SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Giới thiệu sản phẩm
TRỢ CẤP NẰM VIỆN
Sản phẩm được phân phối
qua đối tác
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM
BÊN MUA BẢO HIỂM
Được mua bảo hiểm cho những
người có mối quan hệ như sau:
- Bản thân
- Vợ/chồng;
- Con hợp pháp;
- Bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ/chồng;
- Anh/chị/em ruột.
NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM
Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú
hợp pháp tại Việt Nam;
- Từ đủ 05 tuổi đến 65 tuổi;
- Không bị tâm thần, phong, ung thư;
- Không bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;
- Không đang trong thời gian nằm viện điều trị bệnh tật,
thương tật.
(Người từ đủ 05 – 17 tuổi cần có bố hoặc mẹ cùng tham gia).
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Trợ cấp nằm viện
Trợ cấp phẫu thuật
Tử vong do ốm đau, bệnh tật
Tử vong do tai nạn
4 IN 1 – 4 LỚP BẢO VỆ TRONG 1 SẢN PHẨM
1
2
3
4
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
TRỢ CẤP NẰM VIỆN
CÁCH THỨC CHI TRẢ
• Ngày nằm viện đầu tiên sẽ
không được tính để chi trả.
• Mỗi ngày nằm viện được tính
bằng 24 giờ.
CƠ SỞ Y TẾ
Các cơ sở y tế thuộc phạm vi bảo hiểm
phải là Bệnh viện (*)
(*) Mở rộng trường hợp điều trị tại trung tâm y
tế huyện/quận/thị xã/thành phố tại các
huyện/quận/thị xã/thành phố không có cơ sở y tế
Nhà nước/công lập là Bệnh viện đa khoa từ hạng
II trở lên đóng trên địa bàn
THỜI GIAN NẰM VIỆN
Thời gian mỗi đợt nằm viện
phải từ 02 ngày trở lên
SỐ NGÀY BẢO HIỂM
• Số ngày trợ cấp tối đa 60
ngày/năm.
• BSH quy định số ngày nằm viện
tối đa theo từng nhóm bệnh
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
TRỢ CẤP NẰM VIỆN
SỐ NGÀY NẰM VIỆN TỐI ĐA THEO NHÓM BỆNH
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
TRỢ CẤP PHẪU THUẬT
CƠ SỞ Y TẾ
Các phẫu thuật thuộc phạm vi bảo
hiểm phải được thực hiện tại Bệnh
viện.
(*) Mở rộng trường hợp điều trị tại trung tâm
y tế huyện/quận/thị xã/thành phố tại các
huyện/quận/thị xã/thành phố không cơ sở y
tế Nhà nước/công lập là Bệnh viện đa khoa từ
hạng II trở lên đóng trên địa bàn
LOẠI HÌNH PHẪU THUẬT
• Chỉ áp dụng với phẫu thuật nội trú
• Các trường hợp phẫu thuật ngoại
trú/trong ngày (không nằm viện
hoặc nằm viện không đủ 24h) không
thuộc phạm vi bảo hiểm.
SỐ LẦN CHI TRẢ
Chỉ chi trả 01 lần duy nhất
trong suốt thời hạn bảo hiểm.
PHẪU THUẬT DO TAI NẠN
Cần phải được thực hiện trong
vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra tai
nạn dẫn đến thương tật cần điều trị
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
TỬ VONG DO TAI NẠN, ỐM ĐAU, BỆNH TẬT
TỬ VONG DO TAI NẠN TỬ VONG DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT
Phải nhập viện trước khi xảy ra sự kiện tử vong
Tử vong tại viện: Sự kiện tử vong tại Bệnh viện thuộc phạm vi bảo hiểm
07 ngày sau xuất viện: Sự kiện tử vong xảy ra trong thời gian tối đa 07 ngày sau
xuất viện thuộc phạm vị bảo hiểm
Phải xảy ra trong vòng 30 ngày kể từ
ngày xảy ra tai nạn
CÁC GÓI BẢO HIỂM
50.000.000 đồng
Tử vong do tai nạn,
ốm đau, bệnh tật
100.000.000 đồng
Tử vong do tai nạn,
ốm đau, bệnh tật
5.000.000 đồng
Trợ cấp phẫu thuật
500.000 đồng
Trợ cấp mỗi ngày
nằm viện
10.000.000 đồng
Trợ cấp phẫu thuật
1.000.000 đồng
Trợ cấp mỗi ngày
nằm viện
VÀNG
BẠCH KIM
BẢNG QUYỀN LỢI CHI TIẾT
TT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GÓI VÀNG GÓI BẠCH KIM
1 Tử vong do tai nạn trong thời gian nằm viện 50,000,000 100,000,000
 BSH chi trả trợ cấp trong trường hợp NĐBH tử vọng trong thời gian nằm viện điều trị thương tật do tai nạn hoặc tử vong trong vòng 07
ngày kể từ ngày xuất viện do nguyên nhân tai nạn.
 Lưu ý: Thời gian tử vong phải xảy ra trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra vụ tai nạn.
2 Tử vong do bệnh trong thời gian nằm viện 50,000,000 100,000,000
BSH chi trả trợ cấp trong trường hợp NĐBH tử vọng trong thời gian nằm viện điều trị ốm bệnh hoặc tử vong trong vòng 07 ngày kể từ ngày
xuất viện do nguyên nhân ốm bệnh diễn ra trong thời hạn bảo hiểm và không bị loại trừ theo quy định.
3 Trợ cấp trong thời gian nằm viện/ ngày 500,000 1,000,000
 BSH chi trả trợ cấp trong trường hợp nằm viện tại Bệnh viện từ hai ngày trở lên.
 Số ngày chi trả trợ cấp được tính từ ngày nằm viện thứ hai (không tính cho ngày đầu tiên) và tổng số ngày trợ cấp tối đa 60 ngày/ năm
4 Trợ cấp phẫu thuật 5,000,000 10,000,000
 BSH chi trả trợ cấp phẫu thuật 01 lần duy nhất khi NĐBH điều trị phẫu thuật nội trú tại Bệnh viện.
 Lưu ý: Trường hợp phẫu thuật nội trú do tai nạn phải xảy ra trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn dẫn đến thương tật
cần điều trị.
THỜI GIAN CHỜ
365 NGÀY
Bệnh đặc biệt
90 NGÀY
Tình trạng có sẵn/
Bệnh có sẵn
30 NGÀY
Ốm đau, bệnh tật
thông thường
0 NGÀY
Tai nạn
Bảo hiểm có hiệu lực sau
Thời gian chờ
(*) Các hợp đồng bảo hiểm tái tục liên tục mặc nhiên có hiệu lực ngay sau khi Người tham gia bảo hiểm đóng phí cho kỳ tiếp theo
CÁC ĐỊNH NGHĨA
 BỆNH ĐẶC BIỆT
Là những bệnh u bướu các loại, huyết áp, tim mạch, viêm/ loét dạ dày, viêm xương/khớp, viêm loét ruột, viêm gan các loại, xơ gan, suy gan, viêm màng
trong dạ con, trĩ, sỏi các loại trong hệ thống tiết niệu và đường mật, viêm xoang, bệnh đái tháo đường, Parkinson, bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu,
bệnh suy phổi, tràn khí phổi, các bệnh mạch máu não, đột quỵ, hôn mê, Alzheimer, hội chứng mất trí nhớ, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác, rối loạn
tuyến giáp và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, rối loạn nội tiết, Lupus ban đỏ.
BỆNH CÓ SẴN/ TÌNH TRẠNG CÓ SẴN
‐ Là tình trạng bệnh có từ trước ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm/ Giấy chứng nhận bảo
