SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                         ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

           BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN


                                                      CHƢƠNG 1

                                 XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU VÀ CẤP CÔNG TRÌNH
I.         TỔNG QUAN
      1.   Vị trí địa lý
           Cửa sót, sông cửa sót là một trong 4 cửa sông của tỉnh hà tĩnh nằm trên địa bản huyện LỘC HÀ.
           Huyện Lộc Hà có nghề đánh bắt và nuôi trồng hải sản phát triển khá mạnh của tỉnh Hà Tĩnh, kết
           hợp với việc phát triển du lịch và công nghiệp vì vậy việc đầu tƣ để phát triển huyện thành một
           trọng điểm về kinh tế là điều hết sức cần thiết.
           Cửa sót thuộc địa phận hành chính huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh và có vị trí nhƣ sau:
               Vĩ độ Bắc :              từ 18027’10” đến 18026’58”
               Kinh độ Đông :            từ 105055’09” đến 105054’43”
              Cửa sót cách quốc lộ 1A khoảng 12km và cách thị xã Hà Tĩnh khoảng 16km, giao thông khá
           thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội.
      2.   Mục tiêu xây dựng công trình.
              Trƣớc tình hình biển xâm thực ngày càng mạnh, uy hiếp các công trình hạ tầng và đời sống
           của nhân dân ven biển. Chính vì thế công trình đƣợc xây dựng với các mục tiêu chính sau:
          Giữ ổn định đƣờng bờ trƣớc tác dụng của các yếu tố môi trƣờng biển nhƣ: sóng, gió, dòng
           chảy…
          Ngăn nƣớc mặn tràn vào khu vực cần bảo vệ.
          Lẫn biển , tạo cảnh quan khu vực xây dựng công trình.
          Ngăn cát và giảm sóng.
II.        CẤP CÔNG TRÌNH VÀ TIÊU CHUẨN AN TOÀN.
      1.   Cấp công trình.
              Việc xác định cấp công trình phụ thuộc vào mục tiêu bảo vệ (diện tích vùng đƣợc bảo vệ, số
           dân sóng trong vùng đƣợc bảo vệ, mức độ thiệt hại nếu công trình bị phá hỏng). Tuy nhiên trọng
           phạm vi đồ án này công trình xây dựng đƣợc lấy là cấp 2. Và dựa vào tiêu chuẩn an toàn đƣợc
           xác định trên cở sở tính toán bài toán tối ƣu xét tới mức độ rùi ro về kinh tế, khả năng tổn thất về
           con ngƣời của vùng đƣợc bảo vệ và khả năng đầu tƣ xây dựng. Với công trình cấp 2 chu kì lặp là
           100 năm




      2. Tiêu chuẩn an toàn:
            Với công trình cấp 2 thì vùng bảo vệ là vùng nông thôn có cong, nông nghiệp phát triển.
                Diện tích bảo vệ từ 50.000 đến 100.000 ha
                Dân số từ 100.000 đến 200.000 ngƣời
         Chu kì lặp lại là 100 năm.
         Một số tiêu chuẩn an toàn cần dùng trong tính toán công trình:


           NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                            Page 1
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                        ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

Bảng 1: Hệ số an toàn chống trƣợt mái của công trình
          Cấp công trình               I            II          III    IV      V
Tổ hợp tải trọng
             Cơ bản                  1,3          1,25         1,2     1,15   1,1

           Đặc biệt                   1,2          1,15        1,1     1,05   1,05


Bảng 2: Hệ số an toàn chống trƣợt phẳng của công trình trên nền đất.
          Cấp công trình               I           II           III    IV      V
Tổ hợp tải trọng
             Cơ bản                  1,35         1,3          1,25    1,2    1,15

           Đặc biệt                   1,2          1,15        1,1     1,05   1,05


Bảng 3: Hệ số an toàn chống trƣợt phẳng của công trình trên nền đá.
          Cấp công trình               I           II           III    IV      V
Tổ hợp tải trọng
             Cơ bản                  1,15         1,1          1,1     1,05   1,05

           Đặc biệt                   1,1          1,05        1,05    1,00   1,00


Bảng 4: Hệ số an toàn chống lật.
          Cấp công trình               I            II          III    IV      V
Tổ hợp tải trọng
             Cơ bản                   1,6          1,5         1,5     1,3    1,3

           Đặc biệt                   1,4          1,3         1,3     1,2    1,2




NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                             Page 2
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                        ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                                               CHƢƠNG II



     Các số liệu môi trƣờng cần thiết để phục vụ thiết kế đê kè bảo vệ bờ đó là số liệu về địa hình ,địa
     chất ,khí tƣợng hải văn.

I.   SỐ LIỆU VỀ ĐỊA CHẤT ĐỊA HÌNH .

     + Bình đồ địa hình khu vực xây dƣng công trình.(BẢN VẼ)

                                                                      N




     + Số liệu về địa chất tại khu vực xây dựng công trình.

             Theo Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình do Công ty cổ phần tƣ vấn việt Delta lập
     tháng 4-2007, điều kiện địa chất khu vực xây dựng công trình tƣơng tối tốt, các lỗ khoan có các
     lớp đất phân bố tƣơng đối đồng nhất. Đơn vị khảo sát địa chất công trình đã tiến hành khoan tại 9
     vị trí, kết quả mặt cắt địa chất công trình bao gồm các lớp đất nhƣ sau:



     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                           Page 3
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                        ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

       Lớp 1:
Bề dày lớp biến đổi từ 2.5m đến 3.4m , trung bình 3.0m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là
5, giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 lớn nhất là 12, trung bình là 9. Lớp đất này có khả năng chịu tải
trung bình, biến dạng trung bình.

Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 1:

STT                  Các chỉ tiêu cơ lý             Ký hiệu          Đơn vị            Giá trị TB
           Thành phần hạt (mm):                        P                %
                  Từ:     10 - 5                                                           0.7
                  Từ:     5.0 - 2.0                                                        0.6
                  Từ:     2.0 - 1.0                                                        1.5
    1
                  Từ:     1.0 - 0.5                                                        5.1
                  Từ:     0.5 - 0.25                                                       1.7
                  Từ:     0.25 - 0.1                                                       50.6
                  Từ:     0.1 - 0.05                                                       39.8
    2      Độ ẩm tự nhiên                              W                %                  18.8
    3      Khối lƣợng riêng                                           g/cm3                2.61
    4      Góc nghỉ khô                                 k               độ                24°18'
    5      Góc nghỉ ƣớt                                 ƣ               độ                18°52'
    6      Hệ số rỗng lớn nhất                        emax              độ                1.088
    7      Hệ số rỗng nhỏ nhất                        emin              độ                0.719
    8      Áp lực tính toán quy ƣớc                    R0            kG/cm2                1.10
                                                                              2
    9      Modun tổng biến dạng                        E0            kG/cm                  85



       Lớp 2: Thành phần là cát hạt nhỏ, có chỗ hạt trung xám trắng, xám vàng, có kẹp cát pha, lẫn
vỏ sò, ốc, mảnh vỡ san hô, kết cấu chặt vừa, có chỗ chặt. Bề dày lớp đã khoan đƣợc biến đổi từ
15m đến 19.0m, trung bình 16.5m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 10, giá trị xuyên
tiêu chuẩn N30 lớn nhất là 19, trung bình là 16. Lớp đất này có khả năng chịu tải tốt, biến dạng
nhỏ.
Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 2:



NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                               Page 4
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                         ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

STT                Các chỉ tiêu cơ lý            Ký hiệu           Đơn vị       Giá trị TB
         Thành phần hạt (mm):                       P                %
                > 10                                                               0.2
                Từ:     10 - 5                                                     0.2
                Từ:     5.0 - 2.0                                                  1.5
  1             Từ:     2.0 - 1.0                                                  2.4
                Từ:     1.0 - 0.5                                                  6.3
                Từ:     0.5 - 0.25                                                 35.1
                Từ:     0.25 - 0.1                                                 42.0
                Từ:     0.1 - 0.05                                                 22.3
  2      Độ ẩm tự nhiên                             W                %             15.2
  3      Khối lƣợng riêng                                           g/cm3          2.6
  4      Góc nghỉ khô                                   k            độ           25°11'
  5      Góc nghỉ ƣớt                                   ƣ            độ           19°6'
  6      Hệ số rỗng lớn nhất                       emax              độ            1.12
  7      Hệ số rỗng nhỏ nhất                       emin              độ            0.77
                                                                            2
  8      Áp lực tính toán quy ƣớc                   R0             kG/cm           1.50
                                                                            2
  9      Modun tổng biến dạng                       E0             kG/cm           130



Lớp 3 - Sét pha màu nâu hồng, nâu gụ, nâu vàng, loang lổ, lẫn kết vón, trạng thái nửa
cứng.
     Lớp này phân bố cục bộ chỉ gặp ở LK1 có bề dầy lớp 3.80m
       Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn cho giá trị: N30tb = 18 búa
       Chỉ tiêu cơ lý của lớp 5:
         + Độ ẩm tự nhiên (W):                  21,08 %
         + Khối lƣợng thể tích ( ):              2,09 g/cm3
         + Khối lƣợng thể tích khô ( K):         1,73 g/cm3
         + Khối lƣợng riêng ( tn):               2,73 g/cm3
         + Hệ số rỗng (eo):                     0,582
         + Độ rỗng:                             63,20 %
         + Độ bão hòa:                          99,00 %


NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                   Page 5
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                        ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

      BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

               + Chỉ số dẻo (Ip):                      13,54
               + Độ sệt (Is):                            0,20
               + Lực dính (C);                         0,226 KG/cm2
               + Góc ma sát trong (φ):                16o09’
               + Áp lực tính toán qui ƣớc (Rqƣ):         1,71 KG/cm2
      Lớp 4- Sét pha màu nâu xám, xám đen, nhiễm hữu cơ, trạng thái dẻo chảy.
           Lớp này phân bố cục bộ chỉ gặp ở LK2 có bề dày lớp 1.80m. Cao độ nóc lớp -14.90m
            Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn cho giá trị: N30max = 30 búa
            Chỉ tiêu cơ lý của lớp 6:
               + Độ ẩm tự nhiên (W):                   32,80 %
               + Khối lƣợng thể tích ( ):                1,81 g/cm3
               + Khối lƣợng thể tích khô ( K):           1,36 g/cm3
               + Khối lƣợng riêng ( tn):                 2,67 g/cm3
               + Hệ số rỗng (eo):                      0,959
               + Độ rỗng:                              51.00 %
               + Độ bão hòa:                           91.30 %
               + Chỉ số dẻo (Ip):                      13,09
               + Độ sệt (Is):                            0,85
               + Lực dính (C);                         0,087 KG/cm2
               + Góc ma sát trong (φ):                  5o04’
               + Áp lực tính toán qui ƣớc (Rqƣ):         0,57 KG/cm2

II.   SỐ LIỆU VỀ KHÍ TƢỢNG HẢI VĂN:
   1. Vận tốc gió tính toán:
       vận tốc gió tính toán các yếu tố sóng là vận tốc trung bình lấy trong 10’ và theo suất đảm   bảo
      của các cơn bảo.
      Bảng 5: Bảng phân cấp gió bão theo thang Beaufort

                        Cấp gió                                         Vận tốc gió
                           6                                               39-49
                           7                                               50-61
                           8                                               62-74


       NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                           Page 6
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                      ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

   BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                        9                                               75-88
                        10                                             89-102
                        11                                             103-117
                        12                                             118-133
                        13                                             134-149

   Trong đồ án chấp nhận gần đúng: công trình cấp II có thể tính toán với cấp gió bảo cấp 11 (117
   km/h = 32,5 m/s ).
2. Hƣớng gió tính toán :

               Hƣớng gió bão đƣợc coi nhƣ hƣớng thẳng góc với đƣờng bờ , hƣớng gió mùa theo số
   điều tra.

