2. Content
Accommodation.......................................................................................................... 2
Business....................................................................................................................... 4
City life ........................................................................................................................ 6
Education .................................................................................................................... 9
Entertainment........................................................................................................... 13
Environment.............................................................................................................. 16
Fashion...................................................................................................................... 19
Festival ...................................................................................................................... 21
Finance...................................................................................................................... 23
Food .......................................................................................................................... 25
Free-time................................................................................................................... 27
Health........................................................................................................................ 28
Law............................................................................................................................ 30
Media and News ....................................................................................................... 32
Relationship............................................................................................................... 34
Technology................................................................................................................ 36
Tourism ..................................................................................................................... 38
Traffic ........................................................................................................................ 41
Work.......................................................................................................................... 43
by Xuan Phi IELTS 1
3. Accommodation
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Types of accommodation
Dormitory Kí túc xá
Short-let accommodation
Nhà thuê trong thời gian
ngắn
An old apartment
building
Một khu chung cư cũ
Residential area Khu vực dân cư
Hotel rooms Các căn phòng khách sạn
A mansion Một biệt thự
A shared apartment Một căn hộ ở chung
A private house Nhà riêng
Four-storey house Nhà bốn tầng
Features
A comfortable room Căn phòng thoải mái
A tidy room Căn phòng ngăn nắp
A cosy room Một căn phòng ấm áp
A messy room Một căn phòng bừa bộn
An air-conditioned room
Một căn phòng có điều
hòa
An airy room
Một căn phòng thoáng
khí
An oppressive house Một căn nhà nóng và bí
Problems of renting
High rent fee Phí thuê cao
Strict landlords Những chủ nhà khó tính
Limited space Không gian hạn chế
The lack of private space
Sự thiếu thốn không gian
riêng tư
Have to share home
appliances
Phải chia sẻ vật dụng gia
đình
Be dependent Bị phụ thuộc
Other collocations Find roommates Tìm bạn ở chung
Move out of/ move into
an apartment
Chuyển ra/ chuyển vào
một căn hộ
Make a deposit for Đặt cọc cho
by Xuan Phi IELTS 2
4. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Other collocations
Pay a monthly/weekly
rent in advance
Trả tiền phòng hành
tháng/ hàng tuần.
Build up a house Xây nhà
Tidy a room Dọn dẹp phòng
Decorate a house Trang hoàng nhà cửa
Repair home stuff
Sửa chữa đồ đạc trong
nhà
Paint a wall Sơn một bức tường
Hang a painting on the
wall
Treo bức tranh lên tường
Cover a wall with pictures
Trang trí bằng giấy dán
tường
Clean the window Lau cửa sổ
Demolish a house Phá hủy một ngôi nhà
by Xuan Phi IELTS 3
5. Business
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Business process
Establish a business Thành lập một công ty
Provide on-the-job
training
Đào tạo chuyên môn
Design compensation
policy
Thiết kế chính sách lương
Recruit talents Tuyển dụng nhân tài
Go into partnership Liên kết đối tác
Do market research
Thực hiện nghiên cứu thị
trường
Launch a new product
Triển khai một sản phẩm
mới
Start an advertising
campaign
Bắt đầu một chiến dịch
quảng cáo
Develop a website Phát triển một trang web
Create fan pages on
social networking sites
Tạo ra những trang thu
hút khách hàng trên các
mạng xã hội
Set a high value on
customer service
Thiết lập một giá trị cao
cho dịch vụ khách hàng
Cover running costs
Đảm bảo các chi phí vận
hành
Successful businesses
Improve sales figures
Cải thiện doanh số bán
hàng
Reduce costs Giảm thiểu các chi phí
Generate profit Tạo ra nhiều lợi nhuận
Maximize profit Tối đa hóa lợi nhuận
Outperform competition Vượt trội trên đối thủ
Dominate the market Thống trị thị trường
Run a successful business
Quản lý một công ty
thành công
Create jobs for local
people
Tạo ra những việc làm
cho người dân địa
