SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
DỊCH NGHĨA TIẾNG ANH CÁC BỘ PHẬN CỦA Ô TÔ ( Phần 1 )
OBD Việt Nam xin gửi một số bộ phận mà các kỹ thuật viên hay gặp trong quá
trình làm việc cũng như khi nghiên cứu tài liệu. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật cũng như
dịch nghĩa các bộ phận khác để gửi tới anh em !
Oil drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulleyl : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Fuel Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống dẫn nhiên liệu
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát không khí.
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp
Wastergate Actuator : Dẫn động khí thải.
Tubocharge : Tuabin khí nạp.
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ denco
Pistons : PIston
Valves : Xu páp
.
1. Hệ thống làm mát.
Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe ( Bộ phận này cũng sử dụng cho cả sưởi
và điều hòa).
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn lạnh
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng.
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nóng nằm trong động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt.
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát.
Thermostat : Van hằng nhiệt
Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóng
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap : Nắp áp suất
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.
Overflow Recovery Tank And Hose : Bình đựng nước tràn ra từ thùng hoặc trên đường
ống.
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt
Fan : Quạt mát
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước
Freeze-out Plugs : Nút đóng sẵn trong thân động cơ.
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Motor gió.
2. Hệ thống bôi trơn.
Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts : Bơm dầu
đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác.
Main Oil Gallery : Đường dầu chính
Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn ).
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh
Pust Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Van cân bằng
Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Vấu cam.
Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn giữa trục khuỷu và thanh truyền.
Big-end Bearing. Bạc đạn ở đầu to thanh truyền.
Oil pan (Sump) : Các te dầu.
Mirrors : Gương chiếu hậu
Tailgates Trunk Lids : Cửa cốp sau.
Tail Lights : Đèn sau
Step Bumpers : Cản sau
A/C Condensers : Dàn nóng
Doors : Cửa hông
Radiators : Két nước
Fenders : ốp hông
Headlights : đèn đầu
Bumpers : Cản trước
Grilles : Ga lăng
Radiator Supports : Lưới tản nhiệt
Header & Nose Panels : Khung ga lăng
Hoods : Nắp capo
Các hệ thống chính.
Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn.
AC System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.
2. Các module,hộp điều khiển.
1 Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2 Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3 Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4 Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm.
5 Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6 Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7 Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời.
8 Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ tự căng dây đai an toàn.
9 Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi.
10 Brakes : Phanh
11 Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12 Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13 Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14 Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15 Camera System : Hệ thống camera
16 Front Camera System : Hệ thống camera trước.
17 Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
Mọi thông tin xin gửi về :
Công ty cổ phần OBD Việt Nam
Email : m.obdvietnam@gmail.com
Tel : 0913 92 75 79 ( Mr Cường )
Chúc các bạn thành công !

More Related Content

Similar to Học tiếng Anh Ô tô qua hình ảnh

ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬNguynVnHiu71
 
Hướng dẫn sửa điều hòa daikin
Hướng dẫn sửa điều hòa daikinHướng dẫn sửa điều hòa daikin
Hướng dẫn sửa điều hòa daikin123thue
 
Chương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docx
Chương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docxChương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docx
Chương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docxQuanNguyen692860
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayViệt Nguyễn
 
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi điều hòa DaikinBảng mã lỗi điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi điều hòa DaikinỚt Cay
 
Hoạt động của chiller
Hoạt động của chillerHoạt động của chiller
Hoạt động của chillerPMC WEB
 
BÁO CÁO LẦN 1.pptx
BÁO CÁO LẦN 1.pptxBÁO CÁO LẦN 1.pptx
BÁO CÁO LẦN 1.pptxPhùng Hiệu
 
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dienSession2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_diennovabk2000
 
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dienSession2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dienTrần Thanh Hảo
 