3. Đà gió tính toán:
   Trong vùng biển thoáng đà gió đƣợc xác định theo công thức :

     L = 5 x 1011 x    = 5x1011 x 10-5 /32,5 = 153,846 x 103 m = 153,846km.
                    V
   Trong đó : - hệ số nhớt động học của không khí = 10-5 (m/s).
              V :tốc độ gió tính toán (m/s).
   Đà gió tính toán không đƣợc vƣợt quá đà gió lớn nhất theo bảng 6.


   Bảng 6: Giá trị đà gió lớn nhất.

   Vận tốc gió tt (m/s)                20         25            30               40         50
   Đà gió (km)                        1600       1200          600              200         100

4. Mực nƣớc :
   Trong tính toán thiết kế các công trình bảo vệ bờ ta thƣờng quan tâm đến các mực nƣớc:

a. Mực nước trung bình năm
            Theo tài liệu đo đạc đƣợc của trạm thuỷ văn Hà Tĩnh và các trạm cửa sông trong tỉnh
   Hà Tĩnh.
         Từ bảng III-8, cho thấy trong mùa cạn (từ tháng 1 đến tháng 8), mực nƣớc thƣờng có xu
   thế giảm dần từ tháng 1 đến tháng 4; đến tháng 5, 6, do ảnh hƣởng mƣa, thƣờng xuất hiện lũ tiểu
   mãn nên mực nƣớc đƣợc dâng cao hơn, sau đó giảm dần cho đến kết thúc mùa cạn, mực nƣớc
   trung bình tháng giảm dần từ 23cm xuống –18cm.


    NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                       Page 7
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                      ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

   BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

         Mực nƣớc trung bình ứng với các tần suất thiết kế đƣợc tính toán tại các trạm nhƣ sau
b. Mực nước cao nhất năm
          Đặc trƣng mực nƣớc cao nhất các tháng trong năm tại các trạm đƣợc trình bày ở bảng III-
   9. Mực nƣớc cao nhất năm thƣờng xuất hiện vào tháng 10 hoặc tháng 11. Tuy nhiên, có một số
   năm xuất hiện đỉnh lũ năm vào nửa cuối tháng 9 hoặc nửa đầu tháng 12; đặc biệt có năm xuất
   hiện lũ lớn vào nửa cuối tháng 8, nhƣ cuối tháng 8/1990. Điều này thể hiện sự biến động rất lớn
   theo thời gian của đặc trƣng mực nƣớc cao nhất năm. Qua tính toán chuỗi số liệu mực nƣớc cao
   nhất quan trắc (1966 – 2004), cho thấy hệ số biến đổi khá lớn: Cv = 0,222.
         Bảng 7: Đặc trƣng mực nƣớc tại cựa sót.
                                                          Đặc trƣng
           Tháng
                                  Htb (mm)               Hmintb (mm)              Hmaxtb (mm)

             1                       -6                      -106                      95

             2                       -10                     -105                      80

             3                       -13                     -105                      74

             4                       -15                     -107                      84

             5                       -16                     -108                      88

             6                       -18                     -113                      83

             7                       -18                     -115                      80

             8                       -11                     -110                      94

             9                        6                       -99                     114

             10                      23                       -87                     134

             11                      15                       -93                     123

             12                       3                      -103                     112

           Năm                       -5                      -118                     148

c. Mực nƣớc cao nhất năm ứng với các tần suất thiết kế.
   Mực nƣớc cao nhất thiết kế đƣợc tính toán tại trạm cựa sót nhƣ sau:




    NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                       Page 8
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                     ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

Bảng 8: Mực nƣớc cao nhất năm ứng với tần suất bảo đảm.

P(%)          0,1    0,5    1      2      3       5       10     20      30     40     50

Hmax (cm)     348    290    266    243    229     212     189    167     154    145    138

Bảng 9: Mực nƣớc cao nhất các năm.(1987 – 2000)
               TT                         Năm                     Hệ Hải đồ (cm)

                1                         1987                          199.0

                2                         1988                          211.0

                3                         1989                          184.0

                4                         1990                          201.0

                5                         1991                          191.0

                6                         1992                          204.0

                7                         1993                          224.0

                8                         1994                          207.0

                9                         1995                          234.0

                10                        1996                          225.0

                11                        1997                          214.0

                12                        1998                          199.0

                13                        1999                          197.0

                14                        2000                          223.0

Bảng 10: Mực nƣớc thấp nhất năm ứng với tần suất đảm bảo.

P(%)          0,1    0,5    1      2      3       5       10     20      30     40     50

Hmin (cm)     -151   -145   -142   -139   -138    -135    -131   -127    -123   -121   -118




NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                     Page 9
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                        ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

        BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                                                                       CHƢƠNG III
                               TÍNH TOÁN SỐ LIỆU MÔI TRƢỜNG VÀ XÁC ĐỊNH TUYẾN ĐÊ
I.      GIÓ TÍNH TOÁN.
     1. Vận tốc gió tính toán.
        Vận tốc gió tính toán các yếu tố sóng là vận tốc gió trung bình lấy trong 10’ và theo suất đảm
        bảo của các cơn bão.
        Với công trình cấp 2 ta lấy vận tốc gió tính toán với cấp gió bão 11 dựa vào bảng 5.
                      V = 117km/h = 32,5 m/s
     2. Hƣớng gió tính toán.
        Hƣớng gió bão đƣợc coi nhƣ hƣớng thẳng góc với đƣờng bờ.
     3. Đà gió tính toán.
        Trong vùng biển thoáng, đà gió đƣợc xác định theo công thức.
                                                                 10 5
                                   L 5.1011            5.1011.        153,846km
                                                 Vw              32,5
          Trong đó: - hệ số nhớt động học của không khí =10-5(m2/s)
                               V- Tốc độ gió tính toán (m/s)
     4. Mực nƣớc tính toán.
     a. Mực nƣớc tính toán
        Tính theo Phương pháp phân tích tần suất dạng cực trị.(14TCn-130-2002)
        Trị số trung bình mực nƣớc.
                         n
                     1
           Z                    Zi              n= 1,2…….,n.
                     n   i 1

        Sai số quân phƣơng mực nƣớc Zi trong n năm.
                               n
                         1
               S                     Zi2 Z 2
                         n     i 1

        Trị số tƣơng ứng với mực nƣớc cao 2% là.
                    Zp       Z         ph   S

          ph       là hệ số liên quan đến tần suất và số năm, tra bảng                  ph    = 3,36
        Bảng 11: Kết quả tính toán mực nƣớc cao.
           TT                    NĂM                  Zi           Z       Zi2      1   n              S   ph     Zp
                                                                                              Z i2
                                                                                    n   i 1




        NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                      Page 10
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                     ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

         BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

         1          1987       199                    39601
         2          1988       211                    44521
         3          1989       184                    33856
         4          1990       201                    40401
         5          1991       191                    36481
         6          1992       204                    41616
         7          1993       224                    50176
         8          1994       207          208,1
                                                      42849
                                                               43486,9      13,9      3,36       255
         9          1995       234                    54756
         10         1996       225                    50625
         11         1997       214                    45796
         12         1998       199                    39601
         13         1999       197                    38809
         14         2000       223                    49729
                            Vậy MNTC = 255 cm
      b. Tính toán nƣớc dâng do bão.
         Trị số nƣớc dâng trong bão bao gồm 2 thành phần: do gió và do chênh lệch khí áp.
         Công trinh đƣợc xây dựng tại Lộc Hà – Hà Tĩnh có vĩ độ 18027’10’ đến 18026’58” và công
         trình xây dựng là công trình cấp II, do đó chiều cao nƣớc dâng đƣợc lấy theo tần suất đảm bảo
         20% , lấy theo bảng C3 -14 TCn-130-2002.
                           Hnd = 1,2 m
         Vậy mực nƣớc cao thiets kế là:
              MNCTK = 255 + 120 = 375 cm = 3,75 m.


II.      TÍNH TOÁN LAN TRUYỀN SÓNG
            Trong phần này chỉ giới hạn ở việc tính toán các thông số sóng hình thành do tác dụng của gió
         ở vùng nƣớc sâu. Sóng tại chân công trình là kết quả của quá trình lan truyền sóng từ vùng nƣớc
         sâu vào bờ do trọng lực - quán tính.
                 Việc xác định các thông số sóng trong quá trình lan truyền sóng có thể đƣợc thực hiện
         theo nhiều cách nhƣ sử dụng các chƣơng trình phần mềm tính toán lan truyền sóng 3D hoặc tính
         toán theo bài toán phẳng dựa theo các lý thuyết sóng.


         NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                      Page 11
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                            ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

   BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN




1. Các thông số sóng nƣớc sâu.
a. Chiều cao sóng trung bình (Htb), chu kỳ sóng trung bình (Ttb)
a. Tính theo công thức tiêu chuẩn CHIP – 2001:
      Chiều cao sóng trung bình:


                        V2                1
          H tb   0,16      1
                        g                     3   gL
                                  1 6.10
                                                  V2
   Chu kì sóng trung bình:
                                  0,625
                        V gH tb
          Ttb    19,5
                        g V2
   Bảng 12: Kết quả tính Htb và Ttb:
           L                       Vw                  gL/Vw2          Htb            Ttb
          (m)                     (m/s)                                (m)            (s)
        153846                    32,5                 1429            5,8           10,39
b. Tính theo tra bảng tiêu chuẩn 22TCN-222-95
     Khi đƣờng bờ phức tạp và đà gió không hạn chế, chiều cao sóng và chu kì sóng trung bình xác
   định bằng cáh tra đồ thị (trang 94, 22TCN222-95). Căn cứ vào giá trị gL/Vw2 và đƣờng cong
   bao trên cùng xác định đƣợc các giá trị gHtb/Vw2 và gTtb/Vw .




    NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                      Page 12
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                         ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

   BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN




                       Hình 1: Đồ thị xác định chiều cao sóng, chu kì sóng trung bình.
   Bảng 13: Kết quả tính Htb và Ttb :
   L             Vw           gL/Vw2       gHtb/Vw2        gTtb/Vw    Htb         Ttb        tb

   (m)           (m/s)                                                (m)         (s)       (m)
   153846             32,5      1429       0,054             3,2        5,814     10,6      175,5


b. Chiều dài sóng trung bình:
   Công thức tính:
                   2
                gTtb
          dtb        ( m)
                2
                     Bảng 14: Kết quả tính chiều dài sóng trung bình:
                                       Theo 22TCN222-95                 Theo CHIP-2001

                tb   (m)                           175,5                            168,6


c. Kết luận


   NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                         Page 13
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                            ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

    BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

    Chiều cao sóng trung bình:          Htb = 5,8 (m)
    Chu kì sóng trung bình:             Ttb = 10,39 (s)
    Chiều dài sóng trung bình:            tb= 168,6 (m)
2. Các thông số sóng lan truyền ở vùng nƣớc nông.
a. Tính chiều cao sóng với suất đảm bảo i% (hi%)
   Căn cứ vào bình đồ địa hình đáy biển có độ dốc đáy biển: i= 0.022
   Công thức tính hi% = ksklkiHtb
   Trong đó:
             Ks= kt.kr
            Kt- hệ số biến hình
            Kr –hệ số khúc xạ
            Ki – hệ số xác định theo đồ thị
            Kl- hệ số tổng hợp các tổn thất xác định theo tra bảng.
            Htb – chiều cao sóng trung bình xác định ở vùng nƣớc sâu.
    Hệ số biến hình và khúc xạ tra bảng qua hệ số ks = ktkr phụ thuộc vào độ sâu nƣớc, chiều dài sóng và góc
   giữa hƣớng sóng và pháp tuyến đƣờng bờ. = 0 (độ).
    Bảng 15: Hệ số tổng hợp các tổn thất kl


    d/ dtb                0.01     0.03        0.06    0.08      0.1         0.2     0.3    0.4    >=0.5
    m>=0.03               1.00     1.00        1.00    1.00      1.00        1.00    1.00   1.00   1.00
    m = 0.025             0.82     0.87        0.90    0.92      0.93        0.96    0.98   0.99   1.00
    m = 0.02-0.002        0.66     0.76        0.81    0.84      0.86        0.92    0.95   0.98   1.00

    Bảng 16: Hệ số biến hình và khúc xạ ks


    d/   dtb   Hệ số ks đối với góc giữa hƣớng sóng và pháp tuyến đƣờng bờ                  (độ)
               0        10         20           30        40            50          60      70      80
    0.02       1.26     1.24       1.21         1.17      1.10          1.02        0.94    0.75    0.53
    0.04       1.06     1.05       1.04         1.00      0.96          0.88        0.79    0.64    0.47
    0.06       1.00     0.99       0.98         0.95      0.91          0.85        0.76    0.63    0.46
    0.08       0.96     0.96       0.94         0.92      0.88          0.84        0.75    0.63    0.46
    0.10       0.93     0.93       0.92         0.90      0.87          0.82        0.74    0.64    0.46
    0.15       0.92     0.91       0.91         0.89      0.87          0.84        0.78    0.69    0.50
    0.20       0.92     0.92       0.91         0.91      0.89          0.86        0.81    0.72    0.55
    0.25       0.93     0.93       0.93         0.92      0.91          0.86        0.86    0.79    0.62


    NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                              Page 14
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                 ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

0.30     0.95          0.95       0.95         0.94        0.94          0.92     0.90    0.85    0.70
0.40     0.98          0.98       0.98         0.98        0.97          0.97     0.96    0.94    0.86
0.50     0.99          0.99       0.99         0.99        0.99          0.99     0.98    0.98    0.95
0.60     1.00          1.00       1.00         1.00        1.00          1.00     1.00    1.00    0.99




                                         Hình 2: Đồ thị xác định hệ số ki

Bảng 17: Kết quả tính toán sóng vùng nƣớc nông:

    d        d/   tb      gd/V2           ks          kl          k1%           k5%      H1%     H5%

    20       0.118        0.186      0.926            1           2.21          1.82     11.87   9.78

    19       0.113        0.176      0.927            1           2.2           1.82     11.83   9.79

    18       0.107        0.167      0.929            1           2.19          1.82     11.80   9.80

    17       0.101        0.158      0.930            1           2.19          1.81     11.81   9.76

    16       0.095        0.149      0.938            1           2.18          1.81     11.86   9.85

    15       0.089        0.139      0.947            1           2.17          1.8      11.92   9.88

    14       0.083        0.130      0.956            1           2.17          1.79     12.03   9.92

    13       0.077        0.121      0.966            1           2.16          1.78     12.10   9.97

    12       0.071        0.111      0.978            1           2.14          1.78     12.14   10.10

    11       0.065        0.102      0.990            1           2.13          1.77     12.23   10.16




NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                               Page 15
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                               ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

    BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

        10        0.059       0.093       1.002         1            2.1        1.75         12.21       10.17

         8        0.047       0.074       1.038         1         2.09          1.74         12.58       10.47

         6        0.036       0.056       1.105         1         2.07          1.73         13.26       11.08

         5        0.030       0.046       1.164         1         2.07          1.73         13.97       11.68

         4        0.024       0.037       1.223         1         2.06          1.72         14.61       12.20

         3        0.018       0.028       1.260         1         2.06          1.72         15.05       12.57



3. Các thông số sóng vùng sóng đổ.
a. Độ sâu sóng đổ lần đầu dcr
   Độ sâu sóng đổ lần đầu đƣợc xác định theo độ dốc đáy i cho trƣớc ứng với các đƣờng cong trên đồ thị
   bằng phƣơng pháp gần đúng. Căn cứ vào dãy các giá trị của độ sâu d cho trƣớc tính toán chiều cao sóng
   theo chiều cao sóng ở vùng nƣớc nông sẽ xác định đƣợc các giá trị Hi/gT2, rồi theo các đồ thị tính đƣợc
   các trị số dcr/ tb từ đó tính đƣợc dcr và chọn trong các giá trị đó để lấy dcr gần với 1 giá trị d cho trƣớc.




                                  Hình 3: Đồ thị xác định hệ số kt




    NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                   Page 16
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                       ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

   BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

   Bảng 18: Bảng kết quả tính toán độ sâu sóng vỡ lần đầu.

      d       d/   tb   gd/V2   H1%    H5%    H1%/gT2 H5%/gT2 Độ dốc i dcr/ d    dcr   kiểm tra

      20     0.118      0.186 11.87    9.78   0.01121 0.00923   0.022   0.098   16.542 không thỏa

      19     0.113      0.176 11.83    9.79   0.01118 0.00925   0.022   0.098   16.542 không thỏa

      18     0.107      0.167 11.80    9.80   0.01114 0.00926   0.022   0.097   16.374 không thỏa

      17     0.101      0.158 11.81    9.76   0.01115 0.00922   0.022   0.097   16.374 không thỏa

      16     0.095      0.149 11.86    9.85   0.01120 0.00930   0.022   0.097   16.374 thỏa mãn

      15     0.089      0.139 11.92    9.88   0.01125 0.00933   0.022   0.097   16.374 không thỏa

      14     0.083      0.130 12.03    9.92   0.01136 0.00937   0.022   0.099   16.711 không thỏa

      13     0.077      0.121 12.10    9.97   0.01143 0.00942   0.022   0.096   16.205 không thỏa

      12     0.071      0.111 12.14 10.10     0.01146 0.00953   0.022   0.097   16.374 không thỏa

      11     0.065      0.102 12.23 10.16     0.01155 0.00959   0.022   0.097   16.374 không thỏa

      10     0.059      0.093 12.21 10.17     0.01153 0.00961   0.022   0.098   16.542 không thỏa

      8      0.047      0.074 12.58 10.47     0.01188 0.00989   0.022    0.1    16.880 không thỏa

      6      0.036      0.056 13.26 11.08     0.01252 0.01047   0.022   0.109   18.399 không thỏa

      5      0.030      0.046 13.97 11.68     0.01319 0.01103   0.022   0.118   19.918 không thỏa

      4      0.024      0.037 14.61 12.20     0.01380 0.01152   0.022   0.12    20.256 không thỏa

      3      0.018      0.028 15.05 12.57     0.01422 0.01187   0.022   0.12    20.256 không thỏa


   Vậy độ sâu lâm giới tại vị trí sóng đổ lần đầu : dcr = 16 (m).
b. Độ sâu sóng đổ lần cuối dcru.

            Độ sâu sóng vỡ lần cuối dcru (m) khi độ dốc đáy biển không đổi xác định theo:
                                n 1
                         dcru ku dcr

            Trong đó: ku- Hệ số phụ thuộc vào độ dốc đáy m và đƣợc lấy theo bảng 6.
          n- số lần sóng đổ (n>=2) và thoả mãn điều kiện:


    NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                     Page 17
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                           ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN


                              ku n 2         0.43
                              ku n 1         0.43

     Bảng 19: Bảng tính độ sâu sóng đổ lần cuối
         n            độ dốc i          ku           kun-1             kun-2                 kiểm tra                 dcru

         2              0.022         0.536         0.536              1.000                không thỏa

         3              0.022         0.536         0.287              0.536                 thỏa mãn

         4              0.022         0.536         0.154              0.287                không thỏa                4.60

         5              0.022         0.536         0.083              0.154                không thỏa

         6              0.022         0.536         0.044              0.083                không thỏa


       Vậy độ sâu lâm giới ứng vị trí sóng đổ lần cuối : dcru = 0,287.16 = 4,6 (m).
c.
       .
       hsur,1%                                                                        (m)
         sur                                                                          (m)
         c , sur                                                                      (m)

               20:                                                               :
                                                          2
        dcr          dcr/   dtb   độ dốc i    Hsur1%/gT       Hsur1%           sur/ dtb       sur        sur/Hsur1%     sur


        16           0.0948        0.022        0.011         11.649           0.84         141.79

        15           0.0889        0.022       0.0106         11.226           0.78         131.66

        13           0.0770        0.022       0.0095         10.061           0.74         124.91

        11           0.0652        0.022       0.0084         8.896             0.7         118.16

         9           0.0533        0.022        0.007         7.413            0.64         108.03

         7           0.0415        0.022       0.0054         5.719            0.57         96.22

         5           0.0296        0.022        0.004         4.236            0.48         81.02

        4.6          0.0273        0.022       0.0035         3.707            0.46         77.65



     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                               Page 18
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                         ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

         BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

III.                                 .
    1.                      .
                Tuyến đê biển đƣợc chọn trên cơ sở so sánh kinh tế - kỹ thuật các phƣơng án sau
         khi đã xem xét:
                  - Sự phù hợp quy hoạch tổng thể phát triển toàn vùng.
                  - Điều kiện địa hình, địa chất.
                  - Diễn biến bờ biển, bãi biển và cửa sông.
                  - Vị trí công trình hiện có và công trình sẽ xây dựng theo quy hoạch.
              - An toàn, thuận lợi trong xây dựng, quản lý, khai thác đê và tạo diều kiện thuận lợi
         cho việc duy      trì, phát triển cây chắn sóng trƣớc đê.
                  - Bảo vệ các di tích văn hoá, lịch sử và địa giới hành chính.
                  - Phù hợp với chiến lƣợc phát triển giao thông ven biển.
                  - Phù hợp với các giải pháp thích ứng với ảnh hƣởng của biến đổi khí hậu
         2.                      .
              -                                                                       .
              -
              -                                                              .
              -                                                 .
              -                              –                 -
                                         .
              -
                                                                                                    .