phương
Attract investment Thu hút đầu tư
by Xuan Phi IELTS 4
6. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Successful businesses
Raise funds Huy động các nguồn vốn
Grow the business
Tăng trưởng doanh
nghiệp
Reach new customers Tiếp cận khách hàng mới
Unsuccessful businesses
Stiff competition Cạnh tranh khốc liệt
Seek a merge Tìm kiếm sự sáp nhập
Suffer enormous losses
Chịu những thua lỗ nặng
nề
Face bankruptcy Đối mặt với sự phá sản
Lose customers to
competitors
Mất khách hàng bởi đối
thủ
Fire employees Sa thải nhân viên
Other collocations
Business is booming Kinh doanh đang bùng nổ
Cut-throat competition Cạnh tranh khốc liệt
A rival company Một đối thủ cạnh tranh
Support charities Hỗ trợ các quỹ từ thiện
Protect the natural
environment
Bảo vệ môi trường thiên
nhiên
Improve local
infrastructure
Cải thiện cơ sở vật chất ở
địa phương
Sponsor scholarships Tài trợ học bổng
Become a sponsor for Trở thành nhà tài trợ cho
Invest in research and
development
Đầu tư vào nghiên cứu và
phát triển
Social responsibilities Các trách nhiệm xã hội
by Xuan Phi IELTS 5
7. City life
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Advantages of living in a
city
Easy access to clean
water
Dễ dàng có nước sạch
Treatment of waste
water
Việc xử lý nước thải
Availability of electricity Sự sẵn có về điện
Convenient bus or train
system
Hệ thống xe buýt thuận
tiện
Use public transport at a
cheap price
Sử dụng giao thông công
cộng giá rẻ
Good facilities for citizens
Cơ sở vật chất tốt cho cư
dân
Modern service Dịch vụ hiện đại
Good educational
instutions
Các cơ sở giáo dục tốt
Qualified doctors and
teachers
Giáo viên và bác sĩ đạt
tiêu chuẩn
Have a rich culture Có văn hóa đa dạng
Many job opportunities Có nhiều cơ hội việc làm
Be full of shopping malls
Có nhiều trung tâm mua
sắm
Many entertainment
centers
Có nhiều trung tâm giải
trí
Stores are in a short
distance
Các cửa hàng ở gần
Can enjoy a night out
easily
Có thể đi chơi tối dễ dàng
Wide range of
entertainment activities
Có nhiều hoạt động giải
trí
Disadvantages of living
in a city
Be extremely congested Trở nên vô cùng chật chội
Lack of green spaces
Thiếu khoảng không gian
xanh
by Xuan Phi IELTS 6
8. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Disadvantages of living
in a city
Bear noise pollution
Chịu đựng ô nhiễm tiếng
ồn
Suffer from air pollution
Chịu đựng ô nhiễm không
khí
Suffer from water
pollution
Chịu đựng ô nhiễm nước
Rubbish piles up on the
roads
Rác thải chất đống bên
đường
Cleaness is neglected Vệ sinh không được chú ý
Have lots of traffic
problems
Có rất nhiều vấn đề về
giao thông
High crime rate Tỉ lệ tội phạm cao
The cost of living is high Chi phí sống cao
Fast pace of life Nhịp độ cuộc sống nhanh
Have a stressful life
Có một cuộc sống căng
thẳng
Have unhonest people
Những người không
thành thật
Solutions to city
problems
Build more residential
areas
Xây dựng thêm nhiều khu
dân cư
Have more green space Có thêm không gian xanh
Reduce population in the
center
Giảm dân số khu vực
trung tâm
Remove industrial zones
Loại bỏ các khu công
nghiệp
Spend more in cleaning Chi nhiều hơn cho vệ sinh
Close environmentally
harmful factories
Đóng cửa các nhà máy
ảnh hưởng môi trường
Build more schools
Xây dựng thêm trường
học
Educate citizens
Đào tạo cho cư dân thành
phố
Enhance public transport
system
Cải thiện hệ thống giao
thông công cộng
by Xuan Phi IELTS 7
9. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Solutions to city
problems
Supply more police Bổ sung thêm cảnh sát
Reduce the cost of living Giảm chi phí sống
Improve quality of life
Nâng cao chất lượng cuộc
sống
Places in the city
Lakes and rivers Hồ và sông
Green space Khoảng không gian xanh
Public space Không gian công cộng
Museums and theatres
Nhiều bảo tàng và nhà
hát
Exhibition centers Các trung tâm triển lãm
International centers Các trung tâm quốc tế
Shopping centers Các trung tâm mua sắm
Entertainment hubs Các trung tâm giải trí
Advantages of living in a
village
Be peaceful and quiet Bình yên và yên tĩnh
Slow pace of life Nhịp sống chậm
Life is simple Cuộc sống giản đơn
Have fresh air Có không khí trong lành
Have beautiful
surroundings
Có nhiều cảnh quan đẹp
Tend to have more
friends
Có xu hướng có nhiều
bạn hơn
Villagers treat you well Dân làng đối xử tốt
Supply fresh food Cung cấp đồ ăn tươi
Disadvantages of living
in a village
Lack of proper education Thiếu giáo dục bài bản
Have narrow minds Có tư duy nhỏ
Be superstitious Bị mê tín
Have few doctors and
teachers
Có ít bác sĩ và giáo viên
Services are poor Các dịch vụ kém
Transport system is
underdeveloped
Hệ thống giao thông
không phát triển
by Xuan Phi IELTS 8
10. Education
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Benefits of shools
Learn basic knowledge
Tiếp thu kiến thức nền
tảng
Learn through practice Học qua thực hành
Figure out your strengths
and weaknesses
Phát hiện điểm mạnh và
yếu
Train physical strength Rèn luyện thể lực
Improve soft skills Cải thiện kỹ năng mềm
Improve teamwork skills
Cải thiện kỹ năng làm việc
nhóm
Gain self-discipline Nâng cao tính kỷ luật
Become independent Trở nên tự lập
Make youself confident Trở nên tự tin
Extend my friend circle Có thêm nhiều bạn
Prepare for the future job Chuẩn bị cho tương lai
Academic activities