hiểm mà NĐBH:
 Đã phải điều trị trong vòng 3 năm gần đây, hoặc
 Triệu chứng bệnh/thời điểm khởi phát bệnh đã xuất hiện hoặc đã xảy ra từ trước ngày bắt đầu thời hạn bảo
hiểm, mà NĐBH đã biết hoặc ý thức được cho dù NĐBH có thực sự khám, điều trị hay không.
‐ Bệnh có sẵn bao gồm bệnh mãn tính/ mạn tính (bao gồm đợt cấp tính của bệnh mãn tính/ mạn tính).
‐ Theo quy tắc bảo hiểm này, ngoài các bệnh có sẵn theo định nghĩa trên, một số bệnh sau được hiểu là
Bệnh có sẵn: Viêm amydal cần phải cắt; viêm VA cần phải nạo; viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi
các loại, viêm tai giữa/ viêm tai giữa cần phẫu thuật; sùi vòm họng; rối loạn tiền đình; bệnh gout; viêm
tĩnh mạch và viêm tắc/ nghẽn tĩnh mạch; giãn tĩnh mạch chi dưới; hội chứng ống cổ tay; mạch/ hạch bạch
huyết, sỏi, polip; nang.
PHÍ BẢO HIỂM
Thời hạn bảo hiểm
01 năm
Phí bảo hiểm/người
2.000.000 đồng
Thời hạn bảo hiểm
01 năm
Phí bảo hiểm/người
1.000.000 đồng
Không cấp
HĐBH ngắn hạn
CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ
1. Điều trị ngoài phạm vi địa lý được quy định;
2. NĐBH tự tử hoặc tự mình gây thương tật thân thể; hành động cố ý là nguyên nhân dẫn đến sự kiện bảo hiểm, gây thiệt hại của NĐBH/Người thụ hưởng và
Người thừa kế hợp pháp của NĐBH. Trong trường hợp một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho NĐBH, BSH
vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm;
3. NĐBH vi phạm pháp luật phải thụ án hình sự, bị bắt, bị giam hoặc đang bỏ trốn lệnh bắt giam; trong khi thực hiện hành vi vi phạm pháp luật, quy định, quy
chế của bất kỳ tổ chức nào;
4. NĐBH bị ảnh hưởng bởi rượu, bia hoặc các chất kích thích, các chất gây nghiện khác, hoặc dưới tác động của thức uống có cồn. Thuật ngữ “dưới tác động
của thức uống có cồn” trong trường hợp xét nghiệm máu nghĩa là nồng độ cồn trong máu cao hơn mức phần trăm tối đa được phép theo luật pháp đối với từng
trường hợp tương ứng.
5. Các hành động đánh nhau của NĐBH, trừ khi chứng minh được hành động đánh nhau đó chỉ với mục đích tự vệ;
6. Hậu quả của tai nạn dẫn đến phát sinh điều trị xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm (trừ trường hợp tham gia bảo hiểm tái tục liên tục);
7. Việc điều trị thử nghiệm, điều trị không được khoa học công nhận và các dịch vụ điều trị miễn phí tại bất kỳ bệnh viện nào;
BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra
rủi ro do các nguyên nhân sau:
8. Tham gia vào các hoạt động hàng không (trừ khi với tư cách là hành khách) trên máy bay hay trên tàu thủy, tham gia
các cuộc diễn tập huấn luyện quân sự, tham gia chiến đấu của lực lượng vũ trang; NĐBH lên khoang hoặc di chuyển
bằng máy bay không có giấy phép chuyên chở hành khách hoặc không đăng ký hoạt động dân dụng;
9. Sự kiện bảo hiểm phát sinh do những rủi ro mang tính chất thảm họa như động đất, núi lửa, sóng thần, nhiễm
phóng xạ, dịch bệnh theo công bố của cơ quan có thẩm quyền (bao gồm SARS, H5N1, Ebola, Covid,…);
CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ
10. Sự kiện bảo hiểm phát sinh do chiến tranh (có tuyên bố hoặc không), xâm lược, nội chiến, đình công, khủng bố, bạo động, dân biến, phiến loạn, các hoạt động
dân sự hoặc hành động của bất kỳ người cầm đầu của tổ chức nào nhằm lật đổ, đe dọa chính quyền, kiểm soát bằng vũ lực;
11. Vũ khí hạt nhân, tia phóng xạ hoặc chất phóng xạ từ bất kỳ nguồn nhiên liệu hạt nhân hoặc chất thải hạt nhân phát sinh từ quy trình đốt trong về năng lượng hạt
nhân hoặc quy trình tự duy trì sự phân hạch/tổng hợp hạt nhân;
12. Sự kiện bảo hiểm phát sinh bởi NĐBH tham gia tập luyện hoặc tham gia thi đấu các môn thể thao chuyên nghiệp, thể thao nguy hiểm, hoặc bất kỳ hoạt động đua
nào mà qua đó NĐBH sẽ hoặc có thể kiếm được thu nhập hoặc thù lao, hoặc săn bắn thú vật, đua xe, đua thuyền, đua ngựa, trượt tuyết hoặc đua trượt tuyết,
đua trượt ván tốc độ, quyền anh, nhảy dù (ngoại trừ mục đích cứu người), lên khoang hoặc du hành trong khinh khí cầu, lái tàu lượn, nhảy bungee (nhảy trên
không trung chân cột vào sợi dây), leo núi với dụng cụ, hoặc lặn với bình oxy và thiết bị thở dưới nước;
13. Bệnh lao các loại, bệnh sốt rét, bệnh nghề nghiệp, bệnh phong. Các bệnh ung thư, suy tủy, hen suyễn, bạch cầu, điều trị lọc máu, chạy thận nhân tạo và hậu quả
hay biến chứng của các bệnh này. Liệu pháp thay thế hooc-môn trong thời kỳ sinh trưởng hoặc tiền mãn kinh hay mãn kinh ở phụ nữ;
14. Các điều trị cho đối tượng không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm;
15. Điều trị bệnh hoa liễu hoặc các bệnh lây lan qua đường tình dục như bệnh giang mai, bệnh lậu, rối loạn chức năng sinh dục hay điều trị sinh lý, ốm đau liên quan
đến các bệnh thuộc hội chứng suy giảm miễn dịch (HIV) bao gồm các hội chứng liên quan đến AIDS và/hoặc bất cứ biến chứng hoặc biến đổi nào, hoặc bệnh lây
truyền qua đường tình dục hay bất cứ hội chứng liên quan đến AIDS hoặc các bệnh liên quan đến AIDS khác;
16. Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các dị tật/ khuyết tật bẩm sinh, bệnh di truyền, bệnh dị dạng về gen và mọi biến
chứng, hậu quả liên quan đến những bệnh này, như bệnh tim bẩm sinh, bệnh Down, hở môi, hở hàm ếch, tích nước
trong não, hẹp hậu môn, hẹp bao quy đầu, vẹo vách ngăn,...;
17. Những chỉ định phẫu thuật có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm;
BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra
rủi ro do các nguyên nhân sau:
CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ
18. Kiểm tra sức khỏe định kỳ (nội trú hay ngoại trú); kiểm tra sức khỏe tổng quát, tầm soát ung thư kết quả bình thường, giám định y khoa hoặc tư vấn y tế không
liên quan đến điều trị ốm đau hoặc thương tật, bao gồm cả kiểm tra phụ khoa/nam khoa; Tất cả các hình thức tiêm chủng, vắc-xin và thuốc phòng ngừa (trừ
