1. Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
KTTC 3 - 17 - BÀI TẬP CHƯƠNG 17
Kế toán tài chính (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
KTTC 3 - 17 - BÀI TẬP CHƯƠNG 17
Kế toán tài chính (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
2. 17.1
Số dư đầu tháng 3:
TK 331: 20.000.000đ – trong đó chi tiết:
Công ty X – dư Nợ: 70.000.000đ, cửa hàng Y – dư Có: 90.000.000đ
1. Ngày 5/3: Nhập kho công cụ chưa thanh toán
- Nợ TK 153 5.000.000
Nợ TK 133 500.000
Có TK 331Z 5.500.000
2. Ngày 12/3: Nhận vật liệu B do công ty X gửi đến
- Nợ TK 152 90.000.000
Nợ TK 133 9.000.000
Có TK 331X 99.000.000
3. Ngày 15/3: Chuyển khoản thanh toán số tiền còn nợ cho công ty X
- Nợ TK 331X 29.000.000
Có TK 112 28.710.000
Có TK 515 290.000 (1% * 29.000.000)
4. Ngày 22/3
- Điều chỉnh giảm giá vật liệu B
Nợ TK 331Y 18.000.000 (90tr*20%)
Có TK 152B 16.363.636 (18tr / 110%)
Có TK 133 1.636.364
- Chuyển khoản thanh toán hết số còn nợ cho cửa hàng Y
Nợ TK 331Y 72.000.000
Có TK 112 72.000.000
5. Ngày 25/3: ứng trước tiền mặt cho Garage Suxe
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
3. - Nợ TK 331G 18.000.000
Có TK 111 18.000.000
TK 331 TK 331 X
TS
TK 331Y
NV
20 SDĐK SDĐK 70 90 SDĐK
5,5 (153A
)
90 (153A
)
(152B) 16,36
90 (153A
)
9 (133) (133) 1,64
9 (133) (112) 28,72 (112) 72
(112) 28,71 (515) 0,29 90 0
(515) 0,29 29 99 SDCK 0
(152B
)
16,36 SDCK 0
(133) 1,64
(112) 72 TK 331Z TK 331G
SDĐK=0 (111) 18
(111) 18 5,5 (153A
)
137 124,5 5,5 SDCK SDCK 18
SDCK 12,5
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN B. NỢ PHẢI TRẢ
III. Khoản phải thu I.Phải trả cho người bán: 5.500.000đ
2. Trả trước cho người bán: 18.000.000đ
17.2 (Phải trả người lao động) (đơn vị: đ)
1. Chuyển khoản ứng lương kỳ I cho nhân viên
Nợ 334 30.000.000
Có 112 30.000.000
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
4. 2. Trích lương nghỉ phép cho CNTTSX ‘3% trên tiền lương chính’
Nợ 622 2.100.000 (70.000.000*3%)
Có 335 2.100.000
3. Bảng tính lương & trợ cấp
Nợ 622 70.000.000
Nợ 335 3.000.000
Nợ 627 11.000.000
Nợ 641 8.500.000
Nợ 642 12.500.000
Nợ 3383 2.500.000
Có 334 107.500.000
4. Trích các khoản theo lương
Nợ 622 17.155.000 (70.000.000 + 3.000.000)*23,5%
Nợ 627 2.585.000
Nợ 641 1.997.500
Nợ 642 2.937.500
Nợ 334 11.025.000 (105.000.000*10,5%)
Có 338 35.700.000
5. Tiền thưởng phải trả cho NLĐ
Nợ 3531 25.000.000
Có 334 25.000.000
6. Nhận giấy báo có về BHXH
Nợ 112 7.000.000
Có 3383 7.000.000
7. Chuyển khoản nộp các khoản
Nợ 338 35.700.000
Có 112 35.700.000
8. Khấu trừ vào lương
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
5. Nợ 334 5.000.000
Có 3335 4.000.000
Có 141 1.000.000
9. Chuyển khoản thanh toán lương
Nợ 334 86.475.000
Có 112 86.475.000
334
30.000.0
00
107.500.
000
11.025.
000
25.000.0
00
5.000.0
00
46.025.0
00
132.500.
000
86.475.
