TƯ VẤN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ROBOT XẾP GẠCH VÀ LÒ TUYNEL ĐI ĐỘNG, LÒ TUYNEL LẮP GHÉP.
Tư vấn cấp, chuyển đổi và xây mới dự án nhà máy sản xuất gạch tuynel bằng công nghệ mới nhất. Sử dụng hệ thống robot xếp gạch và hệ thồng lò xoay di động tiên tiến nhất hiện này.
Đi đầu về chuyển giao công nghệ robot xếp gạch và công nghệ lò xoay di động tuynel tại Việt Nam
Cam kết mang lại cho khách hàng- chủ đầu tư công nghệ mới nhất, thiết kế mới nhất, hiệu quả đầu tư cao nhất, dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.
Cam kết bảo hành, bảo trì, cung cấp thiết bị chính hãng 24/7 trên khắp Việt Nam. Cung cấp và xử lý các sự cố bảo hành trong vòng 24h với đội ngũ kỹ thuật lành nghề.
QUÝ KHÁCH QUAN TÂM ĐẦU TƯ MỚI HOẶC NÂNG CẤP CHUYỂN ĐỔI SANG CÔNG NGHỆ TUYNEl
LIÊN HỆ TƯ VẤN NGAY HOẶC ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI CHÚNG TÔI SẼ GỌI LẠI NGAY!!!
CTY TNHH CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ H.I.S Group
Hotline:0989.382.888-0926.73.6886
DC: 29 Lạc Trung, Vĩnh Tuy, Hai Ba Trưng, Hà Nội
Web: http://robotxepgach.com/
Mail:info.hisgroup@gmail.com
Face:facebook.com/robotxepgach
1. Dự toán xây dựng lò nung di động tự thân cách nhiệt công nghệ mới nhất hiện nay. VL-20 sản
lượng 20-25 vạn đối với gạch đặc QTC (C)
Đường kính ray mặt ngoài lò là 130m: 10Mx172M
Tên danh mục Quy cách Nguyên liệu Công suất ĐVT Số lượng
Thành tiền (Vạn
tệ)
Thành tiền
(VNĐ)
Chú thích
1 Ray
Lớp đệm ray
C30 m³ 243.2000 12.5199 438,197,760
Dựa trên giá và số
lượng thực tế để tính
toán
Dầm ray
C30 m³ 59.2000 3.0476 106,666,560
m³
Tổng
15.5676 544,864,320
2 Dự tính chôn đường ray
Lớp đệm cốt thép đường ray
Ø12 Q235 T 12.0000 7.7220 270,270,000
2. Cốt thép dầm ray và dự tính chôn
Q235 21.6645 758,257,500
Tổng
29.3865 1,028,527,500
3 Ray vòng tròn đường
2
Lắp ráp đường ray
55Q T 25.5000
Tấm ép đường ray
Q235 T 1.0585
Tấm kẹp đường ray
Q235
cặp
50.0000
Tổng
4 Đáy lò
Bên ngoài khe cát Bê tông chịu nhiệt (VN
ko có)
m³ 46.5000
Tổng
5 Lò quay tiết kiệm điện năng
5.1
Thân lò di động
3. Bánh mặt ngoài lò
Ø435 45#
套
bộ
14
Bánh mặt trong lò
Ø360 45#
套
bộ
14
Bánh chủ động vận lò
JZQ350-50-4Z-3kw-8 3kw
套
bộ
28
Bánh thứ động mặt ngoài
Ø435 45#
套
bộ
42
4. Bánh thứ động mặt trong
Ø360 45#
bộ
42
5.2 Kết cấu thép thân lò
VL20
nhà
1
Giá đỉnh 7000*570, thép chữ I
10# cung trên cung dưới,
đỡ thép 40 góc
Q235
loại
104
Giá mặt ngoài
3000*2830, thép H 15#
trụ đứng, thép kênh 12#
ray ngang.