trường hợp tiêm vắc-xin sau khi bị tai nạn hay súc vật, côn trùng cắn); nằm viện để dưỡng bệnh và phục hồi sức khỏe.
19. Điều trị và phẫu thuật mắt các loại (trừ trường hợp là thương tật thân thể do tai nạn);
20. Kiểm tra thính giác thông thường, lão hóa, thoái hóa, điều trị suy biến tự nhiên/không phải vì lý do bệnh lý của việc suy giảm thính lực, và bất kỳ phẫu thuật để
phục hồi hiệu chỉnh nào đối với các khuyết tật thoái hóa thính giác;
21. Điều trị thai sản/Chăm sóc thai sản (trừ trường hợp là thương tật do tai nạn);
22. Các điều trị hoặc phẫu thuật theo yêu cầu của NĐBH. Nằm viện để chẩn đoán bệnh nhưng không có phương pháp điều trị y tế trong thời gian nằm viện;
23. Các điều trị mà chẩn đoán/kết luận bệnh không có mã bệnh hoặc bệnh chỉ là các triệu chứng/dấu hiệu bất thường theo quy định của Bộ y tế (danh mục ICD),
và/hoặc không phát sinh chi phí y tế thực tế mà NĐBH phải chi trả;
24. Các hình thức thẩm mỹ, phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh hình thẩm mỹ. Điều trị kiểm soát trọng lượng cơ thể (tăng hoặc giảm cân); suy dinh dưỡng, còi xương, béo
phì;
BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra
rủi ro do các nguyên nhân sau:
25. Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia đình, hậu quả của phá thai do nguyên nhân tâm lý hay xã hội, điều trị vô
sinh nam/nữ, thụ tinh nhân tạo, điều trị bất lực/liệt dương, hoặc thay đổi giới tính và bất kỳ hậu quả hay biến chứng
nào từ những điều trị trên;
26. Điều trị bệnh rối loạn tâm thần và hành vi, động kinh, các bệnh về hệ thần kinh, bệnh chậm phát triển, bệnh rối loạn
thiếu tập trung, bệnh tự kỉ. Điều trị rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, ngủ ngáy không rõ nguyên nhân, suy nhược và hội
chứng căng thẳng (stress) hoặc các bệnh có liên quan từ hội chứng đó;
27. Ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc;
CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ
BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra
rủi ro do các nguyên nhân sau:
28. Bệnh đặc biệt như định nghĩa trong Quy tắc này. Điểm loại trừ này sẽ không áp dụng nếu NĐBH tham gia liên tục từ năm thứ hai;
29. Chăm sóc nha khoa bao gồm điều trị viêm nướu/lợi, các điều trị về răng, điều trị tủy, ống chân răng, thay răng hoặc làm hàm răng giả mới; (trừ trường hợp là
thương tật do tai nạn);
30. Điều trị các vết thương phần mềm mà không để lại di chứng vĩnh viễn hoặc không kèm theo các thương tật thân thể khác, chấn động não/choáng và các
dạng tương tự sau tai nạn cần nằm viện để theo dõi;
31. Phẫu thuật dây chằng hoặc nối gân, các loại Thủ thuật;
32. Thoái hóa các loại khớp, thoát vị đĩa khớp, thoát vị đĩa đệm, bán trật khớp hoặc trượt đốt sống, thoái hóa hoặc tiêu đốt sống, ngoại trừ trường hợp bị gãy
xương hoặc trật cột sống do Tai nạn;
33. Điều trị tại các Phòng khám, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng, trung tâm y tế xã/phường/thị trấn; các trung tâm y tế huyện/quận/thị xã/thành phố tại các
huyện/quận/thị xã/thành phố có cơ sở y tế Nhà nước/công lập là Bệnh viện đa khoa từ hạng II trở lên đóng trên địa bàn;
34. Điều trị bằng hình thức phục hồi chức năng, vật lý trị liệu, Đông y/y học cổ truyền, nắn xương, châm cứu Đông y, kể cả trường hợp các điều trị này được kết
hợp cùng với các điều trị khác;
35. Các điều trị hậu quả và biến chứng của các điểm loại trừ trách nhiệm bảo hiểm nêu trên.
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG
Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo
hiểm theo hợp đồng bảo hiểm
là một năm, kể từ ngày xảy ra
sự kiện bảo hiểm
Thời hạn thông báo
sự kiện bảo hiểm
Trong vòng 60 ngày kể từ thời điểm xảy ra
sự kiện bảo hiểm, NĐBH hoặc người thụ
hưởng hoặc người thừa kế hợp pháp phải
thông báo cho BSH bằng văn bản về việc có
sự kiện bảo hiểm đã xảy ra.
60
NGÀY
01
NĂM
15
NGÀY
Thời hạn yêu cầu
trả tiền bảo hiểm
Trường hợp NĐBH/NTH thông báo sự kiện bảo hiểm hoặc yêu cầu trả tiền bảo hiểm quá thời hạn trên, BSH sẽ từ chối chi trả toàn bộ số tiền bồi thường
Thời hạn giải quyết yêu
cầu trả tiền bảo hiểm
 BSH thông báo phương án giải quyết
quyền lợi bảo hiểm trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền
bảo hiểm.
 Trong vòng 10 ngày tiếp theo, BSH sẽ
chi trả quyền lợi bảo hiểm cho
NĐBH/người thụ hưởng theo phương
án đã được thông báo
CHỨNG TỪ BỒI THƯỜNG
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM & GIẤY TỜ TÙY THÂN
TAI NẠN
• Tai nạn giao thông: Giấy phép lái xe & Hồ sơ tai nạn giao thông theo quy định của cơ quan công an
(các trường hợp tai nạn nhỏ: số tiền khiếu nại không quá 1.000.000đ – có thể chấp nhận Bản tường trình tai nạn của NĐBH có chữ
ký, thông tin liên hệ và kèm theo giấy tờ tùy thân của người làm chứng; số tiền khiếu nại từ trên 01trđ đến không quá 05trđ –
có thể chấp nhận Biên bản tai nạn do chính quyền địa phương nơi xảy ra tai nạn xác nhận).
• Tai nạn lao động: cần có Biên bản tai nạn lao động do cơ quan chủ quản lập theo quy định.
• Tai nạn sinh hoạt: cần có Bản tường trình tai nạn có chữ ký của người làm chứng và xác nhận của chính
quyền địa phương nơi xảy ra tai nạn.
GIẤY CHỨNG TỬ, GIẤY XÁC NHẬN QUYỀN THỪA KẾ
GYC TRẢ TIỀN BẢO HIỂM (Theo mẫu của BSH)
CÁC CHỨNG TỪ THANH TOÁN (Hóa đơn điện tử để chứng minh có phát sinh chi phí y tế thực tế mà
NĐBH phải chi trả phải thể hiện đầy đủ và chi tiết các mục chi phí y tế đã phát sinh hoặc có đính kèm Bảng
kê chi tiết).
CÁC CHỨNG TỪ Y TẾ (Phải thể hiện thông tin của NĐBH, chi tiết nội dung, ngày thực hiện điều trị,
có chữ ký của bác sỹ và đóng dấu của cơ sở y tế)
GIẤY TỜ KHÁC THEO HƯỚNG DẪN
CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

