3. Multimeter
ĐỊNH NGHĨA
- Multimeter hay đồng hồ vạn năng là dụng cụ đo lường điện có nhiều
chức năng, các chức năng cơ bản là ampe kế, vôn kế và ohm kế,
ngoài ra có một số đồng hồ còn có thể đo tần số dòng điện, điện
dung tụ điện, kiểm tra bóng bán dẫn ( transistor)
11. Multimeter
Hướng dẫn sử dụng cơ bản
- Đo điện áp xoay chiều(AC):
Khi đo điện áp xoay chiều ta chuyển thang đo về các thang AC, để thang
AC cao hơn điện áp cần đo một nấc, Ví dụ nếu đo điện áp AC220V ta để
thang AC 250V( Hiển thị kim)và thang 100VAC( hiển thị số), nếu ta để
thang thấp hơn điện áp cần đo thì đồng hồ báo kịch kim hoặc OV load, nếu
để thang quá cao thì đồng hồ sẽ thiếu chính xác
*Tuyết đối không để thang đo điện trở hay thang đo dòng điện khi đo
vào điện áp xoay chiều => Nếu nhầm đồng hồ sẽ bị hỏng ngay lập tức
Để nhầm thang đo dòng điện, đo vào nguồn AC => sẽ hỏng đồng hồ
Để nhầm thang đo điện trở, đo vào nguồn AC => sẽ hỏng các điện trở
trong đồng hồ
Nếu để thang đo áp DC mà đo vào nguồn AC thì kim đồng hồ không báo ,
nhưng đồng hồ không ảnh hưởng ( ngược lại cũng vậy)
12. Multimeter
Hướng dẫn sử dụng cơ bản
- Đo điện áp một chiều( DC):
Khi đo điện áp một chiều DC, ta nhớ chuyển thang đo về thang DC, khi đo
ta đặt que đỏ vào cực dương (+) nguồn, que đen vào cực âm (-) nguồn, để
thang đo cao hơn điện áp cần đo một nấc. Ví dụ nếu đo áp DC 110V ta để
thang DC 250V, trường hợp để thang đo thấp hơn điện áp cần đo máy báo
quá tải
Tương tự AC với những lưu ý phía trên
13. Multimeter
Hướng dẫn sử dụng cơ bản
-Hướng dẫn đo điện trở và trở kháng:
Với thang đo điện trở của đồng hồ vạn năng ta có thể đo được rất nhiều
thứ.
Đo kiểm tra giá trị của điện trở
Đo kiểm tra sự thông mạch của một đoạn dây dẫn
Đo kiểm tra sự thông mạch của một đoạn mạch in
Đo kiểm tra các cuộn dây biến áp có thông mạch không
Đo kiểm tra sự phóng nạp của tụ điện
Đo kiểm tra xem tụ có bị dò, bị chập không.
Đo kiểm tra trở kháng của một mạch điện
Đo kiểm tra đi ốt và bóng bán dẫn.
14. Multimeter
Hướng dẫn sử dụng cơ bản
- Hướng dẫn đo Dòng điện:
Với thang đo dòng điện cần chú ý đặc biệt tới thang đo ( AC&DC), vượt
quá thang đo cho phép sẽ đứt cầu chì
15. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
1.IPXX, IPXXX: Cấp độ bảo vệ (ingress protection)
tạm dịch là bảo vệ chống xâm nhập. Đây là một thông số biểu thị cấp độ
của lớp vỏ máy bảo vệ thiết bị khỏi sự xâm nhập của bụi bẩn và nước.
Các tiêu chuẩn về cấp bảo vệ IP được đưa ra bởi Uỷ ban Kỹ thuật Điện
Quốc tế IEC(International Electrotechnical Commission). Sự xâm nhập của
nước, bụi bẩn vào trong các thiết bị điện thường ảnh hưởng nghiêm trọng
đến hoạt động, tuổi thọ của thiết bị và đôi khi sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến
sự an toàn của người sử dụng thiết bị.
Cấp bảo vệ thường được ký hiệu bằng "IP" và theo sau với 2 con số chỉ
mức độ bảo vệ của lớp vỏ chống lại tác động của bụi bẩn và nước ví dụ
IP65. Chữ số đầu tiên ở đây chỉ mức độ bảo vệ chống lại sự xâm nhập
của các hạt hoặc các vật thể có đường kính nhất định. Chữ số thứ 2 chỉ
mức độ bảo vệ chống lại sự xâm nhập của nước vào thiết bị.
