2. For educational purposes only
SR PlaqX Evo
Softgel
900mg
SR LKC (Liver-Kidney-
Cardiovascular)
Therapy Vial
SR PlaqX Evo
Extra Softgel
1200mg
Phosphatidylcholine có độ tinh khiết
cao nhất > 90%
Thành phần không chứa gluten
và không biến đổi gen
Công thức nootropic & chống
mảng bám hiệu quả cao
Hỗn hợp ổn định, Giảm
nguy cơ oxy hóa Lipid
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
ĐẶC ĐIỂM SẢN
PHẨM
100% chiết xuất từ thực vật
3. Polyenylphosphotidycholine có độ tinh khiết cao(PPC)
Màng tế bào của chúng ta được tạo thành
từ các lớp kép phospholipid, với các protein
cấu trúc và cholesterol LDL ở giữa, để giúp
trao đổi chất và hỗ trợ tính ổn định và tính
lưu động của màng.
PPC là phospholipid (PPL) quan trọng nhất
vì chúng đảm bảo cấu trúc màng bình
thường và do đó có nhiều chức năng của tế
bào, vì PPC chiếm 70% màng tế bào.
For educational purposes only
Lưu ý quan trọng: Không phải PPC nào
cũng giống nhau.
• Của chúng tôi là 90% Độ tinh khiết, những
người khác chủ yếu là 70% hoặc thấp hơn.
• Đậm đặc hơn.
• Nguồn gốc thực vật không biến đổi gen.
4. Thiếu PPC
q Sự tổnghợp PC của chính cơ thể chúng ta
suy giảm theo tuổi tác.
q Gốc tự do.
q Chất tẩyrửa.
q Viêm và dị ứng.
q Các chất độc hại.
q Hút thuốc.
q Kim loại nặng.
q Huyết áp cao.
q Lượng đường và insulin trongmáu cao.
q Cơ học (VD: nong mạch vành….)
Bởi vì:
PPC là thành phần thiết yếu cho cấu trúc màng sinh học và tái
tạo.
For educational purposes only
Kết quả:
q LDL Cholesterol rời khỏi cấu trúc màng tế
bào và xuất hiện tronghuyết thanh.
q Hình thành cục máu đông/mảngbám.
q Gan nhiễm mỡ và tổn thương gan.
q Tổn thương giao diện biểu mô lòngphổi.
q Rối loạn chức năngmật và túi mật.
q Giảm bảo vệ chống oxyhóa bao gồm các
tác dụng phụ của hóa chất và dược phẩm
5. For educational purposes only
Không phải tất cả Phosphatidylcholine (PC) đều
giống nhau
Sản phẩm của chúng tôi Sản phẩm khác
Hình thức Polyenylphosphatidylcholine (PPC) Phosphatidylcholine (PC)
Độ tinh khiết Độ tinh khiết > 90%
• Chủ yếu là 70% (đối với truyền dịch)
• Chủ yếu là 17% (để bổ sung)
Tập trung Nồng độ cao hơn nhiều Nồng độ thấp hơn nhiều
Nguồn gốc Nguồn gốc thực vật không biến đổi gen
(hữu cơ)
Động vật (trứng) hoặc có nguồn gốc từ
thực vật
Ấn phẩm Được hỗ trợ bởi các cuốn sách và ấn
phẩm của chính chúng tôi ở Vương quốc
Anh và trên toàn thế giới
Không rõ
Điều gì làm cho sản phẩm của chúng tôi khác biệt với thị trường?