More Related Content

Similar to Slide Trợ cấp nằm viện - Igloo - 01.02.2023.pptx

Thuốc chủng ngừa sốt vàng da
Thuốc chủng ngừa sốt vàng daThuốc chủng ngừa sốt vàng da
Thuốc chủng ngừa sốt vàng daYhoccongdong.com
 
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.Yhoccongdong.com
 
Du an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfDu an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfNguynKhim28
 
Bao hiem du no tin dung ca nhan
Bao hiem du no tin dung ca nhanBao hiem du no tin dung ca nhan
Bao hiem du no tin dung ca nhanVayTinChapTieuDung
 
thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...
thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...
thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptx
BS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptxBS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptx
BS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptxLamThu9
 
Cơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụng
Cơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụngCơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụng
Cơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụngDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cungNhững điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cungTRAN Bach
 
K+ số 01 2013
K+ số 01 2013K+ số 01 2013
K+ số 01 2013An Ta
 
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptxBai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptxNgnH133
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNHPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNHSoM
 

Similar to Slide Trợ cấp nằm viện - Igloo - 01.02.2023.pptx (20)

Thuốc chủng ngừa sốt vàng da
Thuốc chủng ngừa sốt vàng daThuốc chủng ngừa sốt vàng da
Thuốc chủng ngừa sốt vàng da
 
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
Chủng Ngừa cho Học Sinh Lớp 6 tại B.C.
 
Du an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdfDu an Tiem chung mo rong.pdf
Du an Tiem chung mo rong.pdf
 
Bệnh sưng khung chậu
Bệnh sưng khung chậuBệnh sưng khung chậu
Bệnh sưng khung chậu
 
Bao hiem du no tin dung ca nhan
Bao hiem du no tin dung ca nhanBao hiem du no tin dung ca nhan
Bao hiem du no tin dung ca nhan
 
thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...
thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...
thuc hanh phong chong benh dai cua nhung doi tuong den tiem chung vac xin pho...
 
