SlideShare a Scribd company logo
Wishbone
Tổng quan đường bus ( Slave Wishbone )
Tên tín hiệu Độ
rộng
I/O Mô tả
clk_i 1 Input Clock đầu vào
rst_i 1 Input Reset đồng bộ, tích cực mức cao
adr_i 32 Input Địa chỉ đầu vào
dat_i 32 Input Data đầu vào được xác định bởi kích thước cổng
cyc_i 1 Input
Cycle đầu vào thể hiện một bus cycle hợp lệ. Tín hiệu này
chuyển lên mức cao trong lần truyền data đầu tiên và giữ ởmức cao cho
đến lần truyền data cuối cùng
sel_i 4 Input Chọn đầu vào thể hiện vị trí data hợp lệ
stb_i 1 Input Strobe đầu vào thể hiện Slave được chọn
we_i 1 Input
Đầu vào cho phép ghi thể hiện bus cycle là đọc hay ghi0: Đọc
1: Ghi
cti_i 3 Input
Kiểu cycle. Slave có thể sử dụng thông tin này để chuẩn bị
phản hồi cho cycle tiếp theo
bte_i 2 Input Kiểu burst. Sử dụng cho burst tăng dần
ack_o 1 Output Acknowledge đầu ra thể hiện sự kết thúc một bus cycle
dat_o 32 Output Data đầu ra được xác định bởi kích thước cổng
err_o 1 Output Error đầu ra thể hiện sự kết thúc bất thường một bus cycle
rty_o 1 Output Retry đầu ra thể hiện master không sẵn sàng chấp nhận hoặc
gửi data và cycle được thử lại
Timing diagram của 1 hoạt động truyền nhận
tiêu biểu
Tên tín hiệu idle set
adr_i 0 0x1c 0x1c
dat_i 0 0x1238 0x1238
cyc_i
0 1
1
sel_i 0 4b0011 4b0011
stb_i 0 1 1
we_i
0 0 0
cti_i 0 3b010
3b010
bte_i 0 2b00 2b00
ack_o 0 0 1
dat_o 0 0 0x1238
err_o 0 0 0
rty_o 0 0
0
ac
Wishbone-to-APB Bridge
Tổng quan đường bus (Master APB)
Tên tín hiệu Độ rộng I/O Mô tả
pclk 1 Input Clock đầu vào
preset_n 1 Input Reset không đồng bộ, tích cực mức thấp
paddr APB_ADDR_WIDTH Output Địa chỉ đầu vào
psel APB _SEL_WIDTH Output Chọn slave thể hiện slave được chọn và một lần truyền datađược yêu cầu
penable 1 Output Enable thể hiện cycle thứ hai và các cycle tiếp theo của mộtlần truyền data
pwrite 1 Output
Hướng thể hiện truy cập ghi hay đọc0: Đọc
1: Ghi
pwdata APB _DATA_WIDTH Output Dữ liệu ghi được gửi trong chu kỳ ghi
pstrb APB _STRB_WIDTH Output Thể hiện byte lanes nào sẽ cập nhật trong khi chu kỳ ghi
pready 1 Input Slave sử dụng tín hiệu sẵn sàng để mở rộng một lần truyềndata
prdata APB _DATA_WIDTH Input Dữ liệu đọc được gửi trong chu kỳ đọc
pslverr 1 Input Thể hiện một lần truyền data bị lỗi
Tổng quan đường bus (Master APB)
Timing diagram của 1 hoạt động truyền nhận
tiêu biểu
Tên tín hiệu idle set
paddr 0 0x1c
0x1c
psel 0 1 1
penable 0 0 1
pwrite
0 0 0
pwdata 0 0
0
pstrb 0 4b0011 2b00
pready 0 0 1
prdata 0 0 0x1238
pslverr 0 0 0
ac
ac Tên tín
hiệu
idle set
adr_i 0 0x1c 0x1c
dat_i 0 0 0x1238
cyc_i
0 1
1
sel_i 0 4b0011 4b0011
stb_i 0 1 1
we_i
0 0 0
cti_i 0 3b010
3b010
bte_i 0 2b00 2b00
ack_o 0 0 1
dat_o 0 0 0x1238
err_o 0 0 0
rty_o 0 0
0
ac
Timing diagram của 1 hoạt động truyền nhận
tiêu biểu
ac
ac ac