Dưới đây là bảng tham khảo chi tiết
16. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
Ý NGHĨA SỐ THỨ NHẤT : MỨC ĐỘ CHỐNG BỤI
1 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của các vật thể rắn lớn hơn
50mm. Bảo vệ từ đối tượng (chẳng hạn như bàn tay) chạm vào các bộ
phận đèn do ngẫu nhiên. Ngăn chặn các vật có kích thước (có đường
kính) lớn hơn 50mm.
2 Cho biết có thể ngăn chặn cuộc xâm nhập của các đối tượng có kích
thước trung bình lớn hơn 12mm. Ngăn chặn sự xâm nhập của ngón tay và
các đối tượng khác với kích thước trung bình (đường kính lớn hơn 12mm,
chiều dài lớn hơn 80mm).
3 Cho biết để ngăn chặn cuộc xâm nhập của các đối tượng rắn lớn hơn
2.5mm. Ngăn chặn các đối tượng (như công cụ, các loại dây hoặc tương
tự) có đường kính hoặc độ dày lớn hơn 2,5 mm để chạm vào các bộ phận
bên trong của đèn.
17. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
Ý NGHĨA SỐ THỨ NHẤT : MỨC ĐỘ CHỐNG BỤI
.
4 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của các vật rắn lớn hơn
1.0mm. Ngăn chặn các đối tượng (công cụ, dây hoặc tương tự) với đường
kính hoặc độ dày lớn hơn 1.0mm chạm vào bên trong của đèn.
5 Chỉ ra bảo vệ bụi. Ngăn chặn sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, nó
không thể ngăn chặn sự xâm nhập bụi hoàn toàn, nhưng bụi xâm nhập
không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị.
6 Chỉ ra bảo vệ bụi hoàn toàn. Ngăn chặn sự xâm nhập của các đối tượng
và bụi hoàn toàn.
18. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
Ý NGHĨA SỐ THỨ HAI : MỨC ĐỘ CHỐNG NƯỚC
0 Cho biết không có bảo vệ.
1 Chỉ ngăn chặn sự xâm nhập của nước nhỏ giọt. Nước giọt thẳng đứng
(như mưa, không kèm theo gió) không ảnh hưởng đến hoạt động của thiết
bị.
2 Chỉ ngăn chặn được sự xâm nhập của nước ở góc nghiêng 15 độ. Hoặc
khi thiết bị được nghiêng 15 độ, nước nhỏ giọt thẳng đứng sẽ không gây
ra tác hại nào.
3 Cho biết có thể ngăn chặn sự xâm nhập của tia nước nhỏ, nhẹ. Thiết bị
có thể chịu được các tia nước, vòi nước sinh hoạt ở góc nhỏ hơn 60 độ
(Cụ thể như mưa kèm theo gió mạnh)
4 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước từ vòi phun ở tất cả các
hướng.
19. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
Ý NGHĨA SỐ THỨ HAI : MỨC ĐỘ CHỐNG NƯỚC
5 Cho biết để ngăn chặn sự xâm nhập của nước vòi phun áp lực lớn ở tất
cả các hướng.
6 Cho biết có thể chống sự xâm nhập của những con sóng lớn. Thiết bị có
thể lắp trên boong tàu, và có thể chịu được những con sóng lớn.
7 Cho biết có thể ngâm thiết bị trong nước trong 1 thời gian ngắn ở áp lực
nước nhỏ.
8 Cho biết thiết bị có thể hoạt động bình thường khi ngâm lâu trong nước
ở 1 áp suất nước nhất định nào đó, và đảm bảo rằng không có hại do
nước gây ra.
20. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
Ý NGHĨA SỐ THỨ BA : Bảo vệ khỏi va chạm
0 Không bảo vệ
1 bảo vệ khỏi tác động của lực 0.255J tương dương lực tác động của vật
150g thả từ độ cao 15cm
2 bảo vệ khỏi tác động của lực 0.375J tương dương lực tác động của vật
250g thả từ độ cao 15cm
3 bảo vệ khỏi tác động của lực 0.5J tương dương lực tác động của vật
250g thả từ độ cao 20cm
4 bảo vệ khỏi tác động của lực 2J tương dương lực tác động của vật 500g
thả từ độ cao 40cm
5 bảo vệ khỏi tác động của lực 6J tương dương lực tác động của vật
0.61183kg thả từ độ cao 1m
6 bảo vệ khỏi tác động của lực 20J tương dương lực tác động của vật
2.0394kg thả từ độ cao 1m
21. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
2. CAT I, CAT II, CAT III, CAT IV (Categories)
Kiểm tra và đo lường thiết bị điện có 4 chỉ định khác nhau từ I đến IV, các
thiết bị đo được thiết kế cho các ứng dụng và điều kiện cụ thể, nếu sử
dụng sai lệch có thể dẫn đến kết quả đo không chính xác và hư hỏng thiết
bị
CAT trong đo lường điện được chia thành 4 loại: CAT I, CAT II, CAT III,
CAT IV
CAT I : Cho phép đo điện áp trong mạch thứ cấp, được bảo vệ đặc biệt,
điện áp thấp
CAT II: Điện áp phổ thông, các outlet ( 110V-220V) và trong các thiêt bị gia
dụng
CAT III: Các thiết bị lắp đặt cố dịnh trong tòa nhà, các hộp điều khiển, hộp
tiếp nối, công tắc, thiết bị chiếu sáng….
22. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
2. CAT I, CAT II, CAT III, CAT IV (Categories)
CAT IV: bao gồm các mạch được kết nối trực tiếp đến nguồn năng lượng (
máy biến áp điện …)
23. Multimeter
Giải thích thuật ngữ
3. Number of digit ( 6 1/2)
“number of digit” là đặc điểm kỹ thuật là cơ bản nhất, và đôi khi, đặc tính
khó hiểu nhất của đồng hồ vạn năng.Số chữ số bằng với số lượng tối đa
của các đồng vạn năng có thể đo lường hoặc màn hình hiển thị. Điều này
cho thấy số lượng đầy đủ chữ số. Hầu hết các multimeters có khả năng đo
quá dải đo và thêm một phần hay "1/2" chữ số( 1 hoặc 0)
Ví dụ: Agilent 34401A có thể đo 9,99999 Vdc trên 10 V phạm vi. Này đại
diện cho sáu chữ số đầy đủ độ phân giải. Vạn năng có thể cũng overrange
trên phạm vi 10 V và đo lên đến tối đa là 12,00000 Vdc. Điều này tương
ứng với một phép đo 61/2-digit với 20% khả năng overrange
24. Multimeter
Hiệu chuẩn Multimeter 34401A
1. Selt-test : 1 loạt các chức năng tự test tự động, để kiểm tra thiết bị
vẫn còn hoạt động không bị lỗi( cả phần cứng + Phần mềm)
Thao tác: Giữ phím Shift và mở nguồn (khoảng 5 giây)
Nếu kết quả PASS trên 90% thiết bị còn hoạt động tốt
Nếu kết quả Fail màn hình sẽ hiển thị ERROR, chúng ta sẽ kiểm tra
lại là ERROR nào, đề nghị sửa chữa và hiệu chuẩn lại.
2. Zero Offset Verification:
- Cấu hình : 6 ½ digit (Slow or fast)
26. Multimeter
Hiệu chuẩn Multimeter 34401A
-Chọn chức năng kiểm tra và thay đổi thang đo theo bản ( Xem
Manual)
Luu Ý: Chọn terminal điện trở thấp ( có terminal chuyên dụng cho
zero offset test)
Phải kiểm tra cả trước và sau
3. Kiểm tra Điện áp DC ( theo data form, Manual)
27. Multimeter
Hiệu chuẩn Multimeter 34401A
4. Kiểm tra điện trở ( theo data form, Manual)
5. Kiểm tra dòng DC ( theo data form, Manual)
6. Kiểm tra điện áp AC ( theo data form, Manual)
-AC Filter Slow
Lưu ý: Tại tần số 50kHz kết quả có thể Fail
7. Kiểm tra dòng AC
8. Kiểm tra tần số
Luu Ý: dùng Coaxial Cable
28. Multimeter
Hiệu chỉnh lại thiết bị
1. Hiệu chỉnh zero
Lưu Ý: Không được tắt máy trong quá trình Adjust, vì tất cả dữ liệu
adjust sẽ mất
- Chọn DCV và cắm Short
29. Multimeter
Hiệu chỉnh lại thiết bị
1. Hiệu chỉnh zero
- Chọn Front/Rear
- Mở Menu ( Shift và dùng phím < > để chọn chức năng) chọn F:
CAL
- Sử dụng nút ∨ để chọn 2: CALIBRATE
- Sử dụng nút ∨ để chọn Parameters và cài đặt giá trị 000.0000mV
- Thực hiện lệnh bằng nút Auto/Man ( Enter)
- Lặp lại các bước tương tự cho các chức năng khác
2. Hiệu chỉnh các chức năng khác
- Tương tự