SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
DANH MỤC 237 CHUYÊN LUẬN DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM IV SỬA ĐỔI BỔ DUNG
Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc và chuyên mục
1 Phụ lục 2.1 Các thuốc thử chung
2 Phụ lục 2.2 Dung dịch chuẩn độ (CĐ)
3 Phụ lục 8.1 Các phản ứng định tính
4 Phụ lục 10.3 Định lượng nước
5 Phụ lục 10.10 Định lượng vitamin A
6 Phụ lục 14. Hướng dẫn đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học in vivo thuốc generic
Phần 2: Nguyên liệu hóa dược
7 Acetazolamid
8 Aciclovir
9 Acid acetylsalicylic
10 Acid ascorbic
11 Acid mefenamic
12 Acid nicotinic
13 Adrenalin
14 Adrenalin acid tartrat
15 Alimemazin tartrat
16 Alopurinol
17 Alverin citrat
18 Aminophylin
19 Amitriptylin hydroclorid
20 Amlodipin besilat
21 Amoxicilin trihydrat
22 Amphotericin B
23 Ampicilin
24 Ampicilin natri
25 Ampicilin trihydrat
26 Artemisinin
27 Artesunat
28 Atenolol
29 Atropin sulfat
30 Azithromycin
31 Bari sulfat
32 Benzylpenicilin kali
33 Benzylpenicilin natri
34 Berberin clorid
35 Betamethason dipropionat
36 Betamethason valerat
37 Bisacodyl
38 Cafein
39 Calci carbonat
40 Calci gluconat
41 Camphor racemic
42 Camphor tự nhiên
43 Captopril
44 Carbamazepin
45 Cefaclor
46 Cefadroxil monohydrat
47 Cefazolin natri
48 Cefixim
49 Cefotaxim natri
50 Cefradin
51 Ceftriaxon natri
52 Cefuroxim axetil
53 Cetirizin dihydroclorid
54 Cetyl alcol
55 Chymotrypsin
56 Cimetidin
57 Clofazimin
58 Cloroform
59 Clorpheniramin maleat
60 Clorpromazin hydroclorid
61 Clotrimazol
62 Cloxacilin natri
63 Codein
64 Codein phosphat
65 Colecalciferol
66 Cyproheptadin hydroclorid
67 Dexamethason
68 Dexamethason acetat
69 Dexamethason natri phosphat
70 Dextromethorphan hydrobromid
71 Diazepam
72 Diclofenac natri
73 Dicloxacilin natri
74 Diphenhydramin hydroclorid
75 Đường trắng
76 Enalapril maleat
77 Ephedrin hydroclorid
78 Erythromycin stearat
79 Ethambutol hydroclorid
80 Ethinylestradiol
81 Eugenol
82 Famotidin
83 Fluconazol
84 Fluocinolon acetonid
85 Fluocinolon acetonid dihydrat
86 Furosemid
87 Gelatin
88 Gentamicin sulfat
89 Glycerin
90 Hydroclorothiazid
91 Hydrocortison acetat
92 Hydroxyethylcelulose
93 Hyoscin butylbromid
94 Ibuprofen
95 Kali bromid
96 Ketoconazol
97 Ketoprofen
98 Lamivudin
99 Lanolin khan
100 Levonogestrel
101 Levothyroxin natri
102 Lidocain hydroclorid
103 Lincomycin hydroclorid
104 Loperamid hydroclorid
105 Manitol
106 Mebendazol
107 Meloxicam
108 Menthol racemic
109 Menthol tả tuyền
110 Methyl parahydroxybenzoat
111 Methyldopa
112 Morphin hydroclorid
113 Natri bromid