BS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptx
BS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptxBS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptx
BS Huỳnh Phúc Nguyên_Khung thời gian điều trị kháng đông.pptx
 
Cơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụng
Cơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụngCơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụng
Cơ sở lý luận về Bảo hiểm y tế, khái niệm Bảo hiểm y tế - đối tượng sử dụng
 
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cungNhững điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
Những điều cần biết về Ung thư Cổ tử cung
 
K+ số 01 2013
K+ số 01 2013K+ số 01 2013
K+ số 01 2013
 
Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)Chungngua luan (nx power-lite)
Chungngua luan (nx power-lite)
 
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptxBai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
Bai_trinh_bay_cua_Cuc_truong_16092022_7ae8a3c4a7.pptx
 
Thông tư 39/2016/TT-BYT QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Thông tư 39/2016/TT-BYT QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ Thông tư 39/2016/TT-BYT QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Thông tư 39/2016/TT-BYT QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC PHÂN LOẠI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
 
Globulin miễn dịch
Globulin miễn dịchGlobulin miễn dịch
Globulin miễn dịch
 
Globulin miễn dịch
Globulin miễn dịchGlobulin miễn dịch
Globulin miễn dịch
 
Globulin Miễn Dịch
Globulin Miễn DịchGlobulin Miễn Dịch
Globulin Miễn Dịch
 
Thông tư 39/2016/TT-BYT quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế
Thông tư 39/2016/TT-BYT quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tếThông tư 39/2016/TT-BYT quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế
Thông tư 39/2016/TT-BYT quy định chi tiết việc phân loại trang thiết bị y tế
 
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁUAN TOÀN TRUYỀN MÁU
AN TOÀN TRUYỀN MÁU
 
Từ sự cố của tay vợt Djokovic - Bàn về quyền con người trong mùa dịch Covid-19
Từ sự cố của tay vợt Djokovic - Bàn về quyền con người trong mùa dịch Covid-19Từ sự cố của tay vợt Djokovic - Bàn về quyền con người trong mùa dịch Covid-19
Từ sự cố của tay vợt Djokovic - Bàn về quyền con người trong mùa dịch Covid-19
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNHPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ COVID 19 BV TỈNH
 