Q235
品
loại
50
Gia mặt trong
2605*2830, thép H 15#
trụ đứng, thép kênh 12#
ray ngang.
Q235
品
loại
50
Kết cấu đỉnh đoạn nung
Nối giá đỉnh dùng thép
chữ T 62.5*60, cố định
thêm bằng thép 50 góc
Q235 m 90
5. Tấm thép vùng nhiệt cao của đoạn
nung Dày 5mm
Q235 m 39
Tấm thép vùng nhiệt cao của đoạn
nung
Dày 3mm
Q235 m 60
Đoạn sấy
Đặt thép 50 góc, khoảng
cách 300mm
Q235 m 69
6. Đuôi nhà lò
Cửa kiểm tu Rỗng 2000*650mm
Q235
bộ
2
Lỗ quan sát 50*350mm, của phụ bộ
10
Cầu thang lò trên Rộng 700mm
Q235
bộ
1
Lối đi đỉnh lò Rộng 500mm
Q235
bộ
1
5.3 .Giữ nhiệt trong lò ( Cục bông
giữ
nhiệt)
套
bộ
1
Vùng nhiệt cao đoạn nung Dày 400mm, chịu nhiệt
14300℃
Sợi silicat nhôm
m 39 43-45%, nhôm
Vùng nhiệt thấp đoạn nung Dày 300mm Sợi silicat nhôm
m 60 40-43%, nhôm
Đoạn sấy Dày 300mm Sợi silicat nhôm
m 69
5.4 .Sợi thép chống rơi bông
Q235
bộ
1
不锈钢
Chống rỉ
5.5 Tấm chống rơi bông dày 3mm
Q235
bộ
1
7. 5.6.Tầng bảo vệ thoát khí bộ
1
5.7 Mắt lửa Đường kính miệng 100 bộ
193
5.8 Phòng điều khiển Mái thép dẻo nhà
1
8. 5.10 ống khói đưa gió
ống khói chính
Ø1400~Ø510 Q235
đường
2
ống khói hồi gió
510×510 Q235
đường
5
Van gió
510×510 Q235
đường
18
ống khói đưa gió trên đỉnh lò
340×290 Q235
đường
54
ống khói đưa gió bên cạnh lò hình tam giác
315*315*420 Q235
đường
50
Giữ nhiệt bên ngoài ống khói Sợi silicat nhôm
Lớp bọc ngoài ống khói Tấm nhôm mỏng
5.11 Cửa giữa
YEJ90/XWD3-1.5KW
Vải bộ
1
5.12Quạt gió lò nung
DDYINo16C-45kw
chiếc
2
5.13 Máy biến tần
55kw
chiếc
2
5.14 Hệ thống điều khiển tự động tiết
kiệm điện năng lò nung
bộ
1
9. 5.15 Hệ thống điều khiển tự động và
cung cấp điện
bộ
1
Tủ điện kèm trên lò chiếc
1
Hộp điều khiển cửa giữa chiếc
1
5.16 Vỏ ngoài thân lò bộ
1
10. 5.17Chất bảo vệ chống điều kiện môi
trường
Chuyên dụng
Tổng
6
Máy vận gạch hình vòng
Thép tấm băng tải, thép lắp ráp chủ
động và thứ động
VL20 Q235
bộ
1
VL20
+ máy phân gạch Q235
Hệ thống điều khiển và hệ thống điện
Tổng
7 Hệ thống cấp điện hình vòng 800A, Đồng: nhôm (3:1) bộ
1
Tổng
11. 8.Thiết bị máy ( Tạo hình,Xử Lý
Nguyên Liệu, Hệ Thống Đầu Đùn
Bán Khô, Hút Chân Không 2 cấp,
chạy bằng dầu) Không dùng bể
nước,tiết kiệm điện
-
Toàn bộ thiết bị sử
dụng thiết bị của
Liuhang,cao cấp nhất
của Trung Quốc với
hơn 60 năm kinh
nghiệm sản xuất thiết
bị ngành gạch
Tổng
16.309.020.000
Thuế VAT 10%
10% 1.632.902.000
Tổng giá trị thiết bị sau thuế
17.939.922.000
9 Hệ thống thoát khí
