SlideShare a Scribd company logo
w
w
w
.vncold.vn
Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP
Nguyễn Lan Phương 45
Trong đó:
- Q: lưu lượng nước tính toán của đường ống (m3
/s).
- v: vận tốc nước chảy trong ống (m/s).
* Mối quan hệ giữa d và v qua giá thành xây dựng (Gxd) và quản lý (Gql)
Từ công thức trên ta thấy điều kiện d không những phụ thuộc vào lưu lượng Q, mà còn
phụ thuộc vào tốc độ v nữa vì Q là đại lượng không đổi nên:
- Nếu vận tốc tăng thì đường kính d giảm.Chi phí xây dựng (Gxd)giảm nhưng tổn thất áp lực
theo chiều dài và thủy lực trong ống mạnh dẫn đến mối nối dễ hư hỏng . Độ cao bơm nước và chi
phí điện cho việc bơm nước và chi phí điện cho việc bơm nước sẽ tăng dẫn đến chi phí quản lý
(Gql) tăng.
-Nếu vận tốc giảm thì đường kính d tăng. Chi phí xây dựng (Gxd) tăng nhưng tổn thất áp
lực giảm, năng lượng bơm nước giảm do đó chi phí quản lý (Gql) giảm.
Nhiệm vụ xác định đường kính cho các tuyến ống dẫn và mạng lưới chỉ có thể giải quyết
được sau khi có sự hoạch toán các yêu cầu kinh tế. Về thực chất đây là bài toán kinh tế kỹ thuật.
Nếu gọi Gxd là giá thành xây dựng mạng lưới đường ống, Gql là giá thành quản lý khi ấy tổng chi
phí vốn đầu tư trong thời hạn tính toán (t) là:
W = Gxd + t.Gql
Chi phí quản lý mạng lưới bao gồm chi phí sửa chữa hàng ngày phụ thuộc chi phí xây dựng;
chi phí sửa chữa hàng ngày thường chiếm 1 tỷ lệ nào đấy của chi phí xây dựng và biểu bằng
pGxd ( p tính bằng %) và giá thành điện năng đẻ bơm nước Gql
1
. Cả 2 đại lượng này đều phụ
thuộc vào đường kính và tốc độ nước chảy trong ống.
Chi phí lương cho công nhân không phụ thuộc vào đường kính và tốc độ nước chảy trong
ống và chiếm 1 phần rất nhỏ nên bỏ.
W = Gxd + t.( pGxd + Gql
1
).
Vậy tổng chi phí đầu tư cho 1 năm trong giai đoạn tính toán:
W1 = ( 1/t + p).Gxd + Gql
1
W1 có thể biểu diễn như 1 hàm số của vận tốc tính toán (v) hay là hàm số của đường kính
(d). Khi tăng đường kính (d), tức giảm vận tốc (v) nước chảy trong ống đại lượng ( 1/t +

More Related Content

Viewers also liked

Chuong 203
Chuong 203Chuong 203
Chuong 203
Phi Phi
 
Chuong 222
Chuong 222Chuong 222
Chuong 222
Phi Phi
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10
Phi Phi
 
Chuong 211
Chuong 211Chuong 211
Chuong 211
Phi Phi
 
Chuong 218
Chuong 218Chuong 218
Chuong 218
Phi Phi
 
Chuong 221
Chuong 221Chuong 221
Chuong 221
Phi Phi
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04
Phi Phi
 
520 1587-1-pb09
520 1587-1-pb09520 1587-1-pb09
520 1587-1-pb09
Phi Phi
 
Chuong 210
Chuong 210Chuong 210
Chuong 210
Phi Phi
 
Chuong 202
Chuong 202Chuong 202
Chuong 202
Phi Phi
 
520 1587-1-pb03
520 1587-1-pb03520 1587-1-pb03
520 1587-1-pb03
Phi Phi
 
Chuong 224
Chuong 224Chuong 224
Chuong 224
Phi Phi
 
520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11
Phi Phi
 
Chuong 219
Chuong 219Chuong 219
Chuong 219
Phi Phi
 
520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08
Phi Phi
 
520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02
Phi Phi
 
Chuong 205
Chuong 205Chuong 205
Chuong 205
Phi Phi
 
520 1587-1-pb04
520 1587-1-pb04520 1587-1-pb04
520 1587-1-pb04
Phi Phi
 
Chuong 206
Chuong 206Chuong 206
Chuong 206
Phi Phi
 
Chuong 208
Chuong 208Chuong 208
Chuong 208
Phi Phi
 

Viewers also liked (20)

