SlideShare a Scribd company logo
1 of 2
Download to read offline
Antoànvàsứckhỏechocôngnhânxâydựng
(건설 단순 작업자의 안전보건)
- Thang di động (이동식 사다리)
●● Không sử dụng thang bị nứt hoặc bị biến dạng.
(금이 가거나 변형된 사다리를 사용하지 않는다.)
●● Sử dụng mũ bảo hộ, giầy an toàn, dây an toàn và kính bảo hộ.
(안전모, 안전화, 안전대, 보안경을 착용한다.)
●● Làm sạch và dọn dẹp khu vực làm việc sau khi làm việc.
(작업 후엔 주변을 청소, 정리정돈한다.)
●● Kiểm tra xem gần nơi làm việc có đường dây điện cao áp nào không.
(작업장 부근에 고압 전선이 있는지 확인한다.)
●● Loại bỏ các chất dầu mỡ hoặc các chất trơn trượt.
(기름 찌꺼기나 미끄러운 물질은 제거한다.)
●● Người đỡ phải giữ chặt để thang không bị đổ.
(보조자는 사다리가 넘어지지 않도록 꼭 잡는다.)
Ngã (떨어짐) Té ngã (넘어짐) Ngã (떨어짐)
Nguyênnhânchínhgâyrủiro
(주요 위험 요인)
●● Duy trì góc đặt của thang là 75 độ so với mặt bằng.
(사다리와 수평면의 설치각도 75도를 유지한다.)
●● Đối với thang lên thẳng, phải cố định thang để có thể đi lên từ 60cm trở
lên tính từ điểm treo thang.
(일자형 사다리 상단은 걸쳐진 지점부터 60cm 이상 올라가게 고정한다.)
●● Thang hình chữ A thì không được để thang mở rộng ra hoặc bị trơn trượt.
(A형 사다리는 벌어지거나 미끄러 넘어지지 않도록 한다.)
●● Không sử dụng gạch để lót kê hoặc xắp thành đường đi.
(벽돌로 고이거나 눕혀서 통로로 사용하지 않는다.)
●● Tay và chân luôn phải tựa vào thang ít nhất là tại 3 điểm.
(팔, 다리는 사다리에 항상 3점 이상 지지되도록 한다.)
●● Không sử dụng 3 bậc thang tính từ bậc thang trên cùng trở xuống của
thang hình chữ A.
(A형 사다리의 상부 발판에서부터 아래로 3개 발판까지는 사용하지 않는다.)
032-5100-500
www.kosha.or.kr
Các quy định về an toàn và sức khỏe cần tuân theo
(안전보건 준수사항)
Lưu ý các vấn đề sau khi vận hành
(작업 중 안전수칙 준수)
032-5100-500
www.kosha.or.kr
An toàn và sức khỏe cho công nhân xây dựng - Thang di động
(건설 단순 작업자의 안전보건 - 이동식 사다리)
Ví dụ
(재해사례)
2010-교육미디어-710 C-E-W01-16-09
2ngườihãylàmviệccùngnhau!
(2인이함께작업하세요!)
Chỉcầnhoànthiệntrầnnữalà
xongnênmìnhdùngmộttayđể
mang…
(천장마감만하면되는데
일손은딸리고...)
Khôngcòncáchnàokhác,phải
làmmộtmìnhthôi….
(혼자하는수밖에...)
Huỵch!
Ặc
Ôi!Tainạnnàycóthểxảyravớitôi!~Bịrơikhiđanglàmviệcvớithang
(앗! 나에게도 이런 일이~ 사다리 작업중 떨어짐)

More Related Content

More from Nguyễn Quốc

An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)
An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)
An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)Nguyễn Quốc
 
Confined Space Entry In Construction
Confined Space Entry In Construction Confined Space Entry In Construction
Confined Space Entry In Construction Nguyễn Quốc
 
Bụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biếtBụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biếtNguyễn Quốc
 
Hoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trườngHoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trườngNguyễn Quốc
 
An toàn điện công nghiệp - dân dung
An toàn điện công nghiệp - dân dungAn toàn điện công nghiệp - dân dung
An toàn điện công nghiệp - dân dungNguyễn Quốc
 