PlaqX/PlaqX Extra (softgels) , LKC Therapy (infusion)
& AlphaCholine
6. HỖN HỢP ỔN ĐỊNH, GIẢM NGUY CƠ
OXY HÓA LIPID
POLYENYLPHOSPHATIDYLCHOLIN
E CÓ ĐỘ TINH KHIẾT CAO NHẤT >
90%
CHIẾT XUẤT 100% THỰC VẬT
HỖN HỢP BA HỢP CHẤT CHOLINE
KHÁC NHAU
THÀNH PHẦN NOOTROOPIC &
CHỐNG Mảng bám hiệu quả
THÀNH PHẦN ĐƯỢC CẤP
BẰNG SÁNG CHẾ
CHOLINE COMPLEX℗
được bổ sung Alpha
Tocopherol
7. CHOLINE COMPLEX ℗
• Là một nguồn choline và cytidine
• Góp phần chuyển hóa lipid bình thường và duy trì chức năng gan bình
thường
• Góp phần chuyển hóa homocysteine bình thường
• Duy trì chức năng thần kinh bình thường và chức năng nhận thức bình
thường
• Tiền thân của acetylcholine
• Hiệu quả trong điều trị bệnh Alzheimer và chứng mất trí nhớ
• Tăng cường trí nhớ và chức năng nhận thức
• Kích thích co cơ, hỗ trợ vận động và hoạt động của cơ bắp
• Thành phần thiết yếu hỗ trợ sức khỏe tế bào của các cơ quan khác nhau
• Bảo tồn tính toàn vẹn cấu trúc của màng tế bào và chức năng của chúng
• Ức chế sự hấp thu cholesterol trong đường tiêu hóa
• Tăng chuyển hóa lipid – giảm mỡ nội tạng và nguy cơ gan nhiễm mỡ
CITICOLINE
GLYCEROPHOSPHORYLCHOLIN
E
POLYENYL -
PHOSPHATIDYLCHOLINE
9. Xơ vữa động mạch
Tổn thương động mạch bắt
đầu ở tuổi 20 – 30, ở tuổi 65
nó được tìm thấy ở 80% dân
số.
Xơ vữa động mạch là một
bệnh trong đó mảng bám tích
tụ bên trong động mạch.
Theo thời gian, mảng bám làm
hẹp các động mạch và có thể
dẫn đến đau tim, đột quỵ hoặc
thậm chí tử vong.
For educational purposes only
10. Tắc nghẽn động mạch của các cơ quan
khác nhau và đó là triệu chứng
Trái tim :
Bệnh tim mãn tính,nhồi máu cơ tim
Não :
Đột quỵ,Mất trí nhớ,Bệnh Alzheimer
Gan :
Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu
Quả thận :
Suy thận
Cực thấp:
Thiếu máu cục bộ
For educational purposes only
11. Sức khỏe tim mạch
Tác dụng tích cực của PlaqX Evo đối với Lipid
máu:
Lipoprotein tỷ trọng thấp (LDL)
Lipoprotein tỷ trọng cao (HDL)
Mức chất béo trung tính bằng cách
ức chế peroxid hóa lipid
Giảm nguy cơ đột quỵ, đau tim và
suy tim
For educational purposes only
Mức độ homocysteine
12. SỨC KHỎE TIM MẠCH
For educational purposes only
CholineComplex℗ hỗ trợ sức khỏetim mạch
bằng cách:
§ Giảm hấp thu cholesterol trong đường tiêu
hóa
§ Giảm tổn thương mảng xơ vữa động mạch
§ Giảm mức độ homocysteine trong máu
Lợi ích của AlfaPlaqX trong việc hỗ trợ Sức
khỏe Tim mạch:
ü Giảm nguy cơ đột quỵ và đau tim
ü Hỗ trợ mức cholesterol khỏe mạnh
ü Thúc đẩy các mạch máu khỏe mạnh
13. GAN
For educational purposes only
PlaqX Evo thúc đẩy tính lưu động và tính toàn vẹn của
màng huyết tương gan tối ưu giúp bảo vệ gan chống lại
quá trình peroxyhóa lipid gâyra bởi sự xúc phạm của
các gốc tự do và quá trình oxy hóa
Nó cũng làm tăng sự sẵn có của choline và methionine
trongcơ thể, một chất dinh dưỡngthiết yếu để hỗ trợ
Giải độc gan Giai đoạn 2.
Lợi ích của PlaqXEvo trong việc hỗ trợ Sức khỏe Gan:
Thúc đẩy chức nănggan tối ưu
ü Tăng cường chức nănggiải độc gan
ü Ngăn ngừa gan tích tụ mỡ
ü Giảm nguy cơ mắc bệnh gan
14. QUẢ THẬN
For educational purposes only
PlaqX Evo có hiệu quả trongviệc tăngnồng độ choline
toàn thân.Choline là tiền chất để sản xuất Betaine,một
chất thẩm thấu giúp điều chỉnh thể tích tế bào và bảo vệ
tính toàn vẹn của tế bào chống lại áp lực thẩm thấu ở
thận.