Meet the entry
requirements
Đủ điều kiện nhập học
Take part in class/ course
Tham gia lớp học/ khóa
học
Attend the class Tham gia lớp học
Go to the library Tới thư viện
Discuss in a group Thảo luận nhóm
Write an assignment Làm bài tập yêu cầu
Do the homework Làm bài tập về nhà
Revise for an exam Ôn thi
Prepare for the final
exam
Chuẩn bị cho bài thi cuối
kì
Sit/Take an exam Làm bài kiểm tra
Cheat in an exam Gian lận trong thi cử
Pass an exam with flying
colors
Thi đỗ với điểm số xuất
sắc
Complete a course Hoàn thành khóa học
Get a qualification Nhận bằng
by Xuan Phi IELTS 9
11. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Graduate from university Tốt nghiệp Đại học
Retake the exam Thi lại
Change schools Chuyển trường
Extracurrriculum
activities
Become a teaching
assistant
Trở thành một trợ giảng
Become a research
assistant
Trở thành một trợ lý
nghiên cứu
Clean the classrooms Dọn dẹp phòng học
Register for the club
Đăng ký tham gia câu lạc
bộ
Participate in voluntary
organization
Tham gia các tổ chức tình
nguyện
Plant tree in the school
yard
Trồng cây trong sân
trường
Organise special
celebrations
Tổ chức các buổi lễ đặc
biệt
Eloquence contest Thi hùng biện
Join sports competition Thi đấu thể thao
Join talent competitions
Tham gia các cuộc thi tài
năng
Do volunteer in remote
areas
Tình nguyện tại các vùng
xa xôi
Go camping Cắm trại
Problems of school
Lack of qualified teacher Thiếu giáo viên đạt chuẩn
Suffer from the low
income
Phải nhận mức thu nhập
thấp
Have to cover extra
classes
Phải dạy các lớp ngoài giờ
Lack of training Thiếu đào tạo
Overcrowded classes Lớp học quá đông
Curriculum overload Quá tải về chương trình
Out of date teaching
methods
Phương pháp giảng dạy
lỗi thời
Non-stop education
reform
Cải cách giáo dục không
ngừng
Lack of teaching
equipments
Thiếu trang thiết bị giảng
dạy
by Xuan Phi IELTS 10
12. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Problems of school
Run-down facilities Cơ sở vật chất xuống cấp
School violence Bạo lực học đường
School bullying Bắt nạt bạn trong trường
Unacceptable behaviour Các hành động vô lễ
Study pressure Áp lực học hành
Homework overload Quá tải bài tập về nhà
Be not interested in the
lessons
Không hứng thú vào bài
giảng
Gossip during lessons
Nói chuyện riêng trong
lớp
Skip classes Trốn học
Cheat in the exam Gian lận trong thi cử
Have an attitude Có thái độ không tốt
Be addicted to computer
games
Nghiện trò chơi điện tử
Solutions of school
Increase the teacher’s
income
Nâng cao thu nhập cho
giáo viên
Provide more training Đào tạo bổ sung
Streamline lecture
content
Giảm tải nội dung dạy
Improve teacher quality
Nâng cao chất lượng giáo
viên
Recruit qualified teachers
Tuyển dụng các giáo viên
chất lượng
Update teaching method
Cập nhật phương pháp
dạy
Focus on crucial subjects
Tập trung vào môn học
chính
Engage students in the
lectures
Lôi cuốn học viên vào bài
giảng
Create active learning
environment
Tạo ra môi trường học
tập năng động
Purchase advanced
equipment
Mua sắm thiết bị hiện đại
Invest more in facility
Đầu tư thêm vào cơ sở
vật chất
Provide personal care Chăm sóc từng học viên
by Xuan Phi IELTS 11
13. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Strengthen discipline Thắt chặt tính kỷ luật
Collaboration between
schools and parents
Hợp tác giữa nhà trường
và gia đình
by Xuan Phi IELTS 12
14. Entertainment
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Advantages of going to
the cinema
Enjoy a night out with
friends
Tận hưởng một buổi đi ra
ngoài với bạn bè
Exciting atmosphere Không khí thú vị
Watch the newly
released movies
Xem các phim mới phát
hành
Enjoy the big-screen Tận hưởng màn hình lớn
Special cinema effects
Các hiệu ứng điện ảnh
đặc biệt
Be able to appreciate the
cinematography
Có thể thưởng thức nghệ
thuật hình ảnh
Advanced sound system
Hệ thống âm thanh hiện
đại
Advantages of watching
television
Save time and money
Tiết kiệm thời gian và chi
phí
Can sit comfortly at home
Có thể ngồi thoải mái ở
nhà
Can invite your friends
round
Có thể mời bạn bè
Can watch many different
programs
Có thể xem nhiều chương
trình khác nhau
Can choose what to
watch
Có thể chọn cái gì để xem
Can flick through
channels
Có thể chuyển kênh
nhanh chóng
Can switch it off freely
Có thể tắt đi một cách
thoải mái
Benefits of music
Reduce stress and
improve health
Giảm stress và tăng
cường sức khỏe
Boost your mood Cải thiện cảm xúc
Make you happier
Làm cho bạn hạnh phúc
hơn
Help you sleep better Giúp bạn ngủ ngon hơn
by Xuan Phi IELTS 13
15. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Benefits of music
Strengthen memory Nâng cao trí nhớ
Enhance work and study
productivity
Nâng cao năng suất làm
việc và học tập
Benefits of reading
books
A free entertainment
Hình thức giải trí miễn
phí
Improve focus Tăng khả năng tập trung
Learn English vocabulary Học từ vựng tiếng Anh
Learn about new cultures
Học về những nền văn
hóa mới
Broaden your horizon Mở rộng tầm mắt
The world of famous
people
Sarcrifice something Hy sinh điều gì
Compete with Cạnh tranh với
Be in a conflict with Có xung đột với ai
Win a award
Chiến thắng một giải
thưởng
Accept an award Nhận một giải thưởng
Have many followers Có nhiều người quan tâm
Be widely recognised Được biết đến rộng rãi
Become a public figure
