Giới thiệu tổng quan tổng đài IPECS eMG80 cho sale. Tổng đài LG Ericsson IPECS eMG80 sử dụng nền tảng tiên tiếp có khả năng kết nối cả tín hiệu analog và IP áp dụng cho mọi doanh nghiệp. iPECS eMG80 mang lại trải nghiệm người dùng cực đơn giản nhưng hiệu quả với các tính năng linh hoạt đảm bảo mọi yêu cầu viễn thông cho khách hàng
Giới thiệu tổng quan tổng đài IPECS eMG80 cho sale
1. SALE TRAINING
iPECS eMG-80
3ctelecom com vn3ctelecom.com.vn
ầ ă ắTrần Văn Bắc
Sale – 3ctelecom
Email: bactv@3ctelecom.com.vn
Hotline: 094.268.17.17
2. Nội dung
• Giới thiệu Ericsson-LG
• Tổng quan
• Dung lượng hệ thốngDung lượng hệ thống
• Sơ đồ kết nối hệ thống
• So sánh ipLDK-60 và iPECS eMG-80
Bả h hệ thố• Bảng mạch hệ thống
• Logic Slot
• Thiết bị đầu cuối
• Khả năng tương thích
• VoIP và VM (New)
• Tại sao lựa chọn iPECS eMG-80Tại sao lựa chọn iPECS eMG 80
• So sánh sản phẩm khác
2
Ericsson-LG Enterprise | Page 2
3. Giới thiệu
Đổi tê thà h LG E i
2010
Đổi tên thành LG-Ericsson
2012
Đổi tên thành LG-Ericsson
2005
Thành lập liên doanh với Nortel
2010
2000
Kết hợp với LG Electronics
Thành lập công ty
Đổi tên thành LCIC
1995
1969
3
Ericsson-LG Enterprise | Page 3
ập g y1969
4. Hệ thống
TDM / Hybrid IP cho SMB Pure cho LME
Hệ thống
Điện thoại
Aria Soho/ ipLDK-60 iPECS MG iPECS LIK iPECS CM
Ứng dụng
Attendant Phontage Communicator UCSCCS IPCR NMS
Đầu cuối
LIP-8000
SIP-8800 DECT WiFi ACT-50LIP-9070 LKA-200C
LDP-7000
LDP-9000
Switch
4
Ericsson-LG Enterprise | Page 4
L2 Smart switch :
ES-2000 Series
L2 Enterprise switch :
ES-3000 Series
L3 ES-4500 Series
5. Hệ thống iPECS
Hybrid IP cho SMB Pure cho LME
Hệ thống
Điện thoại
iPECS eMG-80 P1
iPECS
eMG-200/400
iPECS UCP-100/600/2400 iPECS CM P5 (v5.5)
Ứng dụng
Attendant Phontage Communicator
P2
UCS
P4
CCS
P2
IPCR
P2
NMS
P2
Đầu cuối
LIP-8000
SIP-8800 DECT WiFi ACT-50
Premium
LIP-9070
LKA-200C
LDP-7000
LDP-9000
LIP-9000
Switch
5
Ericsson-LG Enterprise | Page 5
L2 Smart switch :
ES-2000 Series
L2 Enterprise switch :
ES-3000 Series
L3 ES-4500 Series
6. Tổng quan
Nền tảng
• Tổng đài Hybrid IP cho doanh nghiệp SMB
• Phân khúc khách hàng từ khoảng 5 ~ 50
• Không chỉ thay thế cho ipLDK-60 mà còn ở phân khúc cao hơnKhông chỉ thay thế cho ipLDK-60, mà còn ở phân khúc cao hơn
• Bao gồm 2 KSU, 2 khe cắm mở rộng mỗi KSU
• Sử dụng source LIK
(74 / 140): Bao gồm Digital CO, IP và DECT
(24 / 64) : Chỉ có TDM
6
Ericsson-LG Enterprise | Page 6
7. Tổng quan
Tính năng
VoIP và MobilityKhả năng mở rộng
• Tối đa 16 kênh
(Tích hợp 8 + mở rộng 8)
• Kết nối từ xa