TỔ 4_ CN BÀI 27.pptx
TỔ 4_ CN BÀI 27.pptxTỔ 4_ CN BÀI 27.pptx
TỔ 4_ CN BÀI 27.pptxHongMinh888695
 
Máy bơm nhiệt
Máy bơm nhiệtMáy bơm nhiệt
Máy bơm nhiệtPMC WEB
 
manual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdf
manual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdfmanual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdf
manual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdftuandungauto135
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Similar to Học tiếng Anh Ô tô qua hình ảnh (17)

ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
ĐỒ ÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HẸ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
 
Hướng dẫn sửa điều hòa daikin
Hướng dẫn sửa điều hòa daikinHướng dẫn sửa điều hòa daikin
Hướng dẫn sửa điều hòa daikin
 
Chương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docx
Chương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docxChương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docx
Chương 1 Hệ thống cung cấp nhiên liệu của ôtô.docx
 
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hayKiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
Kiem tra 1 tiet cong nghe 11 hk2 40cau hay
 
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi điều hòa DaikinBảng mã lỗi điều hòa Daikin
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
 
Đề tài: Hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm năng lượng trong ô tô
Đề tài: Hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm năng lượng trong ô tôĐề tài: Hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm năng lượng trong ô tô
Đề tài: Hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm năng lượng trong ô tô
 
Hoạt động của chiller
Hoạt động của chillerHoạt động của chiller
Hoạt động của chiller
 
BÁO CÁO LẦN 1.pptx
BÁO CÁO LẦN 1.pptxBÁO CÁO LẦN 1.pptx
BÁO CÁO LẦN 1.pptx
 
Đề tài: Cấu tạo của mạch điện điều khiển hệ thống thủy lực, 9đ
Đề tài: Cấu tạo của mạch điện điều khiển hệ thống thủy lực, 9đĐề tài: Cấu tạo của mạch điện điều khiển hệ thống thủy lực, 9đ
Đề tài: Cấu tạo của mạch điện điều khiển hệ thống thủy lực, 9đ
 
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dienSession2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
 
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dienSession2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
Session2 lam mat_tu_xa_may_phat_dien
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ tháp giải nhiệt, HAY
 
Đề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đ
Đề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đĐề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đ
Đề tài: Điều khiển quạt gió làm mát cấp khí lạnh cho phòng, 9đ
 
TỔ 4_ CN BÀI 27.pptx
TỔ 4_ CN BÀI 27.pptxTỔ 4_ CN BÀI 27.pptx
TỔ 4_ CN BÀI 27.pptx
 
Máy bơm nhiệt
Máy bơm nhiệtMáy bơm nhiệt
Máy bơm nhiệt
 
manual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdf
manual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdfmanual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdf
manual máy giả lập Xpro 906 - Viet Nam.pdf
 
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách KhoaTài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
Tài liệu kỹ thuật điều hòa Panasonic - Điện lạnh Bách Khoa
 