Thu hồi khói và vận chuyển
ống thu hồi khói tổ hợp
12
Quạt thủy tinh
BPCNo10-7.5KW 7.5KW
chiếc
7
Quạt thủy tinh
BPCNo18-75KW 75KW
chiếc
1
12. Máy biến tần
7.5KW 7.5KW
chiếc
8
Máy biến tần
90kw 90KW
chiếc
1
ống khói hình vòng
thép thủy tinh
ống khói thẳng thép thủy tinh
Tổng
10 Hệ thống điều khiển và cấp điện
-
Tủ điều khiện chiếc
2
Tổng giá trị xây dựng của lò không bao gồm móng
lò và kênh mương dẫn và khoát khí hình vành
khuyên ( Sử dụng gạch để xây, cùng với đế móng)
21.600.000.000
Thuế nhập khẩu tạm tính
Tại thời điểm hiện tại 12% 2.592.000.000
13. Thuế VAT tạm tính nộp cho nhà nước 10% 2.160.000.000
Tổng giá trị xây dựng lò tính trọn gói đã bao gồm
thuế VAT và Thuế nhập khẩu tạm tính
26.352.000.000
Tổng toàn lò+Thiết bị
44.291.922.000
Chi phí tư vấn kĩ thuật+Chi phí hướng
dẫn thi công+ Chi phí chuyển giao
hướng dẫn công nghệ+Chi phí đào tạo
sử dụng lò.
Từ lúc khởi công (thi công móng lò) đến khi ra thành phẩm thời gian muộn nhất
là 4 tháng, thời gian đào tạo kĩ thuật Việt Nam sử dụng lò muộn nhất là 2 tháng.
Nếu do bất kì nguyên nhân nào từ bên mua làm kéo dài thời gian trên, bên mua
sẽ phải chịu thêm chi phí 100.000.000 VNĐ (Một trăm triệu đồng./.) 1 tháng.
Thi công lò sẽ do công nhân bên mua chịu trách nhiệm, bên bán chỉ phụ trách
việc hướng dẫn thi công. 1,300,000,000
Chi phí vận chuyển lò và thiết bị từ
cảng hải phòng về đến nhà máy
17m xe
40
280.000.000
Tính theo chi phí
phát sinh thực tế
14.
15. Tổng toàn lò+Thiết bị+Vận
chuyển+chuyển giao công nghệ
Bốn mươi năm tỷ tám trăm bảy mươi mốt triệu, chín trăm hai
mươi hai ngan động./ 45.871.922.000
(Chú ý)
1.Giá báo trên đã bao gồm chi phí hướng dẫn kĩ thuật và chi phí nguyên vật liệu.Thiết kế móng thực tế, lắp ráp, chạy thử, chi phí thi công và nhân công
2.Chi phí vận chuyển đến cảng Nhà máy nơi lắp đặt của bên mua , bao gồm phí làm thủ tục hải quan.
3.Đây là giá lắp ráp lò tại nhà máy của bên
mua
4.Giá trên là giá hoàn thiện bao gồm thuế nhập khẩu và thuế VAT (do lò lắp ghép sẵn nên sẽ có thuế nhập khẩu).
5* Tổng giá trị của Thiết bị được tính từ ngày gửi đi cho khách hàng, có giá trị trong vòng 1 tháng và sẽ biến động theo giá cả thị trường Trung Quốc.
6.Thông số kỹ thuật nó và báo giá có thể thay đổi khi bên lắp đặt có được kết quả hóa nghiệm nguyên liệu và than do bên mua cung cấp
7. Mọi thông tin tư vấn chuyên sâu quý khách liên hệ: HOTLINE:0989.382.888 Mr Huy