114 Natri calci edetat
115 Natri clorid
116 Natri salicylat
117 Natri sulfacetamid
118 Natri sulfat
119 Natri sulfat khan
120 Natri thiopental và natri carbonat
121 Natri thiosulfat
122 Nifedipin
123 Norfloxacin
124 Ofloxacin
125 Omeprazol
126 Oxygen
127 Oxymetazolin hydroclorid
128 Papaverin hydroclorid
129 Phenobarbital
130 Phenytoin
131 Pilocarpin nitrat
132 Piracetam
133 Piroxicam
134 Polysorbat 20
135 Polysorbat 60
136 Polysorbat 80
137 Povidon
138 Povidon iod
139 Praziquantel
140 Prednisolon
141 Primaquin diphosphat
142 Procain hydroclorid
143 Progesteron
144 Promethazin hydroclorid
145 Propranolol hydroclorid
146 Propyl parahydroxybenzoat
147 Pyrantel pamoat
148 Pyrazinamid
149 Pyridoxin hydroclorid
150 Quinin bisulfat
151 Quinin hydroclorid
152 Quinin sulfat
153 Ranitidin hydroclorid
154 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng bột
155 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng dầu
156 Riboflavin
157 Riboflavin natri phosphat
158 Rotundin
159 Salbutamol
160 Sắt (II) sulfat
161 Sắt (II) sulfat khô
162 Sorbitol
163 Spectinomycin hydroclorid
164 Stearyl alcol
165 Sulfadiazin
166 Sulpirid
167 Tenoxicam
168 Tetracain hydroclorid
169 Theophylin
170 Thiamin hydroclorid
171 Timolol maleat
172 Tinh bột gạo
173 Tinh bột khoai tây
174 Tinh bột lúa mì
175 Tinh bột ngô
176 Tinh bột sắn
177 Tinidazol
178 Tobramycin
179 Tolbutamid
180 Trimethoprim
181 Xylometazolin hydroclorid
Phần 3: Thành phẩn hóa dược
182 Viên nén berberin
183 Viên nén dexamethason
184 Viên nén diclofenac
Phần 4. Dược liệu
185 Bá tử nhân
186 Bán hạ (Thân rễ)
187 Bình vôi
188 Cao đặc Actiso
189 Cát cánh
190 Dành dành (Quả)
191 Dâm dương hoắc
192 Dâu (Quả)
193 Dâu (Vỏ rễ)
194 Dầu mù u
195 Đại phù bình
196 Đảng sâm (Rễ)
197 Đào (Hạt)
198 Địa liền (Thân rễ)
199 Đỗ trọng (Vỏ thân)
200 Hoàng tinh (Thân rễ)
201 Hồng hoa (Hoa)
202 Huyền sâm (Rễ)
203 Huyết giác (Lõi gỗ)
204 Hương nhu tía
205 Hương nhu trắng
206 Khổ hạnh nhân
207 Khương hoạt (Thân rễ và rễ)
208 Lá lốt
209 Liên kiều (Quả)
210 Mạch môn (Rễ)
211 Mộc hương (Rễ)
212 Nghệ (Thân rễ)
213 Ngô thù du (Quả)
214 Ngưu tất (Rễ)
215 Nhục thung dung (Thân)
216 Phòng phong (Rễ)
217 Phục linh
218 Qua lâu (quả)
219 Sài hồ (Rễ)
220 Sâm Việt Nam (Thân rễ và rễ)
221 Sơn thù (Quả)
222 Tần giao (Rễ)
223 Tế tân
224 Thạch hộc (Thân)
225 Thổ phục linh (Thân rễ)
226 Thục địa
227 Thương truật
228 Tía tô (Quả)
229 Trạch tả (Thân rễ)
230 Trần bì
231 Tục đoạn (Rễ)
232 Tỳ bà diệp
233 Uy linh tiên (Rễ)
234 Viễn chí (Rễ)
235 Xích thược (Rễ)
Phần 5. Vắc xin
236 Huyết thanh kháng nọc rắn
237 Vắc xin tả uống bất hoạt