Chuong 203
Chuong 203Chuong 203
Chuong 203
 
Chuong 222
Chuong 222Chuong 222
Chuong 222
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep10
 
Chuong 211
Chuong 211Chuong 211
Chuong 211
 
Chuong 218
Chuong 218Chuong 218
Chuong 218
 
Chuong 221
Chuong 221Chuong 221
Chuong 221
 
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04
Nlnn 51 0_cap nuoc sinh hoat va cong nghiep04
 
520 1587-1-pb09
520 1587-1-pb09520 1587-1-pb09
520 1587-1-pb09
 
Chuong 210
Chuong 210Chuong 210
Chuong 210
 
Chuong 202
Chuong 202Chuong 202
Chuong 202
 
520 1587-1-pb03
520 1587-1-pb03520 1587-1-pb03
520 1587-1-pb03
 
Chuong 224
Chuong 224Chuong 224
Chuong 224
 
520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11520 1587-1-pb11
520 1587-1-pb11
 
Chuong 219
Chuong 219Chuong 219
Chuong 219
 
520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08520 1587-1-pb08
520 1587-1-pb08
 
520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02520 1587-1-pb02
520 1587-1-pb02
 
Chuong 205
Chuong 205Chuong 205
Chuong 205
 
520 1587-1-pb04
520 1587-1-pb04520 1587-1-pb04
520 1587-1-pb04
 
Chuong 206
Chuong 206Chuong 206
Chuong 206
 
Chuong 208
Chuong 208Chuong 208
Chuong 208
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Chuong 209

  • 1. w w w .vncold.vn Bài giảng: CẤP NƯỚC SINH HOẠT & CÔNG NGHIÊP Nguyễn Lan Phương 45 Trong đó: - Q: lưu lượng nước tính toán của đường ống (m3 /s). - v: vận tốc nước chảy trong ống (m/s). * Mối quan hệ giữa d và v qua giá thành xây dựng (Gxd) và quản lý (Gql) Từ công thức trên ta thấy điều kiện d không những phụ thuộc vào lưu lượng Q, mà còn phụ thuộc vào tốc độ v nữa vì Q là đại lượng không đổi nên: - Nếu vận tốc tăng thì đường kính d giảm.Chi phí xây dựng (Gxd)giảm nhưng tổn thất áp lực theo chiều dài và thủy lực trong ống mạnh dẫn đến mối nối dễ hư hỏng . Độ cao bơm nước và chi phí điện cho việc bơm nước và chi phí điện cho việc bơm nước sẽ tăng dẫn đến chi phí quản lý (Gql) tăng. -Nếu vận tốc giảm thì đường kính d tăng. Chi phí xây dựng (Gxd) tăng nhưng tổn thất áp lực giảm, năng lượng bơm nước giảm do đó chi phí quản lý (Gql) giảm. Nhiệm vụ xác định đường kính cho các tuyến ống dẫn và mạng lưới chỉ có thể giải quyết được sau khi có sự hoạch toán các yêu cầu kinh tế. Về thực chất đây là bài toán kinh tế kỹ thuật. Nếu gọi Gxd là giá thành xây dựng mạng lưới đường ống, Gql là giá thành quản lý khi ấy tổng chi phí vốn đầu tư trong thời hạn tính toán (t) là: W = Gxd + t.Gql Chi phí quản lý mạng lưới bao gồm chi phí sửa chữa hàng ngày phụ thuộc chi phí xây dựng; chi phí sửa chữa hàng ngày thường chiếm 1 tỷ lệ nào đấy của chi phí xây dựng và biểu bằng pGxd ( p tính bằng %) và giá thành điện năng đẻ bơm nước Gql 1 . Cả 2 đại lượng này đều phụ thuộc vào đường kính và tốc độ nước chảy trong ống. Chi phí lương cho công nhân không phụ thuộc vào đường kính và tốc độ nước chảy trong ống và chiếm 1 phần rất nhỏ nên bỏ. W = Gxd + t.( pGxd + Gql 1 ). Vậy tổng chi phí đầu tư cho 1 năm trong giai đoạn tính toán: W1 = ( 1/t + p).Gxd + Gql 1 W1 có thể biểu diễn như 1 hàm số của vận tốc tính toán (v) hay là hàm số của đường kính (d). Khi tăng đường kính (d), tức giảm vận tốc (v) nước chảy trong ống đại lượng ( 1/t +