Trở thành nhân vật của
công chúng
Become an idol
Trở thành một thần
tượng
Earn respect Có được sự kính trọng
Have a scandal Có một scandal
Entertainment
collocations
Write a comment Viết một bình luận
Upload a piece of music Tải lên một bản nhạc
Recommend a film Giới thiệu một bộ phim
Go on tour Lưu diễn
Go on stage Lên sân khấu
Be on air Phát sóng
Be famous for Nổi tiếng vì điều gì
by Xuan Phi IELTS 14
17. Environment
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Environment
Polluted water
sources Ô nhiễm nguồn nước
Contaminated water Nước bị nhiễm bẩn
Acid rain Mưa acid
Historic flood Trận lũ lịch sử
Face fresh water
shortage
Đối mặt với tình trạng
thiếu nước sạch
Landslide Sạt lở đất
Sea level rise Mức nước biển dâng
Suffer from the
droughts Chịu đựng hạn hán
Destroy ecosystems Phá hủy hệ sinh thái
Become extinct Bị tuyệt chủng
Natural disasters Các thảm họa thiên nhiên
Ice melting Băng tan
Causes
Household waste Rác thải sinh hoạt
Dump rubbish in
inappropriate places
Đổ rác không đúng
chỗ
Untreated waste
Chất thải chưa được
xử lý
Wastewater Nước thải
Household
wastewater
Nước thải sinh hoạt
Toxic waste Chất thải độc hại
Destroy forest Phá hủy rừng
Use of weedkillers
Việc sử dụng thuốc
diệt cỏ
The use of private
Việc sử dụng
phương tiện cá nhân
by Xuan Phi IELTS 16
18. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
vehicles increases gia tăng
The use of fossil
fuels
Việc sử dụng nguyên
liệu hóa thạch
Exhaust fumes from
vehicles
Khí thải từ các
phương tiện
Construction
activities
Các hoạt động xây
dựng
Industrial waste
Chất thải công
nghiệp
Solutions
Raise the public
awareness
Nâng cao ý thức
cộng đồng
Choose products
with less packaging
Lựa chọn các sản
phẩm ít bao bì đóng
gói
Reduce emissions
Giảm thiểu sự thải
khí
Waste treatment
systems
Hệ thống xử lý chất
thải
Use green energy
Sử dụng năng lượng
xanh
Limit emissions from
factories
Hạn chế khí thải từ
nhà máy
Introduce green
taxes
Đề ra thuế về khí
thải
Reduce carbon
emission
Giảm thiểu lượng khí
CO2
Stop deforestation
Ngăn chặn nạn phá
rừng
Clean the streets
Làm sạch phố
phường
Pick up litter Nhặt rác
Consume less
electricity
Dùng bớt điện
by Xuan Phi IELTS 17
20. Fashion
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Clothes
(Types of clothes)
Smart clothes
Quần áo mặc cho các sự
kiện trang trọng
Casual clothes Quần áo thường ngày
Hand-downs from
somebody
Quần áo được ai đó
nhường cho
Vintage clothes Quần áo từ thời xưa
T-shirts Những chiếc áo phông
A woollen sweater Một chiếc áo len
A cotton dress Một chiếc váy cotton
A winter coat
Một chiếc áo khoác mùa
đông
A scarf Một cái khăn
A tie Một cái cavat
A cap Một chiếc mũ lưỡi chai
Leather shoes Giầy da
A necklace Một chiếc dây chuyền
A bracelet Một chiếc vòng tay
Lipstick Son môi
Dress to the nines Ăn diện
Hairstyles
Swept back hair Tóc chải về phía sau
Shoulder- length Dài ngang vai
Straight hair Tóc thẳng
Curly hair Tóc xoăn
Fashion
Be on trend Theo kịp xu hướng
Go out of fashion Lỗi thời
Look good in Nhìn hợp với
Well-dressed Ăn mặc hấp dẫn
Keep up with the latest
fashion
Theo mốt
In fashion Hợp thời trang
Fashion show Buổi diễn thời trang
by Xuan Phi IELTS 19
21. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Shopping
(Locations, shopping
activities, online
shopping)
Fashion boutiques Các cửa hàng thời trang
Shopping malls
Các trung tâm thương
mại
E-commerce sites
Các trang mua hàng trực
tuyến
Window shopping Đi xem đồ
Visit a store Ghé vào một cửa hàng
Try something on Thử đồ
Bargain for a good price Mặc cả để được giá tốt
Check out Thanh toán
Return an item Hoàn trả một sản phẩm
Rate the product Đánh giá sản phẩm
Review a shop Nhận xét một cửa hàng
Recommend to a friend
Giới thiệu tới một người
bạn
Complain the quality Than phiền về chất lượng
Tell friends to stay away
Khuyên bạn bè trên tránh
xa
by Xuan Phi IELTS 20
22. Festival
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Classification
Music festival Lễ hội âm nhạc
Food and drink festival Lễ hội ẩm thực
Firework festival Lễ hội pháo hoa
Arts festival Lễ hội nghệ thuật
Film festival Liên hoan phim
Beer festival Lễ hội bia
Flower festival Lễ hội hoa
Mid-autumn festival Ngày lễ Trung Thu
Fashion weeks Các tuần lễ thời trang
During the festival Trong lễ hội
Activities
Take part in an
international festival
Tham gia một lễ hội quốc
tế
Organize a music festival
Tổ chức một lễ hội âm
nhạc
Plan a flower festival
Lập kế hoạch một lễ hội
hoa
Purpose
Keep people closer to
religion and tradition
Giúp con người lại gần
hơn với tôn giáo và
truyền thống
Carry the message of the
past generation
Truyền tải thông điệp của
thế hệ quá khứ
Understand other
cultures
Thấu hiểu các nền văn
hóa khác
Cultural exchange Sự trao đổi văn hóa
Help preserving culture
and heritage
Giúp bảo tồn văn hóa và
di sản
Foster community pride
Nuôi dưỡng niềm tự hào
cộng đồng
Benefit
Spend quality time with
friends
Dành thời gian ý nghĩa
bên bạn bè
Meet many famous
people
Gặp gỡ nhiều người nổi
tiếng
Strengthen social
relationships
Gắn bó hơn các mối quan
hệ
by Xuan Phi IELTS 21
23. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Benefit
Attract many tourists Thu hút nhiều du khách
Promote national tourism Quảng bá du lịch quốc gia
Create job opportunities