More Related Content

Similar to Wishbone.pptx

Cau truc phan cung pic16 f8xx
Cau truc phan cung pic16 f8xxCau truc phan cung pic16 f8xx
Cau truc phan cung pic16 f8xx
Bùi Ngọc Bảo
 
Dientuso Sld2
Dientuso Sld2Dientuso Sld2
Dientuso Sld2
hoadktd
 
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfBài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
VnhPhm18
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sô
Cao Phong
 
Giao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptxGiao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptx
NguynVitAnh78
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intel
dark_valley
 
Nhóm-HM.docx
Nhóm-HM.docxNhóm-HM.docx
Nhóm-HM.docx
tranxuanmninh
 
Thuyet trinh cst
Thuyet trinh cstThuyet trinh cst
Thuyet trinh cst
vanmanh1688
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Vuong Sói
 
Assembly
AssemblyAssembly
Assembly
Jean Okio
 
[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc
[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc
[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc
ssuser51a27c
 
ky thuat vi xu lychuong4.ppt
ky thuat vi xu lychuong4.pptky thuat vi xu lychuong4.ppt
ky thuat vi xu lychuong4.ppt
ChienNguyenViet
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Tailieu.vncty.com dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
Tailieu.vncty.com   dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87Tailieu.vncty.com   dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
Tailieu.vncty.com dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
Trần Đức Anh
 
Chuẩn truyền tín hiệu
Chuẩn truyền tín hiệuChuẩn truyền tín hiệu
Chuẩn truyền tín hiệu
vannghiatdh
 
Lap trinh-c-cho-vdk
Lap trinh-c-cho-vdkLap trinh-c-cho-vdk
Lap trinh-c-cho-vdk
Hiepsvd Bk
 
Viết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVR
Viết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVRViết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVR
Viết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVR
Mr Giap
 

Similar to Wishbone.pptx (20)

Cau truc phan cung pic16 f8xx
Cau truc phan cung pic16 f8xxCau truc phan cung pic16 f8xx
Cau truc phan cung pic16 f8xx
 
Dientuso Sld2
Dientuso Sld2Dientuso Sld2
Dientuso Sld2
 
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdfBài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
Bài 1 ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN VỚI ARDUINO V2.pdf
 
đê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sôđê Cương vi mach sô
đê Cương vi mach sô
 
Msptieuluan
MsptieuluanMsptieuluan
Msptieuluan
 
Giao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptxGiao thức I2C.pptx
Giao thức I2C.pptx
 
Họ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intelHọ vi xử lí 8086 intel
Họ vi xử lí 8086 intel
 
Nhóm-HM.docx
Nhóm-HM.docxNhóm-HM.docx
Nhóm-HM.docx
 
Thuyet trinh cst
Thuyet trinh cstThuyet trinh cst
Thuyet trinh cst
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2
 
Assembly
AssemblyAssembly
Assembly
 
[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc
[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc
[123doc] - dieu-khien-lap-trinh-nang-cao-plc.doc
 
Zigbee2003
Zigbee2003Zigbee2003
Zigbee2003
 
ky thuat vi xu lychuong4.ppt
ky thuat vi xu lychuong4.pptky thuat vi xu lychuong4.ppt
ky thuat vi xu lychuong4.ppt
 
Co ban ve msp430
Co ban ve msp430Co ban ve msp430
Co ban ve msp430
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Tailieu.vncty.com dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
Tailieu.vncty.com   dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87Tailieu.vncty.com   dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
Tailieu.vncty.com dong-ho-thoi-gian-thuc-ds1307-pic16 f87
 
Chuẩn truyền tín hiệu
Chuẩn truyền tín hiệuChuẩn truyền tín hiệu
Chuẩn truyền tín hiệu
 
Lap trinh-c-cho-vdk
Lap trinh-c-cho-vdkLap trinh-c-cho-vdk
Lap trinh-c-cho-vdk
 
Viết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVR
Viết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVRViết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVR
Viết Ngôn Ngữ Lập Trình 8051 PIC AVR
 