More from Nguyễn Quốc (6)

An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)
An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)
An toàn lao động vận hành cần trục tháp di động (hoặc cần trục chân đế)
 
Confined Space Entry In Construction
Confined Space Entry In Construction Confined Space Entry In Construction
Confined Space Entry In Construction
 
Bụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biếtBụi một vài điều cần biết
Bụi một vài điều cần biết
 
Hoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trườngHoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trường
 
An toàn điện công nghiệp - dân dung
An toàn điện công nghiệp - dân dungAn toàn điện công nghiệp - dân dung
An toàn điện công nghiệp - dân dung
 
Vanhanhcancau
VanhanhcancauVanhanhcancau
Vanhanhcancau
 

Thang di động

  • 1. Antoànvàsứckhỏechocôngnhânxâydựng (건설 단순 작업자의 안전보건) - Thang di động (이동식 사다리) ●● Không sử dụng thang bị nứt hoặc bị biến dạng. (금이 가거나 변형된 사다리를 사용하지 않는다.) ●● Sử dụng mũ bảo hộ, giầy an toàn, dây an toàn và kính bảo hộ. (안전모, 안전화, 안전대, 보안경을 착용한다.) ●● Làm sạch và dọn dẹp khu vực làm việc sau khi làm việc. (작업 후엔 주변을 청소, 정리정돈한다.) ●● Kiểm tra xem gần nơi làm việc có đường dây điện cao áp nào không. (작업장 부근에 고압 전선이 있는지 확인한다.) ●● Loại bỏ các chất dầu mỡ hoặc các chất trơn trượt. (기름 찌꺼기나 미끄러운 물질은 제거한다.) ●● Người đỡ phải giữ chặt để thang không bị đổ. (보조자는 사다리가 넘어지지 않도록 꼭 잡는다.) Ngã (떨어짐) Té ngã (넘어짐) Ngã (떨어짐) Nguyênnhânchínhgâyrủiro (주요 위험 요인) ●● Duy trì góc đặt của thang là 75 độ so với mặt bằng. (사다리와 수평면의 설치각도 75도를 유지한다.) ●● Đối với thang lên thẳng, phải cố định thang để có thể đi lên từ 60cm trở lên tính từ điểm treo thang. (일자형 사다리 상단은 걸쳐진 지점부터 60cm 이상 올라가게 고정한다.) ●● Thang hình chữ A thì không được để thang mở rộng ra hoặc bị trơn trượt. (A형 사다리는 벌어지거나 미끄러 넘어지지 않도록 한다.) ●● Không sử dụng gạch để lót kê hoặc xắp thành đường đi. (벽돌로 고이거나 눕혀서 통로로 사용하지 않는다.) ●● Tay và chân luôn phải tựa vào thang ít nhất là tại 3 điểm. (팔, 다리는 사다리에 항상 3점 이상 지지되도록 한다.) ●● Không sử dụng 3 bậc thang tính từ bậc thang trên cùng trở xuống của thang hình chữ A. (A형 사다리의 상부 발판에서부터 아래로 3개 발판까지는 사용하지 않는다.) 032-5100-500 www.kosha.or.kr Các quy định về an toàn và sức khỏe cần tuân theo (안전보건 준수사항) Lưu ý các vấn đề sau khi vận hành (작업 중 안전수칙 준수)
  • 2. 032-5100-500 www.kosha.or.kr An toàn và sức khỏe cho công nhân xây dựng - Thang di động (건설 단순 작업자의 안전보건 - 이동식 사다리) Ví dụ (재해사례) 2010-교육미디어-710 C-E-W01-16-09 2ngườihãylàmviệccùngnhau! (2인이함께작업하세요!) Chỉcầnhoànthiệntrầnnữalà xongnênmìnhdùngmộttayđể mang… (천장마감만하면되는데 일손은딸리고...) Khôngcòncáchnàokhác,phải làmmộtmìnhthôi…. (혼자하는수밖에...) Huỵch! Ặc Ôi!Tainạnnàycóthểxảyravớitôi!~Bịrơikhiđanglàmviệcvớithang (앗! 나에게도 이런 일이~ 사다리 작업중 떨어짐)