Tạo ra nhiều cơ hội việc
làm
Boost the economy Thúc đẩy nền kinh tế
A great source of fun Một nguồn vui lớn
Drawback
Cultural
misunderstanding
Sự bất đồng về văn hóa
A loud noise Một tiếng ồn lớn
Roads are spoilt
Các con đường bị tận
dụng quá mức
Serious traffic problems
Các vấn đề giao thông
nghiêm trọng
Water contamination
Sự nhiễm bẩn nguồn
nước
Air pollution Ô nhiễm không khí
Scare animals
Gây sợ hãi cho những loài
vật
Cause overcrowding Tạo ra sự đông đúc
by Xuan Phi IELTS 22
24. Finance
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Personal finance
(Importance, sources)
Source of income Nguồn thu nhập
Steady income Thu nhập ổn định
Financial stability Sự ổn định tài chính
Reduce the stress from
the living pressure
Giảm căng thẳng từ áp
lực cuộc sống
Improve the quality of life
Nâng cao chất lượng cuộc
sống
Allow somebody to meet
basic human needs
Giúp ai đó đáp ứng được
những nhu cầu cơ bản
Bring up their offspring
Nuôi nấng con cháu của
họ
Better living condition Điều kiện sống tốt hơn
Spending money
Waste money on Lãng phí tiền bạc vào
Pay back a loan Trả một khoản vay
Spend more than you
can earn
Tiêu nhiều hơn kiếm
được
Clear your debts
Chấm dứt những khoản
nợ nần
Throw money at Ném tiền vào
Throw money around
Tiêu tiền vào những thứ
không cần thiết
Donate money Quyên góp tiền
Have a good price Có một giá tốt
Make a payment for Thanh toán chi phí cho
Payment methods
Các phương thức thanh
toán
Cash and credit card Tiền mặt và thẻ tín dụng
Monetary problems
Get into debt Vướng vào nợ nần
Be in debt Nợ nần
Run up a debt
Gia tăng một khoản nợ
nần
Be run out of money Bị kẹt tiền
Unpaid bills Những hóa đơn chưa trả
by Xuan Phi IELTS 23
25. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Have to borrow money Phải mượn tiền
Run out of cash Hết tiền mặt
Other collocations
Make a small fortune
Kiếm được một khoản
tiền lớn
Earn a living Kiếm sống
Make a living Kiếm sống
Save a great deal of
money
Tiết kiệm được một
khoản tiền lớn
Spend money on
something
Sử dụng tiền vào cái gì
(theo hướng tích cực)
Get a good deal
Có được một vụ mua bán
tốt
Interest-free loan Khoản nợ không lãi suất
by Xuan Phi IELTS 24
26. Food
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Healthy food
Hearty breakfast Bữa sáng thịnh soạn
Fresh food Thực phẩm tươi
Healthy diet
Chế độ ăn tốt cho sức
khỏe
Balanced diet Chế độ ăn cân đối
Super food
Đồ ăn chứa nhiều
vitamin, chất khoáng
Home-cooked food Đồ ăn nhà nấu
Mouth-watering Ngon miệng
Healthy appetite Ăn ngon miệng
Be dying of hunger Đói lả đi
Unhealthy food
Frozen food Thực phẩm đông lạnh
Fast food Đồ ăn nhanh
Junk food
Đồ ăn vặt nhiều đường,
chất béo
Ready meal
Thực phẩm chỉ cần hâm
nóng lại là ăn được
Leftover food Đồ ăn thừa
Fatty food Thực phẩm giàu chất béo
Deep fried Đồ rán nhiều dầu mỡ
Rotten food
Thực phẩm bị hỏng
nhanh
Canned food Thực phẩm đóng hộp
Drink
Soft drink Đồ uống không cồn
Refreshment drink Đồ uống giải khát
Strong drink Rượu mạnh
Be drunk Say rượu
Be on the drink Rượu chè bê tha
Cuisine in Vietnam
Rice noodle soup Phở
Roll cake Bánh cuốn
Hue beef noodle Bún bò Huế
by Xuan Phi IELTS 25
27. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Cuisine in Vietnam
Sticky rice Xôi
Spring roll Nem
Types of restaurant
Fast-casual restaurant Nhà hàng bình dân
Food truck Nhà hàng di động
Fast food restaurant
Nhà hàng phục vụ đồ ăn
nhanh
Restaurant buffet Nhà hàng tự phục vụ
Set menu restaurant
Nhà hàng phục vụ theo
định suất
by Xuan Phi IELTS 26
28. Free-time
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Indoor activities
Spend time with family
Dành thời gian với gia
đình
Surf the internet Lướt mạng
Play a musical instrument Chơi một loại nhạc cụ
Play video games Chơi game
Play board games Chơi board games
Collect stamps Sưu tầm tem
Read book Đọc sách
Outdoor activities
Hang out with friends Tụ tập bạn bè đi chơi
Compete in a sport
Tham gia một môn thể
thao
Garden Làm vườn
Go shopping Đi mua sắm
Go camping Đi cắm trại
Negative activities
Drink alcohol Uống đồ có cồn
Play violent games Chơi các trò chơi bạo lực
Depend on phones and
computer
Phụ thuộc nhiều vào điên
thoại, máy tính
Eat snacks too much Ăn vặt nhiều
Benefits
Improve your knowledge
Cải thiện kiến thức của
bạn
Strengthen relationships
Tăng cường các mối quan
hệ
Keep fit Giữ cơ thể cân đối
Reduce stress Giảm stress
Enjoy life Tận hưởng cuộc sống
by Xuan Phi IELTS 27
29. Health
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Healthy habits
Do exercises Tập thể dục
Have enough sleep Ngủ đủ giấc
Go to the gym Thể dục ở phòng tập
Have health checked Khám sức khỏe
Take part in outdoor
activities
Tham gia hoạt động
ngoài trời
Eat organic food
Ăn thực phẩm từ tự
nhiên
Go swimming Đi bơi
Go for a walk Đi dạo
Do yoga Tập yoga
Drink water Uống nước
Go on a diet Ăn kiêng
Have a balanced diet Chế độ ăn hợp lý
Go cycling Chạy xe đạp
Clean up living
environment
Làm sạch chỗ ở
Follow a personal fitness
programme
Thực hiện một chương
trình giữ dáng cá nhân
Unhealthy habits
Smoke Hút thuốc
Eat too much fast food
Ăn quá nhiều thức ăn
nhanh
Be drunk Say xỉn
Spend too much time
watching TV
Xem ti vi quá nhiều
Eat too much salt
andsugar
Ăn quá nhiều muối và
đường
Live in polluted areas
Sống ở môi trường ô
nhiễm
Skip medicine
Ngừng hay bỏ qua việc
