6. TÍNH LÂU BỀN CỦA KIM CƢƠNG
Sựlâubềnlàmộttrongnhữngnhântốgiátrịđãlàmchonhữngviênkimcươngtrởnênlàmộtvậtmongước.Khôngcómộtlỗinhỏnàotrongnó,kimcươngthìrấtbềnvững,nhưngtrongnhữngtrườnghợpnàođó,chúngvẫncóthểbịhưhỏng.
SựlâubềnlàmộttrongbayếutốlàmchoKimcươngthànhsựkhaokhátcháybỏng
7. TÍNHCỨNG –RẮN CỦA KIM CƢƠNG
Kimcươnglàvậtchấtcứngnhấtđượctìmthấytrongtựnhiên, vớiđộcứnglà10trongthangđộcứngMohschocáckhoángvật.Kimcươngcònchịuđượcápsuấtgiữa167và231gigaPascaltrongnhữngđợtkiểmtrakhácnhau.Điềunàyđãđượcbiếtđếntừrấtlâu,vàđóchínhlànguồngốccủatêngọi"kimcương".
NhữngviênkimcươngcứngnhấtđượctìmthấyởvùngNewEnglandcủabangNewSouthWales(Úc).Nhữngviênkimcươngnàythườngnhỏ,dùngđểđánhbóngnhữngviênkimcươngkhác.Độcứngcủachúngđượcxácđịnhdựavàođiềukiệnhìnhthànhnênchúng.Viênkimcươngcứngnhấtkhichúngđượchìnhthànhchỉtrảiquamộtgiaiđoạn.Nhữngviênkimcươngkhácdohìnhthànhquanhiềugiaiđoạnnêntạothànhnhữnglớp,vếtkhiếnđộcứngkimcươnggiảm.
10. SỰ DẺO DAI (ĐỘ GIÕN ) CỦA KIM CƢƠNG.
Khácvớiđộcứng,chỉkhảnăngchốnglạinhữngvếttrầyxước,độgiòncủakimcươngchỉtừtrungbìnhkháđếntốt.Độgiònchỉkhảnăngkhóbịvỡcủavậtliệu.Độgiòncủakimcươngmộtphầnlàdocấutrúctinhthểcủakimcươngkhôngchốngchịutốtlắm. Kimcươngdođócũngdễbịvỡhơnsovớimộtsốvậtliệukhác,vàcâuchuyệnlưutruyềnvềviệckiểmđịnhkimcươngbằngđevàbúacủavuachúaxưachỉlàtruyềnthuyết.Ngàynay,ngườitathườngdùngcốixaybằngthépnghiềnnátkimcươngđểlàmbộtđánhbóng
11. TÍNH BỀN BỈ CỦA KIM CƢƠNG.
Sựbềnbỉlàsựchịuđựngcủamộtviênđávớisựthayđổivềnhiệtđộ,sựđốtnóngvàsựtấncôngcủahóachất.Ởápsuấtkhíquyển(1atm)kimcươngkhôngổnđịnhcótínhchấtgiốngnhưnhưthanchìcóthểbịphânhủy.Kimcươngsẽcháyởkhoảng800°C,nếucóđủôxy.Nhưng,docómộthàngràođộngnănglớn,kimcươnggầnnhưkhôngphânhủy.Dướitácdụngcủanhiệtđộvàápsuấtbìnhthườngthìmộtviênkimcươngchỉcóthểbịbiếnthànhthanchìsaumộtkhoảngthờigianbằngkhoảngthờigianđểvũtrụhìnhthànhchotớinay(15tỷnăm).
12. “Diamond is forever” –đólàcâunóiđầumôicủanhữngngườibiếtđếngiátrịcủakimcương. Nhưngkimcươngđượcđịnhgiánhưthếnào? Khônghẳnbấtcứaisởhữukimcươngđềuhiểugiátrịđíchthựccủanó. Hiểubiếtvềgiátrịcủaviênkimcương, bạnsẽcàngyêumếnnóhơn.
