polish: Excelent; Symmetry: Excelent; Fluorescence: None
  • 51. CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE Viênkimcươngthậtphảiluônluôncókèmtheobảngmôtảchi tiếtgiátrịcủaviênđá"Diamond Certificate", tờchứngnhậnphẩmcấpkèmtheosuốttừlúctìmraở mỏchotớilúcbánra. Tínnhiệmnhấthiệnnay làCertificate của: GIA (Gemological Institute of America), EGS/EGL (European Gemological Services/Laboratory), IGI (International Gemological Institute), AGS (American Gem Society), HRD (HogeRaadvoorDiamant/Antwerp) làcáccơquanđánhgiáđáquí
  • 52. CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE GIA -KiểmđịnhcủaViệnngọchọcHoaKỳ Hoakỳchiếmtới80% doanhsốcủathịtrườngkimcươngtoàncầu. KiểmđịnhGIA củaViệnngọchọcHoaKỳlàkiểmđịnhnổitiếngnhấtvàcũngphổbiếnnhấttrênthịtrường. GIA cũnglànơiđưaranhữngtiêuchuẩnđầutiênvềkimcương, đặcbiệtlàtiêuchuẩn4Cs đãảnhhưởngtớitoànbộhệthốngcáckiểmđịnhkháctrênthếgiới. Hìnhảnhmôtả1 kiểmđịnhkimcươngGIA
  • 53. CÁCH ĐỌC CERTIFICATE CỦA KIM CƯƠNG
  • 54. CÁCH ĐỌC CERTIFICATE CỦA KIM CƯƠNG
  • 55. CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE
  • 56. CÁCH ĐỌC CERTIFICATE CỦA KIM CƯƠNG
  • 57. CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE IGI -KiểmđịnhcủaViệnngọchọcquốctế
  • 58.
  • 60. HRD -KiểmđịnhcủaHộiđồngtốicaokimcương ThànhphốAntwerp củaBỉlàcáinôicủangànhcôngnghiệpKim cươngtrêntoànthếgiới. Khoảng80% kimcươngthôtrênthếgiớiđượcxửlývàkhoảng50% kimđãcắtđượcgiaodịchtạiđây. HRD làtiêuchuẩnkiểmđịnhcủaHộiđồngtốicaokimcương, đạidiệnchongànhcôngnghiệpkimcươngcủaBỉ.
  • 61.
  • 62.
  • 63. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Nhữngnhượcđiểmcủaviênđácóthểxảyratrongquátrìnhphâncắt, quaxửlý,sựmàimòntheothờigian,cũngcórấtnhiềuviênđábịtrầysƣớtmàimònbởigiấygóiđáhoặccácvachạmhằngngàykhiđeochúng.Hầuhếtcácnhượcđiểmbênngoàicóthểxóađibằngcáchđánhbóngchúng,trọnglượngcủaviênđácóthểmấtđinhưngkhôngđángkểhoặchầunhưkhôngmất,sựảnhhưởngcủachúngđếnbềngoàivàgiátrịviênđálàkhôngđángkể.