uống thuốc
Health problems Have a stomachache Đau bụng
Be overweight Béo phì
by Xuan Phi IELTS 28
30. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Health problems
Heart disease Bệnh tim
Lung cancer Ung thư phổi
Get a couch Ho
Be under the weather Không khỏe
Side effects Tác dụng phụ
Be poor in health for
months
Ốm nhiều tháng trời
Sustain serious head
injuries
Gặp phải những chấn
thương đầu nghiêm trọng
Health collocations
Reduce stress level Giảm mức độ căng thẳng
Prevention is better than
cure
Phòng bệnh hơn chữa
bệnh
Improve the facility of
hospitals
Cải thiện cơ sở vật chất ở
bệnh viện
Raise awareness about
public health
Nâng cao ý thức mọi
người về y tế công cộng
Provide health insurance Cung cấp bảo hiểm y tế
Have a good strength
Có sức khỏe tốt
Stay healthy Có sức khỏe tốt
Enjoy a good health
Có sức khỏe tốt
Be diagnosed with …
Được chuẩn đoán mắc
bệnh…
Relieve the pain Giải tỏa cơn đau
A serious illness
Một căn bệnh nghiêm
trọng
An incurable illness
Một loại bệnh không
chữa khỏi được
Be life-threatening
Mang tính chất đe dọa
đến tính mạng
by Xuan Phi IELTS 29
31. Law
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Roles
Protect citizens Bảo vệ công dân
Protect the human rights
Đảm bảo quyền con
người
Maintain social order Duy trì trật tự xã hội
Keep peace Duy trì ổn định
Solve conflicts Giải quyết mâu thuẫn
Show the power of the
government
Thể hiện quyền lực của
nhà nước
Prevent people from
committing crime
Ngăn chặn mọi người
phạm tội
Create a fair
environment for workers
Tạo ra môi trường công
bằng cho người lao động
Criminals/Law-
breakers/Offenders
Bank robbery Cướp ngân hàng
Street crime Tội phạm đường phố
Burglary Trộm cắp
Acts of mindless
vandalism
Những hành động phá
hoại mất kiểm soát
Drug deal Buôn bán ma túy
Pickpocketing Móc túi
Sexual harrassment Quấy rối tình dục
Domestic violence Bạo lực gia đình
Shoplifting Ăn trộm đồ cửa hàng
White-collar crime Tội phạm văn phòng
Cybercrime Tội phạm trên Internet
Reasons to commit crime
Drug abuse Nghiện ma túy
Poverty Nghèo đói
Income gap Chênh lệch thu nhập
Jealousy Sự ghen tị
Pay for basic needs Trả cho nhu cầu thiết yếu
Bad family background Hoàn cảnh gia đình xấu
Family breakup Tan vỡ gia đình
by Xuan Phi IELTS 30
32. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Reasons to commit crime
Sibling rivalry Bất hòa giữa anh em
The lack of parental care
Thiếu sự quan tâm của
cha mẹ
The lack of education Sự thiếu giáo dục
The lack of discipline Thiếu kỷ luật
Punishment
Be severely punished
Bị phạt một cách nghiêm
khắc
Appear in court Ra hầu tòa
Pay a heavy fine
Nộp một khoản tiền phạt
lớn
A fair trial Xét xử công bằng
Make a compensation Đền bù thiệt hại
Do community service Lao động công ích
Put behind the bars Cho vào tù
Prison sentences Các án phạt tù
Death penalty Án tử hình
Solutions to reduce
crime
Raiseawareness Nâng cao nhận thức
Run a campaign to
Triển khai một chiến dịch
để
Use social media
Sử dụng truyền thông xã
hội
Give good examples Đưa ra các ví dụ tốt
Ban some violent games Cấm các trò chơi bạo lực
Tighten security Thắt chặt an ninh
Impose more severe
punishments
Đặt ra các hình phạt
nghiêm khắc hơn
by Xuan Phi IELTS 31
33. Media and News
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
The role of the media
A source of information
and entertainment
Một nguồn thông tin và
giải trí
Classification
Tabloids Các tờ báo lá cải
A daily newspaper Một tòa nhật báo
A local newspaper Một tòa báo địa phương
Home news Tin tức trong nước
International news Tin tứcquốc tế
Business news Bản tin kinh doanh
Sports news Bản tin thể thao
Weather forecast Dự báo thời tiết
Game show Trò chơi trên truyền hình
Talk show Tọa đàm
Documentary Phim tài liệu
Current affairs
programmes
Các chương trình thời sự
Television
advertisements
(commercials)
Các đoạn quảng cáo trên
truyền hình
Recorded highlights
Các tiêu điểm được ghi
lại
The line is engaged Đường truyền bận
A long distance call
Một cuộc gọi điện thoại
đường dài
Chat rooms Các phòng trò chuyện
Activities
Become computer-
literate
Trở nên biết sử dụng máy
vi tính
E-commerce Thương mại điện tử
Surf the Web Lướt Web
Subscribe to newsgroups Đăng ký các nhóm tin tức
Benefits
An invaluable research
tool
Một công cụ nghiên cứu
rất hữu ích
Provide people with a
wealth of knowledge
Mang lại cho con người
nguồn kiến thức dồi dào
by Xuan Phi IELTS 32
34. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Benefits
The latest news Tin tức nóng hổi nhất
The main item of news
Thành phần chính của tin
tức
Hit the headlines Trở thành tiêu điểm
Attract attention Thu hút sự chú ý
Launch a campaign Triển khai một chiến dịch
Drawbacks
Information overload Sự quá tải thông tin
News leaks out Tin tức bị rò rỉ
Offensive material
Nguồn thông tin không
lành mạnh
Misleading stories
Những câu chuyện gây
hiểu lầm
Sensational headlines Những tiêu đề gây sốc
Gruesome details
Những chi tiết rợn tóc
gáy
Use ambiguous language
Sử dụng ngôn ngữ không
rõ ràng
Distort the truth Xuyên tạc sự thật
Offend people with
disturbing images
Xúc phạm mọi người với
những hình ảnh gây rối trí
Credibility is rare Sự tin cậy là hiếm có
by Xuan Phi IELTS 33
35. Relationship
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Types of relationship