000
17.3
1. Trích trước theo kế hoạch
- Nợ 154 1.000.000
Có 352 1.000.000
- Nợ 622 2.000.000
Có 335 2.000.000
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
6. 2. Nhận TSCĐ
- Nợ 154 15.000.000
Nợ 133 1.500.000
Có 331 16.500.000
- Nợ 335 11.500.000 ( 16.500.000 - 5.000.000 )
Có 112 11.500.000
3. Tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả
- Nợ 622 1.300.000 ( 1.500.000 - 200.000 )
Nợ 335 200.000
Có 334 1.500.000
17.4
Số dư đầu tháng:
- TK 244: 48.000.000đ, gồm 244A (ngắn hạn): 38.000.000đ, TK 244B (dài
hạn): 10.000.000đ
- TK 344C (ngắn hạn): 2.000.000đ
1. Nhận tiền kí cược
- Nợ TK 111 1.000.000
Có TK 344X 1.000.000
2. Chuyển khoản ký quỹ
- Nợ TK 244Y 40.000.000
Có TK 112 40.000.000
- Mua hàng
Nợ TK 156 54.000.000 (90*600.000)
Nợ TK 133 5.400.000
Có TK 331Y 59.400.000
3. Bị phạt do vi phạm hợp đồng
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
7. - Nợ TK 811 1.500.000
Có TK 244B 1.500.000
4. Chuyển khoản thanh toán cho Y cấn trừ tiền ký quỹ
- Nợ TK 331Y 59.400.000
Có TK 244Y 40.000.000
Có TK 515 594.000
Có TK 112 18.806.000
5. Doanh nghiệp M phạt công ty C, trừ vào tiện nhận ký quỹ
- Nợ TK 344 1.000.000
Có TK 711 1.000.000
6. Chuyển TSCĐ hữu hình để cầm cố vay tiền
- Nợ TK 112 50.000.000
Có TK 3411 50.000.000
- Nợ TK 244 80.000.000
Nợ TK 2141 10.000.000
Có TK 211 90.000.000
17.5 (Nợ phải trả phát sinh từ các khoản nhận trước) (đơn vị: đ)
Lily không được phép ghi nhận toàn bộ số tiền nhận trước (bán giày và cho thuê
căn hộ) vào doanh thu tháng 9/N.
Giải thích: Phải ghi nhận theo cơ sở dồn tích là thời điểm thực sự phát sinh các
nghiệp vụ kinh tế. Nên phải phân bổ doanh thu vào mỗi tháng vì đó là doanh thu
chưa thực hiện. Tại lúc khách hàng mua phiếu quà tặng chưa đủ điều kiện để ghi
nhận doanh thu: việc chuyển giao lợi ích và rủi ro tài sản. Tiền thuê căn hộ không
thể ghi nhận được vào doanh thu tháng 9/N vì vi phạm nguyên tắc phù hợp giữa
doanh thu và chi phí.
Nếu không, liên quan đến phiếu quà tặng đã bán trong tháng 9/N doanh thu mà
Lily ghi nhận trong năm N và N +1:
Doanh thu năm N liên quan đến phiếu quà tặng:
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
8. 4.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000
10.454.545
1 10%
Doanh thu năm N +1 liên quan đến phiếu quà tặng:
1.000.000 500.000
1.363.636
1 10%
Ghi sổ tình hình bán giày và cho thuê căn hộ trong kỳ kế toán tháng 9/N
Bán giày
Bán phiếu quà tặng trị giá 18.000.000đ
Nợ 111 18.000.000
Có 131 18.000.000
Bán hàng cho khách hàng thông qua sử dụng phiếu quà tặng vào tháng 9/N
Nợ 131 4.000.000
Có 511 3.636.364 4.000.000/(1+10%)
Có 33311 363.636
Cho thuê căn hộ
Nhận trước tiền cho thuê 3 tháng từ ngày 1/9/N và tiền cọc
Nợ 111 66.000.000
Có 3387 60.000.000
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
9. Có 333 6.000.000
Nợ 111 40.000.000
Có 344 40.000.000
Nợ 3387 20.000.000
Có 511 20.000.000
Phân tích ảnh hưởng đến BCTC tháng 9/N
Nghiệp vụ
BCTH tài chính BCKQKD
BCLC tiền
tệ
TS Nợ VCSH DT CP LN
Bán phiếu
quà tặng
18.000.000đ
18.000.00
0
18.000.0
00
0 0 0 0
+18.000.000
(HĐKD)
Bán
4.000.000đ
tiền hàng
-
3.636.36