                                                                                  –       –
                                                                                              2m.
                                                        CHƢƠNG IV


  I.                                                .
    1.                       .
                                                                       :

         l
                                                                                  .



         NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                   Page 19
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                          ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN




                                                       .

                                                                       .


                                                                   .


                                                                                      ơng.

                                                   .




                              .
2.                                      đê.




                              .
                                                                           .
                      :
          .
                  :


                                  .
                 :
                                                                                 .

                                                           .
                                      , bê t
                                       .
                                               .
-                         .


     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                              Page 20
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                    ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

    BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

-                   .
-               .


                                                                   .
            m



                                      .


                                                                               .


                                                                           .


-
                             )
-                                                                          .
-
                                                                                   .
-
                    .
-                                                                                      )
-
                                                .
-
                        .
-
                                                        .


-                                                                                       .
-                                                                                           .
-                                                   .
-                                                                      .



    NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                 Page 21
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

-
                                    .
-                                                         .
                        .
-                                                             .

     sâu.




                                .
                :                                                      .
3.                          .
                                                 .
                                .

                                                                  .

       Tăng thêm
                                        .


                    .
                        .


                            …


            .



     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                    Page 22
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                              ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

        BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN


                                                                                    .
II.                                             .
   1.                                                     .
                                                                       – 14TCN 130 - 2002
                        K Kw K p
                   Rp                  H s Ls
                          1 m2
                    :
                   KΔ              Hệ số nhám và tính thấm của mái nghiêng, tra bảng D - 1
                   Kw              Hệ số kinh nghiệm, tra bảng D - 2
                   Kp              Hệ số tính đổi tần suất tích lũy của chiều cao sóng leo, tra bảng D - 3
                   m               Hệ số mái dốc
                   Hs              Chiều cao trung bình của sóng trƣớc đê (m)
                   Ls              Chiều dài sóng trƣớc đê (m)
                   Rp              Chiều cao sóng leo (m)

                                                                                               1%.
                                                              .

                                                                                         9,81        m/s2
                                                                        T               10,39         s

                                                                        m                3,5
                                                                                         2            %
                                                                                         3            m

                                                                        w               41,39        m/s

                              1%                                        H1%              3,7          m
                                                                                         II

               H s = H50% = H1%/2,3 = 3,7/2,3 = 1,6 m
        Ls                                -6, 14TCN130-2002, trang 77.

             Hs          Ls             m           K             Kw           Kp         K          Rp

             1,6        53,1           3,5          0,5           1,3         1,76        1          2,9



        NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                           Page 23
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                         ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

2.                                         .
                               :
           Zdp = MNCTK + Rp + Z
             :
            Rp
                                                                            Z =0,4 (m)

           Zp
                            :
         Zdp = 3,75 + 2,9 + 0,4 = 7,05 (m)
            dp = 7 (m)
3.                                .
a.                     .
                                -
                                                                            . B=5 m.
b.                         .


                                                                                              .

               .
                                                           , cao 1m.
                                       .
4.         .
a.                     .
                                                       :
     m= 2                                  .
     m= 3,5                                    .
b.                                 .

                                                   .
5.                                 .

                               -


                   .

     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                  Page 24
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

         BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                                            –

                                                             .


               -

                        .

                    .
                                                                                                   -
                        –
                                                                     +-3%
                                                    . Rs >0,92.
                                                                                     :   = 1,82 T/m3,
         c =0,13kg/cm2,     = 14o

III.                                    .
    1.                                                           .
    -                                                                    :

                                                                             .
    -                                                    .

                                                .
                                                                             .
    -
                                                                                 :
    a.                              .
                                                                     .




         NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                             Page 25
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                       ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN




                                                                                                                       cao tr× ®Ø
                                                                                                                             nh nh
                                                                Pd                              d
                                                                                            0,1P
                                                                               0,4P
                                                                                    d
                                                                                                      3
       MNTK




                                                                                                          z3
                                                                                               6




                                                                                                          Z2
                                                                                1
                                               0,4P
                                                   d


                                                                     2    L1          L2
                                                           L3
                                                4

                   d                      L4
               0,1P
                        5




                                    26 -22 TCN 222-95.

           Pd = Ks.Kt.Prel. .g.Hs (KPa)

           :

  Ks                                           27 – 22TCN 222-95

                                   Hs                                     Hs
          Ks          0,85 4,8.          ctg           0,028 1,15
                                   Ls                                     Ls

  Kt                                                                                           10, 22 – TCN 222 – 95.

Prel                                                                                                                    .

                                                       .

                                         = 9,81 m/s2

   Hs               Ls           m=ctg               ks                  Kt                 Prel     (T/m3)        g(m/s2)   Pd(T/m2)
   3,7             77,65          3,5               0,98                 1,3                3,2      1,025          9,81      15,24


               2                                                          max                                  :

                                   1
                   Z2       A           .1          2 cot g 2            1 . A B
                                cot g 2

                                                 Ls 1 cot g 2
           : A H s 0, 47 0,023.                     .
                                                 Hs   cot g 2


NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                                            Page 26
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                 ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                                                                             Hs
                        B       H s 0,95         0,84cot g        0.25 .
                                                                             Ls

     Tung           3                                                             .

         Z3 = Rp = 2,9 m.

                                                                  .

            Hs                     Ls            m=cotg                A               B               Z2(m)       Z3(m)

            3.7                  77.65             3.5                1.89             3.0             0.26        2.90

                                                                              z                                            .

                            L1 =0,0125xL

                            L2 = 0,0325xL

                            L3 = 0,0265xL

                            L4 = 0,0675xL

                                                 Ls .cot g
                     :              L
                                             4    cot g 2    1

                                                     .

            L                      Ls               m                  L1              L2               L3          L4

        148.40                   77.65             3.5                1.85            4.82             3.93        10.0

b.                          .

                                                                                                  ).
                                                                                        :
                                             Pdn = ks.kt.pdn. .Hs
                :

                    Ks                                           27 – 22TCN 222-95

                                                             Hs                              Hs
                                        Ks       0,85 4,8.             ctg    0,028 1,15
                                                             Ls                              Ls

                    Kt                                                                            10, 22 – TCN 222 – 95.

     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                              Page 27
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                                            ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                 Hs                                                              .
                 pdn                                                                                                                              .
                                                                  .

            Hs               Ls            m=ctg                           ks                    Kt               pdn                     g(m/s2)         Pdn(T/m2)

         3.7             77.65                  3.5                0.98                          1.3              0.14            1.025    9.81             0.68



2.                                                                                       .
a.                                                                     .
                                                                                                                         :
                                                3
                                       B   .H   sd
             G                                   3
                                  B
                       KD.                           .cot g

                  :
       –                                                                                                              (T).
      B–                                                                                                                (T/m3).
      -                                                                          , = 1,025 T/m3.
       -
     Hsd –                                                                      sd   = H13%.
     KD –                                                                                                         .
                                   :

                                 (T/m3)              HSD(m)                          KD                     m2)              m             G(T)                     (T)

        Bê tông                   2.5                 2.41                           3.5                  1.025              3.5            1                   1


b.                                                                                   .

                                                                                                                                                      :
                                                                 1/2
                                 0,11.h. m2 1
                   tB        .                             1/2
                                       b              lb         .m
                   :
        -                                  ,     = 1,25 – 1,52, chon                             = 1,3.
     lb –                                                                                          .
      b–                                                                                     .
     h, -                                                                                             .


     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                                                                     Page 28
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                    ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                  .

         (T/m3)                  h(m)            m       lb(m)                           m3)            tb(m)        Tb           n(m)

         2.5             1.3      3.7            3.5             1             1.025                    0.373                   0.4


c.                                   .

                           90kg/cm2 = 9.103 KN/m2
                                                     .
                                    3
                      P = 0,6.0,4.9.10 = 2160 KN = 216 (T)
                                                 > Pd                d
                                    .


                                                                             100 200           400      200 100100
                                                                                               200




                                                                                   100




                                                                                                                      200 100

                                                                                                                                400
                                                                                    50                  50
                                                                             100                 1000




                                                                             100 200           400      200 100100
                                                                                               200
                                                                                   100




                                                                                                                      200 100

                                                                                                                                400




                                                                                    50                  50
                                                                             100                 1000

d.                                       .

                                                                                     .
3.                                           .
-
                                                             .



     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                               Page 29
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                         ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

     BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

-
     theo phƣơng                                                                                               .
-
                                                                                                   :   d50 = 1,5.1,5
     =2,25 cm
-                                                           :

     20cm.
                                   1x2c            10cm.
                                              .
                                                            10cm.
4.                             .


                                          .
-
                           .

                                                                       ck   = Hs

     Bck = 3.Hs                                   ck   = 5m.

                                                                                   do
                     :
                                   hs
             Vmax
                                4. .d         .
                         sinh
                                              g
                :
     Vmax –                                                         . (m/s)
     h, -                                                               (m)
       –                                  (m).
                          .

                                     hs                 d                                    g              Vmax

              3.14                  3.7                 3              77.65                9.81           3.28

                                                                                        :
      Gd = 80 kG
                              80 – 10                           .
5.                              .

     NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                        Page 30
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                         ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN


                                                                                      .
                                                                                              .
                                                                                          3

                                                                     .
                                                           500




                                                 R5
                                                      00
                1000




  IV.
  1.                                        .


                                                                          .

                                                                                  .
                                                 .
           Kct = Mr/Mt = Kcp
                                                       cp    = 1,2
                                            r                                 t                     .

           Mr    (     ci .li         Wi . cos   i   .tg i ).R


           Mt    (     Wi . sin   i   ).R


           :


NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                Page 31
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                    ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN


           li –

           wi –                          (kN/m)

             I   –                                                    .

           Ci –                   .

            I    –                          .




                                                                                .

                                                                            .




                                      : K = 1,879    > Kcp =1,2

                                                                  .


NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                        Page 32
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                                     .
                                                                       .




                                   : K = 1,447    > Kcp =1,2

                                                               .


    2.                        .


         .

    3.                        .
                                                                   .
                                            :




NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                         Page 33
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                 ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN




                                                    .




                              = 2,96 > Kcp                                   .

   V.                                        .




                                                                   .




NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                     Page 34
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                              ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN




                                                                                                     .




                                                                                             .
                                                                                         :
                                                           e1 j e2 j
                              Sc           Sj                                 .h j
                                                            1 e2 j

                      :
         e1j –
                  .
        e2j –
                                                                     .
        hj –                               , (m).
        Sj –                                               .




                                                .
                                       n            n
                                                            i            i
                              S            Si                   hi       gl
                                   i 1              i 1   Eoi


                          :
        Si –                       .
          i   –                                                                      .
        E0i –                                                                 .

NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                               Page 35
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                      ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

        hi –                        .


                         –                                      ):
                               gl   = Kq.Pgl
                    :
        Pgl –                                         (KN/m2)
        Kq –                                      -
                –                          ).


                                           6000                  12000




                                               Pgl




                               z                           gl
                    hi




NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                       Page 36
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN              ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN



                                                              :

                  Z hi                                             gl tb   E0

ST    Líp   T/m3 (m (m                          gl      bt         (T/m2  Si
T     ®Êt    )   ) )       a/z   b/z    Kq   (T/m2)   (T/m2) (T/m2) )    (cm)

 0          0.8   0                      1    7.28      0                  850     0

                          12.00 3.00
 1          0.8   1   1     0     0  0.5      3.64     0.8        5.46     850 0.2891
       1                     1.50                                 3.603
 2          0.8   2   1 6.000 0 0.49 3.5672            1.6          6      850 0.1908

                             1.00                                 3.530
 3          0.8   3   1 4.000 0 0.48 3.4944            2.4          8      850 0.1869

                             0.75                                 3.421
 4          0.8   4   1 3.000 0 0.46 3.3488            3.2          6   1300 0.1184

                                 0.60                             3.312
 5          0.8   5   1 2.400      0 0.45    3.276      4           4   1300 0.1147

                             0.50                                 3.203
 6          0.8   6   1 2.000 0 0.43 3.1304            4.8          2   1300 0.1109

                             0.42 0.41                            3.075
 7          0.8   7   1 1.714 9     5  3.0212          5.6          8   1300 0.1065

                             0.37                                 2.966
 8          0.8   8   1 1.500 5   0.4        2.912     6.4          6   1300 0.1027
       2
                                 0.33                             2.766
 9          0.8   9   1 1.333      3 0.36 2.6208       7.2          4   1300 0.0958

                                 0.30 0.35                        2.602
10          0.8 10 1 1.200         0    5  2.5844       8           6   1300 0.0901

                          0.27                                    2.529
11          0.8 11 1 1.091 3 0.34 2.4752               8.8          8   1300 0.0876

                          0.25                                    2.438
12          0.8 12 1 1.000 0 0.33 2.4024               9.6          8   1300 0.0844

13          0.8 13 1 0.923              0.32 2.3296    10.4       2.366 1300 0.0819
                                 0.23


NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                               Page 37
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                           ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

                                           1

                                       0.21                                        2.256
14             0.8 14 1 0.857            4  0.3         2.184           11.2         8   1300 0.0781

                             0.20                                                  2.147
15             0.8 15 1 0.800 0 0.29 2.1112                             12           6   1300 0.0743

                             0.18 0.27                                             2.056
16             0.8 16 1 0.750 8     5                   2.002           12.8         6   1300 0.0712

                             0.17                                                  1.983
17             0.8 17 1 0.706 6 0.27 1.9656                             13.6         8   1300 0.0687

                                                                                        tông   1.952

                                                   : 2cm.




                                               CHƢƠNG V




     I.                                .
     1.                                :
          đê theo                                                50m.
     2.             :


                                                                               .
     3.                            :


                                               .
     4.                 :




                            20m.                            ).


NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                             Page 38
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                          ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

    5.                  :                                                                          .
         -                                                                .
         -                                                    :
          +                                                                             .
          +                                                                     .
          +
                                              .
          +                                                                     .
          +
                                .
     6.                     .
          -                           :
                                                                                    :
             +              : 6x2x60 m.
             +                                                    .
             +                                                                15 cm.

                                                                      :

             +                      400 cm2       .
             +                      400 cm2           .
             +                      400 cm2               .
             +
                   .
             +
                                                  .
             +                                                                              .
             +
                                                                                    .



NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                              Page 39
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                                                    ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

               +                                                                                            95%
                                                                                                    .
               +


                    thi công.
    II.                                                                 .
          1.
                                                                    .
          2.                            :
               -

                                    .
   III.                         .
                                                                                                .
                                                .
               -                                                                    .
               -                                                            ,
               -                                                                        .
               -                                .

                      2                                                                     .

               -                                                            .
               -                                        .
               -                                    .
               -                                                                .
               -                                            .
               -                        .

                                                                                                .

                -                                                       .
                -                                       .
                -                           .
                -                                                                                       .
                -                                               .


                           .



NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                                                                Page 40
VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN                 ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ

BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN

          -                              .
          -                          .
          -                      .
          -                                                              .

               5:                                        .

          -                                          .
          -                              .
          -                                                      .
          -
          -                          .

               6: Thi                                .

          -                                                                  .
          -                  .
          -              .
          -                                                          .
          -                                      .
          -                                  .
                                                             .




NHÓM 18– LỚP 53CB1                                                               Page 41