Adoptive parents Cha mẹ nuôi
Mother-in-law Mẹ vợ/ Mẹ chồng
Brother-in-law Anh vợ/ anh rể
Marriage partner Đối tác hôn nhân
Adopted children Con nuôi
Close friend Bạn thân
Old friend Bạn cũ
Longtime friend Bạn lâu năm
Special friend Người bạn đặc biệt
Special interest group Nhóm sở thích
Soulmate Bạn tâm giao
Romantic relationship Mối quan hệ yêu đương
Same-sex relationship Tình cảm đồng tính
A casual acquaintance Bạn xã giao
Co-workers Đồng nghiệp
Colleagues Đồng nghiệp
Business partner Đối tác kinh doanh
A neighbour Một người hàng xóm
Problems in relationship
Be jealous Ganh tị
Misunderstand Hiểu lầm
Have an argument with
somebody
Có một cuộc cãi vã với ai
Lead to a conflict
Dẫn tới một mâu thuẫn,
xung đột
Be in a conflict with Có xung đột với ai
Break up Chia tay
Divorce Ly dị
Compete with Cạnh tranh với
Solutions Believe in each other Tin tưởng lẫn nhau
by Xuan Phi IELTS 34
36. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Solutions
Spend time together Dành thời gian bên nhau
Listen to each other Lắng nghe nhau
Keep contact with
somebody
Giữ liên lạc với ai đó
Benefits from a tie
relationship
Make you happier
Làm cho bạn hạnh phúc
hơn
Share your thoughts with
Chia sẻ những suy nghĩ
của bạn với
Have someone to talk to Có ai đó để nói chuyện
Have a confidant
Có một người bạn tâm
tình
Elevate your mood Cải thiện cảm xúc
Lower stress and improve
health
Giảm stress và tăng
cường sức khỏe
by Xuan Phi IELTS 35
37. Technology
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Application on education
Support students more
easily
Hỗ trợ các học sinh dễ
dàng hơn
Develop teaching methods
Phát triển các phương
pháp dạy
Improve the quality of
student work
Cải thiện chất lượng học
sinh
Encourage students to
spend time on self-study
Khuyến khích học sinh tự
học
Application on work
Make process more and
more automatic
Quá trình tự động hóa
hơn
Speed up the process
Đẩy nhanh tốc độ chu
trình
Create a computerized
database
Tạo ra một cơ sở dữ liệu
số hóa
Manage projects more
effectively
Quản lý các dự án hiệu
quả hơn
Reduce business expenses
Giảm thiểu các chi phí
kinh doanh
Reduce travel time Giảm thiểu thời gian đi lại
Technology and
entertainment
Smart entertaining devices
Các thiết bị giải trí thông
minh
Lead to the death of DVD
Dẫn tới sự biến mất của
DVD
Change user habit
Thay đổi thói quen người
dùng
Enjoy themselves at home
Tận hưởng sự thoải mái
tại nhà
Relax on the move Thư giãn khi di chuyển
Download digital music Tải nhạc số
Online streaming of music Các kênh nhạc online
Advantages
Have easy access to
information resources
Có sự truy cập dễ dàng
vào các nguồn dữ liệu
Enjoy themselves at home
Tận hưởng sự thoải mái
tại nhà
Vary channels of
communication
Đa dạng các kênh truyền
thông
by Xuan Phi IELTS 36
38. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Advantages
Broaden your knowledge
Mở rộng vốn kiến thức
của bạn
Improve the quality of life
Cải thiện chất lượng cuộc
sống
Reduce stress Giảm căng thẳng
Increase the awareness Tăng nhận thức
Disadvantages
Be addicted to computer
games
Bị nghiện các trò chơi
điện tử máy tính
Become increasingly
isolated
Trở nên ngày càng biệt
lập
Experience loneliness Trải qua sự cô đơn
A waste of time Một sự lãng phí thời gian
Poor eyesight Giảm thị lực
by Xuan Phi IELTS 37
39. Tourism
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Activities
Plan a trip
Lên kế hoạch cho một
chuyến đi
Have a holiday Có một kỳ nghỉ
Hire a car
Thuê một chiếc xe hơi
Rent a bicycle Thuê một chiếc xe đạp
Rent a villa Thuê biệt thự
Rent a holiday home Thuê một nhà nghỉ riêng
Stay in a cottage Ở trong một cái lều
Make a reservation Đặt chỗ
Book a room Đặt một phòng
Cancel a booking Hủy đặt phòng
Go backpacking Đi du lịch bụi
Go camping Đi cắm trại
Benefits of travelling
Get away from work Thoát khỏi công việc
Have a break from
stressful
environment
Thoát khỏi môi trường
căng thẳng
Have a change of
routine
Thay đổi lịch thường
ngày
Visit new places
Thăm quan những địa
điểm mới
Gain new experiences
Có thêm nhiều trải
nghiệm mới
Accumulate a wide
range of knowledge
Tích lũy một lượng kiến
thức rộng
Learn a new language Học thêm một ngôn ngữ
mới
Broaden friend circle Mở rộng bạn bè
Advantages of travelling
alone
Have more freedom Được tự do hơn
Enjoy complete
independence
Tận hưởng sự độc lập
hoàn toàn
by Xuan Phi IELTS 38
40. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Advantages of travelling
alone
Make quick decision Ra quyết định nhanh
chóng
Change routine
randomly
Thay đổi lịch trình tùy
hứng
Make personal pick Đưa ra các lựa chọn cá
nhân
Get out of your comfort
zone
Thoát khỏi vùng an toàn
Advantages of travelling
in a group
Have a detailed plan Có một kế hoạch chi tiết
Enjoy group activities
Tham gia nhiều hoạt
động nhóm
Spend quality time
with family and
friends
Dành thời gian với gia
đình và bạn bè
Strengthen a relationship
Làm bền vững mối quan
hệ
In case of emergency
Trong trường hợp khẩn
cấp
Support each other Hỗ trợ lẫn nhau
Travel in safety Đi du lịch an toàn
Share some costs Chia sẻ một số chi phí
Save some expenses
Tiết kiệm một số khoản
chi
Landscapes
Surrounding countryside Vùng quê lân cận
Gentle landscape Cảnh yên bình
Open fields
Những cánh đồng bát
ngát
Bleak landscape Cảnh ảm đạm