4
3.636.36
4
3.636.36
4
0 3.636.364
Ký hợp đồng
cho thuê căn
hộ
106.000.0
00
86.000.0
00
20.000.0
00
20.000.0
00
0
20.000.00
0
+106.000.00
0 (HĐKD)
17.6
Số dư đầu:
TK 333: 2.000.000 trong đó chi tiết TK 33311: 2.000.000
1. Nhận thông báo nộp thuế môn bài năm nay
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
10. - Nợ TK 642 5.000.000
Có TK 3338 5.000.000
- Nợ TK 3338 5.000.000
Có TK 111 5.000.000
2. Tiêu thụ sản phẩm trong quý
A, Mặt hàng chịu thuế GTGT
- Nợ TK 131 110.000.000
Có TK 511 100.000.000
Có TK 33311 10.000.000
- Nợ TK 111 22.000.000 (110tr*20%)
Nợ TK 112 33.000.000 (110tr*30%)
Có TK 131 55.000.000
B, Mặt hàng chịu thuế xuất khẩu, thuế GTGT 0%
- Nợ TK 131 225.000.000 (10.000*22.500)
Có TK 511 213.500.000
Có TK 3333 11.500.000 (225tr*5%)
C, Mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT
- Nợ TK 111 75.762.500
Nợ TK 641 3.625.000
Nợ TK 133 362.500
Có TK 511 50.000.000
Có TK 3332 22.500.000
Có TK 33311 7.250.000
3. Nhập khẩu vật liệu chưa trả tiền
- Nợ TK 152 251.500.000
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
11. Có TK 331 228.000.000
Có TK 3332 23.000.000
Có TK 33381 500.000
- Nợ TK 133 12.675.000
Có TK 33312 12.675.000
- Nợ TK 331 228.000.000
Có TK 341 228.000.000
4. Nhận lại sản phẩm đã xuất khẩu
- Nợ TK 156 48.000.000
Có TK 632 48.000.000
- Nợ TK 5213 90.000.000
Nợ TK 3333 4.500.000
Có TK 131 94.500.000
5. Giảm giá một số sản phẩm đã tiêu thụ
- Nợ TK 331 2.200.000
Có TK 632 2.000.000
Có TK 133 200.000
6. Nộp thêm thuế thu nhập doanh nghiệp năm trước
- Nợ TK 8212 10.000.000
Có TK 3334 10.000.000
7. Nhận thông báo nộp thuế tài nguyên trong kỳ
- Nợ TK 627 2.000.000
Có TK 3336 2.000.000
8. Khấu trừ lương công nhân viên để nộp cho Nhà nước
- Nợ TK 334 5.000.000
Có TK 3335 5.000.000
9. Đóng lệ phí trước bạ
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
13. 17.7 (ĐVT: 10.000)
NV1: Mua vật liệu nhập kho
Nợ 152 90.000
Nợ 133 9.000
Có 112 99.000
NV2:
Nợ 111 2.200
Có 156 2.000
Có 133 200
NV3:
Nợ 642 1.000
Nợ 133 100
Có 111 1.100
NV4:
Nợ 112 18.000
Có 711 12.000
Có 133 600
NV5:
Nợ 214 40.000
Nợ 811 10.000
Có 211 50.000
Nợ 131 4.200
Có 333 200
Có 711 4.000
Nợ 211 200
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
14. Có 111 200
NV6:
Nợ 131 140.000
Có 3331 10.000
Có 511 100.000
Có 3338 30.000
Nợ 632 40.000
Có 155 40.000
NV7:
Nợ 2411 1.320.000
Có 331 1.320.000
Nợ 2411 66.000
Có 3333 66.000
Nợ 1332 132.000
Có 33312 132.000
Nợ 3333 66.000
Nợ 33312 132.000
Có 112 198.000
NV8:
Nợ 532 5.000
Nợ 333 250
Có 111 5.250
NV9:
Nợ 133 78.250
Có 3331 78.250
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
15. 17.8
Chí Phí:
- Nợ 6426 35.000
Có 352 35.000
Nợ 642 500
Có 111 500
Nợ 2293 2.000
Có 1381 2.000
Các khoản chi ban đầu:
- Nợ 211 60.000
Có 352 60.000
Nợ 642 22.000
Có 352 22.000
Thu ước tính:
- Nợ 111 500
Có 711 500
17.9
Năm 2018:
Doanh thu bán SP M
Nợ 131 1100
Có 511 1000
Có 333 100
Kết chuyển chi phí bảo hành
CP bảo hành trong năm (G/S không có BP bảo hành độc lập)
Nợ 641 20
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
16. Có 154 20
Dự phòng bảo hành
Nợ 641 80