  • 64. 1-ABRATION ( SỰ CỌ SÁT) CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Sựcọsátthườngxảyraởchổnốicácmặtcắtcủaviênđá,nơimàchúngthườngphảivachạmvàcọsátvớinhauđểchốngcựlạivớicácdồnữtrangkhác.Kếtquảlàhàngtrămkhíanhỏlàmchocáccạnhcủacácmặtviênđácóvẻtrắngvàmờnhạtthayvìnótrongsuốtvàsắcbén.Đôikhikimcươngcọsátvớicácviênkimcươngkháchoặcgiấygóiđávàbịmàimòn,nhưngnhữngtrườnghợpnàyrấthiếmxảyravàkếtquảcũngkhôngxấulắm. Môtảkhờngiácdo vachạm
  • 65. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. 2 -EXTRA FACET ( GIÁC PHỤ) Cáccạnhnhiềuhơnthườnglệ(giácphụ)lànơikhôngcầnphảiquantâmđếnsựcânđốivàkhôngcầnthiếtbởiviệcphâncắt.CácgiácphụthườngbịlẫnlộnvớicácNatural(vếttựnhiêncủaviênđá)nhưngExtrafacetthườngcóbềmặttrơnphẳng,chúngkhôngbaogiờthấycácdấuvếtcủaquátrìnhpháttriểnvàcạnhcủachúngthườnglàđườngphẳng(đốivới“Natural”thườnglàđườngcong). ExtraFacetxuấthiệnbấtkìởnơinàotrênviênđá,nhưngthườngởgần“Girdle”(cạnhcủaviênđá.Khichúngxuấthiệntrênnhữngphầnnhôracủaviênđá,tachỉcóthểthấychúngdướiđộphóngđại10Xbởicácvịtríđócóđộchiếusángrấtcao.ĐừngnhầmlẫnExtrafacetcónghĩalàcáccạnhđượcthêmvào.Cáccạnhthêmvàolàcáccạnhđượcthêmvàođểcânxứngvớicáctiêuchuẩncủaviệcphâncắt.
  • 66. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Môtảgíacphụ(extra facet) trêngirdle
  • 67. Natural làcácvếtnhỏtinhthểnguyênthủycònxótlạitrênbềmặtcủaviênđáhoànchỉnh. Natural nhìntrôngcóvẻnhưbịđóngbănghoặcgiốngcácmặtđượcđánhbóng, đôikhichúngchothấydấuvếtcủaquátrìnhpháttriểnviênđá. CácvếtlõmsâucủaNatural thườngtrônggiốnglỗhỏng. Ta cóthểthấyNatural ở bấtkìnơinàotrênkimcươngnhưngthườnglàở trênhoặcgầnvớiGirdle. Đôikhicó2 Natural đốidiêntrựctiếpvớinhau, đốidiệnvớinhautừngcặpmột. KhichúngnhỏnằmhạnchếtrênGirdle, takhôngcầnquantâmđếnnhượcđiểmnếunhưchúngkhôngtrởnêndàyhơnhoặchìnhdạngbênngoàiméomó. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
  • 68. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
  • 69. Natural) lớnnằmtrêncạnhvàkéodàiramặtdướinênsẽảnhhưởnglớnđếnđộtinhkhiếtcủaviênđá. Vếttựnhiên( Natural) lớnnằmtrêncạnhvàkéodàiramặtdướinênsẽảnhhưởnglớnđếnđộtinhkhiếtcủaviênđá.
  • 70. Nick làkhíacóhìnhchữV rấtnhỏtrênGirdle hoặctrênbềmặtcủacáccạnh. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
  • 71. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Haivếtkhía( Nick) lớnnằmbêndướicạnh( girdle), sẽảnhhưởnglớntrọnglượngnếuxóađi.
  • 72. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Pitscũngrấtnhỏ,lànhữnglỗhỏngkhôngsâunằntrêncácbềmặtcủaviênđá, dướiđộphóngđạichúngtrônggiốngnhưnhữngchấmmàutrắngnhỏ..Khitanhìnvàomộtmặtcủaviênđáđượcđánhbónghoànhảosongsonggầnvớibềmặtdướiđộphóngđại,Pitssẽchothấytínhkhôngđồngđềutrênbềmặt(ánhsangphảnchiếucóthểgiúptanhậnrachúng) 6 -POLISH LINE ( CÁC ĐƯỜNG DO ĐÁNH BÓNG) Trênmộtvàiviênđá,việcđánhbóngchophépcácvếttrầysướtsongsongvớinhautrêncáccạnh,mặtkhácviệccấutrúctinhthểkhôngtuântheoquiluậtđãtạoracácđườngsongsongvớinhautrêncáccạnh.NhữngđặctínhtrênđượcmôtảnhưlàmộtPolishline.Chúngthườngkhôngrõrànghơncácvếttrầysướt
  • 73. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Polish Mark làcácvếtcủaquátrìnhphâncắtmàibóngcủaviênđá, chúngthườngxảyrakhichấtkémmàimònchạmvàoviênđákhôngđúngthờigiantrongtiếntrìnhđánhbóng. Tươngtựvậy, việcđánhbóngviênđáquánhanhcóthểlàmbỏngcácmặtcủaviênđátạorasựmờđụchoặcnhìnnhưđóngbănggiốngnhưmộtlớpmàngtrắng. Đôikhicácmặtở hướngđốidiệncũngbịmờđục. Ta cóthểthấypolish mark trênmộtphầnhoặctấtcảcácmặtviênđá. Chúngthườngdễdàngnhậnthấytừhướngđốidiệncủaviênđá.