More Related Content

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP (20)

Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdfPROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
 
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdfProfile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
 
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdfHồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
 
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
 
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
 
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
 
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
 
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdfThông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdfThông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
 
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdfThông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
 
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdfDanh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
 
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdfCông văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
 
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyềnDanh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
 
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Thuốc cổ truyềnDanh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Thuốc cổ truyền
 
Thông tư 10.2022 TT BYT.pdf
Thông tư 10.2022 TT BYT.pdfThông tư 10.2022 TT BYT.pdf
Thông tư 10.2022 TT BYT.pdf
 

Dự thảo sửa đổi của 237 TCVN I:2009 về thuốc (DĐVN IV) (02/06/2016)

  • 1. DANH MỤC 237 CHUYÊN LUẬN DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM IV SỬA ĐỔI BỔ DUNG Phần 1: Phương pháp kiểm nghiệm thuốc và chuyên mục 1 Phụ lục 2.1 Các thuốc thử chung 2 Phụ lục 2.2 Dung dịch chuẩn độ (CĐ) 3 Phụ lục 8.1 Các phản ứng định tính 4 Phụ lục 10.3 Định lượng nước 5 Phụ lục 10.10 Định lượng vitamin A 6 Phụ lục 14. Hướng dẫn đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học in vivo thuốc generic Phần 2: Nguyên liệu hóa dược 7 Acetazolamid 8 Aciclovir 9 Acid acetylsalicylic 10 Acid ascorbic 11 Acid mefenamic 12 Acid nicotinic 13 Adrenalin 14 Adrenalin acid tartrat 15 Alimemazin tartrat 16 Alopurinol 17 Alverin citrat 18 Aminophylin 19 Amitriptylin hydroclorid 20 Amlodipin besilat 21 Amoxicilin trihydrat 22 Amphotericin B 23 Ampicilin 24 Ampicilin natri 25 Ampicilin trihydrat 26 Artemisinin 27 Artesunat 28 Atenolol 29 Atropin sulfat 30 Azithromycin 31 Bari sulfat 32 Benzylpenicilin kali 33 Benzylpenicilin natri
  • 2. 34 Berberin clorid 35 Betamethason dipropionat 36 Betamethason valerat 37 Bisacodyl 38 Cafein 39 Calci carbonat 40 Calci gluconat 41 Camphor racemic 42 Camphor tự nhiên 43 Captopril 44 Carbamazepin 45 Cefaclor 46 Cefadroxil monohydrat 47 Cefazolin natri 48 Cefixim 49 Cefotaxim natri 50 Cefradin 51 Ceftriaxon natri 52 Cefuroxim axetil 53 Cetirizin dihydroclorid 54 Cetyl alcol 55 Chymotrypsin 56 Cimetidin 57 Clofazimin 58 Cloroform 59 Clorpheniramin maleat 60 Clorpromazin hydroclorid 61 Clotrimazol 62 Cloxacilin natri 63 Codein 64 Codein phosphat 65 Colecalciferol 66 Cyproheptadin hydroclorid 67 Dexamethason 68 Dexamethason acetat 69 Dexamethason natri phosphat 70 Dextromethorphan hydrobromid 71 Diazepam