• Tối đa 74 trung kế
• Tối đa 140 máy nhánh
Nhiều tính năng và
ứng dụng Đơn giản & dễ dùng
•Tích hợp AA/ VM
• Tất cả tính năng của LIK
• Tất cả các ứng dụng của LIK
• Giao diện web thân thiện
• Trình hướng dẫn wizard
• 2 ngôn ngữ (Eng và Local)Tất cả các ứng dụng của LIK 2 ngôn ngữ (Eng và Local)
Have Flexibility and Pay-as-you-grow
7
Ericsson-LG Enterprise | Page 7
Have Flexibility and Pay as you grow
8. Tổng quan
VoIP và Mobility
Nhà cung cấp VoIP
(CMC, FPT…)
iPECS eMG-80 KSU
Trung kế SIP
LGCM SLTM
VoIP tích hợp
VoIP mở rộng
8
8
Văn phòng ở xa
LGCM SLTM
Cloud
Trên đường đi
Làm việc tại nhà
8
Ericsson-LG Enterprise | Page 8
9. Tổng quan
Nhiều tính năng và ứng dụng (1)
Tích hợp và tương thích với các giải pháp iPECS
Tích hợp với nền tảng iPECSTrên Android & IOS
CS G S
ợp gTrên Android & IOS
Trên PC & Mobile
iPECS eMG-80 KSU
VoIP tích hợp
251 hệ thống, phụ thuộc vào
Cách đánh số nội bộ
Tối ưu cho nền
Tảng iPECS
9
Ericsson-LG Enterprise | Page 9
VoIP mở rộng
10. Tổng quan
Nhiều tính năng và ứng dụng (2)
2 license Phontage và 2 Communicator (Seat Base)
10
Ericsson-LG Enterprise | Page 10
VoIP mở rộng
2 license Phontage và 2 Communicator (Seat Base)
11. Tổng quan
Nhiều tính năng và ứng dụng (3)
• Digit Conversion
• Virtual MSN
• Announcement for tone & ring
Li it
Các tính năng
hữu ích của MG
• Line monitor
• Green mode
• Mobile extension with mobile presence
LIK CALL SOURCE
eMG
Software
ob e e te s o t ob e p ese ce
• Voice mail enhancement: Forward VM to email,
thông báo VM, personal CCR
• Hotel feature enhancement: Personal group/ suite
room, minibar, wakeup prompt
• ACD feature enhancement: ACD, Page, Auto
Answer..
• Emergency notification
• Web call back, CLI base call back
Những tính năng hữu ích của LIK và MG hiện diện trên eMG-80
• Static routing, Access Control
11
Ericsson-LG Enterprise | Page 11
VoIP mở rộng
Những tính năng hữu ích của LIK và MG hiện diện trên eMG 80
12. Tổng quan
4 loại KSU
• 4 loại khung chính
• 1 loại khung phụ - hoạt động được với 4 loại khung chính
Lựa chọn KSU phù hợp với nhu cầu
12
Ericsson-LG Enterprise | Page 12
VoIP mở rộng
Lựa chọn KSU phù hợp với nhu cầu
13. Dung lượng hệ thống
KSUA và KSUI
• Thường dùng cho Hybrid Extension
13
Ericsson-LG Enterprise | Page 13
VoIP mở rộng
14. Dung lượng hệ thống
KSUAD và KSUID
• Thường dùng cho Digital Extension
14
Ericsson-LG Enterprise | Page 14
VoIP mở rộng
15. Sơ đồ kết nối hệ thống
15
Ericsson-LG Enterprise | Page 15
VoIP mở rộng
16. So sánh ipLDK-60 và iPECS eMG-80