Có 352 80
Năm 2019:
Doanh thu bán SP M
Nợ 131 1320
Có 511 1200
Có 333 120
Kết chuyển chi phí bảo hành
CP bảo hành trong năm (G/S không có BP bảo hành độc lập)
Nợ 352 40
Có 154 40
Dự phòng bảo hành
Nợ 641 60
Có 352 60
Năm 2020:
Doanh thu bán SP M
Nợ 131 1540
Có 511 1400
Có 333 140
Kết chuyển chi phí bảo hành
CP bảo hành trong năm (G/S không có BP bảo hành độc lập)
Nợ 352 100
Có 154 100
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
17. Nợ 641 20
Có 154 20
Dự phòng bảo hành
Nợ 641 110
Có 352 110
Năm 2021:
Doanh thu bán SP M
Nợ 131 990
Có 511 900
Có 333 90
Kết chuyển chi phí bảo hành
CP bảo hành trong năm (G/S không có BP bảo hành độc lập)
Nợ 352 50
Có 154 50
Dự phòng bảo hành
Nợ 641 10
Có 352 10
17.10 (Dự phòng về bảo hành sản phẩm) (đơn vị: đ)
Sản phẩm X
CP ước tính 100
SP
Năm 1 Năm 2
% Số tiền % Số tiền
Không hư hỏng - 80% - 60% -
Hư hỏng nhẹ 20.000.000 15% 3.000.000 25% 5.000.000
Hư hỏng nặng 50.000.000 5% 2.500.000 15% 7.500.000
Tổng 5.500.000 12.500.000
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
18. Sản phẩm Y
CP ước tính 100
SP
Năm 1 Năm 2 Năm 3
% Số tiền % Số tiền % Số tiền
Không hư
hỏng
- 95% - 80% - 50% -
Hư hỏng nhẹ 30.000.000 4% 1.200.000 15% 4.500.000 35% 10.500.000
Hư hỏng nặng 60.000.000 1% 600.000 5% 3.000.000 15% 9.000.000
Tổng 1.800.000 7.500.000 19.500.000
Mức dự phòng bảo hành
Năm N
154 352 641
15
2
9.500.00
0
16.400.00
0
64
1
106.000.00
0
641 154 16.400.000
34
4
4.500.00
0
106.000.00
0
352 106.000.000
Sản phẩm X Năm N Năm N+1
Sản lượng 200 180
CPBH ước tính phải chi ra cho số sản phẩm
bán ra năm nay
25.000.000 22.500.000
Sản phẩm Y Năm N Năm N+1
Sản lượng 300 320
CPBH ước tính phải chi ra cho số sản phẩm
bán ra năm nay
81.000.000 144.900.000
Tổng 106.000.000 167.400.000
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
19. 111
2.400.00
0
SP X:
Nợ 154 11.000.000
Có 621 6.000.000
Có 622 3.000.000
Có 627 2.000.000
Nợ 641 11.000.000
Có 154 11.000.000
SP Y:
Nợ 154 5.400.000
Có 621 3.500.000
Có 622 1.500.000
Có 627 400.000
Nợ 641 5.400.000
Có 154 5.400.000
Chi phí dự phòng bảo hành SP
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
21. SP Y:
Nợ 154 28.000.000
Có 621 20.00.000
Có 622 6.000.000
Có 627 2.000.000
Nợ 352 19.600.000 (trừ vào DP 70%)
Nợ 641 8.400.000
Có 154 28.000.000
Chi phí dự phòng bảo hành SP
Nợ 641 103.400.000
Có 352 103.400.000
17.11
NV1: Trích quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi
Nợ 421 50000
Có 3531 25000
Có 3532 25000
NV2: Trích thêm quỹ khen thưởng, phúc lợi, giảm lợi nhuận sau thuế năm trước
Nợ 4211 20000
Có 3531 10000
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758
22. Có 3532 10000
NV3: Dùng quỹ phúc lợi mua sắm TSCĐ cho hoạt động phúc lợi
Nợ 211 55000
Có 112 55000
NV4: Chi tiền mặt khen thưởng cho cán bộ công nv và cho trợ cấp khó khắn cho 1
số CN ở PXSX
Nợ 3531 20000
Nợ 3532 5000
Có 111 25000
17.12:
Kế tóan không trình bày trên BCTHTC mà chỉ trình bày trên TMBCTC, Vì đây là
khỏan nợ tiềm tàng, chưa có cơ sở tin cậy để ước tính sự việc chắc chắn sẽ xảy ra.
Downloaded by Cuc Thu (thucuc070393@gmail.com)
lOMoARcPSD|16186758