16. HẠNG
Ý NGHĨA
CẤP ĐỘ QUAN SÁT
FL
( FLAWLESS )
HOÀNTOÀNKHÔNGCÓTÌVẾTBÊNTRONGHAYBÊNNGOÀI
SẠCHKHIQUANSÁTTHẬTTỐTBẰNGLÚP10X
IF
( INTERNALLY FLAWLESS )
KHÔNGNHÌNTHẤYKHUYẾTTẬTBÊNTRONG
SẠCHBÊNTRONGHOẶCBÊNNGOÀIBỊTÌVẾTRẤTNHỎ. QUANSẤTTHẬTTỐTDƢÓILÚP10XMỚITHẤYĐƢỢC
VVS
( VERY VERYSLIGHTLY INCLUDED )
KHUYẾTTẬTRẤTKHÓTHẤYĐƢỢC,PHẢIQUANSÁTTHẬTTỐTDƢỚILÚP10XMỚICÓTHỂNHÌNTHẤYĐƢỢC
BAOTHỂ(INCLUSIONS)HiẾMCÓVÀCỰCNHỎ,KHUYẾTTẬTRẤTKHÔNGĐÁNGKỂ.MẮTTHƢỜNGKHÔNGTHỂNHÌNTHẤY.
VS
( VERY SLIGHTLY INCLUDED )
KHUYẾTTẬTKHÓTHẤYĐƢỢCDƢỚILÚP10X,KHÔNGNHÌNTHẤYRÕRÀNG
BAOTHỂ(INCLUSIONS)RẤTNHỎTƢƠNGĐỐIÍT,KHÔNGĐÁNGKỂ.MẮTTHƢỜNGKHÔNGTHỂNHÌNTHẤY
17. SI
( SLIGHTLY INCLUDED )
KHUYẾT TẬT DỄ THẤY DƢỚI LÖP 10X
BAO THỂ NHỎ VÀ ÍT. NHÌN THẤY DỄ TỪ TRÊN MẶT XuỐNG, NHƢNG MẮT THƢỜNG KHÔNG NHÌN THẤY.
I1
( INCLUDED 1 )
KHUYẾT TẬT KHÓ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG
BAO THỂ TƢƠNG ĐỐI NHỎ VÀ TƢƠNG ĐỐI NHIỀU
I2
( INCLUDED 2 )
KHUYẾT TẬT DỄ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG
BAO THỂ NHỎ HoẶCNHIỀU
I3
( INCLUDED 3 )
KHUYẾT TẬT RẤT DỄ THẤY BẰNG MẮT THƢỜNG
BAO THỂ THẤY RÕ RÀNG VÀ NHIỀU
51. CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE
Viênkimcươngthậtphảiluônluôncókèmtheobảngmôtảchi tiếtgiátrịcủaviênđá"Diamond Certificate", tờchứngnhậnphẩmcấpkèmtheosuốttừlúctìmraở mỏchotớilúcbánra. Tínnhiệmnhấthiệnnay làCertificate của: GIA (Gemological Institute of America), EGS/EGL (European Gemological Services/Laboratory), IGI (International Gemological Institute), AGS (American Gem Society), HRD (HogeRaadvoorDiamant/Antwerp) làcáccơquanđánhgiáđáquí
52. CÁCH TƢ VẤN KIM CƢƠNG THÔNG QUA CERTIFICATE
GIA -KiểmđịnhcủaViệnngọchọcHoaKỳ
Hoakỳchiếmtới80% doanhsốcủathịtrườngkimcươngtoàncầu. KiểmđịnhGIA củaViệnngọchọcHoaKỳlàkiểmđịnhnổitiếngnhấtvàcũngphổbiếnnhấttrênthịtrường. GIA cũnglànơiđưaranhữngtiêuchuẩnđầutiênvềkimcương, đặcbiệtlàtiêuchuẩn4Cs đãảnhhưởngtớitoànbộhệthốngcáckiểmđịnhkháctrênthếgiới. Hìnhảnhmôtả1 kiểmđịnhkimcươngGIA
63. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Nhữngnhượcđiểmcủaviênđácóthểxảyratrongquátrìnhphâncắt, quaxửlý,sựmàimòntheothờigian,cũngcórấtnhiềuviênđábịtrầysƣớtmàimònbởigiấygóiđáhoặccácvachạmhằngngàykhiđeochúng.Hầuhếtcácnhượcđiểmbênngoàicóthểxóađibằngcáchđánhbóngchúng,trọnglượngcủaviênđácóthểmấtđinhưngkhôngđángkểhoặchầunhưkhôngmất,sựảnhhưởngcủachúngđếnbềngoàivàgiátrịviênđálàkhôngđángkể.