Slide Trợ cấp nằm viện - Igloo - 01.02.2023.pptx

  • 1. Giới thiệu sản phẩm TRỢ CẤP NẰM VIỆN Sản phẩm được phân phối qua đối tác
  • 2. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM BÊN MUA BẢO HIỂM Được mua bảo hiểm cho những người có mối quan hệ như sau: - Bản thân - Vợ/chồng; - Con hợp pháp; - Bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ/chồng; - Anh/chị/em ruột. NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM Là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam; - Từ đủ 05 tuổi đến 65 tuổi; - Không bị tâm thần, phong, ung thư; - Không bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên; - Không đang trong thời gian nằm viện điều trị bệnh tật, thương tật. (Người từ đủ 05 – 17 tuổi cần có bố hoặc mẹ cùng tham gia).
  • 3. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Trợ cấp nằm viện Trợ cấp phẫu thuật Tử vong do ốm đau, bệnh tật Tử vong do tai nạn 4 IN 1 – 4 LỚP BẢO VỆ TRONG 1 SẢN PHẨM 1 2 3 4
  • 4. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TRỢ CẤP NẰM VIỆN CÁCH THỨC CHI TRẢ • Ngày nằm viện đầu tiên sẽ không được tính để chi trả. • Mỗi ngày nằm viện được tính bằng 24 giờ. CƠ SỞ Y TẾ Các cơ sở y tế thuộc phạm vi bảo hiểm phải là Bệnh viện (*) (*) Mở rộng trường hợp điều trị tại trung tâm y tế huyện/quận/thị xã/thành phố tại các huyện/quận/thị xã/thành phố không có cơ sở y tế Nhà nước/công lập là Bệnh viện đa khoa từ hạng II trở lên đóng trên địa bàn THỜI GIAN NẰM VIỆN Thời gian mỗi đợt nằm viện phải từ 02 ngày trở lên SỐ NGÀY BẢO HIỂM • Số ngày trợ cấp tối đa 60 ngày/năm. • BSH quy định số ngày nằm viện tối đa theo từng nhóm bệnh
  • 5. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TRỢ CẤP NẰM VIỆN SỐ NGÀY NẰM VIỆN TỐI ĐA THEO NHÓM BỆNH
  • 6. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TRỢ CẤP PHẪU THUẬT CƠ SỞ Y TẾ Các phẫu thuật thuộc phạm vi bảo hiểm phải được thực hiện tại Bệnh viện. (*) Mở rộng trường hợp điều trị tại trung tâm y tế huyện/quận/thị xã/thành phố tại các huyện/quận/thị xã/thành phố không cơ sở y tế Nhà nước/công lập là Bệnh viện đa khoa từ hạng II trở lên đóng trên địa bàn LOẠI HÌNH PHẪU THUẬT • Chỉ áp dụng với phẫu thuật nội trú • Các trường hợp phẫu thuật ngoại trú/trong ngày (không nằm viện hoặc nằm viện không đủ 24h) không thuộc phạm vi bảo hiểm. SỐ LẦN CHI TRẢ Chỉ chi trả 01 lần duy nhất trong suốt thời hạn bảo hiểm. PHẪU THUẬT DO TAI NẠN Cần phải được thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn dẫn đến thương tật cần điều trị
  • 7. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỬ VONG DO TAI NẠN, ỐM ĐAU, BỆNH TẬT TỬ VONG DO TAI NẠN TỬ VONG DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT Phải nhập viện trước khi xảy ra sự kiện tử vong Tử vong tại viện: Sự kiện tử vong tại Bệnh viện thuộc phạm vi bảo hiểm 07 ngày sau xuất viện: Sự kiện tử vong xảy ra trong thời gian tối đa 07 ngày sau xuất viện thuộc phạm vị bảo hiểm Phải xảy ra trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn
  • 8. CÁC GÓI BẢO HIỂM 50.000.000 đồng Tử vong do tai nạn, ốm đau, bệnh tật 100.000.000 đồng Tử vong do tai nạn, ốm đau, bệnh tật 5.000.000 đồng Trợ cấp phẫu thuật 500.000 đồng Trợ cấp mỗi ngày nằm viện 10.000.000 đồng Trợ cấp phẫu thuật 1.000.000 đồng Trợ cấp mỗi ngày nằm viện VÀNG BẠCH KIM
  • 9. BẢNG QUYỀN LỢI CHI TIẾT TT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GÓI VÀNG GÓI BẠCH KIM 1 Tử vong do tai nạn trong thời gian nằm viện 50,000,000 100,000,000  BSH chi trả trợ cấp trong trường hợp NĐBH tử vọng trong thời gian nằm viện điều trị thương tật do tai nạn hoặc tử vong trong vòng 07 ngày kể từ ngày xuất viện do nguyên nhân tai nạn.  Lưu ý: Thời gian tử vong phải xảy ra trong vòng 30 ngày kể từ ngày xảy ra vụ tai nạn. 2 Tử vong do bệnh trong thời gian nằm viện 50,000,000 100,000,000 BSH chi trả trợ cấp trong trường hợp NĐBH tử vọng trong thời gian nằm viện điều trị ốm bệnh hoặc tử vong trong vòng 07 ngày kể từ ngày xuất viện do nguyên nhân ốm bệnh diễn ra trong thời hạn bảo hiểm và không bị loại trừ theo quy định. 3 Trợ cấp trong thời gian nằm viện/ ngày 500,000 1,000,000  BSH chi trả trợ cấp trong trường hợp nằm viện tại Bệnh viện từ hai ngày trở lên.  Số ngày chi trả trợ cấp được tính từ ngày nằm viện thứ hai (không tính cho ngày đầu tiên) và tổng số ngày trợ cấp tối đa 60 ngày/ năm 4 Trợ cấp phẫu thuật 5,000,000 10,000,000  BSH chi trả trợ cấp phẫu thuật 01 lần duy nhất khi NĐBH điều trị phẫu thuật nội trú tại Bệnh viện.  Lưu ý: Trường hợp phẫu thuật nội trú do tai nạn phải xảy ra trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày xảy ra tai nạn dẫn đến thương tật cần điều trị.
  • 10. THỜI GIAN CHỜ 365 NGÀY Bệnh đặc biệt 90 NGÀY Tình trạng có sẵn/ Bệnh có sẵn 30 NGÀY Ốm đau, bệnh tật thông thường 0 NGÀY Tai nạn Bảo hiểm có hiệu lực sau Thời gian chờ (*) Các hợp đồng bảo hiểm tái tục liên tục mặc nhiên có hiệu lực ngay sau khi Người tham gia bảo hiểm đóng phí cho kỳ tiếp theo
