Một quy trình làm việc là một tiến trình các thao tác để đảm bảo tiến độ, chất lượng, tăng tốc độ xử lý và sự nhất quán của toàn bộ hình ảnh kỹ thuật số của bạn.
CREATIVE BRIEF - TVC: Khu du lịch Làng Tre (Nha Trang)
Digital workflow - Quy trình xử lý ảnh số
1. QUY TRÌNH XỬ LÝ ẢNH SỐ
Alanguyen Photography Workshop
1
2. VÌ SAO CẦN CÓ
QUY TRÌNH?
Một quy trình làm việc là một tiến
trình các thao tác để đảm bảo tiến độ,
chất lượng, tăng tốc độ xử lý và sự
nhất quán của toàn bộ hình ảnh kỹ
thuật số của bạn.
3. QUY TRÌNH LÀM VIỆC
Quy trình công việc diễn tiến từ thời điểm bạn bấm máy đến khi bạn đã hoàn
tất công việc với một tập tin hình ảnh chỉnh sửa hoàn chỉnh.
Mỗi bước, mỗi tổ hợp phím là một phần của công việc trong quy trình của
mình.
• Bao gồm:
• Cách đặt tên tập tin hình ảnh
• Nơi lưu trữ các tập tin của bạn
• và nhiều thứ khác!
Quy trình làm việc là chìa khóa giải quyết những bức ảnh kỹ thuật số hiện đại
• Đã bao nhiêu lần bạn không thể tìm thấy một bức ảnh cụ thể?
• Bạn cần 10 bản sao của một file hình ảnh nào đó?
• Quy trình làm việc là câu trả lời cho những vấn đề trên.
4. CÁC BƯỚC QUY TRÌNH
Quy trình cần tuân thủ các bước:
• Nhận ảnh từ Memory Card
• Đổi tên file hình ảnh
• Nhập Metadata
• Đánh giá và phân loại hình ảnh
• Cân chỉnh hình ảnh
• Xử lý hình ảnh
• Cắt cup, thay đổi kích thước hình ảnh
• In ấn hình ảnh
• Xuất bản và lưu trữ hình ảnh
5. HIỆU QUẢ QUY TRÌNH
Thực hiện quá trình được lặp đi, lặp lại tạo thành kỹ năng
Thực hiện quy trình đảm bảo độ an toàn lưu trữ cho hình ảnh
Giữ lại được chất lượng hình ảnh cao nhất
Tạo môi trường làm việc dễ dàng hơn cho Photographer
Hiệu quả công việc ngày càng nhanh nhất!
7. Giới thiệu LIGHTROOM
Giới thiệu:
• Lightroom là phần mềm hỗ trợ quy trình xử lý ảnh số
• Được phát triển bởi các nhiếp ảnh gia và dành cho nhiếp ảnh gia sử dụng
• Có tất cả những thứ bạn cần, làm những gì bạn muốn
• Tốc độ nhanh nhất, hiệu quả nhất để giải quyết mọi yêu cầu liên quan đến
kho ảnh số của bạn
8. Lightroom làm được điều gì?
Lightroom có hệ thống hoạt động độc đáo
• Tập trung cho việc xử lý hình ảnh và quản lý cơ sở dữ liệu hình ảnh
• Có sự liên kết với các trình khác nhau và plug-in hỗ trợ
• Phân bổ các modules chức năng để phân quyền cho hệ thống máy tính xử lý
tốt
9. Các thành phần
Gồm có 7 thành phần:
• Library
• Develop
• Map
• Book
• Slideshow
• Print
• Web
13. Xác lập IMPORT và cài đặt
8 bước xác lập cấu hình quy trình quản lý file để bạn dễ dàng tìm kiếm hình
ảnh của mình trong tương lai
• Xử lý tập tin
• Sao chép
• Tổ chức
• Sao lưu
• Cách đặt tên file
• Phát triển các cài đặt
• Quản lý Metadata
• Quản lý Keywords
14. Xử lý tập tin
Hộp thoại tuỳ chọn để xác định vị trí lưu trữ tập tin và thư mục, kể cả thẻ nhớ
• Lựa chọn để đưa hình ảnh vào“vị trí hiện tại”hoặc“di chuyển”hoặc“sao
chép”tập tin
• Lưu ý đưa thông số định dạng RAW của tập tin vào
Từ file hoặc thư mục
15. Lưu trữ vào đâu?
Vị trí thư mục mà Lightroom
lưu trữ tập tin xử lý
21. Cài đặt phần xử lý
Các chức năng cho phép that đổi để phân loại thuộc tính của nguồn ảnh
đưa vào
• Dễ dàng cập nhật điều chỉnh
• Rất hữu ích cho quy trình làm việc sau này
22. METADATA
Phần Preset này sẽ áp dụng cho toàn
bộ dữ liệu hình ảnh được đưa vào
• Xác lập chủ quyền (Copyright)
• Tên tác giả / trang web
• Thông tin liên lạc
Rất nhiều thông số cần khai báo để bảo
đảm quyền lợi tác quyền hình ảnh
23. Từ khoá Keyword
Áp dụng nhiều từ khoá để phân loại nguồn hình ảnh đưa vào,
giúp cho việc tìm kiếm và giao dịch mua bán hình ảnh trực tuyến
Từ khoá cũng chỉ vị trí địa lý của hình ảnh
35. Chấm *, đánh dấu Label, dấu Flag
Đây là các thao tác chính của quy trình xử lý
(workflow). Bước đầu tiên là đánh giá“ảnh tốt”
và chấm điểm * cho hình ảnh
• Quy định từ 0 - 5* cho ảnh kém đến tốt
nhất
• Cách dễ dàng để phân loại hình ảnh
nhanh nhất
Bước thứ 2 kế tiếp phân loại theo chủ đề, dễ
dàng ưu tiên cho tiến trình“xuất file”
• Hữu ích khi chèn từ khoá cho thể loại hình
ảnh (Categories)
• Các bước gán nhãn (Red cho sân
khấu, Green cho thảm đỏ, Yellow cho
lưu niệm…)
Lightroom cung cấp 2 loại“Flags”
• Cờ trắng (P) cho ảnh sử dụng tốt.The Picks
Flag (P) Puts a White Flag on the Image
• Cờ chéo (X) cho ảnh cần loại bỏ
• Dễ dàng loại bỏ khỏi thư viện, tối ưu
hệ thống xử lý.