Wishbone.pptx

  • 2. Tổng quan đường bus ( Slave Wishbone ) Tên tín hiệu Độ rộng I/O Mô tả clk_i 1 Input Clock đầu vào rst_i 1 Input Reset đồng bộ, tích cực mức cao adr_i 32 Input Địa chỉ đầu vào dat_i 32 Input Data đầu vào được xác định bởi kích thước cổng cyc_i 1 Input Cycle đầu vào thể hiện một bus cycle hợp lệ. Tín hiệu này chuyển lên mức cao trong lần truyền data đầu tiên và giữ ởmức cao cho đến lần truyền data cuối cùng sel_i 4 Input Chọn đầu vào thể hiện vị trí data hợp lệ stb_i 1 Input Strobe đầu vào thể hiện Slave được chọn we_i 1 Input Đầu vào cho phép ghi thể hiện bus cycle là đọc hay ghi0: Đọc 1: Ghi cti_i 3 Input Kiểu cycle. Slave có thể sử dụng thông tin này để chuẩn bị phản hồi cho cycle tiếp theo bte_i 2 Input Kiểu burst. Sử dụng cho burst tăng dần ack_o 1 Output Acknowledge đầu ra thể hiện sự kết thúc một bus cycle dat_o 32 Output Data đầu ra được xác định bởi kích thước cổng err_o 1 Output Error đầu ra thể hiện sự kết thúc bất thường một bus cycle rty_o 1 Output Retry đầu ra thể hiện master không sẵn sàng chấp nhận hoặc gửi data và cycle được thử lại
  • 3. Timing diagram của 1 hoạt động truyền nhận tiêu biểu Tên tín hiệu idle set adr_i 0 0x1c 0x1c dat_i 0 0x1238 0x1238 cyc_i 0 1 1 sel_i 0 4b0011 4b0011 stb_i 0 1 1 we_i 0 0 0 cti_i 0 3b010 3b010 bte_i 0 2b00 2b00 ack_o 0 0 1 dat_o 0 0 0x1238 err_o 0 0 0 rty_o 0 0 0 ac
  • 5. Tổng quan đường bus (Master APB) Tên tín hiệu Độ rộng I/O Mô tả pclk 1 Input Clock đầu vào preset_n 1 Input Reset không đồng bộ, tích cực mức thấp paddr APB_ADDR_WIDTH Output Địa chỉ đầu vào psel APB _SEL_WIDTH Output Chọn slave thể hiện slave được chọn và một lần truyền datađược yêu cầu penable 1 Output Enable thể hiện cycle thứ hai và các cycle tiếp theo của mộtlần truyền data pwrite 1 Output Hướng thể hiện truy cập ghi hay đọc0: Đọc 1: Ghi pwdata APB _DATA_WIDTH Output Dữ liệu ghi được gửi trong chu kỳ ghi pstrb APB _STRB_WIDTH Output Thể hiện byte lanes nào sẽ cập nhật trong khi chu kỳ ghi pready 1 Input Slave sử dụng tín hiệu sẵn sàng để mở rộng một lần truyềndata prdata APB _DATA_WIDTH Input Dữ liệu đọc được gửi trong chu kỳ đọc pslverr 1 Input Thể hiện một lần truyền data bị lỗi
  • 6. Tổng quan đường bus (Master APB)
  • 7. Timing diagram của 1 hoạt động truyền nhận tiêu biểu Tên tín hiệu idle set paddr 0 0x1c 0x1c psel 0 1 1 penable 0 0 1 pwrite 0 0 0 pwdata 0 0 0 pstrb 0 4b0011 2b00 pready 0 0 1 prdata 0 0 0x1238 pslverr 0 0 0 ac ac Tên tín hiệu idle set adr_i 0 0x1c 0x1c dat_i 0 0 0x1238 cyc_i 0 1 1 sel_i 0 4b0011 4b0011 stb_i 0 1 1 we_i 0 0 0 cti_i 0 3b010 3b010 bte_i 0 2b00 2b00 ack_o 0 0 1 dat_o 0 0 0x1238 err_o 0 0 0 rty_o 0 0 0 ac
  • 8. Timing diagram của 1 hoạt động truyền nhận tiêu biểu ac ac ac