  • 3. 72 Diclofenac natri 73 Dicloxacilin natri 74 Diphenhydramin hydroclorid 75 Đường trắng 76 Enalapril maleat 77 Ephedrin hydroclorid 78 Erythromycin stearat 79 Ethambutol hydroclorid 80 Ethinylestradiol 81 Eugenol 82 Famotidin 83 Fluconazol 84 Fluocinolon acetonid 85 Fluocinolon acetonid dihydrat 86 Furosemid 87 Gelatin 88 Gentamicin sulfat 89 Glycerin 90 Hydroclorothiazid 91 Hydrocortison acetat 92 Hydroxyethylcelulose 93 Hyoscin butylbromid 94 Ibuprofen 95 Kali bromid 96 Ketoconazol 97 Ketoprofen 98 Lamivudin 99 Lanolin khan 100 Levonogestrel 101 Levothyroxin natri 102 Lidocain hydroclorid 103 Lincomycin hydroclorid 104 Loperamid hydroclorid 105 Manitol 106 Mebendazol 107 Meloxicam 108 Menthol racemic 109 Menthol tả tuyền
  • 4. 110 Methyl parahydroxybenzoat 111 Methyldopa 112 Morphin hydroclorid 113 Natri bromid 114 Natri calci edetat 115 Natri clorid 116 Natri salicylat 117 Natri sulfacetamid 118 Natri sulfat 119 Natri sulfat khan 120 Natri thiopental và natri carbonat 121 Natri thiosulfat 122 Nifedipin 123 Norfloxacin 124 Ofloxacin 125 Omeprazol 126 Oxygen 127 Oxymetazolin hydroclorid 128 Papaverin hydroclorid 129 Phenobarbital 130 Phenytoin 131 Pilocarpin nitrat 132 Piracetam 133 Piroxicam 134 Polysorbat 20 135 Polysorbat 60 136 Polysorbat 80 137 Povidon 138 Povidon iod 139 Praziquantel 140 Prednisolon 141 Primaquin diphosphat 142 Procain hydroclorid 143 Progesteron 144 Promethazin hydroclorid 145 Propranolol hydroclorid 146 Propyl parahydroxybenzoat 147 Pyrantel pamoat
  • 5. 148 Pyrazinamid 149 Pyridoxin hydroclorid 150 Quinin bisulfat 151 Quinin hydroclorid 152 Quinin sulfat 153 Ranitidin hydroclorid 154 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng bột 155 Retinol (vitamin A) tổng hợp đậm đặc dạng dầu 156 Riboflavin 157 Riboflavin natri phosphat 158 Rotundin 159 Salbutamol 160 Sắt (II) sulfat 161 Sắt (II) sulfat khô 162 Sorbitol 163 Spectinomycin hydroclorid 164 Stearyl alcol 165 Sulfadiazin 166 Sulpirid 167 Tenoxicam 168 Tetracain hydroclorid 169 Theophylin 170 Thiamin hydroclorid 171 Timolol maleat 172 Tinh bột gạo 173 Tinh bột khoai tây 174 Tinh bột lúa mì 175 Tinh bột ngô 176 Tinh bột sắn 177 Tinidazol 178 Tobramycin 179 Tolbutamid 180 Trimethoprim 181 Xylometazolin hydroclorid Phần 3: Thành phẩn hóa dược 182 Viên nén berberin 183 Viên nén dexamethason 184 Viên nén diclofenac
  • 6. Phần 4. Dược liệu 185 Bá tử nhân 186 Bán hạ (Thân rễ) 187 Bình vôi 188 Cao đặc Actiso 189 Cát cánh 190 Dành dành (Quả) 191 Dâm dương hoắc 192 Dâu (Quả) 193 Dâu (Vỏ rễ) 194 Dầu mù u 195 Đại phù bình 196 Đảng sâm (Rễ) 197 Đào (Hạt) 198 Địa liền (Thân rễ) 199 Đỗ trọng (Vỏ thân) 200 Hoàng tinh (Thân rễ) 201 Hồng hoa (Hoa) 202 Huyền sâm (Rễ) 203 Huyết giác (Lõi gỗ) 204 Hương nhu tía 205 Hương nhu trắng 206 Khổ hạnh nhân 207 Khương hoạt (Thân rễ và rễ) 208 Lá lốt 209 Liên kiều (Quả) 210 Mạch môn (Rễ) 211 Mộc hương (Rễ) 212 Nghệ (Thân rễ) 213 Ngô thù du (Quả) 214 Ngưu tất (Rễ) 215 Nhục thung dung (Thân) 216 Phòng phong (Rễ) 217 Phục linh 218 Qua lâu (quả) 219 Sài hồ (Rễ) 220 Sâm Việt Nam (Thân rễ và rễ) 221 Sơn thù (Quả)
  • 7. 222 Tần giao (Rễ) 223 Tế tân 224 Thạch hộc (Thân) 225 Thổ phục linh (Thân rễ) 226 Thục địa 227 Thương truật 228 Tía tô (Quả) 229 Trạch tả (Thân rễ) 230 Trần bì 231 Tục đoạn (Rễ) 232 Tỳ bà diệp 233 Uy linh tiên (Rễ) 234 Viễn chí (Rễ) 235 Xích thược (Rễ) Phần 5. Vắc xin 236 Huyết thanh kháng nọc rắn 237 Vắc xin tả uống bất hoạt