Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Catalogue - khớp nối mềm
1. 3
FL-100
mm
15
20
25
32
40
50
65
80
100
125
150
200
250
300
350
inch
1/2
3/4
1
1 1/4
1 1/2
2
2 1/2
3
4
5
6
8
10
12
14
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
SSH 1
SSH 2
46
103
40
72
34
65
31
46
27
40
18
34
10
31
10
27
10
18
10
16
10
16
10
16
10
16
10
16
10
16
108
154
69
108
60
98
51
69
46
60
40
51
27
46
27
40
27
27
24
24
21
21
15
15
15
15
15
15
15
15
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
350o
C
mm
125
125
150
150
175
175
200
200
250
250
350
350
500
500
525
525
625
625
750
750
900
900
1020
1020
1220
1220
2900
2900
2950
2950
inch
5
5
6
6
7
7
8
8
10
10
14
14
20
20
21
21
25
25
30
30
36
36
40
40
48
48
116
116
118
118
mm
20.0
21.4
27.0
29.1
34.5
36.6
43.0
45.2
50.0
52.1
64.0
66.1
88.5
90.7
102.0
105.0
130.0
132.0
156
159
183
188
238
240
291
296.4
343
348
384
389
inch
0.80
0.86
1.08
1.16
1.38
1.46
1.72
1.81
2.00
2.08
2.56
2.64
3.54
3.63
4.08
4.20
5.20
5.28
6.24
6.36
7.32
7.52
9.52
9.60
11.64
11.86
1372
13.92
15.36
15.56
Kích thước
danh nghĩa
(Nominal diameter)
Loại ống
(Hose Type)
Áp suất làm việc lớn
nhất tại 20°C
(Maximum working
pressure at 20°C)
Bar
Áp suất thử
lớn nhất tại 20°C
(Maximum test
pressure at 20°C)
Bar
Nhiệt độ làm
việc lớn nhất
(Maximum
working
Temperature)
Bán kính cong
nhỏ nhất
(Minimum Bend
radius flexing)
Đường kính ngoài
danh nghĩa
(Nominal O.D)
SẢN PHẨM CHẾ TẠO THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG
FLANGED PRODUCTS MADE TO ORDER
SSH 2SSH 1
- Chế tạo những sản phẩm dài bề mặt ngắn thì trở nên thích hợp theo nhu cầu dùng
của vòng bích.
- Loại mặt bích cố định F121; loại mặt bích ghép chồng F122.
Đường kính danh nghĩa: 12A ÷ 350A.
Chiều dài tiêu chuẩn: 200, 300, 400, 500, 600, 800,1000mm.
- Các chiều dài khác có thể cung cấp theo nhu cầu.
Đầu nối tiêu chuẩn: JIS 10K, ANSI 150, DIN,...
Vật liệu đầu nối: SS400 (mạ kẽm), INOX 304.
Phạm vi ứng dụng:
- Dùng cho vị trí thẳng.
- Có sự giãn nở nhiệt.
- Manufacture of short face length products has become possible by the use of the
flange collar.
- F121: Fixed flange type; F122: Lapped flange type.
Nominal diameter: 12A ÷ 350A.
Standard length: 200, 300, 400, 500, 600, 800,1000mm.
- Other length is available on request.
Standard fitting: JIS 10K, ANSI 150, DIN,..
Fitting materials: SS400 (Zinc plating), INOX 304.
Application:
- It is applicable for alignment.
- Absorption of heat contraction and elongation.
- SSH 1: Single braid - SSH 2: Double braid
1. Braids 2. Bellows 3. Flanges
1
L
23
www.dandat.com.vn