More Related Content

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Download

  • 1. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN CHƢƠNG 1 XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU VÀ CẤP CÔNG TRÌNH I. TỔNG QUAN 1. Vị trí địa lý Cửa sót, sông cửa sót là một trong 4 cửa sông của tỉnh hà tĩnh nằm trên địa bản huyện LỘC HÀ. Huyện Lộc Hà có nghề đánh bắt và nuôi trồng hải sản phát triển khá mạnh của tỉnh Hà Tĩnh, kết hợp với việc phát triển du lịch và công nghiệp vì vậy việc đầu tƣ để phát triển huyện thành một trọng điểm về kinh tế là điều hết sức cần thiết. Cửa sót thuộc địa phận hành chính huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh và có vị trí nhƣ sau: Vĩ độ Bắc : từ 18027’10” đến 18026’58” Kinh độ Đông : từ 105055’09” đến 105054’43” Cửa sót cách quốc lộ 1A khoảng 12km và cách thị xã Hà Tĩnh khoảng 16km, giao thông khá thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội. 2. Mục tiêu xây dựng công trình. Trƣớc tình hình biển xâm thực ngày càng mạnh, uy hiếp các công trình hạ tầng và đời sống của nhân dân ven biển. Chính vì thế công trình đƣợc xây dựng với các mục tiêu chính sau:  Giữ ổn định đƣờng bờ trƣớc tác dụng của các yếu tố môi trƣờng biển nhƣ: sóng, gió, dòng chảy…  Ngăn nƣớc mặn tràn vào khu vực cần bảo vệ.  Lẫn biển , tạo cảnh quan khu vực xây dựng công trình.  Ngăn cát và giảm sóng. II. CẤP CÔNG TRÌNH VÀ TIÊU CHUẨN AN TOÀN. 1. Cấp công trình. Việc xác định cấp công trình phụ thuộc vào mục tiêu bảo vệ (diện tích vùng đƣợc bảo vệ, số dân sóng trong vùng đƣợc bảo vệ, mức độ thiệt hại nếu công trình bị phá hỏng). Tuy nhiên trọng phạm vi đồ án này công trình xây dựng đƣợc lấy là cấp 2. Và dựa vào tiêu chuẩn an toàn đƣợc xác định trên cở sở tính toán bài toán tối ƣu xét tới mức độ rùi ro về kinh tế, khả năng tổn thất về con ngƣời của vùng đƣợc bảo vệ và khả năng đầu tƣ xây dựng. Với công trình cấp 2 chu kì lặp là 100 năm 2. Tiêu chuẩn an toàn: Với công trình cấp 2 thì vùng bảo vệ là vùng nông thôn có cong, nông nghiệp phát triển. Diện tích bảo vệ từ 50.000 đến 100.000 ha Dân số từ 100.000 đến 200.000 ngƣời Chu kì lặp lại là 100 năm. Một số tiêu chuẩn an toàn cần dùng trong tính toán công trình: NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 1
  • 2. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Bảng 1: Hệ số an toàn chống trƣợt mái của công trình Cấp công trình I II III IV V Tổ hợp tải trọng Cơ bản 1,3 1,25 1,2 1,15 1,1 Đặc biệt 1,2 1,15 1,1 1,05 1,05 Bảng 2: Hệ số an toàn chống trƣợt phẳng của công trình trên nền đất. Cấp công trình I II III IV V Tổ hợp tải trọng Cơ bản 1,35 1,3 1,25 1,2 1,15 Đặc biệt 1,2 1,15 1,1 1,05 1,05 Bảng 3: Hệ số an toàn chống trƣợt phẳng của công trình trên nền đá. Cấp công trình I II III IV V Tổ hợp tải trọng Cơ bản 1,15 1,1 1,1 1,05 1,05 Đặc biệt 1,1 1,05 1,05 1,00 1,00 Bảng 4: Hệ số an toàn chống lật. Cấp công trình I II III IV V Tổ hợp tải trọng Cơ bản 1,6 1,5 1,5 1,3 1,3 Đặc biệt 1,4 1,3 1,3 1,2 1,2 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 2
  • 3. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN CHƢƠNG II Các số liệu môi trƣờng cần thiết để phục vụ thiết kế đê kè bảo vệ bờ đó là số liệu về địa hình ,địa chất ,khí tƣợng hải văn. I. SỐ LIỆU VỀ ĐỊA CHẤT ĐỊA HÌNH . + Bình đồ địa hình khu vực xây dƣng công trình.(BẢN VẼ) N + Số liệu về địa chất tại khu vực xây dựng công trình. Theo Báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình do Công ty cổ phần tƣ vấn việt Delta lập tháng 4-2007, điều kiện địa chất khu vực xây dựng công trình tƣơng tối tốt, các lỗ khoan có các lớp đất phân bố tƣơng đối đồng nhất. Đơn vị khảo sát địa chất công trình đã tiến hành khoan tại 9 vị trí, kết quả mặt cắt địa chất công trình bao gồm các lớp đất nhƣ sau: NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 3
  • 4. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN  Lớp 1: Bề dày lớp biến đổi từ 2.5m đến 3.4m , trung bình 3.0m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 5, giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 lớn nhất là 12, trung bình là 9. Lớp đất này có khả năng chịu tải trung bình, biến dạng trung bình. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 1: STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB Thành phần hạt (mm): P % Từ: 10 - 5 0.7 Từ: 5.0 - 2.0 0.6 Từ: 2.0 - 1.0 1.5 1 Từ: 1.0 - 0.5 5.1 Từ: 0.5 - 0.25 1.7 Từ: 0.25 - 0.1 50.6 Từ: 0.1 - 0.05 39.8 2 Độ ẩm tự nhiên W % 18.8 3 Khối lƣợng riêng g/cm3 2.61 4 Góc nghỉ khô k độ 24°18' 5 Góc nghỉ ƣớt ƣ độ 18°52' 6 Hệ số rỗng lớn nhất emax độ 1.088 7 Hệ số rỗng nhỏ nhất emin độ 0.719 8 Áp lực tính toán quy ƣớc R0 kG/cm2 1.10 2 9 Modun tổng biến dạng E0 kG/cm 85  Lớp 2: Thành phần là cát hạt nhỏ, có chỗ hạt trung xám trắng, xám vàng, có kẹp cát pha, lẫn vỏ sò, ốc, mảnh vỡ san hô, kết cấu chặt vừa, có chỗ chặt. Bề dày lớp đã khoan đƣợc biến đổi từ 15m đến 19.0m, trung bình 16.5m. Giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 nhỏ nhất là 10, giá trị xuyên tiêu chuẩn N30 lớn nhất là 19, trung bình là 16. Lớp đất này có khả năng chịu tải tốt, biến dạng nhỏ. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của lớp 2: NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 4
  • 5. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN STT Các chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị TB Thành phần hạt (mm): P % > 10 0.2 Từ: 10 - 5 0.2 Từ: 5.0 - 2.0 1.5 1 Từ: 2.0 - 1.0 2.4 Từ: 1.0 - 0.5 6.3 Từ: 0.5 - 0.25 35.1 Từ: 0.25 - 0.1 42.0 Từ: 0.1 - 0.05 22.3 2 Độ ẩm tự nhiên W % 15.2 3 Khối lƣợng riêng g/cm3 2.6 4 Góc nghỉ khô k độ 25°11' 5 Góc nghỉ ƣớt ƣ độ 19°6' 6 Hệ số rỗng lớn nhất emax độ 1.12 7 Hệ số rỗng nhỏ nhất emin độ 0.77 2 8 Áp lực tính toán quy ƣớc R0 kG/cm 1.50 2 9 Modun tổng biến dạng E0 kG/cm 130 Lớp 3 - Sét pha màu nâu hồng, nâu gụ, nâu vàng, loang lổ, lẫn kết vón, trạng thái nửa cứng. Lớp này phân bố cục bộ chỉ gặp ở LK1 có bề dầy lớp 3.80m Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn cho giá trị: N30tb = 18 búa Chỉ tiêu cơ lý của lớp 5: + Độ ẩm tự nhiên (W): 21,08 % + Khối lƣợng thể tích ( ): 2,09 g/cm3 + Khối lƣợng thể tích khô ( K): 1,73 g/cm3 + Khối lƣợng riêng ( tn): 2,73 g/cm3 + Hệ số rỗng (eo): 0,582 + Độ rỗng: 63,20 % + Độ bão hòa: 99,00 % NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 5
  • 6. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN + Chỉ số dẻo (Ip): 13,54 + Độ sệt (Is): 0,20 + Lực dính (C); 0,226 KG/cm2 + Góc ma sát trong (φ): 16o09’ + Áp lực tính toán qui ƣớc (Rqƣ): 1,71 KG/cm2 Lớp 4- Sét pha màu nâu xám, xám đen, nhiễm hữu cơ, trạng thái dẻo chảy. Lớp này phân bố cục bộ chỉ gặp ở LK2 có bề dày lớp 1.80m. Cao độ nóc lớp -14.90m Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn cho giá trị: N30max = 30 búa Chỉ tiêu cơ lý của lớp 6: + Độ ẩm tự nhiên (W): 32,80 % + Khối lƣợng thể tích ( ): 1,81 g/cm3 + Khối lƣợng thể tích khô ( K): 1,36 g/cm3 + Khối lƣợng riêng ( tn): 2,67 g/cm3 + Hệ số rỗng (eo): 0,959 + Độ rỗng: 51.00 % + Độ bão hòa: 91.30 % + Chỉ số dẻo (Ip): 13,09 + Độ sệt (Is): 0,85 + Lực dính (C); 0,087 KG/cm2 + Góc ma sát trong (φ): 5o04’ + Áp lực tính toán qui ƣớc (Rqƣ): 0,57 KG/cm2 II. SỐ LIỆU VỀ KHÍ TƢỢNG HẢI VĂN: 1. Vận tốc gió tính toán: vận tốc gió tính toán các yếu tố sóng là vận tốc trung bình lấy trong 10’ và theo suất đảm bảo của các cơn bảo. Bảng 5: Bảng phân cấp gió bão theo thang Beaufort Cấp gió Vận tốc gió 6 39-49 7 50-61 8 62-74 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 6
  • 7. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 9 75-88 10 89-102 11 103-117 12 118-133 13 134-149 Trong đồ án chấp nhận gần đúng: công trình cấp II có thể tính toán với cấp gió bảo cấp 11 (117 km/h = 32,5 m/s ). 2. Hƣớng gió tính toán : Hƣớng gió bão đƣợc coi nhƣ hƣớng thẳng góc với đƣờng bờ , hƣớng gió mùa theo số điều tra. 3. Đà gió tính toán: Trong vùng biển thoáng đà gió đƣợc xác định theo công thức : L = 5 x 1011 x = 5x1011 x 10-5 /32,5 = 153,846 x 103 m = 153,846km. V Trong đó : - hệ số nhớt động học của không khí = 10-5 (m/s). V :tốc độ gió tính toán (m/s). Đà gió tính toán không đƣợc vƣợt quá đà gió lớn nhất theo bảng 6. Bảng 6: Giá trị đà gió lớn nhất. Vận tốc gió tt (m/s) 20 25 30 40 50 Đà gió (km) 1600 1200 600 200 100 4. Mực nƣớc : Trong tính toán thiết kế các công trình bảo vệ bờ ta thƣờng quan tâm đến các mực nƣớc: a. Mực nước trung bình năm Theo tài liệu đo đạc đƣợc của trạm thuỷ văn Hà Tĩnh và các trạm cửa sông trong tỉnh Hà Tĩnh. Từ bảng III-8, cho thấy trong mùa cạn (từ tháng 1 đến tháng 8), mực nƣớc thƣờng có xu thế giảm dần từ tháng 1 đến tháng 4; đến tháng 5, 6, do ảnh hƣởng mƣa, thƣờng xuất hiện lũ tiểu mãn nên mực nƣớc đƣợc dâng cao hơn, sau đó giảm dần cho đến kết thúc mùa cạn, mực nƣớc trung bình tháng giảm dần từ 23cm xuống –18cm. NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 7
  • 8. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Mực nƣớc trung bình ứng với các tần suất thiết kế đƣợc tính toán tại các trạm nhƣ sau b. Mực nước cao nhất năm Đặc trƣng mực nƣớc cao nhất các tháng trong năm tại các trạm đƣợc trình bày ở bảng III- 9. Mực nƣớc cao nhất năm thƣờng xuất hiện vào tháng 10 hoặc tháng 11. Tuy nhiên, có một số năm xuất hiện đỉnh lũ năm vào nửa cuối tháng 9 hoặc nửa đầu tháng 12; đặc biệt có năm xuất hiện lũ lớn vào nửa cuối tháng 8, nhƣ cuối tháng 8/1990. Điều này thể hiện sự biến động rất lớn theo thời gian của đặc trƣng mực nƣớc cao nhất năm. Qua tính toán chuỗi số liệu mực nƣớc cao nhất quan trắc (1966 – 2004), cho thấy hệ số biến đổi khá lớn: Cv = 0,222. Bảng 7: Đặc trƣng mực nƣớc tại cựa sót. Đặc trƣng Tháng Htb (mm) Hmintb (mm) Hmaxtb (mm) 1 -6 -106 95 2 -10 -105 80 3 -13 -105 74 4 -15 -107 84 5 -16 -108 88 6 -18 -113 83 7 -18 -115 80 8 -11 -110 94 9 6 -99 114 10 23 -87 134 11 15 -93 123 12 3 -103 112 Năm -5 -118 148 c. Mực nƣớc cao nhất năm ứng với các tần suất thiết kế. Mực nƣớc cao nhất thiết kế đƣợc tính toán tại trạm cựa sót nhƣ sau: NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 8