Rocky mountain Núi đá
A long beach Một bãi biển dài
Disadvantages for local
community
Cause overcrowding Gây ra sự đông đúc
Cause an increase in
price of Tạo ra sự tăng giá của
Damage the local
environment
Phá hủy môi trường địa
phương
by Xuan Phi IELTS 39
41. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Disadvantages for local
community
Spoil the natural
landscape
Hủy hoại vẻ đẹp tự
nhiên
Do not respect the
local traditions
Không tôn trọng truyền
thống địa phương
by Xuan Phi IELTS 40
42. Traffic
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Types of mean of
transport
Go on foot Đi bộ
Ride a bike Đạp xe
Go somewhere by plane Đi đâu đó bằng máy bay
Sail a boat Đithuyền
Get on bus Lên xe buýt
Get off bus Xuống xe buýt
Get on train Lên tàu
Get off train Xuống tàu
Get into car Lên xe ô tô
Get out of car Xuống xe ô tô
Advantages of using
public transportation
Reduce traffic Giảm thiểu phương tiện
Reduce injuries Giảm thiểu thương vong
Be extremely eco-friendly
Khá thân thiện với môi
trường
Reduce the reliance on
fuel supplies
Giảm thiểu sự phụ thuộc
vào nguồn cung cấp dầu
Save the energy resource
Tiết kiệm nguồn năng
lượng
Decline the air pollution
Giảm thiểu ô nhiễm
không khí
Problems
Poor infrastructure Cơ sở hạ tầng tồi tàn
Heavy traffic Xe cộ khó lưu thông
Rush-hour traffic Giao thông giờ cao điểm
Oncoming traffic Phương tiện đi trái chiều
Bumpy road Đường gập ghềnh
Traffic jam Tắc đường
Traffic congestion Tắc đường
Traffic law breakers
Light punishments Những hình phạt nhẹ
Strict punishments Những hình phạt nặng
Prison sentence Án phạt tù
by Xuan Phi IELTS 41
43. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Solutions
Traffic warden
Người kiểm tra xe có
được đỗ đúng luật không
Slow down traffic
Làm phương tiện lưu
thông chậm lại
Speeding fine Phạt tốc độ
Road sign Biển chỉ đường
Toll road Đường có thu lệ phí
Road widening Việc mở rộng đường xá
Use public transportation
Sử dụng phương tiện giao
thông công cộng
Types of road
Crosswalk
Đường dành cho người đi
bộ
One-way street Đường một chiều
Motorway Xa lộ
Cycle lane
Đường cho xe đạp
Ring road Đường vành đai
Roadside Lề đường
Pavement Vỉa hè
Sidewalk Vỉa hè
Bypass Đường vòng
Dead end street Đường cụt
by Xuan Phi IELTS 42
44. Work
TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Types of employees
White collar Người lao động trí óc
Blue collar Người lao động chân tay
Guard Người bảo vệ
Types of work
Part-time job Công việc bán thời gian
Full-time job Công việc toàn thời gian
Shift work Công việc làm theo ca
Assembly-line workers
Các công nhân làm việc
trong dây chuyền
Work motivation
Flexible working hours Giờ làm việc linh hoạt
Business culture Văn hóa doanh nghiệp
Good discipline Có kỷ luật tốt
Challenge ourselves Thử thách bản thân
Have a stable future
Sự ổn định
Health insurance Bảo hiểm y tế
Get a promotion Thăng chức
High Salary Lương cao
Get a bonus Nhận khen thưởng
Retirement benefit Lương hưu
A pension Lương hưu
Job prospect Triển vọng nghề nghiệp
Problems at work
Unhealthy workplace
relationships
Mối quan hệ không tốt
đẹp giữa nhân viên
Bully beginners Bắt nạt những người mới
Sexual Harassment Quấy rối tình dục
Conflict between
employers and
employees
Sự mâu thuẫn giữa chủ
và nhân viên
Heavy workload
Khối lượng công việc
nhiều
Low-paid jobs Các công việc lương thấp
Gender discrimination Phân biệt giới tính
by Xuan Phi IELTS 43
45. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Solutions
Tighten relationships
among employees
Gắn kết tình cảm giữa
nhân viên
Motivate staffs
Khuyến khích, động viên
nhân viên
Train employees to deal
with difficulties
Đào tạo nhân viên cách
xử lý với khó khăn
Take part in mutual
activities
Tham gia hoạt động
chung
Improve qualifications
and skills
Nâng cao trình độ và kỹ
năng
Get advice from Xin lời khuyên từ
Solve problems directly
with employers
Giải quyết các vấn đề
trực tiếp với sếp
Give strict punishment
Đưa ra hình phạt nghiêm
khắc
Have a clear rule Nội quy rõ ràng
Lay off weak workers
Sa thải những nhân viên
kém
Process of applying for a
job
Write a CV Viết đơn xin việc
Write a resume Viết sơ yếu lí lịch
Submit your application Gửi đơn
Have an interview Phỏng vấn
Others
Well-qualified labour
Lực lượng lao động có
trình độ cao
Competitive job market
Thị trường lao động cạnh
tranh
Seek for a job Tìm kiếm việc làm
Land a job at a big firm Làm việc ở công ty lớn
High salary jobs Các công việc lương cao
Underpaid jobs Các công việc lương thấp
Do various jobs without
commitment
Làm nhiều nghề khác
nhau trong khoảng thời
gian ngắn
Progress rapidly in career
Thăng tiến nhanh trong
công việc
Enhance the level of job
performance
Nâng cao chất lượng
công việc
by Xuan Phi IELTS 44
46. TOPIC ENGLISH VIETNAMESE
Others
Master vital soft skills:
Thành thạo kỹ năng
mềm: làm việc nhóm,
giao tiếp
Manage conflicts Xử lý mâu thuẫn
Pursue higher education
Nâng cao trình độ học
vấn
Gain some experiences
Thu nhận nhiều kinh
nghiệm
Build a strong
relationship
Xây dựng mối quan hệ
bền vững
Earn a living Kiếm sống
Make a living Kiếm sống
Work flat out Làm việc nhiều
Be overburdened with
work
Bị quá tải trong công việc
Lighten workload
Giảm khối lượng công
việc
Increase of
unemployment rate
Sự gia tăng tỷ lệ thất
nghiệp
by Xuan Phi IELTS 45