Khả năng mở rộng linh hoạt (1)
16
Ericsson-LG Enterprise | Page 16
VoIP mở rộng
17. So sánh ipLDK-60 và iPECS eMG-80
Khả năng mở rộng linh hoạt (2)
17
Ericsson-LG Enterprise | Page 17
VoIP mở rộng
18. Bảng mạch hệ thống (1)
KSU, PSU, MBU, Trunk & Extension
18
Ericsson-LG Enterprise | Page 18
VoIP mở rộng
19. Bảng mạch hệ thống (2)
Trunk & Extension, Function, Wireless Board
19
Ericsson-LG Enterprise | Page 19
VoIP mở rộng
20. Bảng mạch hệ thống (3)
Các loại bảng mạch gắn được trên hệ thống
20
Ericsson-LG Enterprise | Page 20
VoIP mở rộng
21. Logic Slot
MBU và Universal slot
* Với Card SLIB16/ CS416 phải găn ở slot trên cùng
ắ
21
Ericsson-LG Enterprise | Page 21
VoIP mở rộng
(Bởi vì trên card này không có chân cắm cho card khác)
22. Thiết bị đầu cuối
Điện thoại Digital
22
Ericsson-LG Enterprise | Page 22
VoIP mở rộng
23. Thiết bị đầu cuối
Điện thoại IP
23
Ericsson-LG Enterprise | Page 23
VoIP mở rộng
24. Thiết bị đầu cuối
Wireless và Softphone
24
Ericsson-LG Enterprise | Page 24
VoIP mở rộng
25. Khả năng tương thích
Thiết bị đầu cuối
25
Ericsson-LG Enterprise | Page 25
VoIP mở rộng
26. Khả năng tương thích
Ứng dụng
26
Ericsson-LG Enterprise | Page 26
VoIP mở rộng
27. Các tính năng khác với LIK 6.0
Tất cả các tính năng trên LIK P6.0 đều được hỗ trợ trên eMG-80 ngoại
trừ các tính năng sau đâyt ừ các t ă g sau đây
27
Ericsson-LG Enterprise | Page 27
VoIP mở rộng
28. Các tính năng khác với LIK 6.0
IP Gateway
28
Ericsson-LG Enterprise | Page 28
VoIP mở rộng
29. VoIP và VM
VVMU, MEMU – Enhanced VoIP, VM
• VVMU (VoIP và VM)
- Phần cứng dùng chung cho VoIP và VM (Memory và Channel)
- Phần cứng basic hỗ trợ 8 kênh VoIP và 4 kênh VM: Mặc định chỉ hoạt động 2 kênh
Cầ li h ỗi tí h ă ê ầ (IPCL VMCL VMML)- Cần license cho mỗi tính năng yêu cầu (IPCL, VMCL, VMML)
- Các tính năng có thể hoạt động cùng lúc đồng thời khi mua đủ license
- Chỉ gắn được trên BKSU
• MEMU (Memory Unit): không cần license
- Bộ nhớ mở rộng cho VM
- Chỉ gắn được trên BKSU
Tối ưu chi phí và linh hoạt khi sử dụng VoIP và VM
29
Ericsson-LG Enterprise | Page 29
VoIP mở rộng
Tối ưu chi phí và linh hoạt khi sử dụng VoIP và VM
30. Tại sao lựa chọn iPECS eMG-80
Nền tảng Hybrid IP
Khả năng mở rộng phong phú
Đa dạng tính năng, ứng dụng và thiết bị đầu cuối
Lợi Nhuận
Tăng
Đơn giản dễ sử dụng
Chi phí giảm, hiệu suất tăng
30
Ericsson-LG Enterprise | Page 30
VoIP mở rộng
31. So sánh các sản phẩm khác
31
Ericsson-LG Enterprise | Page 31
VoIP mở rộng
32. So sánh các sản phẩm khác
32
Ericsson-LG Enterprise | Page 32
VoIP mở rộng