  • 9. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Bảng 8: Mực nƣớc cao nhất năm ứng với tần suất bảo đảm. P(%) 0,1 0,5 1 2 3 5 10 20 30 40 50 Hmax (cm) 348 290 266 243 229 212 189 167 154 145 138 Bảng 9: Mực nƣớc cao nhất các năm.(1987 – 2000) TT Năm Hệ Hải đồ (cm) 1 1987 199.0 2 1988 211.0 3 1989 184.0 4 1990 201.0 5 1991 191.0 6 1992 204.0 7 1993 224.0 8 1994 207.0 9 1995 234.0 10 1996 225.0 11 1997 214.0 12 1998 199.0 13 1999 197.0 14 2000 223.0 Bảng 10: Mực nƣớc thấp nhất năm ứng với tần suất đảm bảo. P(%) 0,1 0,5 1 2 3 5 10 20 30 40 50 Hmin (cm) -151 -145 -142 -139 -138 -135 -131 -127 -123 -121 -118 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 9
  • 10. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN CHƢƠNG III TÍNH TOÁN SỐ LIỆU MÔI TRƢỜNG VÀ XÁC ĐỊNH TUYẾN ĐÊ I. GIÓ TÍNH TOÁN. 1. Vận tốc gió tính toán. Vận tốc gió tính toán các yếu tố sóng là vận tốc gió trung bình lấy trong 10’ và theo suất đảm bảo của các cơn bão. Với công trình cấp 2 ta lấy vận tốc gió tính toán với cấp gió bão 11 dựa vào bảng 5. V = 117km/h = 32,5 m/s 2. Hƣớng gió tính toán. Hƣớng gió bão đƣợc coi nhƣ hƣớng thẳng góc với đƣờng bờ. 3. Đà gió tính toán. Trong vùng biển thoáng, đà gió đƣợc xác định theo công thức. 10 5 L 5.1011 5.1011. 153,846km Vw 32,5 Trong đó: - hệ số nhớt động học của không khí =10-5(m2/s) V- Tốc độ gió tính toán (m/s) 4. Mực nƣớc tính toán. a. Mực nƣớc tính toán Tính theo Phương pháp phân tích tần suất dạng cực trị.(14TCn-130-2002) Trị số trung bình mực nƣớc. n 1 Z Zi n= 1,2…….,n. n i 1 Sai số quân phƣơng mực nƣớc Zi trong n năm. n 1 S Zi2 Z 2 n i 1 Trị số tƣơng ứng với mực nƣớc cao 2% là. Zp Z ph S ph là hệ số liên quan đến tần suất và số năm, tra bảng ph = 3,36 Bảng 11: Kết quả tính toán mực nƣớc cao. TT NĂM Zi Z Zi2 1 n S ph Zp Z i2 n i 1 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 10
  • 11. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 1 1987 199 39601 2 1988 211 44521 3 1989 184 33856 4 1990 201 40401 5 1991 191 36481 6 1992 204 41616 7 1993 224 50176 8 1994 207 208,1 42849 43486,9 13,9 3,36 255 9 1995 234 54756 10 1996 225 50625 11 1997 214 45796 12 1998 199 39601 13 1999 197 38809 14 2000 223 49729 Vậy MNTC = 255 cm b. Tính toán nƣớc dâng do bão. Trị số nƣớc dâng trong bão bao gồm 2 thành phần: do gió và do chênh lệch khí áp. Công trinh đƣợc xây dựng tại Lộc Hà – Hà Tĩnh có vĩ độ 18027’10’ đến 18026’58” và công trình xây dựng là công trình cấp II, do đó chiều cao nƣớc dâng đƣợc lấy theo tần suất đảm bảo 20% , lấy theo bảng C3 -14 TCn-130-2002. Hnd = 1,2 m Vậy mực nƣớc cao thiets kế là: MNCTK = 255 + 120 = 375 cm = 3,75 m. II. TÍNH TOÁN LAN TRUYỀN SÓNG Trong phần này chỉ giới hạn ở việc tính toán các thông số sóng hình thành do tác dụng của gió ở vùng nƣớc sâu. Sóng tại chân công trình là kết quả của quá trình lan truyền sóng từ vùng nƣớc sâu vào bờ do trọng lực - quán tính. Việc xác định các thông số sóng trong quá trình lan truyền sóng có thể đƣợc thực hiện theo nhiều cách nhƣ sử dụng các chƣơng trình phần mềm tính toán lan truyền sóng 3D hoặc tính toán theo bài toán phẳng dựa theo các lý thuyết sóng. NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 11
  • 12. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 1. Các thông số sóng nƣớc sâu. a. Chiều cao sóng trung bình (Htb), chu kỳ sóng trung bình (Ttb) a. Tính theo công thức tiêu chuẩn CHIP – 2001: Chiều cao sóng trung bình: V2 1 H tb 0,16 1 g 3 gL 1 6.10 V2 Chu kì sóng trung bình: 0,625 V gH tb Ttb 19,5 g V2 Bảng 12: Kết quả tính Htb và Ttb: L Vw gL/Vw2 Htb Ttb (m) (m/s) (m) (s) 153846 32,5 1429 5,8 10,39 b. Tính theo tra bảng tiêu chuẩn 22TCN-222-95 Khi đƣờng bờ phức tạp và đà gió không hạn chế, chiều cao sóng và chu kì sóng trung bình xác định bằng cáh tra đồ thị (trang 94, 22TCN222-95). Căn cứ vào giá trị gL/Vw2 và đƣờng cong bao trên cùng xác định đƣợc các giá trị gHtb/Vw2 và gTtb/Vw . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 12
  • 13. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Hình 1: Đồ thị xác định chiều cao sóng, chu kì sóng trung bình. Bảng 13: Kết quả tính Htb và Ttb : L Vw gL/Vw2 gHtb/Vw2 gTtb/Vw Htb Ttb tb (m) (m/s) (m) (s) (m) 153846 32,5 1429 0,054 3,2 5,814 10,6 175,5 b. Chiều dài sóng trung bình: Công thức tính: 2 gTtb dtb ( m) 2 Bảng 14: Kết quả tính chiều dài sóng trung bình: Theo 22TCN222-95 Theo CHIP-2001 tb (m) 175,5 168,6 c. Kết luận NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 13
  • 14. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Chiều cao sóng trung bình: Htb = 5,8 (m) Chu kì sóng trung bình: Ttb = 10,39 (s) Chiều dài sóng trung bình: tb= 168,6 (m) 2. Các thông số sóng lan truyền ở vùng nƣớc nông. a. Tính chiều cao sóng với suất đảm bảo i% (hi%) Căn cứ vào bình đồ địa hình đáy biển có độ dốc đáy biển: i= 0.022 Công thức tính hi% = ksklkiHtb Trong đó: Ks= kt.kr Kt- hệ số biến hình Kr –hệ số khúc xạ Ki – hệ số xác định theo đồ thị Kl- hệ số tổng hợp các tổn thất xác định theo tra bảng. Htb – chiều cao sóng trung bình xác định ở vùng nƣớc sâu. Hệ số biến hình và khúc xạ tra bảng qua hệ số ks = ktkr phụ thuộc vào độ sâu nƣớc, chiều dài sóng và góc giữa hƣớng sóng và pháp tuyến đƣờng bờ. = 0 (độ). Bảng 15: Hệ số tổng hợp các tổn thất kl d/ dtb 0.01 0.03 0.06 0.08 0.1 0.2 0.3 0.4 >=0.5 m>=0.03 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 m = 0.025 0.82 0.87 0.90 0.92 0.93 0.96 0.98 0.99 1.00 m = 0.02-0.002 0.66 0.76 0.81 0.84 0.86 0.92 0.95 0.98 1.00 Bảng 16: Hệ số biến hình và khúc xạ ks d/ dtb Hệ số ks đối với góc giữa hƣớng sóng và pháp tuyến đƣờng bờ (độ) 0 10 20 30 40 50 60 70 80 0.02 1.26 1.24 1.21 1.17 1.10 1.02 0.94 0.75 0.53 0.04 1.06 1.05 1.04 1.00 0.96 0.88 0.79 0.64 0.47 0.06 1.00 0.99 0.98 0.95 0.91 0.85 0.76 0.63 0.46 0.08 0.96 0.96 0.94 0.92 0.88 0.84 0.75 0.63 0.46 0.10 0.93 0.93 0.92 0.90 0.87 0.82 0.74 0.64 0.46 0.15 0.92 0.91 0.91 0.89 0.87 0.84 0.78 0.69 0.50 0.20 0.92 0.92 0.91 0.91 0.89 0.86 0.81 0.72 0.55 0.25 0.93 0.93 0.93 0.92 0.91 0.86 0.86 0.79 0.62 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 14
  • 15. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 0.30 0.95 0.95 0.95 0.94 0.94 0.92 0.90 0.85 0.70 0.40 0.98 0.98 0.98 0.98 0.97 0.97 0.96 0.94 0.86 0.50 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.99 0.98 0.98 0.95 0.60 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.99 Hình 2: Đồ thị xác định hệ số ki Bảng 17: Kết quả tính toán sóng vùng nƣớc nông: d d/ tb gd/V2 ks kl k1% k5% H1% H5% 20 0.118 0.186 0.926 1 2.21 1.82 11.87 9.78 19 0.113 0.176 0.927 1 2.2 1.82 11.83 9.79 18 0.107 0.167 0.929 1 2.19 1.82 11.80 9.80 17 0.101 0.158 0.930 1 2.19 1.81 11.81 9.76 16 0.095 0.149 0.938 1 2.18 1.81 11.86 9.85 15 0.089 0.139 0.947 1 2.17 1.8 11.92 9.88 14 0.083 0.130 0.956 1 2.17 1.79 12.03 9.92 13 0.077 0.121 0.966 1 2.16 1.78 12.10 9.97 12 0.071 0.111 0.978 1 2.14 1.78 12.14 10.10 11 0.065 0.102 0.990 1 2.13 1.77 12.23 10.16 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 15
  • 16. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 10 0.059 0.093 1.002 1 2.1 1.75 12.21 10.17 8 0.047 0.074 1.038 1 2.09 1.74 12.58 10.47 6 0.036 0.056 1.105 1 2.07 1.73 13.26 11.08 5 0.030 0.046 1.164 1 2.07 1.73 13.97 11.68 4 0.024 0.037 1.223 1 2.06 1.72 14.61 12.20 3 0.018 0.028 1.260 1 2.06 1.72 15.05 12.57 3. Các thông số sóng vùng sóng đổ. a. Độ sâu sóng đổ lần đầu dcr Độ sâu sóng đổ lần đầu đƣợc xác định theo độ dốc đáy i cho trƣớc ứng với các đƣờng cong trên đồ thị bằng phƣơng pháp gần đúng. Căn cứ vào dãy các giá trị của độ sâu d cho trƣớc tính toán chiều cao sóng theo chiều cao sóng ở vùng nƣớc nông sẽ xác định đƣợc các giá trị Hi/gT2, rồi theo các đồ thị tính đƣợc các trị số dcr/ tb từ đó tính đƣợc dcr và chọn trong các giá trị đó để lấy dcr gần với 1 giá trị d cho trƣớc. Hình 3: Đồ thị xác định hệ số kt NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 16
  • 17. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Bảng 18: Bảng kết quả tính toán độ sâu sóng vỡ lần đầu. d d/ tb gd/V2 H1% H5% H1%/gT2 H5%/gT2 Độ dốc i dcr/ d dcr kiểm tra 20 0.118 0.186 11.87 9.78 0.01121 0.00923 0.022 0.098 16.542 không thỏa 19 0.113 0.176 11.83 9.79 0.01118 0.00925 0.022 0.098 16.542 không thỏa 18 0.107 0.167 11.80 9.80 0.01114 0.00926 0.022 0.097 16.374 không thỏa 17 0.101 0.158 11.81 9.76 0.01115 0.00922 0.022 0.097 16.374 không thỏa 16 0.095 0.149 11.86 9.85 0.01120 0.00930 0.022 0.097 16.374 thỏa mãn 15 0.089 0.139 11.92 9.88 0.01125 0.00933 0.022 0.097 16.374 không thỏa 14 0.083 0.130 12.03 9.92 0.01136 0.00937 0.022 0.099 16.711 không thỏa 13 0.077 0.121 12.10 9.97 0.01143 0.00942 0.022 0.096 16.205 không thỏa 12 0.071 0.111 12.14 10.10 0.01146 0.00953 0.022 0.097 16.374 không thỏa 11 0.065 0.102 12.23 10.16 0.01155 0.00959 0.022 0.097 16.374 không thỏa 10 0.059 0.093 12.21 10.17 0.01153 0.00961 0.022 0.098 16.542 không thỏa 8 0.047 0.074 12.58 10.47 0.01188 0.00989 0.022 0.1 16.880 không thỏa 6 0.036 0.056 13.26 11.08 0.01252 0.01047 0.022 0.109 18.399 không thỏa 5 0.030 0.046 13.97 11.68 0.01319 0.01103 0.022 0.118 19.918 không thỏa 4 0.024 0.037 14.61 12.20 0.01380 0.01152 0.022 0.12 20.256 không thỏa 3 0.018 0.028 15.05 12.57 0.01422 0.01187 0.022 0.12 20.256 không thỏa Vậy độ sâu lâm giới tại vị trí sóng đổ lần đầu : dcr = 16 (m). b. Độ sâu sóng đổ lần cuối dcru. Độ sâu sóng vỡ lần cuối dcru (m) khi độ dốc đáy biển không đổi xác định theo: n 1 dcru ku dcr Trong đó: ku- Hệ số phụ thuộc vào độ dốc đáy m và đƣợc lấy theo bảng 6. n- số lần sóng đổ (n>=2) và thoả mãn điều kiện: NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 17