  • 74. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Girdlehoànhảonhìnrấtnhẵnmượtvàcóbềmặtnhưsáp,cócảmgiáckhisờvàonhưmiếngkínhđóngbăng.RoughGirdlecóhìnhhộtvàthườnghaycócácvếtmẻdọctheo.Trongnữtrang,roughgirdlethườngkhôngsạchvàcódầu,saukhichúngđươcđeomộtthờigian,chúngsẽtrởnênxámvàtối.Roughgirdlelàdấuhiệucủasựbấtcẩntrongquátrìnhphâncắt.Bảnthânnótrôngcóvẽdày, thôvàcókhảnăngcácchitiếtkháccũngđượclàmmộtcáchsơxài.Trườnghợpnàykhôngxuấthiệnnhiềutrongthờiđạihiệnnay.
  • 76. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Chip làcáckhehởnhỏ, khôngsâucóthểxâmnhậpvàobêntrongbềmặtviênđá. ChúnglớnvàsâuhơnNick, thườngnhìnthấyở cạnh(Girdle) củaviênđá.
  • 77. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Feather đượcdùngđểmiêutảcácvếtnứtxảyrabêntrongviênđá: Cleavage ( sựchiacắt), Fracture ( sựrạnnứt). Cleavage cóthểbịmởrộngbởicúvachạmmạnh, cókhảnăngsẽbịthiệthạivềsauđốivớinhữngviệnđáchấtlượngquáthấp. CảFracture vàCleavage hầunhưở bêntronghoặcmởrộngtừbêntrongđếnbềmặtviênđá. TuynhiêntrênbềmặtCleavage thườngphẳngtrơntrongkhiFracture thườngcóhìnhbậcthanghoặccácđườngnứt. Vàivếtnứtquánhòvàcạnchonênnếuchỉnhìnthoángqua trôngnhưcácvếttrầyxướt. Chỉkhinàoquansátkỹlưỡngtamớibiếtchínhxácđượcnólàgì.
  • 78. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG. Mộtvếtmẻrấtlớn(medium Fracture) ảnhhưởngđếnkíchthướcvàtrọnglượngviênđá. Mộtvếtnứtlớn( Cleavage) nằmgầncạng(Girdle) ảnhhưởnglớnđếnđộtinhkhiếtvàchiếusángviênđá.
  • 79. Đốivớinhữngviênkimcươngkhôngcógiáccắttimđáy( none hoặcpointed ) cầnphảicậnthậnhơnvìnórấtdễhưtổntrongquátrìnhbảoquảntránhvachạm, trongquátrìnhgắnđácũngnhưquátrìnhsửdụng. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
  • 80. Mộtvếtkhía( Nick) lớnnằmtrêncạnh( girdle), sẽảnhhƣởnglớnđếnkíchthƣớcvàtrọnglƣợngnếuxóađi Haivếtkhía( Nick) lớnnằmbêndướicạnh( girdle), sẽảnhhưởnglớntrọnglượngnếuxóađi.
  • 81. Mộtvếtmẻrấtlớn(medium Fracture) ảnhhƣởngđếnkíchthƣớcvàtrọnglƣợngviênđá. Mộtvếtmẻrấtlớn(medium Fracture) ảnhhƣởngđếnkíchthƣớcvàtrọnglƣợngviênđá.