  • 11. CÁC ĐỊNH NGHĨA  BỆNH ĐẶC BIỆT Là những bệnh u bướu các loại, huyết áp, tim mạch, viêm/ loét dạ dày, viêm xương/khớp, viêm loét ruột, viêm gan các loại, xơ gan, suy gan, viêm màng trong dạ con, trĩ, sỏi các loại trong hệ thống tiết niệu và đường mật, viêm xoang, bệnh đái tháo đường, Parkinson, bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu, bệnh suy phổi, tràn khí phổi, các bệnh mạch máu não, đột quỵ, hôn mê, Alzheimer, hội chứng mất trí nhớ, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác, rối loạn tuyến giáp và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận, rối loạn nội tiết, Lupus ban đỏ. BỆNH CÓ SẴN/ TÌNH TRẠNG CÓ SẴN ‐ Là tình trạng bệnh có từ trước ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm/ Giấy chứng nhận bảo hiểm mà NĐBH:  Đã phải điều trị trong vòng 3 năm gần đây, hoặc  Triệu chứng bệnh/thời điểm khởi phát bệnh đã xuất hiện hoặc đã xảy ra từ trước ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm, mà NĐBH đã biết hoặc ý thức được cho dù NĐBH có thực sự khám, điều trị hay không. ‐ Bệnh có sẵn bao gồm bệnh mãn tính/ mạn tính (bao gồm đợt cấp tính của bệnh mãn tính/ mạn tính). ‐ Theo quy tắc bảo hiểm này, ngoài các bệnh có sẵn theo định nghĩa trên, một số bệnh sau được hiểu là Bệnh có sẵn: Viêm amydal cần phải cắt; viêm VA cần phải nạo; viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại, viêm tai giữa/ viêm tai giữa cần phẫu thuật; sùi vòm họng; rối loạn tiền đình; bệnh gout; viêm tĩnh mạch và viêm tắc/ nghẽn tĩnh mạch; giãn tĩnh mạch chi dưới; hội chứng ống cổ tay; mạch/ hạch bạch huyết, sỏi, polip; nang.
  • 12. PHÍ BẢO HIỂM Thời hạn bảo hiểm 01 năm Phí bảo hiểm/người 2.000.000 đồng Thời hạn bảo hiểm 01 năm Phí bảo hiểm/người 1.000.000 đồng Không cấp HĐBH ngắn hạn
  • 13. CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ 1. Điều trị ngoài phạm vi địa lý được quy định; 2. NĐBH tự tử hoặc tự mình gây thương tật thân thể; hành động cố ý là nguyên nhân dẫn đến sự kiện bảo hiểm, gây thiệt hại của NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp của NĐBH. Trong trường hợp một hoặc một số người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho NĐBH, BSH vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm; 3. NĐBH vi phạm pháp luật phải thụ án hình sự, bị bắt, bị giam hoặc đang bỏ trốn lệnh bắt giam; trong khi thực hiện hành vi vi phạm pháp luật, quy định, quy chế của bất kỳ tổ chức nào; 4. NĐBH bị ảnh hưởng bởi rượu, bia hoặc các chất kích thích, các chất gây nghiện khác, hoặc dưới tác động của thức uống có cồn. Thuật ngữ “dưới tác động của thức uống có cồn” trong trường hợp xét nghiệm máu nghĩa là nồng độ cồn trong máu cao hơn mức phần trăm tối đa được phép theo luật pháp đối với từng trường hợp tương ứng. 5. Các hành động đánh nhau của NĐBH, trừ khi chứng minh được hành động đánh nhau đó chỉ với mục đích tự vệ; 6. Hậu quả của tai nạn dẫn đến phát sinh điều trị xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm (trừ trường hợp tham gia bảo hiểm tái tục liên tục); 7. Việc điều trị thử nghiệm, điều trị không được khoa học công nhận và các dịch vụ điều trị miễn phí tại bất kỳ bệnh viện nào; BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra rủi ro do các nguyên nhân sau: 8. Tham gia vào các hoạt động hàng không (trừ khi với tư cách là hành khách) trên máy bay hay trên tàu thủy, tham gia các cuộc diễn tập huấn luyện quân sự, tham gia chiến đấu của lực lượng vũ trang; NĐBH lên khoang hoặc di chuyển bằng máy bay không có giấy phép chuyên chở hành khách hoặc không đăng ký hoạt động dân dụng; 9. Sự kiện bảo hiểm phát sinh do những rủi ro mang tính chất thảm họa như động đất, núi lửa, sóng thần, nhiễm phóng xạ, dịch bệnh theo công bố của cơ quan có thẩm quyền (bao gồm SARS, H5N1, Ebola, Covid,…);
  • 14. CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ 10. Sự kiện bảo hiểm phát sinh do chiến tranh (có tuyên bố hoặc không), xâm lược, nội chiến, đình công, khủng bố, bạo động, dân biến, phiến loạn, các hoạt động dân sự hoặc hành động của bất kỳ người cầm đầu của tổ chức nào nhằm lật đổ, đe dọa chính quyền, kiểm soát bằng vũ lực; 11. Vũ khí hạt nhân, tia phóng xạ hoặc chất phóng xạ từ bất kỳ nguồn nhiên liệu hạt nhân hoặc chất thải hạt nhân phát sinh từ quy trình đốt trong về năng lượng hạt nhân hoặc quy trình tự duy trì sự phân hạch/tổng hợp hạt nhân; 12. Sự kiện bảo hiểm phát sinh bởi NĐBH tham gia tập luyện hoặc tham gia thi đấu các môn thể thao chuyên nghiệp, thể thao nguy hiểm, hoặc bất kỳ hoạt động đua nào mà qua đó NĐBH sẽ hoặc có thể kiếm được thu nhập hoặc thù lao, hoặc săn bắn thú vật, đua xe, đua thuyền, đua ngựa, trượt tuyết hoặc đua trượt tuyết, đua trượt ván tốc độ, quyền anh, nhảy dù (ngoại trừ mục đích cứu người), lên khoang hoặc du hành trong khinh khí cầu, lái tàu lượn, nhảy bungee (nhảy trên không trung chân cột vào sợi dây), leo núi với dụng cụ, hoặc lặn với bình oxy và thiết bị thở dưới nước; 13. Bệnh lao các loại, bệnh sốt rét, bệnh nghề nghiệp, bệnh phong. Các bệnh ung thư, suy tủy, hen suyễn, bạch cầu, điều trị lọc máu, chạy thận nhân tạo và hậu quả hay biến chứng của các bệnh này. Liệu pháp thay thế hooc-môn trong thời kỳ sinh trưởng hoặc tiền mãn kinh hay mãn kinh ở phụ nữ; 14. Các điều trị cho đối tượng không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm; 15. Điều trị bệnh hoa liễu hoặc các bệnh lây lan qua đường tình dục như bệnh giang mai, bệnh lậu, rối loạn chức năng sinh dục hay điều trị sinh lý, ốm đau liên quan đến các bệnh thuộc hội chứng suy giảm miễn dịch (HIV) bao gồm các hội chứng liên quan đến AIDS và/hoặc bất cứ biến chứng hoặc biến đổi nào, hoặc bệnh lây truyền qua đường tình dục hay bất cứ hội chứng liên quan đến AIDS hoặc các bệnh liên quan đến AIDS khác; 16. Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các dị tật/ khuyết tật bẩm sinh, bệnh di truyền, bệnh dị dạng về gen và mọi biến chứng, hậu quả liên quan đến những bệnh này, như bệnh tim bẩm sinh, bệnh Down, hở môi, hở hàm ếch, tích nước trong não, hẹp hậu môn, hẹp bao quy đầu, vẹo vách ngăn,...; 17. Những chỉ định phẫu thuật có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm; BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra rủi ro do các nguyên nhân sau:
  • 15. CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ 18. Kiểm tra sức khỏe định kỳ (nội trú hay ngoại trú); kiểm tra sức khỏe tổng quát, tầm soát ung thư kết quả bình thường, giám định y khoa hoặc tư vấn y tế không liên quan đến điều trị ốm đau hoặc thương tật, bao gồm cả kiểm tra phụ khoa/nam khoa; Tất cả các hình thức tiêm chủng, vắc-xin và thuốc phòng ngừa (trừ trường hợp tiêm vắc-xin sau khi bị tai nạn hay súc vật, côn trùng cắn); nằm viện để dưỡng bệnh và phục hồi sức khỏe. 19. Điều trị và phẫu thuật mắt các loại (trừ trường hợp là thương tật thân thể do tai nạn); 20. Kiểm tra thính giác thông thường, lão hóa, thoái hóa, điều trị suy biến tự nhiên/không phải vì lý do bệnh lý của việc suy giảm thính lực, và bất kỳ phẫu thuật để phục hồi hiệu chỉnh nào đối với các khuyết tật thoái hóa thính giác; 21. Điều trị thai sản/Chăm sóc thai sản (trừ trường hợp là thương tật do tai nạn); 22. Các điều trị hoặc phẫu thuật theo yêu cầu của NĐBH. Nằm viện để chẩn đoán bệnh nhưng không có phương pháp điều trị y tế trong thời gian nằm viện; 23. Các điều trị mà chẩn đoán/kết luận bệnh không có mã bệnh hoặc bệnh chỉ là các triệu chứng/dấu hiệu bất thường theo quy định của Bộ y tế (danh mục ICD), và/hoặc không phát sinh chi phí y tế thực tế mà NĐBH phải chi trả; 24. Các hình thức thẩm mỹ, phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh hình thẩm mỹ. Điều trị kiểm soát trọng lượng cơ thể (tăng hoặc giảm cân); suy dinh dưỡng, còi xương, béo phì; BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra rủi ro do các nguyên nhân sau: 25. Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia đình, hậu quả của phá thai do nguyên nhân tâm lý hay xã hội, điều trị vô sinh nam/nữ, thụ tinh nhân tạo, điều trị bất lực/liệt dương, hoặc thay đổi giới tính và bất kỳ hậu quả hay biến chứng nào từ những điều trị trên; 26. Điều trị bệnh rối loạn tâm thần và hành vi, động kinh, các bệnh về hệ thần kinh, bệnh chậm phát triển, bệnh rối loạn thiếu tập trung, bệnh tự kỉ. Điều trị rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, ngủ ngáy không rõ nguyên nhân, suy nhược và hội chứng căng thẳng (stress) hoặc các bệnh có liên quan từ hội chứng đó; 27. Ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc;
  • 16. CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ BSH không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm cho NĐBH/Người thụ hưởng và Người thừa kế hợp pháp trong trường hợp NĐBH xảy ra rủi ro do các nguyên nhân sau: 28. Bệnh đặc biệt như định nghĩa trong Quy tắc này. Điểm loại trừ này sẽ không áp dụng nếu NĐBH tham gia liên tục từ năm thứ hai; 29. Chăm sóc nha khoa bao gồm điều trị viêm nướu/lợi, các điều trị về răng, điều trị tủy, ống chân răng, thay răng hoặc làm hàm răng giả mới; (trừ trường hợp là thương tật do tai nạn); 30. Điều trị các vết thương phần mềm mà không để lại di chứng vĩnh viễn hoặc không kèm theo các thương tật thân thể khác, chấn động não/choáng và các dạng tương tự sau tai nạn cần nằm viện để theo dõi; 31. Phẫu thuật dây chằng hoặc nối gân, các loại Thủ thuật; 32. Thoái hóa các loại khớp, thoát vị đĩa khớp, thoát vị đĩa đệm, bán trật khớp hoặc trượt đốt sống, thoái hóa hoặc tiêu đốt sống, ngoại trừ trường hợp bị gãy xương hoặc trật cột sống do Tai nạn; 33. Điều trị tại các Phòng khám, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng, trung tâm y tế xã/phường/thị trấn; các trung tâm y tế huyện/quận/thị xã/thành phố tại các huyện/quận/thị xã/thành phố có cơ sở y tế Nhà nước/công lập là Bệnh viện đa khoa từ hạng II trở lên đóng trên địa bàn; 34. Điều trị bằng hình thức phục hồi chức năng, vật lý trị liệu, Đông y/y học cổ truyền, nắn xương, châm cứu Đông y, kể cả trường hợp các điều trị này được kết hợp cùng với các điều trị khác; 35. Các điều trị hậu quả và biến chứng của các điểm loại trừ trách nhiệm bảo hiểm nêu trên.
  • 17. THỜI HẠN GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là một năm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm Thời hạn thông báo sự kiện bảo hiểm Trong vòng 60 ngày kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm, NĐBH hoặc người thụ hưởng hoặc người thừa kế hợp pháp phải thông báo cho BSH bằng văn bản về việc có sự kiện bảo hiểm đã xảy ra. 60 NGÀY 01 NĂM 15 NGÀY Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm Trường hợp NĐBH/NTH thông báo sự kiện bảo hiểm hoặc yêu cầu trả tiền bảo hiểm quá thời hạn trên, BSH sẽ từ chối chi trả toàn bộ số tiền bồi thường Thời hạn giải quyết yêu cầu trả tiền bảo hiểm  BSH thông báo phương án giải quyết quyền lợi bảo hiểm trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm.  Trong vòng 10 ngày tiếp theo, BSH sẽ chi trả quyền lợi bảo hiểm cho NĐBH/người thụ hưởng theo phương án đã được thông báo
  • 18. CHỨNG TỪ BỒI THƯỜNG GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM & GIẤY TỜ TÙY THÂN TAI NẠN • Tai nạn giao thông: Giấy phép lái xe & Hồ sơ tai nạn giao thông theo quy định của cơ quan công an (các trường hợp tai nạn nhỏ: số tiền khiếu nại không quá 1.000.000đ – có thể chấp nhận Bản tường trình tai nạn của NĐBH có chữ ký, thông tin liên hệ và kèm theo giấy tờ tùy thân của người làm chứng; số tiền khiếu nại từ trên 01trđ đến không quá 05trđ – có thể chấp nhận Biên bản tai nạn do chính quyền địa phương nơi xảy ra tai nạn xác nhận). • Tai nạn lao động: cần có Biên bản tai nạn lao động do cơ quan chủ quản lập theo quy định. • Tai nạn sinh hoạt: cần có Bản tường trình tai nạn có chữ ký của người làm chứng và xác nhận của chính quyền địa phương nơi xảy ra tai nạn. GIẤY CHỨNG TỬ, GIẤY XÁC NHẬN QUYỀN THỪA KẾ GYC TRẢ TIỀN BẢO HIỂM (Theo mẫu của BSH) CÁC CHỨNG TỪ THANH TOÁN (Hóa đơn điện tử để chứng minh có phát sinh chi phí y tế thực tế mà NĐBH phải chi trả phải thể hiện đầy đủ và chi tiết các mục chi phí y tế đã phát sinh hoặc có đính kèm Bảng kê chi tiết). CÁC CHỨNG TỪ Y TẾ (Phải thể hiện thông tin của NĐBH, chi tiết nội dung, ngày thực hiện điều trị, có chữ ký của bác sỹ và đóng dấu của cơ sở y tế) GIẤY TỜ KHÁC THEO HƯỚNG DẪN