Học tiếng Anh Ô tô qua hình ảnh

  • 1. DỊCH NGHĨA TIẾNG ANH CÁC BỘ PHẬN CỦA Ô TÔ ( Phần 1 ) OBD Việt Nam xin gửi một số bộ phận mà các kỹ thuật viên hay gặp trong quá trình làm việc cũng như khi nghiên cứu tài liệu. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật cũng như dịch nghĩa các bộ phận khác để gửi tới anh em ! Oil drain Plug : Ốc xả nhớt Pulleyl : Puli Fan belt : Dây đai Water pump : Bơm nước Fan : Quạt gió Alternator : Máy phát điện Distributor : Bộ đen-cô Valve spring : Lò xo van
  • 2. Valve Cover : Nắp đậy xupap Fuel Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu Cylinder Head : Nắp quy lát Fuel Rail : Ống dẫn nhiên liệu Instake Manifold : Cổ hút Intake Pipe : Đường ống nạp Intercooler : Két làm mát không khí. Motor Mount : Cao su chân máy Charge Pipe : Ống nạp Wastergate Actuator : Dẫn động khí thải. Tubocharge : Tuabin khí nạp. Down Pipe : Ống xả Dstributor : Bộ denco Pistons : PIston Valves : Xu páp . 1. Hệ thống làm mát.
  • 3. Air ducts inside car : Họng gió nằm trong xe ( Bộ phận này cũng sử dụng cho cả sưởi và điều hòa). Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn lạnh Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng. Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước nóng nằm trong động cơ. Water Pump : Bơm nước Bypass Hose : Đường ống đi tắt. Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát. Thermostat : Van hằng nhiệt Upper Radiator Hose : Đường ống nước nóng Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước. Radiator Core : Két nước. Pressure Cap : Nắp áp suất Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số. Overflow Recovery Tank And Hose : Bình đựng nước tràn ra từ thùng hoặc trên đường ống. Fan belt : Dây đai dẫn động quạt Fan : Quạt mát Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước lạnh. Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động Coolant Drain Blug : Nút xả nước Freeze-out Plugs : Nút đóng sẵn trong thân động cơ. Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về. Heater Core : Dàn nóng. Blower Motor : Motor gió. 2. Hệ thống bôi trơn.
  • 4. Sump Strainer : Bầu lọc thô Oil Filter : Bầu lọc tinh Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter,Main Bearing and Other Parts : Bơm dầu đến bầu lọc,bánh răng chính và các bộ phận khác. Main Oil Gallery : Đường dầu chính Crankshaft Drillings : Lỗ khoan trong trục khuỷu. Feed to Main Bearings : Cấp đến vấu cam ( bạc đạn ). Cam : Trục cam Tappet : Con đội xu páp Cylinder : Xy Lanh Pust Rod : Đũa đẩy Valve Rocker : Van cân bằng Oil Fill Port : Nắm đổ nhớt. Camshaft Bearing : Vấu cam. Crankshaft Connecting Rod Bearing : Bạc đạn giữa trục khuỷu và thanh truyền. Big-end Bearing. Bạc đạn ở đầu to thanh truyền. Oil pan (Sump) : Các te dầu.
  • 5. Mirrors : Gương chiếu hậu Tailgates Trunk Lids : Cửa cốp sau. Tail Lights : Đèn sau Step Bumpers : Cản sau A/C Condensers : Dàn nóng Doors : Cửa hông Radiators : Két nước Fenders : ốp hông Headlights : đèn đầu Bumpers : Cản trước Grilles : Ga lăng Radiator Supports : Lưới tản nhiệt Header & Nose Panels : Khung ga lăng Hoods : Nắp capo Các hệ thống chính.
  • 6. Steering system : Hệ thống lái Ignition System : Hệ thống đánh lửa Engine Components : Linh kiện trong động cơ. Lubrication system : Hệ thống bôi trơn. Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu. Braking System : Hệ thống phanh. Safety System : Hệ thống an toàn. AC System : Hệ thống điều hòa Auto Sensors : Các cảm biến trên xe Suspension System : Hệ thống treo Electrical System : Hệ thống điện Starting System : Hệ thống khởi động Transmission System : Hệ thống hộp số Exhaust System : Hệ thống khí thải. 2. Các module,hộp điều khiển.
  • 7. 1 Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình 2 Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử 3 Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp. 4 Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm. 5 Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga 6 Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa 7 Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời. 8 Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ tự căng dây đai an toàn. 9 Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi. 10 Brakes : Phanh 11 Closing Velocity Sensor : Cảm biến 12 Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe 13 Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước. 14 Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí. 15 Camera System : Hệ thống camera 16 Front Camera System : Hệ thống camera trước. 17 Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
  • 8. Mọi thông tin xin gửi về : Công ty cổ phần OBD Việt Nam Email : m.obdvietnam@gmail.com Tel : 0913 92 75 79 ( Mr Cường ) Chúc các bạn thành công !