Lợi ích của PlaqX Evo trong việc hỗ trợ Sức
khỏe Thận:
ü Thúc đẩy chức năngthận tối ưu
ü Tăng cường chức nănglọc cầu thận
15. = CHÚC MỪNG
Phá vỡ sự hấp thụ cholesterol trong ruột; giảm lượng cholesterol lưu thông trong
cơ thể; duy trì mức cholesterol và chất béo trung tính trong máu khỏe mạnh
For educational purposes only
PlaqX Evo
PlaqX Evo
PlaqX Evo
16. PHỔI & TIÊU HOÁ
For educational purposes only
Lợi ích của PlaqX Evo trong
việc hỗ trợ Chức năng Phổi:
ü Tăng cường hàng rào phổi
ü Thúc đẩy mức độ chất hoạt
động bề mặt khỏe mạnh
ü Giảm nguy cơ xẹp phế nang
và oxy hóa máu kém
Lợi ích của PlaqX Evo trong việc hỗ
trợ sức khỏe đường tiêu hóa:
ü Cung cấp chất nhầy bảo vệ tối ưu
ü Hỗ trợ lượng chất dinh dưỡng
trong ruột non
ü Cung cấp bảo vệ chống lại tác hại
của thuốc và vi khuẩn
17. Sức khỏe tế bào ü Thúc đẩy tính lưu động và ổn định tối ưu của màng tế bào
Sức khỏe tim
mạch
ü Giảm mức độ LDL
ü Tăng mức HDL
ü Giảm mức cholesterol
ü Giảm mức homocysteine
ü Cải thiện hồ sơ lipid máu
Sức khỏe gan
ü Thúc đẩy chuyển hóa lipid – giảm mỡ nội tạng
ü Cải thiện màng tế bào gan để giải độc tối ưu
Sức khỏe thận ü Thúc đẩy chức năng thận tối ưu
ü Tăng cường chức năng lọc cầu thận
Phổi & Sức khỏe
đường tiêu hóa
ü Thúc đẩy mức độ chất hoạt động bề mặt khỏe mạnh
ü Cung cấp chất nhầy tối ưu trong ruột
ü Thúc đẩy lượng chất dinh dưỡng trong ruột non
Bản
tóm
tắt
For educational purposes only
19. NÃO
For educational purposes only
PPC trong PlaqX có thể được sử dụng làm
tiền thân để tổng hợp một chất hóa học
trong não gọi là acetylcholinehoạt động như
một chất dẫn truyền thần kinh.
Acetylcholinelà một thành phần quan trọng
trong não sẽ xác định các chức năng nhận
thức.
Lợi ích của PlaqX trong việc hỗ trợ
Sức khỏe Não bộ:
ü Tăng mức độ acetylcholinetrong não
ü Điều hòa hoạt động của các chất dẫn
truyền thần kinh
ü Duy trì chức năng não bình thường
20. For educational purposes only
Giảm Mỡ Nội Tạng - Giảm Béo Hiệu Quả
PlaqX Evo có thể được sử dụng
như một liệu pháp bổ sung cho
những người bị béo phì hoặc
muốn giảm mỡ nội tạng trong cơ
thể.
Nó làm giảm mỡ bụng thông qua
quá trình chuyển hóa lipid và
mang lại hiệu quả 'giảm béo'
bằng cách giảm sự hấp thu
cholesterol/lipid trong đường
tiêu hóa.
21. Giảm nguy cơ hình
thành sỏi mật
Sỏi mật là những hạt rắn hình thành từcholesterol mật và
bilirubin trongtúi mật.
Sỏi mật cholesterol là loại sỏi mật phổ biến nhất (80% ở
Mỹ), được hình thành khi mật, được lưu trữ trong túi mật,
cứng lại do mật quá bão hòa với cholesterol.
Bản chất của phosphatidylcholine có thể làm giảm nguy cơ
hình thành sỏi mật bằng cách cải thiện hồ sơ cholesterol
22. Bệnh tiểu đường loại II
Bệnh tiểu đường Loại 2 được đặc trưng bởi tình
trạngkháng insulin,trongđó cơ thể không đáp ứng
đầy đủ với insulin và sản xuất insulin khôngđủ.
Lượng đường trong máu cao có thể làm tổn thương
các dâythần kinh khắp cơ thể ⎯ tổn thươngnghiêm
trọngsẽ dẫn đến tàn tật và tử vong.
PlaqX Evo có thể được sử dụng nhưmột liệu pháp
bổ sungđể làm giảm các hội chứng chuyển hóa như
gan nhiễm mỡ và tiểu đường.