  • 83. Mộtvếtnứtlớn, sâunằmớ mặtbàn( Table) ảnhhưởngrấtlớnđếnđộtinhkhiếtviênđá. Mộtvếtnứtlớn, sâuvàmộtbaothểnằmớ mặttrênảnhhưởngrấtlớnđếnđộtinhkhiếtviênđá.
  • 84. Có6 cáchđểngƣờitiêudùngphânbiệtkimcƣơngtựnhiênhay nhântạohoặcđáquíkhác: Mộtviênkimcươngtốtkhiđượccắttốt. Nhìntừtrênxuốngphảicómàutrắng. Cắtkhôngtốt, nhìntừtrênxuốngở giữaviênkimcươngcómàuđenvàđôikhicómộtcáibóngở đỉnhviênkimcương. Cách1: bỏviênkimcươngvàomộtlynướctrongđểxemđộsángcủakimcương. Nếukimcươngthậtthìnóvẫnchiếusáng, cònnếuánhsángmờđókhôngphảilàkimcươngthậtCách2: nhúngviênkimcươngvàoacid, kimcươngthậtkhôngmờ
  • 85. Cách3: thửbằnggạchmàu. Dùngmộtmiếnggiấytrắngvẽ3 sọcxanhdương, đỏ, vàngrồiđểviênkimcươnglênvàquansát. Kim cươngthậtsẽkhôngchothấyrõcácgạchmàu, cácgạchmàusẽnhòađi, cònkimcươngnhântạosẽthấyrõcácgạchmàu. Cách4: hộtxoànthậtcắtđượckính, kiếngtrầynhưnghộtxoànsẽkhôngtrầyvìkínhcóđộcứng6-7 theoMohs, kimcươngđộcứng10. Cách5: nhỏmộtgiọtnướcnhỏlênbềmặtkimcương, trênviênkimcươngthiệtgiọtnướcgiữnguyêngiọt, trênkimcươnggiảgiọtnướcsẽtràntrôiđimất. Cách6: kimcươnglạnhhơnso vớicácloạikimcươnggiảkhácnhưzirconia(zirconialàphalêlàmtừzirconium dioxide ZrO2).
  • 86. Kim cươngđãvàonhẫnhoặchộtnhỏhơn2mm (2 ly) rấtkhónhậnrakimcươngnàothiênnhiên, kimcươngnàonhântạo. * Vớikinhlúpphóngto 10 lần, nhìntừtừdưới(điểmnhọnlên) nhữngđườngcắt(facets) đềunhânđôi, nhòa, khôngrỏràng:
  • 87. Dướiđèn, bêntráilàmoissanite-bênphảilàkimcươngthật! Cáchtốtnhâtđểmuamộtviênkimcƣơngthật, bảođảm, lànênmuaở nhữngtiệmtínhnhiệmmàcũngchínhnơiđómàikimcƣơng
  • 88.
  • 89. Mặcdùkimcươngcóđộcứngcaonhưngđộgiònlạichỉở mứctươngđối(do cấutrúctinhthểcủakimcương) nêntránhvađậpmạnhđồtrangsứckimcươngvớicácvậtliệucứngkhác, tránhbịsứtmẻhoặcbịvỡ. -Khôngnênđeotrangsứckimcươngtrongkhilàmviệctrongnhàbếpvìkimcươngcóđặctínhhútdầumỡ.Dầumỡbámvàokimcươngsẽlàmchoviênkimcươngbịmờ, ảnhhưởngtớiđộphátsángcủakimcương Khôngnênđeotrangsứckimcươngkhilàmviệctrongcácmôitrườngnhiềuhoáchấthoặcbụibẩn. Tránhđểđồtrangsứcbạnđeobịtácđộngbởicácyếutốmôitrường. -Nênđểtrangsứckimcươngriêngvớicáctrangsứckhácvàkiểmtrathườngxuyênxemkimcươngcóbịlỏng. Nếucódấuhiệunàycầntớithợkimhoànngayđểkhắcphục, tránhtìnhtrạngbịrơikimcươngtrongkhiđeomàkhôngbiết.