  • 18. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN ku n 2 0.43 ku n 1 0.43 Bảng 19: Bảng tính độ sâu sóng đổ lần cuối n độ dốc i ku kun-1 kun-2 kiểm tra dcru 2 0.022 0.536 0.536 1.000 không thỏa 3 0.022 0.536 0.287 0.536 thỏa mãn 4 0.022 0.536 0.154 0.287 không thỏa 4.60 5 0.022 0.536 0.083 0.154 không thỏa 6 0.022 0.536 0.044 0.083 không thỏa Vậy độ sâu lâm giới ứng vị trí sóng đổ lần cuối : dcru = 0,287.16 = 4,6 (m). c. . hsur,1% (m) sur (m) c , sur (m) 20: : 2 dcr dcr/ dtb độ dốc i Hsur1%/gT Hsur1% sur/ dtb sur sur/Hsur1% sur 16 0.0948 0.022 0.011 11.649 0.84 141.79 15 0.0889 0.022 0.0106 11.226 0.78 131.66 13 0.0770 0.022 0.0095 10.061 0.74 124.91 11 0.0652 0.022 0.0084 8.896 0.7 118.16 9 0.0533 0.022 0.007 7.413 0.64 108.03 7 0.0415 0.022 0.0054 5.719 0.57 96.22 5 0.0296 0.022 0.004 4.236 0.48 81.02 4.6 0.0273 0.022 0.0035 3.707 0.46 77.65 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 18
  • 19. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN III. . 1. . Tuyến đê biển đƣợc chọn trên cơ sở so sánh kinh tế - kỹ thuật các phƣơng án sau khi đã xem xét: - Sự phù hợp quy hoạch tổng thể phát triển toàn vùng. - Điều kiện địa hình, địa chất. - Diễn biến bờ biển, bãi biển và cửa sông. - Vị trí công trình hiện có và công trình sẽ xây dựng theo quy hoạch. - An toàn, thuận lợi trong xây dựng, quản lý, khai thác đê và tạo diều kiện thuận lợi cho việc duy trì, phát triển cây chắn sóng trƣớc đê. - Bảo vệ các di tích văn hoá, lịch sử và địa giới hành chính. - Phù hợp với chiến lƣợc phát triển giao thông ven biển. - Phù hợp với các giải pháp thích ứng với ảnh hƣởng của biến đổi khí hậu 2. . - . - - . - . - – - . - . – – 2m. CHƢƠNG IV I. . 1. . : l . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 19
  • 20. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN . . . ơng. . . 2. đê. . . : . : . : . . , bê t . . - . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 20
  • 21. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN - . - . . m . . . - ) - . - . - . - ) - . - . - . - . - . - . - . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 21
  • 22. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN - . - . . - . sâu. . : . 3. . . . . Tăng thêm . . . … . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 22
  • 23. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN . II. . 1. . – 14TCN 130 - 2002 K Kw K p Rp H s Ls 1 m2 : KΔ Hệ số nhám và tính thấm của mái nghiêng, tra bảng D - 1 Kw Hệ số kinh nghiệm, tra bảng D - 2 Kp Hệ số tính đổi tần suất tích lũy của chiều cao sóng leo, tra bảng D - 3 m Hệ số mái dốc Hs Chiều cao trung bình của sóng trƣớc đê (m) Ls Chiều dài sóng trƣớc đê (m) Rp Chiều cao sóng leo (m) 1%. . 9,81 m/s2 T 10,39 s m 3,5 2 % 3 m w 41,39 m/s 1% H1% 3,7 m II H s = H50% = H1%/2,3 = 3,7/2,3 = 1,6 m Ls -6, 14TCN130-2002, trang 77. Hs Ls m K Kw Kp K Rp 1,6 53,1 3,5 0,5 1,3 1,76 1 2,9 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 23
  • 24. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 2. . : Zdp = MNCTK + Rp + Z : Rp Z =0,4 (m) Zp : Zdp = 3,75 + 2,9 + 0,4 = 7,05 (m) dp = 7 (m) 3. . a. . - . B=5 m. b. . . . , cao 1m. . 4. . a. . : m= 2 . m= 3,5 . b. . . 5. . - . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 24
  • 25. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN – . - . . - – +-3% . Rs >0,92. : = 1,82 T/m3, c =0,13kg/cm2, = 14o III. . 1. . - : . - . . . - : a. . . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 25
  • 26. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN cao tr× ®Ø nh nh Pd d 0,1P 0,4P d 3 MNTK z3 6 Z2 1 0,4P d 2 L1 L2 L3 4 d L4 0,1P 5 26 -22 TCN 222-95. Pd = Ks.Kt.Prel. .g.Hs (KPa) : Ks 27 – 22TCN 222-95 Hs Hs Ks 0,85 4,8. ctg 0,028 1,15 Ls Ls Kt 10, 22 – TCN 222 – 95. Prel . . = 9,81 m/s2 Hs Ls m=ctg ks Kt Prel (T/m3) g(m/s2) Pd(T/m2) 3,7 77,65 3,5 0,98 1,3 3,2 1,025 9,81 15,24 2 max : 1 Z2 A .1 2 cot g 2 1 . A B cot g 2 Ls 1 cot g 2 : A H s 0, 47 0,023. . Hs cot g 2 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 26
  • 27. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Hs B H s 0,95 0,84cot g 0.25 . Ls Tung 3 . Z3 = Rp = 2,9 m. . Hs Ls m=cotg A B Z2(m) Z3(m) 3.7 77.65 3.5 1.89 3.0 0.26 2.90 z . L1 =0,0125xL L2 = 0,0325xL L3 = 0,0265xL L4 = 0,0675xL Ls .cot g : L 4 cot g 2 1 . L Ls m L1 L2 L3 L4 148.40 77.65 3.5 1.85 4.82 3.93 10.0 b. . ). : Pdn = ks.kt.pdn. .Hs : Ks 27 – 22TCN 222-95 Hs Hs Ks 0,85 4,8. ctg 0,028 1,15 Ls Ls Kt 10, 22 – TCN 222 – 95. NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 27
  • 28. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN Hs . pdn . . Hs Ls m=ctg ks Kt pdn g(m/s2) Pdn(T/m2) 3.7 77.65 3.5 0.98 1.3 0.14 1.025 9.81 0.68 2. . a. . : 3 B .H sd G 3 B KD. .cot g : – (T). B– (T/m3). - , = 1,025 T/m3. - Hsd – sd = H13%. KD – . : (T/m3) HSD(m) KD m2) m G(T) (T) Bê tông 2.5 2.41 3.5 1.025 3.5 1 1 b. . : 1/2 0,11.h. m2 1 tB . 1/2 b lb .m : - , = 1,25 – 1,52, chon = 1,3. lb – . b– . h, - . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 28
  • 29. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN . (T/m3) h(m) m lb(m) m3) tb(m) Tb n(m) 2.5 1.3 3.7 3.5 1 1.025 0.373 0.4 c. . 90kg/cm2 = 9.103 KN/m2 . 3 P = 0,6.0,4.9.10 = 2160 KN = 216 (T) > Pd d . 100 200 400 200 100100 200 100 200 100 400 50 50 100 1000 100 200 400 200 100100 200 100 200 100 400 50 50 100 1000 d. . . 3. . - . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 29
  • 30. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN - theo phƣơng . - : d50 = 1,5.1,5 =2,25 cm - : 20cm. 1x2c 10cm. . 10cm. 4. . . - . ck = Hs Bck = 3.Hs ck = 5m. do : hs Vmax 4. .d . sinh g : Vmax – . (m/s) h, - (m) – (m). . hs d g Vmax 3.14 3.7 3 77.65 9.81 3.28 : Gd = 80 kG 80 – 10 . 5. . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 30
  • 31. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN . . 3 . 500 R5 00 1000 IV. 1. . . . . Kct = Mr/Mt = Kcp cp = 1,2 r t . Mr ( ci .li Wi . cos i .tg i ).R Mt ( Wi . sin i ).R : NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 31
  • 32. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN li – wi – (kN/m) I – . Ci – . I – . . . : K = 1,879 > Kcp =1,2 . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 32
  • 33. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN  . . : K = 1,447 > Kcp =1,2 . 2. . . 3. . . : NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 33
  • 34. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN . = 2,96 > Kcp . V. . . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 34
  • 35. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN . . : e1 j e2 j Sc Sj .h j 1 e2 j : e1j – . e2j – . hj – , (m). Sj – . . n n i i S Si hi gl i 1 i 1 Eoi : Si – . i – . E0i – . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 35
  • 36. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN hi – . – ): gl = Kq.Pgl : Pgl – (KN/m2) Kq – - – ). 6000 12000 Pgl z gl hi NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 36
  • 37. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN : Z hi gl tb E0 ST Líp T/m3 (m (m gl bt (T/m2 Si T ®Êt ) ) ) a/z b/z Kq (T/m2) (T/m2) (T/m2) ) (cm) 0 0.8 0 1 7.28 0 850 0 12.00 3.00 1 0.8 1 1 0 0 0.5 3.64 0.8 5.46 850 0.2891 1 1.50 3.603 2 0.8 2 1 6.000 0 0.49 3.5672 1.6 6 850 0.1908 1.00 3.530 3 0.8 3 1 4.000 0 0.48 3.4944 2.4 8 850 0.1869 0.75 3.421 4 0.8 4 1 3.000 0 0.46 3.3488 3.2 6 1300 0.1184 0.60 3.312 5 0.8 5 1 2.400 0 0.45 3.276 4 4 1300 0.1147 0.50 3.203 6 0.8 6 1 2.000 0 0.43 3.1304 4.8 2 1300 0.1109 0.42 0.41 3.075 7 0.8 7 1 1.714 9 5 3.0212 5.6 8 1300 0.1065 0.37 2.966 8 0.8 8 1 1.500 5 0.4 2.912 6.4 6 1300 0.1027 2 0.33 2.766 9 0.8 9 1 1.333 3 0.36 2.6208 7.2 4 1300 0.0958 0.30 0.35 2.602 10 0.8 10 1 1.200 0 5 2.5844 8 6 1300 0.0901 0.27 2.529 11 0.8 11 1 1.091 3 0.34 2.4752 8.8 8 1300 0.0876 0.25 2.438 12 0.8 12 1 1.000 0 0.33 2.4024 9.6 8 1300 0.0844 13 0.8 13 1 0.923 0.32 2.3296 10.4 2.366 1300 0.0819 0.23 NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 37
  • 38. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 1 0.21 2.256 14 0.8 14 1 0.857 4 0.3 2.184 11.2 8 1300 0.0781 0.20 2.147 15 0.8 15 1 0.800 0 0.29 2.1112 12 6 1300 0.0743 0.18 0.27 2.056 16 0.8 16 1 0.750 8 5 2.002 12.8 6 1300 0.0712 0.17 1.983 17 0.8 17 1 0.706 6 0.27 1.9656 13.6 8 1300 0.0687 tông 1.952 : 2cm. CHƢƠNG V I. . 1. : đê theo 50m. 2. : . 3. : . 4. : 20m. ). NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 38
  • 39. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN 5. : . - . - : + . + . + . + . + . 6. . - : : + : 6x2x60 m. + . + 15 cm. : + 400 cm2 . + 400 cm2 . + 400 cm2 . + . + . + . + . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 39
  • 40. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN + 95% . + thi công. II. . 1. . 2. : - . III. . . . - . - , - . - . 2 . - . - . - . - . - . - . . - . - . - . - . - . . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 40
  • 41. VIỆN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN ĐỒ ÁN BẢO VỆ BỜ BỘ MÔN CƠ SỞ KĨ THUẬT CÔNG TRÌNH VEN BIỂN - . - . - . - . 5: . - . - . - . - - . 6: Thi . - . - . - . - . - . - . . NHÓM 18– LỚP 53CB1 Page 41