For educational purposes only
Bệnh tiểu đường loại 2 có thể gây tổn
thương thần kinh có thể dẫn đến:
Ø Các vấn đề nghiêm trọng về chân như loét và
nhiễm trùng
Ø Chậm lành vết thương bị nhiễm trùng
Ø Các vấn đề về bàng quang hoặc ruột mù mắt cắt
cụt chi
23. Bệnh vẩy nến & viêm da
thần kinh
PlaqX Evo cũng có thể được sử dụng như
liệu pháp bổ sung cho các phương pháp
điều trị khác ở bệnh nhân mắc bệnh vẩy
nến & viêm da thần kinh.
Bản chất của PPC có thể giúp cải thiện tình
trạng da vì nó giúp cải thiện tính lưu động
của màng tế bào cũng như sự ổn định của
nó.
For educational purposes only
24. Rối loạn cương
dương
Khoảng 40% nam giới bị rối loạn cương
dương ở tuổi 40 và gần 70% nam giới bị rối
loạn cương dương khi bước sang tuổi 70.
Rối loạn cương dương thường do động
mạch bị tắc. Vì bản chất của PPC giúp khôi
phục lưu lượng máu, tình trạng có thể được
cải thiện.
For educational purposes only
25. Tiền sử một bệnh nhân bị Bệnh đường máu
Một bệnh nhân nam 53 tuổi bị đái tháo đường không phụ thuộc insulin từ
5 năm nay cũng như nhiễm viêm gan C hoạt động không rõ nguyên nhân
và thời gian. Viêm mạch do cryoglobulin do nhiễm viêm gan C.
Bệnh nhân được điều trị tại chỗ bằng liệu pháp Laser mức độ thấp để
thúc đẩy quá trình lành vết thương và tiêm truyền PlaqX vào tĩnh mạch để
cải thiện lưu thông máu mao mạch.
Sau 3 tuần điều trị với tổng cộng 10 lần truyền PlaqX và áp dụng liệu pháp
laser hàng ngày, chúng tôi có thể thúc đẩy tạo hạt đến mức vết thương
lành hoàn toàn mà không để lại di chứng.
For educational purposes only
26. Tiền sử bệnh nhân nam 56 tuổi bị đái tháo đường và viêm mạch
máu & bệnh tuần hoàn ngoại vi
Sau 40 ngày điều trị với tổng cộng 20 lần truyền PlaqX và vitamin C.
For educational purposes only
27. Tính thường xuyên:
3 phương pháp điều trị mỗi tuần được khuyến khích.
Khoảng thời gian không ít hơn 48 giờ giữa các lần điều
trị.
Khoảng thời gian:
90-120 phút. Nếu áp dụng nhanh hơn thời gian trên
Liệu pháp LKC có thể gây tụt huyết áp.
Điều trị cơ bản bao gồm 30 lần truyền. Liệu pháp truyền
LKC cho kết quả sau 8-12 tuần.
For educational purposes only
Protocol
for IV
therapy
TÁC DỤNG PHỤ:
Tiêu chảy,tụt huyết áp khi truyền quá nhanh, rất hiếm trường hợp quá
mẫn
28. Protocol for Oral
PlaqX PlaqX Evo
Liều dùngkhuyến nghị: 1-2 viên nangmềm mỗi ngày,tốt
nhất là trước bữa ăn.
PlaqX Evo Extra
Liều dùngkhuyến nghị: 1 viên nang mềm mỗi ngày,tốt
nhất là trước bữa ăn.
For educational purposes only
Phản ứng phụ:
Có thể cảm thấy khó chịu ở bụng, giảm dần sau 2 tuần
bổ sung do nồng độ PPC cao. Do đó, dùng sau bữa ăn
cũng được khuyến khích. Tuy nhiên, để có kết quả tối
đa, hãy uống khi bụng đói.
900mg
1200mg
29. Bài kiểm tra được đề xuất
Ø Hồ sơ lipid
Ø Mức độ homocysteine, CRP
Ø HS-CRP
Ø Chất tạo fibri
Ø Hồ sơ gan
Ø Hồ sơ thận
For educational purposes only
30. For educational purposes only
TẠI SAO lại là PlaqX Evo ?
30 vegan softgels per box, perfect for one month supply.
100% plant-based formula, Non -GMO and Non-Gluten ingredient.
Globally patented formulation.
Manufactured in Switzerland in GMP and ISO compliant facility.
30 viên nang mềm thuần chay mỗi hộp, hoàn hảo cho nguồn
cung cấp trong một tháng.
Công thức 100% từ thực vật, thành phần Không GMO và Không
Gluten.
Công thức được cấp bằng sáng chế toàn cầu.