64. 1-ABRATION ( SỰ CỌ SÁT)
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Sựcọsátthườngxảyraởchổnốicácmặtcắtcủaviênđá,nơimàchúngthườngphảivachạmvàcọsátvớinhauđểchốngcựlạivớicácdồnữtrangkhác.Kếtquảlàhàngtrămkhíanhỏlàmchocáccạnhcủacácmặtviênđácóvẻtrắngvàmờnhạtthayvìnótrongsuốtvàsắcbén.Đôikhikimcươngcọsátvớicácviênkimcươngkháchoặcgiấygóiđávàbịmàimòn,nhưngnhữngtrườnghợpnàyrấthiếmxảyravàkếtquảcũngkhôngxấulắm.
Môtảkhờngiácdo vachạm
65. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
2 -EXTRA FACET ( GIÁC PHỤ)
Cáccạnhnhiềuhơnthườnglệ(giácphụ)lànơikhôngcầnphảiquantâmđếnsựcânđốivàkhôngcầnthiếtbởiviệcphâncắt.CácgiácphụthườngbịlẫnlộnvớicácNatural(vếttựnhiêncủaviênđá)nhưngExtrafacetthườngcóbềmặttrơnphẳng,chúngkhôngbaogiờthấycácdấuvếtcủaquátrìnhpháttriểnvàcạnhcủachúngthườnglàđườngphẳng(đốivới“Natural”thườnglàđườngcong).
ExtraFacetxuấthiệnbấtkìởnơinàotrênviênđá,nhưngthườngởgần“Girdle”(cạnhcủaviênđá.Khichúngxuấthiệntrênnhữngphầnnhôracủaviênđá,tachỉcóthểthấychúngdướiđộphóngđại10Xbởicácvịtríđócóđộchiếusángrấtcao.ĐừngnhầmlẫnExtrafacetcónghĩalàcáccạnhđượcthêmvào.Cáccạnhthêmvàolàcáccạnhđượcthêmvàođểcânxứngvớicáctiêuchuẩncủaviệcphâncắt.
66. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Môtảgíacphụ(extra facet) trêngirdle
67. Natural làcácvếtnhỏtinhthểnguyênthủycònxótlạitrênbềmặtcủaviênđáhoànchỉnh. Natural nhìntrôngcóvẻnhưbịđóngbănghoặcgiốngcácmặtđượcđánhbóng, đôikhichúngchothấydấuvếtcủaquátrìnhpháttriểnviênđá. CácvếtlõmsâucủaNatural thườngtrônggiốnglỗhỏng.
Ta cóthểthấyNatural ở bấtkìnơinàotrênkimcươngnhưngthườnglàở trênhoặcgầnvớiGirdle. Đôikhicó2 Natural đốidiêntrựctiếpvớinhau, đốidiệnvớinhautừngcặpmột. KhichúngnhỏnằmhạnchếtrênGirdle, takhôngcầnquantâmđếnnhượcđiểmnếunhưchúngkhôngtrởnêndàyhơnhoặchìnhdạngbênngoàiméomó.
CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
68. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
71. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Haivếtkhía( Nick) lớnnằmbêndướicạnh( girdle), sẽảnhhưởnglớntrọnglượngnếuxóađi.
72. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Pitscũngrấtnhỏ,lànhữnglỗhỏngkhôngsâunằntrêncácbềmặtcủaviênđá, dướiđộphóngđạichúngtrônggiốngnhưnhữngchấmmàutrắngnhỏ..Khitanhìnvàomộtmặtcủaviênđáđượcđánhbónghoànhảosongsonggầnvớibềmặtdướiđộphóngđại,Pitssẽchothấytínhkhôngđồngđềutrênbềmặt(ánhsangphảnchiếucóthểgiúptanhậnrachúng)
6 -POLISH LINE ( CÁC ĐƯỜNG DO ĐÁNH BÓNG)
Trênmộtvàiviênđá,việcđánhbóngchophépcácvếttrầysướtsongsongvớinhautrêncáccạnh,mặtkhácviệccấutrúctinhthểkhôngtuântheoquiluậtđãtạoracácđườngsongsongvớinhautrêncáccạnh.NhữngđặctínhtrênđượcmôtảnhưlàmộtPolishline.Chúngthườngkhôngrõrànghơncácvếttrầysướt
73. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Polish Mark làcácvếtcủaquátrìnhphâncắtmàibóngcủaviênđá, chúngthườngxảyrakhichấtkémmàimònchạmvàoviênđákhôngđúngthờigiantrongtiếntrìnhđánhbóng.
Tươngtựvậy, việcđánhbóngviênđáquánhanhcóthểlàmbỏngcácmặtcủaviênđátạorasựmờđụchoặcnhìnnhưđóngbănggiốngnhưmộtlớpmàngtrắng. Đôikhicácmặtở hướngđốidiệncũngbịmờđục. Ta cóthểthấypolish mark trênmộtphầnhoặctấtcảcácmặtviênđá. Chúngthườngdễdàngnhậnthấytừhướngđốidiệncủaviênđá.
74. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Girdlehoànhảonhìnrấtnhẵnmượtvàcóbềmặtnhưsáp,cócảmgiáckhisờvàonhưmiếngkínhđóngbăng.RoughGirdlecóhìnhhộtvàthườnghaycócácvếtmẻdọctheo.Trongnữtrang,roughgirdlethườngkhôngsạchvàcódầu,saukhichúngđươcđeomộtthờigian,chúngsẽtrởnênxámvàtối.Roughgirdlelàdấuhiệucủasựbấtcẩntrongquátrìnhphâncắt.Bảnthânnótrôngcóvẽdày, thôvàcókhảnăngcácchitiếtkháccũngđượclàmmộtcáchsơxài.Trườnghợpnàykhôngxuấthiệnnhiềutrongthờiđạihiệnnay.
76. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Chip làcáckhehởnhỏ, khôngsâucóthểxâmnhậpvàobêntrongbềmặtviênđá. ChúnglớnvàsâuhơnNick, thườngnhìnthấyở cạnh(Girdle) củaviênđá.
77. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Feather đượcdùngđểmiêutảcácvếtnứtxảyrabêntrongviênđá: Cleavage ( sựchiacắt), Fracture ( sựrạnnứt).
Cleavage cóthểbịmởrộngbởicúvachạmmạnh, cókhảnăngsẽbịthiệthạivềsauđốivớinhữngviệnđáchấtlượngquáthấp. CảFracture vàCleavage hầunhưở bêntronghoặcmởrộngtừbêntrongđếnbềmặtviênđá. TuynhiêntrênbềmặtCleavage thườngphẳngtrơntrongkhiFracture thườngcóhìnhbậcthanghoặccácđườngnứt. Vàivếtnứtquánhòvàcạnchonênnếuchỉnhìnthoángqua trôngnhưcácvếttrầyxướt. Chỉkhinàoquansátkỹlưỡngtamớibiếtchínhxácđượcnólàgì.
78. CÁC NHƢỢC ĐIỂM ( BLEMISH) BÊN NGOÀI THƢỜNG GẶP Ở KIM CƢƠNG.
Mộtvếtmẻrấtlớn(medium Fracture) ảnhhưởngđếnkíchthướcvàtrọnglượngviênđá.
Mộtvếtnứtlớn( Cleavage) nằmgầncạng(Girdle) ảnhhưởnglớnđếnđộtinhkhiếtvàchiếusángviênđá.