36. STACKING
Đây là công cụ hữu ích
• Cho phép nhóm loạt ảnh cho 1 lần bấm cò
• Giúp thư viện đỡ bị rối mắt
• Không thể sử dụng khi trong bộ sưu tập chỉ có thư mục và thư
viện hoặc nguồn ảnh chỉ có ảnh đơn lẻ
50. Chọn lựa giải pháp
Trong Lightroom, tất cả các thiết lập được mặc định sẵn
Khi cần xuất file, trừ khi ra file RAW hoặc DNG thì các thiết lập
đã được tối ưu cho cho định dạng file ảnh cần xuất ra
Hãng Adobe đã làm công việc xuất file trở nên dễ dàng hơn khi
sử dụng Lightroom so với trình Photoshop trước đây
Bạn có thể xuất file ra hầu hết các định dạng
53. Tính năng Slideshow
Nhanh chóng và dễ
dàng cho công việc
tổng hợp kết quả thu
được trong 1 buổi tác
nghiệp chụp ảnh
Tối ưu cho việc trình
bày những bức ảnh
tuyệt vời nhất
Độ tuỳ biến cao
54. Các panel trong Slideshow
Preview
Template Browser
Collections
Options
Layout
Overlays
Backdrop
Titles
Playback
55. TEMPLATE / COLLECTIONS PANEL
• This Area is for Saving Previously
Used Templates
• Can Make Large Alterations in
Slideshow Look Easily
OPTIONS / LAYOUT PANEL
• In these Panels, You Can
Change
• the Settings that Affect the
Primary Image
56. OVERLAY PANEL
• The Overlay Panel Allows You to Put
Your Name, the Rating Stars, or any Text
over the Slideshow on Each Image
• Useful for Establishing Copyright, or
Even a Watermark
BACKDROP PANEL
• The Backdrop Panel is Where
Lightroom Slideshows Really
Begin to Become Amazing
• We will Look at this Further
in the Live Demo
57. PLAYBACK PANEL
• The Playback Module Allows You to
Add a Song from Your Itunes
Library
• You can Also Adjust the Slide
Duration and Fading Time
TITLES PANEL
59. In ấn với Lightroom
Việc in ấn hình ảnh đúng chuẩn màu từ máy tính là một chuyện
nan giải trong quá khứ
Lightroom có sẵn tiến trình cho công việc xử lý đầu ra là in ấn,
nhưng có nhiều khái niệm khá mới mẻ cần quan tâm
Chúng ra sẽ xem xét các công đoạn để thông suốt các tiến trình
này
60. Các panel trong Print
Preview
Template Browser
Collections
Layout Style
Image Settings
Layout
Guides
Page
Print Job
61. PREVIEW PANEL
Chế độ Preview được
hiển thị bằng nền
trắng và khung hình
dạng lưới khi sử dụng
tính năng“Cell”
TEMPLATE BROWSER
• Lightroom cho 1 số định
dạng sẵn
• Bạn cũng có thể tuỳ
biến, tạo riêng các định
dạng cho riêng mình
67. Lưu trữ dự phòng
Dữ liệu số rất dễ bị mất, hãy luôn luôn cẩn thận
68. SAO LƯU
Tất cả mọi việc luôn hoàn hảo nếu chúng ta giảm thiểu sự mất mát dữ
liệu hình ảnh có được qua nhiều thời gian
Hệ thống dự phòng cần ít nhất là 2 ổ đĩa cứng khác nhau và không
cùng trong một máy tính
Vị trí thư mục lưu trữ dự phòng phải luôn luôn là một ổ đĩa khác ổ đĩa
đang xử lý hình ảnh
69. Dự phòng với LIGHTROOM
Sau khi nhập file hình ảnh vào Lightroom, mặc nhiên bạn đã có 2
nguồn bảo lưu dữ liệu hình ảnh của bạn và nhiều phiên bản chỉnh
sửa khác nhau
Mỗi tuần, mỗi tháng bạn phải chắc chắn dữ liệu hình ảnh đã được
sao lưu liên tục
Nhiều ổ đĩa, nhiều nơi lưu trữ
70. Thiết lập thông số cho LIGHTROOM
Lightroom có rất nhiều thông số cần thiết lập sẵn
72. Tóm tắt quy trình
Đưa thẻ nhớ vào ổ đọc thẻ
Nhập file vào trong trình Lightroom và
thực hiện thao tác
• Chọn vị trí lưu trữ
• Bổ sung Metadata và Copyright
• Chèn Keywords
Phân loại hình ảnh với tính năng đánh
dấu Flags và loạt bỏ hình ảnh chưa đạt.
Bỏ tính năng Rejects
Chọn ảnh tốt nhất 5*
Di chuyển qua phần Develop Module
Xử lý hình ảnh với cách công cụ
retouch
Xuất file ảnh qua các định dạng phù
hợp
• Print, Web, Slideshow