  • 90. Mộtsốphươngpháplàmsạchkhitrangsứckimcươngbịbẩn: Trườnghợptrangsứckimcươngsửdụnglâubịbẩnnhiều, cáchtốtnhấtlàbạnnênđemđếnnhữngnơicóuytínđểlàmsạch, tântranglại. Bởitrangsứckimcươnglàsảnphẩmđắttiền, cógiátrịlớn. Hoặcbạncóthểthamkhảomộtsốcáchsau -Nếutrangsứckimcươnghơibẩn: Bạncóthểchỉcầnngâm, lắctrongnướcsạch. Sauđóxốidướivòinướcsạchmộtlúcrồilaukhôbằngkhănmềm -Nếutrangsứckimcươngbịbẩnnhiều: Bạncóthểdùngthêmmộtchútnướcrửabáthoàvàonướcsạch, chotrangsứcvàongâmkhoảng15 phút, cọnhẹbằngbànchảiđánhrăng,sauđóxốidướivòinướcsạchrồilaukhôbằngkhănmềm
  • 91. -Hoặcbạncũngcóthểdùngdung dịchamoniacphaloãng, chotrangsứckimcươngvàongâmtrongvòng15-30 phút, cọnhẹbằngbànchảiđánhrăngrồixốidướivòinướcsạch, sauđólaukhôbằngkhănmềm
  • 92. Theo “ Thếgiớikimcương” Kim cươngLUCKY STAR lànhữngviênkimcươngcógiáccắtsiêulýtưởnggồm105 giáccắtcânxứngvàchínhxácmộtcáchhoànhảođượcchếtácvôcùngcôngphuvàtinhxảohơnnhiềuso vớikimcươngthường, đâylàsảnphẩmđộcquyềncủa“ Thếgiớikimcương”, tuynhiênsựthậtcóphảinhưvậy?
  • 93. Trênthịtrườnghiệnnay xuấthiệnnhiềuloạiđánhântạogồm105 giáccắt, gọilàsiêukimcươngnhântạo, đượcbánở mộtvàitiệmvàngvàtrungtâmthươngmạivớigiáhơn7 triệuđồng/hạt, giágốcchỉcó… 48.000 đồng/viên(lãi145,8 lần). TạicôngtyNgọcLong Châucũngđangquảngcáochonhữngviên“kimcươngnhântạo” vớigiáccắt16 mũitênmay mắnvà16 cánhhoaan lành, sởhữu105 giáccắtnhiềunhấthiệnnay. Đâylànhữngviên“kimcươngnhântạo” đượcnhậpkhẩutrựctiếptừchâuÂutheođơnđặthàngđặcbiệtcủaCôngtyNgọcLong ChâudànhriêngchothịtrườngViệtNam. Điềunàychứngtỏkimcương, CZ 105 giáccắtkhôngphảilàsảnphẩmđộcquyềncủariêngmộtcôngtynào.
  • 94. Thựcchấtviệcnói88 giáccắthoặc105 giáccắtnhằmđánhvàoyếutốtâmlinhcủangườitiêudùnglàý nghĩa"phátphát", "lộc". Theo tiêuchuẩnquốctế, mộtviênkimcươngcógiáccắtchuẩngồm57 giácsẽphảnchiếuánhsángđẹpnhất. Muốntạomộtviênkimcươngcắt88 hay 105 giác, thợkimhoànsẽlấyviên58 giáccắtthêmnhiềugiácđểcóthểtạora88 hay 105 giác. Nhưvậy, chi phíchomộtviênkimcươngsẽtănglênvàđắthơnviênkimcươngthường(cùngtrọnglượng) khoảng30%. Trongkhithựcsựviênkimcươngnàyđãkhôngcònđạttiêuchuẩncắt, việccóquánhiềugiáckhiếnmàusắcbịloạnđi, giảmvẻđẹpcủaviênkimcương.
  • 95. THANK FOR YOUR LISTENING!