Được sản xuất tại Thụy Sĩ trong cơ sở tuân thủ theo tiêu chuẩn
GMP và ISO.
31. AlphaCholine
Một chất bổ sung chống
mảng bám và Nootropic
Công thức được cấp bằng sáng chế để thúc đẩy
tổng hợp chất dẫn truyền thần kinh
acetylcholine,phospholipid truyềntín hiệu
màng tế bào, vận chuyển lipidvà chuyển hóa
nhóm methyl để giảm homocysteinehuyết
tương.
For educational purposes only
32. Hiệu ứng tổng hợp của các thành phần
For educational purposes only
Phức hợp choline cần thiết cho quá trình tổnghợp chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine,
phospholipid truyền tín hiệu màngtế bào (phosphotidylcholine,lysophosphatidylcholine,choline
plasmalogen và sphingomyelin),vận chuyển lipid (lipoprotein)và chuyển hóa nhóm methyl để
giảm homocysteine tronghuyết tương.
1. Polyenylphosphatidylcholine
2. Cytidine diphosphate-choline
3. Choline alfoscerate
4. Alpha tocopherols
CHOLINE COMPLEX
33. CHOLINE COMPLEX ℗
• Là một nguồn choline và cytidine
• Góp phần chuyển hóa lipid bình thường và duy trì chức năng gan bình
thường
• Góp phần chuyển hóa homocysteine bình thường
• Duy trì chức năng thần kinh bình thường và chức năng nhận thức bình
thường
• Tiền thân của acetylcholine
• Hiệu quả trong điều trị bệnh Alzheimer và chứng mất trí nhớ
• Tăng cường trí nhớ và chức năng nhận thức
• Kích thích co cơ, hỗ trợ vận động và hoạt động của cơ bắp
• Thành phần thiết yếu hỗ trợ sức khỏe tế bào của các cơ quan khác nhau
• Bảo tồn tính toàn vẹn cấu trúc của màng tế bào và chức năng của chúng.
• Ức chế sự hấp thu cholesterol trong đường tiêu hóa
• Tăng chuyển hóa lipid – giảm mỡ nội tạng và nguy cơ gan nhiễm mỡ
Cytidine
diphosphate-
choline
Choline Alfoscerate
Polyenyl-
phosphatidylcholine
34. CHOLINE COMPLEX℗
fortified with Alpha
Tocopherol
HỖN HỢP ỔN ĐỊNH, GIẢM NGUY CƠ OXY
HÓA LIPID
ĐỘ TINH KHIẾT CAO NHẤT
PHOSPHATIDYLCHOLINE > 90%
CHIẾT XUẤT DỰA TRÊN THỰC VẬT
HỖN HỢP BA HỢP CHẤT CHOLINE KHÁC
NHAU
THÀNH PHẦN NOOTROOPIC &
CHỐNG Mảng bám hiệu quả
THÀNH PHẦN ĐƯỢC CẤP
BẰNG SÁNG CHẾ
36. For educational purposes only
Protocol
1 – 2 viên nang mềm mỗi
ngày
Nơi điều chế
Thụy sĩ
Chống chỉ định
Không nên dùng cho những người bị dị ứng đậu
nành.
Mang thai và cho con bú: Không có đủ thông tin
đáng tin cậy về sự an toàn của việc dùng
AlfaPlaqX, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ trước
khi dùng phần bổ sung này.
37. Sách được xuất bản riêng của chúng tôi cho mục đích giáo dục trên toàn thế giới
For educational purposes only
Một sản phẩm khoa học đã được khoa học
chứng minh
38. Sách được xuất bản riêng của chúng tôi cho mục đích giáo dục trên toàn thế giới
For educational purposes only
ISBN 978-499-09322-6-8
Japan – Published in Japan
39. Ấn phẩm Tạp chí Y học của
riêng chúng tôi
For educational purposes only
40. Nhiều giải thưởng quốc tế về phát minh, đổi mới và chất lượng
Asia Pacific International
Entrepreneur Excellence
Award
International
Geneva Inventions Award 2
International Invention Fair
of the Middle East Kuwait
International Star for
Leadership in Quality Paris
for educational purposes only
Được hỗ trợ bởi :
41. Xin cảm ơn !
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm:
Tất cả thông tin có trong bản trình bày này nhằm mục đích thông tin và giáo dục.
Thông tin này không nhằm mục đích cũng như không phù hợp để thay thế cho
điều trị y tế chuyên nghiệp hoặc tư vấn y tế chuyên nghiệp.